Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Tuyển tập hệ phương trình giải được bằng phương pháp đánh giá...

Tài liệu Tuyển tập hệ phương trình giải được bằng phương pháp đánh giá

.PDF
10
467
89

Mô tả:

HỆ PHƯƠNG TRÌNH GIẢI ĐƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ A-K38 THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An “Sự khác biệt giữa những người thành công và những người thất bại không phải là ở sức mạnh, kiến thức hay sự hiểu biết - mà chính là ở ý chí.” PHẦN 1. BÀI TẬP & ĐS Bài 1 (Đặng Thị Quỳnh An). Giải các hệ phương trình sau: 1.  2x  x  y  2 y  4 y  x   x  2 y   2   x  x  2 2 y  1  1  2 y x  x ĐS . 2. 2 x y  1  4 y x  1  3 xy   1  x2 x2  2 5  8  x2  x 2 x2  ĐS .  x; y   2;2 .  x; y  2;1 . Bài 2 (Phan Ngọc Anh). Giải các hệ phương trình sau: 3. 4. 3 xy   y2  x y  3 2 x  6 x  36   3 xy x   x2  y 2 3  y  6 y  36  2 4   4x  2 2  x  4 y  8 2 3  2 2x  x  4 y  6  y2  1 y2  2  4 2  x4  3  2 x2   2x y2   2 x  y2  y2  1  1 1  y  5.  ĐS .  x; y  0;0 , 3;3 ĐS .  x; y  1;1 .  ĐS.  x; y  1;2 . Bài 3 (Phạm Thị Ngọc Ánh). Giải các hệ phương trình sau: 6.  2x  1  2 y  2x  x  y  2   y  2 xy  y  2 x  1  1  x  2  7.  1  2 2 x  1   2 y  x  2 x  1  y  1  x  x  2 y   2   2x  y  2 2xy  2x  y  1  ĐS .  x; y   0;2 . 8.  x 1  x  y   3 y  19 6 8 y  x  y  2  y   x  2  y   2  ĐS  ĐS .   x; y  1;2 .  x; y  0;1 . Bài 4 (Dương Vĩnh Bảo). Giải các hệ phương trình sau: 9.   3  x 1  y   2  y1  x   5  2 2   x  y  4  2  2x  y Copyright ©10A-2014 ĐS .  x; y  1;1 , 2;0. Đề ra được sáng tác bởi tập thể lớp 10A niên khóa 2014 – 2017  GVCN : Phạm Kim Chung Hướng dẫn giải có tại : K2pi.Net.Vn Trang 1 HỆ PHƯƠNG TRÌNH GIẢI ĐƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ A-K38 THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An “Sự khác biệt giữa những người thành công và những người thất bại không phải là ở sức mạnh, kiến thức hay sự hiểu biết - mà chính là ở ý chí.”   y  y  2x  3   4 y x  1   x  1 x  2 10.    y  y  2x  2 y  1 1  1   x y  11.  2  x 2  y  x  2 2  y 1 2  1     ĐS.  x; y   0;1 . ĐS.  x; y  1;1 . Bài 5 (Trần Thị Phương Dung). Giải các hệ phương trình sau:   12.    13.   2 y3  1  x  2x  y  y2  x  1  3 1   1   ĐS .  x; y    ;  ,  ;0   .  4 2   2   2 xy  y  3 y  4 x  2 5 y  x  y2  1  y  x  2 ĐS .  x; y   2;1 . 3y  x  2 x  1  x  2y  1  4 y  x  2 xy  y  3 y  x  3 14.  2 2   y  5x  2  4 x  3  3 y ĐS.  x; y   2 ; 2  . 3 5   Bài 6 (Bùi Thị Duyên). Giải các hệ phương trình sau:  x  y  5  x  y  2 xy  15.  5 5  x x   y y  5 2 2    x  x  1  2 y 3  x   x  1  y  3 16.  2 2   y  x  1  2x  1  x  y 15  x  y  4  2 x 1  y  17.  x 1  x  y 1  y 9    x  y 2 x 1 y 1      25 25  ĐS .  x; y    ;  .  4 4  ĐS .  x; y  1;2 .       ĐS.  x; y   4 ; 4  . 9 9   Bài 7 (Chu Tiến Đạt). Giải các hệ phương trình sau: 3  2  x2  1  3 2 3 y  x  y  1  x 1 18.   1   y 1 2  x 1   x  y y  1   2     x  1  y 1  ĐS.   x  2 y  2  x  y  2  x  2 y  2x  y  19.  3   x  y x  x  y   x  4 xy  9 x  15 ĐS.  x; y  1;0  .    x; y  0;0 . Bài 8 (Nguyễn Bá Đạt). Giải các hệ phương trình sau:    x  y 2  x2  y2  x  y   2 xy x  y  2  20.   x x  y  1  1  y y  x  1  1  2 x2  y2  2   Copyright ©10A-2014      ĐS.  x; y  1;1 Đề ra được sáng tác bởi tập thể lớp 10A niên khóa 2014 – 2017  GVCN : Phạm Kim Chung Hướng dẫn giải có tại : K2pi.Net.Vn Trang 2 HỆ PHƯƠNG TRÌNH GIẢI ĐƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ A-K38 THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An “Sự khác biệt giữa những người thành công và những người thất bại không phải là ở sức mạnh, kiến thức hay sự hiểu biết - mà chính là ở ý chí.”  6 x2  1  6 y2  1  2 1  6 xy  21.  3 x2  2 y  5 3 3  2 x y  2 y  9 xy  8 x  4  2  ĐS.  x; y   3; 3 , 1;1. Bài 9 (Lê Hoàng Đức). Giải các hệ phương trình sau: Bài 10 (Nguyễn Hữu Đức). Giải các hệ phương trình sau:    x  y 2  x2  y2  x  y   2 xy x  y  2  22.   x x  y  1  1  y y  x  1  1  2 x2  y2  2   6 x2  1  6 y2  1  2 1  6 xy  23.  3 x2  2 y  5 3 3  2 x y  2 y  9 xy  8 x  4  2       ĐS.   x; y  1;1 ĐS.  x; y   3; 3 , 1;1. Bài 11 (Nguyễn Xuân Hảo). Giải các hệ phương trình sau: 2 2   2x  y  2 y  1  2 4 xy  y 24.  2   y  16   y  4  6  4 x   2 x  5  4 x  2  x  1 2  4 y  x2 x  2 y  1  y x  1 2        25.  1 1  2  x2  2  2  4  x  y y    y2  y  2 x  2 y x  1  x  y  1  26.   y  x  3  2 y x2  3 x  5  2 x ĐS .  x; y   2 ;1  . 1   ĐS .  x; y  1;1 .  ĐS.  x; y  1;0  . Bài 12 (Nguyễn Thị Hằng). Giải các hệ phương trình sau: x  2 y 6 9   0  x xy 27.  y  3  2 y  x  xy  2 y  x  2  3 x   x  y 2  2 xy  x  1  ĐS.  x; y  1;2 , 2;3. x y 1 1 1  y  x  xy  2  y  x    28.   3 2 4 3 2  4  y  4  2 x   4 2 xy  3 4 x y  4 x  3 y  8   1 2  ĐS.  x; y   1;2  ,  ;   .  5 5   2 2   x  y  4  x  y  1  0 29.  2 3  3 4 xy  4 6  x  4  y  2 y  x  20 ĐS.  x; y   4;2 . Bài 13 (Trần Thị Hoàn). Giải các hệ phương trình sau:  2  x  2  y 5  30.  x  2  y  3   x 2 3 y3  y Copyright ©10A-2014 ĐS.  x; y   3;4 . Đề ra được sáng tác bởi tập thể lớp 10A niên khóa 2014 – 2017  GVCN : Phạm Kim Chung Hướng dẫn giải có tại : K2pi.Net.Vn Trang 3 HỆ PHƯƠNG TRÌNH GIẢI ĐƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ A-K38 THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An “Sự khác biệt giữa những người thành công và những người thất bại không phải là ở sức mạnh, kiến thức hay sự hiểu biết - mà chính là ở ý chí.”  y  4  x  3  6 3  x  2 x  5  6  31.  2 2  2  y  4  x  3  x  y  5 x  7 y ĐS.  x; y   3;4 .  x  2 x2  8   y  2 y2  8  10  32.  2 2  y  x  1   xy  2  2 ĐS.  x; y  1;3  3 x2  1 3 y2  1  8  33.  3 y2  1  1 3 x2  1  1  2 2  3 y  2  3x  1  3x y ĐS.  x; y  1;1 . Bài 14 (Nguyễn Duy Hoàng). Giải các hệ phương trình sau:  3 3  x  1 x  y  2  x  1 2 y  1  3 x  y  2 34.   3 y  2  2x  1  2x  2 y  ĐS .  x; y   2;1 .  x  2 y  1 2 4 4 2 y  1  4   x  2  5 y  3 2 35.   x  2 y 2  8 y x  2 xy  4 x 2 xy   ĐS .  x; y   2;1 .      x  y  x  y  3   2 xy  x  x  y  1  y  36.   2 x2  2 y2  6  4 x  2 y2  3 3 x2  2 y  4  1 ĐS.  x; y  1;2 . Bài 15 (Đặng Thị Minh Hồng). Giải các hệ phương trình sau:  x4  4 y2  6 y  2  4 x2 y  x2  2 x 2 y  1 37.  2 2 x  5  3 3 2 y  7  4 y  3 x ĐS .  x; y  3;4  .  3 3 2  y  2 y 2x  6  x  y 38.  2   xy  2 x  1  0 ĐS .  x; y   2;1 . 2   x  y  1  2x 39.  3  3 3  y 2  x   2 x  y  1  5 ĐS.  x; y  1;2 . Bài 16 (Phan Văn Huy). Giải các hệ phương trình sau:  3 x2  10 x  7   x  6  2 y  5   x  2  40.  2   x  y x  3 y   y  3  2 2xy  x  x  7    x  1 2  2 y  1 2  2 2 xy  1 2     41.  2 7 x3  44 y2  25 x  12  x2  12 y  1  ĐS .  x; y  3;1 .  1   7   ĐS.  x; y    1;  ,  7;   .  2   2   Bài 17 (Nguyễn Thị Khánh Huyền). Giải các hệ phương trình sau: Copyright ©10A-2014 Đề ra được sáng tác bởi tập thể lớp 10A niên khóa 2014 – 2017  GVCN : Phạm Kim Chung Hướng dẫn giải có tại : K2pi.Net.Vn Trang 4 HỆ PHƯƠNG TRÌNH GIẢI ĐƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ A-K38 THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An “Sự khác biệt giữa những người thành công và những người thất bại không phải là ở sức mạnh, kiến thức hay sự hiểu biết - mà chính là ở ý chí.” 2 x  y  x  y  2    x  1 y  3   2   2 8  x  1 42.   4  y  3  x  y  2  x  1 y  3    x 1 ĐS .  x; y  3;1 .  x . x 1  y 2  y. y 1  x 2  1      43.   1 1  1  x   1    1  y   1    4  3 2 y x     1 1  ; ĐS .  x; y   .  2 2    x  1  x  3  2  y  1 x2  3 x  5  2 y  4   x  y 2  44.  x y xy     x  3 y y  3 x x2  y2 2   1  x  y 1  2  x  y    2    3 x2  y2  x  2 y y  2x  45.   2 2  y x  2  x  2 2x  1  1  3 y  x  2       ĐS .  x; y  1;1 .  Bài 18 (Nguyễn Thọ Hưng). Giải các hệ phương trình sau:  2y  1  4x  x  y  3  46.  2 2 2 2 2 2  x  y   y  7  4 x  y  4  2 x  y  1  2x  1  y2  1  x  47.  1 2 7 2 2  2x  5 x  3  xy  x  x  x  4 2 4   2  1 1 2  x 1  y  2  1  2x  y   y y   48.  x 1  y 1 2 2  x  y  y  x  x  y  2   ĐS .  x; y   4;0  .   ĐS .  x; y  1;1 . ĐS .  x; y  1;1 .  Bài 19 (Nguyễn Ngọc Lâm). Giải các hệ phương trình sau:  4 x  7  3 1  6 y  2 y2  1  49.  3 2 2   x  x y  2x  x  y  2   2x  1  1  4 y  x  2 50.  2   1  16 y   4 x  1 2 y  1  2   x  2 1  4 y  3  x  y  ĐS .  x; y   2;0  . ĐS .  x; y   0;0 . Bài 20 (Nguyễn Văn Mạnh). Giải các hệ phương trình sau:  4 x  y  4 x  2 y  4 4  x  y  3  51.  2 2  x  1   y  1  2 xy  x  xy   x  y  10 5 x 14 y  y  x  12  xy 52.  8 x2  1 4 y2  1  4 xy  15 y2  33      Copyright ©10A-2014  ĐS .  x; y  1;0  . ĐS .  x; y  1;2 ,  1; 2. Đề ra được sáng tác bởi tập thể lớp 10A niên khóa 2014 – 2017  GVCN : Phạm Kim Chung Hướng dẫn giải có tại : K2pi.Net.Vn Trang 5 HỆ PHƯƠNG TRÌNH GIẢI ĐƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ A-K38 THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An “Sự khác biệt giữa những người thành công và những người thất bại không phải là ở sức mạnh, kiến thức hay sự hiểu biết - mà chính là ở ý chí.”  3 10  3 x 3 y  2  20  3 y  2x2  53.     x  2 2 y  1   x  3 3  x   1 33  39 x 14 y  2 y  x  12  xy 54.   9 x2  2 4 y2  2  4 xy  4 x2  13     ĐS.  x; y  3;1 .  3   3  ĐS.  x; y    1;  ,  1;    . 2   2   Bài 21 (Nguyễn Thị Hằng Nga). Giải các hệ phương trình sau:   xy  1  3  y  4 55.     x  3  y  1  xy  2 x  x  2   4 x2  8  4 3 y2  2  2 56.  2 2  4 x  15 y  6  2  3 xy  1 1 x  1 y 2  57.  4 2 2  y  x  x  3   y  2 y 1  x  xy  1  ĐS .  x; y  5;3  . ĐS .  x; y  3;1 . ĐS.  x; y  1;1 .  Bài 22 (Nguyễn Thị Yến Nhi). Giải các hệ phương trình sau: 2   2x  y  9  x  y  2  2  2x  1 y  3 58.  3 3   y 3  x  x 5 6 3 3  x  2 y  1  2 x  y  3   2 x2  5 y  59.  2 4  2  2x  3  y  1   x  3 x  1   x  y  4 x  8 y  16  0 60.  3  3 5 x  3 2 y  4   2 y  3 2x  3   6 x  2 y  3 ĐS .  x; y   6; 8  . ĐS.  x; y   1;2 . ĐS.  x; y  1;4  . Bài 23 (Hoàng Thị Oanh). Giải các hệ phương trình sau:  x2  y2  y x 1  y  61.  2 4 y  2x y  1  xy  ĐS.  x; y   2;2 .  y2  2 2 x  1  2  2 y  3  62.  y 1  1  2  y  x  x  1  2 y  x  x  1   ĐS.  x; y   2;3  .  4 x2 y  3 3 xy  2 x y  2 x2  3 x  3 y  63.   3 x  2  y  2   y  4 x  5 2 y  8  x  y  1  4  x  1 y3  y2  y  1  64.  2 12 3  x  1  y  2   8 xy  3 x  4 x2  13 y  17  Copyright ©10A-2014 ĐS.  x; y  2;4  . ĐS.  x; y  1;0 , 2;1. Đề ra được sáng tác bởi tập thể lớp 10A niên khóa 2014 – 2017  GVCN : Phạm Kim Chung Hướng dẫn giải có tại : K2pi.Net.Vn Trang 6 HỆ PHƯƠNG TRÌNH GIẢI ĐƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ A-K38 THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An “Sự khác biệt giữa những người thành công và những người thất bại không phải là ở sức mạnh, kiến thức hay sự hiểu biết - mà chính là ở ý chí.”  x  y  1  y  x  1  1  2 x2  2 y2  4 x  2  65.  2 y  x2  1  3  3 x  3 2  y ĐS.  x; y  0;1 , 1;2. Bài 24 (Nguyễn Anh Phố). Giải các hệ phương trình sau:  x  2 y  2  24 x  1 3 y  1  2x  y        66.  3 2 3   3 y  5  8 x  36 y  53 x  25  y  3 x  3 x  y  1  y  67.   1  x2  4 x2  x  1  6 y  4 x  y  3 x ĐS.  x; y  2;2 . ĐS.  x; y  1;4  .  y   x  y 2  x  1  68.   y  x  3 x  y  1  2 y  x  1  33  15 17  33  ĐS.  x; y   ; .  32 32   Bài 25. (Nguyễn Văn Quân ). Giải các hệ phương trình sau:  x 1  y2  y 1  x2  1  69.  1 1 2    2 2 2 2 x  x  1 x  y 1  x2   x  x  1 y 5  x 2  y  1  x  1  12  x  x 70.  2 3 x  y  1  y  3 x  1  y  4 y    ĐS.  x; y   0;1 .  1 1 ĐS.  x; y    ;  2 2  Bài 26 (Nguyễn Danh Quyền). Giải các hệ phương trình sau:  x2 y3  1  2  y y3  x2 71.   3 2  x  2x2 y  xy2  x2  x   y  1 10 y2  3 x  2  2 3 x  1 2 y2  1  72.   x4  y4  x2 2x4  2 y4      ĐS.  x; y   2;1 .   4 4   4 4  ĐS.  x; y    0;0  ,  ;  ,  ;    .  7 7   7 7    2 x2  y2  x  y 2  x y  2 xy  73.   3  2 y  6  2 x  3  4 x2  6 y  18  ĐS.  x; y  3;3  Bài 27 (Ngô Trí Sáng). Giải các hệ phương trình sau:    x3  x2  x3  2 xy2  xy2  y2  0  74.  3  x2  4 2 x  29  0  y  43 5  ĐS.  x; y   4  3 5;   2   Bài 28. (Phạm Đức Thắng). Giải các hệ phương trình sau: Copyright ©10A-2014 Đề ra được sáng tác bởi tập thể lớp 10A niên khóa 2014 – 2017  GVCN : Phạm Kim Chung Hướng dẫn giải có tại : K2pi.Net.Vn Trang 7 HỆ PHƯƠNG TRÌNH GIẢI ĐƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ A-K38 THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An “Sự khác biệt giữa những người thành công và những người thất bại không phải là ở sức mạnh, kiến thức hay sự hiểu biết - mà chính là ở ý chí.” 2 2  2x  18  12  x  y  2 y  4 xy  0 75.  4 2 4 4   1  x  y  2  2x  3 y  10  3  4  x  2 y  2 x  3   4 x  2  4 4  x  3  76.  3 2 3  x  1  y  3 y  x  1  xy  1  ĐS.  x; y   0;3  . ĐS.  x; y  3;4  . x  y  26 4   2  x  y  2    4  x 8  y   77.  4  x2  9 y2  2 x  48 y  64  0  ĐS.  x; y  1;3 . Bài 29 (Lưu Thị Kim Thoa). Giải các hệ phương trình sau: 78.  4 x2  y2  2 x  y  2 1  2 xy    y  1  2 y  x2  1  2 xy ĐS.  x; y   0;0 .  y2  x2 y2  12 xy  36  12  79.  x2 x 3  2   2 0 y y y ĐS.  x; y     3;2 3 ,  3;  2 3 . Bài 30. (Đặng Đình Thọ). Giải các hệ phương trình sau:  x  y 2  1  x  2 x  2  80.  2  x  y   x x  2  2 y2  3 x  3 2 y2  4 x  4 x  2  4 y  81.  2 2 2 4 x  3 y  2 y 4 x  2 y  2 y 2 y y  1  2 x 2 x  2  5 x  5 y 2  5 x  10 2  218  82.  107 2 2 2 2 3  x    4  y   4 x  x  2 xy  25      3x x 2 x2  4 y2    2 83.  3 x  y 3 y  2 x  x  y   2 x2  4 y2   2 x  2 y  1  6 y  1  x  2 x  2 y  1  1 ĐS.  x; y   2;1 .  2 ĐS.  x; y   2 ;1  1   3 4 ĐS.  x; y    ;  . 5 5   1  ĐS.  x; y    2;1 , 1;   .  2   Bài 31 (Phan Thị Thùy). Giải các hệ phương trình sau: 4 4 3 x3 y  3 3 x  1 3 3 y  1  4 x  4 y  6     84.   x  2 3 y  1   x  9 y  5  2 x  3  18 y  23  x 3  y 3 2  85.  3 x2  y2  2 x2 y2  8           1 1   x  y  2  y  3 x   x  3y 86.  2  y  2x  3  3 y  1   4  Copyright ©10A-2014  ĐS.  x; y  3;1 . ĐS.  x; y  1;1 . ĐS.  x; y   2;2 . Đề ra được sáng tác bởi tập thể lớp 10A niên khóa 2014 – 2017  GVCN : Phạm Kim Chung Hướng dẫn giải có tại : K2pi.Net.Vn Trang 8 HỆ PHƯƠNG TRÌNH GIẢI ĐƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ A-K38 THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An “Sự khác biệt giữa những người thành công và những người thất bại không phải là ở sức mạnh, kiến thức hay sự hiểu biết - mà chính là ở ý chí.” Bài 32 (Nguyễn Thế Toản). Giải các hệ phương trình sau: 4  2 x  y  2 x  y  1  4 3  4 x  7  4 3  4 y  87.  3  4 x 3  4 y   4 3  4 x 3  4 y  4  2 5   3  4y 3  4x  1 1 ĐS.  x; y    ;  . 2 2  x2  6 y  4 y2  1  2 x  4 y  2 2 xy  88.  2xy  10 2 x4  32 y4  21  x3 y  4 xy3  1 1 ĐS.  x; y    ;  . 2 2  x  y2  5  2  y  x  4  y  x   2 y  89.  4 2 2 4  3  x  y  x y  8 y  5 x  40 ĐS.  x; y  1;2 . Bài 33 (Lê Thị Ngọc Trâm). Giải các hệ phương trình sau:  3 x2  2 y 8  y2  x3  12 90.  2 2  x  y  4  4x  2 y ĐS.  x; y   2;2 .   x2  y  y2  x  2 91.  2 2  x  y  x  y  2  2x  y  2 x  2 92.   2 3  x  y y  2 x  y  1  3  y ĐS.  x; y   0; 1 , 1;0 . ĐS.  x; y  1;1 . Bài 34 (Phan Sỹ Trung). Giải các hệ phương trình sau:  x  y 2  3 y  x  2  x  y  1  93.  2  2 x  3  2 y2  1  3 x 3 y2  6  5 y2  5 x  4  1  2 2 2  2x 2 y  1  4 y  4 x  2  2  3 y  3 x  94.   2 x  y  1 4  2x  y  x  1  2        xy  y  xy  2  x  2 y  x  y  2  95.  3  2y 2y  1   1  2x  x  y  1  2x 1  2x  ĐS. VN  1 3   1   ĐS.  x; y     ;  ,  0;   .  2 4   2   ĐS.  x; y   0;1 . Bài 35 (Trịnh Xuân Trường). Giải các hệ phương trình sau:  x  y  x  2 y  xy  0  96.  6 x2  5 y  x  y  1  1  3 x  1 1  5 1  5  ĐS.  x; y   ; .  2 2    x  y  xy  3  97.  x y 1 3      y 1 x 1 x  y 2 ĐS.  x; y  1;1 . Copyright ©10A-2014 Đề ra được sáng tác bởi tập thể lớp 10A niên khóa 2014 – 2017  GVCN : Phạm Kim Chung Hướng dẫn giải có tại : K2pi.Net.Vn Trang 9 HỆ PHƯƠNG TRÌNH GIẢI ĐƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ A-K38 THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An “Sự khác biệt giữa những người thành công và những người thất bại không phải là ở sức mạnh, kiến thức hay sự hiểu biết - mà chính là ở ý chí.” 3 3   6y   47 9 x  3  y 1 2 x3 98.   x  y  3  30  12 x  3  ĐS.  x; y  6;3 . Bài 36 (Phan Đình Tuấn). Giải các hệ phương trình sau:   2x  y  2 y  x  xy  3 99.    2x  x  y   x  1 y  1  2x  y  1   2x  y2 y  x    4  2 y  x  2x  y     2y  x 100.      1  y  x  1  x  y  1  xy  x  y  4  1 2  2 y  7  2 4 x  xy   101.  x 1 y 1 xy   1  4 y2 x2  ĐS.  x; y  1;1 ĐS .  x; y  1;1 .  ĐS.  x; y   2;2 . Bài 37 (Nguyễn Anh Tú). Giải các hệ phương trình sau: 102. 103. 104. 105.  2   y  2x y  x    2 y  4 x  4  4 x  4  2 y  y  2x  4  y  2x  1  2 y  x  4  3x  3 y  7   2 2 2 y2  y 2  x  1   y  1  y  1  2 x  4 x  y  3 x   4 5 x  y  x  2   2  x 3  y  4  4 x  1     3 y2  4  3 y2  5  x3  1   4 2 2 2 y x  3  xy  y  x  5 y  7 x  12   ĐS.  x; y  1;2 .  ĐS.  x; y  1;3 . ĐS.  x; y  1;4  .   ĐS.  x; y   0; 3 . Chú ý. 1) Đề ra được sắp xếp theo tên các tác giả. 2) Trong quá trình biên soạn có thể có những bài toán chưa được hay, chưa được chính xác và rất mong nhận được sự góp ý của các quý thầy-cô, các anh chị và các bạn. Mọi đóng góp có thể chia sẻ tại Topic “Tuyển tập hệ phương trình giải được bằng phương pháp đánh giá” trên trang K2pi.Net.Vn (K2pi-Toán THPT). 3) Hoàn thành ngày 10 – 12 – 2014 Tập thể 10A – K38 THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An Tháng 12 năm 2014 Copyright ©10A-2014 Đề ra được sáng tác bởi tập thể lớp 10A niên khóa 2014 – 2017  GVCN : Phạm Kim Chung Hướng dẫn giải có tại : K2pi.Net.Vn Trang 10
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan