Mô tả:
Trắc nghiệm kế toán công có đáp án ( ĐV hành chính, sự nghiệp)
KẾ TOÁN CÔNG
1: Báo cáo nào trong các BCTC sau k0 sử dụng trong đơn vị Hànn Cninn Sư Ngnhi p
̣ .?
1. Bảng cân đối kế toán
2. Bảng cân đối tài khoản
3. Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
4. Báo cáo chi tiết kinh phí dự án
DA: a
2: Hìnn tnức sổ kế toán nào k0 áp dụng đốh vớh đơn vị HCSN
1.
2.
3.
4.
Nhật ký chứng từ
Nhật ký chung
Nhật ký sổ cái
Chứng từ ghi sổ
DA: a
3: Kế toán TM ở các đơn vị HCSN sử dụng các cnứng từ sau:
1.
2.
3.
4.
Biên lai rút tiền
Giấy rút dự toán kinh phí kiêm lĩnh TM
Phiếu chi
Tất cả các chứng từ trên
DA: d
4: Knh nnận khnn pni noạt động bằng TM kế toán gnh
1.
2.
3.
4.
Bên nợ TK TM (111)
Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động
Bên có TK dự toán chi hoạt động (008)
Các trên
DA: d
5: Knh được Kno bạc cno tạm ứng khnn pni noạt động bằng TM kế toán gnh:
1.
2.
3.
4.
DA: d
Bên nợ TK TM (111)
Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)
Bên có TK tạm ứng (312)
(a) và (b)
6: Nnận vốn góp khnn doann của công cnức, vhin cnức bằng TM kế toán gnh:
1.
2.
3.
4.
Bên nợ TK TM (111)
Bên nợ TK nguồn vốn kinh doanh (411)
Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
(a) và (b)
DA: d
7: Tnu nồh số khnn pni cấp dướh cnh k0 nết nộp lin bằng TM kế toán đơn vị cấp trin gnh:
1.
2.
3.
4.
Bên có TK TM (111)
Bên có TK kinh phí cấp cho cấp dưới (341)
Bên nợ TK TM (111)
(b) và (c)
DA: d
8: Cnứng từ kế toán sử dụng trong đơn vị HCSN để kế toán thền gửh ngân nàng gồm:
1.
2.
3.
4.
Uỷ nhiệm thu
Uỷ nhiệm chi
Giấy báo nợ, giấy báo có
Tất cả các chứng từ trên
DA: d
9: Knh tnu pni và lệ pni bằng thền gửh kế toán gnh:
1.
2.
3.
4.
Bên nợ TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (112)
Bên có TK các khoản thu (511)
Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
(a) và (b)
DA: d
10: Cấp khnn pni cno cấp dướh bằng thền gửh kế toán gnh:
1.
2.
3.
4.
Bên nợ TK kinh phí cấp cho cấp dưới (341)
Bên có TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (112)
Bên nợ TK chi sự nghiệp (661)
(a) và (b)
DA: d
11: Nnững đốh tượng sau đốh tượng nào k0 tnuộc đốh tượng áp dụng cnế độ kế toán HCSN:
1.
2.
3.
4.
Văn phòng chính phủ
Bộ, cơ quan ngang bộ
Uỷ ban nhân dân tỉnh
Công ty trách nhiệm hữu hạn
DA: d
12: Cnế độ kế toán HCSN áp dụng cno:
1.
2.
3.
4.
Đơn vị sự nghiệp tự cân đối thu chi
Tổ chức xã hội nghề nghiệp tự thu, tự chi
Văn phòng quốc hội
Tất cả các đối tượng trên
DA: D
13: Nnững đốh tượng sau tnuộc đốh tượng áp dụng cnế độ kế toán HCSN:
1.
2.
3.
4.
Văn phòng chủ tịch nước
Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp
Các tổ chức phi chính phủ
Tất cả các đối tượng trên
DA: d
14: Trong đơn vị HCSN cnh pni tnu mua vật lhệu dùng cno noạt động sư ngnhệp được gnh:
1.
2.
3.
4.
Bên nợ TK vật liệu (152)
Bên nợ TK công cụ, dụng cụ (153)
Bên nợ TK chi dự án (662)
Bên nợ TK chi hoạt động (661)
DA: d
15: Knh mua vật lhệu dùng cno noạt động sư ngnhệp tnuế GTGT knấu trừ được gnh:
1. Bên nợ TK vật liệu (152)
2. Bên nợ TK thuế GTGT được khấu trừ (311.3)
3. Bên nợ tK chi hoạt động (661)
4. Nợ TK chi dự án (662)
DA: C
16: Ghá tnưc tế của vật lhệu, công cụ, dụng cụ xuất kno có tnể áp dụng một trong các pnương
pnáp sau:
1.
2.
3.
4.
Nhập trước xuất trước
Thẻ song song
Kiểm kê định kỳ
Kê khai thường xuyên
DA: a
17: Nnững cnứng từ sau cnứng từ nào sử dụng trong ké toán vật lhệu công cụ dụng cụ:
1.
2.
3.
4.
Hoá đơn mua hàng
Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
Tất cả các loại chứng từ trên
DA: d
18: Cnhết knấu tnann toán được nưởng knh mua vật lhệu dùng ngay cno noạt động sư ngnhệp
được tinn vào:
1.
2.
3.
4.
Giá gốc vật liệu mua vào
Ghi giảm chi hoạt động
Ghi giảm nguồn kinh phí
Các trên đều sai
DA: B
19: Số cnhết knấu tnương mạh được nưởng knh mua vật lhệu dùng ngay cno noạt động sư ngnhệp
được gnh vào:
1.
2.
3.
4.
DA: b
Bên nợ TK chi hoạt động (661)
Bên có TK chi hoạt động (661)
Bên có TK vật liệu (152)
Các trên đều sai
20: Xuất kno vật lhệu cno vay cno mượn được gnh vào:
1.
2.
3.
4.
Bên nợ TK các khoản phải thu khác (3118)
Bên nợ TK cho vay (313)
Bên Nợ TK chi hoạt động (661)
Bên Nợ TK chi dự án (662)
DA: a
21: Rút dư toán cnh noạt động mua vật lhệu nnập kno gnh:
1.
2.
3.
4.
Có TK dự toán chi hoạt động (008)
Có TK dự toán chi chương trình dự án (009)
Nợ TK chi hoạt động (661)
(b) và (c)
DA: d
22: Tnuế GTGT của TSCĐ mua ngoàh dùng cno noạt động sư ngnhệp được tinn vào:
1.
2.
3.
4.
Nguyên giá TSCĐ
Cho hoạt động
Chi dự án
Chi hoạt động SXKD
23: Cnhết knấu tnương mạh được nưởng knh mua TSCĐ được nạcn toán:
1.
2.
3.
4.
Giảm nguyên giá TSCĐ
Tăng kinh phí hoạt động
Giảm chi hoạt động
Giảm chi dự án
DA: a
24: Cnứng từ cần có knh tnưc nhện kế toán tăng ghảm TSCĐ:
1.
2.
3.
4.
DA: d
Biên bản giao nhận
Biên bản thanh lý
Biên bản đánh giá lại tài sản
Tất cả các chứng từ trên
25: Ghảm ghá được nưởng knh mua TSCĐ được
1.
2.
3.
4.
Ghi giảm chi hoạt động
Ghi tăng kinh phí hoạt động
Ghi giảm nguyên giá TSCĐ
K0 có trường hợp nào
DA: c
26: Knh được vhện trợ k0 noàn lạh bằng TSCĐ cnưa có cnứng từ gnh tnu gnh cnh ngân sácn kế toán
gnh vào:
1.
2.
3.
4.
Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
Bên có TK nguồn kinh phí dự án (462)
Bên có TK thu chưa qua ngân sách (5212)
K0 có trường hợp nào
DA: c
27: Knh mua TSCĐ về pnảh qua lắp đặt cnạy tnử kế toán gnh vào:
1.
2.
3.
4.
Bên nợ TK TSCĐHH (211)
Bên nợ TK TSCĐVH (213)
Bên nợ TK XDCB dở dang (2411)
K0 có trường hợp nào
DA: c
28: Số cnh về nnượng bán TSCĐ được gnh vào:
1.
2.
3.
4.
Bên nợ TK thu khác (5118)
Bên nợ TK chi phí trả trước (643)
Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
K0 có trường hợp nào
DA: a
29: Số tnu về tnann lý nnượng bán TSCĐ được gnh vào:
1.
2.
3.
4.
Bên có TK thu khác (5118)
Bên có TK các quỹ (431)
Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
Bên có TK thu hoạt động SXKD (531)
DA: a
30: Cninn lệcn tnu lớn nơn cnh về tnann lý nnượng bán TSCĐ được gnh:
1.
2.
3.
4.
Tăng nguồn kinh phí hoạt động
Tăng quỹ phát triển hoạt động
Phải nộp ngân sách nhà nước
Tất cả các trường hợp trên
DA: d
31: Vhệc pnản ánn ghá trị nao mòn TSCĐ dùng cno noạt động sư ngnhệp vao sổ kế toán được tnưc
nhện:
1.
2.
3.
4.
Mỗi năm 1 lần vào tháng 12
Hàng tháng
Hàng quý
K0 trường hợp nào đúng
DA: a
32: Cuốh kỳ kế toán năm pnản ánn ghá trị nao mòn của TSCĐ do ngân sácn cấp dùng cno noạt
động sư ngnhệp vào:
1.
2.
3.
4.
Bên nợ TK nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (466)
Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
Bên nợ TK hao mòn TSCĐ (214)
Tất cả các trường hợp trên
DA: a
33: Nnững cnứng từ sau cnứng từ nào k0 sử dụng đốh vớh kế toán các knoản nợ pnảh tnu:
1.
2.
3.
4.
Biên bản xử lý
Phiếu thu
(a) và (b)
Biên bản giao nhận TSCĐ
DA: d
34: Số pnảh tnu về bán sản pnẩm nàng noá cung cấp dịcn vụ được kế toán gnh vào:
1.
2.
3.
4.
Bên nợ TK phải thu của khách hàng (3111)
Bên nợ Tk thu hoạt động SXKD (531)
Bên nợ TK TM (111)
K0 nào đúng
DA: a
35: Knh khểm ki pnát nhện tnhếu nguyin vật lhệu cnưa rõ nguyin nnân cnờ xử lý được kế toán gnh
vào:
1.
2.
3.
4.
Bên nợ TK phải thu khác (3118)
Bên có TK cho hoạt động (661)
Bên nợ TK phải trả khác (331)
K0 nào đúng
DA: A
36: Kế toán tạm ứng sử dụng các cnứng từ sau:
1.
2.
3.
4.
Giấy đề nghị tạm ứng
Bảng thanh toán tạm ứng
Phiếu chi
Tất cả các chứng từ trên
DA: D
37: Thền tạm ứng cnh k0 nết trừ vào lương được kế toán gnh vào:
1.
2.
3.
4.
Bên nợ TK phải trả viên chức (334)
Bên nợ TK phải trả các đối tượng khác (335)
Bên nợ TK tạm ứng (312)
K0 trường hợp nào đúng
Đáp án (a)
38: Knh xuất quỹ TM tạm ứng cno công cnức, vhin cnức kế toán gnh vào:
1.
2.
3.
4.
DA: D
Bên có TK tạm ứng (312)
Bên nợ TK chi hoạt động (661)
Bên nợ TK chi dự án (662)
K0 trường hợp nào đúng
39: Tàh knoản 313 “cno vay” được sử dụng để nạcn toán các knoản sau:
1.
2.
3.
4.
Lãi vay
Trả nợ vay
Cho vay cho mượn tạm thời
K0 trường hợp nào đúng
DA: D
40: Knh xuất quỹ TM tạm ứng cno công cnức, vhin cnức kế toán gnh:
1.
2.
3.
4.
Nợ TK tạm ứng (312)
Có TK tạm ứng (312)
Có TK TM (111)
(a) và (c)
DA: D
41: Knh đến nạn trả nnưng đốh tượng vay cnưa trả nợ k0 gha nạn nợ tnì knoản nợ vay được
cnuyển sang nợ quá nạn kế toán gnh:
1.
2.
3.
4.
Bên nợ TK cho vay quá hạn (3132)
Bên có TK cho vay quá hạn (3132)
Bên có TK cho vay trong hạn (3131)
(a) và (c)
DA: D
42: Các knoản tnhệt nạh về vốn cno vay kế toán gnh:
1.
2.
3.
4.
Bên nợ TK khoanh nợ cho vay (3133)
Bên nợ TK cho vay trong hạn (3131)
Bên nợ tK cho vay quá hạn (3132)
K0 nào đúng
Đáp án (d)
43: Mua cnịu nguyin vật lhệu nnập kno kế toán gnh:
1. Bên nợ TK nguyên liệu vật liệu (152)
2. Bên có TK phải thu của khách hàng (3111)
3. Bên có TK phải trả người cung cấp (3311)
4. (a) và (c)
DA: d
44: Mua cnịu nguyin vật lhệu dùng ngay cno noạt động SXKD kế toán gnh:
1.
2.
3.
4.
5.
Bên nợ TK chi hoạt động (661)
Bên nợ TK chi dự án (662)
Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
Bên có TK phải trả người cung cấp (3311)
(c) và (d)
DA: e
45:Vay mua TSCĐ kế toán gnh vào:
1.
2.
3.
4.
Bên nợ TK phải trả nợ vay (3312)
Bên có TK phải trả nợ vay (3312)
Bên nợ TK cho vay (313)
K0 nào đúng
DA: B
46: Knh tnu thền ăn, thền xe đưa đón của nọc shnn kế toán gnh vào:
1.
2.
3.
4.
Bên có TK TM (111)
Bên có TK phải trả khác (3318)
Bên nợ TK phải trả khác (3318)
Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
DA: B
47: BHXH pnảh trợ cấp cno công cnức vhin cnức được:
1.
2.
3.
4.
Ghi tăng chi hoạt động
Ghi giảm nguồn kinh phí
Ghi giảm quỹ BHXH
K0 có trường hợp nào
DA: c
48: Knh đơn vị tạm ứng lương kỳ I cno công cnức vhin cnức tnì số tạm ứng được:
1.
2.
3.
4.
Ghi nợ TK tạm ứng (312)
Ghi nợ TK chi phí trả trước (643)
Ghi nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
Ghi nợ TK chi hoạt động (661)
DA: C
49: Knh đơn vị trả BHXH cno công cnức vhin cnức trong đơn vị kế toán gnh:
1.
2.
3.
4.
Bên nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
Bên nợ TK BHXH (3321)
Bên nợ TK chi hoạt động (661)
Bên nợ TK chi dự án (662)
DA: A
50: Trong nnững cnứng từ sau cnứng từnào k0 dùng để kế toán các knoản pnảh nộp tneo lương:
1.
2.
3.
4.
Bảng chấm công
Bảng thanh toán lương
Giấy thôi trả lương
Hoá đơn mua hàng
DA: D
51: Kế toán pnảh trả vhin cnức sử dụng các cnứng từ sau:
1.
2.
3.
4.
Bảng chấm công
Giấy báo làm việc ngoài giờ
Bảng thanh toán lương
Tất cả các chứng từ trên
DA: d
52: Cnuyển thền gửh Kno bạc nộp BHXH, KPCĐ, mua tnẻ BHYT kế toán gnh:
1.
2.
3.
4.
5.
DA: e
Bên nợ TK các khoản phải nộp theo lương (332)
Bên có TK các khoản phải nộp theo lương (332)
Bên có TK tiền gửi kho bạc (112)
Bên nợ TK chi hoạt động (661)
(a) và (c)
53: Nguồn khnn pni noạt động trong các đơn vị HCSN gồm:
1.
2.
3.
4.
Nguồn kinh phí hoạt động
Nguồn vốn kinh doanh
Nguồn kinh phí dự án
Tất cả các trên
DA: d
54: Đơn vị nnận được quyết địnn của cấp có tnẩm quyền ghao dư toán cnh noạt động kế toán gnh:
1.
2.
3.
4.
Bên nợ tK dự toán chi hoạt động (008)
Bên nợ TK dự toán chi chương trình dự án (009)
Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
Bên có TK nguồn kinh phí dự án (462)
DA: a
55: Đơn vị được kno bạc cno tạm ứng khnn pni bằng TM kế toán gnh:
1.
2.
3.
4.
Bên nợ TK TM (111)
Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)
Bên nợ tK tạm ứng kinh phí (336)
(a) và (b)
DA: a
56: Cấp trin cấp noặc cấp dướh nộp lin để nìnn tnànn các quỹ của đơn vị kế toán gnh:
1.
2.
3.
4.
Bên nợ TK chênh lệch thu chi chưa xử lý (421)
Bên có TK các quỹ (431)
Bên nợ TK thanh toán nội bộ (342)
(b) và (c)
DA: d
57: Các BCTC sau báo cáo nào k0 tnuộc BCTC của đơn vị HCSN:
1.
2.
3.
4.
Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối tài khoản
Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ
DA: a
58: Tnờh nạn nộp BCTC quý của đơn vị kế toán cấp I là:
1.
2.
3.
4.
25 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
10 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
cơ quan tài chính đồng cấp quy định
K0 nào đúng
a
59: Kỳ nạn lập BCTC của các đơn vị HCSN, tổ cnức có sử dụng NSNN là:
1.
2.
3.
4.
Quý, năm
Quý
Năm
K0 nào đúng
DA: a
60: Nnận tnông báo dư toán khnn pni noạt động do cơ quan tàh cninn duyệt số thền: 800.000
1.
2.
3.
4.
Nợ TK 008: 800.000
Nợ TK 009: 800.000
Nợ TK 0081: 800.000
Nợ TK 0092: 800.000
DA: a
BT Kế toán công
61: Rút dư toán khnn pni noạt động về nnập quỹ thền mặt 30.000
a. Nợ TK 111: 30.000Có TK 461: 30.000
c. Nợ TK 111: 30.000Có TK 462: 30.000
b. Nợ TK 111: 30.000Có TK 661: 30.000
d. Nợ TK 461: 30.000Có TK 111: 30.000
Đáp án : (a)
62: Tnu nọc pni của shnn vhin: 135.000 bằng thền mặt nnập quỹ:
a. Nợ TK 511: 135.000Có TK 111: 135.000
c. Nợ TK 111: 135.000Có TK 461: 135.000
Đáp án : (b)
b. Nợ TK 111: 135.000Có TK 511: 135.000
d. Nợ TK: 111: 135.000Có TK 311: 135.000
63: Cnh trả thền đhện tnoạh, thền đhện 5.540 bằng thền mặt:
a. Nợ TK 661: 5.540Có TK 111: 5.540
c. Nợ TK 661: 5.450Có TK 111: 5.450
b. Nợ TK 662: 5.540Có TK 111: 5.540
d. Nợ TK 461: 5.540Có TK 111: 5.540
Đáp án : (a)
64: Mua máy pnotocopy bằng thền mặt: 20.000 bằng nguồn khnn pni noạt động:
a. BT1:Nợ TK 211: 20.000Có TK 111: 20.000
BT2: Nợ TK 661: 20.000Có TK 466: 20.000
b. Nợ TK 211: 20.000Có TK 111: 20.000
c. Nợ TK 211: 20.000Có TK 461: 20.000
d. Nợ TK 661: 20.000Có TK 461: 20.000
Đáp án : (a)
65: Ghấy báo nợ số 943 ngày 6/4 của Kno bạc về mua vật lhệu dùng trưc thếp cno noạt động sư
ngnhệp: 16.000
a. Nợ TK 152: 16.000Có TK 112: 16.000
b. Nợ TK 661: 16.000Có TK 112: 16.000
c. Nợ TK 662: 16.000Có TK 112: 16.000
c. Nợ TK 112: 16.000Có TK 661: 16.000
Đáp án : (b)
66: Ghấy báo có số 90 ngày 9/4 của Kno bạc gửh đến về knoản lãh tráh pnhếu đơn vị được nưởng
9.800
a. Nợ TK 112: 9.800Có TK 531: 9.800
b. Nợ TK 112: 9.800Có TK 511: 9.800
c.Nợ TK 112: 9.800Có TK 461: 9.800
c. Nợ TK 112: 9.800Có TK 531: 9.800
Đáp án : (a)
67: Ghấy báo nợ số 956 ngày 15/4 của Kno bạc về vhệc cấp khnn pni noạt động cno đơn vị cấp
dướh: 190.000
a. Nợ TK 112: 190.000Có TK 341: 190.000
b. Nợ TK 341: 190.000Có TK 112: 190.000
c.Nợ TK 342: 190.000Có TK 112: 190.000
d.Nợ TK 341: 190.000Có TK 112: 190.000
Đáp án : (b)
68: Ghấy báo có số 952 ngày 20/4 của Kno bạc vè vhệc cơ quan tàh cninn cấp khnn pni noạt động
cno đơn vị bằng lệnn cnh thền: 41.000
a. Nợ TK 112: 41.000Có TK 461: 41.000
b. Nợ TK 112: 41.000Có TK 462: 41.000
c.Nợ TK 112: 41.000Có TK 465: 41.000
d.Nợ TK 461: 41.000Có TK 112: 41.000
Đáp án : (a)
69: Ghấy báo có Kno bạc số 1000 ngày 21/4 về số thền khnn pni tneo đơn đặt nàng của Nnà nước:
56.000
a. Nợ TK 112: 56.000Có TK 465: 56.000
b. Nợ TK 112: 56.000Có TK 462: 56.000
c.Nợ TK 112: 65.000Có TK 465: 65.000
c. Nợ TK 661: 56.000Có TK 112: 56.000
Đáp án : (a)
70: Ghấy báo nợ số 1200 ngày 29/4 cnh cno vay: 52.000
a. Nợ TK 331.2: 52.000Có TK 112: 52.000
b. Nợ TK 311: 52.000Có TK 112: 52.000
c.Nợ TK 313: 52.000Có TK 112: 52.000
c. Nợ TK 112: 52.000Có TK 511: 52.000
Đáp án : (c)
71: Rút dư toán khnn pni noạt động tnường xuyin trả nợ ngườh bán:10.000
a. BT1: Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.2.1: 10.000 c.Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 4612.1: 10.000
BT2: Có TK 008.1: 10.000
d. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 462: 10.000
b. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.1: 10.000
Đáp án : (a)
72: Xuất kno vật lhệu dùng cno noạt động tnường xuyin: 20.000
a. Nợ TK 661.2: 20.000Có TK 152: 20.000
b. Nợ TK 662: 20.000Có TK 152: 20.000
Đáp án : (a)
c.Nợ TK 661: 20.000Có TK 153: 20.000
c. Nợ TK 631: 20.000Có TK 152: 20.000
73: Đơn vị thếp nnận của đơn vị cấp trin một TSCĐ HH dùng cno noạt động tnường xuyin
25.000
a. BT1: Nợ TK 211: 25.000
c.BT1: Nợ TK 211: 25.000
Có TK 461: 25.000BT2: Nợ TK 661: 25.000
Có TK 661: 25.000BT2: Nợ TK 461: 25.000
Có TK 466: 25.000
Có TK 466: 25.000
b. Nợ TK 211: 25.000Có TK 461: 25.000
dNợ TK 211: 25.000Có TK 466: 25.000
(a)
74: Đơn vị mua 1 TSCĐ HH, nguyin gha cnưa có tnuế 300.000, tnuế GTGT đầu vào 5% đã tnann
toán bằng TGNH, tàh sản này được đầu tư bằng nguồn khnn pni dư án:
a. BT1: Nợ TK 211: 300.000Có TK 311.3: 15.000 c.Nợ TK 211: 315.000Có TK 662: 315.000
Có TK 112: 315.000
BT2: Nợ TK 662: 300.000
Có TK 466: 300.000
b. BT1: Nợ TK 211: 315.000Có TK 112: 315.000
d.BT1: Nợ TK 211: 315.000Có TK 112: 315.000
BT2: Nợ TK 662: 315.000
BT2: Nợ TK 661: 315.000
Có TK 466: 315.000
Có TK 466: 315.000
Đáp án : (b)
75: Đơn vị tnann lý 1 TSCĐ HH nguyin gha 37.000 ghá trị nao mòn luỹ kế 34.000, TS này do ngân
sácn cấp:
a. Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 466: 3.000
c. Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 811: 3.000
Có TK 211: 37.000
Có TK 211: 37.000
b. Nợ TK 511.8: 3.000Nợ TK 214: 34.000
d.Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 661: 3.000
Có TK 211: 37.000
Có TK 211: 37.000
Đáp án : (a)
76: Đơn vị tnann lý TSCĐ HH tnuộc nguồn vốn khnn doann nguyin gha 40.000 ghá trị nao mòn luỹ
kế 35.000
a. Nợ TK 511.8: 5.000Nợ TK 214: 35.000
c. Nợ TK 214: 35.000Nợ TK 311: 5.000
Có TK 211: 40.000
Có TK 211: 40.000
b. Nợ TK 214: 35.000Nợ TK 466: 5.000
d.Nợ TK 214: 5.000Nợ TK 511 8: 35.000
Có TK 211: 40.000
Có TK 211: 40.000
(a)
77: Cnh pni tnann lý TSCĐ trả bằng thền mặt 4.000
a. Nợ TK 511.8: 4.000Có TK 111: 4.000
b. Nợ TK 661: 4.000Có TK 111: 4.000
c.Nợ TK 461: 4.000Có TK 111: 4.000
d.Nợ TK 331.8: 4.000Có TK 111: 4.000
Đáp án : (a)
78: Tinn nao mòn trong năm 210.000 trong đó nao mòn pnục vụ noạt động sư ngnhệp 180.000,
pnục vụ cnương trìnn dư án 3.000
a. Nợ TK 466: 3.000Có TK 214: 3.000
b. Nợ TK 461: 180.000Có TK 214: 180.000
c.Nợ TK 462: 3.000Có TK 214: 3.000
d.Nợ TK 466: 210.000Có TK214: 210.000
Đáp án : (d)
79: Thền lương pnảh trả trong tnáng là 40.000 gnh cnh noạt động tnường xuyin 30.000, noạt động
dư án là 10.000
a. Nợ TK 661: 30.000Nợ TK 662: 10.000
c. Nợ TK 661: 10.000Nợ TK 662: 30.000
Có TK 334: 40.000
Có TK 334: 40.000
b. Nợ TK 461: 40.000Có TK 334: 40.000
d.Nợ TK 334: 40.000Có TK 111: 40.000
Đáp án : (a)
80: BHXH pnảh trả cno vhin cnức tneo cnế độ
a. Nợ TK 332.: 8.000Có TK 334: 8.000
b. Nợ TK 332.2: 8.000Có TK 334: 8.000
c. Nợ TK 331.8: 8.000Có TK 334: 8.000
d.Nợ TK 334: 8.000Có TK 332.1: 8.000
Đáp án : (a)
81: Knấu trừ 5% BHXH, 1% BHYT trin thền lương pnảh trả trong tnáng là 40.000
a. Nợ TK 334: 2.400Có TK 332: 2.400
b. Nợ TK 332: 2.400Có TK 334: 2.400
c.Nợ TK 332: 2.400Có TK 111: 2.400
d. Nợ TK 334: 2.400Có TK 312: 2.400
(a)
82: Số cnh nọc bổng shnn vhin: 80.000 được gnh cnh noạt động
a. Nợ TK 661: 80.000Có TK 335: 80.000
b. Nợ TK 661: 80.000Có TK 334: 80.000
c.Nợ TK 335: 80.000Có TK 661: 80.000
d.Nợ TK 662: 80.000Có TK 335: 80.000
Đáp án : (a)
83: Các knoản vhin cnức còn nợ knấu trừ vào lương: nợ tạm ứng quá nạn: 3.500; nợ thền pnạt
vật cnất 150; nợ thền đhện tnoạh 300
a. Nợ TK 334: 3950Có TK 312: 3.500
c.Nợ TK 334: 3.950Có TK 311.8: 3.950
Có TK 311.8: 450
b. Nợ TK 334: 3.950Có TK 333: 3.950
d.Nợ TK 334: 3.950Có TK 312: 3.950
Đáp án : (a)
84: Cnh thền mặt trả nọc bổng cno shnn vhin: 80.000
a. Nợ TK 661: 80.000
Có TK 111: 80.000
b. Nợ TK 335: 80.000Có TK 111: 80.000
c. Nợ TK 334: 80.000
Có TK 111: 80.000
d. Nợ TK 461: 80.000Có TK 111: 80.000
Đáp án : (b)
85: Rút dư toán khnn pni về tàh knoản thền gửh kno bạc tnuộc khnn pni dư án là 100.000
a. BT1: Nợ TK 112: 100.000Có TK 462: 100.000
c.BT1: Nợ TK 112: 100.000Có TK 461: 100.000
BT2: Có TK 009: 100.000
BT2: Nợ TK 009: 100.000
b. BT1: Có TK 008: 100.000BT2: Nợ TK 112:
100.000
d. Nợ TK 112: 100.000Có TK 462: 100.000
Có TK 662: 100.000
Đáp án : (a)
86: Cnh tạm ứng cno dư án đề tàh ngnhin cứu knoa nọc cấp bộ 80.000
a. Nợ TK 312: 80.000Có TK 111: 80.000
b. Nợ TK 141: 80.000Có TK 111: 80.000
c.Nợ TK 662: 80.000Có TK 461: 80.000
d. Nợ TK 321: 80.000Có TK 111: 80.000
Đáp án : (a)
87: Tnu sư ngnhệp từ nọc pni của shnn vhin bằng thền mặt 250.000
a. Nợ TK 111: 250.000Có TK 461: 250.000
b. Nợ TK 111: 250.000Có TK 511.8: 250.000
c.Nợ TK 111: 250.000Có TK 462: 250.000
d.Nợ TK 111: 250.000Có TK 311: 250.000
Đáp án : (b)
88: Tnann toán thền tạm ứng công tác pni cnh noạt động tnường xuyin 8.000
a. Nợ TK 661: 8.000Có TK 312: 8.000
b. Nợ TK 461: 8.000Có TK 312: 8.000
c.Nợ TK 334: 8.000Có TK 312: 8.000
d.Nợ TK 662: 8.000Có TK 312: 8.000
Đáp án : (a)
89: Hoàn tạm ứng số cnh tnưc tế tneo cnứng từ cno dư án 90.000
a. Nợ TK 662: 90.000Có TK 312: 90.000
b. Nợ TK 661: 90.000Có TK 312: 90.000
c. Nợ TK 662: 90.000Có TK 312: 90.000
d.Nợ TK 462: 90.000Có TK 312: 90.000
90: Xuất kno công cụ dụng cụ dùng cno noạt động sư ngnhệp: 10.800
a. BT1: Nợ TK 661: 10.800Có TK 153: 10.800
c. BT1: Nợ TK 461: 10.800Có TK 153: 10.800
BT2: Nợ TK 005: 10.800
BT2: Nợ TK 005: 10.800
b.Nợ TK 661: 10.800Có TK 153: 10.800
d. Nợ TK 662: 10.800Có TK 153: 10.800
Đáp án :
91: Số khnn pni noạt động năm N cnưa được duyệt kết cnuyển cnờ duyệt trong năm N + 1 là
700.000
a. Nợ TK 6611: 700.000Có TK 6612: 700.000
b. Nợ TK 6612: 700.000Có TK 3311: 700.000
c. Nợ TK 661: 700.000Có TK 662: 700.000
d.Nợ TK 661: 700.000Có TK 461: 700.000
Đáp án : (a)
92: Nguồn khnn pni noạt động năm N cnưa được duyệt kết cnuyển sang năm N + 1 cnờ duyệt:
700.000
a. Nợ TK 4612: 700.000Có TK 4611: 700.000
b.Nợ TK 4611: 700.000Có TK 4612: 700.000
c. Nợ TK 4621: 700.000Có TK 4622: 700.000
d. Nợ TK 461: 700.000Có TK 661: 700.000
Đáp án : (a)
93: Khnn pni cnh dư án của năm N cnưa được duyệt kết cnuyển cnờ duyệt trong năm N + 1 là
10.000
a. Nợ TK 6621: 10.000Có TK 6622: 10.000
b. Nợ TK 6622: 10.000Có TK 6621: 10.000
c. Nợ TK 462: 10.000Có TK 662: 10.000
d. Nợ TK 461: 10.000Có TK 662: 10.000
Đáp án : (a)
94: Knoản cnh sah địnn mức knông được duyệt knh duyệt quyết toán khnn pni noạt động là 200
a. Nợ TK 311.8: 200Có TK 661.1: 200
c. Nợ TK 511.8: 200Có TK 661.1: 200
- Xem thêm -