Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 1 Tiểu học lớp 1 tài liệu mới nhất de thi hoc ki 1...

Tài liệu Tiểu học lớp 1 tài liệu mới nhất de thi hoc ki 1

.DOC
7
89
72

Mô tả:

Trường Tiểu học Yên Phú Yên Mỹ- Hưng Yên BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2019- 2020 Họ và tên học sinh: …………………………………………………… Lớp: 1A3 Điểm Đ: …. Lời phê của giáo viên V: …... …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ĐTV: ………. …………………………………………………………………………………………… A. KIỂM TRA ĐỌC (10đ) GVCN kiểm tra từng cá nhân HS đọc theo hướng dẫn sách Thiết kế TV1 tập 2CGD tr.132, 133. B.KIỂM TRA VIẾT (10Đ): 35- 40 phút 1. Baøi taäp a) Noái tieáng vôùi maãu vaàn phuø hôïp: hoaø khoaùng a o nôû thaùi o a a n a n b) Ñieàn chöõ c, k hoaëc q: .....eânh ñaøo, .....ueâ ngoaïi, quaû .....am, .....ính caän 2. Vieát chính taû GV ñoïc cho HS vieát baøi Nhaø baïn Haèng THANG ĐIỂM CHẤM TV A. ĐỌC (10 đ): 1. Đọc phân tích đúng: - Vần : 2đ - Tiếng: 2đ (Sai 1 vần hoặc 1 tiếng: trừ 0,5đ) 2. Đọc trơn: - Đọc đúng, lưu loát từ: 1đ (Sai 1 từ: trừ 0,5đ) - Đọc đúng, lưu loát câu, đoạn, bài: 6đ Biết ngắt câu : 1đ (Sai 1 tiếng : trừ 0,5đ Đọc tốc độ chậm: trừ 1đ) * Lưu ý: Nếu HS đọc chưa đúng hoặc chưa đọc được vần, tiếng, từ nào thì GV cần cho HS phân tích lại ngay để đọc được. B. VIẾT (10đ): 1. Bài tập (2đ): a) Nối đúng 2 mẫu vần được 0,5đ b) Điền đúng 2 chữ được 0,5đ 2. Viết chính tả (8đ): - Viết đúng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa: 4đ - Viết đúng luật chính tả, phân biệt được các âm, vần dễ lẫn: 4đ (Sai mỗi chữ: trừ 0,5đ Viết chưa đúng cỡ chữ, bẩn: trừ chung toàn bài 1đ) Bài viết chính tả: Nhà bạn Hằng Gia đình nhà Hằng có bà ngoại, bố, mẹ, anh Hoàng và Hằng. Nhà Hằng ở thành phố Huế. Nhà Hằng rất sạch sẽ và thoáng mát. ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2019- 2020 Họ và tên học sinh: …………………………………………………… Lớp: 1A3 Điểm Lời phê của giáo viên …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: a) Số 6 đọc là: A. sáu B. xáu b) Số bé nhất trong các số 2, 4, 1, 10, 7 là: A. 2 c) 5+4…4+6 B. 10 D. 1 Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > d) C. 7 B. = 2 + 5 < …< 10 - 1 A. 6 C. < Số cần điền vào chỗ chấm là: B. 7 C. 8 D. 0 Bài 2. Đúng ghi đ, sai ghi s: 10 – 6 = 9 – 5 9–7+5=8 B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Tính: 6 + 9 - 3 1 + 8 9 10 0 _______ ________ ________ _______ .………. .………... ………… ………... Bài 2. Tính: 5+3+2=… 10 – 1 – 0 = … Bài 3. Viết các số 5, 10, 7, 3, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………… … Bài 4. Viết phép tính thích hợp: a) Có : 9 quả táo Biếu bà : 5 quả táo Còn lại : … quả táo? b) Có Thêm : 7 lá cờ : 3 lá cờ Có tất cả : …lá cờ? Bài 5. Số? Hình trên có: a) … hình tam giác b) … hình vuông THANG ĐIỂM MÔN TOÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Bài 1(2đ): a) Khoanh vào A: được 0,5đ b) Khoanh vào D: được 0,5đ c) Khoanh vào A: được 0,5đ d) Khoanh vào C: được 0,5đ Bài 2(1đ) 10 – 6 = 9 – 5 đ : được 0,5đ 9–7+5=8 s B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Bài 1 (2đ): Đúng mỗi phép tính được 0,5đ Bài 2 (1đ): Đúng mỗi dãy tính được 0,5đ Bài 3. Viết đúng thứ tự 1, 3, 5, 7, 10: được 1đ Bài 4 (2đ): a) Viết đúng phép tính 9 – 5 = 4: được 1đ b) Viết đúng phép tính 7 + 3 = 10: được 1đ Bài 5 (1đ): Có 3 hình tam giác: 0,5đ Có 1 hình vuông : 0,5đ : được 0,5đ
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan