BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
CAO ỐC VĂN PHÒNG PHÁT ĐẠT
(Lô C5 B01, Đô thị mới Nam Sài Gòn, Phường Tân Phú, Quận 7, Tp.HCM)
(PHẦN THUYẾT MINH)
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:
SINH VIÊN THỰC HIỆN:
Ths.HOÀNG VĨ MINH
ÂU HUỲNH NGUYÊN
Ths.TRẦN HOÀNG TUẤN
MSSV:1064331
LỚP:Xây Dựng DD&CN2 –K32
Cần Thơ, Tháng 11-2010
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:
Họ - Tên CBHD: HOÀNG VĨ MINH
Nội dung nhận xét:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN:
Họ - Tên CBPB: CAO TẤN NGỌC THÂN
Nội dung nhận xét:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
LỜI CẢM TẠ
Sau hơn bốn năm ngồi trên giảng đường trường Đại Học, em đã tiếp thu học hỏi
rất nhiều từ sách vỡ, từ thầy cô và bạn bè. Luận văn tốt nghiệp là điều kiện tốt nhất để
em tổng kết lại những kiến thức mà mình đã học được, đã tiếp thu được khi ngồi trên
ghế nhà trường. Và đây cũng là bước chuẩn bị tốt để những sinh viên ngành kỹ thuật
như em có thể tiếp cận hơn với công việc thực tế sau khi ra trường.
Sau hơn 14 tuần thực hiện, luận văn tốt nghiệp của em đã hoàn thành. Qua đây
em xin chân thành cảm ơn Trường Đại Học Cần Thơ, Ban Chủ Nhiệm Khoa Công
Nghệ cùng quí thầy cô đã tận tình dìu dắt, dạy dỗ và giúp đỡ em trong suốt thời gian
em học tại trường và trong khoảng thời gian thực hiện luận văn tốt nghiệp vừa qua.
Qua đây em cũng xin được cảm ơn cha mẹ và gia đình đã luôn ủng hộ giúp đỡ
và tạo điều kiện tốt nhất để em có thể hoàn thành tốt khóa học của mình.
Em xin đặc biêt cảm ơn thầy Hoàng Vĩ Minh và thầy Trần Hoàng Tuấn đã tận
tình hướng dẫn, truyền đạt những kiến thức và kinh nghiệm quý báu trong suốt thời
gian hướng dẫn em thực hiện luận văn tốt nghiệp của mình.
Tôi xin chân thành cảm ơn tất cả các hai lớp xây dựng dân dụng và công nghiệp
đã nhiệt tình trao đổi và đóng góp ý kiến để tôi hoàn thành tốt luận văn này, chúc tất cả
cá bạn thành công trên con đường phía trước.
Luận văn tốt nghiệp của em đã được hoàn thành, nhưng do thời gian có hạn và
kinh nghiệm thực tế của em còn hạn chế nên không thể tránh khỏi được những thiếu
sót. Em rất mong được sự thông cảm và đóng góp ý kiến của quý thầy cô để luận văn
tốt nghiệp của em được hoàn thiện hơn.
Sau cùng em xin gửi lời chúc sức khỏe đến Ban Chủ Nhiệm Khoa, quý thầy cô
trong trường, thầy Hoàng Vĩ Minh, thầy Trần Hoàng Tuấn và đến cha mẹ cùng gia
đình.
Trân trọng kính chào!
TP.Cần Thơ, ngày 31 tháng 10 năm 2010
Sinh viên thực hiện
Âu Huỳnh Nguyên
Cao ốc văn phòng Phát Đạt
Mục lục
MỤC LỤC
Trang
PHẦN I: KIẾN TRÚC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH:........................................................1
I.1. CƠ SỞ ĐẦU TƯ: ....................................................................................1
I.2. VỊ TRÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU: ......3
I.2.1. Vị trí xây dựng công trình: .................................................................3
I.2.2. Đặc điểm khí hậu: ..............................................................................3
I.2.3. Địa chất và thủy văn: .........................................................................4
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC : ............................................................5
II.1. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC:....................................................................5
II.1.1. Mặt bằng các tầng:............................................................................5
II.1.2. Mặt đứng: .......................................................................................12
II.1.3. Giao thông:.....................................................................................12
II.2. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC: .............................................13
II.2.1. Thông gió – chiếu sáng:..................................................................13
II.2.2. Vật liệu:..........................................................................................13
II.2.3. Hệ thống điện: ................................................................................13
II.2.4. Hệ thống cấp thoát nước – xử lý rác thải:........................................13
II.2.5. Hệ thống phóng cháy chữa cháy: ....................................................14
PHẦN II: KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
CHƯƠNG I: TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ:.............................19
I.1. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ:..................................................................19
I.2. TẢI TRỌNG THIẾT KẾ: ....................................................................19
I.2.1 Tĩnh tải: ............................................................................................19
I.2.2. Hoạt tải: ...........................................................................................20
I.2.3. Tải trọng gió: ...................................................................................21
I.2.3.1 Gió tĩnh:.....................................................................................21
I.2.3.2 Gió động:...................................................................................21
I.2.4. Cường độ vật liệu: .........................................................................23
I.2.4.1. Cường độ tính toán của bê tông: ...............................................23
I.2.4.2. Cường độ tính toán của thép: ....................................................23
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN: .......................................................24
II.1. CHỌN PHƯƠNG ÁN SÀN:................................................................24
II.1.1. Mặt bằng hệ dầm sàn tầng điển hình: ..............................................24
II.1.2. Xác định sơ bộ tiết diện: .................................................................25
II.2. TẢI TRỌNG SÀN THIẾT KẾ: ..........................................................26
