Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Lớp 1 Tiểu học lớp 2 tài liệu mới nhất toan hoc...

Tài liệu Tiểu học lớp 2 tài liệu mới nhất toan hoc

.DOC
4
37
141

Mô tả:

Thứ ......ngày .......tháng 01 năm 2020 Trường Tiểu học Kiên Đài Lớp 2.... Họ và tên: ................................................. Điểm BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN (Thời gian: 40 phút) Lời nhận xét của cô giáo .................................................................................... ....... ......................................................................... ................................................................................. . Bài làm I. Trắc nghiệm (6 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng. Câu 1 (1 điểm) M1 . Số bé nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 20 C. 30 Câu 2 (1 điểm)M1. Kết quả của phép tính 45 + 26 là: D. 99 A. 51 B. 61 C. 62 Câu 3 (1 điểm).M2 Điền số thích hợp vào chỗ trống D. 71 3dm4cm=......cm? A. 7 B. 34 C. 43 D. 70 Câu 4 (1 điểm) M2. Tìm x biết 50 - x = 18 A. 42 B. 38 C. 32 Câu 5 (1 điểm).M3 Tháng 12 có bao nhiêu ngày ? A. 30 ngày B. 31 ngày C. 29 ngày D. 28 D. 28 ngày Câu 6 (1 điểm).M1 Điền vào chỗ trống sau Hình tứ giác là hình có..... cạnh A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7 (1 điểm).M3 Trong hình bên: có mấy hình tam giác? A. 2 hình tam giác B. 3 hình tam giác C. 4 hình tam giác D. 5 hình tam giác II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 8 (1 điểm). M2. > < = 64 – 5 .... 29 + 9 64 – 5 .... 50 + 9 81 - 4 .... 79 +4 45 + 5 .... 55 + 5 Câu 9 (1 điểm). Đặt tính rồi tính: M3 45 + 55 90 - 46 ....................... ...................... ....................... ....................... ....................... ....................... Câu 10 (1 điểm).M3 Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn lan 16 bông hoa. Hỏi Liên hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải -----------------------------------Hết----------------------------- TRƯỜNG TIỂU HỌC KIÊN ĐÀI HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN Đáp án và biểu điểm Câu hỏi Đáp án Điểm 1 A 1 2 D 1 Câu 8 (1 điểm, mỗi ý 0,25 điểm) > 64 – 5 > 29 + 9 < = 81 - 4 < 79 +4 3 B 1 4 C 1 5 B 1 6 C 1 7 D 1 64 – 5 = 50 + 9 45 + 5 < 55 + 5 Câu 9 (1 điểm, mỗi ý 0,5 điểm) 45 90 + 55 46 100 44 Câu 10(1 điểm) Bài giải Liên hái được số bông hoa là: 0,25 điểm 24 + 16 = 40( bông) 0,5 điểm Đáp số: 40 bông hoa 0,25 điểm  Lời giải GV chấm có thể thay đổi cho phù hợp vì có nhiều lời giải khác nhau. -------------------------------Hết------------------------------- Mạch KT,KN Số học (50%) Đại lượng và đo đại lượng ( 20%) Yếu tố hình học (20%) Giải toán có lời văn (10%) Tổng Số Mức 1 câu TNK và số TL Q điểm Số 2 câu Số 2 điểm Câu 1,2 Số câu Số điểm Số câu Số điểm Mức 2 Mức 3 TNKQ TL 1 1 1 Câu 4 1 Câu 8 TNK Q Mức 4 TNK Q TL 1 3 2 1 Câu 9 3 2 TL TN KQ Tổng TL 1 1 2 1 Câu 3 1 Câu 5 2 1 1 2 1 Câu 6 1 Câu 7 2 Số 1 câu Số 1 Câu 10 điểm Số 3 2 1 2 1 1 câu Số 3 2 1 2 1 1 điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I LỚP 2 MÔN TOÁN 1 1 7 3 7 điểm 3 điểm
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan