Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thiết kế nhà máy chế biến rau quả” với hai mặt hàng đồ hộp nước cà chua năng su...

Tài liệu Thiết kế nhà máy chế biến rau quả” với hai mặt hàng đồ hộp nước cà chua năng suất 12 tấn sản phẩm ngày và bột cam năng suất 24 tấn nguyên liệu ca

.PDF
133
108
97

Mô tả:

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA HÓA THIẾT KẾ NHÀ MÁY CHẾ BIẾN RAU QUẢ VỚI HAI MẶT HÀNG: - MẶT HÀNG: ĐỒ HỘP NƯỚC CÀ CHUA – NĂNG SUẤT 12 TẤN SẢN PHẨM/NGÀY - MẶT HÀNG: BỘT CAM – NĂNG SUẤT 24 TẤN NGUYÊN LIỆU/CA Sinh viên thực hiện: NGUYỄN TRẦN PHÚ QUÝ Số thẻ SV: 107150173 Lớp: 15H2B Đà Nẵng – Năm 2019 TÓM TẮT Đồ hộp nước cà chua và bột cam là hai sản phẩm quen thuộc và ưa chuộng của mỗi gia đình. Xuất phát từ nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu ngày càng cao, công nghệ chế biến sau thu hoạch giúp đa dạng hóa và tăng thời gian bảo quản sản phẩm, do đó xây dựng nhà máy chế biến hai mặt hàng trên là cần thiết và phù hợp với tình hình thực tế hiện nay. Chính vì lí do đó em được giao đề tài: “Thiết kế nhà máy chế biến rau quả” với hai mặt hàng: - Mặt hàng: đồ hộp nước cà chua – năng suất 12 tấn sản phẩm/ngày. - Mặt hàng: bột cam – năng suất 24 tấn nguyên liệu/ca. Nội dung đồ án tốt nghiệp gồm 9 chương: - Chương 1 : Lập luận kinh tế kỹ thuật - Chương 2 : Tổng quan - Chương 3 : Chọn và thuyết minh quy trình công nghệ - Chương 4 : Tính cân bằng vật chất - Chương 5 : Tính và chọn thiết bị - Chương 6: Tính nhiệt - Chương 7: Tính xây dựng và quy hoạch tổng mặt bằng - Chương 8: Kiểm tra sản xuất – Kiểm tra chất lượng - Chương 9: An toàn lao động – vệ sinh xí nghiệp – phòng chống cháy nổ ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA HÓA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Họ và tên SV: NGUYỄN TRẦN PHÚ QUÝ Số thẻ SV: 107150173 Lớp: 15H2B Ngành: Công nghệ thực phẩm Khoa: Hóa 1. Tên đề tài : THIẾT KẾ NHÀ MÁY CHẾ BIẾN RAU QUẢ 2. Đề tài thuộc diện: ☐ Có ký kết thỏa thuận sở hữu trí tuệ với kết quả thực hiện 3. Các số liệu ban đầu : gồm hai sản phẩm - Đồ hộp nước cà chua – Năng suất: 12 tấn sản phẩm/ngày. - Bột cam – Năng suất: 24 tấn nguyên liệu/ca. 4. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán - Mục lục - Lời mở đầu - Chương 1: Lập luận kinh tế - Chương 2: Tổng quan ( nguyên liệu, sản phẩm, chọn phương án thiết kế) - Chương 3: Chọn và thuyết minh quy trình công nghệ - Chương 4: Tính cân bằng vật chất - Chương 5: Tính và chọn thiết bị - Chương 6: Tính nhiệt - Chương 7: Tính xây dựng và quy hoạch tổng mặt bằng - Chương 8: Kiểm tra sản xuất – Kiểm tra chất lượng - Chương 9: An toàn lao động – Vệ sinh xí nghiệp – Phòng chống cháy nổ - Kết luận - Tài liệu tham khảo - Phụ lục - Các bản vẽ khổ A3 đính kèm 5. Các bản vẽ và đồ thị - Bản vẽ số 1: Sơ đồ kỹ thuật quy trình công nghệ (A0) - Bản vẽ số 2: Bản vẽ mặt bằng phân xưởng sản xuất chính (A0) - Bản vẽ số 3: Bản vẽ mặt cắt phân xưởng sản xuất chính (A0) - Bản vẽ số 4: Bản vẽ đường ống (A0) - Bản vẽ số 5: Bản vẽ tổng mặt bằng nhà máy (A0) 6. Họ tên người hướng dẫn: Trần Thế Truyền 7. Ngày giao nhiệm vụ đồ án: 8. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: Đà Nẵng, ngày … tháng … năm 2019 TRƯỞNG BỘ MÔN GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Đặng Minh Nhật Trần Thế Truyền Kết quả điểm đánh giá Sinh viên đã hoàn thành và nộp báo cáo cho bộ môn Ngày …. Tháng …. Năm 2019 Ngày …. Tháng …. Năm 2019 CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) LỜI NÓI ĐẦU Sau quá trình học tại trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, em đã nắm bắt và giúp em hiểu được tầm quan trọng của sự phát triển khoa học kỹ thuật và ứng dụng của nó vào cuộc sống phục vụ con người, giúp em có được nền tảng kiến thức chuẩn bị bước vào xã hội. Em xin chân thành cảm ơn, toàn thể thầy cô trong trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng nói chung và toàn thể thầy giáo và cô giáo trong khoa Hóa nói riêng đã dạy dỗ, truyền đạt cho em những kiến thức bổ ích và tạo điều kiện thuận lợi nhất giúp em hoàn thành năm năm học tại trường. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới Th.S. Trần Thế Truyền đã tận tình hướng dẫn em hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp của mình. Tuy nhiên do kiến thức còn nhiều hạn chế, thiếu kinh nghiệm thực tế, thời gian thực hiện có hạn nên dù đã có nhiều cố gắng, đồ án của em vẫn không thể tránh khỏi những thiếu sót. Em kính mong nhận được sự góp ý, nhận xét của quý thầy cô và các bạn để đồ án của em được hoàn thiện hơn. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn. Đà Nẵng, ngày … tháng … năm 2019 Sinh viên Nguyễn Trần Phú Quý i CAM ĐOAN Em xin cam đoan đồ án tốt nghiệp này là của em dựa trên sự nghiên cứu, tìm hiểu từ các số liệu thực tế và được thực hiện theo đúng sự chỉ dẫn của giáo viên hướng dẫn. Mọi sự tham khảo sử dụng trong đồ án đều được trích dẫn từ các nguồn tài liệu nằm trong danh mục tài liệu tham khảo. Sinh viên thực hiện Nguyễn Trần Phú Quý ii MỤC LỤC TÓM TẮT NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................. i CAM ĐOAN ...................................................................................................................ii MỤC LỤC..................................................................................................................... iii MỤC LỤC HÌNH........................................................................................................... xi MỤC LỤC BẢNG ...................................................................................................... xiii LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1: LẬP LUẬN KINH TẾ KỸ THUẬT ........................................................ 2 1.1 Vị trí ...................................................................................................................... 2 1.2 Đặc điểm thiên nhiên............................................................................................. 3 1.3 Nguồn nguyên liệu ................................................................................................ 3 1.4 Hợp tác hóa............................................................................................................ 3 1.5 Nguồn cung cấp điện ............................................................................................. 4 1.6 Cấp thoát nước ...................................................................................................... 4 1.7 Hệ thống phòng cháy và chữa cháy ...................................................................... 4 1.8 Giao thông vận tải ................................................................................................. 4 1.9 Nguồn nhân công .................................................................................................. 5 1.10 Thị trường tiêu thụ............................................................................................... 5 1.11 Năng suất nhà máy .............................................................................................. 5 CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN .......................................................................................... 6 iii 2.1 Tổng quan về nguyên liệu ..................................................................................... 6 2.1.1 Cà chua ........................................................................................................... 6 2.1.2 Cam ................................................................................................................. 9 2.2 Tổng quan về sản phẩm ....................................................................................... 14 2.2.1 Đồ hộp nước cà chua ................................................................................... 14 2.2.2 Bột cam ......................................................................................................... 15 2.3 Chọn phương án thiết kế ..................................................................................... 17 2.3.1 Sản phẩm đồ hộp nước cà chua .................................................................... 17 2.3.2 Sản phẩm bột cam......................................................................................... 19 CHƯƠNG 3: CHỌN VÀ THUYẾT MINH QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ .................. 21 3.1 Sản phẩm đồ hộp nước cà chua ........................................................................... 21 3.1.1 Sơ đồ dây chuyền công nghệ ........................................................................ 21 3.1.2 Thuyết minh quy trình công nghệ ................................................................ 23 3.2 Sản phẩm bột cam ............................................................................................... 28 3.2.1 Sơ đồ dây chuyền công nghệ ........................................................................ 28 3.2.2 Thuyết minh quy trình công nghệ ................................................................ 28 CHƯƠNG 4: TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT ............................................................ 34 4.1 Kế hoạch sản xuất của nhà máy .......................................................................... 34 4.1.1 Biểu đồ thu hoạch nguyên liệu ..................................................................... 34 4.1.2 Biểu đồ nhập liệu của nhà máy ..................................................................... 34 4.1.3 Biểu đồ sản xuất ........................................................................................... 35 4.2 Tính cân bằng vật liệu ......................................................................................... 36 4.2.1 Dây chuyền sản xuất đồ hộp nước cà chua .................................................. 36 4.2.2 Dây chuyền sản xuất bột cam ....................................................................... 42 iv CHƯƠNG 5: TÍNH VÀ CHỌN THIẾT BỊ .................................................................. 48 5.1 Dây chuyền sản xuất đồ hộp nước cà chua ......................................................... 48 5.1.1 Băng tải vận chuyển, lựa chọn, phân loại cà chua ........................................ 48 5.1.2 Thiết bị rửa cà chua ...................................................................................... 50 5.1.3 Thiết bị chần cà chua .................................................................................... 50 5.1.4 Thiết bị ép cà chua ........................................................................................ 51 5.1.5 Thùng chứa nước cà chua sau ép .................................................................. 52 5.1.6 Thiết bị lọc .................................................................................................... 53 5.1.7 Thùng phối trộn ............................................................................................ 54 5.1.8 Thiết bị đồng hóa .......................................................................................... 55 5.1.9 Thùng chứa nước cà chua sau đồng hóa ....................................................... 56 5.1.10 Thiết bị bài khí ............................................................................................ 56 5.1.11 Máy chiết rót, ghép mí ................................................................................ 57 5.1.12 Thiết bị thanh trùng .................................................................................... 58 5.1.13 Máy dán nhãn và in date ............................................................................. 59 5.1.14 Thùng hòa trộn xirô .................................................................................... 60 5.1.15 Nồi hai vỏ nấu xirô ..................................................................................... 60 5.1.16 Thiết bị lọc xirô .......................................................................................... 61 5.1.17 Thiết bị làm lạnh dịch đường...................................................................... 62 5.1.18 Bồn chứa nước hòa trộn xirô ...................................................................... 63 5.1.19 Bảng tổng kết .............................................................................................. 64 5.2 Dây chuyền sản xuất bột cam .............................................................................. 65 5.2.1 Băng tải lựa chọn, phân loại ......................................................................... 65 5.2.2 Thiết bị rửa cam ............................................................................................ 65 v 5.2.3 Thiết bị chần cam ......................................................................................... 66 5.2.4 Băng tải bóc vỏ ............................................................................................. 67 5.2.5 Thiết bị ép cam ............................................................................................. 68 5.2.6 Thiết bị lọc .................................................................................................... 68 5.2.7 Thiết bị cô đặc .............................................................................................. 69 5.2.8 Thiết bị phối trộn .......................................................................................... 70 5.2.9 Thiết bị sấy phun .......................................................................................... 71 5.2.10 Thiết bị rây .................................................................................................. 72 5.2.11 Thiết bị bao gói ........................................................................................... 73 5.2.12 Thùng chứa ................................................................................................. 73 5.2.13 Bảng tổng kết .............................................................................................. 75 5.3 Thiết bị vận chuyển ............................................................................................. 76 5.3.1 Băng tải cổ ngỗng ......................................................................................... 76 5.3.2 Bơm vận chuyển ........................................................................................... 77 CHƯƠNG 6: TÍNH NHIỆT .......................................................................................... 78 6.1 Tính nhiệt ............................................................................................................ 78 6.1.1 Tính nhiệt cho dây chuyền sản xuất đồ hộp nước cà chua ........................... 78 6.1.2 Tính nhiệt cho dây chuyền sản xuất bột cam ............................................... 79 6.1.3 Chi phí hơi cho sinh hoạt .............................................................................. 81 6.1.4 Chi phí hơi do mất mát ................................................................................. 81 6.1.5 Chọn nồi hơi ................................................................................................. 81 6.2 Tính nước ............................................................................................................ 82 6.2.1 Tính nước cho dây chuyền sản xuất đồ hộp nước cà chua ........................... 82 6.2.2 Tính nước cho dây chuyền sản xuất bột cam ............................................... 83 vi 6.2.3 Nước dùng cho nồi hơi ................................................................................. 83 6.2.4 Nước dùng cho nhà ăn tập thể ...................................................................... 83 6.2.5 Nước tắm vệ sinh .......................................................................................... 83 6.2.6 Nước tưới cây xanh ...................................................................................... 83 6.2.7 Nước dùng cho cứu hoả ................................................................................ 84 CHƯƠNG 7: TÍNH TOÁN XÂY DỰNG TRONG TỔNG MẶT BẰNG ................... 85 7.1 Cơ cấu tổ chức ..................................................................................................... 85 7.1.1 Chế độ làm việc ............................................................................................ 85 7.1.2 Cơ cấu tổ chức .............................................................................................. 85 7.2 Phân xưởng sản xuất chính ................................................................................. 88 7.3 Kho nguyên liệu .................................................................................................. 89 7.3.1 Kho nguyên liệu cà chua .............................................................................. 89 7.3.2 Kho nguyên liệu cam .................................................................................... 89 7.4 Kho dấm chín cà chua ......................................................................................... 90 7.5 Kho thành phẩm .................................................................................................. 90 7.5.1 Kho chứa sản phẩm đồ hộp nước cà chua .................................................... 90 7.5.2 Kho thành phẩm bột cam .............................................................................. 92 7.6 Kho chứa nguyên liệu phụ .................................................................................. 92 7.6.1 Kho chứa đường ........................................................................................... 92 7.6.2 Kho chứa muối và axit citric ........................................................................ 93 7.6.3 Kho chứa maltodextrin ................................................................................. 94 7.6.4 Tổng diện tích của kho nguyên liệu phụ ...................................................... 95 7.7 Nhà hành chính .................................................................................................... 95 7.8 Nhà ăn.................................................................................................................. 96 vii 7.9 Nhà vệ sinh .......................................................................................................... 96 7.9.1 Các phòng dành riêng cho nam .................................................................... 96 7.9.2 Các phòng dành riêng cho nữ ....................................................................... 97 7.9.3 Khu vực rửa ................................................................................................. 97 7.10 Khu xử lý nước thải ........................................................................................... 97 7.11 Phân xưởng cơ điện ........................................................................................... 97 7.12 Khu lò hơi .......................................................................................................... 97 7.13 Nhà thường trực ................................................................................................ 97 7.14 Nhà để xe hai bánh và ô tô ................................................................................ 98 7.15 Trạm biến áp ...................................................................................................... 98 7.16 Nhà đặt máy phát điện ....................................................................................... 98 7.17 Khu xử lý nước .................................................................................................. 98 7.18 Trạm bơm .......................................................................................................... 98 7.19 Kho chứa nhiên liệu .......................................................................................... 98 7.20 Kho chứa phế liệu.............................................................................................. 99 7.21 Phân xưởng lạnh ................................................................................................ 99 7.22 Phòng kiểm nghiệm ........................................................................................... 99 7.23 Phòng đặt dụng cụ cứu hỏa ............................................................................... 99 7.24 Nhà cân xe ......................................................................................................... 99 7.26 Tính khu đất mở rộng nhà máy ....................................................................... 100 7.26.1 Khu đất mở rộng ....................................................................................... 100 7.26.2 Diện tích khu đất....................................................................................... 100 7.26.3 Tính hệ số sử dụng.................................................................................... 101 CHƯƠNG 8: KIỂM TRA SẢN XUẤT – KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG .................. 102 viii 8.1 Kiểm tra nguồn nguyên liệu vào ....................................................................... 102 8.1.1 Kiểm tra nguyên liệu cà chua và cam mới nhập về .................................... 102 8.1.2 Kiểm tra nguyên liệu trong quá trình bảo quản .......................................... 103 8.1.3 Kiểm tra nguyên liệu trước khi đưa vào chế biến ...................................... 103 8.1.4 Kiểm tra nguyên liệu phụ ........................................................................... 103 8.2 Kiểm tra các công đoạn sản xuất ....................................................................... 103 8.2.1 Lựa chọn, phân loại .................................................................................... 103 8.2.2 Rửa .............................................................................................................. 103 8.2.3 Chần ............................................................................................................ 103 8.2.4 Đồng hóa ..................................................................................................... 104 8.2.5 Rót hộp, ghép mí ........................................................................................ 104 8.2.6 Thanh trùng và làm nguội ........................................................................... 104 8.2.7 Ép ................................................................................................................ 104 8.2.8 Lọc nước cà chua ép ................................................................................... 104 8.2.9 Bóc vỏ cam ................................................................................................. 105 8.2.10 Đồng hóa ................................................................................................... 105 8.2.11 Cô đặc ....................................................................................................... 105 8.2.12 Phối trộn ................................................................................................... 105 8.2.13 Sấy ............................................................................................................ 105 8.2.14 Đóng gói ................................................................................................... 105 8.3 Kiểm tra chất lượng sản phẩm........................................................................... 105 8.3.1 Đồ hộp nước cà chua .................................................................................. 105 8.3.2 Bột cam ....................................................................................................... 106 ix CHƯƠNG 9: AN TOÀN LAO ĐỘNG - VỆ SINH XÍ NGHIỆP - PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ ........................................................................................................................ 107 9.1 Vệ sinh xí nghiệp ............................................................................................... 107 9.1.1 Vệ sinh cá nhân của công nhân .................................................................. 107 9.1.2 Vệ sinh máy móc, thiết bị, nền nhà ............................................................ 107 9.1.3 Thông gió điều hòa nhiệt độ ....................................................................... 108 9.1.4 Xử lý phế liệu của quá trình sản xuất ......................................................... 108 9.2 An toàn lao động ............................................................................................... 109 9.2.1 An toàn làm việc với thiết bị đun nóng ...................................................... 109 9.2.2 An toàn lao động khi vận hành máy móc ................................................... 109 9.2.3 An toàn về điện ........................................................................................... 109 9.3 Phòng chống cháy nổ ........................................................................................ 110 KẾT LUẬN ................................................................................................................. 111 TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................... 112 x MỤC LỤC HÌNH Hình 2.1 Cà chua hồng .................................................................................................... 7 Hình 2.2 Cà chua múi ..................................................................................................... 7 Hình 2.3 Cà chua bi .......................................................................................................... 8 Hình 2.4 Cam vàng Navel ............................................................................................. 11 Hình 2.5 Cam Blood ...................................................................................................... 11 Hình 2.6 Sản phẩm đồ hộp nước cà chua ....................................................................... 14 Hình 2.7 Sản phẩm bột cam ........................................................................................... 16 Hình 5.1 Băng tải lựa chọn, phân loại ........................................................................... 49 Hình 5.2 Máy rửa cà chua .............................................................................................. 50 Hình 5.3 Thiết bị chần cà chua....................................................................................... 51 Hình 5.4 Thiết bị ép ....................................................................................................... 52 Hình 5.5 Thùng chứa nước cà chua sau ép .................................................................... 52 Hình 5.6 Thiết bị lọc ...................................................................................................... 54 Hình 5.7 Thùng phối trộn ............................................................................................... 55 Hình 5.8 Thiết bị đồng hóa ............................................................................................ 56 Hình 5.9 Thiết bị bài khí ................................................................................................ 57 Hình 5.10 Máy chiết rót, ghép mí .................................................................................. 58 Hình 5.11 Thiết bị thanh trùng ....................................................................................... 59 Hình 5.12 Máy dán nhãn và indate ................................................................................ 60 Hình 5.13 Nồi 2 vỏ nấu xirô........................................................................................... 61 Hình 5.14 Thiết bị lọc xirô ............................................................................................. 62 Hình 5.15 Thiết bị làm lạnh dịch đường ........................................................................ 63 Hình 5.16 Máy rửa cam.................................................................................................. 66 Hình 5.17 Thiết bị chần cam .......................................................................................... 67 xi Hình 5.18 Thiết bị ép cam .............................................................................................. 68 Hình 5.19 Thiết bị lọc .................................................................................................... 69 Hình 5.20 Thiết bị cô đặc .............................................................................................. 70 Hình 5.21 Thiết bị phối trộn .......................................................................................... 71 Hình 5.22 Thiết bị sấy .................................................................................................... 72 Hình 5.23 Thiết bị rây ................................................................................................... 72 Hình 5.24 Thiết bị bao gói ............................................................................................. 73 Hình 5.25 Băng tải cổ ngỗng.......................................................................................... 77 Hình 5.26 Bơm ............................................................................................................... 77 Hình 6.1 Lò hơi ............................................................................................................. 82 xii MỤC LỤC BẢNG Bảng 2.1 Thành phần hóa học trong quả cam ................................................................ 12 Bảng 4.1 Biểu đồ thu hoạch nguyên liệu ....................................................................... 34 Bảng 4.2 Biểu đồ nhập liệu của nhà máy ....................................................................... 34 Bảng 4.3 Số ngày sản xuất trong năm ............................................................................ 35 Bảng 4.4 Biểu đồ sản xuất.............................................................................................. 35 Bảng 4.5 Số ngày làm việc/ số ca của các tháng và cả năm .......................................... 36 Bảng 4.6 Tiêu hao nguyên liệu qua từng công đoạn của sản phẩm đồ hộp nước cà chua ............................................................................................................................................ 37 Bảng 4.7 Tổng kết cân bằng vật chất sản phẩm đồ hộp nước cà chua........................... 42 Bảng 4.8 Tiêu hao nguyên liệu qua từng công đoạn của sản phẩm bột cam ................. 43 Bảng 4.9 Tổng kết cân bằng vật chất sản phẩm bột cam ............................................... 47 Bảng 5.1 Tổng kết thiết bị dùng trong dây chuyển sản xuất đồ hộp nước cà chua ....... 64 Bảng 5.2 Tổng kết thiết bị dùng trong dây chuyển sản xuất bột cam ............................ 76 Bảng 6.1 Tổng kết lượng hơi sử dụng cho dây chuyền sản xuất đồ hộp nước cà chua . 78 Bảng 6.2 Tổng kết lượng hơi sử dụng cho dây chuyền sản xuất bột cam ..................... 81 Bảng 7.1 Nhân lực trực tiếp sản xuất dây chuyền đồ hộp nước cà chua ....................... 86 Bảng 7.2 Nhân lực trực tiếp sản xuất dây chuyền sản xuất bột cam ............................. 87 Bảng 7.3 Nhân lực phụ trong phân xưởng ..................................................................... 87 Bảng 7.4 Các bộ phận của nhà hành chính .................................................................... 95 Bảng 7.5 Bảng tổng kết các hạng mục xây dựng ........................................................... 99 xiii Thiết kế nhà máy chế biến rau quả gồm 2 sản phẩm: Đồ hộp nước cà chua và Bột cam LỜI MỞ ĐẦU Chúng ta đang sống trong một môi trường vô cùng sôi động khi mà nền kinh tế nước nhà đang hội nhập với nền kinh tế thế giới, vì vậy ai cũng hối hả cũng bận rộn với cuộc sống, ai cũng muốn có nhiều thời gian để tăng thêm thu nhập và cải thiện đời sống. Nhu cầu của con người không chỉ là ăn đủ no mà phải ăn ngon nữa, thức ăn của con người cần phải có đầy đủ chất dinh dưỡng cần thiết, khỏe đẹp và kháng bệnh tốt hơn. Rau quả và trái cây không chỉ là nguồn thực phẩm mà còn làm thuốc chữa bệnh, tăng sức đề kháng, kéo dài tuổi thọ. Nó cung cấp nhiều chất dinh dưỡng, chất xơ, vitamin và khoáng chất… Nhưng rau quả và trái cây tươi không bảo quản được lâu nên chúng được chế biến thành các dạng đồ hộp, rau quả sấy, mứt… Nước ta thuộc vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa rất thuận lợi cho hoa quả và rau xanh phát triển. Sản lượng các mặt hàng rau quả ngày càng tăng và đa dạng. Đặc biệt trong những năm gần đây sản lượng cà chua và cam ngày càng tăng mạnh. Cam và cà chua rất nhiều khoáng chất, có giá trị dinh dưỡng cao, là mặt hàng ưa chuộng của người dân trong và ngoài nước. Cam và cà chua có sản lượng lớn nhưng điều kiện sau thu hoạch gặp nhiều khó khăn nên làm cho chúng mau chín, mềm, dễ dập, chóng hỏng, khó vận chuyển, bảo quản dẫn đến tình trạng ứ đọng sản phẩm. Công nghệ đồ hộp đóng vai trò quan trọng trong sản xuất và chế biến thực phẩm. Đồ hộp không những tạo sự đa dạng mà còn kéo dài thời gian bảo quản rau quả, phục vụ cho việc điều hoà, cung cấp thực phẩm cho các khu công nghiệp, quân đội và phục vụ xuất khẩu. Với ý nghĩa và mục đích như trên, để phù hợp với thời buổi kinh tế hiện nay, qua quá trình tìm hiểu và được phân công em nhận đề tài: “Thiết kế nhà máy chế biến rau quả - Mặt hàng: đồ hộp nước cà chua - năng suất: 12 tấn sản phẩm/ngày Mặt hàng: bột cam - năng suất: 24 tấn nguyên liệu/ca”. SVTH: NGUYỄN TRẦN PHÚ QUÝ GVHD: Th.S TRẦN THẾ TRUYỀN Trang 1 Thiết kế nhà máy chế biến rau quả gồm 2 sản phẩm: Đồ hộp nước cà chua và Bột cam CHƯƠNG 1: LẬP LUẬN KINH TẾ KỸ THUẬT Để chọn nhà máy sản xuất bất kỳ một sản phẩm nào cũng phải xem xét nhiều vấn đề, địa điểm được chọn phải đảm bảo được các yêu cầu về: - Vị trí nhà máy gần vùng nguyên liệu và tiêu thụ - Cung cấp điện năng dễ dàng - Cấp thoát nước thuận lợi - Giao thông vận chuyển thuận lợi - Có khả năng cung cấp nguồn nhân lực cho nhà máy - Thuận lợi cho việc liên hiệp hóa 1.1 Vị trí Khu công nghiệp Nhơn Hội A có diện tích 630 ha, nằm về phía Đông đầm Thị Nại, thuộc xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn, gồm có: khu cảng và hậu cần cảng, khu trung tâm điều hành, giao dịch và hành chính, khu sản xuất cho các xí nghiệp sản xuất hàng hoá xuất khẩu, khu kho tàng để lưu giữ hàng hoá và trung chuyển. Đây là một khu kinh tế có vị trí chiến lược của tỉnh Bình Định có ranh giới như sau: - Cách cảng Quy Nhơn 8 km, cách trung tâm thành phố 6 km, sân bay Phù Cát 25 km, cách ga Diêu Trì 15 km, gần Quốc lộ lA, Quốc lộ 19, đường sắt xuyên Việt, giao lưu thuận lợi với các vùng khác trong nước và quốc tế. - Phía Bắc giáp với khu công nghiệp - Phía Tây giáp với đường giao thông chính của khu kinh tế Nhơn Hội. - Phía Đông giáp núi Phương Mai. SVTH: NGUYỄN TRẦN PHÚ QUÝ GVHD: Th.S TRẦN THẾ TRUYỀN Trang 2 Thiết kế nhà máy chế biến rau quả gồm 2 sản phẩm: Đồ hộp nước cà chua và Bột cam Điều kiện mở rộng mặt bằng của khu công nghiệp rất thuận lợi, có thể mở rộng lên hướng Tây Bắc, không bị ngập lụt, không có di sản văn hoá hay quần thể kiến trúc kiên cố, địa chất khu vực ổn định [2]. 1.2 Đặc điểm thiên nhiên Tài nguyên khí hậu khá dồi dào: chế độ bức xạ, chế độ mưa, chế độ nhiệt - ẩm, điều kiện khí hậu - thủy văn nhìn chung tương đối thuận lợi. Khí hậu nắng ráo quanh năm và có nhiệt độ tương đối ổn định, có 2 mùa rõ rệt: mùa khô từ tháng 3 - 9, mùa mưa từ tháng 10 2 năm sau. Mùa đông thịnh hành gió Đông Nam đến Đông, tần suất 56%. Mùa hạ hướng gió Đông Nam đến Đông nhưng trong nửa đầu mùa hạ là Tây đến Tây Bắc, tốc độ gió trung bình 2,2 m/h, tần suất 35%. Một số đặc trưng khí hậu: - Hướng gió chủ đạo là Đông Nam. - Nhiệt độ trung bình năm là 26,6 0C. - Tổng số giờ nắng trung bình năm 2521h. - Độ ẩm tương đối trung bình 78,0%. 1.3 Nguồn nguyên liệu Nguồn nguyên liệu cam chủ yếu được thu mua ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long như Bến Tre, Tiền Giang, Vĩnh Long, Cần Thơ, Hậu Giang…Ngoài ra, cam còn có nhiều ở các tỉnh phía bắc như Hà Tĩnh, Nghệ An, Hà Nội, Hà Giang. Nguồn nguyên liệu cà chua chủ yếu thu mua ở tỉnh Lâm Đồng. Ngoài ra, cà chua còn tập trung chủ yếu ở đồng bằng và trung du phía Bắc. 1.4 Hợp tác hóa Nhà máy phải hợp tác chặt chẽ với người dân trồng cam và cà chua để thu hoạch đúng thời gian, đúng độ già chín, đảm bảo năng suất nhà máy. Nhà máy hợp tác về mọi mặt với các nhà máy khác về phương diện kỹ thuật và kinh tế. Ngoài ra còn hợp tác với các nhà máy khác về bao bì, hộp carton, các cơ sở sản xuất nguyên liệu phụ khác. SVTH: NGUYỄN TRẦN PHÚ QUÝ GVHD: Th.S TRẦN THẾ TRUYỀN Trang 3
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan