BÁO CÁO THỰC TẬP
GHVD: THS NGUYỄN QUANG PHƯƠNG
LỜI MỞ ĐẦU
Hệ thống các ngân hàng thương mại luôn là nhóm trung gian tài
chính lớn nhất và cũng là trung gian tài chính mà các chủ thể kinh tế
giao dịch thường xuyên nhất dù ở quốc gia nào. Tại Việt Nam, hệ thống
các ngân hàng thương mại trong nước cũng đã khẳng định vai trò quan
trọng của mình khi có những đóng góp to lớn trong suốt tiến trình đổi
mới đất nước, chuyển mình từ một nền kinh tế nông nghiệp để trở thành
một nền kinh tế công nghiệp tiên tiến. Thông qua các chức năng quan
trọng như trung gian thanh toán, trung gian tín dụng các ngân hàng đã có
những đóng góp tích cực cho việc thúc đẩy lưu thông hàng hóa, đẩy
nhanh tốc độ thanh toán, tốc độ lưu chuyển vốn, tiết kiệm được chi phí
lưu thông tiền mặt…từ đó góp phần làm tăng thêm của cải cho xã hội,
thúc đẩy kinh tế phát triển. Đặc biệt với chức năng tập trung vốn của nền
kinh tế, ngân hàng sẽ huy động và tập trung các nguồn vốn nhàn rỗi
trong nền kinh tế, từ đó cung ứng vốn để đảm bảo cho mọi quá trình sản
xuất, kinh doanh của các tổ chức, cá nhân được thực hiện liên tục, quy
mô sản xuất được mở rộng, đẩy mạnh hoạt động xuất nhập khẩu, tạo ra
nhiều của cải vật chất cho xã hội và góp phần tạo công ăn việc làm cho
người lao động. Do vậy huy động vốn là chức năng quan trọng nhất của
một ngân hàng thương mại, không chỉ ảnh hưởng tới hoạt động kinh
doanh của ngân hàng mà còn tác động lớn đến tăng trưởng kinh tế của
đất nước, đặc biệt trong giai đoạn nền kinh tế nước ta đang tiến hành hội
SVTT: BÙI THỊ MINH TRANG
-1-
BÁO CÁO THỰC TẬP
GHVD: THS NGUYỄN QUANG PHƯƠNG
nhập với kinh tế quốc tế. Nhờ hội nhập quốc tế, các ngân hàng thương
mại sẽ tiếp cận thị trường quốc tế một cách dễ dàng hơn, hiệu quả huy
động vốn và sử dụng vốn sẽ tăng lên, góp phần nâng cao chất lượng và
loại hình hoạt động. Tuy nhiên, mở cửa thị trường tài chính cũng sẽ làm
tăng số lượng các ngân hàng nước ngoài có tiềm lực về tài chính, công
nghệ và trình độ quản lý, các ngân hàng thương mại trong nước vì thế sẽ
tăng dần áp lực cạnh tranh và cả rủi ro khi tham gia các hoạt động ngân
hàng quốc tế. Tăng cường huy động vốn sẽ giúp cho các hoạt động kinh
doanh của ngân hàng thương mại được an toàn và hiệu quả hơn, vì vậy
vấn đề tìm ra những giải pháp để hoàn thiện công tác huy động vốn trở
nên vô cùng thiết thực và cấp bách. Trước thực tiễn như vậy, em quyết
định chọn đề tài “Thực trạng hoạt động huy động vốn và những giải
pháp nâng cao khả năng huy động vốn tại ngân hàng TMCP Hàng Hải
Việt Nam” làm chuyên đề thực tập của mình.
Chuyên đề tập trung nghiên cứu các vấn đề cơ bản về công tác huy
động vốn của một ngân hàng thương mại. Đánh giá thực trạng hoạt động
huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải trong giai đoạn 20082010 qua các khía cạnh quy mô, cơ cấu huy động vốn, hiệu quả sử dụng
nguồn vốn. Từ đó chỉ ra những ưu điểm, hạn chế và nguyên nhân của
những tồn tại trong hoạt động huy động vốn tại ngân hàng và đề xuất
những giải pháp nhằm tăng cường khả năng huy động vốn một cách hiệu
quả nhất.
SVTT: BÙI THỊ MINH TRANG
-2-
BÁO CÁO THỰC TẬP
GHVD: THS NGUYỄN QUANG PHƯƠNG
Chuyên đề sử dụng các phương pháp: Duy vật biện chứng dựa trên
cơ sở học thuyết kinh tế - chính trị Mác – Lênin. Mặt khác chuyên đề
cũng sử dụng các phương pháp tổng hợp, so sánh, phân tích dựa trên
những số liệu thống kê thực tế để luận chứng.
Bố cục của chuyên đề:
Lời mở đầu
Chương I: Khái quát về vốn và huy động vốn tại ngân hàng thương mại
Chương II: Thực trạng hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng TMCP
Hàng Hải
Chương III: Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại Ngân
hàng TMCP Hàng Hải
Kết luận
Mặc dù đã hết sức cố gắng nhưng do trình độ bản thân còn nhiều
hạn chế, việc thu thập tài liệu và thời gian nghiên cứu có hạn, do đó
không thể tránh khỏi những thiếu sót, nhược điểm. Rất mong nhận được
sự góp ý, chỉ bảo của thầy cô để chuyên đề hoàn thiện hơn. Em xin chân
thành cảm ơn giảng viên Ths Nguyễn Quang Phương đã nhiệt tình
hướng dẫn cùng sự giúp đỡ, quan tâm của Ban lãnh đạo và cán bộ Phòng
Nguồn vốn Ngân hàng TMCP Hàng Hải đã giúp em hoàn thành chuyên
đề thực tập này.
SVTT: BÙI THỊ MINH TRANG
-3-
BÁO CÁO THỰC TẬP
GHVD: THS NGUYỄN QUANG PHƯƠNG
MỤC LỤC
Trang
LỜI MỞ ĐẦU
MỤC LỤC
DANH SÁCH BẢNG BIỂU
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
I.KHÁI QUÁT VỀ NGUỒN VỐN VÀ HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG
VỐN
CỦA
NGÂN
HÀNG
THƯƠNG
MẠI
.....................................................................................................................
1
1.
Nguồn
vốn
của
ngân
hàng
thương
mại
.....................................................................................................................
1
1.1
Vốn
chủ
sở
hữu
.....................................................................................................................
1
1.1.1
Vốn
chủ
sở
hữu
cấp
I
.....................................................................................................................
2
1.1.2
Vốn
chủ
sở
hữu
cấp
II
.....................................................................................................................
2
1.1.3
Vốn
khác
.....................................................................................................................
3
1.2
Vốn
huy
động
.....................................................................................................................
3
1.3
Vốn
đi
vay
SVTT: BÙI THỊ MINH TRANG
-4-
BÁO CÁO THỰC TẬP
GHVD: THS NGUYỄN QUANG PHƯƠNG
.....................................................................................................................
4
1.3.1
Vay
NHTW
.....................................................................................................................
4
1.3.2
Vay
trên
thị
trường
liên
ngân
hàng
.....................................................................................................................
4
1.4
Vốn
tiếp
nhận
và
vốn
khác
.....................................................................................................................
5
2.
Huy
động
vốn
.....................................................................................................................
5
2.1
Huy
động
vốn
qua
tài
khoản
tiền
gửi
.....................................................................................................................
6
2.1.1
Huy
động
qua
tài
khoản
tiền
gửi
.....................................................................................................................
6
2.1.2
Huy
động
qua
tiền
gửi
tiết
kiệm
.....................................................................................................................
7
2.2
Huy
động
qua
phát
hành
giấy
tờ
có
giá
.....................................................................................................................
8
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng huy động vốn của ngân hàng
thương
mại
.....................................................................................................................
9
3.1
Yếu
tố
khách
quan
.....................................................................................................................
9
3.1.1
Pháp
luật,
chính
sách
của
Nhà
nước
SVTT: BÙI THỊ MINH TRANG
-5-
BÁO CÁO THỰC TẬP
GHVD: THS NGUYỄN QUANG PHƯƠNG
.....................................................................................................................
9
3.1.2 Tình hình kinh tế chính trị, kinh tế, xã hội trong và ngoài nước
.....................................................................................................................
9
3.1.3 Tâm lý, thói quen tiêu dùng của người gửi tiền
.....................................................................................................................
10
3.2
Yếu
tố
chủ
quan
.....................................................................................................................
11
3.2.1
Chiến
lược
kinh
doanh
của
Ngân
hàng
.....................................................................................................................
11
3.2.2 Năng lực và trình
độ cán bộ Ngân hàng
.....................................................................................................................
11
3.2.3
Uy
tín
của
ngân
hàng
.....................................................................................................................
12
3.2.4 Hạ tầng cơ sở và trình độ công nghệ ngân hàng
.....................................................................................................................
12
3.2.5
Các
hoạt
động
marketing
ngân
hàng
.....................................................................................................................
12
4. Vai trò huy động vốn của ngân hàng thương mại
.....................................................................................................................
13
4.1
Đối
với
người
gửi
tiền
.....................................................................................................................
13
4.2
Đối
với
ngân
hàng
.....................................................................................................................
13
SVTT: BÙI THỊ MINH TRANG
-6-
BÁO CÁO THỰC TẬP
GHVD: THS NGUYỄN QUANG PHƯƠNG
4.3
Đối
với
nền
kinh
tế
.....................................................................................................................
13
II. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN
HÀNG
TMCP
HÀNG
HẢI
.....................................................................................................................
15
1.
Khái
quát
về
ngân
hàng
TMCP
Hàng
Hải
.....................................................................................................................
15
1.1 Sơ lược quá trình hình thành và phát triển
.....................................................................................................................
15
1.1.1
Lịch
sử
thành
lập
.....................................................................................................................
15
1.1.2
Quá
trình
phát
triển
.....................................................................................................................
15
1.2
Giới
thiệu
chung
về
Ngân
hàng
.....................................................................................................................
16
1.2.1
Ngành
nghề
kinh
doanh
.....................................................................................................................
16
1.2.2
Tôn
chỉ
phát
triển
.....................................................................................................................
16
1.2.3
Tầm
nhìn
của
Ngân
hàng
.....................................................................................................................
16
1.3
Cơ
cấu
tổ
chức
của
Ngân
hàng
.....................................................................................................................
17
SVTT: BÙI THỊ MINH TRANG
-7-
BÁO CÁO THỰC TẬP
GHVD: THS NGUYỄN QUANG PHƯƠNG
1.4
Tình
hình
tài
chính
của
Ngân
hàng
.....................................................................................................................
19
1.5
Kết
quả
hoạt
động
những
năm
qua
.....................................................................................................................
19
2. Thực trạng huy động vốn tại Ngân hàng Hàng Hải
.....................................................................................................................
21
2.1 Huy động vốn từ tổ chức kinh tế và dân cư
.....................................................................................................................
21
2.1.1
Sản
phẩm
huy
động
.....................................................................................................................
21
2.1.2
Phát
triển
hệ
thống
ngân
hàng
hiện
đại
.....................................................................................................................
23
2.1.3
Phát
triển
mạng
lưới
hệ
thống
chi
nhánh
.....................................................................................................................
23
2.2 Huy động vốn từ tổ chức tín dụng và định chế tài chính
.....................................................................................................................
24
2.2.1 Huy động vốn thông qua tài khoản tiền gửi tiết kiệm
.....................................................................................................................
24
2.2.2 Huy động vốn thông qua phát hành giấy tờ có giá
.....................................................................................................................
27
3.
Kết
quả
huy
động
vốn
tại
Ngân
hàng
.....................................................................................................................
30
3.1
Kết
quả
huy
động
vốn
theo
cơ
cấu
SVTT: BÙI THỊ MINH TRANG
-8-
BÁO CÁO THỰC TẬP
GHVD: THS NGUYỄN QUANG PHƯƠNG
.....................................................................................................................
30
3.2
Kết
quả
huy
động
vốn
theo
sản
phẩm
.....................................................................................................................
32
3.3
Kết
quả
huy
động
vốn
theo
loại
tiền
.....................................................................................................................
32
3.4
Kết
quả
huy
động
vốn
theo
kì
hạn
.....................................................................................................................
33
3.5
Kết
quả
huy
động
vốn
giai
đoạn
2008-2010
.....................................................................................................................
34
4. Đánh giá hoạt động huy động vốn của Ngân hàng
.....................................................................................................................
35
4.1
Những
thành
quả
đạt
được
.....................................................................................................................
35
4.1.1
So
với
kế
hoạch
Ngân
hàng
.....................................................................................................................
35
4.1.2
So
với
chỉ
tiêu
của
ngành
Ngân
hàng
.....................................................................................................................
36
4.2
Những
hạn
chế
còn
tồn
tại
.....................................................................................................................
36
4.3
Nguyên
nhân
của
những
hạn
chế
.....................................................................................................................
38
4.3.1
Nguyên
nhân
khách
quan
của
nền
kinh
tế
.....................................................................................................................
38
SVTT: BÙI THỊ MINH TRANG
-9-
BÁO CÁO THỰC TẬP
GHVD: THS NGUYỄN QUANG PHƯƠNG
4.3 2 Nguyên nhân chủ quan từ phía Ngân hàng
.....................................................................................................................
39
III. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO KHẢ NĂNG HUY ĐỘNG
VỐN
TẠI
NGÂN
HÀNG
TMCP
HÀNG
HẢI
.....................................................................................................................
41
1. Từ phía Ngân hàng : Định hướng phát triển của Ngân hàng trong thời
gian
tới
.....................................................................................................................
41
2. Một số giải pháp nâng cao khả năng huy động vốn của Ngân hàng
.....................................................................................................................
43
2.1 Xây dựng sản phẩm tiền gửi kỳ hạn phù hợp với nhu cầu thực tế của
khách
hàng
.....................................................................................................................
43
2.2 Đẩy mạnh các hoạt động quảng cáo, tiếp thị của Ngân hàng
.....................................................................................................................
43
2.3. Mở rộng mạng lưới hoạt động không chỉ trong nước mà còn vươn ra
thị
trường
nước
ngoài
.....................................................................................................................
44
2.4 Chính sách lãi suất huy động linh hoạt, phù hợp
.....................................................................................................................
44
2.5 Gia tăng tiện ích và tính chất của sản phẩm huy động
.....................................................................................................................
45
2.6 Hạn chế dùng vốn ngắn hạn để cho vay dài hạn
.....................................................................................................................
45
2.7
Một
số
giải
pháp
khác
SVTT: BÙI THỊ MINH TRANG
- 10 -
BÁO CÁO THỰC TẬP
GHVD: THS NGUYỄN QUANG PHƯƠNG
.....................................................................................................................
45
3.
Kiến
nghị
.....................................................................................................................
45
3.1
Kiến
nghị
đối
với
NHNN
.....................................................................................................................
46
3.2
Kiến
nghị
đối
với
Chính
phủ
.....................................................................................................................
46
KẾT
LUẬN
.....................................................................................................................
48
DANH
MỤC
TÀI
LIỆU
THAM
KHẢO
.....................................................................................................................
50
SVTT: BÙI THỊ MINH TRANG
- 11 -
BÁO CÁO THỰC TẬP
GHVD: THS NGUYỄN QUANG PHƯƠNG
DANH SÁCH BẢNG BIỂU
Danh sách các bảng
Bảng 1: Cơ cấu cán bộ công nhân viên của Maritime Bank
Bảng 2: Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu
Bảng 3: Kết quả HĐSXKD từ năm 2009 đến 31/3/2011
Bảng 4: Bảng mức lãi suất áp dụng cho tài khoản M1 Account
Bảng 5: Bảng lãi suất áp dụng cho gói tiết kiệm “Định kỳ sinh lời”
Bảng 6: Lãi suất áp dụng cho gói tiết kiệm “Gửi tiền nhận lãi ngay”
Bảng 7: Lãi suất áp dụng cho gói tiết kiệm “Phú An Thuận” – Đối với
VNĐ
SVTT: BÙI THỊ MINH TRANG
- 12 -
BÁO CÁO THỰC TẬP
GHVD: THS NGUYỄN QUANG PHƯƠNG
Bảng 8: Lãi suất áp dụng cho gói tiết kiệm “Phú An Thuận” – Đối với
USD
Bảng 9: Lãi suất chứng chỉ tiền gửi
Bảng 10: Cơ cấu huy động vốn theo thị trường
Bảng 11: Cụ thể cơ cấu nguồn vốn huy động theo thị trường.
Bảng 12: Tốc độ tăng trưởng huy động vốn của Maritime Bank từ 2008
đến 2010.
Bảng 13: Kết quả huy động vốn theo sản phẩm
Bảng 14: Kết quả huy động vốn theo loại tiền giai đoạn 2008-2009
Bảng 15: Kết quả huy động vốn theo kỳ hạn giai đoạn 2008-2009
Bảng 16: Mức tăng giảm tổng vốn huy động qua các năm từ 2008-2010
DANH SÁCH BIỂU ĐỒ
Hình 1: Mô hình tổ chức
Hình 2: Mạng lưới chi nhánh và phòng giao dịch/Quỹ tiết kiệm của
Maritime Bank
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
SVTT: BÙI THỊ MINH TRANG
- 13 -
BÁO CÁO THỰC TẬP
GHVD: THS NGUYỄN QUANG PHƯƠNG
VIẾT TẮT
VIẾT ĐẦY ĐỦ
NHTM
: Ngân hàng thương mại
NHTW
: Ngân hàng Trung Ương
NHTMCP
: Ngân hàng thương mại cổ phần
NHTMQD
: Ngân hàng thương mại quốc doanh
BCTC
: Báo cáo tài chính
HĐKD
: Hoạt động kinh doanh
TMCP
: Thương mại cổ phần
Maritime Bank
: Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng Hải
MSB
: Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng Hải
TCTD
: Tổ chức tín dụng
NHNN
: Ngân hàng Nhà nước
VCSH
: Vốn chủ sở hữu
L/C
: Thư tín dụng
VNĐ
: Việt Nam đồng
USD
: Đô la Mỹ
EUR
: Đồng tiên chung Châu Âu
TNHH
: Trách nhiệm hữu hạn
KH
: Khách hàng
NVNH
: Nguồn vốn ngắn hạn
CPDPRRTD
: Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
TNDN
: Thu nhập doanh nghiệp
SVTT: BÙI THỊ MINH TRANG
- 14 -
BÁO CÁO THỰC TẬP
CTCP
SVTT: BÙI THỊ MINH TRANG
GHVD: THS NGUYỄN QUANG PHƯƠNG
: Công ty cổ phần
- 15 -
BÁO CÁO THỰC TẬP
GHVD: THS NGUYỄN QUANG PHƯƠNG
CHƯƠNG I:
KHÁI QUÁT VỀ NGUỒN VỐN VÀ HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG
VỐN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1. Nguồn vốn của ngân hàng thương mại
Các nhà kinh tế đã đưa ra khái niệm về vốn của NHTM như sau:
“Vốn của ngân hàng thương mại là những giá trị tiền tệ do bản thân ngân
hàng thương mại tạo lập hay huy động được dùng để cho vay, đầu tư
hoặc thực hiện các dịch vụ kinh doanh khác.” Nó bao gồm: Vốn chủ sở
hữu, vốn huy động, vốn vay, vốn tiếp nhận và vốn khác
1.1 Vốn chủ sở hữu
Khái niệm:
Là vốn riêng của một NHTM, là số vốn ban đầu và được gia tăng không
ngừng cùng với quá trình phát triển của NHTM.
Đặc điểm:
Chiếm tỷ trọng nhỏ trong tổng nguồn vốn (từ 5% đến 10%)
Có tính ổn định cao và luôn được bổ sung trong quá trình tồn tại và
phát triển của NHTM
Quyết định quy mô hoạt động NHTM và là nhân tố xác định tỷ lệ
an toàn trong hoạt động kinh doanh của NHTM
Cơ cấu vốn chủ sở hữu của NHTM:
1.1.1. VCSH cấp I: bộ phận chủ yếu của VCSH, mang tính ổn định và là
cơ sở để tạo lập nguồn vốn chủ sở hữu khác. Bao gồm:
SVTT: BÙI THỊ MINH TRANG
- 16 -
BÁO CÁO THỰC TẬP
GHVD: THS NGUYỄN QUANG PHƯƠNG
a. Nguồn vốn ban đầu
Nguồn vốn ban đầu hay Vốn điều lệ của mỗi ngân hàng là số vốn
ban đầu được ghi trong điều lệ hoạt động của các NHTM và số vốn điều
lệ tối thiểu phải bằng vốn pháp định do chính phủ quy định (vốn pháp
định là mức vốn do NHNN công bố vào đầu mỗi năm tài chính). Vốn
điều lệ là điều kiện pháp lý bắt buộc khi thành lập một ngân hàng.
Nguồn vốn hình thành vốn điều lệ ban đầu phụ thuộc vào tính chất sở
hữu của từng loại hình ngân hàng.
Đối với các NHTM Nhà nước thì 100% vốn ban đầu là do Nhà
nước cấp
Đối với các NHTMCP thì vốn được hình thành do sự đóng góp của
các cổ đông dưới hình thức phát hành cổ phiếu
Đối với các NHTM liên doanh thì vốn là do sự đóng góp của các
bên liên doanh
Đối với ngân hàng tư nhân thì vốn chính là vốn thuộc sở hữu của
ngân hàng
b. Các quỹ chính của NHTM như:
Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ: hình thành nhằm mục đích bổ
sung vốn điều lệ của ngân hàng khi cần thiết để đáp ứng yêu cầu
mở rộng quy mô hoạt động của ngân hàng.
Quỹ dự phòng tài chính: được dùng để bù đắp phần còn lại của
những tổn thất, thiệt hại về tài sản xảy ra trong quá trình kinh
doanh. (sau khi đã được bù đắp bằng tiền bồi thường của các tổ
SVTT: BÙI THỊ MINH TRANG
- 17 -
BÁO CÁO THỰC TẬP
GHVD: THS NGUYỄN QUANG PHƯƠNG
chức, cá nhân gây ra tổn thất, của tổ chức bảo hiểm & sử dụng dự
phòng để xử lý rủi ro)
Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ…
c. Lợi nhuận không chia
Khi ngân hàng hoạt động có lợi nhuận các ngân hàng thường có xu
hướng chuyển một phần thu nhập ròng thành VCSH thông qua hình thức
lợi nhuận giữ lại.
1.1.2 VCSH cấp II (hay còn gọi là vốn bổ sung): đây là bộ phận tài sản
Nợ nhưng có tính chất ổn định và có khả năng chuyển thành vốn. Được
hình thành thông qua các quy định như:
50% phần giá trị tăng thêm của tài sản cố định
40% phần giá trị tăng thêm của các loại chứng khoán đầu tư (kể cả
cổ phiếu đầu tư, vốn góp)
Trái phiếu chuyển đổi hoặc trái phiếu ưu đãi do tổ chức tín dụng
phát hành có kỳ hạn ban đầu, thời hạn còn lại trước khi chuyển đổi
thành cổ phiếu phổ thông tối thiểu là 5 năm
Các công cụ nợ khác thỏa mãn điều kiện có kỳ hạn ban đầu tối
thiểu trên 10 năm
Dự phòng chung, tối đa bằng 1,25% tổng tài sản Có rủi ro (là
những khoản mục tài sản Có được phản ánh trong và ngoài bảng
cân đối kế toán, có thể bị tổn thất trong quá trình kinh doanh)
1.1.3 Ngoài ra VCSH còn có thể bao gồm:
Giấy nợ thứ cấp (trái phiếu, kỳ phiếu) có thời hạn trên 7 năm
SVTT: BÙI THỊ MINH TRANG
- 18 -
BÁO CÁO THỰC TẬP
GHVD: THS NGUYỄN QUANG PHƯƠNG
Tín phiếu, trái phiếu hoán đổi cổ phiếu
Các khoản thu nhập từ các công ty thành viên cũng như từ những
tổ chức mà ngân hàng nắm cổ phần sở hữu
(mặc dù khoản này chiếm tỷ trọng không lớn nhưng đó là nguồn tài
trợ dài hạn cho ngân hàng)
1.2 Vốn huy động:
Khái niệm:
Là tài sản bằng tiền của các tổ chức và cá nhân mà ngân hàng đang tạm
thời quản lý và sử dụng với trách nhiệm hoàn trả cả gốc lẫn lãi đúng hạn.
Vốn huy động là nguồn vốn chủ yếu và quan trọng nhất trong hoạt động
kinh doanh của ngân hàng.
Đặc điểm:
Vốn huy động trong NHTM chiếm tỷ trọng lớn trong tổng nguồn
vốn của NHTM. Các NHTM hoạt động được chủ yếu nhờ vào
nguồn vốn này.
Vốn huy động là nguồn vốn không ổn định, vì khách hàng có thể
rút tiền của họ mà không bị ràng buộc, vì vậy NHTM cần phải duy
trì 1 khoản dự trữ thanh khoản để sẵn sàng đáp ứng nhu cầu rút
tiền của khách hàng.
Có chi phí sử dụng vốn tương đối cao và chiếm tỷ trọng chi phí
đầu vào rất lớn trong hoạt động kinh doanh của các NHTM.
Đây là nguồn vốn có tính cạnh tranh cao giữa các ngân hàng
SVTT: BÙI THỊ MINH TRANG
- 19 -
BÁO CÁO THỰC TẬP
GHVD: THS NGUYỄN QUANG PHƯƠNG
Vốn huy động chỉ được sử dụng trong các hoạt động tín dụng và
bảo lãnh, các NHTM không được sử dụng nguồn vốn này để đầu
tư.
Cơ cấu vốn huy động của NHTM:
Tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng
Tiền gửi có kỳ hạn của các tổ chức và cá nhân
Tiền gửi tiết kiệm của dân cư
Phát hành giấy tờ có giá (chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu…)
1.3 Vốn đi vay
Khái niệm:
Vốn đi vay là nguồn vốn giúp cho NHTM bổ sung nguồn vốn ngắn hạn
của mình để đảm bảo duy trì hoạt động một cách bình thường
1.3.1 Vay NHTW
Thông thường các NHTM và một số tổ chức tài chính khác trong
nước được NHTW cho phép thành lập đều được hưởng quyền vay tại
NHTW trong những tình huống thiếu hụt dự trữ hoặc quá kẹt vốn.
NHTW sẽ cấp tín dụng cho các NHTM qua các hình thức:
Tái cấp vốn: là hình thức cấp tín dụng có bảo đảm của NHTW cho
các NHTM nhằm cung ứng vốn ngắn hạn và các phương tiện thanh
toán cho các ngân hàng.
Tái chiết khấu: là việc NHTW mua lại các giấy tờ có giá còn thời
hạn thanh toán và đáng tin cậy thuộc sở hữu của các ngân hàng
theo tỉ suất tái chiết khấu nhất định. Có hai hình thức tái chiết khấu
SVTT: BÙI THỊ MINH TRANG
- 20 -
- Xem thêm -