II.2.1. Cấu tạo các loại sàn trong công trình: .............................................26
II.2.2. Tải trọng tác dụng:..........................................................................26
CBHD: Hoàng Vĩ Minh
Trần Hoàng Tuấn
Trang I
SVTH: Âu Huỳnh Nguyên
MSSV: 1064331
Cao ốc văn phòng Phát Đạt
Mục lục
II.2.2.1. Tĩnh tải:...................................................................................26
II.2.2.2. Hoạt tải:...................................................................................28
II.2.2.3. Tải trọng sàn tầng điển hình (tầng 2-13): .................................28
II.2.2.4. Tải trọng sàn tầng kỹ thuật: .....................................................29
II.3. CƠ SỞ TÍNH TOÁN:..........................................................................29
II.3.1. Sơ đồ tính: ......................................................................................29
II.3.2. Xác định nội lực: ............................................................................30
II.3.2.1 Đối với sàn hai phương:............................................................30
II.3.2.2 Đối với sàn một phương: ..........................................................32
II.4. THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH: ...........................................................33
II.4.1. Thiết kế sàn 2 phương: ...................................................................33
II.4.2. Thiết kế sàn 1 phương: ...................................................................38
II.5. THIẾT KẾ SÀN TẦNG KỸ THUẬT: ...............................................41
II.5.1. Thiết kế sàn 2 phương: ...................................................................41
II.5.2. Thiết kế sàn 1 phương: ...................................................................44
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ KẾT CẤU CẦU THANG:......................................47
III.1. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH HỆ THÓNG CẦU THANG:..............47
III.1.1. Cấu tạo và phân tích trên mặt bằng:...............................................47
III.1.2. Cấu tạo và phân tích trên mặt đứng: ..............................................48
III.2. THIẾT KẾ CẦU THANG ĐIỂN HÌNH CT2:..................................48
III.2.1. Cấu tạo và phân tích kết cấu: .........................................................48
III.2.2. Chọn sơ bộ tiết diện và xác định tải trọng:.....................................50
III.2.2.1. Xác định tiết diện: ..................................................................50
III.2.2.2. Tĩnh tải:..................................................................................51
III.2.2.3. Hoạt tải: .................................................................................52
III.2.3. Xác định nội lực và tính cốt thép: ..................................................52
III.2.3.1. Bản thang: ..............................................................................52
III.2.3.2. Dầm chiếu nghỉ DCN:............................................................57
III.2.3.3. Dầm chiếu đến DCĐ: .............................................................60
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ HỒ NƯỚC: ...........................................................64
IV.1. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH BỂ NƯỚC MÁI:.................................64
IV.2. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC BỂ NƯỚC MÁI:.....................66
IV.2.1. Kích thước bản nắp, bản thành, bản đáy: .......................................66
IV.2.2. Kích thước các dầm nắp, dầm đáy:................................................66
IV.3. TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC MÁI:..........................................................67
IV.3.1. Tính bản nắp: ................................................................................67
IV.3.2. Tính bản đáy: ................................................................................70
IV.3.3. Tính bản thành: .............................................................................73
IV.3.4. Tính dầm nắp: ...............................................................................75
IV.3.5. Tính dầm đáy: ...............................................................................81
CBHD: Hoàng Vĩ Minh
Trần Hoàng Tuấn
Trang II
SVTH: Âu Huỳnh Nguyên
MSSV: 1064331
Cao ốc văn phòng Phát Đạt
Mục lục
IV.3.6. Tính cột hồ nước: ..........................................................................87
IV.3.7. Tính kiểm tra chống nứt thành và đáy bể nước: .............................88
CHƯƠNG V: THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG: ............................................... 93
V.1. GIỚI THIỆU VÀ PHÂN TÍCH KẾT CẤU KHUNG: .......................93
V.1.1. Giới thiệu: ......................................................................................93
V.1.2. Xác định sơ bộ tiết diện dầm, cột:...................................................93
V.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO KHUNG: ........................................98
V.2.1. Tải trọng đứng:...............................................................................98
V.2.2. Tải trọng ngang (gió):.................................................................. 101
V.3. CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ HỢP VÀ CHẤT TẢI KHUNG:.............111
V.3.1. Các trường hợp chất tải lên khung: ...............................................111
V.3.2. Tổ hợp tải trọng:...........................................................................122
V.4. CƠ SƠ LÝ THUYẾT TÍNH THÉP CỘT, DẦM KHUNG:.............124
V.4.1. Tính thép cột khung:.....................................................................124
V.4.2. Tính thép dầm khung:...................................................................129
V.4.3. Các giá trị nội lực sau khi giải mô hình: .......................................132
V.4.4. Kiểm tra các điều kiện sau khi giải mô hình: ................................140
V.5. TÍNH THÉP CỘT, DẦM KHUNG : ................................................141
V.5.1. Tính thép cột C3 khung trục E:.....................................................141
V.5.2. Tính thép dầm khung trục E: ........................................................147
PHẦN III: KẾT CẤU HẠ TẦNG
CHƯƠNG I: THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT:...........................................151
I.1. NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ: ...............................................................151
I.2. BÁO CÁO ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH:............................................153
I.2.1. Cấu tạo địa chất: ............................................................................153
I.2.2. Thống kê số liệu địa chất: ..............................................................154
I.3. ĐÁNH GIÁ SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN: .................................161
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP: ...................................................162
II.1. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH HỆ THỒNG MÓNG: ........................162
II.1.1. Phân tích hệ thống móng: .............................................................162
II.1.2. Các giá trị nội lực: ........................................................................163
II.2. CHỌN TIẾT DIỆN CỌC:.................................................................165
II.3. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỌC:..................................................169
II.3.1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu: .................................................169
II.3.2. Sức chịu tải của cọc theo đất nền: .................................................170
II.4. THIẾT KẾ MÓNG C3E: ..................................................................177
II.4.1. Các giá trị nội lực: ........................................................................177
II.4.2. Kiểm tra độ sâu chôn móng: .........................................................179
II.4.3. Kiểm tra tải trọng công trình tác động lên một cọc:.......................179
II.4.4. Kiểm tra cường độ đất nền tại mũi cọc:.........................................182
CBHD: Hoàng Vĩ Minh
Trần Hoàng Tuấn
Trang III
SVTH: Âu Huỳnh Nguyên
MSSV: 1064331
Cao ốc văn phòng Phát Đạt
Mục lục
II.4.5. Cường độ đất nền dưới đáy hố móng: ...........................................184
II.4.6. Xác định ứng suất dưới đáy hố móng:...........................................184
II.4.7. Kiểm tra độ lún của móng :...........................................................188
II.4.8. Xác định chiều cao đài cọc : .........................................................191
II.4.9. Xác định nội lực và bố trí thép cho đài cọc: ..................................195
II.4.10. Kiểm tra cọc chịu tải ngang: .......................................................197
II.5. THIẾT KẾ CÁC MÓNG C2E (M2) VÀ C2F (M3):........................204
II.5.1. Các giá trị nội lực: ........................................................................204
II.5.2. Kiểm tra độ sâu chôn móng: .........................................................206
II.5.3. Kiểm tra tải trọng công trình tác động lên một cọc:.......................206
II.5.4. Kiểm tra cường độ đất nền tại mũi cọc:.........................................209
II.5.5. Cường độ đất nền dưới đáy hố móng: ...........................................210
II.5.6. Xác định ứng suất dưới đáy hố móng:...........................................210
II.5.7. Kiểm tra độ lún của móng :...........................................................211
II.5.8. Xác định chiều cao đài cọc : .........................................................215
II.5.9. Xác định nội lực và bố trí thép cho đài cọc: ..................................217
II.5.10. Kiểm tra cọc chịu tải ngang:.......................................................218
II.6. KIỂM TRA LÚN LỆCH GIỮA CÁC MÓNG:................................222
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI:.............................223
III.1. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH HỆ THỒNG MÓNG:.......................223
III.2. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỌC: ................................................223
III.2.1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu:................................................223
III.2.2. Sức chịu tải của cọc theo đất nền:................................................225
III.3. THIẾT KẾ MÓNG C3E:.................................................................227
III.3.1. Các giá trị nội lực: .......................................................................227
III.3.2. Kiểm tra độ sâu chôn móng: ........................................................229
III.3.3. Kiểm tra tải trọng công trình tác động lên một cọc: .....................229
III.3.4. Kiểm tra cường độ đất nền tại mũi cọc: .......................................231
III.3.5. Cường độ đất nền dưới đáy hố móng:..........................................233
III.3.6. Xác định ứng suất dưới đáy hố móng: .........................................233
III.3.7. Kiểm tra độ lún của móng : .........................................................235
III.3.8. Xác định chiều cao đài cọc : ........................................................239
III.3.10. Kiểm tra cọc chịu tải ngang: ......................................................243
III.4. THIẾT KẾ CÁC MÓNG C2E (M2) VÀ C2F (M3): ......................250
III.4.1. Các giá trị nội lực: .......................................................................250
III.4.2. Kiểm tra độ sâu chôn móng: ........................................................252
III.4.3. Kiểm tra tải trọng công trình tác động lên một cọc: .....................252
III.4.4. Kiểm tra cường độ đất nền tại mũi cọc: .......................................254
III.4.5. Cường độ đất nền dưới đáy hố móng:..........................................255
III.4.6. Xác định ứng suất dưới đáy hố móng: .........................................255
CBHD: Hoàng Vĩ Minh
Trần Hoàng Tuấn
Trang IV
SVTH: Âu Huỳnh Nguyên
MSSV: 1064331
Cao ốc văn phòng Phát Đạt
Mục lục
III.4.7. Kiểm tra độ lún của móng : .........................................................257
III.4.8. Xác định chiều cao đài cọc : ........................................................260
III.4.9. Xác định nội lực và bố trí thép cho đài cọc: .................................263
III.4.10. Kiểm tra cọc chịu tải ngang: ......................................................264
III.5. KIỂM TRA LÚN LỆCH GIỮA CÁC MÓNG: ..............................268
III.6. CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG KHẢ THI: .....................................269
III.6.1. Tính khả thi:................................................................................269
III.6.2. Tính an toàn: ...............................................................................269
III.6.3. Tính kinh tế:................................................................................270
PHẦN IV: THI CÔNG
CHƯƠNG I: THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI : ...........................................271
I.1. THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI: ....................................................271
I.1.1. Công tác khoan: .............................................................................272
I.1.1.1. Hạ ống vách:...........................................................................272
I.1.1.2. Công tác khoan tạo lỗ: ............................................................273
I.1.2. Hạ khung cốt thép: .........................................................................275
I.1.3. Thổi rửa lòng hố khoan: .................................................................276
I.1.4. Công tác đổ bêtông: .......................................................................277
I.1.5. Kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:..............................................280
I.2. TÍNH THỜI GIAN VÀ NHÂN CÔNG THI CÔNG CỌC: ..............280
I.2.1. Thời gian thi công cọc: ..................................................................280
I.2.2. Xác định số nhân công cần khi thi công một cọc:...........................282
CHƯƠNG II: AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG THI CÔNG:........................283
II.1. AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG THI CÔNG PHẦN NGẦM: ......283
II.2. AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG THI CÔNG PHẦN THÂN: .......284
---------- ----------
CBHD: Hoàng Vĩ Minh
Trần Hoàng Tuấn
Trang V
SVTH: Âu Huỳnh Nguyên
MSSV: 1064331
Cao ốc văn phòng Phát Đạt
Mục lục
DANH MỤC HÌNH
Trang
PHẦN I: KIẾN TRÚC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH .........................................................1
Hình 1.1: Phối cảnh công trình ........................................................................2
Hình 1.2: Mặt bằng tổng thể công trình ...........................................................3
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC .............................................................5
Hình 2.1: Mặt bằng tầng hầm 2 .......................................................................5
Hình 2.2: Mặt bằng hầm 2 ...............................................................................6
Hình 2.3: Mặt bằng tầng 1 ...............................................................................7
Hình 2.4: Mặt bằng tầng lửng..........................................................................8
Hình 2.5: Mặt bằng tầng điển hình (tầng 2-13) ................................................9
Hình 2.6: Mặt bằng tầng 14 ...........................................................................10
Hình 2.7: Mặt bằng tầng 15-tầng kỹ thuật......................................................11
Hình 2.8: Mặt bằng mái.................................................................................12
Hình 2.9: Mặt đứng chính trục G-A TL:1/200 ...............................................15
Hình 2.10: Mặt đứng chính trục 1-6 TL:1/200 ...............................................16
Hình 2.11: Mặt cắt chính trục 1-6 TL:1/200 ..................................................17
Hình 2.12: Mặt cắt chính trục G-A TL:1/200.................................................18
PHẦN II: KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
CHƯƠNG I: TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ..............................19
Hình 1.1:Hệ số động lực ξ.............................................................................22
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN ........................................................24
Hình 2.1: Mặt bằng bố tri dầm sàn tầng 2 ......................................................24
Hình 2.2: Mặt bằng bố tri dầm sàn tầng kỹ thuật ..........................................25
Hình 2.3: Mặt cắt sàn tầng 2-13.....................................................................26
Hình 2.4: Mặt cắt sàn tầng kỹ thuật ...............................................................26
Hinh 2.5: Sơ đồ tính thép sàn 2 phương.........................................................30
Hinh 2.6: Sơ đồ tính thép sàn 1 phương.........................................................32
Hình 2.7: Sơ đồ tính sàn S4-sàn hai phương ..................................................34
Hình 2.8: Bố trí thép cho sàn S4-sàn hai phương ...........................................37
Hình 2.9: Sơ đồ tính sàn S18-sàn một phương...............................................38
Hình 2.10: Bố trí thép cho sàn S13-sàn một phương......................................40
Hình 2.11: Sơ đồ tính sàn M5-sàn hai phương...............................................42
Hình 2.12: Bố trí thép cho sàn M5-sàn hai phương .........................................3
Hình 2.13: Sơ đồ tính sàn M12-sàn một phương............................................44
Hình 2.14: Bố trí thép cho sàn M8-sàn một phương ......................................45
CBHD: Hoàng Vĩ Minh
Trần Hoàng Tuấn
Trang VI
SVTH: Âu Huỳnh Nguyên
MSSV: 1064331
Cao ốc văn phòng Phát Đạt
Mục lục
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ KẾT CẤU CẦU THANG .......................................47
Hình 3.1: Mặt bằng bố trí cầu thang tầng điển hình .......................................48
Hình 3.2: Mặt cắt chi tiết cầu thang CT2 .......................................................49
Hình 3.3: Mặt bằng cầu thang CT2................................................................49
Hình 3.4: Mặt cắt cấu tạo chiếu nghỉ .............................................................51
Hình 3.5: Mặt cắt cấu tạo bản thang ..............................................................51
Hình 3.6: Sơ đồ tính toán bản thang ..............................................................53
Hình 3.7: Sơ đồ tính bản thang vế 1 và vế 2 ..................................................53
Hình 3.8: Sơ đồ tính bản thang vế 1...............................................................54
Hình 3.9: Sơ đồ tính bản thang vế 2...............................................................54
Hình 3.10: Biểu đồ Moment bản thang vế 1 ..................................................55
Hình 3.11: Biểu đồ Moment bản thang vế 2 ..................................................55
Hình 3.12: Sơ đồ tính dầm cầu thang.............................................................57
Hình 3.13: Biểu đồ phản lực vế thang 1.........................................................57
Hình 3.14: Biểu đồ phản lực vế thang 2.........................................................58
Hình 3.15: Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ DCN ..................................................58
Hình 316: Biểu đồ Moment dầm chiếu nghỉ DCN .........................................58
Hình 3.17: Biểu đồ lực cắt dầm chiếu nghỉ DCN...........................................58
Hình 3.18: Sơ đồ truyền tải ô sàn S14 vào dầm DCĐ ....................................61
Hình 3.19: Sơ đồ tính dầm chiếu đến DCĐ....................................................61
Hình 3.20: Biểu đồ Moment dầm chiếu đến DCĐ .........................................61
Hình 3.21: Biểu đồ lực cắt dầm chiếu đến DCĐ ............................................61
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ HỒ NƯỚC ...........................................................64
Hình 4.1: Mặt bằng kiến trúc bể nước mái.....................................................65
Hình 4.2: Mô hình không gian bể nước mái...................................................65
Hình 4.3: Mặt bằng bố trí dầm nắp ................................................................67
Hình 4.4: Mặt bằng bố trí dầm đáy ................................................................67
Hình 4.5: Sơ đồ tính sàn hai phương-Bản nắp ...............................................69
Hình 4.6: Sơ đồ bản thành bể nước................................................................74
Hình 4.7: Sơ đồ truyền tải bản nắp vào các dầm nắp .....................................75
Hình 4.8: Sơ đồ tính các dầm nắp ..................................................................76
Hình 4.9: Biểu đồ moment các dầm nắp ........................................................77
Hình 4.10: Biểu đồ moment và lực cắt dầm nắp Dn1 ......................................77
Hình 4.11: Biểu đồ moment và lực cắt dầm nắp Dn2 ......................................77
Hình 4.12: Biểu đồ moment và lực cắt dầm nắp Dn3 ......................................78
Hình 4.13: Biểu đồ moment và lực cắt dầm nắp Dn4 ......................................78
Hình 4.14: Sơ đồ truyền tải bản đáy vào các dầm đáy....................................82
CBHD: Hoàng Vĩ Minh
Trần Hoàng Tuấn
Trang VII
SVTH: Âu Huỳnh Nguyên
MSSV: 1064331
Cao ốc văn phòng Phát Đạt
Mục lục
Hình 4.15: Sơ đồ tính các dầm đáy ................................................................83
Hình 4.16: Biểu đồ moment các dầm đáy ......................................................83
Hình 4.17: Biểu đồ moment và lực cắt dầm đáy Dd1 ......................................84
Hình 4.18: Biểu đồ moment và lực cắt dầm đáy Dd2 ......................................84
Hình 4.19: Biểu đồ moment và lực cắt dầm đáy Dd3 ......................................84
Hình 4.20: Biểu đồ moment và lực cắt dầm đáy Dd4 ......................................85
CHƯƠNG V: THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG..................................................93
Hình 5.1: Mặt bằng bố trí dầm tầng ...............................................................94
Hình 5.2: Mặt bằng tải tầng hầm 1 ................................................................99
Hình 5.3: Mặt bằng tải tầng 1 ........................................................................99
Hình 5.4: Mặt bằng tải tầng lửng .................................................................100
Hình 5.5: Mặt bằng tải tầng 2-13 .................................................................100
Hình 5.6: Mặt bằng tải tầng 14-15 ...............................................................101
Hình 5.7: Mô hình không gian công trình ....................................................103
Hình 5.8: Sơ đồ ứng suất để tính thép cột ....................................................124
Hình 5.9: Tiết diện và kí hiệu các dầm cột khung trục E..............................132
Hình 5.10: Biểu đồ bao Moment M3-3 khung trục E (T.m) .........................133
Hình 5.11: Biểu đồ bao lực cắt Q khung trục E T) ......................................134
Hình 5.12: Biểu đồ bao lực dọc N khung trục E (T).....................................135
Hình 5.13: Tiết diện và kí hiệu các dầm cột khung trục 3 ............................136
Hình 5.14: Biểu đồ bao Moment M3-3 khung trục 3(T.m) ..........................137
Hình 5.15: Biểu đồ bao lực cắt Q khung trục 3 (T) ......................................138
Hình 5.16: Biểu đồ bao lực dọc N khung trục 3 (T) .....................................139
PHẦN III: KẾT CẤU HẠ TẦNG
CHƯƠNG I: THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT ............................................151
Hình 1.1: Mặt cắt địa chất ..........................................................................154
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP.....................................................162
Hình 2.1: Mặt bằng phân loại và bố trí móng...............................................162
Hình 2.2: Biểu đồ moment khi cẩu cọc........................................................166
Hình 2.3:Biểu đồ moment khi dựng cọc ......................................................166
Hình 2.4: Biểu đồ thể hiện sức chịu tải theo vật liệu và đất nền ...................176
Hình 2.5: Mặt bằng bố trí cọc móng M1......................................................178
Hình 2.6: Sơ đồ tính khối móng quy ước M1...............................................183
Hình 2.7: Sơ đồ tính lún khối móng quy ước M1.........................................191
Hình 2.8: Kiểm tra điều kiện chịu uốn móng M1-mặt ngàm I-I ...................192
Hình 2.9: Kiểm tra điều kiện chịu uốn móng M1-mặt ngàm II-II.................193
Hình 2.10: Tính tháp chọc thủng móng M1 .................................................194
CBHD: Hoàng Vĩ Minh
Trần Hoàng Tuấn
Trang VIII
SVTH: Âu Huỳnh Nguyên
MSSV: 1064331
Cao ốc văn phòng Phát Đạt
Mục lục
Hình 2.11: Tính thép cho móng M1.............................................................196
Hình 2.12: Mặt bằng bố trí cọc móng M2....................................................205
Hình 2.13: Mặt bằng bố trí cọc móng M3....................................................205
Hình 2.14: Sơ đồ tính khối móng quy ước M2 và M3..................................209
Hình 2.15: Sơ đồ tính lún khối móng quy ước M2.......................................214
Hình 2.16: Sơ đồ tính lún khối móng quy ước M3.......................................214
Hình 2.17: Kiểm tra điều kiện chịu uốn móng M2-mặt ngàm I-I và II-II .....215
Hình 2.18: Kiểm tra điều kiện chịu uốn móng M3-mặt ngàm I-I .................215
Hình 2.19: Tính tháp chọc thủng móng M2 .................................................217
Hình 2.20: Tính tháp chọc thủng móng M3 .................................................217
Hình 2.21: Tính thép cho móng M2.............................................................217
Hình 2.22: Tính thép cho móng M3.............................................................217
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI ..............................223
Hình 3.1: Mặt bằng phân loại và bố trí móng...............................................223
Hình 3.2: Mặt bằng bố trí cọc móng M1......................................................228
Hình 3.3: Sơ đồ tính khối móng quy ước M1...............................................232
Hình 3.4: Sơ đồ tính lún khối móng quy ước M1.........................................239
Hình 3.5: Kiểm tra điều kiện chịu uốn móng M1-mặt ngàm I-I và II-II .......240
Hình 3.6: Tính tháp chọc thủng móng M1 ...................................................241
Hình 3.7: Tính thép cho móng M1...............................................................242
Hình 3.8: Mặt bằng bố trí cọc móng M2......................................................251
Hình 3.9: Mặt bằng bố trí cọc móng M3......................................................251
Hình 3.10: Sơ đồ tính khối móng quy ước M2.............................................254
Hình 3.11: Sơ đồ tính khối móng quy ước M3.............................................255
Hình 3.12: Sơ đồ tính lún khối móng quy ước M2.......................................259
Hình 3.13: Sơ đồ tính lún khối móng quy ước M3.......................................260
Hình 3.14: Kiểm tra điều kiện chịu uốn móng M2-mặt ngàm I-I, II-II .........261
Hình 3.15: Kiểm tra điều kiện chịu uốn móng M3-mặt ngàm I-I và II-II .....261
Hình 3.16: Tính tháp chọc thủng móng M2 .................................................262
Hình 3.17: Tính tháp chọc thủng móng M3 .................................................262
Hình 3.18: Tính thép cho móng M2.............................................................263
Hình 3.19: Tính thép cho móng M3.............................................................263
CBHD: Hoàng Vĩ Minh
Trần Hoàng Tuấn
Trang IX
SVTH: Âu Huỳnh Nguyên
MSSV: 1064331
Cao ốc văn phòng Phát Đạt
Mục lục
DANH MỤC BẢNG
Trang
PHẦN I: KIẾN TRÚC
PHẦN II: KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
CHƯƠNG I: TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ..............................19
Bảng 1.1:Trọng lượng tiêu chuẩn một số loại vật liệu xây dựng
(TheoTCVN2737-1995) ................................................................................19
Bảng 1.2:Hệ số vượt tải đối với tải trọng do khối lượng riêng kết cấu xây dựng
(Theo TCVN2737-1995) ...............................................................................20
Bảng 1.3:Hoạt tải phân bố đều trên các loại sàn (Theo TCVN2737-1995).....20
Bảng 1.4: Cường độ tính toán và mô đun đàn hồi của bê tông ( theo TCVN
356-2005 ).....................................................................................................23
Bảng 1.5: Cường độ tính toán và mô đun đàn hồi của thép ( theo TCVN 3562005).............................................................................................................23
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN ........................................................24
Bảng 2.1: Các giá trị tĩnh tải gtt .....................................................................27
Bảng 2.2: Bảng giá trị hoạt tải theo chức năng phòng ptt................................28
Bảng 2.3: Bảng giá trị tải trọng các sàn tầng điển hình ..................................28
Bảng 2.4: Bảng giá trị tải trọng các sàn tầng kỹ thuật ....................................29
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ KẾT CẤU CẦU THANG .......................................47
Bảng 3.1: Bảng tĩnh tải sàn chiếu nghĩ ..........................................................51
Bảng 3.2: Bảng tĩnh tải bản thang theo phương nghiêng................................52
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ HỒ NƯỚC ...........................................................64
Bảng 4.1: Bảng tải trọng bản nắp...................................................................68
Bảng 4.2: Bảng tải trọng bản đáy...................................................................70
Bảng 4.3: Bảng tải trọng bản thành................................................................82
CHƯƠNG V: THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG..................................................93
Bảng 5.1: Kích thước sơ bộ của dầm .............................................................94
Bảng 5.2: Sự biến đổi tiết diện dầm chính .....................................................95
Bảng 5.3: Kích thước tiết diện cột .................................................................97
Bảng 5.4: Tải trọng các khu chức năng sàn....................................................98
Bảng 5.5: Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió......................102
Bảng 5.6: Bảng giá trị các tần số dao động ..................................................104
Bảng 5.7: Bảng giá trị các khối lượng tầng và tâm khối lượng tầng .............104
Bảng 5.8: Bảng giá trị dịch chuyển ngang tỉ đối của dao động 1..................105
Bảng 5.9: Bảng thành phần động WFj ..........................................................107
Bảng 5.10: Bảng tổ hợp tải cơ bản 1............................................................122
CBHD: Hoàng Vĩ Minh
Trần Hoàng Tuấn
Trang X
SVTH: Âu Huỳnh Nguyên
MSSV: 1064331
Cao ốc văn phòng Phát Đạt
Mục lục
Bảng 5.11: Bảng tổ hợp tải cơ bản 2............................................................122
Bảng 5.12: Bảng kết quả nội lực cột C3 khung E ........................................141
PHẦN III: KẾT CẤU HẠ TẦNG
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP.....................................................162
Bảng 1.1: Bảng các giá trị nội lực tính toán tại các chân cột công trình .......163
Bảng 2.2: Bảng tính sức chịu tải của cọc theo đất nền và vật liệu ................173
Bảng 2.3: Bảng tính các giá trị sức chịu tải..................................................176
Bảng 2.4: Bảng giá trị nội lực tính toán móng M1 .......................................177
Bảng 2.5: Bảng tải trọng tác dụng lên các cọc móng M1(Nmax) ...................181
Bảng 2.6 : Bảng giá trị ứng suất bảng thân (Móng M1) ...............................188
Bảng 2.7: Bảng tính lún móng M1 (cột C3E) ..............................................190
Bảng 2.8: Bảng giá trị nội lực tính toán móng M2 .......................................204
Bảng 2.9: Bảng giá trị nội lực tính toán móng M3 .......................................204
Bảng 2.10: Bảng tải trọng tác dụng lên các cọc móng M2(Nmax) .................207
Bảng 2.11: Bảng tải trọng tác dụng lên các cọc móng M3(Nmax) .................208
Bảng 2.12: Bảng tính lún móng M2 (cột C2E).............................................213
Bảng 2.13: Bảng tính lún móng M3 (cột C2F).............................................213
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI ..............................223
Bảng 3.1: Bảng tính sức chịu tải do ma sát ..................................................226
Bảng 3.2: Bảng giá trị nội lực tính toán móng M1 .......................................227
Bảng 3.3: Bảng tải trọng tác dụng lên các cọc móng M1(Nmax) ...................231
Bảng 3.4: Bảng giá trị ứng suất bảng thân (Móng M1) ................................235
Bảng 3.5: Bảng tính lún móng M1 (cột C3E) ..............................................237
Bảng 3.6: Bảng giá trị nội lực tính toán móng M2 .......................................250
Bảng 3.7: Bảng giá trị nội lực tính toán móng M3 .......................................250
Bảng 3.8: Bảng tải trọng tác dụng lên các cọc móng M2(Nmax) ...................253
Bảng 3.9: Bảng tải trọng tác dụng lên các cọc móng M3(Nmax) ...................253
Bảng 3.10: Bảng giá trị ứng suất bản thân tại mũi cọc .................................257
Bảng 3.11: Bảng tính lún móng M2 (cột C2E).............................................258
Bảng 3.12: Bảng tính lún móng M3 (cột C2F).............................................259
CBHD: Hoàng Vĩ Minh
Trần Hoàng Tuấn
Trang XI
SVTH: Âu Huỳnh Nguyên
MSSV: 1064331
PHẦN I:KIẾN TRÚC
CHƯƠNG I : GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG II : THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
Cao ốc văn phòng Phát Đạt
Chương 1: Giới thiệu công trình
CHƯƠNG I:
GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
---------
----------
I.1. CƠ SỞ ĐẦU TƯ:
Trong thời gian gần đây, nhờ sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế - văn
hóa – chính trị - xã hội, bộ mặt đô thị thành phố Hồ Chí Minh đã có những tiến
triển đáng kể. Với vai trò là “Hòn ngọc viễn đông” – “miền đất hứa” – “trung
tâm kinh tế lớn nhất cả nước”, thành phố Hồ Chí Minh đã thu hút rất nhiều nhà
đầu tư trong và ngoài nước tụ hội về đây. Một trụ sở làm việc tiện nghi, hiện đại
là nhu cầu thiết yếu của các nhà đầu tư.
Về khía cạnh đô thị, dân số thành phố Hồ Chí Minh đang tăng lên nhanh
chóng do ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa, trong khi quỹ đất ngày càng thu
hẹp nên việc tiết kiệm đất xây dựng cũng như khai thác có hiệu quả diện tích đất
hiện có là vấn đề cấp bách hiện nay. Trứơc tình hình đó, việc đầu tư xây dựng
nhiều trung tâm thương mại, chung cư cao tầng, cao ốc văn phòng… là xu hướng
tất yếu.
Hiện tại diện tích đất để xây dựng cao ốc văn phòng trong nội thành còn
rất ít ỏi và giá đất lại đắt đỏ nên việc đầu tư xây dựng cao ốc văn phòng ở ngoại
thành được quan tâm nhiều. Do đó, công ty PHÁT ĐẠT quyết định đầu tư xây
dựng cao ốc văn phòng PHÁT ĐẠT tại Quận 7, Tp.HCM.
CBHD: Hoàng Vĩ Minh
Trần Hoàng Tuấn
Trang 1
SVTH: Âu Huỳnh Nguyên
MSSV: 1064331
Cao ốc văn phòng Phát Đạt
Chương 1: Giới thiệu công trình
Hình 1.1 – Phối cảnh công trình
Tên công trình: CAO ỐC VĂN PHÒNG PHÁT ĐẠT
Địa chỉ: Lô C5 B01, Đô thị mới Nam Sài Gòn, Phường Tân Phú, Quận 7, Tp.HCM.
Chủ đầu tư: Công ty PHÁT ĐẠT. Qui mô: 2 tầng hầm và 15 tầng cao.
Tổng diện tích sàn xây dựng
:
15781.93 m2.
Diện tích sàn hầm 1 và 2
:
1457.54 m2.
Diện tích sàn tầng trệt
:
906.77 m2.
Diện tích sàn tầng lửng
:
504.64 m2.
Diện tích sàn tầng 2 đến 13
:
828.46 m2.
Diện tích sàn tầng 14 và tầng kỹ thuật
:
756.96 m2.
CBHD: Hoàng Vĩ Minh
Trần Hoàng Tuấn
Trang 2
SVTH: Âu Huỳnh Nguyên
MSSV: 1064331
Cao ốc văn phòng Phát Đạt
Chương 1: Giới thiệu công trình
I.2. VỊ TRÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU:
I.2.1. Vị trí xây dựng công trình:
Công trình được xây dựng trong khu Đô thị mới Nam Sài Gòn, Phường Tân
Phú, Quận 7, Tp.HCM. Được xây dựng trên nền đất bằng phẳng và tương đối
rộng nên quá trình thi công gặp ít trở ngại. Tuy nhiên để tránh gây ảnh hưởng đến
các công trình lân cận, trong quá trình thi công nên có biện pháp che chắn và bảo
vệ.
Công trình nằm trong khu đô thị mới nên thuận lợi cho việc vận chuyển vật
tư đến công trường một cách dễ dàng.
Hình 1.2 –Mặt bằng tổng thể công trình
I.2.2. Đặc điểm khí hậu:
Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa cận xích đạo,
nhiệt độ cao đều trong năm và có 2 mùa mưa – khô rõ rệt. Mùa mưa từ tháng 5
đến tháng 11, mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau. Tài liệu quan trắc nhiều
năm của trạm Tân Sơn Nhất cho thấy những đặc trưng khí hậu của thành phố Hồ
Chí Minh như sau:
- Về nhiệt độ: Số giờ nắng trung bình/tháng 160-270 giờ. Nhiệt độ không
khí trung bình 270C. Nhiệt độ cao tuyệt đối 400C, nhiệt độ thấp tuyệt đối
CBHD: Hoàng Vĩ Minh
Trần Hoàng Tuấn
Trang 3
SVTH: Âu Huỳnh Nguyên
MSSV: 1064331
Cao ốc văn phòng Phát Đạt
Chương 1: Giới thiệu công trình
0
13,8 C. Tháng có nhiệt độ trung bình cao nhất là tháng 4 (28,80C), tháng có
nhiệt độ trung bình thấp nhất là khoảng giữa tháng 12 và tháng 1 (25,70C).
- Về lượng mưa: Lượng mưa cao, bình quân/năm 1.949 mm. Năm cao
nhất 2.718 mm (1908) và năm nhỏ nhất 1.392 mm (1958). Khoảng 90%
lượng mưa hàng năm tập trung vào các tháng mùa mưa từ tháng 5 đến
tháng 11, trong đó hai tháng 6 và 9 thường có lượng mưa cao nhất. Các
tháng 1, 2, 3 mưa rất ít, lượng mưa không đáng kể.
- Về độ ẩm: Ðộ ẩm tương đối của không khí bình quân/năm 79,5%, bình
quân mùa mưa 80% và trị số cao tuyệt đối tới 100%, bình quân mùa khô
74,5% và mức thấp tuyệt đối xuống tới 20%.
- Về gió: Về gió, Thành phố Hồ Chí Minh chịu ảnh hưởng bởi hai hướng
gió chính và chủ yếu là gió mùa Tây - Tây Nam và Bắc - Ðông Bắc. Gió
Tây - Tây Nam từ Ấn Ðộ Dương thổi vào trong mùa mưa, khoảng từ tháng
6 đến tháng 10, tốc độ trung bình 3,6m/s và gió thổi mạnh nhất vào tháng 8,
tốc độ trung bình 4,5 m/s. Gió Bắc- Ðông Bắc từ biển Đông thổi vào trong
mùa khô, khoảng từ tháng 11 đến tháng 2, tốc độ trung bình 2,4 m/s. Về cơ
bản TPHCM thuộc vùng không có gió bão.
I.2.3. Địa chất và thủy văn:
Công trình nằm trên nền đất yếu, trên mặt là lớp đất cát lẫn xà bần, kế đến
là lớp đất bùn sét yếu (xem chi tiết ở phần thiết kế móng). Do vậy, ta phải nghiên
cứu kỹ số liệu địa chất để có giải pháp nền móng hợp lý cho công trình.
Thủy văn: mực nước ngầm tại vị trí xây dựng công trình xuất hiện tương
đối ổn định, khoảng 0.6-1m so với mặt đất tự nhiên.
---------- ----------
CBHD: Hoàng Vĩ Minh
Trần Hoàng Tuấn
Trang 4
SVTH: Âu Huỳnh Nguyên
MSSV: 1064331
- Xem thêm -