BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
TKKT: CHUNG CƯ 91B
QUẬN NINH KIỀU – TP. CẦN THƠ
(PHẦN THUYẾT MINH)
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:
SINH VIÊN THỰC HIỆN:
TRẦN HOÀNG TUẤN – LÊ NÔNG
ĐỖ TIÊN NGOAN
MSSV:1064330
LỚP: XÂY DỰNG DD&CN 2 K.32
Cần Thơ, Tháng 11/2010
CB HƯỚNG DẪN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
SV THỰC HIỆN
Ths .TRẦN HOÀNG TUẤN
CHUNG CƯ 91
ĐỖ TIÊN NGOAN
Ths. LÊ NÔNG
MSSV:1064330
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:
Họ - Tên CBHD: TRẦN HOÀNG TUẤN
: LÊ NÔNG
Nội dung nhận xét:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN:
Họ - Tên CBPB:…………………………….
Nội dung nhận xét:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………..
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
CB HƯỚNG DẪN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
SV THỰC HIỆN
Ths .TRẦN HOÀNG TUẤN
CHUNG CƯ 91
ĐỖ TIÊN NGOAN
Ths. LÊ NÔNG
MSSV:1064330
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
LỜI CẢM TẠ
Kính thưa thầy cô kính mến!
Các bạn thân mến!
Luận văn tốt nghiệp là mục tiêu hướng đến của tất cả sinh viên nói chung và
sinh viên ngành xây dựng chúng em nói riêng.
Trải qua quá trình học tập và rèn luyện tại bộ môn Kỹ thuật xây dựng, Khoa
Công Nghệ- trường Đại học Cần Thơ và 12 tuần làm luận văn tốt nghiệp với đề tài:
Thiết kế kỹ thuật khu chung cư 91B. Điều lắng đọng và chân thành nhất của em là
lòng biết ơn các thầy cô ở khoa nói chung và bộ môn nói riêng đã tận tình truyền đạt
và bổ sung những kiến thức về chuyên ngành Kết Cấu - Thi Công Xây Dựng cho em.
Đặc biệt là lòng biết ơn chân thành sâu sắc nhất với thầy: Trần Hoàng Tuấn,
Thầy: Lê Nông giảng viên hướng dẫn chính Trong quá trình thực hiện đề tài tốt nghiệp
em được sự tân tình giúp đỡ và chỉ bảo ngay từ bước đầu làm luận văn, trang bị và
truyền đạt cho em những kinh nghiệm kiến thức quí báu cũng như gợi mở những
phương hướng để thực hiện, hoàn thành tốt đề tài.
Và lòng biết ơn vô bờ bến của em gởi đến cha, mẹ những người luôn luôn lo
lắng cho từng bước đi của em ngay từ những ngày đầu đến trường. Em xin đặc biệt
dâng tặng thành quả này của em đến mẹ, người đang phải chống chọi với bệnh tật tại
bệnh viện
Dù đã rất cố gắng nhưng khả năng và kiến thức của bản thân còn hạn chế,
đồng thời đây cũng là lần đầu tiên em được làm quen thực hiện thiết kế một công trình
lớn, nên chắc chắn em không thể tránh khỏi nhiều thiếu sót từ lý thuyết đến thực tế và
cả kinh nghiệm …. Em rất mong được sự chỉ bảo thêm của các thầy để em có thể hoàn
thiện được kiến thức chuyên môn của mình.
Cuối cùng tôi cũng xin cảm ơn tất cả các bạn đã giúp đỡ và đóng góp những
ý kiến quý báo giúp tôi mau chóng hoàn thành đồ án này.
Xin chúc sức khỏe đến các thầy cô cùng tất cả các bạn!
Cần Thơ ngày 30/10/2010
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
CB HƯỚNG DẪN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
SV THỰC HIỆN
Ths .TRẦN HOÀNG TUẤN
CHUNG CƯ 91
ĐỖ TIÊN NGOAN
Ths. LÊ NÔNG
MSSV:1064330
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Sinh Viên
Đỗ Tiên Ngoan
MỤC LỤC
PHẦN 1:KIẾN TRÚC ..................................................................................... 2
CHƯƠNG I:GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH............................................................. 2
I.1 NHIỆM VỤ THIẾT KẾ: ................................................................................... 2
I.2 VỊ TRÍ CÔNG TRÌNH: .................................................................................... 2
I.2.1 Giới thiệu địa hình: ...................................................................................... 2
I.2.2 Giới thiệu đặc điểm khí hậu: ........................................................................ 3
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC ...................................................................... 5
II.1 GIẢI PHÁP BỐ TRÍ MẶT BẰNG: ................................................................. 5
II.2 CÁC SỐ LIỆU VỀ DIỆN TÍCH, KHỐI TÍCH: ............................................... 5
II.3 GIẢI PHÁP GIAO THÔNG: ......................................................................... 11
II.4 GIẢI PHÁP THÔNG GIÓ:............................................................................ 11
II.5 GIẢI PHÁP CHIẾU SÁNG:.......................................................................... 12
II.6 GIẢI PHÁP PHÒNG CHÁY CHỬA CHÁY:................................................ 12
II.7 GIẢI PHÁP THOÁT NƯỚC VÀ MÔI TRƯỜNG: ....................................... 12
II.7.1 Cấp nước:................................................................................................. 12
II.7.2 Thoát nước: ............................................................................................. 12
II.8 GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO CÔNG TRÌNH: ............................................... 12
PHẦN 2:KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG ................................................... 13
CHƯƠNG I: TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ.......................................... ...14
I.1. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ: ...................................................................................... 14
I.2. TẢI TRỌNG THIẾT KẾ: ........................................................................................ 14
I.2.1 Tỉnh tải: ............................................................................................................... 14
I.2.2. Cấu tạo vật liệu sàn các tầng................................................................................ 14
I.2.3. Hoạt tải: .............................................................................................................. 17
I.2.4. Tải trọng gió: ...................................................................................................... 18
I.3. CƯỜNG ĐỘ TÍNH TOÁN CỦA VẬT LIỆU: .......................................................... 19
I.3.1.Cường độ tính toán của bê tông:................................................................ 19
I.3.2. Cường độ tính toán của thép: ................................................................... 19
CHƯƠNG II:THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN ............................................................ 20
II.1.SƠ ĐỒ TÍNH: ............................................................................................... 20
II.2.TÍNH TOÁN KẾT CẤU SÀN: ...................................................................... 20
II.2.1. Sự làm việc của bản : ............................................................................... 20
II.2.2.Tải trọng lên bản sàn: ............................................................................... 20
II.3. TÍNH TOÁN CỤ THỂ: ................................................................................ 20
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
CB HƯỚNG DẪN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
SV THỰC HIỆN
Ths .TRẦN HOÀNG TUẤN
CHUNG CƯ 91
ĐỖ TIÊN NGOAN
Ths. LÊ NÔNG
MSSV:1064330
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
II.3.1 Tính toán sàn các tầng: ............................................................................ 20
II.3.2. Tính toán sàn tầng mái:........................................................................... 30
CHƯƠNG III:THIẾT KẾ KẾT CẤU CẦU THANG .......................................... 38
III.1. CẤU TẠO PHÂN TÍCH HỆ THỐNG CẦU THANG : ............................... 38
III.1.1. Mặt bằng .............................................................................................. 38
III.1.2. Mặt đứng: ............................................................................................. 38
III.2. THIẾT KẾ KẾT CẤU CẦU THANG .................................................................... 38
III.2.1. Cấu tạo và phân tích kết cấu: ................................................................ 38
III.2.2. Tính toán các cấu kiện cầu thang: ......................................................... 39
CHƯƠNG IV:THIẾT KẾ KẾT CẤU DẦM DỌC ............................................... 62
IV.1. CẤU TẠO, PHÂN TÍCH HỆ THỐNG DẦM : ............................................ 62
IV.2. THIẾT KẾ KẾT CẤU DẦM DỌC TRỤC F : ............................................. 62
IV.2.1 Cấu tạo và phân tích kết cấu: .................................................................. 64
IV.2.2 Tải trọng:................................................................................................ 65
IV.2.3 Tính và bố trí thép cho nhịp đại diện: ..................................................... 72
CHƯƠNG V:THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG .................................................... 75
V.1. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH :............................ 75
V.2. THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 5 :..................................................................... 75
V.2.1 Cấu tạo phân tích khung trục tính toán: .................................................... 75
V.2.2 Tải trọng tác dụng lên khung: .................................................................. 77
V.2.3 Nội lực trên các cấu kiện: ........................................................................ 88
V.2.4. Tính và bố trí thép: ............................................................................... 102
V.3. THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 8 :................................................................... 108
V.3.1 Cấu tạo phân tích khung trục tính toán: .................................................. 108
V.3.2 Tải trọng tác dụng lên khung: ................................................................ 110
V.3.3 Nội lực trên các cấu kiện: ...................................................................... 117
PHẦN 3: KẾT CẤU HẠ TẦNG .............................................................. 125
CHƯƠNG I: THIẾT KẾ ĐÀ KIỀNG: ................................................................ 126
I.1. CẤU TẠO HỆ THỐNG ĐÀ KIỀNG : .......................................................... 126
I.1.1. Mô tả phân tích hệ thống đà kiềng trên mặt bằng: ................................... 126
I.1.2. Mô tả hệ thống đà kiềng trên mặt đứng: .................................................. 127
I.2. THIẾT KẾ ĐÀ KIỀNG ................................................................................. 127
I.2.1. Cấu tạo và phân tích kết cấu: .................................................................. 127
I.2.2. Thiết kế đà kiềng 2: ................................................................................ 127
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT: ........................................... 131
II.1. TÀI LIỆU CƠ BẢN: ................................................................................... 131
II.2. THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU VẬT LÝ: ....................................................... 132
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
CB HƯỚNG DẪN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
SV THỰC HIỆN
Ths .TRẦN HOÀNG TUẤN
CHUNG CƯ 91
ĐỖ TIÊN NGOAN
Ths. LÊ NÔNG
MSSV:1064330
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
II.3. THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU CƠ HỌC: ...................................................... 137
II.4. THỐNG KÊ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM NÉN CÔ KẾT ................................ 138
II.5. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN ................................ 140
II.6. PHÂN TÍCH CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG: ............................................... 141
CHƯƠNG III:PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP.................................................. 145
III.1. TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC: ............................................................ 145
III.1.1 Thiết kế cốt thép cho cọc: ..................................................................... 145
III.1.2 Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu: ................................................. 145
III.1.3. Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền ..................... 146
III.2. THIẾT KẾ MÓNG TRỤC 5:...................................................................... 149
III.2.1. Thiết kế móng M4:............................................................................... 149
III.2.1.1 Tải trọng:........................................................................................... 149
III.2.1.2 Xác định sơ bộ kích thước đài: ........................................................... 149
III.2.1.3 Xác định số lượng cọc:....................................................................... 150
III.2.1.4 Cấu tạo và tính toán đài cọc: .............................................................. 150
III.2.1.5. Kiểm tra độ sâu chôn đài: .................................................................. 150
III.2.1.6 Kiểm tra tải trọng công trình tác dụng lên cọc: ................................... 151
III.2.1.7. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên nền đất: ............................................. 152
III.2.1.8 Kiểm tra độ lún dưới mủi cọc:............................................................ 154
III.2.1.9 Tính toán độ bền kết cấu trong đài: .................................................... 156
III.2.10 Tính thép cho đài móng: ..................................................................... 157
III.2.2. Thiết kế móng M3:.............................................................................. 158
III.2.2.1 Xác định số lượng cọc:....................................................................... 158
III.2.2.2 Kiểm tra tải trọng công trình tác dụng lên cọc: ................................... 160
III.2.2.3. Kiểm tra sức chịu tải dưới đáy khối móng quy ước: .......................... 160
III.2.2.4 Tính thép cho đài móng: ..................................................................... 163
III.2.3. Thiết kế móng M2:............................................................................... 164
III.2.3.1 Xác định số lượng cọc:....................................................................... 164
III.2.3.2 Kiểm tra tải trọng công trình tác dụng lên cọc: ................................... 165
III.2.3.3. Kiểm tra sức chịu tải dưới đáy khối móng quy ước: .......................... 166
III.2.3.4 Tính thép cho đài móng: ..................................................................... 169
CHƯƠNG IV:PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI ............................. 171
IV.THIẾT KẾ MÓNG KHUNG TRỤC 5: .......................................................... 171
IV.1 Chọn kích thước và vật liệu làm cọc: ........................................................ 171
IV.2 Chiều sâu chôn móng: .............................................................................. 171
IV.3 Sức chịu tải của cọc theo vật liệu: ............................................................ 171
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
CB HƯỚNG DẪN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
SV THỰC HIỆN
Ths .TRẦN HOÀNG TUẤN
CHUNG CƯ 91
ĐỖ TIÊN NGOAN
Ths. LÊ NÔNG
MSSV:1064330
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
IV.4 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền:................................. 171
IV.5. Diện tích đài cọc và số lượng cọc: ........................................................... 174
IV.6. Kiểm tra sức chịu tải dưới đáy khối móng quy ước: ................................ 175
IV.7. Kiểm tra độ lún dưới mũi cọc:................................................................. 177
IV.8. Tính toán và bố trí thép cho đài cọc: ....................................................... 178
IV.9. Kiểm tra chọc thủng: .............................................................................. 179
IV.10. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang:......................................................... 179
IV.11. Cắt thép cho cọc:................................................................................... 184
V. SO SÁNH LỰA CHỌN PƯƠNG ÁN MÓNG: ............................................... 185
PHẦN IV: THI CÔNG: ................................................................. 186
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH VÀ NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO: .......... 187
I.1. NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO: .......................................................................... 187
I.2. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH: ....................................................................... 187
I.2.1. Vị trí xây dựng công trình: ...................................................................... 187
I.2.2 Đặc điểm cấu tạo nhà: .............................................................................. 187
I.2.3. Cơ sở phục vụ thi công: .......................................................................... 187
CHƯƠNG II: LẬP BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG: .................................... 189
II.1. CÔNG TÁC ÉP CỌC: ................................................................................. 189
II.1.1 Các thông số máy ép cọc: ....................................................................... 189
II.1.2 Chọn cần trục: ........................................................................................ 189
II.1.3 Phương pháp ép cọc:............................................................................... 190
II.1.4. Sự cố khi ép cọc: ................................................................................... 190
II.1.5. Nghiệm thu ép cọc: ................................................................................ 190
II.2. CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT: .............................................................................. 190
II.2.1. Thể tích đất đào: .................................................................................... 190
II.2.2 Thể tích đất đắp: ..................................................................................... 192
II.2.3. Chọn máy đào:....................................................................................... 192
II.2.4 Chọn xe chở đất:..................................................................................... 192
II.3. CÔNG TÁC THI CÔNG ĐÀI MÓNG: ......................................................... 194
II.3.1. Đập bê tông đầu cọc: ............................................................................. 194
II.3.2. Bê tông lót móng: .................................................................................. 194
II.3.3. Công tác cốt thép đài: ............................................................................ 194
II.3.4. Công tác ván khuôn: .............................................................................. 194
II.3.5. Công tác đổ bê tông đài: ........................................................................ 197
CHƯƠNG III: AN TOÀN LAO ĐỘNG: ................................................................ 201
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 202
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
CB HƯỚNG DẪN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
SV THỰC HIỆN
Ths .TRẦN HOÀNG TUẤN
CHUNG CƯ 91
ĐỖ TIÊN NGOAN
Ths. LÊ NÔNG
MSSV:1064330
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
PHẦN I: KIẾN TRÚC
NỘI DUNG:
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
CB HƯỚNG DẪN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
SV THỰC HIỆN
Ths .TRẦN HOÀNG TUẤN
CHUNG CƯ 91
ĐỖ TIÊN NGOAN
Ths. LÊ NÔNG
MSSV:1064330
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
CHƯƠNG I:
GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
I.1. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ:
Cần thơ là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học, kỹ thuật của vùng Đồng Bằng
Sông Cửu Long (ĐBSCL) là thành phố trực thuộc Trung Ương nên việc nâng cấp cơ
sở hạ tầng đang được chú trọng. Do đó đòi hỏi Cần Thơ phải có những biện pháp thích
hợp nhằm giải quyết tốt vấn đề về phát triển kinh tế của vùng. Vì vậy qui mô đô thị
càng lớn, dân số càng tập trung nêN việc xây dựng các khu chung cư, thương mại là
rất cần thiết.
Khu chung cư 91B do Công Ty Phát Triển và Kinh Doanh Nhà Cần Thơ làm
chủ đầu tư. Về mặt kiến trúc công trình được thiết kế gồm có 5 đơn nguyên, trong đó
em xin phân tích đơn nguyên A .
Diện tích đất xây dựng: 16,8m x 54,8 m
Diện tích sàn xây dựng là: 3949,36 (m2). Trong đó:
Tầng trệt: 776,32 (m 2).
Tầng 2: 784,35 (m2).
Tầng 3: 784,35 (m2).
Tầng 4: 784,35 (m2).
Tầng 5: 784,35 (m2).
Tầng thượng: 35,64(m2).
Công trình có 5 tầng 1 trệt, 4 lầu, mái bê tông cốt thép.
Cấp công trình: cấp 2
Loaị công trình: nhà chung cư.
Yêu cầu kiến trúc và sử dụng:
phù hợp với khí hậu đại phương, tận dụng thong gió chiếu sang tự nhiên. Thiết
kế nhà ở dạng chung cư thuơng mại rất tiện lợi cho việc tổ chức cuộc sống nhất là về
việc cung cấp các nhu cầu tiện nghi sinh hoạt. bên cạnh đó cũng góp phần cải thiện
môi trường sống, giảm diện tích xây dựng tăng diện tích cây xanh, làm tăng vẽ đẹp
cho đô thị hiện đại.
I.2. VỊ TRÍ CÔNG TRÌNH:
I.2.1. Giới Thiệu Địa Hình:
Khu chung cư nằm trên tuyến quốc lộ 91B, tọa lạc tại phường Hưng Lợi, Thành
phố Cần Thơ.
Thuận lợi:
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
CB HƯỚNG DẪN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
SV THỰC HIỆN
Ths .TRẦN HOÀNG TUẤN
CHUNG CƯ 91
ĐỖ TIÊN NGOAN
Ths. LÊ NÔNG
MSSV:1064330
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
nằm gần trung tâm thành phố nên thuận lợi cho việc đi lại, về mặc thi công thì
gần nguồn nguyên liệu và trạm trộn bê tông tươi.
Khó khăn:
Do Cần Thơ nằm ở vùng ĐBSCL nên độ lún chưa được ổn định. Vì vậy khi thi
công cần có kỹ thuật cho phù hợp.
I.2.2. Giới Thiệu Đặc Điểm Khí Hậu Vùng:
Thành phố Cần Thơ thuộc vùng tây nam bộ nên có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Nhiệt độ và ẩm độ cao thay đổi ít trong năm. Nhiệt độ trung bình khoảng 260C - 280 C,
chênh lệch nhiệt độ giữa những tháng nóng và tháng lạnh không quá 40C – 5 0C. mỗi
năm có 2 mùa rõ rệt. mùa khô kéo dài từ tháng 12 năm trước đến tháng 4 năm sau,
mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 11. vào mùa này độ ẩm cao trên 85% lượng
mưa trung bình hàng năm là 1200 – 2800 (mm). chụi ảnh hưởng của 2 loại gió là gió
Tây Nam vào mùa khô và gió Đông Bắc vào mùa đông.
Qua phần phân tích khí hậu ta thấy vị trí xây dựng không có mùa Đông nên giải
pháp thiết kề chủ yếu là chống nóng, chống ẩm và mưa tạt. tận dụng tối đa môi từng tự
nhiên bằng các giải pháp kiến trúc như mở cửa sổ, gắng kính để lấy ánh sang và thông
gió.
I.2.3. Giới Thiệu Địa Chất Công Trình và Địa Chất Thủy Văn:
Hố khoan địa chất sâu 30 m được thực hiện trong phạm vi khu đất xây dựng.
các lớp đất được lấy mẫu và được xác định các chỉ tiêu cơ lí trong phòng thí nghiệm.
Lớp thứ 1 (CH1): đất sét màu xám đến xám xanh lẫn ít hữu cơ, trạng thái nhão,
khả năng chịu lực kém.
Lớp thứ 2 (CL1): Dất sét màu xám xanh, lẫn ít lớp cát mỏng mịn và ít vỏ sò,
trạng thái nhão.
Lớp thứ 3 (CL2) : Đất sét màu nâu vàng đến nâu đỏ lẫn ít đóm cát vàng, trạng
thái cứng.
Hình I.1.1. MẶT CẮT HỐ KHOAN
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
CB HƯỚNG DẪN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
SV THỰC HIỆN
Ths .TRẦN HOÀNG TUẤN
CHUNG CƯ 91
ĐỖ TIÊN NGOAN
Ths. LÊ NÔNG
MSSV:1064330
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
CL1
CH1
SC
CH2
CL2
Hình I.1.2. MẶT BẰNG TỒNG THỂ KHU XÂY DỰNG
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
ÐO
N
NG
UY
Ê
N
ÐO
A4
N
NG
UY
Ê
N
A5
ÐO
N
NG
U
YÊ
N
ÐO
A2
N
NG
U
YÊ
N
A3
ÐO
N
NG
UY
ÊN
A1
ÑÔ
N
NG
UY
E ÂN
A1
CB HƯỚNG DẪN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
SV THỰC HIỆN
Ths .TRẦN HOÀNG TUẤN
CHUNG CƯ 91
ĐỖ TIÊN NGOAN
Ths. LÊ NÔNG
MSSV:1064330
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
CB HƯỚNG DẪN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
SV THỰC HIỆN
Ths .TRẦN HOÀNG TUẤN
CHUNG CƯ 91
ĐỖ TIÊN NGOAN
Ths. LÊ NÔNG
MSSV:1064330
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
CHƯƠNG II:
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
II.1. GIẢI PHÁP BỐ TRÍ MẶT BẰNG:
- Công trình gồm có 5 tầng: 1 trệt, 4 lầu.
+ Tầng trệt: Sảnh đón, các căn hộ, bải đậu xe, bể chứa nước ngầm và bể tự hoại,
các phòng để máy phát điện dự phòng, hệ thống biến điệ dùng cho toàn bộ công
trình từ nguồn điện thành phố.
+ Tầng 2 – 5 : Trên mỗi tầng có 12 căn hộ. Trong mỗi căn hộ có: phòng khách,
phòng nghỉ, phòng vệ sinh, bếp ăn ban công.
+ Tầng thượng : Dùng để bồn nước, hệ thống ăng ten cho các căn hộ, hệ thống
thu lôi…
II.2. CÁC SỐ LIỆU VỀ DIỆN TÍCH – KHỐI TÍCH:
II.2.1. Số Liệu Tổng Quát:
Tổng diện tích xây dựng: 920,64 (m 2).
Tổng diện tích sàn: 3949,36 (m2).
Nét đặc trưng của chung cư này là chung cư được thiết kế trải theo trục đường chính
để tận dụng tối đa diện tích mặt tiền
Mặt chính của tòa chung cư hướng về hướng về hướng đông phù hợp với phong thủy
phương Đông cả về mặt khoa học.
Chung cư được thiết kế với nhiều hệ thống cửa sổ, thông tầng nhầm mục đích tạo ra
sự thông thoáng, mát mẻ hài hòa với thiên nhiên.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
CB HƯỚNG DẪN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
SV THỰC HIỆN
Ths .TRẦN HOÀNG TUẤN
CHUNG CƯ 91
ĐỖ TIÊN NGOAN
Ths. LÊ NÔNG
MSSV:1064330
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
TÖÔØNG 100
XAÂY GAÏCH , CAO 2m
NGAÊN GIÖÕA 2 HOÄ
CHI TIEÁT 2
XEM BAÛN VEÕ KT - 12
8'
D2
S1
D2
D3
D4
S1
S1
+0.050
+0.050
P.AÊN & BEÁP
S4
D3
P.NGUÛ
D2
+0.050
D2
P.NGUÛ
TÖÔØNG 100
XAÂY GAÏCH , CAO 2m
NGAÊN GIÖÕA 2 HOÄ
S4
+0.050
P.AÊN & BEÁP
D4
D2
D1
-0.450
±0.000
±0.000
CT. VEÄ SINH 2
XEM BAÛN VEÕ KT - 13
LAÁY RAÙC
11
TYÛ LEÄ :1/50
-0.450
D1
D1
12
S1
P.AÊN & BEÁP
S1
S4
P.SINH HOAÏT
S4
P.AÊN & BEÁP
P.SINH HOAÏT
CHI TIEÁT 3
XEM BAÛN VEÕ KT - 12
S1
D3
13
D4
D4
S4
D4
D3
D3
D4
S4
D3
P.NGUÛ
D2
SAÂN PHÔI
P.NGUÛ
P.NGUÛ
D2
P.NGUÛ
SAÂN PHÔI
S3
14
S2
S2
S1
S1
CHI TIEÁT 5
XEM BAÛN VEÕ KT - 12
15
CHI TIEÁT 4
X EM BAÛN VE Õ KT - 12
G
F
E
D
C
B
A
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
CHI TIEÁT 6
D2
D4
D3
XEM BAÛN VEÕ KT - 12
+0.050
P.NGUÛ
S4
+0.050
P.AÊN & BEÁP
+0.050
P.SINH HOAÏT
±0.000
S1
+0.050
X EM BAÛN VE Õ KT - 12
CHI TIEÁT 1
S1
P.SINH HOAÏT
S1
±0.000
+0.050
D1
10
P.SINH HOAÏT
D1
9
i=20%
MAËT BAÈNG KHAI TRIEÅN NÖÛA PHAÛI TAÀNG TREÄT
i=20%
CB HƯỚNG DẪN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
SV THỰC HIỆN
Ths .TRẦN HOÀNG TUẤN
CHUNG CƯ 91
ĐỖ TIÊN NGOAN
Ths. LÊ NÔNG
MSSV:1064330
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
G
F
E
D'
D
C
B
A
CHI TIEÁT 5
XEM BAÛN VEÕ KT - 12
CHI TIEÁT 4
XEM BAÛN VEÕ KT - 12
S1
S1
1
+13.800
+10.500
+7.200
+3.900
P.NGUÛ
SAÂN PHÔI
S2
S2
S3
SAÂN PHÔI
SAÂN PHÔI
P.NGUÛ
2
D3
D2
S4
P.NGUÛ
D3
P.NGUÛ
D2
D4
D4
D4
D3
S4
LAM BTCT
150X60 K/C 150
3
S1
P.AÊN & BEÁP
+13.800
+10.500
+7.200
+3.900
P.SINH HOAÏT
S1
S1
+13.800
+10.500
+7.200
+3.900
P.SINH HOAÏT
CT. VEÄ SINH SV1
XEM BAÛN VEÕ KT - 13
+13.800
+10.500
+7.200
+3.900
XEM BAÛN VEÕ KT - 12
C HI TIEÁT 3
P.SINH HOAÏT
S1
LAM BTCT
XEM BAÛN VEÕ KTA
D1
D1
D1
4
L2
+13.800
+10.500
+7.200
+3.900
GEN THU RAÙC
D1
D3
D4
D2
XEM BAÛN VEÕ KT- 15
5
TYÛ LEÄ :1/50
S1
S2
P.NGUÛ
S1
S4
P.AÊN & BEÁP
S1
D3
D4
D1
XEM BAÛN VEÕ KT - 12
CHI TIEÁT 1
+13.800
+10.500
+7.200
+3.900
P.SINH HOAÏT
S2
TÖÔØN G 100 XAÂY GAÏCH , CAO 1,2m
TREÂN RAØO LÖÔÙI KHUNG SAÉT V UOÂNG 14, OÂ 100X150
P.NGUÛ
S4
CT. VEÄ SINH VS2
XEM BAÛN VEÕ KT- 13
P.AÊN & BEÁP
P.SINH HOAÏT
+13.800
+10.500
+7.200
+3.900
S1
6
MAËT BAÈNG KHAI TRIEÅN NÖÛA TRAÙI
TAÀNG LAÀU 2,3,4,5 (NÖÛA PHAÛI ÑOÁI XÖÙNG)
D2
7
D4
D2
D1
CHI TIEÁT 6
P.NGUÛ
XEM BAÛN VEÕ KT - 12
D3
S4
S1
S2
P.AÊN & BEÁP
+13.800
+10.500
P.SINH HOAÏT
+7.200
+3.900
S1
8
8'
CHI TIEÁT 2
XEM BAÛN VEÕ KT - 12
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
CB HƯỚNG DẪN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
SV THỰC HIỆN
Ths .TRẦN HOÀNG TUẤN
CHUNG CƯ 91
ĐỖ TIÊN NGOAN
Ths. LÊ NÔNG
MSSV:1064330
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
i= 2
%
i = 2%
MAÙI BAÈN G BTCT
i = 2%
BOÀ N NÖÔÙC INOX
5000L
BOÀ N NÖÔÙC INOX
5000L
i = 2%
D5
4
i = 2%
i = 2%
i = 2%
D5
5
i = 2%
i = 2%
i = 2%
i=
i=
2%
2%
6
2%
2%
i = 2%
i = 2%
i = 2%
MAÙ I BAÈ NG BTCT
i=
i=
7
i = 2%
i = 2%
i = 2%
i=
i=
2%
2%
MAÙI BAÈN G BTCT
8 8'
9
10
MAÙI BAÈN G BTCT
i = 2%
11
i = 2%
MAÙI BAÈN G BTCT
MAÙ I BAÈN G BTCT
13
14 15
G
F
E
D'
C
D
B
A
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
i = 2%
i = 2%
12
i = 2%
MAÙ I BAÈ NG BTCT
i = 2%
i = 2%
i = 2%
3
i = 2%
i= 2
%
1 2
MAËT BAÈNG MAÙI
TL:1/100
i = 2%
i = 2%
i = 2%
i = 2%
i = 2%
%
i= 2
%
i= 2
CB HƯỚNG DẪN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
SV THỰC HIỆN
Ths .TRẦN HOÀNG TUẤN
CHUNG CƯ 91
ĐỖ TIÊN NGOAN
Ths. LÊ NÔNG
MSSV:1064330
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
1
2
3
4
5
6
7
8
8'
TL:1/100
9
10
MAËT ÑÖÙNG CHÍNH TRUÏC 1-15
11
12
13
±0.000
14 15
+19800
+17100
+13.800
+10.500
+7.200
+3.900
-0.450
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
CB HƯỚNG DẪN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
SV THỰC HIỆN
Ths .TRẦN HOÀNG TUẤN
CHUNG CƯ 91
ĐỖ TIÊN NGOAN
Ths. LÊ NÔNG
MSSV:1064330
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
15 14
13
12
11
10
9
8'
8
7
6
MAËT ÑÖÙNG SAU, TRUÏC 15-1
TL:1/100
5
4
3
2
±0.000
1
+19800
+17100
+13.800
+10.500
+7.200
+3.900
-0.450
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
CB HƯỚNG DẪN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
SV THỰC HIỆN
Ths .TRẦN HOÀNG TUẤN
CHUNG CƯ 91
ĐỖ TIÊN NGOAN
Ths. LÊ NÔNG
MSSV:1064330
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
+19800
SN
S2
+17100
S1
+13.800
109
99
S2
89
88
78
S1
S1
68
+10.500
67
57
S1
S1
47
+7.200
46
36
S1
S1
26
+3.900
25
+3.000
CHI TIEÁT CAÀU THANG
XEM BAÛN VEÕ KT - 13
11
N
1
i = 30
±0.000
%
-0.450
A
B
C
D
D'
E
F
G
MAËT CAÉT A - A
TL:1/50
II.3. GIẢI PHÁP GIAO THÔNG:
Giao thông trong công trình chia làm 2 loại: giao thông ngang và giao thông
đứng.
Giao thông ngang: tuy thiết kế dạng chung cư nhưng không có hệ thống giao thông
giao lưu giữa các căn hộ với nhau.
Giao thông đứng: do công trình chỉ có 5 tầng nên sử lí bằng cầu thang bộ mà
không dùng cầu thang máy. Cầu thang bộ có cấu tạo dầm limong bê tông cốt thép bậc
xây gạch thẻ.
II.4. GIẢI PHÁP THÔNG GIÓ:
Công trình tọa lạc tại thành phố cần thơ nên có thể đón được các hướng gió tự
nhiên ưu tiên như: Đông Nam, Tây Nam, Đông, Tây.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
CB HƯỚNG DẪN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
SV THỰC HIỆN
Ths .TRẦN HOÀNG TUẤN
CHUNG CƯ 91
ĐỖ TIÊN NGOAN
Ths. LÊ NÔNG
MSSV:1064330
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Do công trình có 4 mặt tiếp xúc với tự nhiên nên vệc thông gió cho công trình là điều
tương đối thuận lợi. mỗi căn hộ đều có hệ thống cửa sổ thông gió tự nhiên, ngoài ra
các thông tầng cũng góp phần thông gió trong mỗi căn hộ.
II.5. GIẢI PHÁP CHIẾU SÁNG:
Công trình lấy sáng tự nhiên qua các lổ cửa và thông tầng vào ban ngày. Ban
đêm nguồn sang chủ yếu phụ thuộc vào nguồn điện của thành phố. Hệ thống điện được
âm tường, hệ thống này dẫn đến các đèn và các thiết bị điện ở các tầng.bên cạnh đó
cũng cần trang bị hệ thống máy phát để đảm bảo cung cấp điện không bị gián đọan khi
cúp điện.
II.6. GIẢI PHÁP PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY:
Hệ thống phòng cháy chữa cháy được bố trí đều ở các tầng, nguồn nước phục
vụ cho công tác chữa cháy là nguồn nước sinh họat.
Mỗi tầng đều được bố trí bình chữa cháy ở những nơi dễ tìm như góc cầu thang hay
góc hành lang. ngoài ra còn có hệ thống báo động bằng chuông cứu hõa.
Công trình tiếp xúc với lộ nội bộ ở 3 mặc nên khi có sự cố hõa họan xảy ra các
phương tiện cứu hõa đến cũng dễ dàng.
II.7. GIẢI PHÁP CẤP THOÁT NƯỚC VÀ MÔI TRƯỜNG:
II.7.1. Cấp Nuớc:
sử dụng nước lấy từ hệ thống cấp thoát nước của thành phố sau đó dùng máy
bơm bơm lên bổn chứa Inox trên tầng mái. Nước trong hệ thống bồn chứa này sẽ được
phân bổ đến các tầng qua hệ thống ống dẫn.
II.7.2. Thoát Nuớc:
Thoát nước mặt: nước mưa từ mái đổ dồn về sê nô, từ sê nô theo ống dẫn thoát
nước của công trình và đi vào hệ thống thoát nước của khu vực.
Thoát nước sinh hoạt: nước thải sinh hoạt được đưa thẳng vào hệ thống thoát
nước chung, riêng nước từ nhà vệ sinh thì phải qua ngăn lọc rồi mới được dẫn ra
ngoài.
Rác thải của các căn hộ được thu bởi các xe thu rác của thành phố.
II.8. GIẢI PHÁP KẾT CẤU:
Kết cấu công trình là loại kết cấu khung sàn bê tông cốt thép đổ tại chổ, tường
bao che là tường 200 mm xây gạch ống câu gạch thẻ, tường ngăn sử dụng tường 100
mm.
Mái được thiết kế dạng bản bê tông cốt thép dán ngói. Cầu thang dạng bản bê tông cốt
thép đổ tại chổ. Bậc thang xây gạch thẻ, mặc bậc lót gạch Granite.
Móng đựơc thiết kế bằng bê tông cốt thép. Theo diều kiện địa chất thì ta có thể
chọn một trong các phương án móng sau.
Móng cọc đóng bê tong cốt thép.
Móng cọc ép bê tông cốt thép.
Móng cọc khoan dẫn ép.
Móng cọc khoan nhồi.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
- Xem thêm -