Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ứng dụng ahp để đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư công trình ...

Tài liệu Ứng dụng ahp để đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư công trình hạ tầng cấp nước trên địa bàn tỉnh bến tre

.PDF
232
1
78

Mô tả:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ---------o0o--------- NGUYỄN TRỌNG NGUYỄN ỨNG DỤNG AHP ĐỂ ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG CẤP NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE APPLICATION OF AHP TO ASSESS FACTORS AFFECTING INVESTMENT DECISIONS IN WATER SUPPLY INVESTMENT PROJECTS IN BEN TRE PROVINCE Chuyên ngành: Quản Lý Xây Dựng Mã số : 60.58.03.02 LUẬN VĂN THẠC SĨ TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 8 năm 2021 CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học 1: TS. PHẠM HẢI CHIẾN Cán bộ hướng dẫn khoa học 2: PGS.TS. LƯƠNG ĐỨC LONG Cán bộ chấm phản biện 1: TS. PHẠM VŨ HỒNG SƠN Cán bộ chấm phản biện 2: TS. ĐẶNG THỊ TRANG Luận Văn Thạc Sĩ được bảo vệ tại Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ Trường Đại học Bách Khoa thành phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 8 năm 2021 (trực tuyến). Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm: 1. PGS.TS PHẠM HỒNG LUÂN - Chủ tịch hội đồng 2. PGS.TS TRẦN ĐỨC HỌC - Ủy viên thư ký 3. TS. PHẠM VŨ HỒNG SƠN - Cán bộ chấm phản biện 1 4. TS. ĐẶNG THỊ TRANG - Cán bộ chấm phản biện 2 5. TS. CHU VIỆT CƯỜNG - Ủy viên Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá luận văn và Trưởng Khoa Kỹ thuật xây dựng sau khi luận văn đã được sửa chữa (nếu có). CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG PGS.TS PHẠM HỒNG LUÂN ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tp. HCM, ngày 21 tháng 9 năm 2020 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: NGUYỄN TRỌNG NGUYỄN Ngày, tháng, năm sinh: 23 - 11 - 1980 Chuyên ngành: QUẢN LÝ XÂY DỰNG MSHV: 1770109 Nơi sinh: Bến Tre Mã ngành: 60.58.03.02 1- TÊN ĐỀ TÀI: ỨNG DỤNG AHP ĐỂ ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG CẤP NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE 2- NHIỆM VỤ LUẬN VĂN: - Xác định các tiêu chí ảnh hưởng đến việc lựa chọn dự án ưu tiên đầu tư xây dựng. - Đánh giá, xếp hạng, xác định nhóm tiêu chí chính của các tiêu chí ảnh hưởng đến việc lựa chọn dự án ưu tiên đầu tư xây dựng. - Xây dựng mô hình AHP bằng phần mềm Expert Choice giúp lựa chọn dự án ưu tiên đầu tư xây dựng. Áp dụng mô hình vào dự án thực tế. - Đánh giá, kết luận. 3- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ : 21/9/2020 4- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ : 28/6/2021 5- HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 1: TS. PHẠM HẢI CHIẾN 6- HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 2: PGS.TS. LƯƠNG ĐỨC LONG Tp.HCM, ngày … tháng … năm 2021 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 1 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 2 CHỦ NHIỆM BỘ MÔN TS. PHẠM HẢI CHIẾN PGS.TS. LƯƠNG ĐỨC LONG TS LÊ HOÀI LONG TRƯỞNG KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG Trang i LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, tôi xin chân thành cảm ơn sâu sắc đến đến PGS.TS. Lương Đức Long và TS. Phạm Hải Chiến, hai Thầy đã tận tình hướng dẫn và đóng góp nhiều ý kiến quý báu trong suốt quá trình tôi thực hiện luận văn. Những ý kiến góp ý, hướng dẫn của hai Thầy là rất quan trọng cho thành công của luận văn này. Xin chân thành cảm ơn quý Thầy, Cô Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - bộ môn Thi công và Quản lý xây dựng đã truyền đạt những kiến thức bổ ích trong suốt thời gian tôi học chương trình cao học. Xin chân thành cảm cơn các anh chị em đồng nghiệp, các cơ quan đơn vị đã chia sẻ kinh nghiệm và dành thời gian hỗ trợ tôi thực hiện tốt giai đoạn khảo sát dữ liệu trước khi tiến hành nghiên cứu. Các chia sẻ về kiến thức và kinh nghiệm của các anh chị, các bạn đã được ghi nhận vào thành quả của luận văn. Và tôi xin cảm ơn các anh chị, bạn bè cùng lớp 2017 và những người thân trong gia đình đã luôn đồng hành, động viên hỗ trợ về mọi mặt để tôi yên tâm hoàn thành tốt luận văn này. Và cuối cùng, tôi xin đặc biệt cảm ơn Sở Xây dựng Bến Tre nơi tôi đang làm việc đã tạo điều kiện thuận lợi về mặt thời gian để hỗ trợ tôi hoàn thành tốt luận văn. Mặc dù đã cố gắng rất nhiều, nhưng luận văn không tránh khỏi những thiếu sót; tác giả rất mong nhận được sự thông cảm, chỉ dẫn, giúp đỡ và đóng góp ý kiến của các nhà khoa học, của quý thầy cô, các cán bộ quản lý và các bạn đồng nghiệp. Xin chân thành cảm ơn! Tp. HCM, ngày 28 tháng 6 năm 2021 Nguyễn Trọng Nguyễn Trang ii TÓM TẮT Sự phát triển kinh tế cùng với tốc độ đô thị hóa nhanh tạo nhiều áp lực lớn đến nhu cầu đảm bảo nguồn nước sạch cho phát triển sản xuất và sinh hoạt của người dân Bến Tre. Tuy nhiên do các Quy hoạch cấp nước của tỉnh mang tính cục bộ từng vùng, chưa lồng ghép trong các quy hoạch xây dựng, chưa giải quyết theo quy mô chiến lược tổng thể cấp nước toàn tỉnh Bến Tre và kết nối vùng Đồng bằng sông Cửu Long, nên việc ra quyết định đầu tư các dự án hạ tầng cấp nước luôn gặp nhiều vướng mắc. Vì thế, luận văn này trình bài nghiên cứu cách ứng dụng phương pháp AHP (Analytic Hierarchy Process) để hỗ trợ ra quyết định lựa chọn đầu tư công trình hạ tầng cấp nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Dữ liệu khảo sát được thu thập từ các bên liên quan dự án có kinh nghiệm thực hiện các công trình hạ tầng cấp nước trên địa bàn tỉnh. Kết quả khảo sát đã xếp hạng được 28 nhân tố ảnh hưởng chính đến quyết định đầu tư công trình hạ tầng cấp nước. Mô hình AHP dựa trên các tiêu chí ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn đầu tư được phân chia thành 6 nhóm chính: xuất phát từ đặc điểm kinh tế, cơ chế chính sách, phát triển bền vững, tính chất, xã hội và dự án. Mô hình nghiên cứu được kiểm chứng thực tế qua 3 dự án cấp nước điển hình tỉnh Bến Tre để đánh giá tính khả thi của mô hình AHP. Kết quả nghiên cứu giúp cho các nhà đầu tư, các đơn vị cơ quan nhà nước, ban quản lý dự án chủ động hơn trong việc lựa chọn một dự án đầu tư phù hợp với tiềm năng khu vực, từ đó nhanh chóng giải quyết được vấn đề thiếu hụt nước trên địa bàn tỉnh. Trang iii ABSTRACT Economic development and rapid urbanization have strongly impacted on the need to ensure clean water sources for the development of production and daily life of the people in Ben Tre province. Since the provincial water supply master plans are based on specific regions, lack an integration with construction plans, alignment to the Ben Tre overall water supply strategy, and connection with the Mekong Delta region, thus manking investment decision on water supply infrastructure projects always faces many problems. Therefore, this thesis aims studies an AHP Application for making investment decisions in the water supply infrastructure projects in Ben Tre province. An industry-wide survey is carried out to collect data from key project stakeholders, who have much experience in implementing water supply infrastructure projects. The preliminary results address the 28 factors affecting the decisions to invest in water supply projects. The AHP model is based on the criteria affecting the investment decision, dividing into 6 main groups: economic, policy, sustainable development, characteristics, social and project. Three typical water supply infrastructure projects in Ben Tre province have been applied AHP appoach in order to validate the proposed model. The preliminary results would help investors, Government agencies, and project owners to be more proactive in making investment decision on water supply projects in line with the regional potential, thereby quickly solving arising problem of water shortage in the province. Trang iv LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn này do chính tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn của TS. Phạm Hải Chiến và PGS.TS. Lương Đức Long. Các số liệu sử dụng phân tích trong luận văn có nguồn gốc rõ ràng, được thu thập từ quá trình khảo sát thực tế và được công bố theo đúng quy định. Tp.HCM, ngày 28 tháng 6 năm 2021 Nguyễn Trọng Nguyễn Trang v GVHD1: TS. Phạm Hải Chiến GVHD2: PGS.TS. Lương Đức Long MỤC LỤC NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ ......................................................................... i LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................... ii TÓM TẮT ........................................................................................................ iii ABSTRACT ........................................................................................................ iv LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... v DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................... x DANH MỤC HÌNH ẢNH ...................................................................................... xii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................. xv CHƯƠNG 1. ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................ 1 1.1 Giới thiệu chung........................................................................................ 1 1.2 Đặt vấn đề nghiên cứu. ............................................................................. 2 1.3 Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ................................................................. 5 1.4 Phạm vi nghiên cứu .................................................................................. 5 1.5 Đóng góp của nghiên cứu ......................................................................... 6 1.5.1 Đóng góp về mặt học thuật............................................................................... 6 1.5.2 Đóng góp về mặt thực tiễn................................................................................ 6 CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN ................................................................................ 7 2.1 Cáckhái niệm được sử dụng trong luận văn.............................................. 7 2.2 Tình hình nghiên cứu. ............................................................................... 8 2.2.1 Trong nước ......................................................................................................... 9 2.2.2 Trên thế giới ..................................................................................................... 14 2.3 Cơ sở lý thuyết ........................................................................................ 17 2.3.1 Lý do sử dụng phương pháp AHP................................................................. 17 2.3.2 Phương pháp AHP có 7 bước chính để thực hiện........................................ 18 2.4 Lý thuyết thống kê .................................................................................. 21 2.5 Lý thuyết kiểm định thang đo ................................................................. 22 2.5.1 Kiểm định Cronbach’s Alpha ........................................................................ 22 2.5.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA .................................................................. 23 HVTH: Nguyễn Trọng Nguyễn Trang vi GVHD1: TS. Phạm Hải Chiến CHƯƠNG 3. GVHD2: PGS.TS. Lương Đức Long PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................. 25 3.1 Thiết kế bảng khảo sát ............................................................................ 25 3.1.1 Xác định các nhân tố liên quan đến việc quyết định lựa chọn dự án đầu tư công trình hạ tầng cấp nước........................................................................................................... 25 3.1.2 Thiết kế bảng khảo sát..................................................................................... 27 3.2 Phần mềm thống kê SPSS (Statistical Package for the Social Science) và phần mềm hỗ trợ Expert Choice ............................................................................... 33 3.2.1 Phần mềm thống kê SPSS .............................................................................. 33 3.2.2 Phần mềm hỗ trợ Expert Choice. ................................................................... 33 CHƯƠNG 4. XÂY DỰNG MÔ HÌNH VÀ PHÂN TÍCH CÁC TIÊU CHÍ .. 34 4.1 Quy trình nghiên cứu .............................................................................. 34 4.2 Thu thập số liệu. ...................................................................................... 36 4.3 Phân tích mẫu nghiên cứu ....................................................................... 36 4.3.1 Loại hình dự án cấp nước đã tham gia .......................................................... 36 4.3.2 Cấp công trình đã tham gia ............................................................................. 37 4.3.3 Nhiệm vụ, vai trò đã và đang tham gia dự án HTCN tại tỉnh Bến Tre ...... 38 4.3.4 Nguồn vốn thực hiện các dự án xây dựng đã và đang tham gia thực hiện 39 4.3.5 Tổng mức đầu tư xây dựng của dự án đã và đang tham gia ....................... 40 4.3.6 Thời gian công tác ........................................................................................... 41 4.3.7 Chuyên môn tại vị trí công tác ....................................................................... 42 4.3.8 Chức năng chính của đơn vị đang công tác .................................................. 43 4.3.9 Loại hình đơn vị đang công tác ...................................................................... 44 4.3.10 Vị trí anh chị đang công tác ............................................................................ 45 4.4 Kiểm định Cronbach’s Alpha ................................................................. 46 4.4.1 Thứ tự các nhân tố theo giá trị mean ............................................................. 46 4.4.2 Kiểm định Cronbach’s Alpha ........................................................................ 48 4.5 Phân tích nhân tố khám phá EFA (Exploratory Factor Analysic): ......... 52 4.5.1 Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA với 44 nhân tố- lần 1 ............... 53 4.5.2 Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA với 31 nhân tố- lần 2 ............... 57 4.5.3 Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA với 28 nhân tố- lần 3 ............... 59 HVTH: Nguyễn Trọng Nguyễn Trang vii GVHD1: TS. Phạm Hải Chiến GVHD2: PGS.TS. Lương Đức Long 4.6 Thảo luận ................................................................................................ 64 4.6.1 Nhóm các nhân tố liên quan đến vấn đề về kinh tế...................................... 64 4.6.2 Nhóm các nhân tố liên quan đến Cơ chế chính sách ................................... 66 4.6.3 Nhóm các nhân tố về sự phát triển bền vững ............................................... 69 4.6.4 Nhóm nhân tố liên quan đến tính chất dự án ................................................ 73 4.6.5 Nhóm các nhân tố về xã hội ........................................................................... 74 4.6.6 Nhóm các nhân tố về dự án ............................................................................ 76 CHƯƠNG 5. ÁP DỤNG VÀO DỰ ÁN THỰC TẾ, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÀ ĐỀ XUẤT HƯỚNG CẢI TIẾN ...................................................................... 79 5.1 Sự cần thiết đầu tư dự án. ....................................................................... 79 5.2 Hiện trạng cấp nước tại tỉnh Bến Tre. ..................................................... 80 5.2.1 Điểm mạnh ....................................................................................................... 80 5.2.2 Điểm yếu .......................................................................................................... 80 5.3 Thực trạng hạ tầng cấp nước. .................................................................. 81 5.3.1 Nguồn nước...................................................................................................... 81 5.3.2 Nhu cầu sử dụng nước .................................................................................... 82 5.3.3 Công trình trạm bơm, hệ thống chuyển tải nước thô ................................... 82 5.3.4 Công trình nhà máy xử lý nước ..................................................................... 83 5.3.5 Hệ thống chuyển tải, phân phối nước sạch ................................................... 83 5.4 Định hướng quy hoạch cơ sở hạ tầng cấp nước. ..................................... 83 5.4.1 Đối với quy hoạch cấp nước vùng tỉnh ......................................................... 83 5.4.2 Đối với quy hoạch cấp nước vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh ............... 84 5.4.3 Đối với quy hoạch cấp nước vùng ĐBSCL.................................................. 84 5.5 Định hướng phát triển hạ tầng kỹ thuật, đô thị, khu công nghiệp. ......... 84 5.6 Lựa chọn các dự án chuẩn bị đầu tư trên địa bàn tỉnh để triển khai mô hình phân tích đánh giá đưa ra quyết định đầu tư. ................................................... 88 5.7 Xây dựng mô hình lựa chọn quyết định đầu tư công trình hạ tầng cấp nước tại tỉnh Bến Tre. ............................................................................................... 91 5.7.1 Quy trình áp dụng phương pháp AHP .......................................................... 91 5.7.2 Bước 1: Xác định vấn đề và mục tiêu giải quyết ......................................... 92 HVTH: Nguyễn Trọng Nguyễn Trang viii GVHD1: TS. Phạm Hải Chiến GVHD2: PGS.TS. Lương Đức Long 5.7.3 Bước 2: xây dựng mô hình cấu trúc thứ bậc................................................. 92 5.7.4 Bước 3: Xây dựng một tập hợp các ma trận so sánh cặp. ........................... 96 5.7.5 Bước 4: Chuyển đổi các so sánh thành trọng số và kiểm tra sự nhất quán các so sánh của người ra quyết định. ..........................................................................................100 5.7.6 Bước 5: Dùng trọng số để tính điểm các lựa chọn. ....................................103 5.7.7 Bước 6: Phần tích độ nhạy............................................................................104 5.7.8 Bước 7: Đưa ra quyết định cuối cùng..........................................................109 5.8 Đánh giá về áp dụng mô hình và đền xuất hướng cải tiến .................... 109 CHƯƠNG 6. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................. 111 6.1 Kết luận ................................................................................................. 111 6.2 Kiến nghị ............................................................................................... 112 6.3 Hướng nghiên cứu tiếp theo .................................................................. 112 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 113 PHỤ LỤC 1 ..................................................................................................... 118 PHỤ LỤC 2 ..................................................................................................... 126 PHỤ LỤC 3 ..................................................................................................... 134 PHỤ LỤC 4 ..................................................................................................... 139 PHỤ LỤC 5 ..................................................................................................... 153 PHỤ LỤC 6 ..................................................................................................... 154 PHỤ LỤC 7 ..................................................................................................... 160 LÝ LỊCH TRÍCH NGANG ................................................................................. 215 HVTH: Nguyễn Trọng Nguyễn Trang ix GVHD1: TS. Phạm Hải Chiến GVHD2: PGS.TS. Lương Đức Long DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1 Một số nghiên cứu liên quan đến việc lựa chọn dự án đầu tư công trình xây dựng ở Việt Nam ................................................................................................. 9 Bảng 2.2Một số nghiên cứu liên quan đến việc lựa chọn dự án đầu tư công trình xây dựng trên thế giới ..................................................................................................... 14 Bảng 2.3: Thang đo đánh giá 9 mức độ ................................................................... 18 Bảng 2.4: Hệ số ngẫu nhiên RI................................................................................. 21 Bảng 3.1: Các nhân tố ảnh hưởng đến việc quyết định đầu tư ................................. 25 Bảng 3.2: Thang đo lường hệ số Cronbach’s Alpha ................................................ 29 Bảng câu hỏi trước khảo sát kiến chuyên gia bao gồm 49 nhân tố được chia thành 5 nhóm (Xem phục lục 1- Bảng 3.3: câu hỏi khảo sát chuyên gia): ........................... 29 Bảng 3.4: Bảng câu hỏi khảo sát đại trà ................................................................... 30 Bảng 4.1: Bảng thống kê loại hình dự án cấp nước ................................................. 36 Bảng 4.2: Bảng thống kê cấp công trình của đối tượng tham gia khảo sát .............. 37 Bảng 4.3: Bảng thống kê nhiệm vụ, vai trò của nhóm người tham gia khảo sát...... 38 Bảng 4.4: Bảng thống kê nguồn vốndự án của nhóm người tham gia khảo sát ....... 39 Bảng 4.5: Bảng thống kê tổng mức đầu tư xây dựng các dự án của nhóm người tham gia khảo sát ...................................................................................................... 40 Bảng 4.6: Bảng thống kê thời gian công tác của nhóm người tham gia khảo sát .... 41 Bảng 4.7: Bảng thống kê chuyên môn công tác của nhóm người tham gia khảo sát42 Bảng 4.8: Bảng thống kê chức năng chính của đơn vị đang công tác của nhóm người tham gia khảo sát ........................................................................................... 43 Bảng 4.9: Bảng thống kê loại hình đơn vị đang công tác của nhóm người tham gia khảo sát ..................................................................................................................... 44 Bảng 4.10: Bảng thống kê vị trí đang công tác của nhóm người tham gia khảo sát 45 Bảng 4.11:Bảng thứ tự các nhân tố theo giá trị mean .............................................. 47 Bảng 4.12: Bảng tổng hợp hệ số Cronbach's alpha của 5 nhóm nhân tố ................. 48 Bảng 4.13: Hệ số Cronbach’s Alpha nhóm nhân tố môi trường tự nhiên ................ 49 Bảng 4.14: Hệ số Cronbach’s Alpha nhóm nhân tố về xã hội ................................. 49 Bảng 4.15: Hệ số Cronbach’s Alpha nhóm nhân tố về kinh tế ................................ 50 HVTH: Nguyễn Trọng Nguyễn Trang x GVHD1: TS. Phạm Hải Chiến GVHD2: PGS.TS. Lương Đức Long Bảng 4.16: Hệ số Cronbach’s Alpha nhóm nhân tố về cơ chế chính sách ............... 51 Bảng 4.17: Hệ số Cronbach’s Alpha nhóm nhân tố khác ........................................ 51 Bảng 4.18: Hệ số Cronbach’s Alpha nhóm nhân tố khác sau khi loại biến KK3 .... 52 Bảng 4.19: Bảng kiểm định KMO và Bartlet’s test ................................................. 53 Bảng 4.20: Bảng phương sai trích với 44 nhân tố .................................................... 53 Bảng 4.21: Bảng ma trận xoay kết quả EFA lần 1 với 44 nhân tố ........................... 55 Bảng 4.22: Bảng kiểm định KMO và Bartlet’s test ................................................. 57 Bảng 4.23: Bảng phương sai trích với 31 nhân tố .................................................... 57 Bảng 4.24: Bảng ma trận xoay kết quả EFA lần 2 với 31 nhân tố ........................... 58 Bảng 4.25: Bảng kiểm định KMO và Bartlet’s test ................................................. 59 Bảng 4.26: Bảng phương sai trích ............................................................................ 60 Bảng 4.27: Bảng ma trận xoay kết quả EFA lần 3 với 28 nhân tố ........................... 61 Bảng 4.28: Bảng nhóm nhân tố sau khi phân tích EFA ........................................... 62 Bảng 5.1:Các dự án đầu tư công trình hạ tầng cấp nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre 89 Bảng 5.2: Bảng ký hiệu mới các tiêu chí ảnh hưởng đến quyết định đầu tư ............ 92 Bảng 5.3: Mức độ quan trọng của các tiêu chí đối với việc lựa chọn quyết định ưu tiên đầu tư công trình hạ tầng cấp nước. .................................................................. 96 HVTH: Nguyễn Trọng Nguyễn Trang xi GVHD1: TS. Phạm Hải Chiến GVHD2: PGS.TS. Lương Đức Long DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 4-1 Sơ đồ thể hiện quy trình nghiên cứu ......................................................... 34 Hình 4-2: Biểu đồ phần trăm theo loại hình dự án cấp nước ................................... 37 Hình 4-3: Biểu đồ phần trăm cấp công trình của đối tượng tham gia khảo sát ........ 38 Hình 4-4: Biểu đồ phần trăm theo nhiệm vụ, vai trò của nhóm người tham gia khảo sát.............................................................................................................................. 39 Hình 4-5: Biểu đồ phần trăm nguồn vốn dự án của nhóm người tham gia khảo sát 40 Hình 4-6: Biểu đồ phần trăm theo tổng mức đầu tư xây dựng các dự án của nhóm người tham gia khảo sát ........................................................................................... 41 Hình 4-7: Biểu đồ phần trăm theo thời gian công tác của nhóm người tham gia khảo sát.............................................................................................................................. 42 Hình 4-8: Biểu đồ phần trăm theo chuyên môn công tác của nhóm người tham gia khảo sát ..................................................................................................................... 43 Hình 4-9: Biểu đồ phần trăm theo chức năng chính của đơn vị đang công tác của nhóm người tham gia khảo sát ................................................................................. 44 Hình 4-10: Biểu đồ phần trăm theo loại hình đơn vị đang công tác của nhóm người tham gia khảo sát ...................................................................................................... 45 Hình 4-11: Biểu đồ phần trăm theo vị trí đang công tác của nhóm người tham gia khảo sát ..................................................................................................................... 46 Hình 5-1: Bản đồ hiện trạng hệ thống trạm cấp nước toàn tỉnh Bến Tre ................ 81 Hình 5-2: Sơ đồ định hướng quy hoạch giao thông tỉnh Bến Tre ............................ 86 Hình 5-3: Sơ đồ định hướng phát triển hệ thống cấp điện tỉnh Bến Tre.................. 86 Hình 5-4: Sơ đồ Quy hoạch hệ thống đô thị đến năm 2030 ..................................... 87 Hình 5-5:. Sơ đồ phát triển hệ thống công nghiệp vùng đến năm 2030................... 87 Hình 5-6 Quy trình áp dụng AHP ............................................................................ 91 Hình 5-7: Cấu trúc thứ bậc các tiêu chí trong lựa chọn quyết định đầu tư công trình hạ tầng cấp nước ....................................................................................................... 94 Hình 5-8: Sơ đồ thứ bậc các nhóm tiêu chí .............................................................. 95 Hình 5-9: Thể hiện 05 chuyên gia tham gia vào quá trình lựa chọn quyết định ưu tiên đầu tư công trình hạ tầng cấp nước. .................................................................. 96 HVTH: Nguyễn Trọng Nguyễn Trang xii GVHD1: TS. Phạm Hải Chiến GVHD2: PGS.TS. Lương Đức Long Hình 5-10: Ma trận đánh giá các nhóm tiêu chí của chuyên gia thứ nhất ................ 97 Hình 5-11: Ma trận đánh giá nhóm tiêu chí Kinh tế của chuyên gia thứ nhất ......... 97 Hình 5-12: Ma trận đánh giá nhóm tiêu chí Chính sách của chuyên gia thứ nhất ... 97 Hình 5-13: Ma trận đánh giá nhóm tiêu chí Phát triển bền vững của chuyên gia thứ nhất ........................................................................................................................... 97 Hình 5-14: Ma trận đánh giá nhóm tiêu chí Tính chất dự án của chuyên gia thứ nhất .................................................................................................................................. 98 Hình 5-15: Ma trận đánh giá nhóm tiêu chí Xã hội của chuyên gia thứ nhất .......... 98 Hình 5-16: Ma trận đánh giá nhóm tiêu chí Dự án của chuyên gia thứ nhất ........... 98 Hình 5-17: Ma trận so sánh cặp giữa các nhóm tiêu chí của các chuyên gia ........... 98 Hình 5-18:Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong nhóm tiêu chí về Kinh tế (KT) – giá trị combined ............................................................................................ 99 Hình 5-19: Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong nhóm tiêu chí về Chính sách (CS) – giá trị combined ............................................................................................ 99 Hình 5-20: Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong nhóm tiêu chí về Phát triển bền vững (PT) – giá trị combined ............................................................................ 99 Hình 5-21: Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong nhóm tiêu chí Tính chất dự án (TC) – giá trị combined ..................................................................................... 100 Hình 5-22: Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong nhóm tiêu chí Xã hội (XH) – giá trị combined ...................................................................................................... 100 Hình 5-23: Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong nhóm tiêu chí Dự án (DA) – giá trị combined ...................................................................................................... 100 Hình 5-24: Giá trị chỉ số nhất quán các nhóm tiêu chí – giá trị combined............. 101 Hình 5-25: Giá trị chỉ số nhất quán các tiêu chí trong nhóm liên quan về Kinh tế (KT) – giá trị combined .......................................................................................... 101 Hình 5-26: Giá trị chỉ số nhất quán các tiêu chí trong nhóm liên quan về Chính sách (CS) – giá trị combined .......................................................................................... 101 Hình 5-27: Giá trị chỉ số nhất quán các tiêu chí trong nhóm liên quan về Phát triển bền vững (PT) – giá trị combined .......................................................................... 102 HVTH: Nguyễn Trọng Nguyễn Trang xiii GVHD1: TS. Phạm Hải Chiến GVHD2: PGS.TS. Lương Đức Long Hình 5-28: Giá trị chỉ số nhất quán các tiêu chí trong nhóm liên quan về Tính chất dự án (TC) – giá trị combined ................................................................................ 102 Hình 5-29: Giá trị chỉ số nhất quán các tiêu chí trong nhóm liên quan về Xã hội (XH) – giá trị combined ......................................................................................... 102 Hình 5-30: Giá trị chỉ số nhất quán các tiêu chí trong nhóm liên quan về Dự án (DA) – giá trị combined ......................................................................................... 102 Hình 5-31: Số liệu đánh giá về 03 dự án đầu tư với nhóm tiêu chí về Kinh tế (KT) đánh giá của 05 chuyên gia .................................................................................... 103 Hình 5-32: Kết quả lựa chọn dự án ưu tiên đầu tư xây dựng ................................. 103 Hình 5-33: Kết quả lựa chọn dự án với % các nhóm tiêu chí liên quan................. 104 Hình 5-34: Năm dạng đồ thị phân tích độ nhạy trong Expert Choice .................... 105 Hình 5-35: Kết quả lựa chọn dự án với nhóm tiêu chí Kinh tế (KT) mức 100% ... 106 Hình 5-36: Kết quả lựa chọn dự án với nhóm tiêu chí Chính sách (CS) mức 100% ................................................................................................................................ 106 Hình 5-37: Kết quả lựa chọn dự án với nhóm tiêu chí Phát triển bền vững (PT) mức 100% ....................................................................................................................... 107 Hình 5-38: Kết quả lựa chọn dự án với nhóm tiêu chí Tính chất dự án (TC) mức 100% ....................................................................................................................... 107 Hình 5-39: Kết quả lựa chọn dự án với nhóm tiêu chí Xã hội (XH) mức 100% ... 108 Hình 5-40: Kết quả lựa chọn dự án với nhóm tiêu chí Dự án (DA) mức 100% .... 109 HVTH: Nguyễn Trọng Nguyễn Trang xiv GVHD1: TS. Phạm Hải Chiến GVHD2: PGS.TS. Lương Đức Long DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT VWSA : Hiệp hội cấp thoát nước Việt Nam CTCP : Công ty cổ phần Công ty CP CTN : CTCP Cấp thoát nước Bến Tre TTNS&VSMTNT : Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bến Tre KT-XH : Kinh tế - xã hội VH-XH : Văn hóa - xã hội KHCN : Khoa học công nghệ CNH-HĐH : Công nghiệp hóa - hiện đại hóa HTCN : Hạ tầng cấp nước AHP : Analytic Hierarchy Process QLNN : Quản lý nhà nước EFA : Exploratory Factor Analysis KMO : Kaiser-Meyer-Olkin SPSS : Statistical Package for the Social Science ĐBSCL : Đồng bằng sông Cửu Long KCN : Khu công nghiệp KDC : Khu dân cư KĐT : Khu đô thị NTM : Nông thôn mới BĐKH : Biến đổi khí hậu NBD : Nước biển dâng VSMT : Vệ sinh môi trường HVTH: Nguyễn Trọng Nguyễn xv GVHD1: TS. Phạm Hải Chiến GVHD2: PGS.TS. Lương Đức Long CHƯƠNG 1. ĐẶT VẤN ĐỀ 1.1 Giới thiệu chung Trong những năm qua, nhiều địa phương trong cả nước đã thực hiện quản lý, đầu tư và phát triển hệ thống hạ tầng phục vụ cấp nước, từng bước đáp ứng nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân,góp phần xây dựng và phát triển KT-XH (kinh tế - xã hội). Theo dữ liệu của VWSA:Tổng công suất thiết kế cấp nước đạt khoảng 10.610.9 triệu m3/ngày đêm, tỷ lệ người dân đô thị được cấp nước qua hệ thống cấp nước tập trung đạt 89-90%, tỷ lệ thất thoát nước sạch đạt khoảng 18-19%. Định hướng đến năm 2025, Việt Nam hướng đến mục tiêu tỷ lệ tiếp cận nước sạch được cung cấp tập trung ở khu đô thị là 100% với tiêu chuẩn tiêu thụ 120 lít/người/ngày, tỷ lệ tiếp cận nước sạch an toàn ở nông thôn đạt 75%. Hiện nay, tình trạng khan hiếm nguồn nước tại một số khu vực trong cả nước đang đến mức báo động. Do nguồn nước dần cạn kiệt, vấn đề ô nhiễm nguồn nước và xâm nhập mặn ngày càng diễn biến phức tạp, cùng với sự gia tăng dân số, phát triển công nghiệp và tốc độ đô thị hóa tăng nhanh dẫn đến nhu cầu dùng nước sạch ngày càng cao. Hiện tại,trên địa bàn tỉnh Bến Tre có hơn 70 nhà máy và trạm cung cấp nước sạch, có tổng cộng 32 đô thị, có 06 khu công nghiệp (KCN) và cụm công nghiệp. Các đơn vị quản lsy công trình cấp nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre bao gồm: Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Bến Tre (Công ty CP CTN), Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bến Tre (TTNS&VSMTNT) và một số đơn vị tư nhân. Hệ thống cấp nước chưa có tính liên kết giữa các tổ chức, nguồn nước thô chưa ổn định, chất lượng nước của các đơn vị chưa đồng đều. Tổng công suất khai thác của các hệ thống cấp nước trên địa bàn tỉnh hiện nay khoảng 109.000 m3/ng.đ[1]. Phát triển KT-XH cùng với gia tăng tốc độ đô thị hóa, việc cung cấp các dịch vụ và giải pháp cho lĩnh vực cấp nước đang phải đối mặt với nhiều áp lực to lớn để đáp ứng được nhu cầu phát triển của địa phương. Các Quy hoạch cấp nước trong tỉnh đã có nhưng chỉ mang tính cục bộ theo từng địa phương lồng ghép trong các HVTH: Nguyễn Trọng Nguyễn Trang 1 GVHD1: TS. Phạm Hải Chiến GVHD2: PGS.TS. Lương Đức Long quy hoạch xây dựng, chưa có đồ án mang tính chuyên ngành, chưa giải quyết theo quy mô chiến lược tổng thể cấp nước toàn tỉnh và kết nối khu vực Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL). Hệ thống cấp nước của tỉnh chưa có tính liên kết trong toàn hệ thống, nguồn nước chưa ổn định, chất lượng nước chưa đồng nhất và năng lực cung cấp chưa đáp ứng được so với nhu cầu sử dụng thực tế của nhân dân và cho phát triển công nghiệp. Nhà máy cấp nước cho các khu vực đô thị quy mô còn hạn hẹp, chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển. Bên cạnh đó công nghệ xử lý nước còn lạc hậu, chậm cải tiến. Công suất khai thác chưa phát huy hết hiệu quả thiết kế. Hệ thống cấp nước được đầu tư xây dựng đã lâu, chắp vá, nhiều đường ống sử dụng đã cũ, hư hỏng ở nhiều nơi, tỷ lệ thất thoát nước cao. Ở vùng nông thôn, nguồn nước sử dụng chủ yếu từ hệ thống cấp nước tập trung và công trình cấp nước riêng lẻ từng hộ gia đình. Nhà máy và mạng lưới đường ống có quy mô nhỏ, chất lượng nước cấp chưa đạt yêu cầu. Mạng lưới cấp nướccũ, ít được duy tu bảo dưỡng, đang xuống cấp nhanh chóng. Nhìn chung hệ thống HTCN (hạ tầng cấp nước) trên địa bàn tỉnh hiện nay còn bộc lộ nhiều yếu kém, chưa đáp ứng yêu cầu phát triển công nghiệp hóavà hiện đại hóa (CNH-HĐH) của tỉnh. 1.2 Đặt vấn đề nghiên cứu. Cung cấp nước phục vụ sản xuất và sinh hoạt là một trong những nhiệm vụ quan trọng, đảm bảo ổn định và phát triển của xã hội. Thời gian qua, Bến Tre đã có sự quan tâm trong việc định hướng, triển khai đầu tư xây dựng các dự án về sản xuất, cung cấp nước sạch cho người dân.Tuy nhiên, kết quả đạt được chưa caokhu vực. Tỷ lệ hộ dân được sử dụng nước sạch, nước hợp vệ sinh còn thấp, chất lượng nước không đồng đều giữa các đơn vị cung cấp, giữa các tháng trong năm, còn bị động trong ứng phó với xâm nhập mặn. Nguồn cấp, hệ thống phân phối nước còn nhỏ lẻ, cục bộ chưa kết nối mang tính bền vững, một số khu vực bị chồng lấn về phạm vi cấp nước. HVTH: Nguyễn Trọng Nguyễn Trang 2 GVHD1: TS. Phạm Hải Chiến GVHD2: PGS.TS. Lương Đức Long Tình hình hạn mặn diễn biến phức tạp, gây khó khăn cho việc đảm bảo an toàn cấp nước trong mùa khô. Việc dự báo và đánh giá tình hình còn hạn chế; khả năng ứng phó còn bị động. Hệ thống thủy lợi vẫn chưa hoàn chỉnh. Chưa chủ động được nguồn nước thô đảm bảo chất lượng trong mùa khô, từ đó dẫn đến chất lượng nước sạch cung cấp cũng chưa đảm bảo.Việc đầu tư cơ sở hạ tầng cấp nước theo định hướng quy hoạch chưa đảm bảo do hạn chế nguồn lực. Hệ thống cấp nước trong các đô thị khi lập và thực thi các dự án mới chỉ có tính cục bộ cho từng đô thị và khu vực ven đô thị, hoặc chỉ liên kết từ 02 đơn vị hành chính, chưa hình thành công trình cấp nước vùng hay khu vực lớn. Cơ sở để tập hợp nguồn vốn và năng lực xây dựng các hệ thống cấp nước có quy mô lớn để cung cấp nước sinh hoạt phục vụ liên kết các đô thị, không bị giới hạn ranh giới hành chánh còn hạn chế về mặt quản lý. Các nhân tố văn hóa xã hội, điều kiện tự nhiên, trình độ khoa học công nghệ (KHCN) và kinh tế tạo thành môi trường tác động trực tiếp và quyết định đến sự bền vững của mô hình quản lý. Sựtồn tại của từng mô hình quản lý cấp nước tập trung còn ảnh hưởng do sự tương tác qua lại với các bên liên quan. Nhiều nghiên cứu trên thế giới và trong nước về tính bền vững của các dự án hạ tầng cấp nước đã được thực hiện trước đây [2], [3],[4], [5], [6], [7], [8], [9], [10], [11], [12], [13], [14], [15], [16], [17], [18].Tuy nhiên, về cơ bản tính bền vững của các dự án cấp nước bao gồm các tiêu chí sau: - Phát triển nền vững về nguồn nước: Đảm bảo nguồn nước không bị khai thác quá mức và được tái tạo một cách tự nhiên. - Bền vững của công trình: Đảm bảo công trình được vận hành, tuổi thọ lâu dài, bảo dưỡng, cung cấp nước đạt tiêu chuẩn. - Có sự tham gia từ cộng đồng: Cộng đồng tham gia vào lập kế hoạch, thiết kế và cùng quản lý vận hành công trình hệ thống. - Bền vững về công nghệ: Lựa chọn công nghệ phù hợp, bảo đảm năng lực cung cấp dịch vụ và được cộng đồng chấp nhận. HVTH: Nguyễn Trọng Nguyễn Trang 3
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan