Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Trường thpt hải lăng, huyện hải lăng, tỉnh quảng trị...

Tài liệu Trường thpt hải lăng, huyện hải lăng, tỉnh quảng trị

.PDF
132
10
61

Mô tả:

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP * TRƯỜNG THPT HẢI LĂNG, HUYỆN HẢI LĂNG, TỈNH QUẢNG TRỊ Sinh viên thực hiện: LÊ NHẬT CƯỜNG Đà Nẵng – Năm 2019 i TÓM TẮT Tên đề tài: TRƯỜNG THPT HẢI LĂNG- HUYỆN HẢI LĂNG –TỈNH QUẢNG TRỊ Sinh viên thực hiện: Lê Nhật Cường Số thẻ SV: 37K050 Lớp: 37X1H2 Trường THPT Hải Lăng- Huyện Hải Lăng Tỉnh Quảng Trị được xây dựng trên lô đất rộng 11000m2. Công trình bao gồm 3 tầng 18 phòng học, chiều cao nhà 14,7 (m) so với cốt ±0.00, rộng 9,2(m), dài 67,45(m) Về kiến trúc: Công năng chủ yếu của công trình là các phòn học để đáp ứng yêu cầu học tập của học sinh của huyện, mỗi tầng bố trí 6 phòng học, 02 cầu thang bộ và 02 khu vệ sinh ở hai đầu nhà. Công trình có một khe lún chia công trình thành 2 khối riêng biệt. Về kết cấu: Công trình được thiết kế kết cấu khung chịu lực bê tông cốt thép toàn khối, móng nông bê tông cốt thép toàn khối. Với sự phân công nhiệm vụ của giảng viên hướng dẫn, khối lượng các công việc mà em đã hoàn thành: tính toán bố trí thép sàn tầng 3, tính toán đầm D1 trục B (1-9), thiết kế cầu thang bộ trục 4-5 tầng 2-3 Về thi công: Khối lượng công việc phần thi công lớn hơn nhiều phần kiến trúc và kết cấu. Trong phần này, các công việc mà em đã hoàn thành: + Thiết kế biện pháp thi công phần ngầm-lựa chọn biện pháp thi công đào đất, thi công móng công trình. + Thiết kế biện pháp thi công phần thân: tính toán bố trí ván khuôn ô sàn S1, dầm, cột, cầu thang bộ tầng điển hình. + Thiết kế tổng tiến độ công trình, lập biểu đồ sử dụng-vận chuyển- dự trữ vật tư cát và xi măng. + Thiết kế tổng mặt bằng công trình. + Các biện pháp an toàn lao động. ii LỜI CẢM ƠN Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây dựng cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những ngành phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất lượng. Để đạt được điều đó đòi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngoài trình độ chuyên môn của mình còncần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả năng của mình. Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô giáo cũng như sự nỗ lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã học được, em được giao đề tài tốt nghiệp là: Thiết kế : TRƯỜNG THPT HẢI LĂNG- HUYỆN HẢI LĂNG TỈNH QUẢNG TRỊ Địa điểm: huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần: Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: GV. ThS, Đặng Hưng Cầu Phần 2: Kết cấu 30% - GVHD: GV. ThS, Lê Cao Tuấn Phần 3: Thi công 60% - GVHD: GV. ThS, Đặng Hưng Cầu Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với công việc tính toán phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình của các thầy cô giáo hướng dẫn, đặc biệt là GV. ThS, Đặng Hưng Cầu và GV.ThS, Lê Cao Tuấn đã giúp em hoàn thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh nghiệm trong tính toán, nên đồ án thể hiện không tránh khỏi những sai sót. Em kính mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các Thầy, Cô để em hoàn thiện kiến thức hơn nữa. Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy Cô đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này. Đà Nẵng, 30 tháng 05 năm 2019 Sinh viên thực hiện Lê Nhật Cường iii CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của riêng tôi. Các số liệu sử dụng phân tích trong luận văn có nguồn gốc rõ ràng, đã công bố theo đúng quy định. Các kết quả nghiên cứu trong luận án do tôi tự tìm hiểu, phân tích một cách trung thực, khách quan và phù hợp với thực tiễn của Việt Nam. Các kết quả này chưa từng được công bố trong bất kỳ nghiên cứu nào khác. Đà Nẵng, 30 tháng 05 năm 2019 Sinh viên thực hiện Lê Nhật Cường iv MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................................... iii CAM ĐOAN ........................................................................................................................... iv MỤC LỤC ............................................................................................................................... v DANH MỤC HÌNH ẢNH ...................................................................................................... xi DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................................. xiii CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH , CÁC GIẢI PHÁP THIẾT KẾ ............... 1 1.1. Sự cần thiết phải đầu tư .................................................................................................... 1 1.2. Đặc điểm ,vị trí, điều kiện khí hậu tự nhiên của khu vực xây dựng công trình................ 1 1.2.1. Vị trí - Đặc điểm khu đất xây dựng ............................................................................... 1 1.2.2. Điều kiện tự nhiên : ( khí hậu, địa chất, thủy văn…) .................................................... 1 1.2.3. Đánh giá hiện trạng khu đất xây dựng ........................................................................... 2 1.3. Hình thức đầu tư và quy mô đầu tư .................................................................................. 2 1.3.1. Hình thức đầu tư ............................................................................................................ 2 1.3.2. Quy mô đầu tư ............................................................................................................... 2 1.4. Các giải pháp thiết kế ........................................................................................................ 3 1.4.1. Giải pháp quy hoạch tổng mặt bằng .............................................................................. 3 1.4.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc ............................................................................................ 3 1.4.3. Giải pháp thiết kế kết cấu .............................................................................................. 4 1.4.4. Giải pháp kỹ thuật khác ................................................................................................. 4 1.5. Tính toán các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của phương án ..................................................... 5 1.6. Kết luận và kiến nghị ........................................................................................................ 5 SỐ LIỆU TÍNH TOÁN CHUNG CHO TOÀN CÔNG TRÌNH ............................................. 6 1. Tiêu chuẩn thiết kế ............................................................................................................... 6 3. Vật liệu sử dụng cho thiết kế ............................................................................................... 6 CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 3 ................................................................................. 7 2.1. Bố trí hệ lưới dầm & phân chia ô sàn – Mặt bằng dầm sàn tầng 3 ................................... 7 2.2. Sơ bộ chọn chiều dày sàn .................................................................................................. 8 2.3. Xác định tải trọng.............................................................................................................. 9 2.3.1. Tĩnh tải ........................................................................................................................... 9 2.3.2. Hoạt tải ......................................................................................................................... 11 2.3.3. Tổng hợp tải trọng tác dụng lên các ô bản sàn ............................................................ 11 2.4. Tính toán nội lực ô bản ................................................................................................... 12 2.4.1. Xác định nội lực trong sàn bản dầm ............................................................................ 12 2.4.2. Xác định nội lực trong sàn bản kê 4 cạnh .................................................................... 12 v 2.5. Tính toán cốt thép ........................................................................................................... 13 2.6. Bố trí cốt thép sàn tầng 3 ................................................................................................ 14 CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN CẦU THANG TRỤC 4-5 TẦNG 2-3 .................................... 17 3.1. Mặt bằng cầu thang ......................................................................................................... 17 3.2. Phân tích sự làm việc của kết cấu cầu thang và chọn sơ bộ kích thước ......................... 17 3.2.1. Phân tích sự làm việc của cầu thang ............................................................................ 17 3.2.2. Chọn chiều dày bản thang và bản chiếu nghỉ .............................................................. 17 3.2.3. Chọn kích thước dầm thang và cốn thang ................................................................... 18 3.4. Xác định tải trọng tác dụng lên bản thang và bản chiếu nghỉ ......................................... 18 3.4.1. Bản thang Ô1, Ô2 ........................................................................................................ 18 3.4.2. Bản chiếu nghỉ Ô3 ....................................................................................................... 19 3.5. Tính nội lực và cốt thép bản thang Ô1, Ô2 ..................................................................... 19 3.5.1 Xác định nội lực ............................................................................................................ 19 3.5.2. Tính toán cốt thép ........................................................................................................ 20 3.5.3. Bố trí cốt thép trong bản thang Ô1 (Ô2) ...................................................................... 20 3.6. Tính toán nội lực và bố trí cốt thép cho bản chiếu nghỉ Ô3 ........................................... 20 3.6.1. Xác định nội lực ........................................................................................................... 20 3.6.2. Tính toán cốt thép cho bản chiếu nghỉ Ô3 .................................................................. 21 3.6.3. Bố trí cốt thép trong bản chiếu nghỉ Ô3....................................................................... 21 3.7.Tính nội lực và cốt thép trong cốn C1, C2....................................................................... 21 3.7.1. Xác định tải trọng cốn C1, C2 ..................................................................................... 21 3.7.2. Sơ đồ tính ..................................................................................................................... 22 3.7.3. Tính cốt thép ................................................................................................................ 22 3.8. Tính nội lực và cốt thép dầm chiếu nghỉ 1 (DCN1) ....................................................... 23 3.8.1. Xác định tải trọng......................................................................................................... 23 3.8.2. Sơ đồ tính và vẽ biểu đồ nội lực .................................................................................. 24 3.8.3. Tính toán và bố trí cốt thép .......................................................................................... 24 3.9. Tính nội lực và cốt thép dầm chiếu tới DCT .................................................................. 26 3.9.1. Xác định tải trọng......................................................................................................... 26 3.9.2. Tính cốt thép ................................................................................................................ 27 3.10. Tính dầm chiếu nghỉ DCN2 .......................................................................................... 28 3.10.1. Xác định tải trọng....................................................................................................... 28 3.10.2. Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực ..................................................................................... 29 3.10.3. Xác định nội lực và tính toán cốt thép ....................................................................... 29 CHƯƠNG 4: TÍNH DẦM D1 TRỤC B (1-9) ....................................................................... 30 4.1. Tính dầm D1 trục B( 1-9) tầng 2 .................................................................................... 30 vi 4.1.1. Sơ đồ tính ..................................................................................................................... 30 4.1.2. Sơ bộ chọn kích thước dầm ......................................................................................... 30 4.1.3. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm ............................................................................ 30 4.1.4. Sơ đồ các trường hợp chất tải ...................................................................................... 34 4.1.5. Tính nội lực .................................................................................................................. 35 4.1.6. Tổ hợp nội lực .............................................................................................................. 37 4.1.7. Tính toán cốt thép dọc ................................................................................................. 40 4.1.8. Tính toán cốt ngang (cốt đai) ....................................................................................... 42 CHƯƠNG 5: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÔNG CÔNG TRÌNH, PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG TỔNG QUÁT ............................................................................................................ 44 5.1. Đặc điểm chung và các điều kiện ảnh hưởng đến quá trình thi công công trình ............ 44 5.1.1. Đặc điểm công trình ..................................................................................................... 44 5.1.2. Điều kiện địa chất, thủy văn ........................................................................................ 44 5.2. Phương án thi công tổng quát cho công trình ................................................................. 44 5.2.1. Chọn phương án thi công đào đất móng ...................................................................... 45 5.1.2. Chọn phương án thi công móng, giằng móng.............................................................. 45 5.1.3. Phương án thi công bê tông ......................................................................................... 47 5.1.4. Chọn phương án thi công phần thân ............................................................................ 47 CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN LỰA CHỌN BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN NGẦM ........... 48 6.1. Thiết kế biện pháp và tổ chức thi công đào hố móng ..................................................... 48 6.2. Chọn phương án đào và tính khối lượng công tác đào đất ............................................. 48 6.2.1. Lựa chọn phương án đào ............................................................................................. 48 6.2.2. Tính khối lượng đào đất ............................................................................................... 49 6.2.3. Tính khối lượng thể tích phần ngầm chiếm chỗ .......................................................... 50 6.2.3. Lựa chọn tổ hợp máy thi công ..................................................................................... 52 6.2.4. Sửa chữa hố móng bằng thủ công ................................................................................ 53 6.2.5. Tiến độ thi công đào đất .............................................................................................. 54 CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG BÊ TÔNG MÓNG ................................................................................................................................... 55 7.1. Lựa chọn ván khuôn móng ............................................................................................. 55 7.2. Tính toán ván khuôn móng ............................................................................................. 56 7.2.1.Tính toán ván khuôn thành móng ................................................................................. 56 7.3. Các biện pháp kỹ thuật thi công bê tông móng .............................................................. 60 7.3.1. Đổ bê tông lót móng .................................................................................................... 60 7.3.2. Đặt cốt thép đế móng ................................................................................................... 60 7.3.3. Công tác ván khuôn ..................................................................................................... 60 7.3.4. Đổ bê tông móng .......................................................................................................... 60 vii 7.4. Thiết kế biện pháp tổ chức thi công bê tông móng ......................................................... 61 7.4.1. Xác định cơ cấu quá trình ............................................................................................ 61 7.4.2. Thống kê khối lượng các công việc ............................................................................. 61 7.4.3. Phân chia phân đoạn và tính nhịp công tác dây chuyền .............................................. 62 7.4.4. Tính nhịp công tác cho các dây chuyền bộ phận ......................................................... 62 7.5. Chọn máy thi công .......................................................................................................... 64 7.6. Tổng hợp nhu cầu lao động và ca máy thi công bê tông móng ...................................... 65 CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN ...................................................... 66 8.1. Nguyên tắc thiết kế ván khuôn thi công ......................................................................... 66 8.2. Thiết kế ván khuôn sàn ................................................................................................... 66 8.2.1. Tính toán khoảng cách xà gồ lớp 1 ( lớp sát ván khuôn gỗ ) ....................................... 67 8.2.2.Tính toán khoảng cách xà gồ lớp 2 ( đỡ xà gồ lớp 1 ) ................................................. 68 8.2.3. Tính toán khoảng cách giữa các cột chống xà gồ ........................................................ 69 8.2.4. Tính toán cột chống ..................................................................................................... 70 8.3. Tính toán ván khuôn dầm phụ ........................................................................................ 70 8.3.1. Tính toán ván khuôn đáy dầm...................................................................................... 71 8.3.2.Tính toán khoảng cách giữa các đà ngang .................................................................... 72 8.3.3. Tính toán ván khuôn thành dầm phụ ........................................................................... 73 8.4. Tính toán ván khuôn dầm chính ..................................................................................... 74 8.4.1. Tính toán ván khuôn đáy dầm...................................................................................... 75 8.4.2.Tính toán khoảng cách giữa các đà ngang .................................................................... 76 8.4.3. Tính toán ván khuôn thành dầm chính......................................................................... 77 8.5. Tính toán ván khuôn cột ................................................................................................. 79 8.5.1. Cấu tọa ván khuôn cột ................................................................................................. 79 8.5.2. Sơ đồ tính ..................................................................................................................... 80 8.5.3. Tải trọng tác dụng ........................................................................................................ 80 8.5.3. Tính khoảng cách giữa các xà gồ ................................................................................. 80 8.6. Thiết kế ván khuôn cầu thang bộ .................................................................................... 81 8.6.1.Tính toán ván khuôn bản thang..................................................................................... 82 CHƯƠNG 9: TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG VÀ LẬP TỔNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG CÔNG TRÌNH ................................................................................................................................... 84 9.1. Danh mục công nghệ theo trình tự thi công.................................................................... 84 9.1.1 Công tác chuẩn bị.......................................................................................................... 84 9.1.2. Công tác phần ngầm .................................................................................................... 84 9.1.3.Công tác phần thân........................................................................................................ 84 9.1.4. Công tác xây và hoàn thiện .......................................................................................... 84 viii 9.2. Tính toán khối lượng thi công phần ngầm ...................................................................... 85 9.2.1. Công tác thi công đất và đổ bê tông móng .................................................................. 85 9.2.2. Công tác đổ bê tông giằng móng ................................................................................. 85 9.2.3. Công tác xây hầm tự hoại ............................................................................................ 85 9.2.4. Công tác đổ bê tông nền .............................................................................................. 85 9.3. Tính toán khối lượng công việc và hao phí nhân công cho công tác thi công bê tông cốt thép phần thân ........................................................................................................................ 86 9.3.1. Tính toán khối lượng công việc cho các công tác thi công bê tông cốt thép phần thân ................................................................................................................................................ 86 9.3.2. Tính toán hao phí nhân công cho các công tác bê tông cốt thép phần thân ................ 88 9.3.3. Tổ chức thi công công tác bê tông cốt thép phần thân ................................................ 91 9.4. Tính khối lượng, nhân công cho các công tác hoàn thiện .............................................. 92 9.4.1. Công tác xây tường ...................................................................................................... 92 9.4.2. Công tác xây bậc cấp, bậc thang .................................................................................. 94 9.4.3. Công tác trát ................................................................................................................. 94 9.4.4. Công tác lát gạch sàn nhà ............................................................................................ 97 9.4.6. Công tác lắp dựng cửa ................................................................................................. 98 9.4.7. Công tác lắp dựng thiết bị điện, nước .......................................................................... 99 9.4.8. Công tác chế tạo và lắp đặt ô văng, lanh tô ................................................................ 99 9.4.9. Công tác mái và chống thấm ........................................................................................ 99 9.4.10. Công tác sơn............................................................................................................... 99 9.4.11. Công tác hố ga rãnh thoát nước ............................................................................... 100 9.5. Lập tổng tiến độ thi công công trình ............................................................................. 102 9.5.1. Lựa chọn mô hình tiến độ .......................................................................................... 102 9.5.2. Phối hợp các công việc theo thời gian ....................................................................... 103 9.5.3. Đánh giá phương án tổng tiến độ ............................................................................... 103 CHƯƠNG 10: LẬP KẾ HOẠCH VÀ VẼ BIỂU VẬT TƯ ................................................. 104 10.1. Chọn vật tư để lập biểu đồ .......................................................................................... 104 10.2. Xác định nguồn cung cấp vật liệu ............................................................................... 104 10.3. Xác định lượng vật tư cần dùng trong các công việc ................................................. 104 10.4. Cường độ sử dụng vật liệu hàng ngày ........................................................................ 105 10.5. Xác định năng lực vận chuyển của xe ........................................................................ 106 10.5.1. Năng lực vận chuyển của xe chở cát ....................................................................... 106 10.5.2. Năng lực vận chuyển của xe chở xi măng ............................................................... 107 CHƯƠNG 11: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG ............................................. 108 11.1. Lựa chọn giai đoạn thiết kế tổng mặt bằng ................................................................. 108 11.2. Các nguyên tắc cơ bản khi thiết kế tổng mặt bằng ..................................................... 108 ix 11.3. Trình tự thiết kế tổng mặt bằng thi ............................................................................. 109 11.4. Lập tổng mặt bằng thi công công trình ....................................................................... 109 11.4.1. Định vị diện tích công trình xây dựng ..................................................................... 109 11.4.2. Bố trí máy móc phục vụ thi công ............................................................................. 109 11.4.3. Qui hoạch mạng lưới giao thông ............................................................................. 109 11.4.4. Bố trí kho bãi ........................................................................................................... 109 11.4.5. Bố trí xưởng sản xuất phụ trợ .................................................................................. 109 11.4.6. Tính toán nhà tạm .................................................................................................... 109 11.4.6.1. Tính toán nhân khẩu công trường ......................................................................... 109 11.4.6.3. Chọn hình thức nhà tạm ........................................................................................ 110 CHƯƠNG 12: CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG TRONG THI CÔNG ............................................................................................................ 111 12.1. An toàn lao động cho các đối tượng ........................................................................... 111 12.1.1. An toàn cho công nhân thi công .............................................................................. 111 12.1.2. An toàn lao động đối với công việc xây trát ............................................................ 111 12.1.3. An toàn lao động trong thi công bê tông ................................................................. 112 12.1.4. An toàn lao động trong thi công cốt thép................................................................. 112 12.1.5. An toàn lao động trong thi công hệ giàn giáo, cốp pha ........................................... 113 12.2. An toàn cho máy móc ................................................................................................. 114 12.2.1. Đối với máy trộn ...................................................................................................... 114 12.2.2. Đối với máy đầm...................................................................................................... 114 12.3. An toàn ngoài công trường ......................................................................................... 114 12.4. An toàn cháy, nổ ......................................................................................................... 115 12.5. An toàn cho đối tượng thứ 3 ....................................................................................... 116 12.6. Các biện pháp bảo đảm vệ sinh môi trường ............................................................... 116 12.6.1. Vệ sinh mặt bằng tổng thể ....................................................................................... 116 12.6.2. Vệ sinh chất thải....................................................................................................... 116 12.6.3. Vệ sinh chống ồn, chống bụi ................................................................................... 116 12.6.4. Vệ sinh ngoài công trường ....................................................................................... 116 x DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 2.1. Mặt bằng phân chia ô sàn tầng 3 ..................................................................... 7 Hình 2.2. Các lớp cấu tạo sàn tầng 3 ............................................................................... 8 Hình 3.1. Mặt bằng cầu thang và cấu tạo bản thang ...................................................... 17 Hình 3.2. Sơ đồ tính bản thang ...................................................................................... 19 Hình 3.3. Sơ đồ tính momen bản chiếu nghỉ Ô3 ........................................................... 20 Hình 3.4. Sơ đồ tính cốn thang ...................................................................................... 22 Hình 3.5. Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ 1 .......................................................................... 24 Hình 3.6. Sơ đồ tính dầm chiếu tới ................................................................................ 27 Hình 3.7. Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ 2 .......................................................................... 29 Hình 4.1. Sơ đồ tính dầm D1 ......................................................................................... 30 Hình 4.2. Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm D1 ............................................................... 31 Hình 6.1. Mặt bằng móng công trình ............................................................................. 48 Hình 6.2. Khoảng cách 2 đỉnh mái dốc theo phương ngang nhà ................................... 49 Hình 6.3. Khoảng cách 2 đỉnh mái dốc theo phương dọc nhà ....................................... 49 Hình 6.4. Mặt bằng xác định kích thước hố đào đất bằng máy ..................................... 49 Hình 6.5. Kích thước hố đào .......................................................................................... 50 Hình 6.6. Cấu tạo móng đá hộc ..................................................................................... 51 Hình 6.6. Sơ đồ di chuyển của máy đào ........................................................................ 52 Bảng 7.1. Các thông số kỹ thuật của ván khuôn gỗ phủ phim PlyCore EXTRA .......... 55 Hình 7.1. Cấu tạo ván khuôn móng M3 ......................................................................... 56 Hình 7.2. Sơ đồ tính của ván khuôn thành móng .......................................................... 56 Hình 7.2. Sơ đồ tính của ván khuôn cổ móng................................................................ 58 Hình 7.3. Sơ đồ tính của xương dọc .............................................................................. 59 Hình 7.4. Mặt bằng phân chia phân đoạn thi công đổ bê tông móng ........................... 62 Hình 7.5. Tiến độ thi công đổ bê tông móng ................................................................. 64 Hình 8.1. Cấu tạo ván khuôn ô sàn S1 ........................................................................... 67 Hình 8.2. Sơ đồ tính của ván khuôn sàn ........................................................................ 67 Hình 8.3. Sơ đồ tính của xà gồ lớp 1 ............................................................................. 68 Hình 8.4. Sơ đồ tính của xà gồ lớp 2 ............................................................................. 69 Hình 8.6. Cấu tạo ván khuôn dầm phụ .......................................................................... 70 Hình 8.7. Sơ đồ tính của ván khuôn đáy dầm phụ ......................................................... 71 Hình 8.8. Sơ đồ tính của xà gồ lớp 1 đỡ ván đáy dầm phụ ............................................ 72 Hình 8.9. Sơ đồ tính của ván khuôn thành dầm phụ ...................................................... 73 Hình 8.10. Cấu tạo ván khuôn dầm chính ..................................................................... 75 xi Hình 8.12. Sơ đồ tính của xà gồ lớp 2 đỡ ván đáy dầm chính ....................................... 76 Hình 8.13. Sơ đồ tính của ván khuôn thành dầm chính ................................................. 77 Hình 8.14. Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 .................................................................................. 78 Hình 8.15. Cấu tạo ván khuôn cột ................................................................................. 79 Hình 8.16. Sơ đồ tính của ván khuôn cột ....................................................................... 80 Hình 8.17. Sơ đồ tính của xà gồ lớp đỡ ván khuôn cột ................................................ 80 Hình 8.18. Cấu tạo cán khuôn cầu thang. ...................................................................... 82 xii DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1. Bảng tính chiều dày sàn .................................................................................. 8 Bảng 2.2. Bảng tính tĩnh tải các ô sàn phòng học, hành lang hs=80mm ....................... 9 Bảng 2.3. Bảng tính tĩnh tải ô sàn phòng vệ sinh (S10,S11) hs=100mm ...................... 9 Bảng 2.4. Tổng hợp tải trọng và các thông số tính toán các ô bản sàn ......................... 11 Bảng 2.5. Bảng tính cốt thép sàn tầng 3 ........................................................................ 15 Bảng 3.1. Bảng chọn chiều dày bản thang và bản chiếu nghỉ ...................................... 18 Bảng 3.2. Bảng chọn kích thước dầm thang và cốn thang. ........................................... 18 Bảng 4.1. Bảng tính toán tải trọng tường truyền lên dầm D1 ....................................... 31 Bảng 4.2. Bảng tính hoạt tải do sàn truyền vào dầm D1............................................... 32 Bảng 4.3. Bảng tính tĩnh tải do sàn truyền vào dầm D1 ............................................... 32 Bảng 4.5. Bảng tổ hợp mô men dầm D1 ....................................................................... 38 Bảng 4.6. Bảng tổ hợp lực cắt dầm D1 ......................................................................... 39 Bảng 4.7. Bảng tính cốt thép dầm D1 ........................................................................... 41 Bảng 4.8. Bảng tính cốt đai dầm D1 ............................................................................. 43 Bảng 6.1. Bảng tính khối lượng đất đào bằng máy ....................................................... 50 Bảng 6.2. Bảng tính khối lượng đào đất thủ công ........................................................ 50 Bảng 6.3. Khối lượng bê tông lót chiếm chỗ ................................................................ 50 Bảng 6.4. Khối lượng bê tông móng chiếm chỗ ........................................................... 51 Bảng 6.5. Tính khối lượng bê tông cổ móng ................................................................ 51 Bảng 7.2. Tính khối lượng ván khuôn móng ................................................................ 61 Bảng 7.3. Tính khối lượng bê tông móng ..................................................................... 61 Bảng 7.4. Bảng tính khối lượng bê tông và cốt thép móng .......................................... 61 Bảng 7.5. Tính khối lượng các công việc trên từng phân đoạn .................................... 62 Bảng 7.6. Bảng tính hao phí nhân công cho các công tác trên từng phân đoạn ........... 63 Bảng 7.7. Bảng chọn cơ cấu tổ thợ thi công các công tác ............................................ 63 Bảng 7.8. Bảng tính nhịp công tác của các dây chuyền bộ phận trên các phân đoạn ... 63 Bảng 8.1. Các thông số kỹ thuật của cột chống Hòa Phát ............................................ 70 Bảng 8.2. Tính tải trọng thẳng đứng tác dụng lên ván khuôn ...................................... 82 Bảng 9.1. Bảng tính khối lượng bê tông giằng móng ................................................... 85 Bảng 9.2. Bảng tông hợp khối lượng và hao phí nhân công cho các công tác thi công phần ngầm ..................................................................................................................... 86 Bảng 9.2. Bảng thống kê khối lượng các công tác thi công bê tông cột ....................... 86 Bảng 9.3. Bảng thống kê khối lượng các công tác thi công bê tông dầm ..................... 87 Bảng 9.4. Bảng thống kê khối lượng các công tác thi công bê tông sàn ...................... 87 Bảng 9.5. Bảng thống kê khối lượng các công tác thi công bê tông cầu thang ............ 88 xiii Bảng 9.6. Bảng tính hao phí nhân công cho công tác lắp ván khuôn cột ..................... 88 Bảng 9.7. Bảng tính hao phí nhân công cho công tác tháo dỡ ván khuôn cột .............. 89 Bảng 9.8. Bảng tính hao phí nhân công cho công tác lắp dựng cốt thép cột ................ 89 Bảng 9.9. Bảng tính hao phí nhân công cho công tác đổ bê tông cột ........................... 89 Bảng 9.10. Bảng tính hao phí nhân công cho công tác lắp dựng ván khuôn sàn, dầm, cầu thang ....................................................................................................................... 89 Bảng 9.11. Bảng tính hao phí nhân công cho công tác tháo dỡ ván khuôn sàn, dầm, cầu thang .............................................................................................................................. 90 Bảng 9.12. Bảng tính hao phí nhân công cho công tác lắp dựng cốt thép sàn, dầm, cầu thang .............................................................................................................................. 90 Bảng 9.13. Bảng tính hao phí nhân công và ca máy cho công tác đổ bê tông sàn, dầm, cầu thang ....................................................................................................................... 91 Bảng 9.14. Bảng tính thời gian thực hiện các công tác cốt thép, ván khuôn và đổ bê tông dầm sàn, cầu thang ................................................................................................ 92 Bảng 9.15. Bảng tính khối lượng xây tường toàn công trình và diện tích cửa. ............ 93 Bảng 9.16. Bảng tính khối lượng xây bậc cáp, cầu thang, bậc cấp............................... 94 Bảng 9.17. Bảng tính hao phí nhân công cho công tác xây tường + bậc cấp ............... 94 Bảng 9.19. Bảng tính khối lượng cho công tác trát ...................................................... 95 Bảng 9.20. Bảng tính hao phí nhân công cho công tác trát........................................... 96 Bảng 9.21. Bảng tính khối lượng cho công tác lát gạch nền nhà, cầu thang, bậc cấp .. 97 Bảng 9.22. Bảng tính khối lượng và hao phí nhân công cho công tác ốp, lát gạch ...... 98 Bảng 9.22. Bảng tính khối lượng và hao phí nhân công cho công tác ốp, lát gạch ...... 98 Bảng 9.24. Bảng tính hao phí nhân công cho công tác lắp dựng cửa ........................... 98 Bảng 9.25. Bảng tính khối lượng và hao phí nhân công cho công tác lắp đặt thiết bị điện, nước ...................................................................................................................... 99 Bảng 9.26. Bảng tính khối lượng và hao phí nhân công cho công tác chế tạo lanh tô, ô văng ............................................................................................................................... 99 Bảng 9.27. Bảng tính khối lượng và hao phí nhân công cho công mái ........................ 99 Bảng 9.28. Bảng tính khối lượng và hao phí nhân công tác sơn .................................. 99 Bảng 9.29. Tổng hợp khối lượng các công việc tổ chức thi công công trình ............. 101 Bảng 10.1. Bảng tính khối lượng xi măng dùng cho các công việc ........................... 104 Bảng 10.2. Bảng tính khối lượng cát vàng dùng cho các công việc ........................... 105 Bảng 10.3. Bảng tính cường độ sử dụng vật tư hàng ngày ......................................... 105 Bảng 11.1. Bảng tính diện tích nhà tạm ...................................................................... 110 xiv Trường THPT Hải Lăng- huyện Hải Lăng- tỉnh Quảng Trị CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH , CÁC GIẢI PHÁP THIẾT KẾ 1.1. Sự cần thiết phải đầu tư Quảng Trị là tỉnh thuộc khu vực Trung Trung Bộ, là trung tâm kinh tế chính trị, VHXH – KHKT, là đầu mối giao thông thủy bộ đi các tỉnh miền Trung vào Nam ra Bắc. Để đáp ứng cho tình hình phát triển trong những năm gần đây Tỉnh đã ưu tiên đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng các trường lớp học kiên cố theo hướng đạt chuẩn quốc gia. Ngoài việc đầu tư đổi mới trang thiết bị học đường, chuẩn hóa đội ngũ giáo viên, cải cách sách giáo khoa, vấn đề đầu tư, cải tạo, nâng cấp cũng như xây dựng mới thêm cơ sở hạ tầng các trường học là cấp thiết. Hàng năm, nhà trường đào tạo một số lượng lớn các em học sinh trong địa bàn huyện. Với cơ sở vật chất hiện có của nhà trường còn nghèo nàn, các phòng học qua thời gian đã xuống cấp, hơn nữa theo quá trình phát triển số lượng phòng học cũ không đáp ứng được số lượng học sinh ngày càng tăng. Các lớp học phải học nhiều ca, nhiều buổi ảnh hưởng đến chất lượng giảng dạy của giáo viên cũng như chất lượng học tập của học sinh. Với thực trạng đó, cùng chủ trương đúng đắn của cán bộ lãnh đạo Tỉnh và Sở giáo dục đào tạo tỉnh Quảng Trị. Vào năm 2017 Trường THPT Hải Lăng- huyện Hải Lăng tỉnh Quảng Trị được nâng cấp cải tạo các phòng học cũ và xây dựng mới một khu phòng lớp học trong khuôn viên của nhà trường. 1.2. Đặc điểm ,vị trí, điều kiện khí hậu tự nhiên của khu vực xây dựng công trình 1.2.1. Vị trí - Đặc điểm khu đất xây dựng Công trình nằm tại trung tâm hành chính của thành phố, trong khu đất mới quy hoạch của thị trấn Hải Lăng tỉnh Quảng Trị Giới cận : + Phía bắc giáp khu dân cư + Phía tây giáp khu dân cư + Phía nam giáp đường quy hoạch + Phía đông giáp đường đường quy hoạch Tổng diện tích sử dụng đất : 1,3 ha. 1.2.2. Điều kiện tự nhiên : ( khí hậu, địa chất, thủy văn…) a.Về địa hình, địa mạo, địa chất Khu đất xây dựng công trình có địa hình tương đối bằng phẳng, rộng rãi, có đủ diện tích để xây dựng Trường THPT Hải Lăng Theo báo cáo tài liệu khảo sát địa chất công trình nền đất xây dựng gồm các lớp như sau : -Lớp cát pha màu xám đen: dày 3 (m) -Lớp cát hạt trung độ sâu đến 8m - Mực nước ngầm cách mặt đất thiên nhiên 3 m b. Điều kiện về khí hậu, thủy văn Khu đất xây dựng công trình có khí hậu thoáng mát, không bị ô nhiễm môi trường xung quanh, nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, biên độ dao động nhiệt độ lớn. Nhiệt độ trung bình hàng năm : 21  25oC Nhiệt độ cao nhất : 40oC SVTH: Lê Nhật Cường-Lớp 37X1H2 GVHD: ThS. Đặng Hưng Cầu – Ths. Lê Cao Tuấn 1 Trường THPT Hải Lăng- huyện Hải Lăng- tỉnh Quảng Trị Nhiệt độ thấp nhất : 12oC Tháng có nhiệt độ cao nhất : Tháng 6,7 Tháng có nhiệt độ thấp nhất : 11,12 * Mùa mưa Mưa từ tháng 9  12 Lượng mưa trung bình hàng năm : 2166mm. Lượng mưa lớn nhất trong năm : 3310mm Tháng 10, 11 có lượng mưa lớn chiếm khoảng 50% lượng mưa cả năm. * Gió Khu vực tỉnh Quảng Trị chịu ảnh hưởng của 2 hướng gió chính : + Gió Đông Bắc từ tháng 8 đến tháng 2. + Gió Tây nam từ tháng 3 đến tháng 7. Ngoài ra mùa hè còn có gió Đông Nam. * Độ ẩm không khí - Độ ẩm không khí trung bình năm : 82,0% - Độ ẩm cao nhất trung bình : 90,2% - Độ ẩm thấp nhất trung bình : 75,4% * Thủy văn Mực nước ngầm ở khu vực xây dựng và lân cận xuất hiện nông nhất là 3m. 1.2.3. Đánh giá hiện trạng khu đất xây dựng a. Thuận lợi - Mặt bằng đã được đền bù giải tỏa đền bù diện tích đủ để xây dựng trường học, không bị ô nhiễm môi trường chung quanh, khí hậu thoáng mát. - Khu vực xây dựng công trình có điều kiện địa chất, thủy văn ổn định. - Nằm trong khu quy hoạch chung của khu trung tâm chính trị, văn hóa của Quảng Trị lợi trong việc sử dụng hệ thống kỹ thuật hạ tầng của huyện đã được quy hoạch. b. Khó khăn Công trình nằm trong khuôn viên của trường, trong quá trình thi công cần có biện pháp che chắn cách ly với học sinh. 1.3. Hình thức đầu tư và quy mô đầu tư 1.3.1. Hình thức đầu tư Xây dựng mới hoàn toàn gồm các hạng mục : + Nhà lớp học, phòng nghỉ giáo viên, khu vệ sinh. + Bồn hoa cây cảnh, đường đi nội bộ trong khuôn viên mặt bằng. + Hệ thống cấp thoát nước . + Hệ thống điện chiếu sáng, chống sét, phòng cháy chữa cháy hoàn chỉnh. 1.3.2. Quy mô đầu tư - Nhà gồm 4 tầng gồm 24 phòng học, 4 phòng nghỉ giáo viên - Tổng chiều dài : 67,45m - Chiều rộng : 9,2 m - Cao: Tầng 1: 3,60m. tầng 2,3,4 cao :3,6m - Diện tích Xây dựng : 620,54m2 - Tổng diện tích sàn : 2428,16 m2 SVTH: Lê Nhật Cường-Lớp 37X1H2 GVHD: ThS. Đặng Hưng Cầu – Ths. Lê Cao Tuấn 2 Trường THPT Hải Lăng- huyện Hải Lăng- tỉnh Quảng Trị 1.4. Các giải pháp thiết kế 1.4.1. Giải pháp quy hoạch tổng mặt bằng Công trình được bố trí theo hình khối chữ nhật, mặt chính quay về hướng Nam. Khu đất xây dựng công trình nằm trên trục đường giao thông chính, nên ngoài các giải pháp đã nêu việc thiết kế tổng mặt bằng khu đất phải đảm bảo mọi yêu cầu hoạt động bên trong công trình, đồng thời thiết lập mối quan hệ hài hoà giữa công trình chính và công trình phụ trợ khác. Công trình chính đóng vai trò trung tâm trong bố cục mặt bằng và không gian kiến trúc của khu vực. Công trình đảm bảo cách ly tạo yên tĩnh trong học tập, tầm nhìn thoáng, gió và ánh sáng tự nhiên thuận lợi. Tạo khoản không gian mở xen kẽ cây xanh, vườn hoa, khu vui chơi giải trí, ... tạo cảnh quan phong phú cho công trình. Dây chuyền công năng rõ ràng liên tục, dễ dàng trong quá trình sử dụng và quản lý. Hệ thống giao thông xung quanh thuận lợi, không chồng chéo. 1.4.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc a. Giải pháp mặt bằng Mặt bằng công trình được bố trí hợp lý, thuận tiện cho việc bố trí giao thông của công trình, đơn giản hơn cho các giải pháp kết cấu và kiến trúc khác. Bố trí mặt bằng phòng học có 1 hành lang phía trước rộng 2m. Trường gồm 4 tầng, mặt bằng bố trí tương tự vừa khép kín vừa mang tính liên hoàn. Tầng 1,2,3 và tầng 4 mỗi tầng gồm 6 phòng học, 1 phòng nghỉ giáo viên Kích thước phòng học 7,2x8,4m, hành lang trước rộng 2,0m, phòng giáo viên 4,2x7,2m b. Giải pháp mặt đứng Công trình nằm trung tâm thị trấn Hải Lăng tỉnh Quảng Trị do đó thiết kế quan tâm đến mặt đứng chính được thiết kế với những đường nét thanh mảnh không cầu kỳ về chi tiết hoa văn, nhưng vẫn tạo được hình dáng kiến trúc hiện đại của công trình. Về hình khối kiến trúc được tổ chức theo khối chữ nhật, phát triển theo chiều cao vừa mang tính quy mô và phù hợp với hệ số chiều cao công trình và quy định chiều cao của quy hoạch. Bố trí hành lang thông thoáng, trồng hoa cảnh cây xanh phù hợp. c. Giải pháp mặt cắt Công trình lớp học thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép chịu lực, toàn bộ cột, dầm sàn, cầu thang đổ bê tông liền khối, tường bao che và tường ngăn phòng học xây bằng gạch dày 200, nền các phòng học và hành lang lát gạch ceramic. Mái bằng BTCT phía trên có lợp tôn giả ngói màu đỏ, hệ xà gồ thép hình kích thước 60x120 a=1000. Toàn bộ bậc cấp sảnh, cấp cầu thang, tay vịn lan can cầu thang được láng đá mài Granitô màu vàng. Chiếu nghỉ cầu thang chính được bố trí khung nhôm kính để lấy ánh sáng và trang trí. - Chiều cao nhà H : : 18,5m - Chiều cao tầng 1 h1 : 3,9m - Chiều cao tầng 2 h2 : 3,6m. - Chiều cao tầng 3 h3 : 3,6m - Chiều cao tầng 4 h4 : 3,6m - Chiều cao nền : 0,75m . SVTH: Lê Nhật Cường-Lớp 37X1H2 GVHD: ThS. Đặng Hưng Cầu – Ths. Lê Cao Tuấn 3 Trường THPT Hải Lăng- huyện Hải Lăng- tỉnh Quảng Trị 1.4.3. Giải pháp thiết kế kết cấu Nhà cấp II, chiều cao 04 tầng kết cấu khung cột, móng cột chịu lực, sàn, sê nô mái bê tông đổ tại chỗ, các cấu kiện BTCT dùng cấp độ bền B20, tường bao che xung quanh trực tiếp với mưa nắng xây gạch 2 lỗ vữa xi măng B3,5 dày 200, tường ngăn bên trong xây gạch rỗng 6 lỗ vữa xi măng B3,5 dày 200, móng tường, móng bó hè xây đá chẻ 15x20x25 vữa xi măng B3,5, trát trần sê nô vữa xi măng B3,5, Sàn các tầng là sàn BTCT đổ toàn khối với hệ thống dầm khung làm tăng độ cứng theo phương dọc nhà. Cấu kiện móng trụ, khung, dầm sàn đổ bê tông cốt thép tại chỗ B20 đá 1x2. Nền nhà lót bê tông đá 4x6 B 12,5 dày 100 trên lát gạch Ceramic 400x400 vữa lót B3,5. * Phần hoàn thiện - Hệ thống cửa đi, cửa sổ đều dùng gỗ nhóm III, đánh véc ni, cửa đi panô gỗ + kính có sắt hoa bảo vệ, cửa sổ gỗ kính lật có sắt hoa bảo vệ. - Toàn bộ tường trong, tường ngoài sơn vôi. - Bậc cấp, tay vịn cầu thang, bậc thang, thành bục giảng trát đá mài, sảnh ốp gạch Ceramic, nền khu vệ sinh lát gạch Ceramic chống trợt. - Hệ thống thoát nước mái bằng ống nhựa PVC, mặt trước dùng ống  60 đi trong cột, mặt sau dùng ống  90 đi trong ống kỹ thuật. 1.4.4. Giải pháp kỹ thuật khác + Cấp điện - Công trình là Trường THPT nên hệ thống cấp điện được dùng lưới quốc gia có nguồn điện 3 pha : 380/220V – 50Hz. - Điện sử dụng trong các phòng học, phòng nghỉ giáo viên, nhà vệ sinh được lắp đặt ngầm trong tường và mạng điện được bảo vệ bằng áptomát 2 cực. - Ngoài ra khu vực cầu thang và hành lang được bố trí chiếu sáng đảm bảo yêu cầu sử dụng và yêu cầu kiến trúc. + Cấp thoát nước - Cấp nước sinh hoạt sử dụng nguồn cấp của thị trấn theo tiêu chuẩn thiết kế cấp nước trong nhà TCVN 45138 – 88, phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt . - Cấp nước chữa cháy theo tiêu chuẩn TCVN 2622 –78. - Thoát nước được chia làm 2 hệ thống : - Hệ thống thoát phân và nước tiểu dẫn vào bể tự hoại, nước thoát ra qua hệ thống lọc rồi thoát vào hệ thống chung thành phố. - Hệ thống thoát nước rữa thoát trực tiếp vào hệ thống chung công cộng. + Chống sét -Phòng cháy chữa cháy Thiết kế hệ thống chống sét đánh thẳng. Các cột thu lôi mạ kẽm được nối đất an toàn và đảm bảo điện trở tiếp đất. + Giải pháp thông gió và chiếu sáng - Công trình lấy hướng gió chủ đạo là hướng Đông - Nam. Do đặc điểm khí hậu ở tỉnh Quảng Trị là nóng, mưa tương đối nhiều vào mùa đông do vậy hình thức chiếu sáng chủ yếu lấy ánh sáng tự nhiên kết hợp với ánh sáng nhân tạo. SVTH: Lê Nhật Cường-Lớp 37X1H2 GVHD: ThS. Đặng Hưng Cầu – Ths. Lê Cao Tuấn 4 Trường THPT Hải Lăng- huyện Hải Lăng- tỉnh Quảng Trị - Hệ thống chiếu sáng tự nhiên thông qua cửa đi cửa sổ. Cửa được bố trí cao 2,7 m đúng với quy chuẩn thiết kế diện tích của 30% diện tích sàn và đúng với quy chuẩn về góc chiếu sáng, theo tiêu chuẩn "Chiếu sáng tự nhiên TCXD 29 - 68" - Tuỳ theo công năng của từng phòng học mà hệ số đèn được bố trí phù hợp, đảm bảo đúng độ rọi và đầy đủ ánh sáng cho người ngồi xa nhất khi vào mùa mưa. + Vệ sinh môi trường - Xung quanh sân trường được trồng cây xanh có bồn hoa, thảm cỏ, có hố ga thu nước, có thùng đựng rác cho các tầng và sân trường. Sân trường bằng phẳng không đọng nước vào mùa mưa. 1.5. Tính toán các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của phương án *Hệ số sử dụng đất K1 = F s Fd = 2428,16 = 0, 20 12000 ∑Fs : tổng diện tích sàn 2428,16m2. Fd : Diện tích khu đất xây dựng 100x120=12000m2 *Hệ số sử dụng mặt bằng - Tổng diện tích làm việc : 1572,48 m2 - Tổng diện tích sàn : 2428,16m2 Đánh giá hiệu quả sử dụng mặt bằng K2= (diện tích làm việc)/(diện tích sàn) K2 = 1572, 48 = 0, 65 2428,16 Với K2 nằm trong khoảng (0,5-0,8 ) là hợp lý: 1.6. Kết luận và kiến nghị Qua những nội dung đã trình bày ở trên, việc đầu tư xây dựng các hạng mục công trình Trường THPT Hải Lăng huyện Hải Lăng tỉnh Quảng Trị là hết sức cần thiết và phù hợp trong tình hình hiện nay để ổn định cho cán bộ, giáo viên và học sinh của trường đang phải giảng dạy và học tập tại trường cũ đã xuông cấp nghiêm trọng. Kính đề nghị các cấp các ngành có thẩm quyền quan tâm xem xét, thẩm định và phê duyệt để công trình được sớm thi công và đưa vào sử dụng nhằm đáp ứng kịp việc giảng dạy và học tập của giáo viên học sinh của nhà trường. /. SVTH: Lê Nhật Cường-Lớp 37X1H2 GVHD: ThS. Đặng Hưng Cầu – Ths. Lê Cao Tuấn 5 Trường THPT Hải Lăng- huyện Hải Lăng- tỉnh Quảng Trị SỐ LIỆU TÍNH TOÁN CHUNG CHO TOÀN CÔNG TRÌNH 1. Tiêu chuẩn thiết kế + TCVN 5574 – 2012 (Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép) + TCVN 2737 – 1995 (Tải trọng và tác động) 3. Vật liệu sử dụng cho thiết kế a. Bê tông: Sử dụng bê tông B20 với các chỉ tiêu cơ lý: - Trọng lượng riêng:  = 25 kN/m3 - Cường độ chịu nén tính toán: Rb = 11,5 MPa - Cường độ chịu kéo tính toán: Rbt = 0,9 MPa - Modun đàn hồi: Eb = 27.103 Mpa b. Cốt thép: Sử dụng thép CI, CII có các đặc tính sau: * Đặc tính thép CI: - Cường độ chịu kéo tính toán: Rs = 225 MPa - Cường độ chịu nén tính toán: Rsc= 225 MPa - Cường độ chịu cắt khi tính cốt ngang: Rsw = 175 Mpa - Tra bảng có hệ số R= 0,645; R= 0,437; * Đặc tính thép CII: - Cường độ chịu kéo tính toán: Rs = 280 MPa - Cường độ chịu nén tính toán: Rsc= 280 MPa - Cường độ chịu cắt khi tính cốt ngang: Rsw = 225 Mpa - Tra bảng có hệ số R= 0,623; R= 0,429; ( Các hệ số tra bảng tại phụ lục (3 ÷ 5 ÷ 8) trang (364 ÷ 372) sách CKBTCT phần CKCB). SVTH: Lê Nhật Cường-Lớp 37X1H2 GVHD: ThS. Đặng Hưng Cầu – Ths. Lê Cao Tuấn 6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan