Thuyết Minh Báo Cáo Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Thị Tường Vân
LỜI CÁM ƠN
Em xin chân thành cám ơn Lãnh đạo Trường Đại học kỹ thuật
công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh,khoa môi trường và công nghệ sinh
học
Em xin được gửi lời cảm ơn trân trọng và sâu sắc nhất đến cô
giáo TS. TRẦN THỊ TƯỜNG VÂN- người đã tận tình giúp đỡ, hướng
dẫn cho tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài tốt
nghiệp này.
Dù đã có rất nhiều cố gắng, song luận văn chắc chắn không thể
tránh khỏi
những thiếu sót và hạn chế. Kính mong nhận được sự chia sẻ và những
ý kiến
đóng góp quý báu của các thầy cô giáo
Sinh viên
SVTH: Nguyễn Khắc Vinh
3-1
Thuyết Minh Báo Cáo Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Thị Tường Vân
NGUYỄN
KHẮC VINH
SVTH: Nguyễn Khắc Vinh
3-2
Thuyết Minh Báo Cáo Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Thị Tường Vân
LỜI CAM KẾẾT
Qua quá trình thu thập tm tòi và tm hi ểu các tài li ệu vềề chuyền ngành cùng v ới s ự
đóng góp ý kiềến và sự giúp đỡ của quý thầềy cô tôi xin cam kềết vềề tnh trung th ực c ủa
luận văn:
Mọi thông tn, sôế liệu trong luận văn mang tnh trung th ực và th ực tềế không sao
chép với bầết cứ hình thức nào.
Tôi xin cam kềết
Người cam kềết
NGUYỄỄN KHẮẮC VINH
SVTH: Nguyễn Khắc Vinh
3-3
Thuyết Minh Báo Cáo Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Thị Tường Vân
MỤC LỤC
Trang bìa
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh sách hình
Danh sách bảng
Chương 1: GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 Đặt Vầến Đềề...............................................................................................................1-1
1.2 Mục Tiều Nghiền Cứu................................................................................................1-2
1.3 Nội Dung Nghiền Cứu................................................................................................1-2
1.4 Khu Vực Thiềết Kềế......................................................................................................1-3
1.5 Cầếu Trúc Thuyềết Minh..............................................................................................1-4
Chương 2: TỔNG QUAN VẾỀ HUYỆN CẦỀN GIỜ
2.1 Điềều Kiện Tự Nhiền...................................................................................................2-1
2.1.1 Vị trí địa lý.........................................................................................................2-1
2.1.2 Địa hình............................................................................................................2-3
2.1.3 Khí hậu thủy văn...............................................................................................2-4
2.2 Kinh Tềế Xã Hội...........................................................................................................2-8
2.2.1 Dần sôế...............................................................................................................2-8
SVTH: Nguyễn Khắc Vinh
3-4
Thuyết Minh Báo Cáo Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Thị Tường Vân
2.2.2 Đôếi tượng cung cầếp nước.................................................................................2-8
2.3 Hiện Trạng cầếp Nước Tại huyện Cầền Giờ.................................................................2-11
Chương 3: CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC LỢ
3.1 Công Nghệ Lọc Nước Trao Đổi Ion............................................................................3-1
3.2 Công Nghệ Lọc Nước Thẩm Thầếu Ngược..................................................................3-3
3.2.1 Khái niệm chung...............................................................................................3-3
3.2.2 Cơ cầếu của quá trình chuyển dịch qua màng....................................................3-4
3.2.3 Màng bán thầếm hay màng lọc..........................................................................3-4
3.2.4 Phần loại màng.................................................................................................3-7
3.2.5 Các yềếu tôế ảnh hưởng.....................................................................................3-11
3.3 Công Nghệ Ứng Dụng..............................................................................................3-14
Chương 4: ĐẶC TÍNH NGUÔỀN NƯỚC CẦẾP VÀ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ
4.1 Đặc Tính Nguôền Nước Cầếp........................................................................................4-1
4.2 Lựa Chọn Phương Án Xử Lý.......................................................................................4-3
4.3 Các Phương Án Đềề Xuầết............................................................................................4-6
4.3.1 Phương án 1.....................................................................................................4-6
4.3.2 Phương án 2.....................................................................................................4-7
4.3.3 Phương án 3.....................................................................................................4-8
4.3.4 Phương án 4.....................................................................................................4-9
SVTH: Nguyễn Khắc Vinh
3-5
Thuyết Minh Báo Cáo Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Thị Tường Vân
Chương 5: TÍNH TOÁN THIẾẾT KẾẾ THEO PHƯƠNG ÁN 1
5.1 Dầy Chuyềền Công Nghệ Xử Lý...................................................................................5-1
5.2 Tính Toán Các Công Trình Xử Lý................................................................................5-3
5.2.1 Công trình thu...................................................................................................5-3
5.2.2 Công trình điềều chềế hóa chầết............................................................................5-7
5.2.3 Bể trộn cơ khí.................................................................................................5-15
5.2.4 Bể phản ứng ...................................................................................................5-18
5.2.5 Bể lăếng ngang.................................................................................................5-25
5.2.6 Bể lọc nhanh...................................................................................................5-34
5.2.7 Tính toán lọc RO và lọc chỉ..............................................................................5-45
5.2.8 Khử trùng nước..............................................................................................5-48
5.2.9 Hôề cô đặc, nén và làm khô bùn.......................................................................5-51
5.2.10 Sần phơi bùn.................................................................................................5-54
Chương 6: TÍNH TOÁN KINH TẾẾ
6.1 Tính Toán Kinh Tềế Cho Phương Án 1.........................................................................6-1
6.1.1 Vôến đầều tư .......................................................................................................6-1
6.1.2 Chi phí hóa chầết và năng lượng........................................................................6-4
6.1.3 Nhần công vận hành ........................................................................................6-6
6.1.4 Chi phí vận hành sửa chữa...............................................................................6-7
SVTH: Nguyễn Khắc Vinh
3-6
Thuyết Minh Báo Cáo Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Thị Tường Vân
6.1.5 Chi phí xử lý .....................................................................................................6-4
Chương 7: KẾẾT LUẬN VÀ KIẾẾN NGHỊ
8.1 Kềết Luận....................................................................................................................7-1
8.2 Kiềến Nghị................................................................................................................... 7-1
Tài liệu tham khảo.
SVTH: Nguyễn Khắc Vinh
3-7
Thuyết Minh Báo Cáo Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Thị Tường Vân
DANH SÁCH BẢNG
Bảng 2.1 Thôếng kề dần sôế huyện Cầền Giờ trong năm 2008......................................................................2-8
Bảng 2.2 Ước tnh dần sôế của huyện Cầền Giờ từ năm 2007 đềến 2025. ....................................................2-9
Bảng 2.3 Sôế lượng nước tều thụ của các khu vực thu ộc huyện Cầền Gi ờ trong 6 tháng đầều năm 2005. 2-12
Bảng 3.1 Chầết lượng nước sau khi lọc băềng màng UF..............................................................................3-6
Bảng 4.1 Kềết quả xét nghiệm sôế N:4526 ngày 27/1/2005 c ủa vi ện Pasteur TP.HCM. ..............................4-1
Bảng 4.2 Các Phương án: Bể lăếng, tuyển nổi, lọc.....................................................................................4-3
Bảng 4.3 Các loại bể lăếng..........................................................................................................................4-3
Bảng 4.4 Hàm lượng DO bão hòa trong nước sạch ở áp suầết 1 atm ph ụ thu ộc vào nhi ệt đ ộ. .................4-4
Bảng 4.5 Các phương pháp xử lý Ca2+; Mg2+: Băềng vôi, Vôi và sôda, Trao đổi ion.....................................4-5
Bảng 4.6 Các phương pháp xử lý muôếi: trao đổi ion; điện phần; ch ưng cầết và l ọc qua màng bán ................
thầếm.........................................................................................................................................................4-6
Bảng 5.1 Thông sôế thiềết kềế và vận hành công trình thu n ước ven b ờ. .....................................................5-6
Bảng 5.2 Những thông sôế thiềết kềế của các thiềết b ị điềều chềế hóa chầết ....................................................5-15
Bảng 5.3 Các thông sôế thiềết kềế và vận hành b ể trộn c ơ khí. ...................................................................5-17
Bảng 5.4 Các thông sôế thiềết kềế và vận hành b ể ph ản ứng c ơ khí. ..........................................................5-24
Bảng 5.5 Thông sôế thiềết kềế và vận hành bể lăếng ngang. .........................................................................5-33
Bảng 5.6 Thông sôế thiềết kềế và vận hành bể lọc nhanh. ..........................................................................5-43
Bảng 5.7 Thông sôế thiềết kềế và vận hành trạm lọc RO.............................................................................5-48
Bảng 5.8 Thông sôế kĩ thuật và vận hành của bể tềếp xúc kh ử trùng. ......................................................5-51
Bảng 5.9 Thông sôế thiềết kềế và vận hành hôề cô đặc, nén bùn và làm khô bùn. .......................................5-53
SVTH: Nguyễn Khắc Vinh
3-8
Thuyết Minh Báo Cáo Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Thị Tường Vân
Bảng 5.10 Thông sôế thiềết kềế và vận hành sần phơi bùn.........................................................................5-55
Bảng 6.1 Chi phí cho việc xầy dựng và đầều tư máy móc thiềết b ị..............................................................6-1
Bảng 6.2 Thôếng kề chi phí nhần công vận hành.......................................................................................6-6
DANH SÁCH HÌNH
Hình 1.1 Bản đôề huyện Cầền Giờ......................................................................................1-3
Hình 3.1 Trao đổi ion......................................................................................................3-1
Hình 3.2 Chu trình vận hành bộ trao đổi ion..................................................................3-2
Hình 3.3 Nước từ nơi sạch đềến nơi có nôềng độ muôếi cao hơn 3-3
Hình 3.4 Áp suầết cao đẩy nước qua màng, đềến nơi tnh khiềết........................................3-3
Hình 3.5 Màng lọc dạng sợi rôỗng...................................................................................3-5
.............................................................................................................................................
Hình 3.6 Màng lọc kiểu dạng xoăến..................................................................................3-6
Hình 3.7 Màng lọc kiểu tầếm...........................................................................................3-7
Hình 3.8 Màng lọc kiểu ôếng...........................................................................................3-7
Hình 3.9 Một đoạn màng UF (dày 0,2mm).....................................................................3-8
Hình 3.10 Các loại tạp chầết không qua dược lôỗ lọc, bị dòng nước rửa trôi trền bềề m ặt
màng và thải ra ngoài....................................................................................................3-10
Hình 3.11 So sánh kích thước lôỗ của các loại màng lọc................................................3-10
Hình 3.12 Hiện tượng phần cực nôềng độ......................................................................3-12
SVTH: Nguyễn Khắc Vinh
3-9
Thuyết Minh Báo Cáo Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Thị Tường Vân
Hinh 3.13 Ảnh hưởng của nhiệt độ trong khả năng thu hôi nước sạch và lượng chầết bẩn
tuầền hoàn..................................................................................................................... .3-12
Hình 3.14 Ảnh hưởng của áp suầết của lưu lượng nước sạch qua màng và lượng chầết bẩn
tuầền hoàn qua màng RO...............................................................................................3-13
Hình 3.15 Ảnh hưởng pH và nôềng độ muôếi đềến lượng nước sạch qua màng...............3-14
Hình 3.16 Máy lọc nước NR.O - 912H.....................................................3-14
Hình 3.17 Máy lọc nước siều tnh khiềết Manifold NSF RO...........................................3-15
Hình 3.18 Thiềết bị lọc RO công nghiệp........................................................................ 3-16
Hình 4.1 Sơ lược quy trình xử lý theo phương án 1........................................................4-6
Hình 4.2 Sơ lược quy trình xử lý theo phương án 2........................................................4-7
Hình 4.3 Sơ lược quy trình xử lý theo phương án 3........................................................4-8
Hình 4.4 Sơ lược quy trình xử lý theo phương án 4........................................................4-9
Hình 5.1 Sơ đôề dầy chuyềền công nghệ xử lý tại nhà máy theo phương án 1..................5-1
Hình 5.2 Vỏ và lõi lọc chỉ...............................................................................................5-45
Hình 5.3 Môdun lọc RO.................................................................................................5-48
SVTH: Nguyễn Khắc Vinh
3-10
Thuyết Minh Báo Cáo Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Thị Tường Vân
Chương 1
GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 ĐẶT VẦẾN ĐẾỀ
- Nước không chỉ là yềếu tôế để duy trì sự sôếng mà còn là yềếu tôế quan tr ọng quyềết đ ịnh
đềến sức khoẻ con người vì nước là môi trường trung gian, chuy ển t ải các lo ại vi
khuẩn, vi rút, ký sinh trùng gầy bệnh. Tại các vùng nông thôn, hi ện còn gầền 50% sôế h ộ
gia đình chưa được sử dụng nước sạch, gầền 60% sôế hộ gia đình ch ưa có nhà v ệ sinh
hợp vệ sinh. Trong khi đó, tại các khu vực đô thị thì nhu cầều s ử d ụng n ước sinh ho ạt
là rầết lớn.
- Dần sôế tăng nhanh cùng với vầến đềề an ninh lương thực và những ảnh hưởng c ủa biềến
đổi khí hậu đã tạo ra áp lực lớn đôếi với nguôền nước tự nhiền. Khí hậu nóng lền làm
tan chảy các khôếi băng khổng lôề ở biển, làm cho m ực n ước ở các vùng bi ển seỗ cao
hơn mực nước ở những con sông, nước biển xầm nhập làm cho n ước sông m ặn dầền
lền.
- Từ đó, ý tưởng vềề m ột lo ại nước nhần t ạo (Lo ại nước này chính là nước bi ển và nước
ngầềm lợ đã được khử muôếi băềng cách đảo ngược quá trình th ẩm thầếu) đã đ ược hình
thành. Việc nghiền cứu vềề loại nước đăc biệt này đă c ky v êng seỗ mang l ưi gi ợọạả
i pháp
hữu hiệu cho sự phát triển bềền vững.
SVTH: Nguyễn Khắc Vinh
3-11
Thuyết Minh Báo Cáo Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Thị Tường Vân
- Lượng nước sạch tều thụ ở huyện Cầền Giờ trong năm 2006 là 1,3tri ệu m 3. Lượng
nước này tăng đềều 10% qua môỗi năm. Nềếu căn c ứ theo qui đ ịnh môỗi ng ười đ ược
hưởng lượng nước tôếi thiểu 32m 3/năm, với dần sôế khoảng 69.000 người thì người
dần Cầền Giờ phải được cung cầếp hơn 2,2triệu m3/năm. Tuy nhiền, hiện lượng nước
cung cầếp cho huyện Cầền Giờ được Công ty Dịch v ụ công ích Cầền Gi ờ thôếng kề ch ỉ
1,6triệu m3/năm. Bền cạnh đó, Cầền Giờ thuộc khu vực phần bôế c ủa Tầềng Holocen có
bềề dày lớn, Tầềng Holocen nhiềỗm mặn sầu và lan tỏa, tác động đềến các tầềng khác theo
hướng thu hẹp dầền khôếi nước sạch. Nền nguôền nước ngầềm ở đầy có th ể nói rầết khan
hiềếm, chủ yềếu là nước giôềng cát ở xã Long Hòa. Nước ngầềm thường b ị nhiềỗm m ặn,
phèn khó sử dụng cho sinh hoạt. Cầền Giờ là vùng c ửa sông h ệ thôếng sông Đôềng Nai –
Sài Gòn nền mạng lưới kềnh rạch, sông ngòi chăềng ch ịt, tuy nhiền l ại ch ịu tác đ ộng
tương tác của biển – sông nền nguôền nước mặt có đ ộ m ặn cao, ít dùng cho sinh
hoạt. Do đó, đời sôếng của người dần gặp rầết nhiều khó khăn.
- Việc xử lý nước bị nhiềỗm mặn, nhiềỗm phèn để cung cầếp n ước s ạch nhăềm nầng cao
chầết lượng đời sôếng của người dần tại Cầền Giờ là vầến đềề mang tnh cầếp bách và lầu
dài.
1.2 MỤC TIẾU NGHIẾN CỨU
Nghiền cứu đềề xuầết công nghệ xử lý nước lợ thích hợp cho vi ệc thiềết kềế h ệ thôếng cầếp
nước cho huyện Cầền Giờ.
Thiềết kềế hệ thôếng xử lý nước cầếp cho huyện Cầền Giờ , để tạo một môi trường sinh ho ạt
thật tôết góp phầền hạn chềế những dịch bệnh nảy sinh do nước bị nhiềỗm bẩn ho ặc do
thiềếu nước.
SVTH: Nguyễn Khắc Vinh
3-12
Thuyết Minh Báo Cáo Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Thị Tường Vân
1.3 NỘI DUNG NGHIẾN CỨU
Khảo sát thực tềế, thu thập thông tn vềề điềều ki ện t ự nhiền, dần sôế, b ản đôề,... c ủa huy ện
Cầền Giờ.
Xác định thành phầền nguôền nước cầền xử lý như: độ đục, đ ộ màu, pH, TDS, nitrat, clorua,
săết, canxi (Ca)…
Nghiền cứu các công nghệ xử lý nước lợ để áp dụng.
Tính toán thiềết kềế nhà máy xử lý nước
Đánh gía tnh khả thi việc thiềết kềế công nghệ xử lý.
1.4 KHU VỰC THIẾẾT KẾẾ
SVTH: Nguyễn Khắc Vinh
3-13
Thuyết Minh Báo Cáo Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Thị Tường Vân
Hình 1.1 Bản đồồ huỵện Cầồn Giờ.
SVTH: Nguyễn Khắc Vinh
3-14
Thuyết Minh Báo Cáo Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Thị Tường Vân
1.5 CẦẾU TRÚC THUYẾẾT MINH
Chương 1: Giới thiệu chung.
Chương 2: Tổng quan vềề huyện Cầền Giờ.
Chương 3: Công nghệ xử lý nước lợ.
Chương 4: Đặc tnh nguôền nước cầếp và Lựa chọn phương án xử lý.
Chương 5: Tính toán – Thiềết kềế theo phương án 1.
Chương 6: Tính toán kinh tềế.
Chương 7: Kềết luận và Kiềến nghị.
SVTH: Nguyễn Khắc Vinh
3-15
Thuyết Minh Báo Cáo Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Thị Tường Vân
Chương 2
TỔNG QUAN VẾỀ HUYỆN CẦỀN GIỜ
2.1 ĐIẾỀU KIỆN TỰ NHIẾN
2.1.1 Vị Trí Địa Lý
-
Cầền Giờ là một trong 5 huyện ngoại thành của thành phôế Hôề Chí Minh. Trung tầm
hành chính huyện cách trung tầm thành phôế khoảng 50 km (theo đ ường chim bay),
năềm vềề phía Đông Nam thành phôế, chiềều dài t ừ Băếc xuôếng nam là 35 km, t ừ Đông
sang Tầy là 30 km. Là huyện duy nhầết của thành phôế có h ơn 20 km chiềều dài b ờ bi ển
năềm trong vùng biển Đông Nam bộ phận thích hợp cho việc phát tri ển du lịch bi ển và
nghỉ dưỡng.
-
Vị trí của huyện Cầền Giờ ở từ 106046’12” đềến 107000’50” kinh độ Đông và từ
10022’14” đềến 10040’00” vĩ độ Băếc.
-
Với tổng diện tch tự nhiền 70.421 ha, chiềếm khoảng 1/3 diện tch toàn thành phôế,
trong đó đầết lầm nghiệp là 32.109 ha, băềng 46,45% di ện tch toàn huy ện, đầết sông
rạch là 22.850 ha, băềng 32% diện đầết toàn huyện. Ngoài ra còn có trền 5.000 ha diện
SVTH: Nguyễn Khắc Vinh
3-16
Thuyết Minh Báo Cáo Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Thị Tường Vân
tch trôềng lúa, cầy ăn trái, cầy cói và làm muôếi. Đ ặc đi ểm n ổi b ật vềề th ổ nh ưỡng c ủa
Cầền Giờ là phèn và mặn. Vùng ngập mặn chiềếm tới 56,7% diện tch toàn huy ện, t ạo
nền hệ sinh thái rừng ngập mặn rầết độc đáo, trong đó ch ủ yềếu là cầy đ ước, cầy bầền,
măếm …
-
Là huyện có hệ thôếng thủy văn lớn nhầết thành phôế, đầết sông r ạch là 22.850ha, chiềếm
32% diện tch toàn huyện; được bao bọc bởi các con sông lớn: Lòng Tàu, Cái Mép, Gò
Gia, Thị Vải (phía Đông Băếc) và sông Soài Rạp, Đôềng Tranh (phía Tầy Nam). Các con
sông này đềều là hướng cửa ngõ giao thông của thành phôế, các tỉnh lần cận và thuộc 1
phầền trong tuyềến đường hàng hải quôếc tềế nôếi liềền cảng Sài Gòn v ới mọi miềền đầết
nước.
-
Là huyện duy nhầết của thành phôế có địa giới hành chánh giáp ranh dài nhầết v ới các
tỉnh lần cận, khoảng gầền 80km chu vi ranh giới (thủy) gôềm:
+ Phía Đông và Đông Băếc giáp huyện Nhơn Trạch, huyện Long Thành tỉnh Đôềng Nai và
huyện Tần Thành thị xã Bà Rịa thành phôế Vũng Tàu, ranh giới là sông Lòng Tàu, sông
Đôềng Tranh và sông Nhà Bè.
+ Phía Tầy giáp huyện Cầền Đước, huyện Cầền Guộc tỉnh Long An và huy ện Gò Công
Đông tỉnh Tiềền Giang qua sông Nhà Bè.
+ Phía Tầy Băếc giáp huyện Nhà Bè thành phôế HCM, ranh giới là sông Nhà Bè.
+ Phía Nam giáp biển Đông, trung tầm huyện cách bờ biển thành phôế Vũng Tàu vềề
phía Đông Nam là 10 km (theo đường chim bay).
SVTH: Nguyễn Khắc Vinh
3-17
Thuyết Minh Báo Cáo Tốt Nghiệp
-
GVHD: ThS. Trần Thị Tường Vân
Vềề hành chính, Cầền Giờ có 7 xã và thị trầến: Cầền Thạnh, Long Hòa, Thạnh An, Lý Nhơn,
Tam Thôn Hiệp, An Thới Đông, Bình Khánh. Trung tầm huyện lỵ đặt tại thị trầến Cầền
Thạnh.
-
Xét vềề mặt vị trí địa lý, huyện Cầền Giờ - TP.HCM như hạt nhần của 4 tỉnh thành: Đôềng
Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Long An, Tiềền Giang. Nềếu chúng ta v ượt qua đ ược tr ở ng ại
đường thủy (các cầều, cảng liền thông) thì Cầền Giờ là trung tầm và là cầều nôếi phát
triển kinh tềế liền vùng của các tỉnh thành phía Nam, là hướng giao thông đ ường b ộ
ngăến nhầết từ các tỉnh Long An, Tiền Giang v ới các t ỉnh Đôềng Nai, Bà R ịa – Vũng Tàu,
trong đó tỉnh Đôềng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu là 2 t ỉnh có tôếc đ ộ phát tri ển kinh tềế
thuộc loại nhanh và cao của cả nước. Do được bao bọc bởi các sông lớn nền rầết thích
hợp cho việc đầều tư cảng biển và cảng du lịch quôếc tềế, du l ịch c ảng, khu neo đ ậu tàu
thuyềền tránh bão, đầy còn được xem là vùng khá nh ạy c ảm vềề môi tr ường và vềề m ặt
kinh tềế xã hội, hiện đang có nhiềều dự án quy ho ạch phát tri ển c ơ s ở h ạ tầềng, phát
triển các hoạt động khai tác tài nguyền, đôềng thời cũng có nh ững yều cầều nghiềm
ngặt vềề bảo vệ môi trường tài nguyền thiền nhiền.
2.1.2 Địa Hình
-
Vùng của sông ven biển Cầền Giờ là một bộ phận nhỏ năềm trong vùng c ửa sông ven
biển sông Đôềng Nai. Đầy là một vùng đầết có địa hình trũng, có h ệ thôếng kềnh r ạch
chăềng chịt, chịu ảnh hưởng mạnh meỗ của chềế độ thủy triềều bi ển Đông và nền đầết
được hình thành từ các quá trình tương tác sông bi ển. Tầết c ả nh ững yềếu tôế trền t ạo
nền những đặc điểm tự nhiền riềng biệt mang nhiềều thuận l ợi và c ả khó khăn cho
việc quy hoạch phát triển vùng.
SVTH: Nguyễn Khắc Vinh
3-18
Thuyết Minh Báo Cáo Tốt Nghiệp
-
GVHD: ThS. Trần Thị Tường Vân
Địa hình là yềếu tôế quan trọng trong việc xầy d ựng quy ho ạch phát tri ển kinh tềế vùng.
Địa hình bị phần căết mạnh bởi mạng lưới sông rạch chăềng chịt (m ật đ ộ dòng ch ảy 7,0
đềến 11km/km2), cao độ dao động trong khoảng từ 0,0m đềến 2,5m. Nhìn chung đ ịa
hình tương đôếi thầếp và băềng phẳng, có dạng lòng ch ảo, trũng thầếp ở phầền trung tầm
(bao gôềm một phầền của các xã Tam Thôn Hiệp, An Thới Đông, Lý Nh ơn, Long Hòa,
Thạnh An) do được hình thành từ đầềm ngập cổ. Vùng ven biển ( từ Cầền Thạnh đềến
Long Hòa) địa hình nổi cao do được cầếu tạo băềng các giôềng cát biển cổ, vùng ven
sông địa hình cũng được nầng cao do được hình thành t ừ các đề sông. Theo m ức đ ộ
ngập triềều, phần chia địa hình thành 05 mức độ cao như sau:
+ Ngập hai lầền trong ngày: ở độ cao từ 0,0m đềến 0,5m.
+ Ngập một lầền trong ngày: ở độ cao từ 0,5m đềến 1,0m.
+ Ngập theo chu ky tháng: ở độ cao từ 1,0m đềến 1,5m
+ Ngập theo chu ky năm: ở độ cao tứ 1,5m đềến 2,0m.
+ Ngập theo chu ky nhiềều năm: ở độ cao hơn 2,0m.
(Nguôền tài liệu trền từ Đềề tài trọng điểm quôếc gia: “Nghiền c ứu t ổng h ợp Vùng c ửa sông
Hệ thôếng sông Đôềng Nai phục vụ công tác quy ho ạch khai thác vùng theo m ục tều phát
triển bềền vững”, PGS.TS Huynh Thị Minh Hăềng (2004).
-
Hiện nay địa hình tự nhiền đang biềến động mạnh chủ yềếu là do các ho ạt đ ộng c ủa
con người, đặc biệt là trong quá trình phát triển cơ sở hạ tầềng và vùng dần cư.
-
Do đặc điểm địa hình thầếp, bị ngập triềều nền hình thành hệ sinh thái đ ặc tr ưng là
rừng ng ập m ặn, di ện tch rừng ng ập m ặn Cầền Giờ thu ộc lo ại l ớn ở n ước ta, là 1
SVTH: Nguyễn Khắc Vinh
3-19
Thuyết Minh Báo Cáo Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Thị Tường Vân
trong 9 khu dự trữ sinh quyển của Thềế giới đ ược UNESCO công nh ận năm
21/01/2000, mở ra những triển vọng tôết đẹp vềề du lịch sinh thái là rầết đáng k ể và
mang tnh độc đáo đặc trưng của địa phương.
2.1.3 Khí Hậu – Thủy Văn
a. Khí hậu
Khí hậu Cầền Giờ mang đặc tnh nóng ẩm và chịu chi phôếi của qui luật gió mùa c ận xích
đạo với hai mùa mưa năếng rõ rệt:
-
Mùa mưa từ tháng 5 – 10.
-
Mùa năếng từ tháng 11 – 4 năm sau.
-
Nhiệt độ:
+ Tương đôếi cao và ổn định.
+ Nhiệt độ trung bình 250C – 290C.
+ Nhiệt độ cao tuyệt đôếi: 38,20C.
+ Nhiệt độ thầếp tuyệt đôếi: 14,40C.
+ Sôế giờ năếng đạt trung bình trong ngày từ 5 – 9 giờ/ngày, các tháng mùa năếng đềều
đạt trền 240 giờ năếng, cao nhầết là tháng 3 với 276 giờ, thầếp nhầết là tháng 9 v ới 169 gi ờ.
SVTH: Nguyễn Khắc Vinh
3-20
- Xem thêm -