Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 1 Tiểu học lớp 1 tài liệu mới nhất bai tap nghi dich...

Tài liệu Tiểu học lớp 1 tài liệu mới nhất bai tap nghi dich

.DOC
6
28
102

Mô tả:

TUẦN 1 PHỤ HUYNH CHO CON NHÌN ĐỀ RỒI MỖI NGÀY LÀM BÀI TẬP THEO TỪNG NGÀY VÀO VỞ Ô LI . KHI CON LÀM XONG NHỜ PHỤ HUYNH CHỤP ẢNH GỬI VÀO ZALO LỚP ĐỂ GIÁO VIÊN KIỂM TRA . XIN CẢM ƠN Bài tập ngày 16/3/2020( thứ hai) Môn Toán Bài 1. Đặt tính rồi tính: 15 + 52 50 + 12 35 + 24 21 + 26 32 + 10 81 + 7 65 – 15 55 – 33 45 – 4 56 – 13 36 – 33 48 - 45 Bài 2. Tính: 42 + 15 = … 34 + 4 – 16 = … 15 cm – 10 cm + 4 cm = … 66 – 16 = … 40 + 8 – 8 = … 30 cm + 10 cm – 20 cm = … 38 + 60 = … 37 – 32 + 33 = … 25 cm + 30 cm – 15 cm = ……. Bài 3. >,<,=? 78 – 7 ... 70 96 – 42 ... 50 + 8 38 … 30 + 8 45 + 3 … 43 + 5 Bài 4. Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B có 33 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? --------------------------------------Môn Tiếng Việt Bài 1: Đọc bài và viết bài vào vở ô li: Đôi bạn Búp Bê làm việc suốt ngày, hết quét nhà lại rửa bát, nấu cơm. Lúc ngồi nghỉ, Búp Bê bỗng nghe thấy tiếng hát rất hay. Nó bèn hỏi: - Ai hát đấy? Có tiếng trả lời: - Tôi hát đây. Tôi là Dế Mèn. Thấy bạn vất vả, tôi hát để tặng bạn đấy. Búp Bê nói: - Cảm ơn bạn. Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt. Theo Nguyễn Kiên Bài 2 : Sau khi nghe Dế Mèn nói, Búp Bê trả lời thế nào? Hãy viết lại câu trả lời đó. Bài 3: Điền vào chỗ chấm: a) ch hay tr: con .......uột cái ….....ống dòng .......ữ ........ang giấy bức ........anh .........ường học --------------------------------------------------------------------------------------------Bài tập ngày 17/3/2020( thứ ba) MÔN TOÁN Bài 1: Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (đọan thẳng, điểm) Bài 2: Viết các số: Mười hai:… Mười bảy:… Chín:… Hai mươi:… Mười chín:… Mười tám:… Mười:… Mười bốn:… Không:… Mười bốn:… Bài 3: Viết các số 13, 2, 19, 14, 9, 17 : + Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………….. + Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………… Bài 4 Lớp 1A có 14 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài 5. Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào chỗ trống: 16 – 4 ….. 10 + 8 6 – 5 – 1 …. 10 – 9 14 + 3 …. 10 + 3 10 + 4 + 2 …. 15 + 2 17 + 1 …. 1 + 12 3 + 12 …. 12 + 3 6. Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vuông và một hình tam giác. 7. Điền số thích hợp: ........... + ............= 15 ........ - ........... = 13 --------------------------------------MÔN TIẾNG VIỆT Bài 1: Đọc bài và viết bài vào vở ô li: CÂY BÀNG Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. Bài 2: Tìm tiếng trong bài có vần oang? Bài 3: Tìm 4 tiếng ngoài bài có vần oang? Bài 4: Điền d, r hay gi: … ò chả … uyên … áng …..ấc ngủ Cá …ô mưa … ầm … u lịch … ặng dừa nghe … ảng ….au má -------------------------------------------------------------------------------------------- Bài tập ngày 18/3/2020( thứ tư) MÔN TOÁN Bài 1: Đặt tính rồi tính : 5 + 13 12 + 4 Bài 2: Số? 10 = 13 10 = 19 – 5 10 – 0 19 - 10 = - 2 Bài 3: Viết số Gồm 1 chục và 5 đơn vị :........... Gồm 1 chục và o đơn vị: ............. Bài 4: Tính < 10 + 1 + 4 > 14 - 4 - 6 = 18 Gồm 1 chục và 5 đơn vị: ............ Gồm 1 chục và 1 đơn vị: ........... 12 + 6 - 5 = ...... 18 - 3 + 2 = ........ 18 + 1 + 2 = ....... 17 - 2 – 2 = ........ Bài 5: Viết tất cả các số lớn hơn 12 nhưng bé hơn 19 là ............................................... Viết tất cả các số bé hơn 13 là .......................................................................... Bài 6: Trả lời: Số liền sau của 9 là........ Số liền trước của 15 là ................ Số liền sau của 17 là ...... Số liền trước của 20 là .............. Số liền sau của 10 là........ Số liền trước của 14 là ................ -----------------------------------MÔN TIẾNG VIỆT Bài 1: Đọc bài và viết bài vào vở ô li: TẾT NGUYÊN ĐÁN Tết Nguyên đán là ngày lễ đàu năm của Việt Nam. Tết đến, các gia đình trang trí nhà cửa, sắm sửa thật chu đáo. Nhà sắm mâm ngũ quả và các loại hoa, cây cảnh như: đào, quất ở miền Bắc; hoa mai ở miền Nam. Bài 2: Điển âm đầu r, d hoặc gi vào chỗ trống cho đúng cô ….áo nhảy ….ây …..a đình ….ừng cây Bài 3: : Điền i hoặc y vào chỗ trống cho đúng bánh qu…. kiếm củ… tú… xách thủ… tinh Bài 4: : Em đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng Bài 5: Hãy viết một câu chứa tiếng có vần oa. --------------------------------------------------------------------------------------------Bài tập ngày 19/3/2020( thứ năm) MÔN TOÁN Bài 1. Tính nhẩm: 12 + 6 = …….. 14 + 5 = …….. 16 + 2 = …….. 18 + 1 = …….. 13 + 4 = …….. 17 + 2 = …….. 15 + 3 = …….. 19 + 0 = …….. Bài 2. Tính: 12 + 3 + 4 = …….. 14 + 3 – 5 = ……… 18 – 2 – 5 = ……… 12 + 2 + 3 = …….. 19 – 4 – 2 = ……… 16 – 3 – 1 = ……… Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): 2 12 3 1 6 5 4 7 14 Bài 4. Đặt tính rồi tính: 15 + 4 5 + 13 18 – 3 15 – 5 Bài 6:>,<,= 12 + 6……..18 14 + 3…….16 18 – 5…….12 19 – 4…..16 12……17 – 2 13 + 5 ……18 15…..13 + 3 18 – 5…..12 17…..14 + 2 ----------------------------------------------MÔN TIẾNG VIỆT Bài 1: Đọc bài và viết bài vào vở ô li: CHÚ GÀ TRỐNG ƯA DẬY SỚM Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá. Trong bếp, bác mèo hoa vẫn nằm lì bên đống tro ấm. Bác luôn miệng gừ gừ kêu: “Rét! Rét!” Thế nhưng, mới sớm tinh mơ, chú gà trống đã chạy tót ra giữa sân. Chú vươn mình, dang đôi cánh to, khỏe như hai chiếc quạt, vỗ cánh phành phạch, rồi gáy vang: ‘’Ò … ó … o … o …’’ Bài 2. Tìm trong bài và đưa vào mô hình một tiếng chứa nguyên âm đôi: Bài 3. Tìm trong bài và đưa vào mô hình một tiếng có âm đệm: Bài 4:. Càng về sáng, tiết trời như thế nào? Bài 5: Điền vào chỗ chấm a. Tr hay ch? ......anh thêu cây ......anh b. an hay ang? b......... taycây b............ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài tập ngày 20/3/2020( thứ sáu) MÔN TOÁN Bài 1. Viết các số 14, 17, 9, 20, 6, 13 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ....................................................................... b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................................... Bài 2. Năm nay An 6 tuổi. Hỏi : a) Sau 4 năm nữa, An bao nhiêu tuổi: b) Cách c) đây 2 năm, An bao nhiêu tuổi ? Bài 3. Cho hình vẽ sau: a) Hình vẽ bên có mấy điểm, là những điểm nào ? B C X - Trả lời: Hình vẽ bên có...... điểm, đó là: ............ M ........................................................................................ ............................................................................ A b) Hình vẽ trên có mấy hình vuông, mấy hình tam giác ? - Trả lời: Hình vẽ trên có ........ hình vuông, ........ hình tam giác. Bài 4: Cho các số 10 , 5 , 15 và dấu + , -, = . Hãy lập phép tính đúng? Bài 5: Số bé nhất có hai chữ số là số nào?................................ Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào? ................................. ----------------------------------MÔN TIẾNG VIỆT N D Bài 1: Đọc bài và viết bài vào vở ô li: Bố bạn Phan là thuy thủ. Mẹ bạn là y tá ở thủ đô. Vì thế, thuở bé, bạn Phan ở nhà bà. Gió mát, bà cho Phan ra nhà chị Thuy. Nhà chị Thuy có hoa lan, hoa lí, hoa hoe, hoa dã quỳ, … toa ra ngan ngát. Nhà chị có cả quả nhãn, quả khế, quả na, .... Chị cho Phan ăn hoa quả thoa thuê. Bài 2:Tiếng chứa vần có âm đệm và âm chính là: Bài 3:Tiếng chứa vần chỉ có âm chính là: Bài 4:Tiếng chứa vần có âm chính và âm cuối là: *Bài 5: hãy lần lượt đưa các tiến thả, huơ, sắn vào mô hình rồi đọc mô hình Bài 6. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: a. c, k hay q: … uả khế …ò …è … á trê … ẫm … ĩ … ỉ lễ xa … ạ … ăn tăn b. ng hay ngh: …ô …ê c. l hay n: quả … a
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan