Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Tính toán phân tích chế độ xác lập và đánh giá hiệu quả bù kinh tế của lưới điện...

Tài liệu Tính toán phân tích chế độ xác lập và đánh giá hiệu quả bù kinh tế của lưới điện phân phối thuộc tỉnh hủa phăn chdcnd lào

.PDF
164
2
57

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ---------------------------------------- VANTHANUVONG SIKAPOUN TÍNH TOÁN PHÂN TÍCH CHẾ ĐỘ XÁC LẬP VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ BÙ KINH TẾ CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI THUỘC TỈNH HỦA PHĂN CHDCND LÀO LUẬT VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT KỸ THUẬT ĐIỆN - HỆ THỐNG ĐIỆN Hà Nội-Năm 2016 LỜI CẢM ƠN Sau thời gian thực hiện luận văn, đến nay đề tài “Tính toán phân tích chế độ xác lập và đánh giá hiệu quả bù kinh tế của lưới điện phân phối thuộc Tỉnh Hủa Phăn ,CHDCND Lào” đã đƣợc hoàn thành. Trong thời gian thực hiện đề tài tôi đã nhận đƣợc rất nhiều sự giúp đỡ quý báu của các đồng nghiệp và các thầy cô giáo trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo GS.TS Lã Văn Út hiện đang công tác tại Bộ môn Hệ thống điện trƣờng Đại học Bách Khoa Hà Nội đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ tôi xây dựng và hoàn thành bản luận văn này. Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo trong Bộ môn Hệ thống điệntrƣờng Đại học Bách Khoa Hà Nội; Các cán bộ Điện lực Hủa Phăn đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập, công tác, nghiên cứu và hoàn thành luận văn. Xin trân trọng cảm ơn! Tác giả Sikapoun Vanthanuvong 1 Luận Văn LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết quả nghiên cứu nêu trong luận văn này là trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ một bài luận văn nào khác. Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã đƣợc cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong đoạn văn đều đã đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày….. tháng….. năm 2016 Người cam đoan Sikapoun Vanthanuvong Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG 2 Luận Văn PHỤ LỤC LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. 1 LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... 2 PHỤ LỤC ........................................................................................................................ 3 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .................................................................................... 5 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU ..................................................... 6 MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 7 1 MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU VÀ LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ......................................... 7 2 ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG .......................................... 7 2.1. Đối tƣợng nghiên cứu......................................................................................... 7 2.2. Phạm vi áp dụng ................................................................................................. 7 2.3. Áp dụng cụ thể trong luận văn ........................................................................... 7 3 Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ TÍNH THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ................................ 7 3.1. Tính thực tiễn của đề tài ..................................................................................... 7 3.2. Ý nghĩa khoa học của đề tài ............................................................................... 8 CHƢƠNG I: ..................................................................................................................... 9 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ LƢỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TỈNH HỦA PHĂN ........ 9 1.1. Tình hình kinh tế-xã hội của tỉnh Hủa Phăn ...................................................... 9 1.2. Cấu trúc hiện tại của lƣới điện phân phối tỉnh Hủa Phăn................................ 10 1.3. Đặc điểm lƣới điện ........................................................................................... 10 1.3.1. Lƣới điện 35Kv………………………………………………………..10 1.3.2. Phƣơng thức vận hành của lƣới điện tỉnh Hủa Phăn…………………..11 1.4. Nhận xét chung................................................................................................. 11 CHƢƠNG II ................................................................................................................... 12 SỬ DỤNG PHẦN MỀM CONUS TÍNH TOÁN CHẾ ĐỘ XÁC LẬP VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG LƢỚI ĐIỆN 35KV TỈNH HỦA PHĂN .............................................. 12 2.1. Tìm hiểu, khai thác phần mềm CONUS .......................................................... 12 2.1.1. Giới thiệu chung……………………………………………………….12 2.1.2. Yêu cầu cơ sở dữ liệu tính toán cho LĐPP trong chƣơng trình CONUS…………………………………………………………………………………………………………..12 2.1.3. Tính toán số liệu nút phụ tải của LĐPP 35 kV cần nghiên cứu ………14 2.1.4. Số liệu các đƣờng dây trục chính và phân nhánh ……………………..18 Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG 3 Luận Văn 2.1.5. Số liệu máy biến áp trạm trung gian 110/35 kV……………………….24 2.2. Tính toán hiện trạng vận hành LĐPP 35kV tỉnh Hủa Phăn ............................ 24 2.2.1. Chế độ tải cực đại……………………………………………………...24 2.2.2. Chế độ tải trung bình…………………………………………………..31 2.3. Đánh giá nguyên nhân gây tổn thất điện áp và tổn thất công suất lƣới điện .. 41 2.4. Các biện pháp giảm tổn thất điện áp và tổn thất công suất của lƣới điện ....... 41 2.5. Kết luận chƣơng 2 ............................................................................................ 42 CHƢƠNG III ................................................................................................................. 44 PHƢƠNG PHÁP TÍNH TOÁN LỰA CHỌN VỊ TRÍ VÀ DUNG LƢỢNG BÙ TỐI ƢU ................................................................................................................................ ..44 3.1. Tổng quan về bài toán bù công suất phản kháng và phƣơng pháp bù kinh tế trong LĐPP ................................................................................................................ 44 3.1.1. Bài toán bù kinh tế áp dụng quy hoạch toán học nhằm cực đại hóa lợi nhuận trong khoảng thời gian tính toán định trƣớc ..............................................44 3.1.2. Bài toán bù kinh tế với phƣơng pháp đặt bù theo chi phí tính toán cực tiểuZmin.……………………………………………………………………….....45 3.1.3. Bài toán bù kinh tế nhằm cực đại hóa lợi nhuận hàng năm…………....46 3.2. Hiệu quả giảm tổn thất và hiệu quả kinh tế đặt thiết bị bù trong LĐPP ......... 47 3.3. Các bƣớc thực hiện bài toán bù tối ƣu CSPK trong LĐPP ............................. 51 3.3.1. Đánh giá sơ bộ nhu cầu bù kinh tế của lƣới điện phân phối (bƣớc 1)…51 3.3.2. Xác định dung lƣợng bù tối ƣu tại các nút có thời gian thu hồi vốn đầu tƣ nhỏ (bƣớc 2) ….................................................................................................52 3.3.3. Ƣu điểm của thuật toán đề xuất..............................................................54 3.4. Kết luận chƣơng 3 ............................................................................................ 54 CHƢƠNG IV ................................................................................................................. 55 TÍNH TOÁN XÁC ĐỊNH PHƢƠNG ÁN BÙ KINH TẾ TỐI ƢU CHO LƢỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI 35KV TỈNH HỦA PHĂN ....................................................................... 55 4.1. Đánh giá chung nhu cầu bù kinh tế LĐPP 35kV tỉnh Hủa Phăn .................... 55 4.2. Xác định vị trí và dung lƣợng bù tối ƣu........................................................... 61 4.3. Đánh giá hiệu quả tổng thể phƣơng án bù về phƣơng diện kinh tế - kỹ thuật 62 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ…................................................................................100 TÀI LIỆU THAMKHẢO...........................................................................................101 Phụ lục1.....................................................................................................................103 Phụ lục 2....................................................................................................................133 Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG 4 Luận Văn DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU STT Tên bảng 1 Bảng 1.1 Thông số kỹ thuật của các đƣờng dây 35kV Hủa Phăn 2 Bảng 2.1. Bảng số liệu nút phụ tải lƣới điện 35kV Hủa Phăn(chế độ cực đại) 3 Bảng 2.2 Thông số các đƣờng dây trục chính và phân nhánh 4 Bảng 2.3 Thông số MBA trung gian 5 Bảng 2.4 Chế độ điện áp các nút (khi tải cực đại) 6 Bảng 2.5. Bảng số liệu nút phụ tải lƣới điện 35kV Điện lực Hủa Phăn(khi tải trung bình) 7 Bảng 4.1 Kết quả phân tích hiệu quả bù của tất cả các nút 8 Bảng 4.2 Kết quả tính dung lƣợng bù của các nút có thời gian thu hồi vốn dƣới 1 năm 9 Bảng 4.3 Kết quả phân bố công suất, điện áp các nút sau khi bù CSPK 10 Bảng 4.5 Chế độ xác lập lƣới điện sau khi bù CSPK Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG Trang 5 Luận Văn DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU Chữ viết tắt Định nghĩa LĐPP Lƣới điện phân phối LĐHANT Lƣới điện hạ áp nông thôn HTĐ Hệ thống điện ĐZ Đƣờng dây HTCCĐ Hệ thống cung cấp điện TBB Thiết bị bù TBA Trạm biến áp MBA Máy biến áp TBATG Trạm biến áp trung gian Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG 6 Luận Văn MỞ ĐẦU 1. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU VÀ LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Trong điều kiện hiện trạng lƣới điện Lào nói chung ngày càng xuống cấp, tổn thất điện áp, tổn thất điện năng ngày càng tăng, đặc biệt là lƣới điện phân phối (LĐPP) và lƣới điện hạ áp nông thôn (LĐHANT). Để đảm bảo chất lƣợng điện năng nhằm cung cấp điện liên tục, ổn định, an toàn và hiệu quả ngày càng cao cho các khách hàng sử dụng điện và để hạn chế tổn thất điện áp, giảm tổn thất điện năng trên lƣới điện luôn là mối quan tâm thƣờng xuyên và cấp thiết đối với ngành Điện. LĐPP hiện nay có tỷ lệ tổn thất khá cao so với lƣới điện truyền tải. Việc lắp đặt các thiết bị bù (TBB) nhằm giảm tổn thất trong LĐPP để đem lại hiệu quả cao đồng thời còn cải thiện các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật. Tuy nhiên hiệu quả này chỉ đạt đƣợc chỉ khi lựa chọn lắp TBB đúng vị trí và đúng dung lƣợng bù. Đề tài “Tính toán phân tích chế độ xác lập và đánh giá hiệu quả bù kinh tế của lưới điện phân phối thuộc Tỉnh Hủa Phăn ,CHDCND Lào ” đƣợc lựa chọn cho luận văn này với mong muốn đóng góp một phần nhỏ những tìm tòi nghiên cứu của mình vào việc phân tích hiện trạng lƣới điện phân phối, để từ đó đƣa ra các giải pháp bù kinh tế cho lƣới điện nhằm đáp ứng chất lƣợng điện năng cho khách hàng đồng thời nâng cao hiệu quả trong công tác truyền tải và kinh doanh điện năng đem lại nhiều lợi ích cho đất nƣớc nói chung và ngành Điện nói riêng. 2. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG 2.1. Đối tƣợng nghiên cứu Luận văn nhằm giải quyết vấn đề cụ thể cho LĐPP tỉnh Hủa Phăn. Tuy nhiên, đặt vấn đề nghiên cứu chung cho LĐPP có sơ đồ phức tạp bất kỳ (hình tia, lƣới kín vận hành hở) nhằm áp dụng kết quả cho HTCCĐ thực tế ở các địa phƣơng. 2.2. Phạm vi áp dụng Kết quả nghiên cứu nhằm áp dụng vào thực tế các lƣới điện phân phối trung áp 35kV của Lào. 2.3. Áp dụng cụ thể trong luận văn Phân tích đánh giá hiện trạng LĐPP tỉnh Hủa Phăn. Đề xuất phƣơng án bù kinh tế tối ƣu cho LĐPP 35kV. 3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ TÍNH THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI 3.1. Tính thực tiễn của đề tài Các kết quả nghiên cứu trong đề tài có thể ứng dụng đối với việc tính toán các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật, tính toán dòng công suất phản kháng truyền tải trên đƣờng Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG 7 Luận Văn dây, từ đó lựa chọn vị trí và dung lƣợng bù tối ƣu cho lƣới LĐPP 35kV Hủa Phăn.Ý nghĩa khoa học của đề tài - - Nghiên cứu, khai thác phần mềm CONUS để phân tích mô phỏng hệ thống điện. Trên cơ sở đó đã tính toán đánh giá hiện trạng các chỉ tiêu kỹ thuật và đề xuất các giải pháp để giảm dòng công suất phản kháng (CSPK) truyền tải trên đƣờng dây (ĐZ) nhằm giảm tổn thất điện áp, tổn thất điện năng trên lƣới phân phối. Hệ thống hóa lý thuyết bù CSPK, nghiên cứu phƣơng pháp lựa chọn vị trí và dung lƣợng bù kinh tế trong LĐPP. Thực hiện tính toán cụ thể vị trí và dung lƣợng bù tối ƣu cho sơ đồ lƣới điện 35kV Hủa Phăn. Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG 8 Luận Văn CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ LƢỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TỈNH HỦA PHĂN 1.1. Tình hình kinh tế-xã hội của tỉnh Hủa Phăn Là tỉnh miền núi cao ở Đông Bắc Lào. Phía và Đông Bắc giáp tỉnh Sơn La (Việt Nam), phía Tây Bắc giáp tỉnh Luổng Phạ Bang, phía Tây Nam giáp tỉnh Xieng Khoảng, phía Đông và Đông Nam giáp tỉnh Thanh Hóa và tỉnh Nghệ An (Việt Nam). Sự phân chia hành chính: tỉnh này có 8 huyện, 738 làng, tỉnh lị là Sầm Nƣa, 8 huyện là: Sầm Nƣa, huyện Xiêng Khọ, huyện Viêng Thong, huyện Viêng Xay, huyện Hủa Mƣơng, huyện Xăm Tạy, huyện Xốp Bau, huyện Ét. Đặc điểm tự nhiên: Địa hình chủ yếu là núi cao nguyên hẹp Nỏng Khạng, khu bảo tồn rừng quốc gia thuộc Nặm Sầm, Nặm Ét, núi Phu Lơi. Nhiệt độ trung bình năm là 21˚C, lƣợng mƣa trung bình 900 – 1300 mm/năm. Các song chính: Nặm Mà,Năm Xầm,Nặm Pơn, Nặm Ham, Nặm Nùa, Nặm Nơn, Nặm Ét, Nặm Xôi. Dân cƣ: Hủa Phăn dân số có khoảng 322.200 ngƣời trọng năm 2004, có nhiều bộ tộc sinh sống. Đông nhất là ngƣời Lào, chiếm 61% đân số, tiếp đến là H'mông – Iu Miên, chiếm 20%, còn lại là nhóm Mon – Khơ-me. Mật độ dân số : 20 ngƣời/km² . Kinh tế: Nông nghiệp là ngành sản xuất chính. Các loại cây trồng chủ yếu: lúa, lạc, đỗ tƣơng, ngô, sắn,đu đủ, các loại rau...Phổ biển nhất là ngô, sắn.Cây ăn quả: đào, lê, cam, chuối, bƣởi, me… Công nghiệp chƣa phát triển. Các công trình thủy điện đang xây dựng: Nặm Pơn 1, Nặm Pơn 2, Nặm Nơn, Nặm Xăm 1, Nặm Xăm 2, Nặm Xăm 3, Nặm Xăm 4, Nặm Xỉm, Nặm Hao, song Nặm Ét 1, Nặm Ét 2, Nặm Ét 3, Nặm Mà 1, Nặm Mà 2, Nặm Mà 3. Giao thông đƣờng bộ tƣơng đối thuận lợi. Tuyến giao thông chính là đƣờng 6B, đƣờng 6A chạy qua cửa khẩu Na Mèo – Thanh Hóa ( Việt Nam). Các địa điểm du lịch: khu di tích cách mạng Lào huyện Viêng Xay, vƣờn đá tảng huyện Hủa Mƣơng, ngọc bảo – vật linh của vùng đất này, thác Xạ Lời, suối nƣớc nóng huyện Viêng Thông, khu bảo tồn rừng Phu lơi… 1.2. Cấu trúc hiện tại của lƣới điện phân phối tỉnh Hủa Phăn Đặc điểm của lƣới điện phân phối trung áp hiện nay ở tỉnh Hủa Phăn là lƣới 35 kV có trung tính cách ly. Lƣới điện 35 kV có mạch vòng kín nhƣng vận hành hở, lƣới này đƣợc cấp bởi xuất tuyến 35kV từ Sơn La - Việt Nam sang. Các ĐZ xuất tuyến này có độ dài lớn nên tổn thất điện áp, tổn thất điện năng trên ĐZ cũng lớn. Phụ tải của lƣới phân phối chủ yếu là sinh hoạt nông thôn nên biểu đồ phụ tải không bằng phẳng mà có độ chênh lệch lớn giữa các thời điểm. Vào các giờ cao điểm phụ tải lớn còn các giờ thấp điểm thì phụ tải rất thấp. Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG 9 Luận Văn Đặc điểm lƣới điện 1.3. 1.3.1. Lƣới điện 35kV Lƣới điện 35 kV tỉnh Hủa Phăn lấy từ ĐZ 35kV từ Sơn La - Việt Nam sang. Trên đó có các nhánh rẽ và các TBA hạ áp 35/0,4 kV. Các thông số kỹ thuật cơ bản nhƣ bảng 1.1. Bảng 1.1 Thông số kỹ thuật của các đường dây 35kV Hủa Phăn Năm đƣa vào vận hành Tên ĐZ 35KV Tiết diện dây dẫn (mm2) Chiều dài (km) Trục chính 1990 - 2003 AC95, AC70 79.746 Nhánh rẽ 1990 - 2016 AC70, AC50 142.036 Tổng 221.782 Hình 1.1 Sơ đồ lưới điện tỉnh Hủa Phăn 110 kV 10.000 kVA 50kVA Ban Men Son la VietNam 223 1 100kVA Ban Pa Hang 2 225 3 30kVA Ban Na Ngari 100kVA Pam Nam 4 50kVA Koa Nam Ma 30kVA Ban Na Pa 13 ACSR90SQmm 160kVA 20kVA Kok Hin Ban Sop 160kVA Ban Phiang Sai Khok Hin Long 24 20 36 26 22 DS 25 29 27 194 32 38 100kVA Ban Thong sai 50kVA Ban Vang Tang 50kVA Ban Kang 50kVA Ban Phing Hom 50kVA Ban Kon Xee 100kVA Ban Keo Veo 57 43 45 44 50kVA (MONO) Ban Chee Phai 50kVA LTC Ban Phone Thong 62 51 53 52 55 182 54 50kVA Ban Xieng Dan 100kVA Ban Na Khang2 50kVA (MONO) Ban Din Deng 58 59 50 250kVA Khoa Kham Mueng Ad 250kVA Ban Mueng Ad Factory 149 116 64 50kVA Ban Na Vieng+NA Heu 66 68 65 67 69 50kVA Ban Sop Mon 71 50kVA Na Meung Factory 50kVA Ban Hau Na 50kVA Ban Na Yom 100kVA D-TR Xing Khor 89 75 73 50kVA OPSALI Factory 67 88 84 77 50kVA Ban Phone Na 50kVA Hua Ny Mon 82 78 50kVA 79 Ban Khong Kham 91 86 50kVA Ban Hup + Ban Boa 100 97 93 96 100kVA Ban Xing Khor 2 50kVA Xing Khor Hotsapital 250kVA Kop Hin Ban Xing Khor 50kVA 145 Na Ngeun Factory 50kVA Ban Kuon Kham 144 50kVA Ban Sood 250kVA Ban Meung Bun1 113 160kVA Ban Sop San 107 ACSR70SQmm 108 120 106 110 105 109 121 104 102 101 112 81 160 ACSR70SQmm 155 153 50kVA Ban Hup 158 157 132 125 122 126 124 129 50kVA Ban Na Ngeun 130 100kVA Hong Kob Hin Ban Na Hid 142 50kVA Ban Na Xan 50kVA Ban Huoy Yong Fuse Line 50kVA Ban Kang 135 ACSR50SQmm 136 133 140 137 139 138 134 50kVA 30kVA 50kVA 30kVA (MONO) 160kVA Unitel Ban Pieng Hom Nam papa Ban Ban Meung Bun2 LTC Pieng Hom 50kVA (MONO) Ban Sood Na Van 50kVA Ban Huoy Dom 50kVA Ban Nong Kieng Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG 50kVA Ban Fak Fan 164 165 400kVA Hong Kod Hin Pha Keo 146 143 50kVA 131 128 123 163 162 150 147 141 30kVA Ban Na Deng 166 161 159 50kVA 50kVA Ban Na Yang LTC Ban Mueng Ad1 160kVA 100kVA 50kVA Ofice Police Ban Mueng Ad1 Ban Bom Pho 127 50kVA Lao Pou Ying Ban Na Kham 154 181 100kVA Ban Dy 167 50kVA 111 103 95 92 30kVA Ban See 50kVA LTC Ban Xing Khor 98 94 90 85 100kVA Ban Ngume 80 50kVA Hua Kok Sai 99 87 83 72 74 50kVA Ban Houng Lang 148 50kVA Ban Phock 114 115 50kVA Ban Houy Van+ Sop Van 125kVA Ban Xing Khor 1 ACSR70SQmm 168 30kVA (MONO) LTC 156 100kVA117 Ban Na Tong 30kVA (MONO) Ban Phone Kang 30kVA Ban Ta On Ban Na Man1 100kVA Ban Mueng Ad2 152 63 30kVA Ban Sop Hoang 170 50kVA 50kVA ETL Ban Mueng Ad1 151 172 50kVA169 Ban Long Hoy 50kVA Ban Na Nong 100kVA Ban Kro Hai 50kVA ETL 30kVA Ban Peng Yam 70 119 118 50kVA Ban Phing Sa 50kVA (MONO) Ban Phra Out 60 61 50kVA Ban Na Ha 50kVA Ban Na Home 171 30kVA (MONO) Hong Kan Tha Han Sai Den 183 184 49 48 50kVA Ban Na Kham 50kVA Ban Phon Tong+Na Phai 47 46 56 174 50kVA (MONO) Ban Na Man2 186 250kVA Pum Nam Ban Na Ha ACSR50SQmm 50kVA Ban Na Deua 178 175 187 30kVA (MONO) Ban Keo Hair 50kVA Ban Hin Khoon 100kVA Ban Kang 172 189 50kVA Ban Huany Khun 100kVA Ban Na Khang1 30kVA Ban Loo 196 185 50kVA Ban Kell Lom 41 40 30kVA (MONO) Ban Nong sai 50kVA Ban Na Keua Neua 100kVA Ban Khong Koon 42 30kVA 39 Ban Sop Kouy 191 50kVA Ban Na Phieng 177 100kVA Ban Na DS 188 190 192 193 31 50kVA Ban Sop Sy 50kVA Ban Na Soon 198 50kVA Ban Na Mard 195 ACSR50SQmm 30 28 50kVA Ban Chai Re phai 50kVA Ban Thum song 176 197 50kVA Ban Na Keua Tai 180 179 200 33 23 37 50kVA (MONO) Ban Na Hong 201 125kVA 199 Pom Nam Ban Loo 34 100kVA 50kVA Ban Maung Long Ban Na Koung 50kVA Ban Na Pan 18 21 203 202 35 50kVA Ban Nam Bong ACSR70SQmm 30kVA 19 Ban Sop Long 50kVA (MONO) Ban Pa Nor 50kVA Ban Kang 204 50kVA Ban Sor 100kVA Ban SopBoa1 17 16 217 50kVA Ban Dan 205 50kVA Ban Pair 50kVA Ban Na Gon 14 218 50kVA Ban Had Koo 50kVA Ban Beer 12 15 216 214 210 206 207 160kVA Hong Kob Hin Viet 100kVA Ban Na Pemg 50kVA Ban Huej Koo 215 213 211 50kVA Ban Sieng Koon 100kVA Hong Kob Hin Chin 9 8 50kVA Ban Thong Bao 10 212 209 7 11 219 50kVA Ban Na Kai 208 ACSR_50 ACSR50SQmm 160kVA Pum Nam Ban Tan Luong 30kVA LTC Ban Beer 220 50kVA Ban Na Hy 50kVA BanPong 5 6 221 222 224 ACSR70SQmm 35kV 50kVA Ban Na Yom 50kVA Ban Na Hoy 50kVA Ban Na Xao ACSR70SQmm 226 10 Luận Văn 1.3.2. Phƣơng thức vận hành của lƣới điện tỉnh Hủa Phăn Phƣơng thức vận hành của lƣới điện 35 kV tỉnh Hủa Phăn hiện nay là: Nguồn 35 kV từ thanh cái 35kV, trạm biến áp của Sơn La – Việt Nam sang cấp điện cho các phụ tải từ đầu trạm Ban Pahang ( trạm đầu) đến phụ tải Ban Na xao (trạm cuối số 225). 1.4. Nhận xét chung Lƣới điện phân phối có tầm quan trọng đặc biệt đối với hệ thống điện. Tuy nhiên lƣới điện phân phối của tỉnh Hủa Phăn hiện nay vẫn còn tồn tại khá nhiều nhƣợc điểm nhƣ: Cấp điện áp phân phối nhỏ nhƣng chiều dài đƣờng dây lớn, tiết diện dây nhỏ, các ĐZ chƣa đƣợc bù CSPK đúng mức … Sơ đồ kết dây của lƣới điện 35kV của tỉnh Hủa Phăn không linh hoạt trong việc cung cấp điện khi có sự cố xảy ra hoặc khi cần ngừng điện để sữa chữa. Tổn thất điện áp và tổn thất điện năng còn cao do đó cần phải có giải pháp cải tạo lƣới điện và bù CSPK cho các ĐZ để nâng cao chất lƣợng điện năng phục vụ khách hàng, nâng cao hiệu quả kinh tế trong công tác khai thác lƣới điện. Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG 11 Luận Văn CHƢƠNG II SỬ DỤNG PHẦN MỀM CONUS TÍNH TOÁN CHẾ ĐỘ XÁC LẬP VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG LƢỚI ĐIỆN 35KV TỈNH HỦA PHĂN 2.1. Tìm hiểu, khai thác phần mềm CONUS 2.1.1. Giới thiệu chung Chƣơng trình CONUS đƣợc các giáo viên bộ môn Hệ thống điện, trƣờng ĐHBK Hà Nội xây dựng lần đầu tiên theo ngôn ngữ FORTRAN IV chạy trên máy tính cá nhân từ năm 1990. Mô hình HTĐ đƣợc thiết lập trong chƣơng trình tƣơng thích tính toán cho sơ đồ phức tạp bất kỳ, có xét đến các yếu tố giới hạn vận hành máy phát và tác động điều khiển. Chƣơng trình đƣợc phát triển nhiều (với ngôn ngữ TURBO PASCAL vào những năm 1991 – 1992, đã phục vụ kịp thời cho việc tính toán thiết kế đƣờng dây siêu cao áp (ĐDSCA) 500 kV Bắc – Trung – Nam. Các chức năng mô phỏng ĐDSCA, tính giới hạn truyền tải công suất theo điều kiện ổn định là thế mạnh của chƣơng trình. Sau năm 2004 chƣơng trình đƣợc thay đổi cơ bản, tích hợp nhiều tính năng mới và chạy trong môi trƣờng Windows, đặc biệt các chức năng phân tích ổn định và hiệu quả thiết bị FACTS. Trong khuôn khổ luận văn này chỉ áp dụng chƣơng trình để tính toán, phân tích hiện trạng lƣới điện khu vực và tính toán bù kinh tế cho lƣới điện. Các phần tử trong hệ thống điện đƣợc mô phỏng bao gồm: • Các nút • Đƣờng dây • Máy phát • Máy biến thế • Tải • Tụ bù, các thiết bị FACTS Các phần đƣờng dây, máy biến thế của hệ thống hình thành kết nối giữa các nút. Nguồn, tải, và các tụ đƣợc gắn tại nút. Phần mềm CONUS giải quyết đƣợc nhiều bài toán trong HTĐ, trong khuôn khổ luận văn này chỉ sử dụng 2 chức năng của phần mềm để tính toán phân tích lƣới điện trung áp 35kV, đó là: - Tính toán phân bố công suất (tổn thất điện áp, công suất) Tính toán vị trí, dung lƣợng bù tối ƣu cho lƣới điện trung thế. 2.1.2. Yêu cầu cơ sở dữ liệu tính toán cho LĐPP trong chƣơng trình CONUS Số liệu tính toán gồm: Số liệu về đƣờng dây, số liệu MBA, số liệu phụ tải đƣợc cấp từ Điện lực Hủa Phăn. Trên cơ sở đó ta xây dựng sơ đồ tính toán. Trong phần Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG 12 Luận Văn mềm CONUS có một môi trƣờng để thiết kế sơ đồ của lƣới, trên thanh công cụ vẽ có các loại đối tƣợng cho việc vẽ sơ đồ lƣới điện nhƣ nút, máy phát, máy biến áp, tụ bù, đƣờng dây, tải điện… Khi thiết lập sơ đồ, chúng ta tiến hành xác định các nút, sau đó nối các nút bằng đƣờng dây, máy biến áp, tụ bù, phụ tải… Trên cơ sở bộ số liệu, sơ đồ lƣới điện thu thập đƣợc trong năm 2016 từ Điện lực Hủa Phăn, cập nhật thông số cần tính toán vào chƣơng trình CONUS. Trong phạm vi luận văn này chỉ tính toán phần lƣới điện bắt đầu từ thanh cái 35kV từ Sơn La Việt Nam nên ta coi các TBA phân phối 35/0,4 kV là một phụ tải. Sử dụng chƣơng trình CONUS tính toán, với các lựa chọn ban đầu: - Tần số mặc định khi tính ở chế độ xác lập: f = 50 Hz Nút cân bằng: nút số 1 Độ chính xác theo công suất: 0,10 Phần mềm CONUS mô phỏng hệ thống điện dƣới dạng bảng số liệu với File có đuôi là .abc và dƣới dạng hình vẽ với File có đuôi là .vec. Để mô phỏng lƣới điện trên CONUS ta cần thu thập dữ liệu lƣới điện nhƣ sau: a) Dữ liệu nút ĐTT: Là đặc tính phụ tải (có giá trị từ 0 đến 24). Số 0 đƣợc mặc định cho tải cứng. - Số liệu nút - Tên nút - Điện áp định mức của nút b) Dữ liệu đƣờng dây - Nút đầu và nút cuối nối đƣờng dây - Cấp điện áp - Chiều dài đƣờng dây - Chủng loại và đặc tính kỹ thuật của dây dẫn nhƣ Ro, Xo, Bo Khi nhập dữ liệu chỉ cần nhập các thông số: Nút đầu, nút cuối của đoạn đƣờng dây, chiều dài l(km), Ro(Ohm/km), Xo(Ohm/km), Bo(S/km). c) - Dữ liệu MBA MBA: Loại MBA, 2 cuộn dây hay 3 cuộn dâyhoặc tự ngẫu Tình trạng vận hành (làm việ là -, bị cắt ra là x) Số hiệu nút thanh cái các phía của MBA Đầu phân áp của MBA Số hiệu MBA Các thông số của MBA Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG 13 Luận Văn d) Dữ liệu phụ tải của các trạm biến áp phân phối Tại các trạm phân phối thƣờng thiếu các thiết bị đo ghi. Để xác định chế độ phụ tải thƣờng đƣợc áp dụng phƣơng pháp gần đúng. Gọi dòng làm việc và hệ số công suất theo dõi đƣợc ở trạm là Imax và cos ta tính đƣợc công suất phụ tải cực đại nhƣ sau: St  I max  S đm ; I đm Pmax  Pb  Pt ; Pt  S t  Cos ; Qt  S t  Sin ; Q max  Q b  Q t (2.1) (2.2) ; Với : Pb  P0  Pn  ( I max 2 ) ; I đm Qb  Q0  Qn  ( I max 2 i0 %  S đm )   I đm 100 U n %  S đm  ( I max 2 ) I đm 100 (2.3) 2.1.3. Tính toán số liệu nút phụ tải của LĐPP 35 kV cần nghiên cứu Dựa vào các thông số kỹ thuật của các MBA phân phối của từng nút phụ tải nhƣ: Sđm; Uđm; Iđm; i0%; Un%; ΔPn; ΔP0, thu thập dòng điện làm việc lớn nhất của từng nút phụ tải và áp dụng các công thức (2.1), (2.2), (2.3) ta có thể tính toán dòng công suất tác dụng và công suất phản kháng của từng nút phụ tải trên các đƣờng dây cụ thể nhƣ trong bảng 2.1. Bảng 2.1. Bảng số liệu nút phụ tải lưới điện 35kV Hủa Phăn(chế độ cực đại) Tên phụ tải (trạm biến áp) 1 Ban Pa Hang 2 Pam Nam 3 Ban Pong 4 Hong Kob Hin Viet 5 Hong Kob Hin Chin 6 Ban Thong Bao 7 Ban Na Pemg 8 Koa Nam Ma 9 Ban SopBoa1 10 Ban Phiang Sai 11 Kok Hin Ban Sop Long TT Sđm (kVA) 100 100 50 160 100 50 100 50 100 20 160 Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG Ihađm (A) 144.34 144.34 72.17 230.94 144.34 72.17 144.34 72.17 144.34 28.87 230.94 Imax (A) 110.3 94.47 67.04 180.77 120.34 60.12 110.49 58.6 117.98 24.78 181.89 ∆Pb ∆Qb Pmax Qmax (kW) (kVAr) (kW) (kVAr) 1.37 4.72 69.38 39.56 1.10 3.94 59.35 33.78 0.97 3.06 40.45 27.52 1.89 7.62 112.10 67.11 1.57 5.28 75.77 43.29 0.83 2.63 37.06 23.17 1.38 4.73 67.21 43.79 0.80 2.55 36.52 21.83 1.52 5.14 72.63 45.44 0.43 1.14 15.37 9.60 1.91 7.68 109.02 74.07 14 Luận Văn 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Khok Hin Ban Na Soon Ban Na Pan Ban Kang Ban Na Koung Ban Kon Xee Ban Maung Long Ban Khong Koon Ban Huany Khun Ban Nam Bong Ban Na Gon Ban Sop Long Ban Sop Sy Ban Vang Tang Ban Thong sai Ban Chee Phai(MoNo) Ban Phing Hom Ban Din Deng(MONO) Ban Keo Veo Ban Phra Out (MONO) Ban Na Khang1 Ban Na Khang2 Ban Phing Sa Ban Kro Hai Ban Kell Lom Ban Sop Kouy Ban Na Kham LTC Ban Phone Thong Ban Phon Tong+Na Phai ETL Ban Peng Yam Ban Sop Hoang Ban Hau Na Ban Na Vieng+NA Heu Ban Ta On Ban Sop Mon Hua Ny Mon Hua Kok Sai OPSALI Factory 160 50 50 50 50 50 100 100 50 50 50 30 50 50 100 50 50 50 100 50 100 100 50 100 50 30 50 50 50 50 50 30 50 50 30 50 50 50 50 Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG 230.94 72.17 72.17 72.17 72.17 72.17 144.34 144.34 72.17 72.17 72.17 43.30 72.17 72.17 144.34 72.17 72.17 72.17 144.34 72.17 144.34 144.34 72.17 144.34 72.17 43.30 72.17 72.17 72.17 72.17 72.17 43.30 72.17 72.17 43.30 72.17 72.17 72.17 72.17 169.38 60.79 59.01 68.79 57.45 60.57 119.65 130.68 48.96 40.7 62.08 37.5 64.97 55.34 100.75 199.92 61.87 198.23 120.09 200 99.05 104.56 58.23 101.59 58.23 35.68 55.09 58.94 60.96 49.09 58.54 31.57 50.57 60.09 32.34 65.54 58.34 51.32 55.44 1.72 7.02 101.47 0.84 2.67 38.32 0.80 2.57 35.96 1.01 3.17 41.52 0.77 2.48 36.20 0.83 2.66 37.34 1.55 5.24 73.67 1.78 5.90 79.65 0.62 2.05 30.47 0.49 1.70 24.46 0.87 2.75 39.15 0.61 1.73 22.69 0.93 2.93 40.99 0.73 2.37 33.32 1.20 4.24 60.53 6.97 20.08 124.70 0.86 2.74 37.73 6.85 19.76 126.34 1.56 5.26 75.61 6.97 20.10 130.30 1.17 4.15 60.19 1.27 4.42 65.74 0.79 2.53 35.48 1.22 4.28 61.04 0.79 2.53 36.29 0.56 1.62 21.82 0.73 2.36 33.55 0.80 2.57 35.92 0.84 2.68 36.74 0.62 2.06 29.53 0.79 2.54 35.67 0.47 1.40 19.07 0.65 2.13 31.83 0.83 2.63 37.46 0.49 1.44 19.54 0.94 2.96 39.54 0.79 2.53 35.15 0.66 2.16 31.24 0.73 2.38 33.77 68.84 21.88 23.43 28.28 20.63 23.35 46.11 52.10 18.16 16.55 22.36 15.41 23.45 22.57 41.01 93.05 24.61 87.48 43.20 83.28 39.17 37.45 23.11 41.35 21.69 14.23 21.83 23.41 24.93 19.97 23.24 12.92 18.10 22.41 13.24 26.88 23.83 20.31 21.98 15 Luận Văn 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 Ban Na Yom Ban Phone Na Ban Ngume Ban Khong Kham Ban Nong Kieng Na Meung Factory Xing Khor Hotsapital D-TR Xing Khor Ban Xing Khor 1 Ban Xing Khor 2 Kop Hin Ban Xing Khor Ban Houng Lang Lao Pou Ying LTC Ban Xing Khor Ban Houy Van+Sop Van Ban Hup Ban Hup + Ban Boa Hong Kob Hin Ban See Unitel Ban Sop San Ban Kuon Kham Ban Phock Ban Phone Kang (MONO) Ban Na Tong Ban Na Nong Ban Xieng Dan Ban Na Deua Ban Pieng Hom Nam papa Ban Pieng Hom Ban Sood Ban Sood Na Van (MONO) Ban Na Deng Ban Meung Bun1 LTC (MONO) Ban Meung Bun2 Ban Na Xan Ban Huoy Dom Ban Huoy Yong 50 50 100 50 50 50 50 100 125 100 250 50 50 50 50 50 50 100 30 30 160 50 50 30 100 50 50 50 50 160 50 50 30 250 30 50 50 50 50 Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG 72.17 72.17 144.34 72.17 72.17 72.17 72.17 144.34 180.42 144.34 360.84 72.17 72.17 72.17 72.17 72.17 72.17 144.34 43.30 43.30 230.94 72.17 72.17 43.30 144.34 72.17 72.17 72.17 72.17 230.94 72.17 72.17 43.30 360.84 43.30 72.17 72.17 72.17 72.17 60.55 55.09 117.12 54.54 56.44 61.55 60.33 109.51 149.31 100.54 287.98 60.45 62.55 61.56 59.66 61.44 59.9 110.55 30.65 30.44 180.11 55.44 59.54 178.98 110.44 59 59.56 57.99 60.04 180.67 59.54 198.89 30.45 290.56 190.09 58.98 61.75 55.43 58.44 0.83 0.73 1.50 0.72 0.75 0.86 0.83 1.36 1.55 1.20 2.76 0.83 0.88 0.86 0.82 0.85 0.82 1.38 0.46 0.45 1.88 0.73 0.81 10.57 1.37 0.80 0.81 0.78 0.82 1.89 0.81 6.90 0.45 2.79 11.91 0.80 0.86 0.73 0.79 2.66 2.36 5.09 2.33 2.43 2.72 2.65 4.68 6.53 4.23 12.21 2.65 2.78 2.72 2.61 2.71 2.62 4.73 1.35 1.34 7.59 2.38 2.60 26.23 4.73 2.57 2.60 2.51 2.63 7.62 2.60 19.89 1.34 12.35 29.51 2.57 2.73 2.37 2.54 36.49 24.76 33.17 22.46 70.47 47.84 33.21 21.61 34.38 22.38 37.95 23.74 36.78 23.98 65.85 44.65 93.61 53.70 62.50 37.31 172.35 117.31 36.43 24.72 38.14 24.89 37.96 23.75 35.95 24.38 38.31 22.93 36.10 24.48 66.48 45.08 18.93 11.82 18.80 11.74 109.19 71.26 33.77 21.98 35.88 24.33 117.21 89.50 66.41 45.03 36.37 22.73 35.89 24.34 35.74 22.32 37.01 23.14 109.53 71.49 37.11 22.19 125.40 90.20 19.02 11.36 179.94 107.97 125.17 96.71 35.94 23.42 38.93 22.24 33.76 21.97 36.83 21.00 16 Luận Văn 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 Ban Kang Ban Na Hid Na Ngeun Factory Ban Na Ngeun Ban Mueng Ad Factory Ofice Police Khoa Kham Mueng Ad ETL Ban Mueng Ad1 LTC Ban Mueng Ad1 Ban Mueng Ad1 Ban Mueng Ad2 Ban Na Yang (MONO) LTC Ban Bom Pho Ban Fak Fan Hong Kod Hin Pha Keo Ban Na Kham Ban Dy Ban Long Hoy Ban Na Man1 Ban Na Man2 (MONO) Ban Na Home Ban Kang Ban Na Ban Thum song Ban Na Phieng Ban Na Hong(MONO) Ban Pa Nor(MONO) Ban Na Ha Pum Nam Ban Na Ha Hong Kan Tha Han (MONO) Ban Keo Hair(MONO) Ban Na Mard Ban Hin Khoon Ban Chai Re phai Ban Nong sai(MONO) Ban Na Keua Tai Ban Na Keua Neua Ban Loo 50 50 50 50 250 160 250 50 50 50 100 50 30 50 50 400 50 100 50 50 50 50 100 100 50 50 50 50 50 250 30 30 50 50 50 30 50 50 30 Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG 72.17 72.17 72.17 72.17 360.84 230.94 360.84 72.17 72.17 72.17 144.34 72.17 43.30 72.17 72.17 577.35 72.17 144.34 72.17 72.17 72.17 72.17 144.34 144.34 72.17 72.17 72.17 72.17 72.17 360.84 43.30 43.30 72.17 72.17 72.17 43.30 72.17 72.17 43.30 54.45 50.45 61.54 50.55 287.33 109.54 266.45 61.543 54.44 59.52 120.09 51.33 76.67 50.97 50.59 460.56 65.01 122.06 59.58 58.09 190.78 61.54 125.55 122.54 55.98 52.79 166.56 143.98 60.08 109.89 99.09 86.87 60.79 58.67 60.76 99.89 59.45 58.65 36.55 0.72 0.65 0.85 0.65 2.75 1.02 2.46 0.85 0.72 0.81 1.56 0.66 2.06 0.65 0.65 3.85 0.93 1.60 0.81 0.79 6.36 0.85 1.67 1.61 0.74 0.69 4.90 3.72 0.82 1.02 3.34 2.61 0.84 0.80 0.84 3.40 0.81 0.80 0.58 2.32 2.12 2.72 2.13 12.18 4.52 11.07 2.72 2.32 2.60 5.26 2.16 5.30 2.15 2.13 18.73 2.93 5.38 2.60 2.52 18.37 2.72 5.58 5.40 2.40 2.24 14.22 10.85 2.63 5.41 8.46 6.64 2.67 2.55 2.67 8.58 2.60 2.55 1.67 33.54 20.92 31.40 18.72 37.52 24.47 31.47 18.76 173.95 113.76 68.56 39.12 159.38 108.31 38.80 22.16 34.28 19.52 36.28 23.64 74.78 44.78 31.24 20.31 47.21 33.28 32.08 18.25 31.49 18.78 275.07 186.82 41.01 23.47 73.48 49.92 36.31 23.67 36.20 21.64 122.68 81.15 37.52 24.47 77.35 48.47 74.62 48.73 34.49 21.53 32.14 20.90 106.45 69.03 92.50 56.33 37.04 23.16 68.01 41.57 62.38 43.49 53.76 38.34 37.48 23.44 36.57 21.86 37.88 22.67 62.22 45.04 36.65 22.90 36.15 22.59 22.87 13.70 17 Luận Văn 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 Pom Nam Ban Loo Ban Sor Ban Pair Ban Kang Ban Sieng Koon Ban Beer LTC Ban Beer Ban Had Koo Pum Nam Ban Tan Luong Ban Dan Ban Huej Koo Ban Na Hy Ban Na Yom Ban Na Kai Ban Na Hoy Ban Na Ngari Ban Men Ban Na sao 125 50 50 50 50 50 30 50 160 50 50 50 50 50 50 30 50 50 180.42 160.07 1.73 7.17 99.32 72.17 190.67 6.36 18.35 119.96 72.17 58.56 0.79 2.55 35.28 72.17 61.54 0.85 2.72 38.80 72.17 59.54 0.81 2.60 37.11 72.17 60.07 0.82 2.63 37.03 43.30 31.44 0.47 1.39 19.42 72.17 58.67 0.80 2.55 36.16 230.94 191.65 2.06 8.23 118.91 72.17 55.09 0.73 2.36 33.93 72.17 58.45 0.79 2.54 35.62 72.17 59.6 0.82 2.61 35.91 72.17 59.09 0.80 2.58 37.24 72.17 60.66 0.84 2.67 37.82 72.17 58.44 0.79 2.54 36.42 43.30 30.45 0.45 1.34 18.38 72.17 60.59 0.84 2.66 37.78 72.17 78.78 1.26 3.88 49.29 59.84 85.76 23.92 22.16 22.19 23.15 12.13 22.59 71.30 21.18 23.20 24.36 21.24 22.63 21.77 12.45 22.60 29.80 2.1.4. Số liệu các đƣờng dây trục chính và phân nhánh Đƣờng dây trục chính dây dẫn sử dụng loại dây AC95,AC70, các đƣờng dây phân nhánh sử dụng dây dẫn AC70, AC50. Căn cứ chiều dài và chủng loại dây dẫn của từng đƣờng dây nối giữa các nút, ta tính đƣợc thông số của các đƣờng dây trục chính và phân nhánh nhƣ bảng 2.2. Bảng 2.2. Thông số các đường dây trục chính và phân nhánh TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Nút đầu 1 2 2 4 4 6 7 8 6 10 Nút cuối 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Dây dẫn(AC) 95 50 95 50 95 70 70 50 95 50 Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG l(km) 10 0.057 0.549 0.368 7.264 0.108 0.202 0.039 3.005 1.34 Ro(Ω) Xo(Ω) 0.33 0.65 0.33 0.65 0.33 0.46 0.46 0.65 0.33 0.65 0.37 0.39 0.37 0.39 0.37 0.38 0.38 0.39 0.37 0.39 Bo (mS/km) 2.87 0 2.87 0 2.87 2.79 2.79 0 2.87 0 18 Luận Văn 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 10 12 12 14 14 16 16 18 19 20 20 22 22 24 25 26 27 28 29 30 31 31 33 33 19 36 37 37 39 40 41 41 43 44 45 46 47 47 49 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 95 50 95 50 95 50 70 70 70 70 70 50 70 70 70 70 70 70 70 70 70 50 50 50 70 70 50 70 70 70 50 70 70 70 70 70 50 70 70 Họ tên: Sikapoun VANTHANUVONG 0.908 0.056 1.58 0.082 0.5 0.032 4.178 0.908 0.382 0.025 3.723 0.07 0.621 1.374 1.461 0.66 1.245 1.257 2.421 0.09 2.025 4.293 1.777 3.341 0.365 2.933 0.013 0.312 3.953 4.427 0.09 1.367 3.808 6.187 1.702 2.952 0.167 2.649 0.408 0.33 0.65 0.33 0.65 0.33 0.65 0.46 0.46 0.46 0.46 0.46 0.65 0.46 0.46 0.46 0.46 0.46 0.46 0.46 0.46 0.46 0.65 0.65 0.65 0.46 0.46 0.65 0.46 0.46 0.46 0.65 0.46 0.46 0.46 0.46 0.46 0.65 0.46 0.46 0.37 0.39 0.37 0.39 0.37 0.39 0.38 0.38 0.38 0.38 0.38 0.39 0.38 0.38 0.38 0.38 0.38 0.38 0.38 0.38 0.38 0.39 0.39 0.39 0.38 0.38 0.39 0.38 0.38 0.38 0.39 0.38 0.38 0.38 0.38 0.38 0.39 0.38 0.38 2.87 0 2.87 0 2.87 0 2.79 2.79 2.79 2.79 2.79 0 2.79 2.79 2.79 2.79 2.79 2.79 2.79 2.79 2.79 0 0 0 2.79 2.79 0 2.79 2.79 2.79 0 2.79 2.79 2.79 2.79 2.79 0 2.79 2.79 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan