BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
CHUNG CƯ TÍN PHONG QUẬN 12
TP. HỒ CHÍ MINH
(PHẦN THUYẾT MINH)
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
SINH VIÊN THỰC HIỆN
MSc. Nguyễn Văn Liêm
Phạm Chí Nguyện
Ths. Huỳnh Thị Cẩm Hồng
MSSV:1064333
Ngành: Xây Dựng – Khoá: 32
Tháng 11 / 2010
LỜI CẢM ƠN
Luận văn tốt nghiệp thể hiện phần nào những kiến thức tích lũy được và những
kinh nghiệm học hỏi được của mỗi sinh viên. Ðây là một bước chuẩn bị cần thiết và hiệu
quả trước khi sinh viên tốt nghiệp ra trường.
Được sự phân công của Bộ môn Kỹ Thuật Xây dựng, khoa Công Nghệ,
Trường Đại Học Cần Thơ cùng với sự hướng dẫn của thầy Nguyễn văn Liêm, cô
Huỳnh thị Cẩm Hồng.
Sau hơn 12 tuần nỗ lực, luận văn tốt nghiệp của em đã hoàn thành. Em xin chân
thành cám ơn Ban chủ nhiệm Khoa Công nghệ, cùng quí thầy cô trong bộ môn Kĩ Thuật
Xây Dựng đã tận tình truyền đạt những kiến thức vô cùng quí báu cho em trong suốt quá
trình học và làm luận văn tốt nghiệp.
Xin đặc biệt cảm ơn thầy Nguyễn Văn Liêm đã dành nhiều thời gian và công sức
để truyền đạt những kiến thức và kinh nghiệm trong quá trình hướng dẫn thực hiện Luận
văn tốt nghiệp của em.
Trong thời gian làm luận văn tốt nghiệp mặc dù đã cố gắn rất nhiều nhưng khả
năng và kiến thức bản thân còn hạn chế nên không thể tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được
đóng góp ý kiến tận tình của quí thầy cô và toàn thể các bạn.
Em xin cảm ơn gia đình, bạn bè và người thân đã tạo điều kiện thuận lợi trong suốt
quá trình học tập và làm luận văn.
Xin chân thành cảm ơn!
Cần Thơ, ngày 7 tháng 11 năm 2010
Sinh viên thực hiện
Phạm Chí Nguyện
Lớp Xây Dựng DD & CN khóa 32
TKKT CHUNG CƯ TÍN PHONG
---------------MỤC LỤC----------------
MỤC LỤC CÁC BẢNG TÍNH.
BẢNG TÔNG HỢP NỘI LỰC BẢN SÀN MỘT PHƯƠNG................. 1
BẢNG TÍNH NỘI LỰC VÀ BỐ TRÍ THÉP SÀN MỘT PHƯƠNG
SÀN MÁI SÂN THƯỢNG........................................................................... 1
BẢNG TÍNH NỘI LỰC VÀ BỐ TRÍ THÉP SÀN HAI PHƯƠNG SÀN
MÁI SÂN THƯỢNG..................................................................................... 2
BẢNG TỔNG HỢP NỘI LỰC VÀ BỐ TRÍ THÉP SÀN MỘT PHƯƠNG
SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH TẦNG 2 ĐẾN TẦNG 9......................................... 4
BẢNG TÍNH NỘI VÀ BỐ TRÍ THÉP SÀN HAI PHƯƠNG SÀN
TẦNG ĐIỂN HÌNH TẦNG 2 ĐẾN TẦNG 9 ............................................................5
BẢNG BỐ TRÍ THÉP DẦM DỌC TRỤC A TẦNG ĐIỂN
HÌNH TẦNG 2 ............................................................................................... 8
BẢNG TÍNH VÀ BỐ TRÍ CỐT ĐAI DẦM DỌC TRỤC A
TẦNG ĐIỂN HÌNH TẦNG 2 ......................................................................... 9
BẢNG SỐ LIỆU DẦM KHUNG TRỤC 3............................................... 11
BẢNG TÍNH VÀ BỐ TRÍ THÉP DỌC DẦM KHUNG TRỤC 3 ............ 17
BẢNG TÍNH VÀ BỐ TRÍ CỐT ĐAI DẦM KHUNG TRỤC 3................ 24
BẢNG SỐ LIỆU SAP CỘT KHUNG TRỤC 3 ........................................ 32
BẢNG SỐ LIỆU NỘI LỰC CỘT DO EXCEL LỌC................................ 142
BẢNG TÍNH THÉP CỘT KHUNG TRỤC 4........................................... 144
GVHD: Msc.NGUYỄN VĂN LIÊM
HUỲNH THỊ CẨM HỒNG
Trang i
SVTH: PHẠM CHÍ NGUYỆN
TKKT CHUNG CƯ TÍN PHONG
PHẦN I: KIẾN TRÚC
GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TRÌNH
1.1 NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
“Chung cư Tín Phong 10 tầng” được xây dựng tại lô A và B khu dự án
19472M2 Phường tân Thới Nhất ,Quận 12,Thành Phố Hồ Chí Minh
Chức năng sử dụng công trình là nhà ở chung cư phục vụ cho 54 căn hộ
1.1.1 Quy mô công trình
Diện tích khu đât xây dựng: 1755 (m2)
Diện tích xây dựng: 24x47=1128 (m2)
Diện tích sử dụng 11280 m 2
Phần còn lại dung cho đường nội bộ, sân chơi thể thao và trồng cây xanh
Công trình có 10 tầng: 1tầng hầm, 9 tầng lầu, sân thượng và mái
Tổng chiều cao công trình 34.9 m
Chiều cao tầng hầm là 3.1 m
Chiều cao tầng trệt là 3.5 m
Chiều cao tầng 1-9 là 3 m
Chiều cao tầng mái là 4.4m (Trong đó phòng kỷ thuật cao 1.4 m)
1.1.2 Cấp công trình
Công trình thuộc dạng cấp II theo TCVN
Chất lượng sử dụng bậc một: đáp ứng nhu cầu sử dụng tốt.
Loại công trình : chung cư
Cách ranh đất kế cận tối thiểu 4m
Cao độ nền xây dựng (Tại vị trí công trình) là 0.2m(So với hòn dấu)
GVHD: Msc.NGUYỄN VĂN LIÊM
HUỲNH THỊ CẨM HỒNG
Trang 1 SVTH: PHẠM CHÍ NGUYỆN
TKKT CHUNG CƯ TÍN PHONG
PHẦN I: KIẾN TRÚC
1.1.3 Yêu cầu kiến trúc và sử dụng
Công trình thiết kế gồm có tầng hầm dùng để giữ xe, các tầng còn lại bố trí
các căn hộ,tầng mái bố trí hồ nước mái và các phòng kỹ thuật.
Công trình bố trí đầy đủ các hệ thống giao thông theo cả phương ngang
(hành lang) và phương đứng (thang bộ và thang máy) rất thích hợp cho vấn đề giao
thông trong công trình.
Yêu cầu sử dụng: Phải đảm bảo an toàn, bền vững, và nhu cầu sử dụng của
cộng đồng. Bố trí các căn hộ hợp lý, đảm bảo một trường sống hợp vệ sinh, thuận
lợi cho giao thông đi lại, thuận lợi cho sinh hoạt.
Yêu cầu kiến trúc: Mĩ quan và phù hợp với xu thế phát triển của xã hội .Phù
hợp với kiến trúc tổng thể của khu cao ốc văn phòng của đô thị mới, phù hợp với
khí hậu địa phương. Tận dụng triệt để thông gió và chiếu sáng tự nhiên, đảm bảo lối
thoát an toàn và kịp thời cho mọi người khi sự cố xảy ra.
1.2 VỊ TRÍ CÔNG TRÌNH.
1.2.1 Giới thiệu địa hình công trình
Công trình được xây dựng tại lô Avà B khu dự án 19472M2 PHƯỜNG TÂN
THỚI NHẤT ,QUẬN 12,TPHCM công trình được xây dựng trên khu đất trước đây
là khu nhà ít tầng trong thành phố tầng trệt được tôn lên cao hơn mặt đất san lắp
0.19 m, tức ở cao trình +0.000m. Hệ thống giao thông là đường thành phố đã được
xây dựng tương đối hoàn chỉnh. Địa hình đã được san bằng phẳng nên công tác dọn
dẹp mặt bằng và triển khai thi công các hạng mục của công trình được dễ dàng và
thuận lợi.
Phía bắc giáp với hẻm 245
Phía nam giáp với khu dân cư
Phía đông giáp với đường hẻm
Phía tây giáp với nhà xưởng sản xuất
Hướng chủ đạo chinh của công trinh là hướng Tây –Bắc
1.2.2 Giới thiệu đặt điểm khí hậu
Khí hậu với hai mùa mưa nắng rõ rệt.
GVHD: Msc.NGUYỄN VĂN LIÊM
HUỲNH THỊ CẨM HỒNG
Trang 2 SVTH: PHẠM CHÍ NGUYỆN
TKKT CHUNG CƯ TÍN PHONG
PHẦN I: KIẾN TRÚC
Mùa mưa bắt đầu từ tháng 5 đến tháng 11
Lượng mưa thấp nhất 31 mm ( tháng 11)
Lượng mưa trung bình 274.4 mm
Lượng mưa cao nhất 638 mm ( tháng 5).
Nhiệt độ trung bình 25 0C
Nhiệt độ thấp nhất 200C
Nhiệt độ cao nhất 360C
Độ ẩm tương đối trung bình 48.5%
Độ ẩm tương đối thấp nhất 79%
Lượng bóc hơi trung bình 28mm/ngày đêm.
Mùa nắng bắt đầu từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau.
Nhiệt độ trung bình 27 0C
Nhiệt độ cao nhất 400C
Hướng Gió
Hướng gió chủ yếu là Đông Nam và Tây nam với vận tốc trung bình 2,5
m/s, thổi mạnh nhất vào mùa mưa. Ngoài ra còn có gió Đông Bắc thổi nhẹ (tháng
12-1).
Ít khi có bão xảy ra.
1.2.3 Giới thiệu địa chất công trình và địa chất thủy văn
Thủy văn
Chế độ thủy văn bình thường,mặt nước chiều cực đại 160 cm
Bảng 1.3 tầng suất chiều
Tầng suất
Trạm nhà bè
Trạm phú an
2%
153.79
149.62
5%
148.38
145.88
10%
143.65
142.55
20%
143.65
138.52
50%
127.62
130.82
Trạm bến lức
136.68
132.32
128.47
123.84
115.06
Trong trường hợp chiều cao nhất trong năm kết hợp mưa nặng hạt 2h thì mực
nước chiều từng đạt 200 cm
Địa chất
Mực nước ngầm đo được trong hố khoan sau 24h
GVHD: Msc.NGUYỄN VĂN LIÊM
HUỲNH THỊ CẨM HỒNG
Trang 3 SVTH: PHẠM CHÍ NGUYỆN
TKKT CHUNG CƯ TÍN PHONG
PHẦN I: KIẾN TRÚC
4.5 m
Lớp Đất Số 1:
Lớp đất đắp nằm ngay trên bề mặt màu xám đen HK1 = 0.60 m ,HK2 = 1.7
m.
Lớp Đất Số 2:
Lớp sét dẻo thấp nằm ngay lớp đất đắp thành phần sét dẻo thấp màu vàng
xám nâu đỏ lẫn sạn sỏi trạng thái dẻo chảy đến dẻo
HK1=3.9 m,HK2=2.9 m.
Với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm
: W = 20.4 %
Dung trọng tự nhiên : k = 1.96 g/cm3
Dung trọng đẩy nổi
: ư = 1.63 g/cm3
Lực dính đơn vị
: C = 0.059 kg/cm2
Góc ma sát trong
: = 13023’
Lớp Đất Số 3:
Lớp sét dẻo thấp lẫn sạn laterit thành phần dẻo thấp có lẫn sạn laterit màu nâu
đỏ ,xám xanh trạng thái cứng đến rất cứng HK1=2.6 m, HK2=4.6 m
Với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm
: W = 20.7 %
Dung trọng tự nhiên : k = 2.04 g/cm3
Dung trọng đẩy nổi
: ư = 1.69 g/cm3
Lực dính đơn vị
: C = 0.239 kg/cm2
Góc ma sát trong
: = 17058’
Lớp Đất Số 4:
Lớp các lẫn sét nằm dưới lớp các dẻo thấp lẫn sạn laterit thành phần là các
lẫn sét màu xám xanh,xám trắng màu nâu đỏ, trạng thái xốp
HK1=2.1 m, HK2= 1.3 m
Với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm
: W = 18.1 %
Dung trọng tự nhiên : k = 2.03 g/cm3
GVHD: Msc.NGUYỄN VĂN LIÊM
HUỲNH THỊ CẨM HỒNG
Trang 4 SVTH: PHẠM CHÍ NGUYỆN
TKKT CHUNG CƯ TÍN PHONG
PHẦN I: KIẾN TRÚC
Dung trọng đẩy nổi
: ư = 1.72 g/cm3
Lực dính đơn vị
: C = 0.194 kg/cm2
Góc ma sát trong
: = 23024’
Lớp Đất Số 5:
Lớp Đất Số 5a
Lớp các lẫn sét lẫn bụi thành phần là các lẫn sét,lẫn bụi màu vàng,xám trắng
dôi chổ lẫn sổi sạn,thạch anh trạng thái chặt vừa ,chặt
có bề dày tại HK1=4.5m , HK2=3.5m
Với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm
: W = 15.9 %
Dung trọng tự nhiên : k = 2.09 g/cm3
Dung trọng đẩy nổi
: ư = 1.8 g/cm 3
Lực dính đơn vị
: C = 0.144 kg/cm2
Góc ma sát trong
: = 30036’
Lớp Đất Số 5b
Lớp các lẫn sét lẫn bụi thành phần là các lẫn sét,lẫn bụi màu vàng,xán trắng
dôi chỏ lẫn sổi sạn,thạch anh trạng thái chặt vừa ,chặt
có bề dày tại HK1=28.9m , HK2=30.3 m
Với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm
: W = 15.9 %
Dung trọng tự nhiên : k = 2.09 g/cm3
Dung trọng đẩy nổi
: ư = 1.8 g/cm 3
Lực dính đơn vị
: C = 0.144 kg/cm2
Góc ma sát trong
: = 30036’
Lớp Đất Số 6:
Lớp kẹp sét dẻo thấp có bề dày tại HK1=1m , HK2=0.5m
Với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm
: W = 23.5 %
Dung trọng tự nhiên : k = 1.99 g/cm3
GVHD: Msc.NGUYỄN VĂN LIÊM
HUỲNH THỊ CẨM HỒNG
Trang 5 SVTH: PHẠM CHÍ NGUYỆN
TKKT CHUNG CƯ TÍN PHONG
PHẦN I: KIẾN TRÚC
Dung trọng đẩy nổi
: ư = 1.61 g/cm3
Lực dính đơn vị
: C = 0.21 kg/cm 2
Góc ma sát trong
: = 15054’
Lớp Đất Số 7:
Lớp sét dẻo cao,dẻo thấp màu nâu ,xấm vàng nâu đỏ trạng thái rắn
HK1=0.6 m, HK2=0.2 m
Với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm
: W = 18.8 %
Dung trọng tự nhiên : k = 2.09 g/cm3
Dung trọng đẩy nổi
: ư = 1.76 g/cm3
Lực dính đơn vị
: C = 0.642 kg/cm2
Góc ma sát trong
: = 19051’
NHẬN XÉT
Dựa vào tài liệu địa chất cho thấy đất nền tại vị trí xây dựng thuộc loại đất tốt có
sức chịu tải cao. Tuy nhiên cần phải có phương án móng tối ưu.
GVHD: Msc.NGUYỄN VĂN LIÊM
HUỲNH THỊ CẨM HỒNG
Trang 6 SVTH: PHẠM CHÍ NGUYỆN
TKKT CHUNG CƯ TÍN PHONG
PHẦN I: KIẾN TRÚC
CHƯƠNG II
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.1.Giải pháp mặt bằng.
Cách bố trí các phòng trên từng tầng như sau:
Mặt bằng tầng trệt,tầng 1, 2,3,4,5,6,7,8,9 được bố trí giống nhau
Công trình được thiết kế với cầu thang máy,cầu thang bộ là hai nút giao thông trong
và ngoài.
Chiều cao tầng trệt 3,5m tầng 1-9 cao 3m mặt bằng máy có bố trí bể nước ngay vị
trí .cầu thang bộ
Chức năng của các phòng như sau:
2.1.1 Tầng hầm
Diện tích tầng hầm lớn hơn các tầng khác được dùng làm phòng cầu thang,
phòng thiết bị kỹ thuật thang máy, phòng bảo vệ, nhà để xe…. diện tích xây dựng
1674 m2,
Bảng 2.1 Diện tích chức năng của từng phòng (m2)
Phòng đặt thiết bị máy và phòng 36.4 m 2
kỷ thuật
Khu vưc để xe+giao thông nội bộ 1627.6 m2
Phòng nghỉ nhân viên bảo vệ
GVHD: Msc.NGUYỄN VĂN LIÊM
HUỲNH THỊ CẨM HỒNG
10 m2
Trang 7 SVTH: PHẠM CHÍ NGUYỆN
TKKT CHUNG CƯ TÍN PHONG
PHẦN I: KIẾN TRÚC
2.1.2 Tầng trệt:
Phòng sinh hoạt cộng đồng,ban diều hành chung cư,dịch vụ cộng đồng,dịch
vụ giử trẻ gia đình,sảnh thông tin,cửa hàng dịch vụ,dịch vụ dành cho thể dục thể
thao,…..
GVHD: Msc.NGUYỄN VĂN LIÊM
HUỲNH THỊ CẨM HỒNG
Trang 8 SVTH: PHẠM CHÍ NGUYỆN
TKKT CHUNG CƯ TÍN PHONG
PHẦN I: KIẾN TRÚC
Diện tích xây dựng 1128 m 2
Bảng 2.2 Diện tích chức năng của từng phòng (m2)
Phòng sinh hoạt cộng đồng
52m2
Ban diều hành chung cư
84.4m2
Dịch vụ cộng đồng
84.4 m 2
Dịch vụ dành cho thể dục thể 64m2
thao
Dịch vụ giử trẻ gia đình
64m2
sảnh thông tin
79.2m2
Khu vưc cầu thang
46.4m2
Phòng bảo vệ
20 m2
Khu bếp
30.4 m 2
Cửa hàng dịch vụ
216.8 m2
Hệ thống giao thông nội bộ
372.4 m2(33.01%)
Phònh vệ sinh
14m2
GVHD: Msc.NGUYỄN VĂN LIÊM
HUỲNH THỊ CẨM HỒNG
Trang 9 SVTH: PHẠM CHÍ NGUYỆN
TKKT CHUNG CƯ TÍN PHONG
GVHD: Msc.NGUYỄN VĂN LIÊM
HUỲNH THỊ CẨM HỒNG
PHẦN I: KIẾN TRÚC
Trang 10 SVTH: PHẠM CHÍ NGUYỆN
TKKT CHUNG CƯ TÍN PHONG
PHẦN I: KIẾN TRÚC
2.1.3 Tầng một:
Diện tích 1128 m2
Bao gồm các căn hộ như:
Bảng 2.3 Diện tích chức năng của từng phòng (m2)
Căn hộ A1
168.8m 2
Căn hộ A2
168.8m 2
Căn hộ A3
168.4 m2
Căn hộ B1
169.4m 2
Căn hộ B2
168.8m 2
Căn hộ C1
141m2
Căn hộ D1
108.8m 2
Hệ thống giao thông nội bộ
118 m2(10.61%)
CĂN HỘ LOẠI A1
Có 2 phòng ngủ, một phòng khách,1 bếp ăn,2 toalet và một nhà tắm.
Phòng khách có diện tích là: 34.343 m2 .
Phòng ngủ 1 có diện tích là: 17.2 m2 .
Phòng ngủ 2 có diện tích là: 17.2 m2 .
Nhà bếp có diện tích là: 9.657 m 2 .
Nhà vệ sinh có diện tích là:6 m 2 .
Nhà tắm có diện tích là: 3 m2 .
MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH A1
GVHD: Msc.NGUYỄN VĂN LIÊM
HUỲNH THỊ CẨM HỒNG
Trang 11 SVTH: PHẠM CHÍ NGUYỆN
TKKT CHUNG CƯ TÍN PHONG
PHẦN I: KIẾN TRÚC
CĂN HỘ LOẠI A2
Có 2 phòng ngủ, một phòng khách,1 bếp ăn,2 toalet và một nhà tắm.
Phòng khách có diện tích là: 34.343 m2 .
Phòng ngủ 1 có diện tích là: 17.2 m2 .
Phòng ngủ 2 có diện tích là: 17.2 m2 .
Nhà bếp có diện tích là: 9.657 m2 .
Nhà vệ sinh có diện tích là: 6 m2 .
Nhà tắm có diện tích là: 3 m2 .
MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH A2
CĂN HỘ LOẠI A3
Có 2 phòng ngủ, một phòng khách,1 bếp ăn,2 toalet và một nhà tắm.
Phòng khách có diện tích là: 34.343 m2 .
Phòng ngủ 1 có diện tích là: 17.2 m2 .
Phòng ngủ 2 có diện tích là: 17.2 m2 .
Nhà vệ sinh có diện tích là: 9.657 m2 .
Toalet có diện tích là: 6 m2 .
Nhà tắm có diện tích là: 3 m2 .
GVHD: Msc.NGUYỄN VĂN LIÊM
HUỲNH THỊ CẨM HỒNG
Trang 12 SVTH: PHẠM CHÍ NGUYỆN
TKKT CHUNG CƯ TÍN PHONG
PHẦN I: KIẾN TRÚC
MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH A3
CĂN HỘ LOẠI B1
Có 2 phòng ngủ, một phòng khách,1 bếp ăn,1 toalet và một nhà tắm.
Phòng khách có diện tích là: 34.643 m 2 .
Phòng ngủ 1 có diện tích là: 17.2 m2 .
Phòng ngủ 2 có diện tích là: 17.2 m2 .
Nhà bếp có diện tích là: 9.657 m2 .
Nhà vệ sinh có diện tích là: 6 m2 .
Nhà tắm có diện tích là: 3 m2 .
MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH B1
CĂN HỘ LOẠI B2
Có 2 phòng ngủ, một phòng khách,1 bếp ăn,2 toalet và một nhà tắm.
Phòng khách có diện tích là: 26.37 m2 .
Phòng ngủ 1 có diện tích là: 18.06 m2 .
Phòng ngủ 2 có diện tích là: 12.47 m2 .
Nhà bếp có diện tích là: 17.6 m 2 .
GVHD: Msc.NGUYỄN VĂN LIÊM
HUỲNH THỊ CẨM HỒNG
Trang 13 SVTH: PHẠM CHÍ NGUYỆN
TKKT CHUNG CƯ TÍN PHONG
PHẦN I: KIẾN TRÚC
Nhà vệ sinh có diện tích là:6.6 m 2 .
Nhà tắm có diện tích là: 3.3 m2
MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH B2
CĂN HỘ LOẠI C1
Có 2 phòng ngủ, một phòng khách,1 bếp ăn,2 toalet và một nhà tắm.
Phòng khách có diện tích là: 25.1 m2 .
Phòng ngủ 1 có diện tích là: 12 m2 .
Phòng ngủ 2 có diện tích là: 12 m2 .
Nhà bếp có diện tích là: 11.2 m 2 .
Nhà vệ sinh có diện tích là: 6.8 m 2 .
Nhà tắm có diện tích là: 3.4 m2
MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH C1
CĂN HỘ LOẠI D1
Có 1 phòng ngủ, một phòng khách,1 bếp ăn,1 toalet và một nhà tắm.
Phòng khách có diện tích là: 29.47 m2 ..
Phòng ngủ có diện tích là: 10.2 m2 .
Nhà bếp có diện tích là: 9.45 m 2 .
Nhà vệ sinh có diện tích là:2.64 m 2 .
Nhà tắm có diện tích là: 2.64 m2
GVHD: Msc.NGUYỄN VĂN LIÊM
HUỲNH THỊ CẨM HỒNG
Trang 14 SVTH: PHẠM CHÍ NGUYỆN
TKKT CHUNG CƯ TÍN PHONG
PHẦN I: KIẾN TRÚC
MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH D1
MẶT BẰNG LẦU 1
GVHD: Msc.NGUYỄN VĂN LIÊM
HUỲNH THỊ CẨM HỒNG
Trang 15 SVTH: PHẠM CHÍ NGUYỆN
TKKT CHUNG CƯ TÍN PHONG
PHẦN I: KIẾN TRÚC
2.1.3 Tầng 2-9:
Diện tích 1128 m2
Bao gồm các căn hộ như:
Bảng 2.4 Diện tích chức năng của từng phòng (m2)
Căn hộ A4
174 m2
Căn hộ A5
188m2
Căn hộ B3
174.6 m2
Căn hộ B4
188m2
Căn hộ C2
151m2
Căn hộ D2
108.8m 2
Hệ thống giao thông nội bộ
154.75 m2(13.14%)
CĂN HỘ LOẠI A4
Có 2 phòng ngủ, một phòng khách,1 bếp ăn,2 toalet và một nhà tắm.
Phòng khách có diện tích là: 34.343 m2 .
Phòng ngủ 1 có diện tích là: 19.6 m2 .
Phòng ngủ 2 có diện tích là: 17.2 m2 .
Nhà bếp có diện tích là: 9.657 m 2 .
Nhà vệ sinh có diện tích là:6 m 2 .
Nhà tắm có diện tích là: 3 m2 .
MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH A4
GVHD: Msc.NGUYỄN VĂN LIÊM
HUỲNH THỊ CẨM HỒNG
Trang 16 SVTH: PHẠM CHÍ NGUYỆN
TKKT CHUNG CƯ TÍN PHONG
PHẦN I: KIẾN TRÚC
CĂN HỘ LOẠI A5
Có 2 phòng ngủ, một phòng khách,1 bếp ăn,2 toalet và một nhà tắm.
Phòng khách có diện tích là: 34.343 m2 .
Phòng ngủ 1 có diện tích là: 20.1 m2 .
Phòng ngủ 2 có diện tích là: 18.2 m2 .
Nhà bếp có diện tích là: 12.7 m 2 .
Nhà vệ sinh có diện tích là: 6 m2 .
Nhà tắm có diện tích là: 3 m2 .
MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH A5
CĂN HỘ LOẠI B3
Có 2 phòng ngủ, một phòng khách,1 bếp ăn,1 toalet và một nhà tắm.
Phòng khách có diện tích là: 34.643 m2 .
Phòng ngủ 1 có diện tích là: 20.1 m2 .
Phòng ngủ 2 có diện tích là: 17.2 m2 .
Nhà bếp có diện tích là: 9.657 m 2 .
Nhà vệ sinh có diện tích là: 6 m2 .
Nhà tắm có diện tích là: 3 m2 .
GVHD: Msc.NGUYỄN VĂN LIÊM
HUỲNH THỊ CẨM HỒNG
Trang 17 SVTH: PHẠM CHÍ NGUYỆN
- Xem thêm -