Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Tuyển tập các đề thi đại học môn toán từ năm 2002 đến 2012 theo chủ đề...

Tài liệu Tuyển tập các đề thi đại học môn toán từ năm 2002 đến 2012 theo chủ đề

.PDF
62
237
136

Mô tả:

Nguyễn Tuấn Anh Tuyển tập các đề thi đại học 2002-2012 theo chủ đề Trường THPT Sơn Tây www.MATHVN.com Mục lục 1 2 3 4 Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT 1.1 Phương trình và bất phương trình . . . . . . . . . . . 1.1.1 Phương trình, bất phương trình hữu tỉ và vô tỉ 1.1.2 Phương trình lượng giác . . . . . . . . . . . 1.1.3 Phương trình,bất phương trình mũ và logarit . 1.2 Hệ Phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.3 Phương pháp hàm số, bài toán chứa tham số . . . . . Đáp số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bất đẳng thức 2.1 Bất đẳng thức . . . . . . . . . . 2.2 Giá trị nhỏ nhất- Giá trị lớn nhất 2.3 Nhận dạng tam giác . . . . . . . Đáp số . . . . . . . . . . . . . . . . . Hình học giải tích trong mặt phẳng 3.1 Đường thẳng . . . . . . . . . . 3.2 Đường tròn . . . . . . . . . . . 3.3 Cônic . . . . . . . . . . . . . . Đáp số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 3 3 4 8 9 12 13 . . . . 17 17 18 20 20 . . . . 22 22 25 26 27 Tổ hợp và số phức 30 4.1 Bài toán đếm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam www.MATHVN.com 4.2 Công thức tổ hợp . . . . . . . 4.3 Đẳng thức tổ hợp khi khai triển 4.4 Hệ số trong khai triển nhị thức 4.5 Số phức . . . . . . . . . . . . Đáp số . . . . . . . . . . . . . . . . 5 6 7 Khảo sát hàm số 5.1 Tiếp tuyến . . . . 5.2 Cực trị . . . . . . 5.3 Tương giao đồ thị 5.4 Bài toán khác . . Đáp số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Hình học giải tích trong không gian 6.1 Đường thẳng và mặt phẳng . . . . . . 6.2 Mặt cầu . . . . . . . . . . . . . . . . 6.3 Phương pháp tọa độ trong không gian Đáp số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 . 31 . 32 . 33 . 34 . . . . . . . . . . 36 36 38 40 41 42 . . . . 44 44 50 51 54 . . . . Tích phân và ứng dụng 7.1 Tính các tích phân sau: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7.2 Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường sau: . . . 7.3 Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi hình phẳng (H) khi quay quanh Ox. Biết (H) được giới hạn bởi các đường sau: . . . . . . Đáp Số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 57 . 57 . 59 . 59 . 60 www.MATHVN.com Chương 1 Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT 1.1 Phương trình và bất phương trình . . . . . . . . . 1.1.1 Phương trình, bất phương trình hữu tỉ và vô tỉ 1.1.2 Phương trình lượng giác . . . . . . . . . . . 1.1.3 Phương trình,bất phương trình mũ và logarit . 1.2 Hệ Phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.3 Phương pháp hàm số, bài toán chứa tham số . . . Đáp số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.1 1.1.1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phương trình và bất phương trình Phương trình, bất phương trình hữu tỉ và vô tỉ Bài 1.1 (B-12). Giải bất phương trình √ √ x + 1 + x2 − 4x + 1 ≥ 3 x. Bài 1.2 (B-11). Giải phương trình sau: √ √ √ 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x2 = 10 − 3x (x ∈ R) www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam . . . . . . . . . . . . . . 3 3 4 8 9 12 13 Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT www.MATHVN.com 4 Bài 1.3 (D-02). Giải bất phương trình sau: √ (x2 − 3x) 2x2 − 3x − 2 ≥ 0. Bài 1.4 (D-05). Giải phương trình sau: q √ √ 2 x + 2 + 2 x + 1 − x + 1 = 4. Bài 1.5 (D-06). Giải phương trình sau: √ 2x − 1 + x2 − 3x + 1 = 0. (x ∈ R) Bài 1.6 (B-10). Giải phương trình sau: √ √ 3x + 1 − 6 − x + 3x2 − 14x − 8 = 0. Bài 1.7 (A-04). Giải bất phương trình sau: p 2(x2 − 16) √ 7−x √ + x−3> √ . x−3 x−3 Bài 1.8 (A-05). Giải bất phương trình sau: √ √ √ 5x − 1 − x − 1 > 2x − 4. Bài 1.9 (A-09). Giải phương trình sau: √ √ 2 3 3x − 2 + 3 6 − 5x − 8 = 0. Bài 1.10 (A-10). Giải bất phương trình sau: √ x− x p ≥ 1. 1 − 2(x2 − x + 1) 1.1.2 Phương trình lượng giác Bài 1.11 (D-12). Giải phương trình sin 3x + cos 3x˘ sin x + cos x = Bài 1.12 (B-12). Giải phương trình √ √ 2(cos x + 3 sin x) cos x = cos x − 3 sin x + 1. www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam √ 2 cos 2x Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT www.MATHVN.com 5 Bài 1.13 (A-12). Giải phương trình sau: √ 3 sin 2x + cos 2x = 2 cos x − 1 Bài 1.14 (D-11). Giải phương trình sau: sin 2x + 2 cos x − sin x − 1 √ = 0. tan x + 3 Bài 1.15 (B-11). Giải phương trình sau: sin 2x cos x + sin x cos x = cos 2x + sin x + cos x Bài 1.16 (A-11). Giải phương trình 1 + sin 2x + cos 2x √ = 2 sin x sin 2x. 1 + cot2 x Bài 1.17 (D-02). Tìm x thuộc đoạn [0; 14] nghiệm đúng của phương trình: cos 3x − 4 cos 2x + 3 cos x − 4 = 0. Bài 1.18 (D-03). Giải phương trình sau: x π x sin2 ( − ) tan2 x − cos2 = 0. 2 4 2 Bài 1.19 (D-04). Giải phương trình sau: (2 cos x − 1)(2 sin x + cos x) = sin 2x − sin x. Bài 1.20 (D-05). Giải phương trình sau: cos4 x + sin4 x + cos (x − π π 3 ) sin (3x − ) − = 0. 4 4 2 Bài 1.21 (D-06). Giải phương trình sau: cos 3x + cos 2x − cos x − 1 = 0. Bài 1.22 (D-07). Giải phương trình sau: (sin x x 2 √ + cos ) + 3 cos x = 2. 2 2 www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT www.MATHVN.com 6 Bài 1.23 (D-08). Giải phương trình sau: 2 sin x(1 + cos 2x) + sin 2x = 1 + 2 cos x. Bài 1.24 (D-09). Giải phương trình sau: √ 3 cos 5x − 2 sin 3x cos 2x − sin x = 0. Bài 1.25 (D-10). Giải phương trình sau: sin 2x − cos 2x + 3 sin x − cos x − 1 = 0. Bài 1.26 (B-02). Giải phương trình sau: sin2 3x − cos2 4x = sin2 5x − cos2 6x. Bài 1.27 (B-03). Giải phương trình sau: cot x − tan x + 4 sin 2x = 2 . sin 2x Bài 1.28 (B-04). Giải phương trình sau: 5 sin x − 2 = 3(1 − sin x) tan2 x. Bài 1.29 (B-05). Giải phương trình sau: 1 + sin x + cos x + sin 2x + cos 2x = 0. Bài 1.30 (B-06). Giải phương trình sau: x cot x + sin x(1 + tan x tan ) = 4. 2 Bài 1.31 (B-07). Giải phương trình sau: 2 sin2 2x + sin 7x − 1 = sin x. Bài 1.32 (B-08). Giải phương trình sau: √ √ sin3 x − 3 cos3 x = sin x cos2 x − 3 sin2 x cos x. Bài 1.33 (B-09). Giải phương trình sau: √ sin x + cos x sin 2x + 3 cos 3x = 2(cos 4x + sin3 x). www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT www.MATHVN.com 7 Bài 1.34 (B-10). Giải phương trình sau: (sin 2x + cos 2x) cos x + 2 cos 2x − sin x = 0. Bài 1.35 (A-02). Tìm ngiệm thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình:   cos 3x + sin 3x 5 sin x + = cos 2x + 3. 1 + 2 sin 2x Bài 1.36 (A-03). Giải phương trình sau: cot x − 1 = cos 2x 1 + sin2 x − sin 2x. 1 + tan x 2 Bài 1.37 (A-05). Giải phương trình sau: cos2 3x cos 2x − cos2 x = 0. Bài 1.38 (A-06). Giải phương trình sau: 2(cos6 x + sin6 x) − sin x cos x √ = 0. 2 − 2 sin x Bài 1.39 (A-07). Giải phương trình sau: (1 + sin2 x) cos x + (1 + cos2 x) sin x = 1 + sin 2x. Bài 1.40 (A-08). Giải phương trình sau: 1 + sin x 1 3π ) sin (x − 2 = 4 sin ( 7π − x). 4 Bài 1.41 (A-09). Giải phương trình sau: √ (1 − 2 sin x) cos x = 3. (1 + 2 sin x)(1 − sin x) Bài 1.42 (A-10). Giải phương trình sau: (1 + sin x + cos 2x) sin (x + 1 + tan x π ) 4 = √1 cos x. 2 www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam www.MATHVN.com 8 Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT 1.1.3 Phương trình,bất phương trình mũ và logarit Bài 1.43 (D-11). Giải phương trình sau: √ √ log2 (8 − x2 ) + log 1 ( 1 + x + 1 − x) − 2 = 0 (x ∈ R) 2 Bài 1.44 (D-03). Giải phương trình sau: 2 −x 2x 2 − 22+x−x = 3. Bài 1.45 (D-06). Giải phương trình sau: 2x 2 +x − 4.2x 2 −x − 22x + 4 = 0. Bài 1.46 (D-07). Giải phương trình sau: log2 (4x + 15.2x + 27) + 2 log2 ( 1 ) = 0. 4.2x − 3 Bài 1.47 (D-08). Giải bất phương trình sau: log 1 2 x2 − 3x + 2 ≥ 0. x Bài 1.48 (D-10). Giải phương trình sau: √ 42x+ x+2 3 √ + 2x = 42+ x+2 3 +4x−4 + 2x (x ∈ R) Bài 1.49 (B-02). Giải bất phương trình sau: logx (log3 (9x − 72)) ≤ 1. Bài 1.50 (B-05). Chứng minh rằng với mọi x ∈ R, ta có: ( 12 x 15 x 20 x ) + ( ) + ( ) ≥ 3x + 4x + 5x . 5 4 3 Khi nào đẳng thức sảy ra? Bài 1.51 (B-06). Giải bất phương trình sau: log5 (4x + 144) − 4 log2 5 < 1 + log5 (2x−2 + 1). www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT www.MATHVN.com 9 Bài 1.52 (B-07). Giải phương trình sau: √ √ √ ( 2 − 1)x + ( 2 + 1)x − 2 2 = 0. Bài 1.53 (B-08). Giải bất phương trình sau: x2 + x log0,7 (log6 ( )) < 0. x+4 Bài 1.54 (A-06). Giải phương trình sau: 3.8x + 4.12x − 18x − 2.27x = 0. Bài 1.55 (A-07). Giải bất phương trình sau: 2 log3 (4x − 3) + log 1 (2x + 3) ≤ 2. 3 Bài 1.56 (A-08). Giải phương trình sau: log2x−1 (2x2 + x − 1) + logx+1 (2x − 1)2 = 4. 1.2 Hệ Phương trình Bài 1.57 (D-12). Giải hệ phương trình  xy + x − 2 = 0 ; 2x3 − x2 y + x2 + y 2 − 2xy − y = 0 (x; y ∈ R) Bài 1.58 (A-12). Giải hệ phương trình ( 3 x − 3x2 − 9x + 22 = y 3 + 3y 2 − 9y 1 (x, y ∈ R). x2 + y 2 − x + y = 2 Bài 1.59 (A-11). Giải hệ phương trình:  2 5x y − 4xy 2 + 3y 3 − 2(x + y) = 0 xy(x2 + y 2 ) + 2 = (x + y)2 (x, y ∈ R) www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT www.MATHVN.com 10 Bài 1.60 (D-02). Giải hệ phương trình sau:  23x = 5y 2 − 4y x x+1 4 + 2 = y. 2x + 2 Bài 1.61 (D-08). Giải hệ phương trình sau:  xy√+ x + y√= x2 − 2y 2 x 2y − y x − 1 = 2x − 2y Bài 1.62 (D-09). Giải hệ phương trình sau: ( x(x + y + 1) − 3 = 0 5 (x + y)2 − 2 + 1 = 0 x (x, y ∈ R). (x, y ∈ R). Bài 1.63 (D-10). Giải hệ phương trình sau:  2 x − 4x + y + 2 = 0 2 log2 (x − 2) − log√2 y = 0 (x, y ∈ R). Bài 1.64 (B-02). Giải hệ phương trình sau:  √ √ 3 x−y = √ x−y x + y = x + y + 2. Bài 1.65 (B-03). Giải hệ phương trình sau:  y2 + 2   3y =   x2   x2 + 2   3x = . y2 Bài 1.66 (B-05). Giải hệ phương trình sau:  √ √ x−1+ 2−y =1 3 log9 (9x2 ) − log3 y 3 = 3. Bài 1.67 (B-08). Giải hệ phương trình sau:  4 x + 2x3 y + x2 y 2 = 2x + 9 x2 + 2xy = 6x + 6 (x, y ∈ R). www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam www.MATHVN.com 11 Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT Bài 1.68 (B-09). Giải hệ phương trình sau:  xy + x + 1 = 7y x2 y 2 + xy + 1 = 13y 2 (x, y ∈ R). Bài 1.69 (B-10). Giải hệ phương trình sau:  log2 (3y − 1) = x 4x + 2x = 3y 2 . Bài 1.70 (A-03). Giải hệ phương trình sau:  1 1  x− =y− x y  2y = x3 + 1. Bài 1.71 (A-04). Giải hệ phương trình sau:  1  log 1 (y − x) − log4 = 1 4 y  x2 + y 2 = 25. Bài 1.72 (A-06). Giải hệ phương trình sau:  √ x + y − xy = 3 √ √ x + 1 + y + 1 = 4. Bài 1.73 (A-08). Giải hệ phương trình sau:    x2 + y + x3 y + xy 2 + xy = − 5 4 5   x4 + y 2 + xy(1 + 2x) = − . 4 Bài 1.74 (A-09). Giải hệ phương trình sau:  log2 (x2 + y 2 ) = 1 + log2 (xy) 2 2 3x −xy+y = 81. Bài 1.75 (A-10). Giải hệ phương trình sau:  √ (4x2 + 1)x +√(y − 3) 5 − 2y = 0 4x2 + y 2 + 2 3 − 4x = 7. www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT 1.3 www.MATHVN.com 12 Phương pháp hàm số, bài toán chứa tham số Bài 1.76 (D-11). Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm  3 2x − (y + 2)x2 + xy = m (x, y ∈ R) x2 + x − y = 1 − 2m Bài 1.77 (D-04). Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:  √ √ x+ y =1 √ √ x x + y y = 1 − 3m. Bài 1.78 (D-04). Chứng minh rằng phương trình sau có đúng một nghiệm: x5 − x2 − 2x − 1 = 0. Bài 1.79 (D-06). Chứng minh rằng với mọi a > 0, hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:  x e − ey = ln (1 + x) − ln (1 + y) y − x = a. Bài 1.80 (D-07). Tìm giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm thực:  1 1   x+ +y+ =5 x y 1 1  3 3  x + + y + = 15m − 10. x3 y3 Bài 1.81 (B-04). Xác định m để phương trình sau có nghiệm √  √ √ √ √ m 1 + x2 − 1 − x2 = 2 1 − x4 + 1 + x2 − 1 − x2 . Bài 1.82 (B-06). Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: √ x2 + mx + 2 = 2x + 1. Bài 1.83 (B-07). Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của tham số m, phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: p x2 + 2x − 8 = m(x − 2). www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT Bài 1.84 (A-02). Cho phương trình: q 2 log3 x + log23 x + 1 − 2m − 1 = 0 www.MATHVN.com 13 (m là tham số). 1. Giải phương trình khi m = 2. √ 2. Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [1; 3 3 ]. Bài 1.85 (A-07). Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: √ √ √ 4 3 x − 1 + m x + 1 = 2 x2 − 1. Bài 1.86 (A-08). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực phân biệt: √ √ √ √ 4 2x + 2x + 2 4 6 − x + 2 6 − x = m (m ∈ R). Đáp số  1.1 0≤x≤ x≥4 1.2 x = 1 4 1.9 x = −2 √ 6 5 x ≤ − 12 1.3  x = 2 x≥3  1.4 x = 3 1.5 x = 1 ∨ x = 2 − √ 2 1.10 x = 3−2 5  π x = − 12 + k2π 1.11 x = 7π + k2π 12  x = ± 2π + k2π 3 1.12 x = k2π  x = π2 + kπ 1.13  x = k2π x = 2π + k2π 3 1.14 x = 1.6 x = 5 √ 1.7 x > 10 − 34 1.8 2 ≤ x < 10 π 3 + k2π 1.15 cos x = −1; cos x =  x = π2 + kπ 1.16 x = π4 + k2π www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 1 2 Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT www.MATHVN.com 14  π 5π 7π x = 12 + kπ 1.17 x = π2 ; x = 3π ; x = ; x = 2 2 2 (k ∈ Z) 1.30 + kπ x = 5π 12 " x = π + k2π π 1.31 x = π8 + k π4 1.18 (k ∈ Z) x = − + kπ π x = 18 + k 2π 4 3 5π x = 18 + k 2π  3 x = ± π3 + k2π 1.19 (k ∈ Z)  x = − π4 + kπ x = π4 + k π2 1.32 (k ∈ Z) x = − π3 + kπ π 1.20 x = + kπ (k ∈ Z)  4 x = − π6 + k2π 1.33 (k ∈ Z) π " + k 2π x = 42 7 x = kπ 2π (k ∈ Z) 1.21 x=± + k2π 1.34 x = π4 + k π2 (k ∈ Z) 3   x = π3 x = π2 + k2π 1.35 (k ∈ Z) 1.22 x = 5π x = − π6 + k2π 3  1.23  1.24  1.25  1.26 x = ± 2π + k2π 3 x = π4 + kπ π x = 18 + k π3 π x = − 6 + k π2 x= x= π + k2π 6 5π + k2π 6 x= x= kπ 9 kπ 2 1.28  1.29 x= x= x= x= − π4 + kπ ± 2π + k2π 3 + kπ 1.38 x = (k ∈ Z) 1.39 x = − π4 + kπ x = π2 + k2π x = k2π 5π 4 (k ∈ Z) (k ∈ Z) (k ∈ Z) (k ∈ Z) π + k2π 6 5π + k2π 6 π 4 1.37 x = k π2 (k ∈ Z) 1.27 x = ± π3 + kπ  (k ∈ Z) 1.36 x = + k2π (k ∈ Z) 1.40 x = − π4 + kπ x = − π8 + kπ x = 5π + kπ 8 π 1.41 x = − 18 + k 2π 3 (k ∈ Z)  1.42 (k ∈ Z) (k ∈ Z) x = − π6 + k2π x = 7π + k2π 6 1.43 x = 0 www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam (k ∈ Z) Chương 1.Phương trình-Bất PT-Hệ PT-Hệ BPT www.MATHVN.com 15 ( (  x = −1 x = 0 x=2 1.44 1.60 ∨ x=2 y=1 y=4 1.45 x = 0 ∨ x = 1 1.61 (x; y) = (5; 2) 1.46 x = log2 3 3 1.62 (x; y) = (1; 1); (2; − ) 2 1.47 S = [2 − √ 2; 1) ∪ (2; 2 + √ 2] 1.63 (x; y) = (3; 1) 1.48 x = 1 ∨ x = 2 1.64 (x; y) = (1; 1); ( 32 ; 12 ) 1.49 log9 73 < x ≤ 2 1.65 x = y = 1 1.66 (x; y) = (1; 1); (2; 2) 1.50 x = 0 ) 1.67 (x; y) = (−4; 17 4 1.51 2 < x < 4 1.68 (x; y) = (1; 31 ); (3; 1) 1.52 x = 1 ∨ x = −1 1.69 (x; y) = (−1; 12 ) 1.53 S = (−4; −3) ∪ (8; +∞) 1.54 x = 1 1.55 3 4 1.72 (x; y) = (3; 3) q q 1.73 (x; y) = ( 3 54 ; − 3 25 ) = (1; − 23 ) 16 5 4 (x; y)√= (1; 1) √  ( −1+2 √5 ; 5) 1.57 √ ( −1−2 5 ; − 5)  1.58 (x; y) = √ 5 −1+ 5 ; 2 ) 1.71 (x; y) = (3; 4) 0. Chứng minh rằng :  a 1 b 2 + b . 2 1 2 + a 2 a b ≤ Bài 2.5 (D-05). Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng p p p √ 1 + x3 + y 3 1 + y3 + z3 1 + z 3 + x3 + + ≥ 3 3. xy yz zx Khi nào đẳng thức xảy ra? 2.2 Giá trị nhỏ nhất- Giá trị lớn nhất Bài 2.6 (D-12). Cho các số thực x, y thỏa mãn (x˘4)2 + (y˘4)2 + 2xy ≤ 32. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x3 + y 3 + 3(xy˘1)(x + y˘2). Bài 2.7 (B-12). Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện x + y + z = 0 và x2 + y 2 + z 2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x5 + y 5 + z 5 . Bài 2.8 (A-12). Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức p P = 3|x−y| + 3|y−z| + 3|z−x| − 6x2 + 6y 2 + 6z 2 Bài 2.9 (B-11). Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 2 2(a2 +  b3 ) + 3ab  = (a 2+ b)(ab  + 2). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b a b2 P= 4 3 + 3 − 9 2 + 2 . b a b a Bài 2.10 (A-11). Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn [1; 4] và x ≥ y, x ≥ z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x y z + + 2x + 3y y + z z + x . www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam www.MATHVN.com 19 Chương 2.Bất đẳng thức Bài 2.11 (D-11). Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x2 + 3x + 3 trên đoạn [0; 2]. x+1 Bài 2.12 (A-07). Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 (y + z) y 2 (z + x) z 2 (x + y) √ + √ √ + √ P = √ √ . y y + 2z z z z + 2x x x x + 2y y Bài 2.13 (A-06). Cho hai số thực x 6= 0, y 6= 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện: (x + y)xy = x2 + y 2 − xy. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A= 1 1 + 3. 3 x y Bài 2.14 (B-10). Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức √ M = 3(a2 b2 + b2 c2 + c2 a2 ) + 3(ab + bc + ca) + 2 a2 + b2 + c2 . Bài 2.15 (B-09). Cho các số thực x, y thay đổi và thỏa mãm (x + y)3 + 4xy ≥ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 3(x4 + y 4 + x2 y 2 ) − 2(x2 + y 2 ) + 1. Bài 2.16 (B-08). Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa mãn hệ thức x2 + y 2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2(x2 + 6xy) . 1 + 2xy + 2y 2 Bài 2.17 (B-07). Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:       x 1 y 1 z 1 P =x + +y + +z + . 2 yz 2 zx 2 xy www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan