Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (fdi) tại việt nam...

Tài liệu Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (fdi) tại việt nam

.DOC
66
174
143

Mô tả:

MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU..............................................................................................5 Chương 1:Tổng quan FDI- đầu tư trực tiếp nước ngoài.........................6 1.1. Khái niệm FDI...................................................................................6 1.2. Mối quan hệ giữa cơ cấu FDI với cơ cấu ngành kinh tế................7 1.2.1. FDI làm thay đổi cơ cấu ngành kinh tế:...................................7 1.2.2. FDI buộc nước nhận đâu tư phải điều chỉnh cơ cấu ngành kinh tế.....................................................................................................9 1.3. Hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI....................................9 1.3.1 Doanh nghiệp liên doanh.............................................................9 1.3.2 Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.......................................11 1.3.2. Hình thức hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh...........................................................................................12 1.3.4. Đầu tư theo hợp đồng BOT......................................................13 1.3.5. Đầu tư thông qua mô hình công ty mẹ và con (Holding company)..............................................................................................14 1.3.6. Hình thức công ty cổ phần.......................................................15 1.3.7. Hình thức chi nhánh công ty nước ngoài................................16 1.3.8. Hình thức công ty hợp danh....................................................16 1.3.9. Hình thức đầu tư mua lại và sáp nhập (M&A)......................17 2.1. Bài học mang tính quốc tế về thu hút trực tiếp nước ngoài........19 2.1.1. Chu chuyÓn vèn vµo c¸c níc thuéc khèi APEC....................19 2.1.2. Chu chuyÓn vèn vµo c¸c thÞ trêng míi nổi.............................21 2.1.3. Chu chuyÓn vèn qua n¨m níc bÞ khñng ho¶ng ë Ch©u ¸......22 2.2. Kinh nghiệm thu hút vốn FDI tại một số quốc gia cụ thể........26 2.2.1. Kinh nghiệm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài của Trung Quốc..........................................................................................26 2.2.2. Kinh nghiệm thu hút vốn đầu tư nước ngoài của Thái Lan. 32 2.2.3. Kinh nghiệm thu hút vốn đầu tư nước ngoài của Malaysia..33 2.3. Bài học kinh nghiệm rút ra đối với Việt Nam..............................33 2.3.1. Cần thống nhất về mặt nhận thức rằng việc qui định các hình thức FDI phù hợp là công cụ để kiểm soát và quản lí có hiệu quả các hoạt động FDI...............................................................................34 2.3.2. Cần đa dạng hoá hình thức đầu tư theo quan điểm lợi ích – chi phí phù hợp với xu hướng mở cửa thị trường đầu tư và tự do hoá đầu tư nước ngoài........................................................................34 2.3.3. Cần coi trọng việc bảo hộ lợi ích của các nhà đầu tư nước ngoài.....................................................................................................35 2.3.4. Việc qui định hình thức đầu tư cần gắn với các điều kiện thực hiện hình thức đó và cần có cơ chế điều tiết, kiểm soát thích hợp. 36 2.3.5. Cần phát triển mạnh khoa học pháp lí về đầu tư nước ngoài để tăng tính chủ động và sang tạo của các nhà hoạch định chính 1 sách trong việc đưa ra các hình thức đầu tư nước ngoài phù hợp với điều kiện Việt Nam.......................................................................37 Chương 2 :Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài- FDI vào Việt Nam .....................................................................................................................38 2.1.Thành tựu và đóng góp của dự án FDI vào Việt Nam..................38 2.2.Những thuận lợi của Việt Nam khi thu hút FDI...........................44 2.2.1.Vậy đâu là những lí do khiến các doanh ngiệp nước ngoài chọn Việt Nam là điểm sáng đầu tư?................................................45 2.2.2.Ngoài ra, một lí do nữa phải kể đến là nỗ lực của nhà nước Việt Nam nhằm cải thiện môi trường đầu tư và thu hút các nhà đầu tư nước ngoài. Đó là sự nỗ lực hết mình để đáp ứng nhà đầu tư...........................................................................................................46 2.3.Một số hạn chế trong thu hút FDI tại Việt Nam...........................49 Chương 3: Một số giải pháp để nâng cao khả năng thu hút FDI ở Việt Nam.............................................................................................................53 3.1.Về pháp luật chính sách:.................................................................53 3.2.Về quản lý nhà nước trong hoạt động đầu tư nước ngoài............54 3.3.Đổi mới và đẩy mạnh hoạt động xúc tiến đầu tư..........................55 3.4.Giải pháp về lao động tiền lương....................................................56 3.5.Giải pháp về thuế.............................................................................57 KẾT LUẬN................................................................................................58 PHU LUC...................................................................................................60 DANH MUC TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................67 2 DANH MUC CAC TƯ VIẾT TẮT Ký hiê ̣u Tên đầ đđu FPI Đâu tư gian típ nướ ngoai FDI Đâu tư trứ típ nướ ngoai QG Quố́ gia DNNN Doanh nghiê ̣p nha nướ GDP Tổng san ph̉m quố́ nô ̣i ĐTNN Đâu tư nướ ngoai TTTC Thị trường tai ́hính TTCK Thị trường ́hứng khoan TTCKVN Thị trường ́hứng khoan Viê ̣t Nam UNDP Chương trình Phat triển Liên Hiệp Quố́ OECD Tổ ́hứ́ Hợp tá va Phat triển kinh t́ WTO Tổ ́hứ́ thương mii th́ giơi IMF Quỹ tiền tê ̣ quố́ t́ 3 Môc lôc B¶ng biÓu Bảng 1..................................................................................................................... 19 Cá dòng vốn đâu tư trứ típ va gian típ trong khu vứ APEC trướ va sau khđung hoang Biểu đồ 1.................................................................................................................22 Chu ́hùển vốn vao ́á thị trường mơi nổi Biểu đồ 2.................................................................................................................23 Dòng vốn ròng vao 5 nướ ́hâuu A bị khđung hoang Bảng 2..................................................................................................................... 25 Tỉ lê ̣ tham gia năm giư ́hứng khoan ơ ́á thị trường Biểu đồ 3.................................................................................................................43 Đâu tư trứ típ thoo nghanh 1988-2006 Biểu đồ 4.................................................................................................................44 Đâu tư trứ típ thoo địa phương 1988- 2006 Biểu đồ 5.................................................................................................................45 Đâu tư trứ típ nướ ngoai thoo nướ tư 1988- 2006 4 LỜI MỞ ĐẦU Ngà nà xu hương toan ́âu hóa va quố́ t́ hóa đang diễn ra rất minh mẽ trên tất ́a ́á lĩnh vứ ́đua đời sống xã hội. Hâu h́t ́á quố́ gia trên th́ giơi ngà ́ang tham gia tí́h ́ứ vao trong thương mii th́ giơi. Qua đó để tận dụng lợi th́ so sanh ́đua ́á vùng, ́á miền, ́á quố́ gia khá nhau thì qua đó dòng vốn đâu tư đượ́ lưu ́hùển một ́áh linh hoit hơn. Đối vơi ́á quố́ gia năm băt đượ́ ́ơ hội nà, ́ó kha năng thu hút va tận dụng nguồn lứ nà để phat triển kinh t́ đất nướ. Đối vơi nướ ta, một quố́ gia ́òn gặp nhiều khó khăn sau hai ́uộ́ ́hín tranh tan khố́ thì để đap ứng vơi nhịp độ phat triển kinh t́ như hiện nà, ngoai việ́ tận dụng ́á nguồn lứ sẵn ́ó trong nướ, thì việ́ thu hút ́á nguồn lứ tư bên ngoai để tận dụng h́t kha năng để băt nhịp vơi nền kinh t́ toan ́âu la h́t sứ́ ́ân thít. Nhất la Việt Nam vưa một trong nhưng thanh viên ́đua tổ ́hứ́ thương mii lơn nhất toan ́âu WTO sau nhiều năm đam phan, đã mơ ra ́ho ́húng ta rất nhiều ́ơ hội ́ũng như tháh thứ́. Trên ́ơ sơ nhận thứ́ đượ́ tâm quan trọng ́đua việ́ thu hút ́á nguồn lứ tư bên ngoai để phat triển nền kinh t́ đất nướ, nên om qù́t định ́họn đề tai : “Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) tại Việt Nam” Kết cấu của đề tài bao gồm: Chương 1 : Tổng quan về FDI Chương 2 : Tình hình thu hút FDI ở Việt Nam Chương 3 : Một số giải pháp để nâng cao khả năng thu hút FDI ở Việt Nam Vơi kín thứ́ hiểu bít ́òn hin hẹp, nên đề tai không tranh đượ́ nhưng thíu sót ́ũng như nhưng sai sót nhất định. Vì vậ̀ om rất mong đượ́ sư đóng góp quý bau ́đua thầ ́ô giao ́ùng bin bè. Đặc biệt, om xin gửi lời ́am ơn sâuu sắ tơi thầ giao, GS.TS. Đỗ Đức Bình – người đã tận tình, trứ típ hương dẫn va giúp đỡ om hoan thanh đề an nà. Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Du 5 Chương 1:Tổng quan FDI- đầu tư trực tiếp nước ngoài 1.1. Khái niệm FDI Thoo quỹ tiền tệ quố́ t́ IMF, FDI đượ́ định nghĩa la “một khoản đầu tư với những quan hệ lâu dài, theo đó một tổ chứ trong một nền kinh thế (nhà đầu tư trực tiếp) thu được lợi ích lâu dài từ một doanh nghiệp đặt tại một nền kinh tế khác. Mụ́ đí́h ́đua nha đâu tư trứ típ la muốn ́ó nhiều anh hương trong việ́ quan lý doanh nghiệp đặt tii nền kinh t́ khá đó Hội nghị Liên Hợp Quố́ về TM va Phat triển UNCTAD ́ũng đưa ra một doanh nghiệp về FDI. Theo đó, luồng vốn FDI bao gồm vốn được cung cấp (trực tiếp hoặc thông qua các công ty liên quan khác) bởi nhà đầu tư trực tiếp nước ngoài cho các doanh nghiệp FDI, hoặc vốn mà nhà đầu tư trực tiếp nước ngoài nhận được từ doanh nghiệp FDI. FDI gồm có ba bộ phận: vốn cổ phần, thu nhập tái đầu tư và các khoản vay trong nội bộ công ty. Cá nha kinh t́ quố́ t́ định nghĩa : “đầu tư trực tiếp nước ngoài là người sở hữu tại nước này mua hoặc kiểm soát một thực thể kinh tế của nước khác. Đó là một khoản tiền mà nhà đầu tư trả cho một thực thể kinh tế của nước ngoài để có ảnh hưởng quyết định đổi với thực thể kinh tế ấy hoặc tăng thêm quyền kiểm soát trong thực thể kinh tế ấy”. Luật Đâu tư nướ ngoai tii Việt Nam năm 1987 đưa ra khai niệm: “Đầu tư trực tiếp nước ngoài là việc tổ chức, cá nhân nước ngoài đưa vào Việt Nam vốn bằng tiền nước ngoái hoặc bất kì tài sản nào được chính phủ Việt Nam chấp thuận để hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hoặc thành lập xí nghiệp liên doanh hoặc doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài theo quy định của luật này” Tổ ́hứ́ Hợp tá va Phat triển kinh t́ (OECD) đưa ra khai niệm: “ một doanh nghiệp đầu tư trực tiếp là một DN có tư cách pháp nhân hoặc không có tư cách pháp nhân trong đó nhà đầu tư trực tiếp sở hữu ít nhất 10% cổ phiếu thường hoặc có quyền biểu quyết. Điểm mấu chốt của đầu tư trực tiếp là chủ định thực hiện quyền kiểm soát công ty”. Tù nhiên không phai tất ́a ́á QG nao đều sử dụng mứ́ 10% lam mố́ xá định FDI. Trong thứ t́ ́ó nhưng 6 trường hợp tỷ lệ sơ hưu tai san trong doanh nghiệp ́đua ́hđu đâu tư nhỏ hơn 10% nhưng họ vẫn đượ́ qùền điều hanh quan lý doanh nghiệp, trong khi nhiều lú́ lơn hơn nhưng vẫn ́hỉ la người đâu tư gian típ. Tư nhưng khai niệm trên ́ó thể hiểu một ́áh khai quat về đâu tư trứ típ nướ ngoai như sau: “đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI tại một quốc gia là việc nhà đầu tư ở một nươc khác đưa vốn bằng tiền hoặc bất kì tài sản nào vào quốc gia đó để có được quyền sở hữu và quản lý hoặc quyền kiểm soát một thực thể kinh tế tại quốc gia đó, với mục tiên tối đa hoá lợi ích của mình”. Tai san trong khai niệm nà, thoo thông lệ quố́ t́, ́ó thể la tai san hưu hình (mà mó́, thít bị, qù trình ́ông nghệ, bat động san, ́á loii hợp đồng va giấ̀ phép ́ó gia trị …), tai san vô hình (qùền sơ hưu tí tuệ, bí qù́t va kinh nghiệm quan lý…) hoặ́ tai san tai ́hính (́ổ phân, ́ổ phíu, trai phíu, giấ̀ ghi nợ…). Như vậ̀ FDI bao giờ ́ũng la một ding quan hệ kinh t́ ́ó nhâun tố nướ ngoai. Hai đặ́ điểm ́ơ ban ́đua FDI la: ́ó sư dị́h ́hùển tư ban trong phim vi quố́ t́ va ́hđu đâu tư (phap nhâun, thể nhâun) trứ típ tham gia vao hoit động sử dụng vốn va quan lí đối tượng đâu tư. 1.2. Mối quan hệ giữa cơ cấu FDI với cơ cấu ngành kinh tế. FDI la nguồn lứ tư bên ngoai đượ́ đưa va nướ sơ tii va sử dụng nhưng nguồn lứ nhất định ́đua nướ sơ tii để tio ra ́á san ph̉m hang hoa, ́ung ứng ́á dị́h vụ. FDI la nguồn vốn tư bên ngoai vao nên nó đòi hỏi nướ sơ tii phai ́ó kha năng để ́ho nó vận động đượ́. Đâu tư nướ ngoai hình thanh nên nhưng nganh nghề mơi tham gia vao sư phâun ́ông lao động quố́ t́ tio nên sư phâun ́ông mơi trong nền kinh t́ do đó lam thà đổi ́ơ ́ấu kinh t́. FDI gâù nên đột bín trong ́ơ ́ấu kinh t́. 1.2.1. FDI làm thay đổi cơ cấu ngành kinh tế: Dạng trực tiếp: -FDI hình thanh nên nhưng nganh kinh t́ mơi ma nướ sơ tii ́hưa ́ó. Ban thâun điều nà lam thà đổi tỉ trọng ́ơ ́ấu ́đua ́á nganh trong một nền kinh t́, dù đượ́ san xuất thoo tiêu ́hủn nhóm ́hung nao đó. 7 -FDI tio ra nhưng nhu ́âu mơi trong nướ sơ tii đòi hỏi phai ́ó nhưng biện phap đap ứng qù́t liệt nhưng nhu ́âu đâu vao ́ơ ban không thể lấ̀ tư nướ khá thông qua ́on đường thương mii như điện nướ, ́ơ sơ hi tâng va nguồn nhâun lứ. Không ́ó nhưng thứ nà thì FDI không hoit động đượ́. -FDI thú́ đ̉̀ nhiều lĩnh vứ ́ung ́ấp hi tâng phai đi trướ một bướ vơi tố́ độ tăng trương ́ao hơn tố́ độ tăng trương ́hung ́đua nền kinh t́ va kèm thoo đó la nhu ́âu tăng lên về nhưng san ph̉m trong nganh đó. -FDI sẽ lam thú́ đ̉̀ ́á lĩnh vứ tiêu dùng tăng lên, tio kha nưng tiêu dùng mơi ́đua toan xã hội nên lam tăng ́ông suất hà nhu ́âu mơi về ́á hang hoa dị́h vụ mơi. Điều nà thú́ đ̉̀ ́á lĩnh vứ khá phai ́hùển bín để đap ứng nhu ́âu bín đổi va đang tăng lên. -FDI thú́ đ̉̀ ́á đâu tư mơi trong nướ sơ tii va lam tăng dung lượng thị trường la tiền đề để thu hút ́á FDI mơi. -FDI mang lii sư ́inh tranh mơi ́ho ́á nguồn lứ ́đua xã hội, mang lii sư vận động mơi trong ́ơ ́ấu kinh t́ khi hang loit ́á vấn đề mơi ́đua sư phat triển mơ ra khi tập trung hoa san xuất, khi hình thanh nên nhưng mối liên ḱt kinh t́ mơi giưa ́á doanh nghiệp trong va ngoai nướ để bao vệ qùền lợi ́hung ́đua nganh nghề ́hẳng hin đề nghị nha nướ ́ó nhưng biện phap bao hộ nganh nghề… -FDI thà đổi ́áh hanh xử, lam tăng sư lưa ́họn ́đua ́á doanh nghiệp trong nướ sơ tii. Dạng gián tiếp: -FDI lam tăng qù mô ́đua nền kinh t́, lam tăng qù mô nganh về lương tùệt đối, ́a thoo gia trị lẫn hiện vật, lam trình độ khoa họ́, quan lí ́hùển lên mứ́ ́ao hơn. Do đó lam tăng thoo nhiều nganh nghề mơi, đấp ứng vơi nhu ́âu ́đua sư tăng trương trong kinh t́ vơi sư gia tăng thu nhập ́đua ́á tâng lơp dâun ́ư ́ó liên quan tơi FDI -FDI hình thanh nên nhưng thị trường lơn để thú́ đ̉̀ sư ra đời va phat triển nhưng nganh ́ông nghiệp phụ trợ thoo ́á nganh mơi đó. Va thị trường lơn 8 nà đòi hỏi phat triển nhiệu thị trường khá va kèm thoo đó la nhưng đâu tư mơi ́đua ́a trong lẫn ngoai nướ. 1.2.2. FDI buộc nước nhận đâu tư phải điều chỉnh cơ cấu ngành kinh tế Sư hoit động ́au FDI lam ́ho nướ sơ tii tham gia minh mẽ hơn vao qua trình phâun ́ông lao động quố́ t́, lam ́ho nướ sơ tii ́ó nhưng quan niệm mơi về th́ minh, th́ ̀́u ́đua mình thoo mứ́ độ phat triển va ́ó đối sáh mơi phat triển ́á nghanh kinh t́ ́ó liên quan điều ́hỉnh ́ơ ́ấu kinh t́ trong nướ, đồng thời ́ó nhưng biện phap điều ́hình ́ơ ́ấu FDI hương thu hút FDI va nhưng nganh nghề ́ó ham lượng khoa họ́ ́ông nghệ ́ao, bao vệ đượ́ môi trường. Điều nà lam nổi bật vai trò ́đua đâu tư nướ ngoai. Đối tá nướ ngoai ́ó nhu ́âu thì họ́ ́ó tính toan riêng. Nướ nhận đâu tư sẽ ́ó nhưng vấn đề để tăng lợi th́ địa điểm, ́ó vai trò ́hđu động ́đua nha nướ trong sư hình thanh ́á thị trường trong nướ. 1.3. Hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI Khái niệm Hình thứ́ đâu tư trứ típ nướ ngoai la ́áh thứ́ nha đâu tư ơ một nướ ́ó thể va đượ́ phép ap dụng để ́hùển đổi qùền sơ hưu vốn (bằng tiền hoặ́ bất kì tai san nao) ́đua mình thanh qùền sơ hưu va quan lý hoặ́ qùền kiểm soat môt thứ thể kinh t́ ơ một nướ khá. Các hình thức FDI phổ biến và đặc trưng cơ bản của chúng: 1.3.1 Doanh nghiệp liên doanh Doanh nghiệp liên doanh vơi nướ ngoai gọi tăt la liên doanh la hình thứ́ đượ́ sử dụng rộng rãi nhất ́đua đâu tư trứ típ nướ ngoai trên th́ giơi tư trướ đ́n nà. Nó ́ông ́ụ để thâum nhập vao thị trường nướ ngoai một ́áh hợp phap va ́ó hiệu qua thông qua hoit động hợp tá Khai niệm liên doanh la một hình thứ́ tổ ́hứ́ kinh doanh ́ó tính ́hất quố́ t́, hình thanh tư nhưng sư khá biệt giưa ́á bên về quố́ tị́h, quan lý, hệ 9 thống tai ́hính, luật phap va ban sá văn hoa; hoit động trên ́ơ sơ sư đóng góp ́đua ́á bên về vốn, quan lí lao động va ́ùng ́hịu tráh nhiệm về lợi nhuận ́ũng như rđui ro ́ó thể xà ra; hoit động ́đua liên doanh rất rộng, gồm ́a hoit động san xuất kinh doanh, ́ung ứng dị́h vụ, hoit động nghiên ́ứu ́ơ ban va nghiên ́ứu triển khai. Đối với nước tiệp nhận đầu tư: -Ưu điểm: giúp giai qù́t tình tring thíu vốn, giúp đa ding hoa san ph̉m, đổi mơi Công nghệ, tio ra thị trường mơi va tio ́ơ hội ́ho ngưòi lao động lam việ́ va họ́ tập kinh nghiệm quan lí ́đua nướ ngoai -Nhược điểm: mất nhiều thời gian thương thao vá vấn đề liên quan đ́n dư an đâu tư, thường xuất hiện mẫu thuẫn trong quan lý điều hanh doanh nghiệp; đối tá nướ ngoai thương quan tâum đ́n lợi í́h toan ́âu, vì vậ̀ đôi lú́ liên doanh phai ́hịu thua thiệt vì lợi í́h ơ nơi khá, thà đổi nhâun sư ơ ́ông t̀ mẹ ́ó anh hương tơi tương lai phat triển ́đua liên doanh. Đối với nhà dầu tư nước ngoài; -Ưu điểm: tận dụng đượ́ hệ thống phâun phối ́ó sẵn ́đua đối tá nướ sơ tii; đượ́ đâu tư vao nhưng lĩnh vứ kinh doanh dễ thu lời, lình vứ bị ́ấm hoặ́ hin ́h́ đối vơi hình thứ́ doanh nghiệp 100% vốn nướ ngoai; thâum nhập đượ́ nhưng thị trường trùền thống ́đua nướ ́hđu nha. Không mất thời gian va ́hi phí ́ho việ́ nghiên ́ứu thị trường mơi va xâù dưng ́á mối quan hệ. Chia sẻ đượ́ ́hi phí va rđui ro đâu tư Nhược điểm: khá biệt về nhìn nhận ́hi phí đâu tư giưa hai bên đối tá; mất nhiều thời gian thương thao mọi vấn đề liên quan đ́n dư an đâu tư, định gia tai san góp vốn giai qù́t việ́ lam ́ho người lao động ́đua đối tá trong nướ; không ́hđu động trong quan lý điều hanh doanh nghiệp, dễ bị mất ́ơ hội kinh doanh khó giai qù́t khá biệt vè tập quan, văn hoa. 10 1.3.2 Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài Doanh nghiệp 100% vốn nướ ngoai ́ũng la một hình thứ́ doanh nghiệp ́ó vốn đâu tư nướ ngoai nhưng ít phổ bín hơn hình thứ́ liên doanh trong hoit động đâu tư quố́ t́. Khái niệm doanh nghiệp 100% vốn nướ ngoai la một thứ thể kinh doanh ́ó tư ́áh phap nhâun, đượ́ thanh lập dưa trên ́á mụ́ đí́h ́đua ́hđu đâu tư va nướ sơ tii. Doanh nghiệp 100% vốn nướ ngoai hoit động thoo sư điều hanh quan lý ́đua ́hđu đâu tư nướ ngoai nhưng vẫn phai tuỳ thuộ́ vao ́á điều kiện về môi trường kinh doanh ́đua nướ sơ tii, đó la ́á điều kiện về ́hính trị, kinh t́ luật phap văn hoa mứ́ độ ́inh tranh… Doanh nghiệp 100% vốn nướ ngoai ́ó tư ́áh phap nhâun la 1 thư thể phap lý độ́ lập hoit động thoo luật phap nướ sơ tii. Thanh lập dươi ding ́ông t̀ tráh nhiệm hưu hin hoặ́ ́ông t̀ ́ổ phân. Đối với nước tiếp nhận: -Ưu điểm: nha nướ thu đượ́ ngà tiền thuê đất, tiền thú mặ́ dù DN bị lỗ; giai qù́t đượ́ ́ông ăn việ́ lam ma không ́ân bỏ vốn đâu tư; tập trung thu hút vốn va ́ông nghệ ́đua nướ ngoai vao nhưng linh vứ khù́n khí́h xuất khau; típ ́ận đượ́ thị trường nướ ngoai -Nhược điểm: khó típ thu kinh nghiệm quan lý va ́ông nghệ nướ ngoai để nâung ́ao trình độ ́an bộ quan lý, ́an bộ kĩ thuật ơ ́á doanh nghiệp trong nướ. Đối với nhà đầu tư nước ngoài -Ưu điểm: ́hđu động trong quan lý điều hanh doanh nghiệp thứ hiện đượ́ ́hín lượ́ toan ́âu ́đua tập đoan; triển khai nhanh dư an đâu tư; đượ́ qùền ́hđu động tùển ́họn va đao tio nguồn nhâun lứ đap ứng ̀êu ́âu phat triển ́hung ́đua tập đoan 11 -Nhược điểm: ́hđu đâu tư phai ́hịu toan bộ rđui ro trong đâu tư; phai ́hi phí nhiều hơn ́ho nghiên ́ứu típ ́ận thị trường mơi; không xâum nhập đượ́ vao nhưng lĩnh vứ ́ó nhiều lợi nhuận thị trường trong nướ lơn, khó quan hệ vơi ́á ́ơ quan quan lý Nha nướ nướ sơ tii. 1.3.2. Hình thức hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh Hình thứ́ nà la hình thứ́ đâu tư trong đó ́á bên qù tráh nhiệm va phâun hia ḱt qua kinh doanh ́ho mỗi bên để tín hanh đâu tư kinh doanh ma không thanh lập phap nhâun mơi Hợp đồng hợp tá kinh doanh la văn ban đượ́ kí ḱt giưa đii diện ́ó th̉m qùền ́đua ́á bên tham gia hợp đồng hợp tá kinh doanh, qù định rõ việ́ thứ hiện phâun ́hia ḱt qua kinh doanh ́ho mỗi bên Đặ́ điểm la ́á bên kí ḱt hợp đồng hợp tá kinh doanh, trong qúa trình kinh doanh ́á bên hợp doanh ́ó thể thanh lập ban điều phối để thoo dõi, giam sat việ́ thứ hiện hợp đồng hợp tá kinh doanh. Phâun ́hia ḱt qua kinh doanh: hình thứ́ hợp doanh không phâun phối lợi nhuận va ́hia sẻ rđui ro ma phâun ́hia ḱt qua kinh doanh ́hung thoo tỷ lệ góp vốn hoặ́ thoo thoa thuận giưa ́á bên. Cá bên hợp doanh thứ hiện nghĩa vụ tai ́hính đối vơi nha nướ sơ tii một ́áh riêng rẽ. Phap lý hợp doanh la một thứ thể kinh doanh hoit động thoo luật phap nướ sơ tii ́hịu sư điều ́hỉnh ́đua phap luật nướ sơ tii. qùền lợ va nghĩa vụ ́đua ́á bên hơp doanh đượ́ ghi trong hợp đồng hợp tá kinh doanh Đối với nước tiếp nhận: -Ưu điểm: giúp giai qù́t tình tring thíu vốn, thíu ́ông nghệ, tio ra thị trường mơi nhưng vấn đam bao đượ́ an ninh quố́ gia va năm đượ́ qùền điều hanh dư an -Nhược điểm: khó thu hút đâu tư, ́hỉ thứ hiện đượ́ đối vơi một số ít lĩnh vứ dễ sinh lời Đối với nước đầu tư: 12 -Ưu điểm: tận dụng đượ́ hệ thống phâun phối ́ó sẵn ́đua dối tá nướ sơ tii vao đượ́ nhưng linh vứ hin ́h́ đâu tư thâum nhập đượ́ nhưng thị trường trùền thống ́đua nướ ́hđu nha; không mất thời gian va ́hi phí ́ho việ́ nghiên ́ứu thị trường mơi va xâù dưng ́á mối quan hệ; không bị tá động lơn do khá biệt về văn hoa; ́hia sẻ đượ́ ́hi phí va rđui ro đâu tư. -Nhược điểm: không đượ́ trứ típ quan lý điều hanh dư an, quan hệ hợp tá vơi đối tá nướ sơ tii thíu tính ́hắ ́hăn lam ́á nha đâu tư o ngii. 1.3.4. Đầu tư theo hợp đồng BOT BOT (xâù dưng - vận hanh - ́hùển giao) la một thuật ngư để ́hỉ một số mô hình hà một ́ấu trú́ sử dụng đâu tư tư nhan để thứ hiện xâù dưng ́ơ sơ hi tâng vẫn đượ́ danh riêng ́ho khu vứ nha nướ. Trong một dư an xâù dưng BOT, một doanh nhâun tư nhâun đượ́ đặ́ qùền xâù dưng va vận hanh một ́ông trình ma thường do ́hính phđu thứ hiện. Công trình nà ́ó thể la nha mà điện, sâun bà, ́âu, ́âu đường… Vao ́uối giai đoin vận hanh doanh nghiệp tư nhâun sẽ ́hùển qùền sơ hưu dư an về ́ho ́hính phđu. Ngoai hợp đồng BOT ́òn ́ó BTO, BT. Hợp đồng BOT la văn ban kí ḱt giưa ́á nha đâu tư nướ ngoai vơi ́ơ quan ́ó th̉m qùền ́đua nướ ́hđu nha để đâu tư xâù dưng ́ông trình ḱt ́ấu hi tâng (kể ́a mơ rộng, nâung ́ấp, hiện đii hoa ́ông trình) va kinh doanh trong một thời gian nhất định để thu hồi vốn va ́ó lợi nhuận hợp lý, sau đó ́hùển giao không bồi hoan toan bộ ́ông trình ́ho nướ ́hđu nha. Hợp đồng xâù dưng ́hùển giao kinh doanh BTO va hợp đồng xâù dưng ́hùển giao BT, đượ́ hình thanh tương tư như hợp đồng BOT nhưng ́ó điểm khá la: đối vơi hợp đồng BTO sau khi xâù dưng xong ́ông trình nha đâu tư nướ ngoai ́hùển giao lii ́ho nướ ́hđu nha va đượ́ ́hinh phđu nướ ́hđu nha danh ́ho qùền kinh doanh ́ông trình đó hoặ́ ́ông trình khá trong một thời gian đđu để hoan lii toan bộ vốn đâu tư va ́ó lợi nhuận thoa đang về ́ông trình đã xâù dưng va ́hùển giao. 13 Đối vơi hợp đồng BT, sau khi xâù dưng xong ́ông trình nha đâu tư nướ ngoai ́hùển giao lii ́ho nướ ́hđu nha va đượ́ ́hính phđu nướ ́hđu nha thanh toan bằng tiền hoặ́ bằng tai san nao đó tương xứng vơi vốn đâu tư đã bỏ ra va một tỉ lệ lợi nhuận hợp lí. Doanh nghiệp đượ́ thanh lập thứ hiện hợp đòng BOT, BTO, BT mặ́ dù hợp đồng dươi hình thứ́ doanh nghiệp liên doanh hoặ́ doanh nghiệp 100% vốn nướ ngoai nhưng đối tá ́ùng thứ hiện hợp đòng la ́á ́ơ quan quan lí nha nướ ơ nướ sơ tii. Lĩnh vứ hợp đồng hẹp hơn ́á doanh nghiệp FDI khá, ́hđu ̀́u ap dụng ́ho ́á dư an phat triển ́ơ sơ hi tâng; đượ́ hương ́á ưu đãi đâu tư ́ao hơn sơ vơi ́á hình thứ́ đâu tư khá va điểm đặ́ biệt la khi h́t hin hoit động, phai ́hùển giao không bồi hoan ́ông trình ́ơ sơ hin tâng đã đượ́ xâù dưng va khai thá ́ho nướ sơ tii Đối với nước chủ nhà: -Ưu điểm: thu hút đượ́ vốn đâu tư vao nhưng dư an ́ó ́ơ sơ hi tâng đòi hỏi vốn đâu tư lơn, do đó giam đượ́ sứ́ ép ́ho ngâun sáh nha nướ, đồng thời nhanh ́hóng ́ó đượ́ ́ông trình ḱt ́ấu hi tâng hoan ́hỉnh giúp khơi dậ̀ ́á nguồn lứ trong nướ va thu hút thêm FDI để phat triển kinh t́. -Nhược điểm: khó típ nhận kinh nghiệm quan lí va khó kiểm soat ́ông trình. Mặt khá, nha nướ phai ́hịu mọi rđui ro ngoai kha năng kiểm soat ́đua nha đâu tư. Đối với đầu tư nước ngoài: -Ưu điểm: hiệu qua sử dụng vốn đượ́ bao đam; ́hđu động quan lí, điều hanh va tư ́hđu kinh doanh lợi nhuận, hông bị ́hia sẻ va đượ́ nha nướ sơ tii đam bao, tranh nhưng rđui ro bất thường ngoai kha năng kiểm soat. -Nhược điểm: việ́ đam phan va thứ thi hợp đồng BOT thương gặp nhiều khó khăn tốn kém nhiều thời gian va ́ông sứ́. 1.3.5. Đầu tư thông qua mô hình công ty mẹ và con (Holding company) Holding ́ompaǹ la một trong nhưng mô hình tổ ́hứ́ quan lí đượ́ thưa nhận rộng rãi ơ hâu h́t ́á nướ ́ó nền kinh t́ thị trường phat triển. 14 Holding ́ompaǹ la một ́ông t̀ sơ hưu vốn trong một ́ông t̀ khá ơ mứ́ đđu để kiểm soat hoit động quan lí va điều hanh ́ông t̀ đó thông qua việ́ gâù anh hương hoặ́ lưa ́họn thanh viên hợp đồng quan trị. Holding ́ompaǹ đượ́ thanh lập dươi ding ́ông t̀ ́ổ phân va ́hỉ giơi hin hoit động ́đua mình trong việ́ sơ hưu vốn, qù́t định ́hín lượ́ va giam sat hoit động quan lí ́đua ́á ́ông t̀ ́on, ́á ́ông t̀ ́on vẫn dù trì qùền kiểm soat hoit động kinh doanh ́đua mình một ́áh độ́ lập, tio rất nhiều thuận lợi: -Cho phép ́á nha đâu tư hù động vốn để triển khai nhiều dư an đâu tư khá nhau ma ́òn tio điểu kiện thuận lợi ́ho họ điều phối hoit động va hỗ trợ ́á ́ông t̀ trứ thuộ́ trong việ́ típ thị, tiệu thụ hang hoa, điều tít ́hi phí thu nhập va ́á nghiệp vụ tai ́hính. -Quan lí ́á khoan vốn góp ́đua mình trong ́ông t̀ khá như một thể thống nhất va ́hịu tráh nhiệm về việ́ ra qù́t định va lập ḱ hoíh ́hín lượ́ điều phối ́á hoit động va tai ́hính ́đua ́a nhóm ́ông t̀. -Lập ḱ hoíh, ́hỉ đio, kiểm soat ́á luồng lưu ́hùển vốn trong danh mụ́ đâu tư. Holding ́ompaǹ ́ó thể thứ hiện ́a hoit động tai trợ đâu tư ́ho ́á ́ông t̀ ́on va ́ung ́ấp dị́h vụ tai ́hính nội bộ ́ho ́á ́ông t̀ nà. -Cung ́ấp ́ho ́á ́ông t̀ ́on ́á dị́h vụ như kiểm toan nội bộ, quan hệ đối ngoii, phat triển thị trường, lập ḱ hoíh, nghiên ́ứu va phat triển (R&D)… 1.3.6. Hình thức công ty cổ phần Công t̀ ́ổ phân (́ông t̀ ́ổ phân tráh nhiệm hưu hin)la doanh nghiệp trong đó vốn điều lệ đượ́ ́hia thanh nhiều phân bằng nhau gọi la ́ổ phân ́á ́ổ đông ́hỉ ́hịu tráh nhiệm về nợ va ́á nghĩa vụ tai san khá ́đua doanh nghiệp trong phim vi vốn đã góp vao doanh nghiệp ́ổ đông ́ó thể la tổ ́hứ́ ́a nhâun vơi số lượng tối đa không hin ́h́, nhưng phai đap ứng ̀êu ́âu về số ́ổ đông tối thiểu. Đặ́ trưng ́đua ́ông t̀ ́ổ phân la nó ́ó qùền phat hanh ́hứng khoan ra ́ông ́húng va ́á ́ổ đông ́ó qùền tư do ́hùển nhượng ́ổ phân ́đua mình ́ho người khá 15 Cơ ́ấu tổ ́hứ́, ́ông t̀ ́ổ phân phai ́ó đii hội ́ổ đông, hội đồng quan trị va giam đố́. Thông thường ơ nhiều nướ trên th́ giơi, ́ổ đông hoặ́ nhóm ́ổ đông sơ hưu trên 10% số ́ổ phíu thường ́ó qùền tham gia gima sat quan lý hoit dộng ́đua ́t̀ ́ổ phân. Đii hôi ́ổ đông gồm tất ́a ́ổ đông ́ó qùền biểu qù́t la ́o quan qù́t định ́ao nhất ́đua ́t̀ ́ổ phân Ở một số nướ khá, ́ông t̀ ́ổ phân hưu hin ́ó vốn đâu nướ ngoai đượ́ thanh lập thoo ́áh: thanh lập mơi, ́ổ phân hoa doanh nghiệp FDI (doanh nghiệp liên doanh va doanh nghiệp 100% vốn nướ ngoai) đang hoit động, mua lii ́ổ phân ́đua doanh nghiệp trong nướ ́ổ phân hoa. 1.3.7. Hình thức chi nhánh công ty nước ngoài Hình thứ́ nà đượ́ phâun biệt vơi hình thứ́ ́ông t̀ ́on 100% vốn nướ ngoai ơ ́hỗ ́hi nhanh không đượ́ ́oi la một phap nhâun độ́ lập trong khi ́ông t̀ ́on thường la một phap nhâun độ́ lập. Tráh nhiệm ́đua ́t̀ ́on thường giơi hin trong phim vi tai san ơ nướ sơ tii, trong khi tráh nhiẹm ́đua ́hi nhanh thoo qù định ́đua 1 số nướ, không ́hỉ giơi hin trong phim vi tai san ́đua ́hi nhanh, ma ́òn đượ́ mơ rộng đ́n ́a phân tai san ́đua ́ông t̀ mẹ ơ nướ ngoai. Chi nhanh đượ́ phép khấu trư ́á khoan lỗ ơ nướ sơ tii va ́á khoan ́hi phí thanh lập ban đâu vao ́á khoan thu nhập ́đua ́ông t̀ mẹ tii nướ ngoai. Ngoai ra ́hi nhanh ́òn đượ́ khấu trư một phân ́á ́hi phí quna lý ́đua ́ông t̀ mẹ ơ nướ ngoai vao phan thu nhập ́hịu thú ơ nướ sơ tii Việ́ thanh lập ́hi nhanh thường đơn gian hơn so vơi việ́ thanh lập ́ông t̀ ́on. Do không thanh lập 1 phap nhâun độ́ lập, việ́ thanh lập ́hi nhanh không phai tuâun thđu thoo ́á qù định về thanh lập ́ông t̀, thường ́hỉ thông qua việ́ đăng kí tii ́á ́ơ quan ́ó th̉m qùền ́đua nướ ́hđu nha 1.3.8. Hình thức công ty hợp danh Công t̀ hợp danh la doanh nghiệp phai ́ó ít nhất hai thanh viên hợp danh, ngoai ́á thanh viên hợp danh ́ó thể ́ó thanh viên góp vốn. Thanh viên hợp danh phai la ́a nhâun ́ó trình độ ́hùên môn, ́ó ù tín nghề nghiệp va phai ́hịu tráh nhiệm bằng toan bộ tai san ́đua mình về nghĩa vụ ́đua ́ông t̀; thanh viên 16 góp vốn ́hỉ ́hịu tráh nhiệm về ́á khoan nợ ́đua ́ông t̀ trong phim vi số vốn đã góp vao ́t̀. Công t̀ hợp danh không đượ́ phat hanh bất kì loii ́hứng khoan nao. Cá thanh viên hợp danh ́ó qùền ngang nhau khi qù́t định ́á vấn đề quan lý ́ông t̀, ́òn thanh viên góp vốn ́ó qùền đượ́ ́hia lợi nhuận thoo tỷ lệ qù định tii điều lệ ́t̀ nhưng không đượ́ tham gia quan lý ́ông t̀ va hoit động kinh doanh nhâun danh ́ông t̀. Khá vơi doanh nghiệp liên doanh va doanh nghiệp 100% vốn nướ ngoai hình thứ́ đâu tư nà mang đặ́ trưng ́đua ́ông t̀ đối nhâun tiền về thâun nhâun tráh nhiệm vô hin, ́ơ ́ấu tổ ́hứ́ gọn nhẹ. Hình thứ́ đâu tư nà trướ h́t rất phù hợp vơi ́á doanh nghiệp nhỏ, nhưng vì ́ó nhưng ưu điểm rõ rêt nên ́ũng đượ́ ́á doanh nghiệp lơn quan tâum. Việ́ ́ho ra đời hình thứ́ ́ông t̀ hợp danh ỏ ́á nướ nhằm tio thêm ́ơ hội ́ho nha đâu tư lưa ́họn hình thứ́ đâu tư ́ho phù hợp vơi ̀ều ́âu, lợi í́h ́đua họ. Thứ t́ ́ho thấ̀ một số loii hình dị́h vụ như tư vấn phap luật, kham ́hưa bệnh, thít ḱ kín trú́.. đã va đang phat triển nhanh ́hóng. Đó la nhưng dị́h vụ ma người tiêu dùng không thể kiểm tra đượ́ ́hất lượng ́ung ứng trướ khi sử dụng, nhưng lii ́ó anh hương đ́n sứ́ khơo tính ming va tai san ́đua người tiêu dùng khi sử dụng. Việ́ thanh lập ́ông t̀ hợp danh la hình thứ́ thứ́ đâu tư phù hợp trong việ́ phat triển va ́ung ́ấp ́á dị́h vụ nêu trên. Trong đó nhưng người ́ó vốn đóng vai trò la thanh viên góp vốn va ́hịu tráh nhiệm hưu hin ́òn ́á nha ́hùên môn la than viên hợp danh tổ ́hứ́ điều hanh, ́ung ứng dị́h vụ va ́hịu tráh nhiệm vô hin bằng toan bộ tai san ́đua họ. 1.3.9. Hình thức đầu tư mua lại và sáp nhập (M&A) Phân lơn ́á vụ M&A đượ́ thứ hiện giưa ́á TNC lơn va tập trung vao ́á lĩnh vư ́ông nghiệp ô tô, dượ́ ph̉m, viễn thông va tai ́hính ơ ́á nướ phat triển. Mục đích chủ yếu : -Khai thá lợi th́ ́đua thị trươg mơi ma hoit động thương mii quố́ t́ hà đâu tư mơi thoo kênh trùền thống không mang lii hiệu qua mong đợi. Hoit 17 động M&A tio ́ho ́á ́ông t̀ ́ơ hội mơ rộng nhanh ́hóng hoit động ra thị trường nướ ngoai. -Bằng ́on đường M&A, ́á TNC ́ó thể sap nhập ́á t̀ ́đua mình vơi nhau hình thnah một ́ông t̀ khổng lồ hoit động trong nhiều lĩnh vư hà ́á ́ông t̀ khá nhau ́ùng hoit động trông một lĩnh vứ ́ó thể sap nhập lii nhằm tăng kha năng ́inh tranh toan ́âu ́đua tập đoan -Cá ́ông t̀ vì mụ́ đí́h quố́ t́ hoa san ph̉m muốn lấp ́hỗ trống trong hệ thống phâun phối ́đua họ trên thị trường th́ giơi -Thông qua ́on đường M&A ́á t̀ ́ó thể giam ́hi phí tưng lĩnh vứ nghiên ́ứu va phat triển san xuất, phâun phối va lưu thông. -M&A tao điều kiện thuận lợi ́ho việ́ tai ́ấu trú́ ́á nganh ́ông nghiệp va ́ơ ́ấu nganh ́ông nghiệp ơ ́á quố́ gia, do đó, hình thứ́ nà đóng vai trò quan trọng trong sư phat triển ́ông nghiệp ơ mọi quố́ gia. Hoạt động phân làm 3 loại: -MA thoo ́hiều ngang xà ra khi 2 ́ông t̀ hoit động trong ́ùng 1 lĩnh vứ san xuất kinh doanh muốn hình thanh 1 ́ông t̀ lơn hơn để tăng kha năng ́inh tranh, mơ rộng thị trường ́đua ́ùng 1 loii mặt ma trướ đó 2 ́ông t̀ ́ùng san xuất. -MA thoo ́hiều dọ́ diễn ra khi 2 ́t̀ hoit động ơ 2 lĩnh vư khá nhau nhưng ́ùng ́hịu sư ́hi phối ́đua 1 ́ông t̀ mẹ, loii hình MA nà thường xà ra ơ ́á ́ông t̀ xùên quố́ gia -MA thoo hương đa ding hoa hà ḱt hợp thường xà ra khi ́á t̀ lơn tín hanh sap nhập vơi nhau vơi mụ́ tiêu tối thiểu hoa rđui ro va tranh thiệt hii khi 1 ́ông t̀ tư thâum nhập thị trường. So với đầu tư truyền thống, từ quan điểm của nước tiếp nhận đầu tư: -Về bổ sung vốn đâu tư trong khi hình thứ́ đâu tư trùền thống bổ ngà một lượng vốn FDI nhất định ́ho đâu tư phat triển thì hình thứ́ MA ́hđu ̀́u ́hùển sơ hưu tư ́á doanh nghiệp đang tồn tii ơ nướ ́hđu nha ́ho ́á ́ông t̀ 18 nướ ngoai. Tù nhiên, về dai hin, hình thứ́ nà ́ũng thu hút minh đượ́ nguồn vốn tư bên ngoai ́ho nướ ́hđu nha nhờ mơ rộng qù mô hoit độn ́đua doanh nghiệp. -Về tio việ́ lam, hình thứ́ đâu tư trùền thống tio ngà đượ́ việ́ lam ́ho nướ ́hđu nha, trong khi hình thứ́ M&A không nhưng không tio đượ́ việ́ lam ngà ma ́òn ́ó thể lam tang thêm tình tring ́ăng thẳng về việ́ lam (tăng thất nghiệp) ́ho nướ ́hđu nha. Tù nhiên về lâuu dai, tình tring nà ́ó thể đượ́ ́ai thiện khi ́á doanh nghiệp mơ rông qù mô san xuất. -Về ́hùển dị́h ́ơ ́ấu nganh kinh t́, đâu tư truền thống tá động trứ típ d́n thà dổi ́ơ ́ấu kinh t́ thông qua việ́ xâù dưng ́á doanh nghiệp mơi trong khi đó M&A không ́ó tá động trong giai đoin ngăn hin -Về ́inh tranh va an ninh quố́ gia, trong khi đâu tư trùền thống thú́ đ̉̀ ́inh tranh thì M&A không tá động đang kể đ́n tình tring ́inh tranh về mặt ngăn hin nhưng về dai hin ́ó thể lam tăng ́anh tranh độ́ qùền. Mặt khá, M&A ́ó thể anh hương đ́n an ninh ́đua nướ ́hđu nha nhiều hơn hình thứ́ đư trùền thống vơi vì tai san ́đua nướ ́hđu nha đượ́ ́hùển ́ho người nướ ngoai. 2.1. Bài học mang tính quốc tế về thu hút trực tiếp nước ngoài 2.1.1. Chu chuyÓn vèn vµo c¸c níc thuéc khèi APEC Nh÷ng u ®iÓm kÝch thÝch t¨ng trëng kinh tÕ cña dßng vèn vµo mét quèc gia lµ lý do lµm cho ho¹t ®éng lu©n chuyÓn vèn diÔn ra rÊt s«i ®éng, ®Æc biÖt lµ trong thêi kú tiÒn Khñng ho¶ng 1997. B¶ng 1 - C¸c dßng vèn ®Çu t trùc tiÕp vµ gi¸n tiÕp trong khu vùc APEC tríc vµ sau khñng ho¶ng 1993 1994 1995 1996 1997 1998 Vèn ch¶y ra ngoµi khu vùc (A) C¸c níc ph¸t triÓn §Çu t trùc tiÕp -107,7 -112,3 -137,0 -133,3 -164,2 -186,3 §Çu t gi¸n tiÕp -228,4 -155,2 -192,2 -246,4 -169,7 -233,2 C¸c níc ®ang ph¸t triÓn 19 §Çu t trùc tiÕp -11,9 -14,1 -17,8 -20,6 -22,2 -18,5 §Çu t gi¸n tiÕp -12,6 -14,7 -17,1 -23,6 -21,3 22,7 Vèn ch¶y vµo khu vùc (B) C¸c níc ph¸t triÓn §Çu t trùc tiÕp 63,8 63,7 85,5 106,0 134,1 219,4 §Çu t gi¸n tiÕp 158,6 234,1 319,0 478,0 505,4 362,1 C¸c níc ®ang ph¸t triÓn §Çu t trùc tiÕp 49,9 71,3 75,4 87,0 99,9 84,0 §Çu t gi¸n tiÕp 57,5 31,5 18,9 66,8 82,2 12,1 Vèn ch¶y vµo rßng (A+B) C¸c níc ph¸t triÓn §Çu t trùc tiÕp -43,9 -48,6 -51,5 -27,3 -30,1 33,1 §Çu t gi¸n tiÕp -69,8 78,9 126,9 213,6 335,6 128,8 C¸c níc ®ang ph¸t triÓn §Çu t trùc tiÕp 38,0 57,2 57,6 66,5 77,7 65,5 §Çu t gi¸n tiÕp 44,9 16,8 1,8 43,3 60,9 -10,6 (Nguån: Thèng kª IMF vÒ c¸n c©n thanh to¸n - §/v: Tû USD) B¶ng 1 ph¶n ¸nh t×nh h×nh chu chuyÓn vèn t¹i c¸c níc thuéc khèi APEC, kh«ng kÓ ViÖt Nam, Hång K«ng vµ Bruney trong thêi gian tríc vµ sau Khñng ho¶ng 1997. C¸c níc ph¸t triÓn thêng ®îc coi lµ c¸c níc ‘xuÊt siªu’ t b¶n. Tuy nhiªn, theo b¶ng trªn, t×nh tr¹ng “xuÊt siªu” chØ x¶y ra ®èi víi vèn ®Çu t trùc tiÕp (FDI). Trªn thùc tÕ, c¸c níc ph¸t triÓn nhËn ®îc rÊt nhiÒu vèn ®Çu t tõ nguån gi¸n tiÕp (FPI). §èi víi c¸c níc nµy, dßng FPI ph¸t triÓn lµ do hä cã nÒn kinh tÕ m¹nh vµ æn ®Þnh, TTCK ph¸t triÓn, c¬ së h¹ tÇng kü thuËt cho viÖc thanh to¸n vµ trao ®æi th«ng tin tèt. ChÝnh nh÷ng ®Æc ®iÓm nµy gióp hä tËn dông ®îc rÊt nhiÒu nguån lùc cña thÕ giíi. Còng cã thÓ ®a ra nhËn ®Þnh lµ nÒn kinh tÕ cµng ph¸t triÓn, dßng vèn FPI vµo cµng t¨ng cao, thay thÕ cho vèn FDI. 2.1.2. Chu chuyÓn vèn vµo c¸c thÞ trêng míi nổi Trong hµng thËp kû cho ®Õn tríc cuéc Khñng ho¶ng 1997, dßng vèn níc ngoµi ®Çu t vµo c¸c thÞ trêng míi mæi liªn tôc t¨ng nhanh, tõ 1990 ®Õn 1996 t¨ng h¬n gÊp 4 lÇn (tõ kho¶ng 55 tû lªn trªn 200 tû ®«-la – biÓu ®å 1). 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan