THIẾT KẾ MỘT SỐ DẠNG GỐI CÁCH CHẤN TRONG CÔNG TRÌNH CHỊU ĐỘNG ĐẤT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
LÊ XUÂN TÙNG
THIẾT KẾ MỘT SỐ DẠNG GỐI CÁCH CHẤN
TRONG CÔNG TRÌNH CHỊU ĐỘNG ĐẤT
Chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
Mã số: 62.58.20.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. GS.TSKH. NGUYỄN ĐĂNG BÍCH
2. TS. NGUYỄN ANH TUẤN
HÀ NỘI – 2012
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết
quả trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình
nào khác.
Tác giả luận án
Lê Xuân Tùng
ii
MỤC LỤC
Lời cam đoan…………………………………………………………………
Mục lục……………………………………………………………………….
Danh mục các hình vẽ trong luận án………………………………………….
Danh mục các bảng trong luận án…………………………………………….
Danh mục ký hiệu, chữ viết tắt và thuật ngữ…………………………………
Chương 1: Tổng quan ……………………………………………………………..
1.1. Tình hình nghiên cứu giải pháp giảm chấn………………………………
1.2. Tổng quan về tình hình nghiên cứu giải pháp cách chấn đáy……………
1.2.1. Tình hình nghiên cứu về giải pháp cách chấn đáy ngoài nước …
1.2.2. Tình hình nghiên cứu về giải pháp cách chấn đáy trong nước….
1.2.3. Một số nhận xét………………………………………………….
1.3. Giới thiệu luận án………………………………………………………...
1.3.1. Mục đích của luận án....................................................................
1.3.2. Đối tượng nghiên cứu……………………………………………
1.3.3. Nội dung nghiên cứu…………………………………………….
1.3.4. Phương pháp nghiên cứu………………………………………...
1.3.5. Phạm vi nghiên cứu……………………………………………...
1.3.6. Những đóng góp mới của luận án……………………………….
1.3.7. Cấu trúc luận án.............................................................................
Chương 2: Thiết kế gối cách chấn đàn hồi trong công trình chịu động
đất…………………………………………………………………………….
2.1. Tổng quan về gối cách chấn đàn hồi……………………………………..
2.1.1. Giới thiệu về gối cách chấn đàn hồi……………………………..
2.1.2. Nguyên lý làm việc của gối đàn hồi..............................................
2.1.3. Mô hình ứng xử của gối đàn hồi chịu kích động động đất………
2.1.4. Nội dung nghiên cứu về gối đàn hồi…………………………….
2.2. Thiết lập phương trình vi phân chuyển động và khảo sát ứng xử của gối
đàn hồi chịu kích động động đất theo phương ngang................................
2.2.1. Tham số vật liệu của gối cách chấn đàn hồi trong khảo sát ứng
xử dao động ngang………………………………………………
2.2.2. Phương trình vi phân chuyển động của hệ khi gối đàn hồi chịu
kích động giả thiết là lực điều hòa theo phương ngang ………...
Trang
i
ii
vi
xiii
xiv
1
1
5
5
11
19
20
20
20
20
21
28
29
30
31
31
31
32
32
33
33
34
35
iii
2.2.3.
Phương trình vi phân chuyển động của hệ khi gối đàn hồi chịu
kích động động đất tính theo giản đồ gia tốc nền theo phương
ngang…………………………………………………………….
2.2.4. Xác định độ cứng hữu hiệu, độ cản hữu hiệu, tỷ số cản hữu hiệu
và chu kỳ hữu hiệu........................................................................
2.2.5. Cơ sở chọn các tham số để khảo sát …………………………….
2.2.6. Các bước giải số trực tiếp………………………………………..
2.2.7. Khảo sát ứng xử của gối đàn hồi theo phương ngang với các bộ
số khác nhau…………………………………………………….
2.2.8. Nhận định kết quả.........................................................................
2.3. Thiết lập phương trình vi phân chuyển động và khảo sát ứng xử của gối
đàn hồi chịu kích động động đất theo phương đứng…………………….
2.3.1. Tham số vật liệu của gối đàn hồi trong khảo sát ứng xử dao
động theo phương thẳng đứng…………………………………..
2.3.2. Phương trình vi phân chuyển động của gối đàn hồi chịu kích
động động đất giả thiết là lực điều hòa theo phương đứng...........
2.3.3. Phương trình vi phân chuyển động của gối đàn hồi chịu kích
động động đất tính theo giản đồ gia tốc có phương thẳng đứng...
2.3.4. Các bước giải số trực tiếp bằng chương trình Mathematica.7…..
2.3.5. Khảo sát ứng xử của gối đàn hồi chịu kích động động đất theo
phương đứng với các bộ số khác nhau…………………………..
2.3.6. Nhận định kết quả……………………………………………….…….
2.4. Quy trình thiết kế gối cách chấn đàn hồi…………………………………
2.5. Kết luận…………………………………………………………………..
Chương 3: Thiết kế gối cách chấn dạng trượt đơn – FPS trong công
trình chịu động đất…………………………………………………………..
3.1. Tổng quan về gối cách chấn dạng trượt đơn – FPS………………………
3.1.1. Giới thiệu gối cách chấn dạng trượt đơn – FPS…………………
3.1.2. Đặc điểm cấu tạo………………………………………………...
3.1.3. Nguyên lý làm việc của gối FPS………………………………...
3.2. Thiết lập phương trình vi phân chuyển động của gối FPS……………….
3.2.1. Mô hình Bouc-Wen……………………………………………...
3.2.2. Mô hình tính toán của gối FPS chịu kích động động đất được
giả thiết là lực điều hòa………………………………………….
3.2.3. Mô hình tính toán của gối FPS chịu kích động động đất tính
theo giản đồ gia tốc nền…………………………………………
37
37
38
39
40
48
48
49
50
51
51
52
59
60
60
62
62
62
62
63
63
64
65
66
iv
3.2.4. Ý nghĩa và cách xác định các tham số…………………………..
3.3. Quy trình khảo sát phản ứng của gối FPS chịu kích động động đất…….
3.4. Giải phương trình vi phân chuyển động với các bộ số khác nhau……….
3.4.1. Khảo sát với trường hợp kích động động đất giả thiết là lực điều
hòa……………………………………………………………….
3.4.2. Khảo sát với trường hợp kích động động đất được tính theo giản
đồ gia tốc nền……………………………………………………
3.5. Nhận định kết quả………………………………………………………..
3.5.1. Với trường hợp kích động động đất được giả thiết là lực điều
hòa……………………………………………………………….
3.5.2. Với trường hợp kích động động đất được tính theo giản đồ gia
tốc nền…………………………………………………………...
3.6. Quy trình thiết kế gối FPS……………………………………………….
3.7. Kết luận…………………………………………………………………..
Chương 4: Thiết kế gối cách chấn dạng trượt đôi – DCFP trong công
trình chịu động đất…………………………………………………………..
4.1. Tổng quan về gối cách chấn dạng trượt đôi – DCFP…………………….
4.1.1. Giới thiệu về gối cách chấn dạng trượt đôi – DCFP…………….
4.1.2. Nguyên lý làm việc của gối DCFP………………………………
4.2. Thiết lập phương trình vi phân chuyển động…………………………….
4.2.1. Mô hình tính toán của gối DCFP………………………………..
4.2.2. Thiết lập phương trình vi phân chuyển động của gối DCFP……
4.3. Ý nghĩa và cách xác định các tham số……………………………………
4.3.1. Các hệ số ma sát và hệ số liên quan đến đường cong trễ………..
4.3.2. Khối lượng của phần kết cấu bên trên truyền lên gối, khối lượng
của bán cầu trên và của khớp trượt……………………………...
4.3.3. Bán kính của bán cầu trên và bán cầu dưới……………………...
4.3.4. Diện tích tiếp xúc giữa khớp trượt với bề mặt của bán cầu trên
và bán cầu dưới………………………………………………….
4.3.5. Xác định đặc trưng cho dịch chuyển dẻo………………………..
4.3.6. Độ cứng do khớp trượt va đập với vành hãm của bán cầu………
4.4. Quy trình khảo sát phản ứng của gối FPS chịu kích động động đất…….
4.4.1. Lựa chọn công cụ giải số………………………………………..
4.4.2. Lựa chọn sơ bộ các tham số liên quan đến cấu tạo của gối
DCFP…………………………………………………………….
4.4.3. Xác định các tham số chọn trước làm tham số đầu để giải hệ
67
70
73
73
85
87
87
88
88
89
90
90
90
91
93
93
95
96
96
96
96
97
97
97
97
97
97
v
phương trình vi phân chuyển động………………………………
4.4.4. Giải hệ phương trình vi phân chuyển động……………………...
4.4.5. Khảo sát biên độ dao động………………………………………
4.4.6. Khảo sát tính chất nghiệm……………………………………….
4.4.7. Khảo sát ứng xử trễ.......................................................................
4.4.8. Kiểm tra điều kiện làm việc của gối DCFP……………..............
4.4.9. Khảo sát với nhiều bộ tham số…………………………………..
4.5. Khảo sát ứng xử của gối DCFP với các bộ số khác nhau………………..
4.5.1. Khảo sát với trường hợp kích động động đất giả thiết là lực điều
hòa……………………………………………………………….
4.5.2. Khảo sát với trường hợp kích động động đất được tính theo giản
đồ gia tốc nền……………………………………………………
4.6. Nhận định kết quả………………………………………………………...
4.7. Quy trình thiết kế gối DCFP……………………………………………..
4.8. Kết luận…………………………………………………………………..
Chương 5: Tải trọng động đất tác dụng lên công trình có gối cách chấn
và hiệu quả của các dạng gối cách chấn……………………………………
5.1. Ví dụ áp dụng…………………………………………………………….
5.1.1. Phân tích kết cấu công trình không cách chấn đáy……………...
5.1.2. Phân tích nội lực của kết cấu bên trên chịu tĩnh tải và hoạt tải….
5.1.3. Thiết kế cách chấn đáy cho công trình sử dụng gối đàn hồi…….
5.1.4. Thiết kế cách chấn đáy cho công trình sử dụng gối FPS………..
5.1.5. Thiết kế cách chấn đáy cho công trình sử dụng gối DCFP……...
5.2. So sánh tính chất và hiệu quả của các loại gối cách chấn………………..
Kết luận………………………………………………………………………
1. Các kết quả chính đạt được ……………………………………………..
2. Độ tin cậy của kết quả đạt được................................................................
3. Hướng phát triển của luận án……………………………………………
Danh mục công trình nghiên cứu của tác giả liên quan đến luận án…….
Tài liệu tham khảo……………………………………………….………….
98
98
99
100
100
100
103
104
104
116
120
121
122
123
123
124
126
127
131
133
135
137
137
138
138
139
140
vi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ TRONG LUẬN ÁN
Trang
Hình 1.1
Tác động của tải trọng động đất lên công trình
1
Hình 1.2
Kết cấu bên trên được cách chấn đáy
3
Hình 1.3
HDRB chịu tải trọng cắt
5
Hình 1.4
Gối cao su có lõi chì - LBR
6
Hình 1.5
Diện tích tải tự do Af
13
Hình 1.6
Diện tích mặt cắt ngang bị biến đổi của HDRB hình trụ tròn
15
Hình 1.7
HDRB khi bị trượt nghiêng
17
Hình 2.1
Các dạng gối đàn hồi
31
Hình 2.2
Cách chấn đáy trong bảo vệ công trình chịu động đất
32
Hình 2.3
Mô hình phi tuyến Kelvin-Voigt với kích động động đất
theo phương ngang
34
Hình 2.4
Đồ thị hàm [u (t ) , {t ,0,15}] - bộ số thứ nhất
40
Hình 2.5
Đồ thị hàm [{u[t ] , 5u[t ]} , {t ,0,15}] - bộ số thứ nhất
40
Hình 2.6
Đồ thị hàm [10 −6 F0 sin ωt , u[t ]} , {t ,0,15}] - bộ số thứ nhất
41
Hình 2.7
Đồ thị hàm [u (t ) , {t ,0,15}] - bộ số thứ hai
41
Hình 2.8
Đồ thị hàm [{u[t ] , 5u[t ]} , {t ,0,15}] - bộ số thứ hai
41
Hình 2.9
Đồ thị hàm ⎡10−5 F0 sin ωt , u[t ]} , {t ,0,15}] - bộ số thứ hai
⎣
42
Hình 2.10
Đồ thị hàm [u (t ) , {t ,0,15}] - bộ số thứ ba
42
Hình 2.11
Đồ thị hàm [{u[t ] , 5u[t ]} , {t ,0,15}] - bộ số thứ ba
43
Hình 2.12
Đồ thị hàm ⎡5.10−5 F0 sin ωt , u[t ]} , {t ,0,15}] - bộ số thứ ba
⎣
43
Hình 2.13
Đồ thị hàm [u (t ) , {t ,0,15}] - bộ số thứ tư
43
vii
Hình 2.14
Đồ thị hàm [{u[t ] , 5u[t ]} , {t ,0,15}] - bộ số thứ tư
44
Hình 2.15
Đồ thị hàm ⎡5.10−5 F0 sin ωt , u[t ]} , {t ,0,15}] - bộ số thứ tư
⎣
44
Giản đồ gia tốc theo phương ngang tại trận động đất
ELCentro 1940
45
Hình 2.17
Đồ thị hàm [u (t ) , {t , 0, 6}] - bộ số thứ năm
47
Hình 2.18
Đồ thị hàm [{u[t ] , 5u[t ]} , {t , 0, 6}] - bộ số thứ năm
47
Hình 2.19
Đồ thị hàm [u (t ) , {t , 0, 6}] - bộ số thứ sáu
47
Hình 2.20
Đồ thị hàm [{u[t ] , 5u[t ]} , {t , 0, 6}] - bộ số thứ sáu
48
Hình 2.21
Mô hình phi tuyến Kelvin-Voigt với kích động động đất
theo phương đứng
49
Hình 2.22
Đồ thị hàm [ x[t ] , {t ,0,15}] - bộ số thứ nhất
53
Hình 2.23
Đồ thị hàm [{x[t ] , 5 x[t ]} , {t ,0,15}] - bộ số thứ nhất
53
Hình 2.24
Đồ thị hàm ⎡{3.10−6 P0 sin ωt , x[t ]} , {t ,0,15}] - bộ số thứ nhất
⎣
53
Hình 2.25
Đồ thị hàm [ x[t ] , {t ,0,15}] - bộ số thứ hai
54
Hình 2.26
Đồ thị hàm [{x[t ] , 5 x[t ]} , {t ,0,15}] - bộ số thứ hai
54
Hình 2.27
Đồ thị hàm ⎡10−6 P0 sin ωt , x[t ]} , {t ,0,15}]- bộ số thứ hai
⎣
54
Hình 2.28
Đồ thị hàm [ x[t ] , {t ,0,15}] - bộ số thứ ba
55
Hình 2.29
Đồ thị hàm [{x[t ] , 5 x[t ]} , {t ,0,15}] - bộ số thứ ba
55
Hình 2.30
Đồ thị hàm ⎡{2.10−6 P0 sin ωt , x[t ]} , {t ,0,15}]- bộ số thứ ba
⎣
55
Giản đồ gia tốc theo phương đứng tại trận động đất
ELCentro 1940
56
Hình 2.32
Đồ thị hàm [ x[t ] , {t ,0, 8}] - bộ số thứ tư
58
Hình 2.33
Đồ thị hàm [{x[t ] , 5 x[t ]} , {t ,0, 8}] - bộ số thứ tư
58
Hình 2.16
Hình 2.31
viii
Hình 2.34
Đồ thị hàm [ x[t ] , {t ,0, 8}] - bộ số thứ năm
58
Hình 2.35
Đồ thị hàm [{x[t ] , 5 x[t ]} , {t ,0, 8}] - bộ số thứ năm
59
Hình 2.36
Sơ đồ mô tả quy trình thiết kế gối đàn hồi
60
Hình 3.1
Mặt cắt của gối FPS
62
Hình 3.2
Hình ảnh của gối FPS
63
Hình 3.3
Kết cấu công được cách chấn bởi gối FPS
63
Hình 3.4
Đồ thị hàm z theo u
64
Hình 3.5
Đồ thị hàm sign(uz )
65
Hình 3.6
Sơ đồ cân bằng lực của gối FPS
65
Hình 3.7
Mô hình phi tuyến của gối FPS chịu kích động động đất là
lực điều hòa
66
Mô hình phi tuyến của gối FPS chịu kích động động đất
được tính theo giản đồ gia tốc nền
67
Hình 3.9
Quan hệ giữa μmax và áp lực p
68
Hình 3.10
Vòng trễ trong ứng xử của gối FPS
69
Hình 3.11
Phân bố lôgarit chuẩn các số liệu thí nghiệm đối với dịch
chuyển dẻo
69
Hình 3.12
Thông số kích thước của gối FPS
70
Hình 3.13
Đồ thị hàm μmax
73
Hình 3.14
Đồ thị quan hệ μ và vận tốc của khớp u
74
Hình 3.15
Đồ thị hàm ⎡ μ (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ nhất
⎣
⎦
74
Hình 3.16
Thông số kích thước của gối FPS
75
Hình 3.17
Đồ thị hàm ⎡u (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ nhất
⎣
⎦
75
Hình 3.18
Đồ thị hàm ⎡u (t ),5u (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ nhất
⎣
⎦
76
Hình 3.19
Đồ thị hàm ⎡u (t ),10−3 z (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ nhất
⎣
⎦
76
Hình 3.8
ix
Hình 3.20
Đồ thị hàm ⎡ F = 10−7 sin ωt , u (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ nhất
⎣
⎦
76
Hình 3.21
Đồ thị hàm [μRz (t ),10u (t ), {t ,0,20}] - Bộ số thứ nhất
77
Hình 3.22
Đồ thị hàm ⎡50u (t ), μ (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ nhất
⎣
⎦
77
Hình 3.23
Đồ thị hàm ⎡u (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ hai
⎣
⎦
78
Hình 3.24
Đồ thị hàm ⎡u (t ),5u (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ hai
⎣
⎦
78
Hình 3.25
Đồ thị hàm ⎡u (t ),3.10−2 z (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ hai
⎣
⎦
78
Hình 3.26
Đồ thị hàm ⎡ F = 10−5 sin ωt , u (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ hai
⎣
⎦
79
Hình 3.27
Đồ thị hàm ⎡ μ Rz (t ), u (t ), {t , 0, 20}⎤ - Bộ số thứ hai
⎣
⎦
79
Hình 3.28
Đồ thị hàm ⎡u (t ), μ (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ hai
⎣
⎦
79
Hình 3.29
Đồ thị hàm ⎡ μ (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ hai
⎣
⎦
80
Hình 3.30
Đồ thị hàm ⎡u (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ ba
⎣
⎦
80
Hình 3.31
Đồ thị hàm ⎡u (t ),5u (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ ba
⎣
⎦
81
Hình 3.32
Đồ thị hàm ⎡u (t ),3.10−2 z (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ ba
⎣
⎦
81
Hình 3.33
Đồ thị hàm ⎡ F = 10−5 sin ωt , u (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ ba
⎣
⎦
81
Hình 3.34
Đồ thị hàm [μRz (t ),10u (t ), {t ,0,20}] - Bộ số thứ ba
82
Hình 3.35
Đồ thị hàm ⎡u (t ), μ (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ ba
⎣
⎦
82
Hình 3.36
Đồ thị hàm ⎡ μ (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ ba
⎣
⎦
82
Hình 3.37
Đồ thị hàm ⎡u (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ tư
⎣
⎦
83
Hình 3.38
Đồ thị hàm ⎡u (t ), 2u (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ tư
⎣
⎦
83
Hình 3.39
Đồ thị hàm ⎡u (t ),3.10−2 z (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ tư
⎣
⎦
84
Hình 3.40
Đồ thị hàm ⎡ F = 10−7 sin ωt , u (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ tư
⎣
⎦
84
x
Hình 3.41
Đồ thị hàm [μRz (t ),10u (t ), {t ,0,20}] - Bộ số thứ tư
84
Hình 3.42
Đồ thị hàm ⎡u (t ), μ (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ tư
⎣
⎦
85
Hình 3.43
Đồ thị hàm ⎡ μ (t ), {t , 0,15}⎤ - Bộ số thứ tư
⎣
⎦
85
Hình 3.44
Đồ thị hàm ⎡u (t ), {t , 0,9}⎤ - Bộ số thứ năm
⎣
⎦
86
Hình 3.45
Đồ thị hàm ⎡u (t ),5u (t ), {t , 0,9}⎤ - Bộ số thứ năm
⎣
⎦
86
Hình 3.46
Đồ thị hàm ⎡u (t ), {t , 0,9}⎤ - Bộ số thứ sáu
⎣
⎦
87
Hình 3.47
Đồ thị hàm ⎡u (t ),5u (t ), {t , 0,9}⎤ - Bộ số thứ sáu
⎣
⎦
87
Hình 3.48
Sơ đồ mô tả quy trình thiết kế gối FPS
88
Hình 4.1
Mặt cắt gối cách chấn dạng trượt đôi – DCFP
90
Hình 4.2
Hình ảnh hai nửa gối của gối DCFP
91
Hình 4.3
Các giai đoạn chuyển dịch của gối DCFP
92
Hình 4.4
Sơ đồ cân bằng lực
93
Hình 4.5
Mô hình tính toán của gối DCFP
94
Hình 4.6
Đồ thị hàm [u[t ] , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ nhất
105
Hình 4.7
Đồ thị hàm [{u[t ] , 5u[t ]} , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ nhất
106
Hình 4.8
Đồ thị hàm [{F = 2.10−7 F0 sin ωt , u[t ]} , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ
nhất
106
Hình 4.9
Đồ thị hàm [u 2 [t ] , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ nhất
106
Hình 4.10
Đồ thị hàm [{u 2 [t ] , 5u2 [t ]} , {t , 0 , 20}] - Bộ số thứ nhất
107
Hình 4.11
Đồ thị hàm [{VP1tgh , 10VT 1tgh} , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ nhất
107
Hình 4.12
Đồ thị hàm [{VP2tgh , 10VT 2tgh} , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ nhất
107
Hình 4.13
Đồ thị hàm [u[t ] , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ hai
108
Hình 4.14
Đồ thị hàm [{u[t ] , 5u[t ]} , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ hai
108
Hình 4.15
Đồ thị hàm [{F = 2.10−6 F0 sin ωt , u[t ]} , {t , 0 , 20}] - Bộ số thứ
xi
hai
109
Hình 4.16
Đồ thị hàm [u 2 [t ] , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ hai
109
Hình 4.17
Đồ thị hàm [{u 2 [t ] , 5u2 [t ]} , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ hai
109
Hình 4.18
Đồ thị hàm [{VP1tgh , VT 1tgh} , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ hai
110
Hình 4.19
Đồ thị hàm [{VP2tgh , VT 2tgh} , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ hai
110
Hình 4.20
Đồ thị hàm [u[t ] , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ ba
111
Hình 4.21
Đồ thị hàm [{u[t ] , 5u[t ]} , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ ba
111
Hình 4.22
Đồ thị hàm [{F = 2.10−6 F0 sin ωt , u[t ]} , {t , 0 , 20}] - Bộ số thứ
ba
111
Hình 4.23
Đồ thị hàm [u 2 [t ] , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ ba
112
Hình 4.24
Đồ thị hàm [{u 2 [t ] , 5u2 [t ]} , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ ba
112
Hình 4.25
Đồ thị hàm [{VP1tgh , VT1tgh} , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ ba
112
Hình 4.26
Đồ thị hàm [{VP2tgh , VT 2tgh} , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ ba
113
Hình 4.27
Đồ thị hàm [u[t ] , {t , 0 , 15}]- Bộ số thứ tư
113
Hình 4.28
Đồ thị hàm [{u[t ] , 5u[t ]} , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ tư
114
Hình 4.29
Đồ thị hàm [{F = 2.10−6 F0 sin ωt , u[t ]} , {t , 0 , 20}] - Bộ số thứ
tư
114
Hình 4.30
Đồ thị hàm [u 2 [t ] , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ tư
114
Hình 4.31
Đồ thị hàm [{u 2 [t ] , 5u2 [t ]} , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ tư
115
Hình 4.32
Đồ thị hàm [{VP1tgh , VT1tgh} , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ tư
115
Hình 4.33
Đồ thị hàm [{VP 2tgh , VT 2tgh} , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ tư
116
Hình 4.34
Đồ thị hàm [u[t ] , {t , 0 , 15}]- Bộ số thứ năm
116
Hình 4.35
Đồ thị hàm [{u[t ] , 5u[t ]} , {t , 0 , 7}] - Bộ số thứ năm
117
Hình 4.36
Đồ thị hàm [u 2 [t ] , {t , 0 , 7}] - Bộ số thứ năm
117
Hình 4.37
Đồ thị hàm [{VP1tgh , 10VT 1tgh} , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ năm
117
xii
Hình 4.38
Đồ thị hàm [{VP2tgh , VT 2tgh} , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ năm
118
Hình 4.39
Đồ thị hàm [u[t ] , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ sáu
118
Hình 4.40
Đồ thị hàm [{u[t ] , 5u[t ]} , {t , 0 , 7}] - Bộ số thứ sáu
119
Hình 4.41
Đồ thị hàm [u 2 [t ] , {t , 0 , 7}] - Bộ số thứ sáu
119
Hình 4.42
Đồ thị hàm [{VP1tgh , 10VT 1tgh} , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ sáu
119
Hình 4.43
Đồ thị hàm [{VP 2tgh , VT 2tgh} , {t , 0 , 15}] - Bộ số thứ sáu
120
Hình 4.44
Sơ đồ mô tả quy trình thiết kế gối DCFP
121
Hình 5.1
Mặt bằng kết cấu tầng điển hình
124
Hình 5.2
Sơ đồ kết cấu bên trên được liên kết ngàm với móng
124
Hình 5.3
Sơ đồ kết cấu bên trên mặt cách chấn đáy
126
Hình 5.4
Lực dọc chân cột do tĩnh tải và hoạt tải gây ra
126
xiii
DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG LUẬN ÁN
Trang
So sánh tỷ số cản của các LRB với đường kính lõi chì khác
nhau
7
Bảng 1.2
Quan hệ giữa độ cứng của cao su và hằng số vật liệu
13
Bảng 2.1
Bảng số về giản đồ gia tốc nền tại trận động đất El Centro
Bảng 1.1
1940 theo phương ngang
46
Bảng số về giản đồ gia tốc nền tại trận động đất El Centro
1940 theo phương đứng
57
Kết quả phân tích dao động riêng của kết cấu bên trên trong
trường hợp liên kết ngàm với móng
125
Tải trọng động đất tác dụng lên kết cấu bên trên trong
trường hợp liên kết ngàm với móng
125
Bảng 5.3
Kích thước và số hiệu gối đàn hồi dùng cho công trình
127
Bảng 5.4
Độ cứng hữu hiệu, độ cản hữu hiệu của các gối và hệ thống
gối đàn hồi
128
Tải trọng động đất tác dụng lên các tầng trong trường hợp
công trình được cách chấn đáy bởi gối đàn hồi
131
Độ cứng hữu hiệu, độ cản hữu hiệu của các gối và hệ thống
gối FPS
132
Tải trọng động đất tác dụng lên các tầng trong trường hợp
công trình được cách chấn đáy bởi gối FPS
133
Bảng 5.8
Độ cứng hữu hiệu của các gối và hệ thống gối DCFP
134
Bảng 5.9
Tải trọng động đất tác dụng lên các tầng trong trường hợp
công trình được cách chấn đáy bởi gối DCFP
135
Bảng 2.2
Bảng 5.1
Bảng 5.2
Bảng 5.5
Bảng 5.6
Bảng 5.7
Bảng 5.10 Bảng tổng kết so sánh lực cắt đáy của công trình không
cách chấn đáy và được cách chấn đáy
136
xiv
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ
Ký hiệu chữ cái và chữ La tinh
Chương 1
γ max
Biến dạng cắt thiết kế
β eff
Tỷ số cản hữu hiệu của HDRB
TD
Chu kỳ hữu hiệu của HDRB
keff
Độ cứng ngang hữu hiệu của HDRB
E
Mô đun đàn hồi của HDRB
G
Mô đun đàn hồi trượt của HDRB
tr
Chiều dày tổng cộng của các lớp cao su
t
Chiều dày của mỗi lớp cao su
H
Hệ số hình dạng của HDRB
kv
Độ cứng theo phương đứng của HDRB
kh
Độ cứng theo phương ngang của HDRB
Ec
Mô đun đàn hồi nén của hỗn hợp cao su thép
A
Diện tích mặt cắt ngang thiết kế của HDRB
n
Hệ số điều chỉnh
Af
Diện tích tự do xung quanh HDRB
A0,1,2
Diện tích mặt cắt ngang hiệu quả của HDRB
σc
Ứng suất nén cho phép của HDRB
PDL + LL
Tải trọng trên gối do tĩnh tải và hoạt tải gây ra
PDL + LL + EQ
Tải trọng trên gối do tĩnh tải, hoạt tải và động đất gây ra
εb
Độ giãn dài của cao su phá hoại
A sf
Diện tích mặt cắt ngang bé nhất khi phá hoại do cắt của HDRB
Are
Diện tích mặt cắt ngang biến đổi do chuyển vị ngang
xv
L,B
Chiều dài, chiều rộng của HDRB chữ nhật
d
Đường kính của HDRB hình tròn
Δs
Chuyển vị ngang của HDRB
ts
Chiều dày tấm thép
Fy
Giới hạn chảy của tấm thép
εc
Biến dạng nén
Δc
Chuyển vị nén của HDRB
εb
Độ giãn dài của cao su khi phá hoại
γ sc
Biến dạng cắt khi nén
γ eq
Biến dạng cắt dưới tải trọng động đất
γ sr
Biến dạng khi bị xoay
δ roll −out
Chuyển vị tương ứng khi lệch ra khỏi vị trí cân bằng
SD
Hệ số địa chấn
BD
Hệ số giảm chấn
δv
Chuyển vị theo phương đứng của gối FPS
δ
Chiều sâu của bán cầu lõm
d FPS
Đường kính vành của bán cầu lõm của gối FPS
R
Bán kính cong của bán cầu lõm của gối FPS
TDpx , TDpy
Chu kỳ dao động riêng theo 2 phương của toàn bộ hệ thống
Vb
Lực cắt đáy tại mặt cách chấn dưới
Vs
Lực cắt đàn hồi tại mặt cách chấn trên
RI
Hệ số phụ thuộc độ dẻo của kết cấu
xi
Nút của lưới sai phân
b
Bước của lưới sai phân
N
Số bước nhảy
m
Số bậc của thuật toán Runge – Kutta
δ
Hàm Dirac delta
xvi
Π
Hàm Boxcar
R( x)
Hàm Ramp
∗
Tích chập
Chương 2
γ
Biến dạng cắt của gối đàn hồi
G (γ )
Mô đun chống cắt
D(γ )
Tỷ số cản phụ thuộc biến γ
k (γ )
Độ cứng chống cắt
c(γ )
Độ cản khi cắt
m
Khối lượng phần kết cấu bên trên tác dụng lên gối đàn hồi
h
Chiều cao của gối đàn hồi
d
Đường kính của gối đàn hồi
J0
Mômen quán tính của gối
Ip
Mômen quán tính cực
ωh 0
Tần số góc dao động tự nhiên của hệ theo phương ngang
F0
Biên độ lực kích động động đất
ωh
Tần số góc của lực kích động động đất
u
Dịch chuyển tương đối giữa mặt cách chấn trên và mặt cách chấn dưới
u g (t )
Giản đồ gia tốc nền theo phương ngang
k (u )
Độ cứng của gối đàn hồi theo phương ngang
c(u )
Độ cản của gối đàn hồi theo phương ngang
m*
Khối lượng quy đổi
D
Dịch chuyển thiết kế của gối đàn hồi
kheff
Độ cứng hữu hiệu của gối đàn hồi theo phương ngang
cheff
Độ cứng hữu hiệu của gối đàn hồi theo phương ngang
β heff
Tỷ số cản hữu hiệu của gối đàn hồi theo phương ngang
Theff
Chu kỳ hữu hiệu của gối đàn hồi theo phương ngang
xvii
Tf
Chu kỳ dao động riêng của công trình khi không có cách chấn đáy
x
Biến dạng dọc của gối đàn hồi
E ( x)
Mô đun đàn hồi của vật liệu gối đàn hồi
D( x)
Tỷ số cản theo phương đứng
k ( x)
Độ cứng của gối đàn hồi theo phương đứng
c( x)
Độ cản của gối đàn hồi theo phương đứng
Sn
Diện tích mặt cắt ngang của gối đàn hồi
ωvo
Tần số góc dao động tự nhiên của hệ theo phương thẳng đứng
P
Kích động động đất giả thiết là lực điều hòa
P0
Biên độ của lực kích động theo phương đứng
ωv
Tần số góc của lực kích động theo phương đứng
x g (t )
Giản đồ gia tốc nền theo phương thẳng đứng
kv
Độ cứng của gối đàn hồi theo phương đứng
Tv
Chu kỳ cơ bản theo phương đứng
ωv 0
Tần số góc dao động tự nhiên của hệ theo phương đứng
Chương 3
k
Độ cứng của gối FPS
c
Độ cản của gối FPS
f
Lực kích động ngoài
F0
Biên độ của lực kích động
ω
Tần số của lực kích động
a
Hệ số độ cứng đàn dẻo
z
Biến trễ phụ
A ,γ , β
Các đại lượng không thứ nguyên để điều chỉnh hình dạng của vòng trễ
n
Tham số ảnh hưởng đến độ trơn của đường cong trễ
Y
Đặc trưng cho dịch chuyển dẻo
g
Gia tốc trọng trường
xviii
μ
Hệ số ma sát giữa khớp trượt và bề mặt bán cầu lõm của gối FPS
W
Trọng lượng phần kết cấu bên trên mặt cách chấn truyền lên gối
TFPS
Chu kỳ dao động tự nhiên của gối FPS
Fr
Lực hãm do độ cứng của gối FPS
Ff
Lực hãm do ma sát giữa khớp trượt và bề mặt bán cầu lõm của gốiFPS
μmax 0
Hệ số ma sát khi áp lực của khớp trượt lên bề mặt bản cầu lõm bằng
không
μmax p
Hệ số ma sát khi có áp lực lớn nhất của khớp trượt lên bản cầu lõm
μmax
Hệ số ma sát ứng với khi khớp trượt có vận tốc lớn
μ min
Hệ số ma sát ứng với khi khớp trượt có vận tốc rất bé
r
Bán kính của khớp trượt
ACS
Diện tích tiếp xúc giữa khớp trượt lên bề mặt bán cầu lõm,
p
Áp lực bề mặt của khớp trượt lên bán cầu lõm
ε
Hệ số điều chỉnh μmax khi chuyển tiếp giữa áp lực bề mặt của khớp
trượt lên bản cầu lõm từ tương đối thấp sang tương đối cao
α
Hệ số điều chỉnh μ khi chuyển tiếp giữa tốc độ trượt tương đối thấp
sang tương đối cao
T
Chu kỳ dao động cơ bản
Y
Dịch chuyển dẻo của gối FPS
Ps
Lực pháp tuyến phụ
DFPS
Dịch chuyển thiết kế của gối FPS
k FPS−eff
Độ cứng hữu hiệu của gối FPS
TFPS−eff
Chu kỳ hữu hiệu của gối FPS
Tf
Chu kỳ dao động riêng của công trình khi không có cách chấn đáy
β FPS−eff
Tỷ số cản hữu hiệu của gối FPS
ug
Gia tốc nền theo phương ngang
ω0
Tần số góc dao động tự nhiên của hệ
xix
Chương 4
R1
Bán kính cong của bán cầu trên gối DCFP
R2
Bán kính cong của bán cầu dưới gối DCFP
D1
Dịch chuyển thiết kế của FPS trên
D2
Dịch chuyển thiết kế của FPS dưới
h1
Chiều cao của khớp trượt âm gối DCFP
h2
Chiều cao của khớp trượt dương gối DCFP
μ1
Hệ số ma sát giữa khớp trượt và bề mặt bán cầu trên của gối DCFP
μ2
Hệ số ma sát giữa khớp trượt và bề mặt bán cầu dưới của gối DCFP
u1
Dịch chuyển của bán cầu trên so với khớp trượt
u2
Dịch chuyển của khớp trượt trên bán cầu dưới
ms
Khối lượng của khớp trượt
m1
Khối lượng của bán cầu trên
Reff 1
Bán kính hiệu dụng của bán cầu trên
Reff 2
Bán kính hiệu dụng của bán cầu dưới
K r1
Độ cứng sinh ra do khớp trượt va đập với thành hãm của bán cầu trên
khi dịch chuyển ra biên
Kr2
Độ cứng sinh ra do khớp trượt va đập với thành hãm của bán cầu dưới
khi dịch chuyển ra biên
Fr1
Lực hãm của FPS trên
Fr 2
Lực hãm của FPS dưới
H
Hàm Heaviside
A1 , γ 1 , β1
Các đại lượng không thứ nguyên để điều chỉnh hình dạng vòng trễ của
FPS trên
A2 , γ 2 , β 2
Các đại lượng không thứ nguyên để điều chỉnh hình dạng vòng trễ của
FPS dưới
z1
Biến trễ phụ của FPS trên
- Xem thêm -