Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Toán tài năng 1a

.PDF
23
1574
122

Mô tả:

TOÁN TÀI NĂNG – TỪNG BƯỚC CHINH PHỤC TOÁN HỌC – TOÁN HỌC PHỔ THÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP TIÊN TIẾN CỦA SINGAPORE Là bộ sách tham khảo song ngữ dành cho học sinh bậc tiểu học từ lớp 1 tới lớp 5 một cách hệ thống, toàn diện và đầy đủ nhất từ Singapore theo phương pháp học tiến tiến gồm nhiều các chuyên đề thực hành với nhiều các dạng toán khác nhau theo thứ tự từ khó đến dễ một cách logic để các học sinh có thể tự học, tham khảo và từng bước chinh phục Toán học. ĐIỀU GÌ KHIẾN CON TRẺ SỢ TOÁN: – Thiếu kiến thức nền tảng. – Không quen với các dạng toán mới. – Thường xuyên học vẹt, không theo tư duy logic. – Quá nhiều kiến thức nhưng không có hệ thống. – Các chủ đề học không thú vị, khó hiểu, không gần gũi…
MỤC LỤC Contents MỤC LỤC..............................................................................3 Learning Maths Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học - 1A Contents .................................................................................3 Bảng công thức.......................................................................4 Formulae Sheet ......................................................................5 ALL RIGHTS RESERVED Vietnam edition copyright © A Chau International Education Development and Investment Corporation. All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system or transmitted in any form or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, without the prior permission of the publishers. ISBN: 978-604-62-4478-3 Printed in Viet Nam Bản quyền tiếng Việt thuộc về Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu, xuất bản theo hợp đồng chuyển nhượng bản quyền giữa Singapore Asia Publishers Pte Ltd và Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 2016. Bản quyền tác phẩm đã được bảo hộ, mọi hình thức xuất bản, sao chụp, phân phối dưới dạng in ấn, văn bản điện tử, đặc biệt là phát tán trên mạng internet mà không được sự cho phép của đơn vị nắm giữ bản quyền là hành vi vi phạm bản quyền và làm tổn hại tới lợi ích của tác giả và đơn vị đang nắm giữ bản quyền. Không ủng hộ những hành vi vi phạm bản quyền. Chỉ mua bán bản in hợp pháp. Xuất bản và Phát hành: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 124 Chu Văn An, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Điện thoại: (04) 8582 5555 Website: http://achaueducation.com Email: [email protected] Bài 1: Số đếm trong phạm vi 1000 .............................................14 Unit 1: Numbers within 1000 ...............................................15 Bài 2: Phép cộng các số trong phạm vi 1000 ......................46 Unit 2: Adding Numbers within 1000 ..................................47 Bài 3: Phép trừ các số trong phạm vi 1000...........................64 Unit 3: Subtracting Numbers within 1000............................65 Bài 4: Các bài toán đố về phép cộng và phép trừ ..........................86 Unit 4:Word Problems on Addition and Subtraction ...........87 Bài 5: Phép nhân và phép chia .................................................106 Unit5:Multiplying and Dividing .........................................107 Bài 6: Phép nhân và phép chia với các số 2, 5 và 10 ........144 Unit 6: Multiplying and Dividing Numbers by 2, 5 and 10 .....145 Bài 7: Phép nhân và phép chia với các số 3 và 4 ...............168 Unit 7: Multiplying and Dividing Numbers by 3 and 4 .....169 Bài 8: Các bài toán đố về phép nhân và phép chia ............190 Unit 8: Word Problems on Multiplication and Division ....191 Bài 9: Độ dài.......................................................................200 Unit 9: Length ....................................................................201 Solutions ............................................................................250 BẢNG CÔNG THỨC Bài 1 Số đếm trong phạm vi 1000 Số đếm có thể được viết ra bằng chữ. Ví dụ: Viết số 549 bằng chữ. Năm trăm bốn mươi chín. Giá trị chữ số theo hàng Chúng ra có thể tìm được giá trị của một chữ số dựa trên vị trí theo hàng của nó trong số. Ví dụ: Trong số 637, chữ số 7 đứng ở hàng đơn vị, chữ số 3 đứng ở hàng chục và chữ số 6 đứng ở hàng trăm. So sánh và sắp xếp các số Chúng ta có thể sử dụng giá trị của chữ số theo hàng, bắt đầu từ hàng trăm để so sánh hai số. • Khi một số này lớn hơn một số khác, chúng ta sử dụng từ “lớn hơn” để diễn đạt. • Khi một số này nhỏ hơn một số khác, chúng ta sử dụng từ “nhỏ hơn”, “bé hơn” để diễn đạt. Khi sắp xếp một nhóm các số theo thứ tự: • Lưu ý xem cần phải sắp xếp thứ tự từ số lớn nhất hay số nhỏ nhất. • So sánh giá trị theo hàng của các số. • Sắp xếp những số đó theo thứ tự đúng. Quy luật dãy số Với quy luật dãy số: • Lưu ý xem dãy số đó được sắp xếp theo quy luật tăng hay giảm. • Tìm sự chênh lệch giữa hai số liên tiếp. • Dùng sự chênh lệch đó để tìm ra số chưa biết. 4 Bài 2 Phép cộng trong phạm vi 1000 Phép cộng không nhớ • Đầu tiên, cộng chữ số hàng đơn vị. • Tiếp đó, cộng chữ số hàng chục. • Cuối cùng, cộng chữ số hàng trăm. Ví dụ: 1 4 3 + 2 1 4 3 5 7 Đầu tiên, cộng hàng đơn vị: TCĐ 1 4 3 + 2 1 4 7 3 đơn vị + 4 đơn vị = 7 đơn vị Tiếp đó, cộng hàng chục: TCĐ 1 4 3 + 2 1 4 5 7 4 chục + 1 chục = 5 chục Cuối cùng, cộng hàng trăm: TCĐ 1 4 3 + 2 1 4 3 5 7 1 trăm + 2 trăm = 3 trăm Phép cộng có nhớ • Đầu tiên, cộng chữ số hàng đơn vị. Tách hàng đơn vị nếu kết quả lớn hơn 10 đơn vị. • Sau đó, cộng chữ số hàng chục. Cộng thêm số hàng chục nếu như có số được tách từ hàng đơn vị. Tách hàng chục nếu kết quả lớn hơn 10 chục. • Cuối cùng, cộng chữ số hàng trăm. Cộng thêm số hàng trăm nếu có số được tách từ hàng chục. Formulae Sheet Unit 1 Numbers within 1000 Numbers can be written in words. Example: Write 549 in words. five hundred and forty-nine Unit 2 Adding Numbers within 1000 Adding without regrouping • Add the digits in the ones place first. • Add the digits in the tens place next. • Add the digits in the hundreds place last. Example: 1 4 3 + 2 1 4 3 5 7 Place value We can find the value of a digit based on its place value in the number. Example: In 637, the digit 7 is in the ones place, the digit 3 is in the tens place and the digit 6 is in the hundreds place. First, add the ones: HTO 1 4 3 + 2 1 4 7 Comparing and arranging numbers We can use the place value starting with hundreds to compare two numbers. • When one number is more than the other, we use the words greater than to describe it. • When one number is less than the other, we use the words smaller than to describe it. 3 ones + 4 ones = 7 ones Next, add the tens: HTO 1 4 3 + 2 1 4 5 7 4 tens + 1 ten = 5 tens When arranging a set of numbers in order, • take note if the order must begin with the greatest or the smallest, • compare the place value of the numbers, • arrange these numbers in the correct order. Last, add the hundreds: HTO 1 4 3 + 2 1 4 3 5 7 1 hundred + 2 hundreds = 3 hundreds Number patterns Adding with regrouping • Add the digits in the ones place first. Regroup the ones if there are more than 10 ones. • Add the digits in the tens place next. Add another ten if there is a regrouping of ones. Regroup the tens if there are more than 10 tens. • Add the digits in the hundreds place last. Add another hundred if there is a regrouping of tens. For number pattern, • take note if the number pattern is in an increasing or a decreasing order, • find the difference between two consecutive numbers, • apply the difference to find the unknown number. 5 Ví dụ: TCĐ 5 6 9 – 2 3 4 5 1 3 5 + 1 0 9 2 4 4 9 đơn vị – 4 đơn vị = 5 đơn vị Đầu tiên, cộng hàng đơn vị: Sau đó, trừ hàng chục: TCĐ 1 1 3 5 + 1 0 9 4 5 đơn vị + 9 đơn vị = 14 đơn vị Tách 14 đơn vị thành 1 chục và 4 đơn vị. TCĐ 5 6 9 – 2 3 4 3 5 6 chục – 3 chục = 3 chục Cuối cùng, trừ hàng trăm: TCĐ 5 6 9 – 2 3 4 3 3 5 Sau đó, cộng hàng chục: TCĐ 1 1 3 5 + 1 0 9 4 4 1 chục + 3 chục = 4 chục 5 trăm – 2 trăm = 3 trăm Phép trừ có nhớ • Đầu tiên, trừ chữ số hàng đơn vị. Nếu không thể trừ được, tách số từ hàng chục ghép với hàng đơn vị. • Tiếp đó, trừ chữ số hàng chục. Nếu không thể trừ được, tách số từ hàng trăm ghép với hàng chục. • Cuối cùng, trừ chữ số hàng trăm. Cuối cùng, cộng hàng trăm: TCĐ 1 1 3 5 + 1 0 9 2 4 4 1 trăm + 1 trăm = 2 trăm Bài 3 Phép trừ trong phạm vi 1000 Phép trừ không nhớ • Đầu tiên, trừ chữ số hàng đơn vị. • Tiếp đó, trừ chữ số hàng chục. • Cuối cùng, trừ chữ số hàng trăm. Ví dụ: 5 6 9 – 2 3 4 3 3 5 Ví dụ: 3 5 3 – 1 7 4 1 7 9 Đầu tiên, tách 5 chục thành 4 chục và 10 đơn vị. 10 đơn vị + 3 đơn vị = 13 đơn vị Trừ hàng đơn vị: TCĐ 4 13 3 5 3 – 1 7 4 9 13 đơn vị – 4 đơn vị = 9 đơn vị Đầu tiên, trừ hàng đơn vị: 6 Example: 1 3 5 + 1 0 9 2 4 4 First, add the ones: HTO HTO 5 6 9 – 2 3 4 5 9 ones – 4 ones = 5 ones Next, subtract the tens: 1 1 3 5 + 1 0 9 4 5 ones + 9 ones = 14 ones Regroup 14 ones into 1 ten and 4 ones. HTO 5 6 9 – 2 3 4 3 5 6 tens – 3 tens = 3 tens Last, subtract the hundreds: HTO 5 6 9 – 2 3 4 3 3 5 Next, add the tens: HTO 1 1 3 5 + 1 0 9 4 4 1 ten + 3 tens = 4 tens Subtracting with regrouping • Subtract the digits in the ones place first. If this is not possible, regroup the tens and ones. • Subtract the digits in the tens place next. If this is not possible, regroup the hundreds and tens. • Subtract the digits in the hundreds place last. Last, add the hundreds: HTO 1 1 3 5 + 1 0 9 2 4 4 1 hundred + 1 hundred = 2 hundreds Unit 3 Subtracting Numbers within 1000 Example: Subtracting without regrouping • Subtract the digits in the ones place first. • Subtract the digits in the tens place next. • Subtract the digits in the hundreds place last. Example: 5 6 9 – 2 3 4 3 3 5 5 hundreds – 2 hundreds = 3 hundreds 3 5 3 – 1 7 4 1 7 9 First, regroup 5 tens into 4 tens and 10 ones. 10 ones + 3 ones = 13 ones Subtract the ones: HTO 4 13 3 5 3 – 1 7 4 9 13 ones – 4 ones = 9 ones First, subtract the ones: 7 Sau đó, tách 3 trăm thành 2 trăm và 10 chục. 10 chục + 4 chục = 14 chục Trừ hàng chục: TCĐ 2 14 13 3 5 3 – 1 7 4 7 9 14 chục – 7 chục = 7 chục TCĐ 2 14 13 3 5 3 – 1 7 4 1 7 9 2 trăm – 1 trăm = 1 trăm Đầu tiên, tách 4 trăm thành 3 trăm và 10 chục. Tiếp đó, tách 10 chục thành 9 chục 10 đơn vị. Trừ hàng đơn vị: TCĐ 21 12 + 21 = 33 33 12 ? 33 – 12 = 21 9 10 12 Trừ hàng chục: TCĐ ? 12 + 21 = 33 Ví dụ về bớt đi các phần trong phép trừ: 9 10 4 0 0 – 3 2 5 7 5 Last, subtract the hundreds: 8 12 33 – 12 = 21 3 5 3 – 1 7 4 1 7 9 2 hundreds – 1 hundred = 1 hundred 12 4 0 0 – 3 2 5 7 5 ? 12 + 21 = 33 33 12 ? 33 – 12 = 21 An example of addition by adding on sets: HTO 21 9 10 4 0 0 – 3 2 5 5 10 ones – 5 ones = 5 ones Subtract the tens: 12 ? 12 + 21 = 33 An example of subtraction by taking away sets: HTO 3 21 An example of subtraction using part-whole: First, regroup 4 hundreds into 3 hundreds 10 tens. Next, regroup 10 tens into 9 tens 10 ones. Subtract the ones: 3 3 hundreds – 3 hundreds = 0 hundreds An example of addition using part-whole: Subtracting across zeroes 9 10 4 0 0 – 3 2 5 7 5 Unit 4 Word Problems on Addition and Subtraction Models are pictorial representations of mathematical problems. We can understand the mathematical problems better by looking at the models. We are then able to apply suitable problem-solving methods to find the answers. 2 14 13 ? Trừ hàng trăm: HTO 33 9 chục – 2 chục = 7 chục 3 2 14 13 3 5 3 – 1 7 4 7 9 14 tens – 7 tens = 7 tens 21 10 đơn vị – 5 đơn vị = 5 đơn vị HTO HTO Example: ? Ví dụ về việc sử dụng mối quan hệ từng phần – toàn phần trong phép trừ: Next, regroup 3 hundreds into 2 hundreds and 10 tens. 10 tens + 4 tens = 14 tens Subtract the tens: 3 trăm – 3 trăm = 0 trăm Ví dụ về thêm các phần trong phép cộng: 4 0 0 – 3 2 5 5 3 4 0 0 – 3 2 5 7 5 12 4 0 0 – 3 2 5 7 5 3 9 10 Ví dụ về việc sử dụng mối quan hệ từng phần – toàn phần trong phép cộng: Phép trừ với các số tròn trăm Ví dụ: 3 Bài 4 Các bài toán đố về phép cộng và phép trừ Lập sơ đồ là cách trình bày lại nội dung bài toán bằng hình ảnh. Chúng ta có thể hiểu bài toán tốt hơn khi quan sát sơ đồ. Từ đó, ta sẽ áp dụng những phương pháp giải thích hợp để tìm ra đáp án. Cuối cùng, trừ hàng trăm: TCĐ 9 10 33 4 0 0 – 3 2 5 7 5 9 tens – 2 tens = 7 tens Subtract the hundreds: ? 12 33 – 12 = 21 9 Ví dụ về phép cộng sử dụng phương pháp so sánh hai vật: ? 12 9 12 + 9 = 21 Ví dụ về phép trừ sử dụng phương pháp so sánh hai vật: 21 ? 9 21 – 9 = 12 Bài 5 Phép nhân và phép chia Phép nhân được hiểu là phép cộng được lặp lại liên tiếp. Các từ liên quan: “gấp… lần”, “nhân”, “tích”. Ví dụ: Khi 4 nhân với 5, ta cũng có thể cộng số 4 liên tiếp 5 lần. 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 hoặc 4 × 5 = 20 (số) (số lần) (kết quả) Phép chia là phép tính ngược lại với phép nhân. Các từ liên quan: “bằng nhau”, “sao cho bằng nhau”, “chia”. Ký hiệu “÷” được dùng để thể hiện phép chia trong một phép toán. Ví dụ: 20 ÷ 4 = 5 hoặc 20 ÷ 5 = 4 Ta có thể thực hiện phép chia bằng cách chia đều hoặc sử dụng các nhóm bằng nhau. Bài 6 Phép nhân và phép chia với các số 2, 5 và 10 Dưới đây là bảng nhân 2, 5 và 10. × 2 5 10 1 2 5 10 2 4 10 20 10 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 Bài 7 Phép nhân và phép chia với các số 3 và 4 Dưới đây là bảng nhân 3 và 4. × 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 44 48 Bài 8 Các bài toán đố về phép nhân và phép chia Học sinh nên học thuộc lòng các bảng nhân 2, 3, 4, 5 và 10. Bài 9 Độ dài Độ dài cho biết một vật dài hoặc ngắn bao nhiêu. Chiều cao cho biết một vật cao hay thấp bao nhiêu. An example of addition by comparing two sets: 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ? 12 9 12 + 9 = 21 An example of subtraction by comparing two sets: 21 ? 21 – 9 = 12 Unit 5 Multiplying and Dividing Multiplication is also known as repeated addition. Keywords:‘times’, ‘multiply’, ‘product’. For example, when 4 is multiplied by 5, we can also add the number 4 a total of 5 times. 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 or 4 × 5 = 20 (number) (number of times) (result) Division is the opposite of multiplication. Keywords: ‘equal’, ‘equally’, ‘divide’. The sign ‘÷’ is used to represent division in a number sentence. Examples: 20 ÷ 4 = 5 or 20 ÷ 5 = 4 We can divide by sharing equally or using equal groups. × 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 5 10 1 2 5 10 2 4 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 44 48 Unit 8 Word Problems on Multiplication and Division Students are advised to memorise the multiplication tables of 2, 3, 4, 5 and 10 by heart. Unit 6 Multiplying and Dividing Numbers by 2, 5 and 10 Below are the multiplication tables of 2, 5 and 10. 2 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 Unit 7 Multiplying and Dividing Numbers by 3 and 4 Below are the multiplication tables of 3 and 4. 9 × 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 Unit 9 Length Length is defined as how long or short an object is. Height is defined as how tall or short an object is. 11 Đơn vị đo độ dài được tính theo mét (m) hoặc centimet (cm). Units of measurement are metres (m) and centimetres (cm). Khi dùng thước đo độ dài của một vật, chúng ta luôn phải đo vật đó bắt đầu từ vạch số 0 trên thước. Nếu điểm đầu của vật đó không bắt đầu từ vạch số 0, ta phải trừ đi khoảng cách ngoài vạch của hai đầu thước để tìm ra độ dài thực sự của vật. When measuring the length of an object with a ruler, we always place the object starting at the zero marking on the ruler. If the starting point of the object is not at the zero marking, we have to subtract the markings on both ends of the object to find the actual length of the object. Bốn phép toán với độ dài Khi cộng, trừ, nhân và chia với độ dài, chúng ta phải đảm bảo rằng tất cả số liệu đều cùng một đơn vị đo lường. 12 Four operations of length When adding, subtracting, multiplying and dividing lengths, we have to make sure that they are in the same unit of measurement. 13 1 Số đếm trong phạm vi 1000 Mục tiêu bài học 1 Numbers within 1000 Learning Objectives Nhận biết và viết các số bằng chữ số và chữ viết trong phạm vi 1000 Recognise and write numbers within 1000 in numerals and words Xác định giá trị chữ số theo hàng trong phạm vi 1000 Identify the place value of numbers within 1000 So sánh và sắp xếp số đếm trong phạm vi 1000 Compare and arrange numbers within 1000 Hoàn thành dãy số theo quy luật Complete number patterns Mục tiêu bài học  Nhận biết và viết số đếm bằng chữ số và chữ viết trong phạm vi 1000 (A) (B) 10  Xác định giá trị chữ số theo hàng trong phạm vi 1000 (A)  So sánh và sắp xếp số đếm trong phạm vi 1000 (A)  Hoàn thành dãy số theo quy luật Learning Objectives Tôi được bao nhiêu điểm? 10 (B) 7 (C) (B) (A) 10 10 10 (D) 8 (C) 5 5 5 14 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học (A) (B) 10 12  Identify the place value of numbers within 1000 (A) 12  Compare and arrange numbers within 1000 (A)  Complete number patterns (A) (D) (B) 5  Recognise and write numbers within 1000 in numerals and words (C) How did I do? (C) 10 (B) 7 10 (C) 10 (B) 10 8 (C) 5 (B) 5 5 15 (D) Unit 1 Numbers within 1000 12 (D) 5 12 Nhận biết và viết các số bằng chữ số và chữ viết trong phạm vi 1000 (A) Đếm và viết số đúng vào các chỗ trống. [10 điểm] Ví dụ: Recognise and write numbers within 1000 in numerals and words (A) Count and write the correct numbers on the lines provided. [10 marks] Example: 4 trăm 2 chục 5 đơn vị 425 trăm chục đơn vị 4 hundreds 2 tens 5 ones hundreds tens 1. 1. 2. 2. 3. 3. 16 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 425 ones 17 Unit 1 Numbers within 1000 4. 4. 5. 5. 6. 6. 7. 7. 8. 8. 9. 9. 18 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 19 Unit 1 Numbers within 1000 10. 10. (B) Viết các số sau bằng chữ. [10 điểm] (B) Write the following numbers in words. 1. 760 1. 760 2. 378 2. 378 3. 456 3. 456 4. 202 4. 202 5. 1000 5. 1000 6. 624 6. 624 7. 871 7. 871 8. 513 8. 513 9. 935 9. 935 10. 144 10. 144 (C) Viết các số sau vào chỗ trống. [10 điểm] (C) Write the numbers on the lines provided. 1. Năm trăm sáu mươi hai 1. five hundred and sixty-two 2. Bảy trăm bảy mươi chín 2. seven hundred and seventy-nine 3. Một trăm mười 3. one hundred and ten 4. Ba trăm năm mươi tám 4. three hundred and fifty-eight 5. Chín trăm linh bảy 5. nine hundred and seven 6. Hai trăm bốn mươi mốt 6. two hundred and forty-one 7. Sáu trăm chín mươi chín 7. six hundred and ninety-nine 8. Bốn trăm mười hai 8. four hundred and twelve 9. Năm trăm hai mươi bảy 9. five hundred and twenty-seven 10. Tám trăm ba mươi sáu 10. eight hundred and thirty-six 20 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 21 Unit 1 Numbers within 1000 [10 marks] [10 marks] Identify the place value of numbers within 1000 Xác định giá trị chữ số theo hàng trong phạm vi 1000 (A) Đếm và viết đúng các số sau bằng số và bằng chữ vào chỗ trống. [7 điểm] (A) Count and write the correct numbers and words in the spaces provided. [7 marks] Ví dụ: Example: Trăm Chục Đơn vị Hundreds Tens Ones 3 2 1 3 2 1 Bằng số: Bằng chữ: 321 Number : Ba trăm hai mươi mốt Words : 1. 1. Trăm Chục Đơn vị Number : Bằng chữ: Words : 22 three hundred and twenty-one Hundreds Bằng số: Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 321 Tens 23 Unit 1 Numbers within 1000 Ones 2. 2. Trăm Chục Đơn vị Bằng số: Hundreds Tens Ones Hundreds Tens Ones Hundreds Tens Ones Number : Words : Bằng chữ: 3. 3. Trăm Chục Đơn vị Number : Bằng số: Words : Bằng chữ: 4. 4. Trăm Chục Đơn vị Number : Bằng số: Words : Bằng chữ: 24 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 25 Unit 1 Numbers within 1000 5. 5. Trăm Chục Đơn vị Bằng số: Number : Bằng chữ: Words : 6. 6. Trăm Chục Đơn vị Bằng số: Number : Bằng chữ: Words : 7. 7. Trăm Chục Hundreds Tens Ones Hundreds Tens Ones Hundreds Tens Ones Đơn vị Bằng số: Number : Bằng chữ: 26 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Words : 27 Unit 1 Numbers within 1000 (B) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. Ví dụ: 825 = 825 = 800 + 20 + 5 8 trăm 2 chục [10 điểm] 5 đơn vị (B) Fill in each blank with the correct answer. Example: 825 = 825 = 800 + 20 + 5 = 8 trăm 2 chục 5 đơn vị 8 2 hundreds tens [10 marks] 5 ones = 8 hundreds 2 tens 5 ones 1. 101 = trăm chục đơn vị 1. 101 = hundred 2. 342 = trăm chục đơn vị 2. 342 = hundreds tens ones 3. 264 = trăm chục đơn vị 3. 264 = hundreds tens ones 4. 630 = trăm chục đơn vị 4. 630 = hundreds tens ones 5. 705 = trăm chục đơn vị 5. 705 = hundreds tens ones 6. 583 = trăm chục đơn vị 6. 583 = hundreds tens ones 7. 856 = trăm chục đơn vị 7. 856 = hundreds tens ones 8. 459 = trăm chục đơn vị 8. 459 = hundreds tens ones 9. 977 = trăm chục đơn vị 9. 977 = hundreds tens ones 10. 1000 = 10. 1000 = trăm chục 28 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học đơn vị tens hundreds 29 tens Unit 1 Numbers within 1000 one ones (C) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. Ví dụ: 579 = 500 1. 2. 3. + 70 + 9 [8 điểm] (C) Fill in each blank with the correct answer. Example: 579 = 500 + 70 + 9 5 trăm 5 hundreds 7 chục 7 tens 9 đơn vị 9 ones 1. + 30 + 5 235 = trăm 235 = + 30 + 5 hundreds chục tens đơn vị ones +6 616 = 600 + trăm 2. +6 616 = 600 + hundreds chục ten đơn vị ones 3. 408 = 400 + 0 + trăm 408 = 400 + 0 + hundreds chục tens đơn vị ones 30 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 31 Unit 1 Numbers within 1000 [8 marks] 4. 5. 6. 7. 8. + 163 = +3 trăm +3 hundred đơn vị ones 5. + + 890 = 800 + hundreds chục tens đơn vị ones 6. + 20 + trăm 524 = + 20 + hundreds chục tens đơn vị ones + + trăm 951 = + tens trăm 378 = 163 = chục 890 = 800 + 524 = 4. 7. 378 = + + hundreds chục tens đơn vị ones + + trăm 8. 951 = + + hundreds chục tens đơn vị one 32 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 33 Unit 1 Numbers within 1000 (D) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [12 điểm] (D) Fill in each blank with the correct answer. Ví dụ: Trong số 123, chữ số 1 thuộc hàng trăm. [12 marks] Example: In 123, the digit 1 is in the hundreds place. chữ số 2 thuộc hàng chục. the digit 2 is in the tens place. chữ số 3 thuộc hàng đơn vị. the digit 3 is in the ones place. 1. Trong số 671, chữ số 7 thuộc hàng . 1. In 671, the digit 7 is in the place. 2. Trong số 415, chữ số 4 thuộc hàng . 2. In 415, the digit 4 is in the place. 3. Trong số 567, chữ số 7 thuộc hàng . 3. In 567, the digit 7 is in the place. 4. Trong số 341, chữ số 3 thuộc hàng . 4. In 341, the digit 3 is in the place. 5. Trong số 754, chữ số 5 thuộc hàng . 5. In 754, the digit 5 is in the place. 6. Trong số 296, chữ số 6 thuộc hàng . 6. In 296, the digit 6 is in the place. 7. Trong số 928, chữ số thuộc hàng trăm. 7. In 928, the digit is in the hundreds place. 8. Trong số 873, chữ số thuộc hàng đơn vị. 8. In 873, the digit is in the ones place. 9. Trong số 609, chữ số thuộc hàng chục. 9. In 609, the digit is in the tens place. 10. Trong số 132, chữ số thuộc hàng trăm. 10. In 132, the digit is in the hundreds place. 11. Trong số 460, chữ số thuộc hàng chục. 11. In 460, the digit is in the tens place. 12. Trong số 738, chữ số thuộc hàng đơn vị. 12. In 738, the digit is in the ones place. 34 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 35 Unit 1 Numbers within 1000 So sánh và sắp xếp các số trong phạm vi 1000 (A) Điền “nhỏ hơn” hoặc “lớn hơn” vào chỗ trống. Ví dụ: 400 lớn hơn 40. Trăm 4 0 Chục 0 4 Đơn vị 0 So sánh hàng trăm: 4 lớn hơn 0. Vậy, 400 lớn hơn 40. Compare and arrange numbers within 1000 [10 điểm] (A) Fill in each blank with ‘smaller’ or ‘greater’. [10 marks] Example: 400 is greater than 40. Hundreds 4 0 Tens 0 4 Compare the hundreds: 4 is greater than 0. So, 400 is greater than 40. 1. 926 so với 962. 1. 926 is than 962. 2. 370 so với 730. 2. 370 is than 730. 3. 805 so với 580. 3. 805 is than 580. 4. 235 so với 352. 4. 235 is than 352. 5. 110 so với 101. 5. 110 is than 101. 6. 679 so với 697. 6. 679 is than 697. 7. 545 so với 454. 7. 545 is than 454. 8. 798 so với 789. 8. 798 is than 789. 9. 410 so với 411. 9. 410 is than 411. 10. 990 so với 999. 10. 990 is than 999. 36 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 37 Unit 1 Numbers within 1000 Ones 0 (B) Sắp xếp các số sau theo thứ tự. Bắt đầu từ số nhỏ nhất. [5 điểm] (B) Arrange these numbers in order. Begin with the smallest. [5 marks] Ví dụ: 397 379 973 937 379, 397, 937, 973     Hàng trăm 3 3 9 9 Đầu tiên, ta so sánh hàng trăm: Sau đó, so sánh hàng chục: 3 nhỏ hơn 9. 7 nhỏ hơn 9. 3 nhỏ hơn 7. 1. 192 129 319 219 2. 715 571 751 511 163 116 316 313 937 379, 397, 937, 973     Hundreds 3 3 9 9 Tens 9 7 7 3 404 434 443 344 1. 192 129 319 219 2. 715 571 751 511 3. 163 116 316 313 4. 404 434 443 344 676 767 667 766 676 767 667 766 5. 38 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Ones 7 9 3 7 First, compare the hundreds: Next, compare the tens: 3 is smaller than 9. 7 is smaller than 9. 3 is smaller than 7. 5. 973 4. 379 3. 397 Hàng chục Hàng đơn vị 9 7 7 9 7 3 3 7 Example: 39 Unit 1 Numbers within 1000
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan