BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KHÁCH SẠN MINH TOÀN
SVTH: NGÔ ANH NHẤT
NỘI DUNG GỒM:
MSSV: 1064335
- 1 QUYỂN THUYẾT MINH
LỚP: XDDD K32-2
- 1 QUYỂN PHỤ LỤC
- 12 BẢN VẼ A1 + 2 BẢN VẼ A0
Cần Thơ, tháng 11/2010
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KHÁCH SẠN MINH TOÀN
(PHẦN THUYẾT MINH)
CBHD: Ths. ĐẶNG TRÂM ANH
SVTH: NGÔ ANH NHẤT
MSSV: 1064335
LỚP: XDDD&CN K32-2
Cần Thơ, tháng 11/2010
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KHÁCH SẠN MINH TOÀN
(PHẦN PHỤ LỤC)
CBHD: Ths. ĐẶNG TRÂM ANH
SVTH: NGÔ ANH NHẤT
MSSV: 1064335
LỚP: XDDD&CN K32-2
Cần Thơ, tháng 11/2010
MỤC LỤC
CBHD: Ths. ĐẶNG TRÂM ANH
MỤC LỤC
Lời cảm tạ
Phần 1: KIẾN TRÚC
Chương I
GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
I.1 MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU XÂY DỰNG ................................................... 2
I.2 ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÀ VỊ TRÍ XÂY DỰNG ..................................... 2
I.2.1 ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ XÂY DỰNG ....................................................... 2
I.2.2 ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU TỰ NHIÊN ..................................................... 3
Chương II
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
II.1 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG ............................................ 5
II.2 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ ............................................................................... 5
II.2.1 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ MẶT BẰNG&PHÂN KHU CHỨC NĂNG .. 5
II.2.2 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ MẶT ĐỨNG .................................................. 13
II.2.3 GIẢI PHÁP GIAO THÔNG .................................................................. 17
II.2.4 GIẢI PHÁP ĐIỆN NƯỚC ..................................................................... 17
II.2.5 HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG .................................................................. 18
II.2.6 GIẢI PHÁP THÔNG THOÁNG ........................................................... 18
II.2.7 GIẢI PHÁP PHÒNG CHÁY ................................................................. 18
II.2.8 GIẢI PHÁP KẾT CẤU .......................................................................... 18
Phần 2: KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
Chương I
TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
I.1 TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ............................................................................ 21
I.2 TẢI TRỌNG THIẾT KẾ .............................................................................. 21
I.2.1TĨNH TẢI .............................................................................................. 21
I.2.2 HOẠT TẢI............................................................................................ 22
I.2.3 TẢI TRỌNG GIÓ ................................................................................. 23
I.3 CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ VẬT LIỆU ............................................................ 24
SVTH: NGÔ ANH NHẤT
MSSV: 1064335. LỚP XDDD&CN K32
MỤC LỤC
CBHD: Ths. ĐẶNG TRÂM ANH
Chương II
THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN
II.1 THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN 2 ..................................................................... 25
II.1.1 PHÂN TÍCH KẾT CẤU SÀN TẦNG 2 ............................................. 25
II.1.2 PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN CÁC Ô SÀN .................................... 26
II.1.3 VẬT LIỆU........................................................................................... 27
II.1.4 SƠ ĐỒ LÀM VIỆC CỦA TỪNG Ô SÀN .......................................... 27
II.1.5 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG .................................................................. 27
II.1.6 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC ........................................................................ 29
II.1.7 TÍNH TOÁN SÀN ĐIỂN HÌNH......................................................... 30
Chương III
THIẾT KẾ CẦU THANG
III.1 THIẾT KẾ CẦU THANG TRỤC 1-2 ........................................................ 46
III.1.1 CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH KẾT CẤU........................................... 46
III.1.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CẦU THANG ............................... 48
III.1.3 TÍNH TOÁN CẦU THANG ............................................................. 53
Chương IV
THIẾT KẾ KẾT CẤU HỒ NƯỚC
IV.1 MÔ TẢ VÀ PHÂN TÍCH KẾT CẤU HỒ NƯỚC .................................... 61
IV.2 THIẾT KẾ KẾT CẤU HỒ NƯỚC ............................................................ 62
IV.2.1 DẦM NẮP ......................................................................................... 62
IV.2.2 BẢN NẮP .......................................................................................... 67
IV.2.3 DẦM ĐÁY ........................................................................................ 69
IV.2.4 BẢN ĐÁY ......................................................................................... 75
IV.2.5 BẢN THÀNH .................................................................................... 77
IV.2.5 CỘT HỒ NƯỚC ................................................................................ 78
Chương V
THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG
V.1 CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH........................... 81
V.1.1 CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH TRÊN MẶT BẰNG ............................ 81
V.1.2 CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH TRÊN MẶT ĐỨNG ............................ 81
V.2 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG ............................. 82
SVTH: NGÔ ANH NHẤT
MSSV: 1064335. LỚP XDDD&CN K32
MỤC LỤC
CBHD: Ths. ĐẶNG TRÂM ANH
V.2.1 TẢI TRỌNG SÀN .............................................................................. 82
V.2.2 TẢI TRỌNG TƯỜNG XÂY TRÊN DẦM ........................................ 83
V.2.3 TẢI TRỌNG DO BẢN THANG,CHIỀU NGHỈ ............................... 84
V.2.4 TẢI TRỌNG DO HỒ NƯỚC ............................................................. 85
V.2.5 TẢI TRỌNG GIÓ ............................................................................... 85
V.2.6 CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT ....................................................... 88
V.3 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC ................................................................................ 90
V.3.1 CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤT TẢI ...................................................... 90
V.3.2 TỔ HỢP TẢI TRỌNG ........................................................................ 93
V.4 TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC ĐIỂN HÌNH (3 & D) ................................. 117
V.4.1 THIẾT KẾ DẦM ĐIỂN HÌNH TẦNG 1,KHUNG D ........................ 117
V.4.2 THIẾT KẾ CỘT ĐIỂN HÌNH 109, KHUNG D ................................. 138
Phần 3: KẾT CẤU HẠ TẦNG
Chương I
THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
I.1 MỤC ĐÍCH ................................................................................................... 152
I.2 BÁO CÁO ĐỊA CHẤT ................................................................................. 153
I.3 ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN .............................. 156
I.4 PHÂN TÍCH VÀ CHỌN PHƯƠNG ÁN NỀN MÓNG ............................... 157
Chương II
THIẾT KẾ NỀN MÓNG
II.1 PHƯƠNG PHÁP MÓNG CỌC ÉP ............................................................. 161
II.1.1 CHỌN CỌC VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO CỌC ...................................... 161
II.1.2 XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ........................................... 164
II.1.3 THIẾT KẾ MÓNG M2 ....................................................................... 168
II.1.4 THIẾT KẾ MÓNG M1 ....................................................................... 187
Phần 4: KỸ THUẬT THI CÔNG
Chương I
CÔNG TÁC ĐẤT VÀ THI CÔNG CỌC
I.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VÀ GIÁC VỊ CÔNG TRÌNH ............................. 207
I.1.1 CÔNG TÁC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG ........................................... 207
SVTH: NGÔ ANH NHẤT
MSSV: 1064335. LỚP XDDD&CN K32
MỤC LỤC
CBHD: Ths. ĐẶNG TRÂM ANH
I.1.2 CÔNG TÁC CẤP NƯỚC..................................................................... 207
I.1.3 CÔNG TÁC THOÁT NƯỚC ............................................................... 207
I.1.4 ĐƯỜNG SÁ VÀ LÀM RÀO TẠM THỜI ........................................... 207
I.1.5 ĐƯỜNG ĐIỆN VÀ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ................................ 208
I.1.6 CÔNG TÁC TRẮC ĐẠC ..................................................................... 208
I.2 THI CÔNG CỌC........................................................................................... 209
I.2.1 CHẾ TẠO CỌC ................................................................................... 209
I.2.2 CHỌN MÁY PHỤC VỤ CÔNG TÁC CỌC ....................................... 210
I.3 CÔNG TÁC ĐẤT ......................................................................................... 218
Chương II
CÔNG TÁC COFFA
II.1 CÔNG TÁC COFFA MÓNG ...................................................................... 221
II.1.1 YÊU CẦU KỸ THUẬT ...................................................................... 221
II.1.2 THIẾT KẾ COFFA ĐÀI CỌC ............................................................ 221
Chương III
CÔNG TÁC BÊ TÔNG
III.1 CÔNG TÁC BÊ TÔNG LÓT MÓNG ....................................................... 225
III.2 CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÀI ..................................................................... 225
SVTH: NGÔ ANH NHẤT
MSSV: 1064335. LỚP XDDD&CN K32
PHẦN 1: KIẾN TRÚC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
CBHD: Ths. ĐẶNG TRÂM ANH
PHẦN 1
KIẾN TRÚC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
SVTH:NGÔ ANH NHẤT
MSSV: 1064335. LỚP XDDD&CN K32
- Trang 1 -
PHẦN 1: KIẾN TRÚC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
CBHD: Ths. ĐẶNG TRÂM ANH
CHƯƠNG I :
GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
I.1 MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU XÂY DỰNG :
Hiện nay đất nước ta đang nằm trên đà phát triển công nghiệp hóa hiện đại hóa đất
nước. Nhân dân trong nước tự do trao đổi và mua bán hàng hóa trong và ngoài nước.
Ngoài ra nước ta còn mở rông quan hệ hợp tác quốc tế về kinh tế, chính trị, du lịch . .
với các nước trên khu vực và trên thế giới.
Song song đó thì cơ sở hạ tầng là yêu cầu cần thiết được nâng cấp, mở rộng tạo
điều kiện cho việc đi lại, ăn ở, nghỉ nghơi trong việc mua bán trao đổi về kinh tế, chính
trị, du lịch của nhân dân trong và ngoài nước.
Thành phố Đà Nẵng hiện là một trong bốn đô thị loại 1 của Việt Nam. Thành phố
Đà Nẵng phía bắc giáp tỉnh Thừa Thiên-Huế, phía tây và nam giáp tỉnh Quảng Nam,
phía đông giáp biển Đông.
Nói đến Đà Nẵng là du khách có thể hình dung ngay rằng đó là một thành phố
tuyệt đẹp bên sông Hàn, bên bờ biển Đông với những nét quyến rũ chưa từng có ở các
đô thị biển khác…Ngoài ra,thiên nhiên ưu đãi cho Đà Nẵng nằm giữa vùng kế cận ba
di sản văn hoá thế giới: Cố đô Huế, phố cổ Hội An và thánh địa Mỹ Sơn, chính vị trí
này đã làm nổi rõ vai trò của thành phố Đà nẵng trong khu vực, đó là nơi đón tiếp,
phục vụ, trung chuyển khách. Không chỉ là tâm điểm của 03 di sản thế giới, thành phố
Đà Nẵng còn có nhiều danh thắng tuyệt đẹp đến nỗi du khách khó có thể nào quên
được sau khi đã đến thăm thành phố này.
Trong những gần đây Đà Nẵng đã phát triển rất mạnh về xây dựng cơ bản, nhiêu
khu đô thị mọc lên. Với sự hình thành các khu đô thị tạo ra các yêu cầu thiết của xã
hội, việc xây dựng các khách sạn phục vụ cho khách du lịch trong và ngoài nước nhằm
góp phần chung cho việc phát triển du lịch là nhu cầu không thể thiếu của thành phố.
Vì vậy việc xây dưng công trình này là nhu cầu cần thiết để phát triển kinh tế và cảnh
quan đô thị của thành phố.
I.2 ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÀ VỊ TRÍ XÂY DỰNG :
I.2.1 ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ XÂY DỰNG :
Tên công trình : “ KHÁCH SẠN MINH TOÀN ”.
SVTH:NGÔ ANH NHẤT
MSSV: 1064335. LỚP XDDD&CN K32
- Trang 2 -
PHẦN 1: KIẾN TRÚC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
CBHD: Ths. ĐẶNG TRÂM ANH
Vị trí xây dựng công trình : Công trình “ KHÁCH SẠN MINH TOÀN ” được xây
dựng tại trung tâm thành phố Đà Nẵng, số 162 đường 2/9, Quận Hải Châu, TP Đà
Nẵng, Việt Nam.
− Công trình có 10 tầng , chiều cao tầng 1 là 4.5m,tầng hầm là 2.7m, tầng 7 là
4.3m,tầng 9 là 2.6m còn các tầng còn lại là 3m.
− Tổng chiều cao công trình là 35.9 m, tổng diện tích xây dựng là 354 m2, diện tích
mặt bằng là 2105m2.
Hình 1.1: Mặt bằng tổng thể công trình
I.2.2 ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU TỰ NHIÊN :
i. Nhiệt độ :
Đà Nẵng nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình, nhiệt độ cao và ít
biến động. Khí hậu Đà Nẵng là nơi chuyển tiếp đan xen giữa khí hậu miền Bắc và
miền Nam, với tính trội là khí hậu nhiệt đới điển hình ở phía Nam. Mỗi năm có 2 mùa
rõ rệt: mùa mưa kéo dài từ tháng 8 đến tháng 12 và mùa khô từ tháng 1 đến tháng 7,
thỉnh thoảng có những đợt rét mùa đông nhưng không đậm và không kéo dài.
SVTH:NGÔ ANH NHẤT
MSSV: 1064335. LỚP XDDD&CN K32
- Trang 3 -
PHẦN 1: KIẾN TRÚC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
CBHD: Ths. ĐẶNG TRÂM ANH
Nhiệt độ trung bình hàng năm khoảng 25,9 °C; cao nhất vào các tháng 6, 7, 8,
trung bình 28-30 °C; thấp nhất vào các tháng 12, 1, 2, trung bình 18-23 °C. Riêng
vùng rừng núi Bà Nà ở độ cao gần 1.500 m, nhiệt độ trung bình khoảng 20 °C.
ii. Mưa :
Lượng mưa trung bình hàng năm là 2.504,57 mm;
Lượng mưa cao nhất vào các tháng 10, 11, trung bình 550-1.000 mm/tháng; Thấp
nhất vào các tháng 1, 2, 3, 4, trung bình 23-40 mm/tháng.
iii. Độ ẩm :
Độ ẩm không khí trung bình là 83,4%;
Cao nhất vào các tháng 10, 11, trung bình 85,67-87,67%;
Thấp nhất vào các tháng 6, 7, trung bình 76,67-77,33%.
iv. Nắng :
Số giờ nắng bình quân trong năm là 2.156,2 giờ;
Nhiều nhất là vào tháng 5, 6, trung bình từ 234 đến 277 giờ/tháng;
It nhất là vào tháng 11, 12, trung bình từ 69 đến 165 giờ/tháng.
v. Địa chất công trình và địa chất thuỷ văn :
Công trình có địa hình tương đối bằng phẳng, ở lân cận không có công trình làm
ảnh hưởng nên thuận lợi cho việc thi công.
Địa chất thuỷ văn : mực nước ngầm ở độ sâu -0,9m tương đối ổn định.
Điều kiện tự nhiên của công trình khá thuận lợi, không có hiện tượng sụt lở, chấn
động.
SVTH:NGÔ ANH NHẤT
MSSV: 1064335. LỚP XDDD&CN K32
- Trang 4 -
PHẦN 1: KIẾN TRÚC
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
CBHD: Ths. ĐẶNG TRÂM ANH
CHƯƠNG II :
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
II.1GIẢI PHÁP THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG :
Khu đất xây dựng công trình nằm trên đường 2/9, Quận Hải Châu thành phố Đà
Nẵng. Khu đất của công trình có chiều ngang 15m, dài là 23.6m. Mặt bằng công trình
được bố trí một cổng chính hướng ra bờ sông Hàn và mặt đứng chính của công trình
song song với trục đường 2/9 tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thông đi lại của
công nhân viên và khách đến nghỉ ngơi.
Ngoài ra xung quanh công trình còn có hệ thống cây xanh đô thị, và các khu tiếu
cảnh, góp phần làm cho phong phú thêm cho quần thể công trình. Hệ thống cây xanh
còn làm cho không khí trở nên trong lành, nhẹ nhàng trước giáng vẽ đồ sộ của công
trình.
II.2 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ :
II.2.1 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG :
Mặt bằng công trình dược thiết kế hình chữ nhật. Tường bao che bên ngoài dầy 25
cm tác dụng chống nóng cho các phòng, tường ngăn cách dầy 10 cm.
Mặt bằng mỗi tầng tương đối rộng nên bố trí 2 thang máy và 2 thang bộ. Mỗi tầng
có bố trí một hành lang chính rộng 2.9m và 2 hành lang phụ rộng 1.1m bảo đảm phục
vụ đủ nhu cầu và tiện nghi đi lại cho các phòng.
Công trình gồm 1 tầng hầm và 9 tầng lầu
Tầng hầm:
- Diện tích tầng hầm: 300m2
- Gồm có: phòng thay đồ nhân viên, nhà kho, bải đậu xe, phòng kĩ thuật điện nước,
bếp, nhà vệ sinh và phòng bảo vệ.
Tầng 1 gồm quầy tiếp tân, phòng giám đốc, phòng hành chính, vệ sinh.
Từ tầng 2 đến tầng 6: mỗi tầng gồm 7 phòng ,phòng vệ sinh diện tích điển hình là
298.6m2.
Tầng 7 là một nhà hàng với phòng lễ tân, pha chế, đại sảnh, vệ sinh có tổng diện
tích là 298.6m2.
SVTH:NGÔ ANH NHẤT
MSSV: 1064335. LỚP XDDD&CN K32
- Trang 5 -
PHẦN 1: KIẾN TRÚC
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
CBHD: Ths. ĐẶNG TRÂM ANH
Tầng 8 gồm có phòng giặt, phòng ủi đồ, phòng phơi, kho giặt ủi, bếp phụ, phòng
tấm và vệ sinh.
Tầng 9 gồm có phòng nhân viên và bể chứa nước.
Tầng thượng gồm có: bồn nước, hệ thống ăngten, hệ thống thu lôi.
Hình 2.1: Mặt bằng tầng hầm
SVTH:NGÔ ANH NHẤT
MSSV: 1064335. LỚP XDDD&CN K32
- Trang 6 -
PHẦN 1: KIẾN TRÚC
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
CBHD: Ths. ĐẶNG TRÂM ANH
Hình 2.2: Mặt bằng tầng 1
SVTH:NGÔ ANH NHẤT
MSSV: 1064335. LỚP XDDD&CN K32
- Trang 7 -
PHẦN 1: KIẾN TRÚC
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
CBHD: Ths. ĐẶNG TRÂM ANH
Hình 2.3: Mặt bằng tầng 2
SVTH:NGÔ ANH NHẤT
MSSV: 1064335. LỚP XDDD&CN K32
- Trang 8 -
PHẦN 1: KIẾN TRÚC
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
CBHD: Ths. ĐẶNG TRÂM ANH
Hình 2.4: Mặt bằng tầng 3,4,5,6
SVTH:NGÔ ANH NHẤT
MSSV: 1064335. LỚP XDDD&CN K32
- Trang 9 -
PHẦN 1: KIẾN TRÚC
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
CBHD: Ths. ĐẶNG TRÂM ANH
Hình 2.5: Mặt bằng tầng 7
SVTH:NGÔ ANH NHẤT
MSSV: 1064335. LỚP XDDD&CN K32
- Trang 10 -
PHẦN 1: KIẾN TRÚC
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
CBHD: Ths. ĐẶNG TRÂM ANH
Hình 2.6: Mặt bằng tầng 8
SVTH:NGÔ ANH NHẤT
MSSV: 1064335. LỚP XDDD&CN K32
- Trang 11 -
PHẦN 1: KIẾN TRÚC
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
CBHD: Ths. ĐẶNG TRÂM ANH
Hình 2.7: Mặt bằng tầng 9
SVTH:NGÔ ANH NHẤT
MSSV: 1064335. LỚP XDDD&CN K32
- Trang 12 -
PHẦN 1: KIẾN TRÚC
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
CBHD: Ths. ĐẶNG TRÂM ANH
Hình 2.8: Mặt bằng tầng mái
II.2.2 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ MẶT ĐỨNG :
Về tổng thể công trình Khách sạn Minh Toàn là một khối thống nhất với chiều cao
các tầng đều nhau và các cột tròn tạo nên vẽ vững trãi và uy nghi cho công trình.
Các gờ tường, các đường chỉ ngang tại vị trí thành sênô, cũng như chia tỉ lệ ô cửa
đi, cửa sổ, cửa chính một cách hợp lý hài hòa đã tạo nên vẻ linh hoạt, sinh động, giảm
sự nhàm chán cho toàn bộ công trình.
Diện tích sảnh đón lớn, và sự lệch code của tầng một so với mặt đường tạo nên
điểm nhấn thông thoáng. Ngoài ra các ô kính khuôn nhôm với cách trang trí ban công
và cây cảnh làm tăng vẽ đẹp thiên nhiên và sự mát mẻ cho công trình.
SVTH:NGÔ ANH NHẤT
MSSV: 1064335. LỚP XDDD&CN K32
- Trang 13 -
- Xem thêm -