WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
TRƯỜNG ðẠI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀU
.Q
U
Y
N
H
Ơ
N
TỈ
N
H
BÌ
N
H
Đ
ỊN
H
KHOA HOÁ HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
----------
ẠO
ðỀ TÀI
TP
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
G
Đ
TÌM HIỂU QUY TRÌNH SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC
B
10
Ngành
00
Hệ ñào tạo
TR
Trình ñộ ñào tạo
ẦN
H
Ư
N
TẠI NHÀ MÁY SUPER PHỐT PHÁT LONG THÀNH
: Kỹ thuật hóa học
: Hóa Dầu
Khóa học
: 2011 – 2015
H
Ó
A
Chuyên ngành
-L
ÍÁN
: Chính quy
ðơn vị thực tập
: Nhà máy Super Phốt Phát Long Thành
Giảng viên hướng dẫn
: Võ Thị Tiến Thiều
Sinh viên thực tập
: Ngô Văn Mạnh
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
: ðại học
Bà Rịa - Vũng Tàu, tháng 5 năm 2015
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ðÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
ỊN
Đ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
1. Thái ñộ tác phong khi tham gia thực tập:
BÌ
N
H
--------------------------------------------------------------------------------------------------2. Kiến thức chuyên môn:
N
H
Ơ
N
TỈ
N
H
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3. Nhận thức thực tế:
ẠO
TP
.Q
U
Y
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4. ðánh giá khác:
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------5. ðánh giá kết quả thực tập:
TR
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Giảng viên hướng dẫn
(Ký tên, ñóng dấu)
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
MỤC LỤC
H
Đ
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU........................................................................... 3
ỊN
DANH MỤC CÁC HÌNH ...................................................................................... 2
H
LỜI MỞ ðẦU..............................................................................................Trang 1
BÌ
N
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN
TỈ
N
H
1 Giới thiệu chung.................................................................................................. 4
1.1 Thông tin khái quát .......................................................................................... 4
Ơ
N
1.2 Quá trình hình thành và phát triển .................................................................... 4
N
H
1.3 Thành tích nổi bật............................................................................................. 5
.Q
U
Y
1.4 Ngành nghề, các sản phẩm chính và ñịa bàn kinh doanh .................................. 5
TP
1.4.1 Ngành nghề chính.......................................................................................... 5
ẠO
1.4.2 Các sản phẩm chính....................................................................................... 6
Đ
1.4.3 ðịa bàn kinh doanh........................................................................................ 6
N
G
1.5 Thông tin về công ty mẹ, công ty liên kết và bộ máy quản lý tổ chức nhân sự.. 6
H
Ư
1.6 Chính sách với người lao ñộng, mục tiêu và công tác xã hội ............................ 9
ẦN
1.6.1 ðối với người lao ñộng.................................................................................. 9
TR
1.6.2 Mục tiêu của Nhà máy................................................................................. 10
00
B
1.6.3 Công tác xã hội............................................................................................ 11
10
1.7 Trình ñộ công nghệ và ñịnh hướng phát triển ................................................. 11
H
Ó
A
1.7.1 Thực trạng trình ñộ công nghệ..................................................................... 11
-L
Í-
1.7.2 ðịnh hướng phát triển.................................................................................. 12
CHƯƠNG 2 QUY TRÌNH SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC
TO
ÁN
2 Thông tin khái quát phân xưởng axit ................................................................. 13
D
IỄ
N
Đ
ÀN
2.1 Vai trò của Axit sunfuric ................................................................................ 13
2.2 Nguyên liệu và nhiên liệu............................................................................... 13
2.2.1 Lưu huỳnh ................................................................................................... 14
2.2.2 Chất xúc tác................................................................................................. 17
2.2.3 Không khí.................................................................................................... 20
2.2.4 Nước ........................................................................................................... 20
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
2.2.5 Dầu DO, FO ................................................................................................ 21
2.3 Cơ sở lý thuyết sản xuất axit sunfuric theo phương pháp tiếp xúc .................. 21
ỊN
Đ
2.3.2 Oxy hóa SO2 thành SO3 trên xúc tác V2O5 ................................................... 22
H
2.3.1 Chế tạo khí Sunfurơ..................................................................................... 21
H
2.3.3 Hấp thụ SO3 thành axit Sunfuric.................................................................. 23
BÌ
N
2.4 Dây chuyền sản xuất axit số 2 ........................................................................ 26
TỈ
N
H
2.4.1 Mô tả và thuyết minh quy trình công nghệ .................................................. 28
N
2.5 Các thiết bị chính............................................................................................ 30
H
Ơ
2.5.1 Bể hóa lỏng lưu huỳnh................................................................................. 30
Y
N
2.5.2 Tháp sấy F-1001.......................................................................................... 32
.Q
U
2.5.3 Lò ñốt lưu huỳnh D-1001 ............................................................................ 33
TP
2.5.4 Nồi hơi tận dụng nhiệt D-1002 .................................................................... 35
ẠO
2.5.5 Thiết bị lọc khí nóng P-1001 ....................................................................... 36
G
Đ
2.5.6 Tháp tiếp xúc H-1001.................................................................................. 37
Ư
N
2.5.7 Tháp hấp thụ 1 (F-1002).............................................................................. 40
H
2.5.8 Tháp hấp thụ 2 (F-1003).............................................................................. 41
TR
ẦN
2.6 Các thiết bị phụ .............................................................................................. 42
B
2.6.1 Thiết bị trao ñổi nhiệt E-1001...................................................................... 42
00
2.6.2 Thiết bị trao ñổi nhiệt E-1002...................................................................... 44
Ó
A
10
2.6.3 Thiết bị trao ñổi nhiệt E-1003...................................................................... 45
H
2.6.4 Thiết bị trao ñổi nhiệt E-1004...................................................................... 46
-L
Í-
2.6.5 Thiết bị làm nguội E-1005........................................................................... 46
ÁN
2.6.6 Thùng chứa axit tuần hoàn G-1005.............................................................. 47
TO
2.6.7 Các thiết bị làm lạnh axit tuần hoàn (E-1006A, E-1006B, E-1007).............. 47
D
IỄ
N
Đ
ÀN
2.7 Sản phẩm........................................................................................................ 48
2.7.1 Sản phẩm chính ........................................................................................... 48
2.7.2 Chất thải ...................................................................................................... 48
2.8 Nội quy an toàn trong phân xưởng axit........................................................... 48
2.9 Xử lí nước thải trong phân xưởng sản xuất axit 1 và 2.................................... 50
CHƯƠNG 3. CÁC SỰ CỐ VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3.1 ðối với từng thiết bị ....................................................................................... 52
3.2 Trong quá trình sản xuất................................................................................. 56
ỊN
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
.Q
U
Y
N
H
Ơ
N
TỈ
N
H
BÌ
N
H
Đ
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 59
H
KẾT QUẢ, KIẾN NGHỊ VÀ GIẢI PHÁP ........................................................... 58
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
H
BÌ
N
H
Đ
ỊN
H
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ơ
N
TỈ
N
LỜI CẢM ƠN
---------------Lời ñầu tiên tôi chân thành cảm ơn Ban giám hiệu trường ðại học Bà Rịa -
N
H
Vũng Tàu ñã tạo ñiều kiện cho tôi ñược tiếp xúc với môi trường làm việc thực
.Q
U
Y
tế.
TP
Xin chân thành cảm ơn Ban Giám ðốc Nhà máy Super Phốt Phát Long Thành.
ẠO
Và ñặc biệt là anh Nguyễn Thế Anh trưởng phòng Kĩ thuật, cùng với một số anh
Đ
chị nhân viên khác trong phân xưởng Axit ñã tạo ñiều kiện cho tôi có cơ hội học
N
G
tập tại ñây ñể tôi có cơ hội áp dụng những kiến thức chuyên môn ñã học vào
H
Ư
thực tiễn. Từ ñó, tôi ñã có thêm những kiến thức, kĩ năng quý báu từ việc cọ sát
ẦN
với thực tế. ðồng thời phía Nhà máy ñã tận tình hỗ trợ khi tôi gặp khó khăn
TR
trong công việc, hướng dẫn tôi hoàn thành tốt các công việc ñược giao, và cung
00
B
cấp những thông tin về Nhà máy ñể tôi hoàn thành cuốn báo cáo này.
10
Bên cạnh ñó tôi xin chân thành cảm ơn ñến Giảng viên Ts.Võ Thị Tiến Thiều ñã
Vũng Tàu, tháng 5 năm 2015
Sinh viên thực hiện
Ngô Văn Mạnh
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
cáo.
H
Ó
A
tận tình hướng dẫn, giải ñáp thắc mắc, khó khăn trong thời gian hoàn thành báo
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
LỜI MỞ ðẦU
Là một sinh viên ngành Hóa học, việc tiếp xúc với các dây chuyền công
H
nghệ và thiết bị là ñiều rất quan trọng. Chính vì thế, thực tập tốt nghiệp là một
Đ
ỊN
cơ hội tốt cho sinh viên học tập, tiếp cận thực tế, nhìn nhận các vấn ñề một cách
H
sát thực và hiểu rõ hơn công việc của một kỹ sư hóa học.
BÌ
N
Với phương châm “Học ñi ñôi với hành”, trường ðại học Bà Rịa Vũng Tàu
TỈ
N
H
tạo ñiều kiện cho sinh viên ứng dụng những kiến thức ñã học vào thực tiễn
N
thông qua quá trình thực tập. Do ñó sinh viên có thể tự tìm hiểu, trải nghiệm
H
Ơ
những khó khăn trong thực tế và sinh viên có thể tìm ra những bài học kinh
Y
N
nghiệm bổ ích cho bản thân mình và tự tin hơn khi ra trường.
.Q
U
Báo cáo thực tập này là sự tổng hợp lại những hoạt ñộng cũng như kiến
Phát Long Thành.
G
Đ
Báo cáo thực tập bao gồm các phần chính:
ẠO
TP
thức mà tôi ñã học hỏi ñược trong thời gian thực tập tại Nhà máy Super Phốt
Ư
N
Tổng quan về Nhà máy Super Phốt Phát Long Thành.
H
Dây chuyền sản xuất: Axit2.
TR
ẦN
Một số thiết bị chính trong dây chuyền công nghệ.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
Kiến nghị và giải pháp.
SVTH: Ngô Văn Mạnh
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
1
1.1
Các dòng sản phẩm phân bón
6
2
2.1
Giản ñồ pha của lưu huỳnh
15
3
2.2
4
2.3
Sự biến ñổi S8 thành Sn
5
2.4
Xúc tác V2O5
6
2.5
Sơ ñồ nguyên lí bể hóa lỏng
30
7
2.6
Tháp sấy F-1001
32
8
2.7
Lò ñốt lưu huỳnh D-1001
9
2.8
Cấu tạo nồi hơi D-1002
10
2.9
Thiết bị lọc khí nóng P-1001
11
2.10
12
2.11
13
H
Trang
ỊN
Tên hình vẽ
Đ
Số hiệu hình vẽ
Mô phỏng cấu tạo phân tử lưu
H
TỈ
N
N
Ơ
H
N
Y
.Q
U
TP
ẠO
Đ
G
N
Ư
H
ẦN
16
18
34
35
36
38
Tháp hấp thụ 1 F-1002
40
2.12
Thiết bị trao ñổi nhiệt E-1001
42
2.13
Thiết bị trao ñổi nhiệt E-1002
44
00
B
TR
Tháp chuyển hóa H-1001
Ó
A
H
16
huỳnh S8
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
14
BÌ
N
H
STT
10
DANH MỤC CÁC HÌNH
SVTH: Ngô Văn Mạnh
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Số hiệu bảng
Tên hình vẽ
Trang
1
1.1
Số lượng cán bộ, nhân viên
9
2
2.1
Tính chất của lưu huỳnh
15
3
2.2
4
2.3
5
2.4
6
2.5
ðộ chuyển hóa xúc tác
7
2.6
Thông số kĩ thuật của lò ñốt
8
2.7
9
2.8
10
2.9
11
17
TỈ
N
Tóm tắt ảnh hưởng của nhiệt ñộ ñến cấu tạo
H
BÌ
N
H
Đ
ỊN
H
STT
Ó
A
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Ơ
N
phân tử và tính chất vật lý của lưu huỳnh
20
Y
N
H
ðặc ñiểm tính chất xúc tác
.Q
U
Nhiệt ñộ qua mỗi lớp xúc tác và thiết bị trao
29
29
38
Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
ñổi nhiệt
ẦN
H
Nhiệt ñộ khí vào, ra (°C) và ñộ chuyển hóa
TR
(%) của từng lớp
43
Thông số dòng
45
Thông số dòng
45
B
Thông số dòng
00
10
-L
Í-
H
2.10
39
2.11
Thông số dòng
46
13
2.12
Thông số dòng
47
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
12
SVTH: Ngô Văn Mạnh
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN
1 Giới thiệu chung
H
1.1 Thông tin khái quát
H
Tên ñầy ñủ: Nhà máy Super Phốt Phát Long Thành - Công ty Cổ Phần
Đ
ỊN
Tên giao dịch: LONG THANH SUPER PHOT PHAT PLANT
BÌ
N
Phân Bón Miền Nam.
TỈ
N
H
Giấy chứng nhận thành lập nhà máy theo quyết ñịnh số: 303/CNNg –
N
TCNS do Bộ Công Nghiệp Nặng nay thuộc Bộ Công Thương cấp ngày
H
Ơ
17/07/1991.
Y
N
Nhà máy Super Phốt Phát Long Thành là ñơn vị trực thuộc Công ty Cổ
.Q
U
Phần Phân Bón Miền Nam.
TP
ðịa chỉ: Khu Công Nghiệp Gò Dầu, Xã Phước Thái, Huyện Long Thành,
ẠO
Tỉnh ðồng Nai.
G
Đ
Giám ñốc/ðại diện pháp luật: Nguyễn Minh Sơn
Ư
N
Số ñiện thoại: 0613.84 1188 - 382 7068
H
Số fax: (061) 384 1207
TR
ẦN
Website: www.phanbonmiennam.com.vn
B
1.2 Quá trình hình thành và phát triển
00
Kể từ khi ñược khởi công xây dựng vào tháng 4/1988 sau 4 năm, ngày
Ó
A
10
10/12/1992 Nhà máy Super phốt phát Long Thành ñã cắt băng khánh thành và
H
chính thức ñi vào sản xuất. Công suất ban ñầu của nhà máy là 40.000 tấn axit
-L
Í-
sunfuric/năm và 100.000 tấn super lân/năm.
ÁN
Toàn bộ dây chuyền sản xuất Axit Sunfuric (số 1) công suất 40.000
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
tấn/năm do Liên Xô thiết kế và xây dựng.
Từ năm 2004: ðầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất phân hỗn hợp NPK
công suất 35.000 tấn/năm. Từ năm 2005, Nhà máy ñã ñầu tư xây dựng và ñưa
vào hoạt ñộng thêm một dây chuyền sản xuất Axit sunfuric (số 2) công suất
40.000 tấn/năm theo công nghệ tiếp xúc kép, hấp thụ 2 lần.
Năm 2005: Sau quá trình cải tạo, nâng cấp và mở rộng tổng công suất thiết kế
2 dây chuyền sản xuất Axit sunfuric là 80.000 tấn/năm; Super lân từ 100.000
SVTH: Ngô Văn Mạnh
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
tấn/nămlên 200.000 tấn/năm.
Hiện nay: Tiếp tục nghiên cứu và sản xuất phân bón chuyên cây, chuyên
H
vùng, phân bón chức năng cho một số cây trồng chủ lực. Phối hợp triển khai các
Đ
BÌ
N
các sản phẩm mới như: Super lân M; lân PA; lân hữu cơ; trung lượng, ...
H
dụng những tiến bộ khoa học kỹ thuật vào phục vụ sản xuất, nghiên cứu thêm
ỊN
ñề tài, dự án ứng dụng, trình diễn sản phẩm phân bón mới. Tập trung ñầu tư, ứng
TỈ
N
H
Nhà máy còn ñầu tư nhiều hệ thống máy móc, thiết bị giúp bảo vệ sức khỏe
N
người lao ñộng và tiết kiệm chi phí sản xuất.
H
Ơ
Chất lượng sản phẩm của nhà máy ngày một nâng cao.
Y
N
1.3 Thành tích nổi bật
.Q
U
Trải qua hơn 22 năm xây dựng và phát triển, Nhà máy liên tục hoàn thành
TP
xuất sắc nhiệm vụ ñược giao. Từ những kết quả ñó, Nhà máy ñã vinh dự nhận
ẠO
ñược nhiều phần thưởng cao quý của ðảng và Nhà nước. Năm 2002, ñược nhà
G
Đ
nước phong tặng huân chương lao ñộng hạng 3; giải thưởng Bông Lúa Vàng
Ư
N
năm 1997 của Bộ Nông Nghiệp Phát Trển Nông Thôn; 3 lần ñược tặng cờ ñơn
H
vị thi ñua tiên tiến vào các năm 1998, 2000, 2001 và nhiều huy chương, phần
TR
ẦN
thưởng cao quý khác tại các dịp vinh danh bình chọn. Huy Chương Vàng sản
B
phẩm Super lân (1993); sản phẩm PA (1995); Giấy chứng nhận hàng Việt Nam
00
chất lượng cao năm 2006,…
Ó
A
10
ðồng thời Nhà máy ñã ñược cấp chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng
H
theo tiêu chuẩn ISO 9001-2000 cho 2 sản phẩm chính là super lân và axit sufuric
-L
Í-
thương phẩm. Phần thưởng cao quý nhất mà Nhà máy có ñược, ñó là sự mến
ÁN
mộ, tin dùng của bà con nông dân, khách hàng trên khắp cả nước ñối với các sản
TO
phẩm của Nhà máy Super Phốt Phát Long Thành.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
1.4 Ngành nghề, các sản phẩm chính và ñịa bàn kinh doanh
1.4.1 Ngành nghề chính
Sản xuất và kinh doanh phân bón, hóa chất.
Với kinh nghiệm hoạt ñộng lâu năm trong nghành phân bón hóa chất, Nhà
máy Super Phốt Phát Long Thành ñã cho ra thị trường nhiều loại sản phẩm tốt
phù hợp với nhiều loại cây trồng.
SVTH: Ngô Văn Mạnh
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
1.4.2 Các sản phẩm chính
Super lân các loại: M, PA, Trung Lượng, Hữu Cơ, ...
H
N
Hình 1.1 Các dòng sản phẩm phân bón
Ơ
N
TỈ
N
H
BÌ
N
H
Đ
ỊN
H
Phân NPK: 6-9-3, 5-10-3, ...
.Q
U
Y
Phân bón ñặc thù cho các loại cây (cây công nghiệp, cây ăn quả, cây nông
nghiệp, rau màu, ... ).
TP
Axit Sunfuric do Nhà máy sản xuất chủ yếu dùng nội bộ ñể sản xuất super
Đ
ẠO
lân. Ngoài ra, Nhà máy còn sản xuất axit Sunfuric tinh khiết, kĩ thuật phục vụ
Ư
N
1.4.3 ðịa bàn kinh doanh
G
các nghành kinh tế quốc dân khác.
ẦN
H
ðịa bàn kinh doanh của Nhà máy rộng khắp các vùng miền trong cả nước
TR
(tập trung chủ yếu khu vực miền Nam), hầu hết các tỉnh ñều có ñại lý kinh
00
B
doanh phân phối sản phẩm của Nhà máy. Ngoài ra các sản phẩm phân bón của
10
Nhà máy còn ñược xuất khẩu ñi các thị trường: Lào, Campuchia, Nam Phi, ...
H
nhân sự
Ó
A
1.5 Thông tin về công ty mẹ, công ty liên kết và bộ máy quản lý tổ chức
-L
Í-
Công ty mẹ:
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Công ty Cổ Phần Phân Bón Miền Nam
ðịa chỉ: 125B Cách Mạng Tháng Tám - Q.3 - TP.HCM
Quyết ñịnh thành lập: 426/HC - Qð ngày 19/4/1976 của Tổng Cục Hóa
Chất Việt Nam. Ngày 1/10/2010 chuyển ñổi hình thức quản lý sản xuất, kinh
doanh sang mô hình cổ phần hóa.
Các công ty liên kết:
Nhà máy Sản xuất Bao Bì - Công ty Cổ phần Phân Bón Miền Nam
Công ty TNHH MTV Apatit Việt Nam
SVTH: Ngô Văn Mạnh
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Công ty Cổ phần xuất nhập Khẩu Quảng Bình chuyên cung ứng lưu huỳnh
nguyên liệu cho Nhà máy.
H
Công ty TNHH Hóa chất LG Vina
H
Phân xưởng Axit: Chuyên sản xuất axit sunfuric phục vụ sản xuất super
Đ
ỊN
ðơn vị trực thuộc:
BÌ
N
phốt phát và cung cấp axit thành phẩm ra thị trường.
TỈ
N
H
Phân xưởng Super
N
Phân xưởng NPK
H
Ơ
Phân xưởng Cơ - ðiện: Gia công phụ tùng, chi tiết, phục vụ sửa chữa
Y
N
thường xuyên và ñột xuất, ñảm bảo cho các thiết bị cơ, ñiện hoạt ñộng tốt, ñảm
.Q
U
bảo ñiện năng cho sản xuất và sinh hoạt và các hoạt ñộng sản xuất khác của Nhà
TP
máy.
ẠO
Ngoài ra, Nhà máy còn có các phòng ban phục vụ cho công tác quản lý và
G
Đ
tiêu thụ sản phẩm như: Phòng Thị trường, Kho vận, Kế toán, Kĩ thuật, Tổng
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N
hợp, KCS.
SVTH: Ngô Văn Mạnh
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
.Q
U
Y
N
H
Ơ
N
TỈ
N
H
BÌ
N
H
Đ
ỊN
H
Cơ cấu tổ chức bộ máy Nhà máy Super Phốt Phát Long Thành
SVTH: Ngô Văn Mạnh
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Tổ chức nhân sự:
Bảng 1.1 Số lượng cán bộ, nhân viên
Số lượng
Phân loại theo ñối tượng phục vụ sản xuất
Đ
ỊN
273
2
Nam
228
Bộ phận gián tiếp
47
Nữ
45
Bộ phận trực tiếp + phục vụ
224
H
Ơ
N
TỈ
N
H
Lao ñộng quản lí
H
Phân loại theo giới tính
BÌ
N
Tổng cộng
H
Cán bộ công nhân viên
Y
N
1.6 Chính sách với người lao ñộng, mục tiêu và công tác xã hội
.Q
U
1.6.1 ðối với người lao ñộng
TP
Nhà máy luôn chú trọng ñầu tư, quan tâm ñến người lao ñộng, có những
ẠO
chính sách, cơ chế ưu tiên, tạo ñiều kiện về mọi mặt cho người lao ñộng nhằm
G
Đ
nâng cao ñời sống, thu nhập và phát huy ñược hết hiệu quả công việc và khả
Ư
N
năng của người lao ñộng.
ẦN
H
Chính sách việc làm và thu nhập:
TR
Tạo ñủ công ăn việc làm cho người lao ñộng, không ñể người lao ñộng
B
không có việc, nghỉ không công làm ảnh hưởng ñến ñời sống nói chung của
10
00
người lao ñộng.
Ó
A
Ổn ñịnh và nâng cao thu nhập cho người lao ñộng. ðảm bảo tổng thu nhập
H
bình quân ñầu người ñạt 9 triệu ñồng/người/tháng.
-L
Í-
ðảm bảo các nguồn thưởng ñể chi thưởng cho CBCNV Nhà máy trong các
ÁN
dịp lễ tết hàng năm bằng tiền và hiện vật, tiền phụ cấp may ñồng phục, ñi du lịch
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
hàng năm.
Công tác ñào tạo:
Cử cán bộ tham gia các lớp, các khóa học chuyên ñề nâng cao trình ñộ về
quản lý, chuyên môn trong và ngoài nước ñể ñáp ứng kịp thời yêu cầu ñòi hỏi
công việc.
Thường xuyên ñào tạo nâng cao tay nghề, chuyển ñổi nghề kịp thời cho
công nhân các ngành ñáp ứng yêu cầu chuyển ñổi công nghệ tại các dây chuyền
SVTH: Ngô Văn Mạnh
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
sản xuất trong Nhà máy.
ðộng viên khen thưởng cho các cán bộ công nhân viên có kết quả, thành tích
H
cao trong lao ñộng sản xuất ñược ñi học tập kết hợp tham quan du lịch tại nước
Đ
ỊN
ngoài.
H
Chính sách về bảo hiểm xã hội:
TỈ
N
H
ñộng theo quy ñịnh của Luật, Nhà máy còn có các chính sách ưu việt sau:
BÌ
N
Ngoài việc ñảm bảo thực hiện các chế ñộ chính sách ñối với người lao
N
Nhà máy ký hợp ñồng liên kết với các bệnh viện tuyến Tỉnh ñể khám bệnh
H
Ơ
ñịnh kỳ, khám chữa bệnh chuyên sâu và chăm sóc sức khỏe cho người lao ñộng.
Y
N
Nhà máy tham gia mua bảo hiểm con người, bảo hiểm lao ñộng nghiệp
.Q
U
thành công ñể hỗ trợ cho người lao ñông gặp rủi ro như ốm ñau, tai nạn, bệnh
TP
hiểm nghèo, tử vong.
ẠO
Duy trì và phát triển các hoạt ñộng tham quan du lịch, phong trào văn hóa
G
Đ
văn nghệ thể thao nâng cao ñời sống tinh thần của cán bộ công nhân viên chức
H
1.6.2 Mục tiêu của Nhà máy
Ư
N
lao ñộng Nhà máy.
TR
ẦN
Là doanh nghiệp văn hóa và có trách nhiệm xã hội cao.
B
Duy trì chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn ISO 9001-2000.
00
Tổ chức giao lưu trực tiếp với bà con nông dân các tỉnh, tăng cường xây
Ó
A
10
dựng các mô hình bón phân cân ñối, ñẩy mạnh phong trào lao ñộng sáng tạo, cải
H
tiến, tiết kiệm, nghiên cứu sản xuất các loại phân bón mới, các quy trình bón
-L
Í-
phân mới nâng cao hiệu quả sử dụng phân bón Super Long Thành. ðổi mới
ÁN
chương trình quảng bá sản phẩm.
TO
Bám sát thị trường quốc tế và thị trường trong nước ñể mua bán, dự trữ vật
D
IỄ
N
Đ
ÀN
tư một cách hợp lý tránh tồn ñọng vốn giảm chi phí tài chính nâng cao hiệu quả
kinh doanh.
Tăng cường dân chủ cơ sở, phát huy phong trào bảo vệ an ninh trật tự, tài
sản của Nhà máy.
SVTH: Ngô Văn Mạnh
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
1.6.3 Công tác xã hội
Trong nhiều năm qua Nhà máy Super Phốt phát Long Thành ñược biết ñến
H
không chỉ là một doanh nghiệp có thương hiệu uy tín mà còn là một ñơn vị có
Đ
H
trong Nhà máy ủng hộ từ hai ñến ba ngày lương thu nhập cho các quỹ như: Quỹ
ỊN
nhiều hoạt ñộng xã hội, từ thiện. Nhà máy ñã phát ñộng cán bộ công nhân viên
BÌ
N
ñền ơn ñáp nghĩa, xóa ñói giảm nghèo, nạn nhân chất ñộc da cam, ... Ngoài ra,
TỈ
N
H
Nhà máy còn trú trọng thực hiện các chính sách xã hội: Ủng hộ ñồng bào bị
N
thiên tai bão lụt, giúp ñỡ trẻ em tật nguyền, mồ côi, gia ñình chính sách có công
N
Y
1.7 Trình ñộ công nghệ và ñịnh hướng phát triển
H
Ơ
với Tổ quốc.
.Q
U
1.7.1 Thực trạng trình ñộ công nghệ
TP
Hiện nay, Nhà máy có 4 dây chuyền sản xuất chính gồm: Hai dây chuyền
ẠO
sản xuất axit sunfuric, một dây chuyền sản xuất super lân và một dây chuyền
G
Đ
NPK.
Ư
N
Dây chuyền sản xuất Axit Sunfuric 1 sử dụng công nghệ tiếp xúc ñơn công
H
suất 40.000 tấn/năm. Công nghệ tiếp xúc ñơn ñược áp dụng phổ biến trước năm
TR
ẦN
1970 với hiệu suất chuyển hóa SO2 thành SO3 chỉ ñạt 98%. Lượng SO2 không
B
chuyển hóa bị thải vào khí quyển, gây ô nhiễm môi trường.
00
Dây chuyền Axit Sunfuric số 2 ñược ñầu tư xây dựng mới với công nghệ
Ó
A
10
tiên tiến - tiếp xúc kép, hấp thụ 2 lần. Cả 2 dây chuyền ñều trang bị hệ thống tự
H
ñộng hóa ñiều khiển quá trình công nghệ ñể các dây chuyền sản xuất hoạt ñộng
-L
Í-
ổn ñịnh. Các dây chuyền axit ñều có hiệu suất sử dụng cao (tính theo công suất
ÁN
sử dụng trung bình trong một năm) là 95 - 100%, ñều là dây chuyền sản xuất
TO
ñồng bộ, ñều có ñủ hệ thống xử lý chất thải rắn, chất thải lỏng và xử lý khí thải
D
IỄ
N
Đ
ÀN
ñảm bảo chất thải ra môi trường ñạt tiêu chuẩn của tiêu chuẩn môi trường Việt
Nam.
Dây chuyền sản xuất super phốt phát với công nghệ sản xuất theo phương
pháp hóa học sử dụng axit sunfuric phân hủy quặng apatit. ðây là dây chuyền
với những thiết bị có trình ñộ công nghệ thấp, nguồn ô nhiễm bụi, khí, tiếng ồn,
nước thải chưa ñược xử lý triệt ñể. Vấn ñề an toàn vệ sinh công nghiệp và môi
SVTH: Ngô Văn Mạnh
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 11
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
trường sinh thái chưa ñược ñảm bảo.
1.7.2 ðịnh hướng phát triển
H
Chiến lược phát triển trung và dài hạn của Công ty:
H
Thiết lập chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 -
Đ
ỊN
Là nhà sản xuất, cung ứng phân bón và hóa chất uy tín trên thị trường.
BÌ
N
2000.
TỈ
N
H
Các sản phẩm hóa chất ñáp ứng nhu cầu cho các ngành sản xuất công
N
nghiệp khác của nền kinh tế quốc dân, giữ vững thị phần thị trường, ñồng thời
H
Ơ
nghiên cứu phát triển sản phẩm mới.
Y
N
ðầu tư ñổi mới công nghệ sản xuất, tăng giá trị sản lượng ñáp ứng nhu cầu
.Q
U
thị trường.
TP
Cải thiện môi trường làm việc và môi trường sống trong và xung quanh
ẠO
Nhà máy.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Tập trung nghiên cứu khả thi ñề án ñầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất phân SA.
SVTH: Ngô Văn Mạnh
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 12
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
CHƯƠNG 2 QUY TRÌNH SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC
2 Thông tin khái quát phân xưởng axit
H
Hiện tại cả 2 dây chuyền sản xuất Axit Sunfuric của Nhà máy Super Phốt
H
Dây chuyền Axit Sunfuric 1 sử dụng công nghệ tiếp xúc ñơn công suất
Đ
ỊN
Phát Long Thành ñều sử dụng lưu huỳnh nguyên tố (S) làm nguyên liệu.
BÌ
N
40.000 tấn/năm. Dây chuyền tiếp xúc ñơn hiệu suất chuyển hóa SO2 thành SO3
TỈ
N
H
không cao chỉ ñạt 98%. Lượng SO2 không chuyển hóa bị thải vào khí quyển gây
N
ô nhiễm môi trường.
H
Ơ
Dây chuyền Axit Sunfuric 2 ñược ñưa vào hoạt ñộng từ năm 2005 sử dụng
Y
N
công nghệ tiếp xúc hấp thụ kép công suất 40.000 tấn/năm. Với dây chuyền mới
TP
những quy ñịnh ngặt nghèo về bảo vệ môi trường.
.Q
U
tiên tiến này hiệu xuất chuyển hóa SO2 ñạt từ 99 - 99.6% ñã ñáp ứng ñược
ẠO
Sản phẩm là H2SO4 98.3%.
G
Đ
2.1 Vai trò của Axit sunfuric
Ư
N
Axit sunfuric là một hóa chất ñược sử dụng rộng rãi nhất trong nền kinh tế
H
quốc dân và cũng là một sản phẩm có khối lượng lớn của công nghiệp hóa học.
TR
ẦN
Là một chất lỏng không màu. Nó chuyển sang màu vàng ñen khi có lẫn tạp
B
chất tan trong nước theo một tỷ lệ bất kỳ và toả nhiệt mạnh tạo ra các hydrat.
00
Axit sunfuric là chất ăn mòn mạnh.
Ó
A
10
Tỷ trọng 1,84 g/cm3
H
Người ta thường oxi hóa SO2 trên xúc tác rắn thành SO3, nên ñược gọi là
-L
Í-
phương pháp tiếp xúc. Sản xuất ñược H2SO4 nồng ñộ trên 98%.
ÁN
ðược sử dụng nhiều ñể sản xuất phân bón, chế biến nhiên liệu lỏng, tổng
TO
hợp hữu cơ, sản xuất thuốc nhuộm, dùng trong ngành luyện kim, mạ ñiện, ....
D
IỄ
N
Đ
ÀN
2.2 Nguyên liệu và nhiên liệu
Nguyên liệu sản xuất axit sunfuric rất phong phú và ña dạng. Ngoài lưu
huỳnh nguyên chất các hợp chất chứa lưu huỳnh ñều có thể làm nguyên liệu sản
xuất H2SO4: Quặng pyrit sắt, muối sunfat, hydrosunfua (H2S) và một số chất thải
có chứa lưu huỳnh khác.
SVTH: Ngô Văn Mạnh
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 13
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
2.2.1 Lưu huỳnh
S rắn mà Nhà máy sử dụng có ñộ tinh khiết khoảng 99.9%.
H
Việc sử dụng lưu huỳnh thay cho các nguyên liệu khác là do:
Đ
H
này rất quan trọng trong quy trình sản xuất axit Sunfuric theo phương pháp tiếp
ỊN
Khi ñốt lưu huỳnh ta thu ñược hỗn hợp khí có hàm lượng SO2 cao. ðiều
BÌ
N
xúc.
TỈ
N
H
Khi sản xuất quy mô lớn và xa vùng nguyên liệu thì lưu huỳnh nguyên tố
N
lại là nguyên liệu rẻ tiền.
H
Ơ
Lưu huỳnh chứa rất ít tạp chất ñặc biệt là Asen và khi cháy không tạo xỉ,
Y
N
không gây ngộ ñộc xúc tác nên các công ñoạn sản xuất ñược rút ngắn rất nhiều.
.Q
U
Sử dụng S sẽ bớt ñi một số công ñoạn tinh chế khí, dẫn ñến bớt ñi ñược các
TP
thiết bị: Lò tầng sôi, lọc ñiện khô, tháp rửa, lọc ñiện ướt
giảm chi phí ñầu tư.
ẠO
Nếu sử dụng quặng pyrit làm nguyên liệu khi ñốt sẽ dẫn ñến tạo nhiều chất
G
Đ
thải rắn nhất là xỉ pyrit rất khó xử lý, dẫn ñến tăng chi phí ñầu tư và thường gây
Ư
N
ô nhiễm môi trường (thực tế thường kết hợp với sản xuất thép, lưu huỳnh là sản
H
phẩm phụ). Muối Sunfat là nguồn nguyên liệu phong phú ñể sản xuất Axit
TR
ẦN
Sunfuric. Trong ñó, ñược dùng nhiều nhất là CaSO4. Tuy nhiên, khi dùng nguồn
B
nguyên liệu này ñể sản xuất thì tiêu tốn vốn ñầu tư cơ bản nên thường kết hợp
00
với quá trình sản xuất ximăng. Trung bình cứ 1 tấn ximăng thì tương ứng sản
Ó
A
10
xuất ñược 1 tấn Axit Sunfuric.Chính vì những lí do ưu việt không những mang
H
lại hiệu quả kinh tế mà còn có ý nghĩa lớn trong việc bảo vệ môi trường, Nhà
-L
Í-
máy Supe Photphat Long Thành chọn lưu huỳnh nguyên tố làm nguyên liệu sản
ÁN
xuất Axit Sunfuric.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
Tính chất của lưu huỳnh
Nguyên tử lưu huỳnh nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 16, lưu huỳnh có
hai dạng thù hình: Lưu huỳnh tà phương Sα và lưu huỳnh ñơn tà Sβ. Chúng khác
nhau về cấu tạo tinh thể và một số tính chất vật lí, nhưng tính chất hóa học giống
nhau.
SVTH: Ngô Văn Mạnh
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 14
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
- Xem thêm -