Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Lớp 1 Tiểu học lớp 2 tài liệu mới nhất toan hoc 2...

Tài liệu Tiểu học lớp 2 tài liệu mới nhất toan hoc 2

.DOC
4
54
71

Mô tả:

ĐỢT 2 BÀI ÔN SỐ 1 TOÁN Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời kết quả đúng Câu 1: Số 24 + 76 = ? A. 54 B. 53 C. 100 D. 64 Câu 2: Số? + 25 - 40 20 45 A. 9 B. 8 Câu 3: Số liền sau số 78 là: Câu 4: ? C. 7 A. 76 B. 77 Số ? thích hợp trong ô trống của phép tính A. 68 B. 78 Câu 5: Số? 8 dm = … cm D. 5 C. 79 82 – 14 = ? C. 88 A. 80 D. 80 D. 99 B. 18 C. 100 D. 88 Câu 6: Hình bên có mấy hình tam giác A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Tính 5 x 7 + 58 = ……………… 3 x 6 – 9 = ………………. =……………… = ………………. 4 x 9 – 18 = …………….. 2 x 8 + 57 = ………………. = ……………. =……………….. 46 + 45 + 9 = ................ 100 - 19 - 22 =................ = ............... =................ Câu 8: Đặt tính rồi tính 72 + 19 38 + 43 100 - 27 ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... 6cm + 27cm +37cm =....................... =....................... 40 + 60 ............... ............... ............... 100 - 52 ............... ............... ............... Câu 9: Tìm x 45 + x = 91 100 - x = 77 x – 33 = 58 ................................. ................................. ....................................... ................................. ................................. ....................................... Câu 10: Thùng thứ nhất đựng được 65 lít dầu, thùng thứ nhất đựng nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu? Bài giải .................................................................................................................…............................................................... ................................................................................................................. …................................................................................................................................................................................ ................................................................... Câu 11: Thùng bé đựng 45 lít nước, thùng to đựng nhiều hơn thùng bé 12 lít. Hỏi thùng to đựng bao nhiêu lít nước? Bài giải .................................................................................................................…............................................................... ................................................................................................................. …................................................................................................................................................................................ ................................................................... Câu 12: An cao 85 cm , Hà cao hơn An 4 cm . Hỏi Hà cao bao nhiêu xăng – ti – mét ? Bài giải .................................................................................................................…............................................................... ................................................................................................................. …................................................................................................................................................................................ ................................................................... Câu 13: Viết 4 phép tính có tổng bằng 100. ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a)5, 9, 13 ….., ….., ……, ……, ……, ……. b)40, 35, 30 ……., …….., ……., …….., …….. TIẾNG VIỆT Em hãy đọc bài “Sự tích cây vú sữa” trong sách Tiếng Việt 2 tập 1 trang 96 rồi trả lời câu hỏi: Câu 1: Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ? A.Vì cậu thích đi chơi B.Vì ham chơi, bị mẹ mắng C.Vì chơi xa nên bị lạc đường Câu 2: Trở về nhà, không thấy mẹ đâu, cậu bé đã làm gì ? A. Ngồi ở nhà chờ mẹ về. B. Chạy sang nhà hàng xóm và tìm thấy mẹ. C. Gọi mẹ đến khản tiếng, rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc. Câu 3: Điều gì ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ cậu bé ? A. Cây xanh ra rất nhiều quả chín. B. Quả chín mọng rơi vào lòng cậu bé. C. Dòng sữa trắng từ quả chín trào ra ngọt thơm như sữa mẹ. Câu 4: Qua bài “ Sự tích cây vú sữa ”, em rút ra được bài học gì? .................................................................................................................…............................................................... .................................................................................................................…............................................................... Câu 5: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai làm gì ? A. Em là người sạch sẽ. B. Em đang luyện viết chữ. C. Em học lớp mấy? Câu 6: Các từ Viết bài, vui chơi, thể dục, múa hát, quét nhà là từ chỉ gì ? A/ Từ chỉ sự vật B. Từ chỉ tính nết C.Từ chỉ hoạt động Câu 7: Sắp xếp lại các từ ở dòng sau để tạo thành câu và viết lại câu đó Em chăm học/ bông hoa/ được cô giáo tặng ..................................................................................................................................... Câu 8: Đặt câu theo mẫu Ai thế nào ? ..................................................................................................................................... Câu 9: Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “ làm gì ?” ? Cô giáo đang giảng bài. Cả lớp ngồi làm bài chăm chú Câu 10: Tìm từ trái nghĩa Vui..................; Khỏe......................; Cao………….; Béo…………….. Câu 11. Viết vào chỗ trống từ có tiếng ai hoặc ay : A. Chỉ sự di chuyển trên không : ........................ B. Chỉ nước tuôn thành dòng: ........................ C. Trái nghĩa với đúng D. Ngày đầu tuần là thứ: ........................ : ........................ Câu 12: Viết chính tả bài: Sự tích cây vú sữa (Trang 96 tập 1). Viết từ: Ở nhà ....... vỗ về. ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………….…………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….….. ……………………………………………………………………………………………………………………..
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan