Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Trắc nghiệm học phần nghiên cứu khoa học (có đáp án)...

Tài liệu Trắc nghiệm học phần nghiên cứu khoa học (có đáp án)

.DOC
60
1
89

Mô tả:

Học Phần Nghiên Cứu Khoa Học ĐỀ KIỂM TRA HẾT MÔN Chọn một câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi: Bài 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ NCKH Phần đề phổ thông: Câu 1: Nghiên cứu khoa học (NCKH) là: a. Hoạt động thường xuyên tìm tới học hỏi để hiểu vấn đề chưa biết. b. Hoạt động cung cấp thông tin khoa học. c. Hoạt động tìm kiếm, điều tra, thử nghiệm, phân tích, tổng hợp, khảo sát, thử nghiệm. d. Hoạt động thử nghiệm, phân tích, tổng hợp để tìm ra sản phẩm mới. Câu 2: Hoạt động nghiên cứu khoa học nhằm mục đích: a. Tìm ra bản chất thế giới tự nhiên, xã hội. b. Phát hiện ra cái mới, quan niệm đúng về bản chất sự vật. c. Sáng tạo phương pháp mới. d. Tìm ra phương tiện kỹ thuật mới cao hơn, giá trị hơn. Câu 3: Để làm NCKH cần phải có: a. Kiến thức nhất định về phương pháp NCKH. b. Hiểu biết kinh nghiệm về lĩnh vực cần nghiên cứu. c. Có thời gian công tác lâu năm. d. Câu a và b đúng. Câu 4: Công việc đầu tiên để tiến hành nghiên cứu là: a. Huy động nguồn kinh phí nghiên cứu. b. Xem xét điều kiện nghiên cứu có đủ không. c. Xác định vấn đề nghiên cứu. d. Tất cả các yêu cầu trên. Câu 5: Nghiên cứu viên cần phải có: a. Cách làm việc chủ động. b. Trung thực. c. Có ý thích tìm tòi nghiên cứu. d. Tất cả các câu trên. Câu 6: Khi đã xác định vấ đề NC người NC phải tiến hành: a. Viết đề cương NC. b. Tìm hiểu các thông tin liên quan có trước. c. Tìm nguồn tài trợ NC. d. Tất cả các yêu cầu trên. Câu 7: Hoạt động sau cùng của NC viên là: a. Nghiệm thu qua Hội Đồng khoa học. b. Viết tổng kết báo cáo. c. Kết luận và báo cáo kết quả NC. d. Tất cả các hoạt động trên. Câu 8: Vấn đề NC là: a. Câu hỏi nghiên cứu. b. Thực trạng, nhu cầu cần tháo gỡ. c. Các kết luận cần trả lời. d. Các câu trên đều đúng. Câu 9: Kinh nghiệm trong xác định vấn đề NC là: a. Nên ngắn gọn. b. Rõ ràng, ngắn gọn. c. Nên thu hẹp cụ thể. d. Nên xúc tích, dễ hiểu. Câu 10: Vấn đề NC sẽ quyết định: a. Hiệu quả của NC. b. Phạm vi NC. c. Tính chất của NC. d. Phương pháp NC. Câu 11: Các lưu ý khi chọn vấn đề NC: a. Hấp dẫn có ý nghĩa thực tiễn. b. Có thể thực hiện được. c. Mang lại kết quả thực tế. d. Tất cả các ý trên. Câu 12: Tìm hiểu các thông tin có liên quan là: a. Tìm đọc và tóm tắt lại tất cả các bài báo cáo, kết quả, kết luận trước đây có liên quan. b. Ghi chép đầy đủ các thông tin từ sách vở, tài liệu. c. Các thông tin từ tiếng nước ngoài được cập nhật. d. Tất cả các ý trên. Câu 13: Đề tà sáng kiến sáng chế là: a. Một đề xuất sáng tạo mới. b. Một phát minh nhỏ. c. Giải pháp giải quyết vấn đề hiệu quả hơn. d. Giải pháp giải quyết vấn đề cụ thể có thể đánh giá hiệu quả ngay. Câu 14: Dự án khoa học thực hiện nhằm: a. Vào các NCKH có sự tài trợ. b. Ứng dụng các NCKH- sáng kiến có hiệu quả kinh tế xã hội. c. Thức tế NCKH được quốc gia, quốc tế hỗ trợ. d. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 15: Đối tượng nghiên cứu là: a. Bệnh nhân. b. Bản chất sự vật, hiện tượng cần xem xét làm rõ. c. Phương pháp kỹ thuật mới cần áp dụng. d. Mẫu nghiên cứu. Câu 16: Phạm vi nghiên cứu là: a. Lĩnh vực nghiên cứu. b. Phạm vi cần tìm hiểu. c. Đối tượng NC với cụ thể thời gian, không gian hay địa điểm. d. Câu a và b đúng. Câu 17: Mục đích NC là: a. Điều nghiên cứu nhắm tới. b. Kết luận, kết quả mà người NC mong muốn đạt được. c. Các chỉ tiêu cần đạt sau khi NC. d. Tất cả các câu trên. Câu 18: Mục đích NC nhằm trả lời các câu hỏi: a. Trong bản phỏng vấn khi NC. b. Làm gì, ở đâu, ai làm, khi nào, cách nào. c. Về thời gian, không gian và lĩnh vực NC. d. Tất cả các câu trên. Câu 19: Mục đích NC là: a. Các chỉ tiêu cần phấn đấu trong NC. b. Kết quả cụ thể mà người NC sẽ đạt được. c. Hướng NC nhắm tới. d. Tất cả các câu trên. Câu 20: Mục tiêu khác với mục đích NC là: a. Mục đích có thể định lượng. b. Mục tiêu có thể định lượng. c. Mục tiêu khó định tính. d. Tất cả đều sai. Câu 21: Mục tiêu được đặt ra nhằm: a. Định hướng cho NC được tiến hành dễ dàng. b. Trả lời câu hỏi NC một cách cụ thể hơn. c. Đưa ra chỉ tiêu cụ thể. d. Tất cả đều đúng. Câu 22: Tính xác đáng trong NC là: a. Xem vấn đề có nghiên trọng, rộng lớn không? b. Xem vấn đề có hiệu quả đáng quan tâm không? c. Câu a và b đúng d. Câu a và b sai. Câu 23: Tính mới trong NC nhằm xem xét: a. Xem NC có gì mới không? b. Sự nghiêm trọng của đề tài. c. Có nghiên cứu nào tương tự đã tiến hành chưa? d. NC này có ứng dụng bài học kinh nghiệm của NC có trước không? Câu 24: Tính bức thiết của NC nhằm xem xét: a. Sự cần thiết của đề tài NC. b. Sự nghiêm trọng của đề tài. c. NC có cần phải thực hiện ngay không. d. Tất cả các câu trên. Câu 25: Tính khả thi của NC nhằm xem xét: a. Quá trình thực hiện đề tài. b. Người NC có điều kiện để thực hiện đề tài không? c. Qua trình hoàn thành nghiệm thu đề tài. d. Tất cả các câu trên. Câu 26: Tính ứng dụng nhằm xem xét: a. Giá trị sử dụng của NC. b. Chi phí kinh tế của NC. c. Khả năng ứng dụng trong thực tế sau khi hoàn thành NC. d. Khả năng sử dụng của NC. Câu 27: Tính tin cậy của đề tài là: a. Tiến hành NC bằng sự thật. b. Tiến hành bằng các trang bị được kiểm định, tin cậy được. c. NC tiến hành ở nơi khác trong cùng điều kiện sẽ cho kết quả hòa toàn giống nhau. d. Tất cả các câu trên. Câu 28: Tính khách quan NC nghĩa là: a. Không thiên vị vì lợi ích cho một tổ chức cá nhân nào. b. Mọi kết luận đưa ra phải được kiểm chứng một cách khoa học. c. Không lệ thuộc theo tài liệu tham khảo khoa học nào. d. Tất cả các câu trên. Câu 29: Tính thông tin là: a. Kết quả hoàn thành được trình bày như một báo cáo khoa học. b. Giá trị sử dụng của NC. c. Chi phí kinh tế của NC. d. Khả năng sử dụng của NC. Câu 30: Tính rủi ro của đề tài NC là: a. Có thể gây tai biến cho người tiến hành NC. b. Người tham gia có thể bị tai nạn. c. Một NC có thể thành công hay thất bại. d. Tất cả các câu trên. Câu 31: Tính kế thừa của NC nghĩa là: a. Người NC phải tiếp tục sự nghiệp của người đi trước. b. Mọi NCKH đều được kế thừa những thành tựu khoa học trước đó. c. Không được làm sai kết quả các nghiên cứu trước đó. d. Tất cả các câu trên. Câu 32: Tính cá nhân trong nghiên cứu khoa học là: a. Cá nhân đóng một vai trò quan trọng trong sự thành công của công trình NC. b. Kết quả của NC đó do cá nhân thụ hưởng. c. Cá nhân phải đầu tư cho NC của mình. d. Cá nhân chịu trách nhiệm cho đề tài của mình. Câu 33: Tính phi kinh tế của NC là: a. Không thể làm lợi nhờ NCKH. b. Nhiều tham gia không được lợi ích nhiều trong nghiên cứu. c. Hiệu quả kinh tế của NCKH rất khó xác định. d. Tất cả các câu trên. Câu 34: Đặc trưng của một đề tài NC gồm: a. Phải hoàn toàn dựa trên cơ sở khoa học. a. Có một chủ đề rõ ràng có một kế hoạch chi tiết, dựa trên các dữ liệu hiện có. b. Không được sao chép, đạo văn của người khác. c. Tất cả các câu trên Câu 35: Các lĩnh vực NC trong y học ( Tam giác sức khỏe) gồm: a. Nghiên cứu về y sinh học. b. Nghiên cứu dịch vụ y tế. c. Nghiên cứu về hành vi sức khỏe. d. Tất cả các câu trên. Bài 2: ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU Câu 36: Đạo đức NC y sinh học ( NCYSH) là: a. Hoạt động NC trong lĩnh vực y dược. b. Hoạt động NC trong lĩnh vực thuần túy y học. c. Các chuẩn mực đạo đức áp dụng trong các NC liên quan đến đối tượng con người. d. Hoạt động thử nghiệm, phân tích, tổng hợp để tìm sản phẩm mới. Câu 37: Các nguyên tắc Đạo Đức nghiên cứu y sinh học gồm: a. Tôn trọng con người. b. Hướng thiện. c. Công bằng. d. Tất cả các câu trên. Câu 38: Việc thực hiện nguyên tắc Đạo đức nghiên cứu y sinh học ở Việt Nam: a. Chưa có hướng dẫn về vấn đề này. b. Đã có quy định cấp trung ương. c. Có dựa theo quy định quốc tế. d. Có hướng dẫn tới tổ chức và hoạt động của Hội đồng đạo đức NCYSH cấp cơ sở. Câu 39: Sự chấp thuận tham gia nghiên cứu có nghĩa là: a. Người tham gia phải có giấy đồng ý tham gia cụ thể. b. Người tham gia được thông báo rõ ràng về NC. c. Sự chấp thuận của những cá nhân có đủ năng lực đưa ra quyết định mà không bị lệ ép buộc, chi phối, xui khiến hay sự đe dọa nào. d. Người tham gia được ngưng NC nữa chừng. Câu 40: Nguyên tắc của sự chấp thuận tham gia NC dựa trên: a. Sự tự nguyện. b. Không chi trả quá cao. c. Tôn trọng quyền con người. d. Cầ a và b đúng. Câu 41: Đối với trẻ em, người bị bệnh tật trong đạo đức Y sinh học dựa vào: a. Cha mẹ đồng ý. b. Người đại diện hợp pháp. c. Quy định chung về đạo đức y sinh học. d. Tất cả các yêu cầu trên. Câu 42: Đối tượng NC có quyền: a. Được rút lui khi đã tham gia một thời gian và không bị mất quyền lợi. b. Được rút lui nhưng sẽ bị mất quyền lợi. c. Rút lui khỏi NC ở bất kỳ thời điểm nào và không bị mất quyền lợi. d. Không nên rút lui khi đã tiến hành. Câu 43: Nhà NC cần phải cung cấp cho đối tượng đầy đủ thông tin, quan trọng nhất là: a. Giới thiệu khái quát về NC. b. Các nguy cơ và tình trạng không thoải mái của đối tượng có thể xảy ra. c. Những lợi ích có được từ NC cho đối tuongj. d. Các tình huống có thể lựa chọn tham gia. Câu 44: Hình thức chấp nhận tham gia NC là: a. Một phiếu chấp thuận có đầy đủ các nội dung liên quan đến nội dung NC. b. Đối tượng ký đồng ý chấp thuận NC. c. Đối tượng tuyên bố tham gia không khiếu nại. d. Câu a và b đúng. Câu 45: Khi phiếu chấp thuận NC không thể trình bày dưới dạng văn bản viết theo mẫu thì cần: a. Một phiếu chấp thuận có đầy đủ các nội dung liên quan đến nội dung NC. b. Đối tượng ký đồng ý chấp thuận NC. c. Phải có văn bản không theo mẫu có chữ ký của người làm chứng không thiên vị. d. Đối tượng tuyên bố tham gia không khiếu nại Câu 46: Phiếu chấp thuận phải ghi rõ khi có tai biến xảy ra cho đối tượng tham gia NC. a. Quyền lợi của đối tượng sẽ được hưởng. b. Bằng cách nào và tổ chức nào sẽ bồi thường cho đối tượng NC, gia đình hoặc những người phụ thuộc vào đối tượng. c. Mức độ bồi thường có thể hoặc không thể được chi trả. d. Tùy vào điều kiện cụ thể xem xét. Câu 47: Nguyên tắc QUAN TRỌNG NHẤT khi lấy phiếu chấp thuận tham gia NC của đối tượng là: a. Nguyên tắc tham gia tự nguyện. b. Có chữ ký của người tham gia. c. Được ngưng bất cứ lúc nào. d. Được bồi thường khi có tai biến. Câu 48: Đối tượng NC đang có quan hệ phụ thuộc vào NC viên trong trường hợp: a. Đối tượng có quan hệ huyết thống với NC viên. b. Đối tượng là con cháu của NC viên. c. Đối tượng là bệnh nhân của NC viên. d. Tất cả các đối tượng trên. Câu 49: Để đảm bảo việc lấy phiếu chấp thuận không được tiến hành dưới một sự ép buộc hoặc một ảnh hưởng không đúng mực nào, có thể: a. Do một bác sĩ nắm chắc thông tin về NC tiến hành. b. Bác sĩ này không tham gia vào NC. c. Bác sĩ này độc lập hoàn toàn veefa mặt quan hệ với đối tượng. d. Tất cả các câu trên. Câu 50: Khi lấy phiếu chấp thuận tình nguyện, nhà tài trợ và NC viên có nhiệm vụ: a. Tránh lừa dối, ảnh hưởng thái quá và đe dọa. b. Phải lấy cho được chũ ký của đố tượng. c. Chỉ lấy chấp thuận sau khi chắc chắn rằng đối tượng tham gia NC đã hiểu cặn kẽ và có đủ thời gian để cân nhắc. d. Câu a và b đúng. A va C dung Câu 51: Lấy lại phiếu chấp thuận tham gia NC của từng đối tượng khi: a. Các thông tin mới có thể ảnh hưởng đến sự tự nguyện của đối tượng. b. Nghiên cứu diễn ra trong thời gian dài, ngay cả không có gì thay đổi. c. Có thay đổi quan trọng của NC. d. Tất cả các câu trên. Câu 52: Nguy cơ hay còn gọi là rủi ro trong các NC là: a. Tai biến xảy ra. b. Là một thiệt hại cho đối tượng NC. c. Nguy cơ phát sinh bệnh tật. d. Câu a và b đúng. Câu 53: Để hạn chế nguy cơ, rủi ro trong các NC thì: a. Phải giảm thiểu tới mức thấp nhất các thiệt hại. b. Phải chứng minh rằng thiết kế NC đã tính đến các nguy cơ. c. Lợi ích đạt được phải vượt trội so với nguy cơ. d. Phải tối đa hóa lợi ích. Câu 54: Sự an toàn của đối tượng tham gia NC là: a. Không gây tai nạn cho người NC. b. Không gây tổn hại về thể chất và tinh thần của người tham gia NC. c. Không gây bệnh tật cho người NC. d. Câu a và c. Câu 55: Để đảm bảo an toàn cho nhà NC cần: a. Nhà NC không nên tham gia trực tiếp vào các thử nghiệm. b. Nhà NC cần có biện pháp bảo vệ cá nhân. c. Có bảo đảm rủi ro cho nhà NC trong hợp đồng ký giữa NC viên với nhà tại trợ. d. Tất cả đều sai. Câu 56: Lợi ích và nguy cơ trong các NC có thể ảnh hưởng đến: a. Từng cá nhân, gia đình, nhóm người. b. Một tổ chức, một cộng động hay một quốc gia. c. Câu a và b đúng. d. Câu a và b sai. Câu 57: NC chỉ có thể được chấp thuận cho phép khi đã cân nhắc kỹ: a. NC đưa lại lợi ích tối đa cho đối tượng NC. b. Mức độ thiệt hại cho đối tượng là không có hoặc thấp nhất. c. Câu a và b đúng. d. Tất cả đều sai. Câu 58: Nguyên tắc đầu tiên và quan trọng chi phối các nguyên tác khác khi đánh giá lợi ích và nguy cơ: a. Chú trọng lợi ích cho cộng đồng. b. Quan tâm đến lợi ích cá nhận. c. Đảm bào không có nguy cơ, mang lại nhiều lợi ích. d. Tôn trọng con người. Câu 59: Đức quốc xã cố gắng biện hộ là nếu thử nghiệm thành công ( như vắ xin phòng sốt rét) thì nhiều người trên trái đất sẽ được hưởng lợi: a. Thử nghiệm này đã giúp ích cho y học. b. Thử nghiệm này sau đó thu được kết quả khả quan. c. Thử nghiệm đã vi phạm quyền con người một cách trầm trọng. d. Tất cả các câu trên sai. Câu 60: Dù NC thử nghiệm có thể đưa lại lợi ích cho cộng đồng, vẫn có thể bị bác bỏ nếu: a. Đối xử với người tham gia như vật để làm thí nghiệm. b. Người tham gia không biết họ đang làm gì. c. Người tham gia không được rút khỏi NC. d. Tất cả các câu trên đúng. Câu 61: Nếu NC đưa lại lợi ích rất lớn, nhưng cũng có thể có nguy cơ đối với sức khỏe của đối tượng hoặc của cộng đồng thì: a. Phải được xem xét kỹ càng. b. Phải điều chỉnh phương pháp. c. Không được phép tiến hành. d. Tất cả các câu trên sai. Câu 62: Một NC nếu có một nguy cơ tồn tại thì: a. Không được phép tiến hành. b. Chỉ được tiến hành từng bước. c. Nguy cơ phải được kiểm soát và phải là nguy cơ ít gây hại nhất. d. Tất cả các câu trên. Câu 63: NC không đem lại lợi ích trực tiếp, không lượng hóa được, thì cần phải: a. Những thiệt hại cũng phải là ít nhất và có thể kiểm soát được. b. Xem xét kỹ lưỡng những kiến thức hoặc những đóng góp khoa học đem lại cho con người. c. Câu a và b đúng. d. Tất cả các câu trên sai. Câu 64: Những nguy cơ, rủi ro của đề tài NC bao gồm: a. Các nguy cơ về thể chất. b. Các nguy cơ về tâm lý. c. Nguy cơ về xã hội, kinh tế. d. Tất cả các câu trên. Câu 65:Nguyên tắc: “ Phân phối công bằng lợi ích và nguy cơ cho đối tượng NC” được xem xét đặc biệt trong: a. Thử nghiệm lâm sàng có sử dụng nhóm chứng, cps placebo. b. Những NC trên nhóm đối tượng dễ bị tổn thương. c. Khi NC có tài trợ nước ngoài. d. Câu a và b đúng. Câu 66: Các nguy cơ về thể chất của đề tài NC do: a. Các ảnh hưởng vật chất. b. Thủ thuật y học, thuốc điều trị. c. Các ảnh hưởng tinh thần. d. Tất cả các câu trên. Câu 67: Các phản ứng phụ về thể chất của đề tài NC là loại nguy cơ: a. Dễ nhận thấy. b. Rõ ràng. c. Khó nhận thấy. d. Tất cả các câu trên đều sai. Câu 68: Csc nguy cơ về tâm lý của đề tài NC bao gồm: a. Các đợt trầm cảm, bối rối, tạo ảo giác. b. Cảm giác căng thẳng về tâm lý. c. Cảm giác tội lỗi và mất tự chủ bản thân. d. Tất cả các câu trên. Câu 69: Các nguy cơ về tâm lý của đề tài NC là loại nguy cơ: a. Dễ nhận thấy. b. Khó nhận thấy. c. Rõ ràng. d. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 70: Các nguy cơ về kinh tế xã hội của đề tài NC bao gồm: a. Tạo ra nhưng thông tin nạy cảm. b. Dẫn đến rối loạn về công việc, mất việc làm. c. Bị kết tội vào tù. d. Tất cả các câu trên đúng. Câu 71: Các hạn chế nguy cơ về kinh tế xã hội của đề tài NC: a. Bù đắp thiệt hại. b. Giữ bí mật thông tin để NC không gây tác hại cho người tham gia. c. Taocj công ăn việc làm. d. Câu a và b đúng. Câu 72: Các lợi ích trong NC khoa học cho người tham gia là: a. Được tôn vinh. b. Khám, chẩn đoán và điều trị cho người tham gia. c. Được ưu tiên, giảm tiền khám. d. Tất cả các câu trên. Câu 73: Những thông tin riêng tư của cá nhân đối tượng tham gia NC cần bảo mật gồm: a. Lịch sử của bản thân, gia đình. b. Tình hình sức khỏe, bệnh tật. c. Mối quan hệ của cá nhân đối tượng. d. Tất cả các câu trên. Câu 74: Hậu quả khi những thông tin riêng tư của đối tượng tham gia không giữ kín: a. Đối tượng bị tổn hại thần kinh. b. Đối tượng thiếu tin tưởng và từ chối tham gia vào NC. c. Đối tượng không thích tham gia. d. Tất cả các câu trên. 75. Biện pháp để giữ bí mật riêng tư của người tham gia nghiên cứu: a. Quy định chung không được tiết lộ b. Người chủ trì đề tài không được tiết lộ c. Mã hóa thông tin cá nhân d. a và b đúng 76. Hậu quả của việc sử dụng phiếu điều tra vô danh của nghiên cứu là a. Không phân biệt được ai là điều tra viên b. Không phân biệt được ai là người được phỏng vấn c. Không thể tìm lại được người đã cung cấp thông tin d. Tất cả các câu trên 77. Sự bêu xấu trong nghiên cứu như mô tả đặc điểm xấu hay làm ô danh với sự hổ thẹn hoặc đáng khinh thường xảy ra ở a. Người nghèo, dân tộc ít người, mù chữ b. Mại dâm, nghiện ma túy, người bị bệnh lây truyền qua đường tình dục, người có quan hệ tình dục bừa bãi c. Tình dục đồng giới nam, người nhiễm HIV d. Tất cả các câu trên 78. Sự bêu xấu trong nghiên cứu đôi khi còn xảy ra do a. Việc chọn lựa điều tra viên hay nói nhiều b. Vô tình để lộ thông tin cá nhân đối tượng tham gia c. Để lộ danh sách người tham gia d. Tất cả các câu trên 79. Nhà nghiên cứu sử dụng đĩa CD và tai nghe trong quá trình phỏng vấn để a. giảm khối lượng công việc cho điều tra viên b. giúp đối tượng tham gia bị giảm thính lực c. đảm bảo tính bí mật d. để việc điều tra đầy đủ không quên sót 80. Chi trả và bồi thường cho đối tượng tham gia nghiên cứu là a. Việc đền bù theo hợp đồng nhiên cứu b. Bồi thường cho các thiệt hại về sức khỏe, thu nhập, chi tiêu phát sinh khi tham gia vào nghiên cứu c. Đền bù các tổn thất do nghiên cứu gây ra d. Tất cả các câu trên 81. Tại sao không chi trả và bồi thường cho đối tượng tham gia nghiên cứu thái quá a. Gây tốn kém, không cần thiết b. Sẽ thu hút quá nhiều đối tượng nghiên cứu khó khăn cho việc chọn mẫu c. Vì sẽ gây áp lực cho đối tượng trong việc đồng ý tham gia vào nghiên cứu d. a và b đúng 82. Đối tượng bỏ cuộc vì không chịu dược những phản ứng bất lợi của thuốc thử nghiệm hoặc vì sức khỏe có vấn đề a. Không được chi trả chi phí nghiên cứu b. Phải được chi trả hoặc bồi thường giống như đã tham gia vào nghiên cứu c. Chỉ được chi trả một phần đã tham gia d. Tất cả các câu trên đều sai 83. Đối tượng bị loại ra khỏi nghiên cứu vì đã cố ý không tuân thủ các hướng dẫn thì a. Không được chi trả chi phí nghiên cứu b. Phải được chi trả hoặc bồi thường giống như đã tham gia đầy đủ vào nghiên cứu c. Chỉ được chi trả một phần đã tham gia d. Tất cả các câu trên đều sai 84. Khi nào kết thúc nghiên cứu a. Khi có kết quả, đề xuất và kết luận b. Sau khi được Hội đồng khoa học đánh giá chấp nhận nghiệm thu các kết quả c. Khi tất cả các người tham gia đều rút khỏi NC và hết kinh phí d. Tất cả các câu trên 85. Khi nào kết thúc sớm nghiên cứu a. Khi hội đồng đánh giá đạo đức yêu cầu phải kết thúc sớm b. Khi tất cả các người tham gia đều rút khỏi nghiên cứu và hết kinh phí c. Do NC hoàn thành trước thời hạn d. a và c đúng 86. Khi nào ngừng NC a. Khi hết kinh phí b. Có biến cố bất lợi nghiêm trọng hoặc các rủi ro nghiêm trọng ảnh hưởng đến sức khỏe của đối tượng NC c. Khi tất cả các người tham gia đều rút khỏi NC và hết kinh phí d. Tất cả các câu trên đều sai Bài 3 87. Thiết kế NC là a. Mô hình để tiến hành, giải quyết các vấn đề NC b. Nội dung đảm bảo tiến hành hiệu quả về mặt tài chính c. Khung thiết kế khoa học d. a và b đúng 88. NC mô tả là a. NC thu thập và trình bày số liệu cụ thể tình huống nào đó b. NC thu thập và trình bày có hệ thống các số liệu cung cấp một bức tranh về một tình huống cụ thể c. NC tả lại một sự vật, tình huống có liên quan d. Tất cả đều đúng 89. NC bệnh chứng là a. NC thu thập và trình bày số liệu từ người bệnh b. NC bắt đầu thu thập số liệu từ người bệnh rồi so sánh với nhóm chứng để tìm nguyên nhân bệnh bằng các phép thống kê c. Lấy người bệnh và người chứng làm trọng tâm NC d. Tất cả đều đúng 90. Đề tài “Thăm dò ý kiến bệnh nhân bảo hiểm y tế tại bệnh viện X, năm 2012” là nghiên cứu: a. Tiến cứu b. Hồi cứu có thu thập số liệu thứ cấp c. Hồi cứu có thu thập số liệu sơ cấp d. Hồi cứu 91.Chọn đề tài NCKH là a. Phương pháp can thiệp – đánh giá kết quả một phương pháp mới b. Yêu cầu tìm hiểu bản chất một hiện tượng, bệnh lý, phương pháp điều trị c. Tìm ra mối liên quan giữa phơi nhiễm – bệnh, nguyên nhân – hậu quả d. Tất cả câu trên Bài 4 92. Tổng quan tài liệu là a. Bài viết tổng hợp đầy đủ có thể về một chủ đề b. Bài viết dựa vào tham khảo, phân tích tài liệu nghiên cứu có liên quan c. Bài viết tổng quát có liên quan NC thể hiện sự hiểu biết d. a và b đúng 93. Mục đích của việc viết tổng quan tài liệu a. Trình bày kiến thức về vấn đề quan tâm NC b. Trình bày giải pháp giải quyết đã được đề xuất, thử nghiệm c. Nêu tổng hợp NC trước và nhu cầu NC sau d. Tất cả các yếu tố trên 94. Yêu cầu của việc thu thập tổng quan tài liệu a. Phải có thông tin nước ngoài b. Cần mới nhất c. Cần đủ rộng, đủ sâu, cập nhật tương ứng với yêu cầu nghiên cứu d. a và c đúng
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan