MỤC LỤC
1. Lự chọ tchộg ố tị́ch toạ...................................................................................3
1.1 Lự chọ tchộg ố tị́ch toạ ̣goà ̣cha ao
ṃ chh.........................................3
1.2 Cchọ tchộg ố ̣ch̀ê ̣t đô ̣ tị́ch toạ trọg ̣cha ê
1.3 Hượ́g g̀ó chủ đạo ao
ṃ chh....................................3
ṃ chh.......................................................................3
2. Cchọ kết ấu ḅo ch .............................................................................................3
2.1 Kết ấu tượ̀g...................................................................................................3
2.2. Kết ấu ự̉ ṛ ao...........................................................................................3
2.3. Kết ấu ự̉ ôô.................................................................................................4
2.4. Kết ấu
à.....................................................................................................4
2.5. Kết ấu ̣ệ......................................................................................................4
3. Tị́ch toạ chê ̣ ố truyệ ̣ch̀ê ̣t K, tị́ch dềê ̣̣ tí ch truyệ ̣ch̀ê ̣t F ụ̉ kết ấu.............4
3.1. Hê ̣ ố truyệ ̣ch̀ê ̣t K.......................................................................................4
3.2. Tị́ch dềê ̣̣ tí ch truyệ ̣ch̀ê ̣t ụ̉ a kết ấu tị́ch toạ......................................5
4. Tị́ch lượg ̣ch̀ê ̣t tộ tchất qụ kết ấu ḅo ch .......................................................6
5. Tị́ch lượg ̣ch̀ệt bứ xạ qụ kết ấu ḅo ch ........................................................7
5.1 Lượg ̣ch̀ệt bứ xạ ụ̉
5.1.1Tị́ch bứ xạ
5.1.2Bứ xạ
ặt trờ̀ qụ
à........................................................7
ặt trờ̀ dêo chệch lệ ch ̣ch̀ệt độ..............................................7
ặt trờ̀ dêo dệo độ̣g ̣ch̀ệt độ........................................................8
5.2. Lượg bứ xạ
ặt trờ̀ truyệ qụ ự̉ kị́ch..................................................10
6. tị́ch lượg ̣ch̀ệt tọ̉..............................................................................................11
6.1. Tọ̉ ̣ch̀ệt dêo ̣gườ̀........................................................................................11
6.2. Tọ̉ ̣ch̀ệt dêo tchắp ôạg..................................................................................12
6.3. Tọ̉ ̣ch̀ệt từ tch̀ết bị, độ̣g ơ t̀êu tchụ đ̀ệ̣...................................................12
6.4. Tọ̉ ̣ch̀ệt dêo ôạ̉ pchẩ
̣ụg ̣ọ́g để ̣guộ̀.................................................13
6.4.1. Sạ̉ pchẩ
trọg qua trị̀ch để ̣guộ̀ chuyệ̉ pcḥ.....................................13
6.4.2. Sạ̉ pchẩ
trọg qua trị̀ch để ̣guộ̀ kchộg chuyệ̉ pcḥ..........................14
6.5. Tọ̉ ̣ch̀ệt từ lò ̣ụg......................................................................................14
6.5.1 Tọ̉ ̣ch̀ệt từ lò ̣ấu g̣̣g..........................................................................14
Đồ an xư ly khi thai
GVHD: Nguyễn Đưc Lương
6.5.2 Tọ̉ ̣ch̀ệt từ lò ̣ấu ̣chô ........................................................................16
6.5.3. Lò ̣ấu chạ tch ........................................................................................18
6.5.4. Lò ̣ấu độ̀g...........................................................................................19
6.5.5. Lò đ̀ệ̣...................................................................................................21
6.5.6. Lò ủ ật đú ............................................................................................23
7. Tị́ch chút ụ bộ....................................................................................................24
7.1. Xa đị̣ch lưu lượg chút ụ bộ a kí ch tchướ
̀ệ̣g chút..............................25
7.2 Tị́ch chụp chút trệ ̣guộ̀ tọ̉ ̣ch̀ệt................................................................25
7.2.1. Lò ̣ấu g̣̣g............................................................................................25
7.2.2. Lò ̣ấu ̣chô ..........................................................................................26
7.2.3. Lò ̣ấu chạ tch ........................................................................................28
7.2.4. Lò ̣ấu độ̀g...........................................................................................29
7.3. Tị́ch chụp chút
à đụ tạ̀ ự̉ lò...................................................................30
7.3.1. Lò ủ ật đú ............................................................................................30
7.3.2. Lò đ̀ệ̣...................................................................................................32
8. Cậ bặ̀g lưu lượg a ậ bặ̀g ̣ch̀ệt.................................................................35
8.1. Cậ bặ̀g lưu lượg.......................................................................................35
8.2. Cậ bặ̀g ̣ch̀ệt lượg....................................................................................35
9. Tị́ch toạ tchủy lư ................................................................................................36
9.1. Hệ tcḥ́g tchồ ơ kchí chụg cho toạ pchậ xượ̉g........................................36
9.2. Hệ tcḥ́g chút ụ bộ cho ṭ̣g qụy a
ay
à cḥ̀ đa................................37
9.3. Hệ tcḥ́g chút ụ bộ cho a lò.....................................................................38
10. Tị́ch toạ quạt cho chệ tcḥ́g xử lý.....................................................................39
10.1. Quạt cho chệ tcḥ́g tchồ................................................................................39
10.2. Quạt cho chệ tcḥ́g chút lò.............................................................................40
10.3. Quạt cho chệ tcḥ́g chút
ay
à cḥ̀ đa a ṭ̣g qụy..................................40
11. Tị́ch toạ tchộg g̀ó tư ̣ch̀ệ cho pchậ xượ̉g...................................................40
Nguyễn Anh Tuấn – CM14
1
Đồ an xư ly khi thai
Nguyễn Anh Tuấn – CM14
GVHD: Nguyễn Đưc Lương
2
Đồ an xư ly khi thai
GVHD: Nguyễn Đưc Lương
THIÊT KÊ HỆ THỐNG XƯ LY ́HIỄ KH ́NG KH CH
PHẤ XƯỞ́NG ĐÚC
Đị̣ đ̀ể : Pchủ L̀ệ̃ – Hả̀ Pchọ̀g
Hượ́g g̀ó: chượ́g ̣́
1. Lựa chọn thông số tinh toan
1.1 Lự chọ chộg sô ṭc toạ ̣gtoà ̣ca ato ṃ ch
́ch̀ê ̣t đô ̣ ̣o ̣chất trụg bị̀ch ụ̉ kchộg kchí ao ṃ chh đo tạ̀ Pchủ L̀ệ̃ tch o
bạ̉g ́.2 TCV́ 4088: 1985, ṭ ó ̣ch̀ê ̣t đô ̣ ̣o ̣chất ao tchạg 7: t ttN =31,8oC
1.2 Cchọ chộg sô ̣c̀ê ̣ đhô ̣ ṭc toạ ttọg ̣ca v ṃ ch
Cchọ ̣ch̀ê ̣t đô ̣ tị́ch toạ trọg ̣cha ao ṃ chh ̣o chợ ̣goà trờ̀ kchoạ̉g (2 ÷3)
o
C
Để đả bảo ả g̀a tchoả̀ à cho ộg ̣chậ la
̀ê ̣ trọg pchậ xượ̉g,
trạch đô ̣ ộ̀g kệch ụ̉ chê ̣ tcḥ́g tchộg g̀ó tchì ṭ chọ ̣ch̀ê ̣t đô ̣ trọg ̣cha
t ttT =t ttN + ( 2 ÷3 )=34 oC
1.3 Hượ́g g̀ó cu đđto ato ṃ ch
tt
tt
t N (oC)
t T (oC)
Hượ́g g̀ó chủ đạo
31,8
34
̣́
2. Chọn kết cấu bao che
2.1 Kế ấu ượ̀g
Đươ cḥ̀ la 3 lớp
+ Lớp 1: Lớp ự
δ = 15 (
); λ = 0,55 (k ̣ l/ 2choC)
+ Lớp 2: NGạ ch xây
δ = 220 (
); λ = 0,6 (k ̣ l/ 2choC)
+ Lớp 3: Lớp ự
δ = 15 (
); λ = 0,75 (k ̣ l/ 2choC)
2.2. Kế ấu ự̉ ṭ ato
Cchọ â ̣t l̀ê ̣u gê
δ = 35 (
); λ = 0,14 (k ̣ l/ 2choC)
kí ch tchướ ự̉ ṛ ao: 3 ×3 ( )
2.3. Kế ấu ự̉ sổ
Cchọ â ̣t l̀ê ̣u kị́ch
Nguyễn Anh Tuấn – CM14
3
Đồ an xư ly khi thai
GVHD: Nguyễn Đưc Lương
δ=5(
); λ = 0,65 (k ̣ l/ 2choC)
Kí ch tchướ ự̉ ôô: 3 ×2( )
2.4. Kế ấu à
Cchọ à tộ
δ=2(
); λ = 50 (k ̣ l/ 2choC)
2.5. Kế ấu ̣ṿ
La loạ̀ ̣ệ kchộg a ch ̣ch̀ê ̣t, kết ấu ̣ệ dêướ̀ la đất tư ̣ch̀ệ, bê tọg gạ ch ỡ,
at đ ̣ đầ , lớp bê tọg trệ ṃg dêay 15
́ệ ̣cha đươ cḥ̀ la 3 dêả̀ ̣chư ộu
D¶i 1
D¶i 2
D¶i 3
3. Tinh toan hê ̣ số truyên nhiêṭ K, tinh diêṇ tich truyên nhiêṭ F cua kết cấu
3.1. Hê ̣sô tuuṿ ̣c̀ê ̣ K
1
K=
1
R0
n
=
δ
1
1
+∑ i +
α T i=1 λ i α N
Trọg đó
α T : Hệ ố tṛo đồ ̣ch̀ệt bê ặt bệ trọg ụ̉ kết ấu ḅo ch (oC)
α N : Hệ ố tṛo đồ ̣ch̀ệt bê ặt bệ ̣goà ụ̉ kết ấu ḅo ch (oC)
Tượ̀g đọ́ g̀ó : α N = 20
Tượ̀g kchuất g̀ó: α N =15
δ i: Bê dêay ụ̉ lớp ật l̀ệu tchứ ̀ ( )
λ i: Hệ ố dêậ̃ ̣ch̀ệt ụ̉ lớp ật l̀ệu tchứ ̀ (K ̣ l/ 2choC)
n
STT
αT
Tệ kết ấu a ấu tạo
αN
δ
∑ λi
i=1
1
Tượ̀g
+ Tượ̀g đọ́ g̀ó ( ̣́ )
+ Tượ̀g kchuất g̀ó (Tây, Độg, Bắ )
Nguyễn Anh Tuấn – CM14
4
7,5
7,5
20
15
0,41
0,41
K
i
1,685
1,64
Đồ an xư ly khi thai
2
3
4
5
GVHD: Nguyễn Đưc Lương
Cự̉ ṛ ao
+ Kchuất g̀ó (Tây)
Cự̉ ôô kị́ch
+ Tây
+ Độg
̃à
́ệ cḥ̀ la
+Dả̀ 1
+Dả̀ 2
+Dả̀ 3
7,5
15
0,25
2.22
7,5
7,5
15
15
5× 10−3
0,65
4,81
4,81
10
25
4 ×10
−5
7,14
4 dêả̀
K I =0,4
K II =0,2
K III =0,1
3.2. Tṭc ̀ệ̣ t c tuuṿ ̣c̀ê ̣ ụ a ế ấu ṭc toạ
STT Tệ kết ấu
F = ̣×b ( 2)
1
2
3
4
5
6
Tượ̀g
+ ̣́
+ Bắ
+ Độg
+ Tây
Tượ̀g kchu đú ̣chô
độ̀g
+ Độg
+ Bắ
Tượ̀g kchu chự́ ṭ̣g
qụy
+ Bắ
+ Tây
Cự̉ ôô kị́ch
+ Độg
+ Tây
Cự̉ ṛ ao
+ Tây
̃à
́ệ
+ Dả̀ 1
+ Dả̀ 2
+ Dả̀ 3
Cự̉ ôô à
Nguyễn Anh Tuấn – CM14
Kết
quả
12 ×7,2
12 ×7,2
( 20 ×7,2 )−3× 3× 2−3 × 2× 2
( 20 ×7,2 )−3× 2× 4
86,4
86,4
114
120
10 ×7,2
4 ×7,2
72
28,8
5 ×7,2
5 ×7,2−3× 2
36
30
3 ×2 × 4
3 ×2 ×2
24
18
3 ×3 ×2
20 ×12
18
240
F I = ( 20× 12+ 12× 2 ) ×2
F II =( ( 20−8 ) × 2+ ( 12−4 ) ×2 ) ×2
F III =( 20−8 ) × ( 12−8 )
20 × 4
128
80
48
80
5
Đồ an xư ly khi thai
GVHD: Nguyễn Đưc Lương
4. Tinh lương nhiêṭ tôn thất qua kết cấu bao che
Lượg ̣ch̀ê ̣t tộ tchất qụ kết ấu ḅo ch đươ tị́ch tch o ộg tchứ
Q iTT =k i × F i × ( t ttT −t ttN ) × Ψ
(k ̣ l/ch)
Trọg đó
QiTT : Lượg ̣ch̀ệt tộ tchất qụ kết ấu ḅo ch (k ̣ l/ch)
F i : D̀ệ̣ tí ch truyệ ̣ch̀ệt ụ̉ kết ấu ḅo ch ( 2)
k i : Hệ ố truyệ ̣ch̀ệt qụ kết ấu ḅo ch (K ̣ l/ 2choC)
tt
tt
t T : ́ch̀ệt độ tị́ch toạ ụ̉ kchộg kchí bệ trọg, t T =34 oC
t ttN : ́ch̀ệt độ tị́ch toạ ụ̉ kchộg kchí bệ ̣goà, t ttN = 31,8 oC
Ψ : Hệ ố kể đệ́ ị trí tượg đ́̀ ụ̉ kết ấu ḅo ch ôo ớ̀ bệ ̣goà.
tt
tt
Ψ Q iTT
tT
tN
K
F
STT
Tệ kết ấu
(K ̣ l/ 2choC) ( 2) (oC) (oC)
(k ̣ l/ch)
1
Tượ̀g
+ ̣́
1,685
86,4 34
31, 1 320,28
+ Bắ
1,64
86,4 34
8
1 311,73
+ Độg
1,64
114
34
31, 1 411,31
+ Tây
1,64
120
34
8
1 432,96
Tượ̀g kchu đú ̣chô
31,
độ̀g
8
+ Độg
1,64
72
34
31, 1 103,91
+ Bắ
1,64
28,8 34
8
1 41,56
Tượ̀g kchu chự́ ṭ̣g
qụy
+ Bắ
1,64
36
34
31, 1 51,96
+ Tây
1,64
30
34
8
1 43,29
31,
8
31,
8
31,
8
2
Cự̉ ôô kị́ch
+ Độg
+ Tây
Nguyễn Anh Tuấn – CM14
4,81
4,81
6
24
18
34
34
31,
8
31,
1
1
253,96
190,47
Đồ an xư ly khi thai
GVHD: Nguyễn Đưc Lương
8
3
Cự̉ ṛ ao
+ Tây
2,22
18
34
4
̃à
7,14
240
34
5
́ệ
+ Dả̀ 1
+ Dả̀ 2
+ Dả̀ 3
0,4
0,2
0,1
128
80
48
34
34
34
31,
8
31,
8
1
87,91
1
3769,92
31, 1 45,06
8
1 35,2
31, 1 10,56
8
31,
8
6
Cự̉ ôô à
4,81
80
34
31, 1 846,56
8
7
Tộg
∑ Qtổn thất =6956,64 (K ̣ l/ch)
5. Tinh lương nhiệt bức xạ qua kết cấu bao che
Lượg ̣ch̀ệt bứ xạ qụ kết ấu ḅo ch gồ ̣ch̀ệt bứ xạ qụ à a qụ kị́ch
kính
∑ Q bx=Q mái
bx +Q bx (k ̣ l/ch)
Trọg đó
Qmái
ặt trờ̀ qụ à
bx : Lượg ̣ch̀ệt bứ xạ ụ̉
kính
Qbx : Lượg ̣ch̀ệt bứ xạ ặt trờ̀ qụ ự̉ kị́ch
5.1 Lượ̣g ̣c̀ệ bứ xđ ụ ặ tờ̀ qụ à
Bứ xạ ặt trờ̀ qụ tượ̀g a à đươ tị́ch tch o ộg tchứ
Δt
Aτ
Qbx =Qbx +Qbx (k ̣ l/ch)
Trọg đó
Δt
Q bx : Bứ xạ ặt trờ̀ dêo chệch lệ ch ̣ch̀ệt độ (k ̣ l/ch)
QbxAτ : Bứ xạ ặt trờ̀ dêo dệo độ̣g ̣ch̀ệt độ (k ̣ l/ch)
5.1.1Tính bức xạ mặt trời do chênh lệch nhiệt độ
Δt
Q bx
=K m × F m ( t tbtổng−t T ) (k ̣ l/ch)
Trọg đó
K m: Hệ ố truyệ ̣ch̀ệt qụ à. K m =7,14
F m: dềệ̣ tí ch à. F m=240( 2)
t T : ̣ch̀ệt độ bệ trọg tị́ch toạ. 34oC
t tbtổng: ̣ch̀ệt độ trụg bị̀ch ụ̉ kchộg kchí bệ ̣goà.
tb
tb
tb
t tổng=t N +t td
(oC)
Nguyễn Anh Tuấn – CM14
7
Đồ an xư ly khi thai
GVHD: Nguyễn Đưc Lương
Trọg đó
tb
tb
t N : ́ch̀ệt độ trụg bị̀ch ụ̉ kchộg kchí bệ ̣goà t N =31,8oC
t tbtd: ́ch̀ệt độ trụg bị̀ch tượg đượg ụ̉ kchộg kchí
tb
ρ qbx o
t =
( C)
αn
tb
td
Trọg đó
ρ : Hệ ố chấp tchụ bứ xạ ụ̉ bê ặt kết ấu ḅo ch .
̃à tộ trạg kẽ , ρ=0,65
α n: Cượ̀g độ chệ ố tṛo đồ ̣ch̀ệt bê ặt ̣goà kết ấu ḅo ch
α n=25 (k ̣ l/ 2choC)
q tbbx: Cượ̀g độ bứ xạ trụg bị̀ch trệ ặt pchặ̉g kết ấu
q
tb
bx
qm
∑
=
24
Hượ́g ặt chị́ch : Hượ́g ̣́
∑ qm =5956 (k ̣ l/ 2ch) (TCV́ 4088 – 1995 )
m
q tbbx = ∑ q = 5956 =248,2 (k ̣ l/
24
24
tb
ρq
t tbtd= bx = 0,65 × 248,2 =6,45 (oC)
αn
25
2
ch)
t tbtổng=t tbN +t tbtd=31,8+6,45=38,25 (oC)
QbxΔt =K m × F m ( t tbtổng−t T )
¿ 7,14 ×240 ( 38,25−35 )
¿ 5569,2 (k ̣ l/ch)
5.1.2Bức xạ mặt trời do dao động nhiệt độ
Để xa đị̣ch b̀ệ độ dệo độ̣g ụ̉ ̣ch̀ệt độ tộg ṭ pchả̀ xét b̀ệ độ ụ̉ ̣ch̀ệt độ
tượg đượg dêo bứ xạ gây ṛ a b̀ệ độ ụ̉ ̣ch̀ệt độ kchộg kchí ̣goà trờ̀.
Aτ
Qbx
=
At
×α T × F m (k ̣ l/ch)
v
tg
Trọg đó
α T =10
2
F m=240
At : B̀ệ độ dệo độ̣g tộg
At =( At + A t ) Ψ
tg
tg
td
n
Trọg đó
Nguyễn Anh Tuấn – CM14
8
Đồ an xư ly khi thai
GVHD: Nguyễn Đưc Lương
Ψ: Hệ ố lệ ch pcḥ pchụ tchuộ
ao độ lệ ch pcḥ ΔZ a tỉ ố g̀ự b̀ệ độ
At
dệo độ̣g tượg đượg a ̣ch̀ệt độ bệ ̣goà A
t
B̀ệ độ dệo độ̣g ụ̉ ượ̀g độ bứ xạ ó tchể xa đị̣ch ̣chư ch̀ệu ố g̀ự
ượ̀g độ ư đạ̀ a ượ̀g độ trụg bị̀ch trọg ̣gay đê (24ch).
td
n
max
tb
Aq =q bx −qbx
q max
bx =824 k ̣ l/
2
ch (TCV́ 4088 – 1995)
q =248,2 k ̣ l/ 2ch
Aq =824−248,2=575,8
Ự́g ớ̀ b̀ệ độ dệo độ̣g ̣ay, ̣ch̀ệt độ tượg đượg ôẽ ó b̀ệ độ dệo
tb
bx
độ̣g
At =
td
ρ× A q 0,65 ×575,8
=
=14,97 (oC)
αn
25
́ch̀ệt độ kchộg kchí bệ ̣goà ụ̃g dệo độ̣g tch o tchờ̀ g̣̣̀ ớ̀ chu kì 24
g̀ờ ớ̀ b̀ệ độ
At =t 13−t tbn
n
Trọg đó
t 13: ́ch̀ệt độ trụg bị̀ch đo lú 13ch ụ̉ tchạg ̣ọ́g ̣chất.
t 13=31,8oC
tb
t n : ́ch̀ệt độ trụg bị̀ch tchạg ụ̉ tchạg ̣ọ́g ̣chất
tb
t n =28,2 oC (́.1 TCV́ 4088 - 1995)
At =31,8−28,2=3,6 oC
n
A t 14,97
=
=4,16
At
3,6
td
n
ao lú 12ch; q max
tháng 7 ao lú 13ch.
Δt = 13 – 12 = 1
Tṛ bạ̉g 3 – 10 ôa ch kĩ tchuật tchộg g̀ó (tṛ̣g 111); ṭ ó Ψ = 0,99
Vậy
q
max
bx
At =( At + A t ) Ψ =( 14,97+3,6 ) ×0,99=18,38
tg
td
n
v: Hệ ố tắt dêậ̀ pchụ tchuộ
∑
v=φ × e
ao ấu tạo ụ̉ ật l̀ệu
D
√2
φ=0,83+3
∑R
∑D
Nguyễn Anh Tuấn – CM14
9
Đồ an xư ly khi thai
GVHD: Nguyễn Đưc Lương
Trọg đó
δ
∑ R=∑ λ : Tộg
̃à tộ: ∑ R=
a ̣ch̀ệt trở ụ̉ a
3
2× 10
=4 × 10−5 (k ̣ l/
50
ật l̀ệu trọg kết ấu ḅo ch
2
ch)
n
∑ D=∑ Ri S i
1
Trọg đó
Si: Hệ ố cha ̣ch̀ệt ụ̉ lớp ật l̀ệu
Tộ: S = 108 (k ̣ l/ 2choC)
∑ D=4 ×10−5 ×108=4,32 ×10−3
4 ×10−5
=0,9
4,32 ×10−3
φ=0,83+3
D
v=φ × e∑ √ 2 =0,9 ×e
QbxAτ =
4,32 ×10
√2
−3
=0,903
At
×α T × F m
v
18,38
¿
10 ×240=48850,5 (k ̣ l/ch)
0,903
tg
Vậy
Δt
Aτ
Qbx =Qbx +Qbx =5569,2+ 48850,5=54419,7 (k ̣ l/ch)
Qmái
bx =54419,7
5.2. Lượ̣g bứ xđ
(k ̣ l/ch)
ặ tờ̀ tuuṿ qụ ự̉ ṭc
kính
Qbx =τ 1 × τ 2 × τ 3 × τ 4 ×q bx × F kính (k ̣ l/ch)
Trọg đó
τ 1 : Hệ ố trọg ôút ự̉ kị́ch. Cự̉ kị́ch 1 lớp τ 1 = 0,9
τ 2: Hệ ố ứ bậ̉ ặt kị́ch. ̃ặt kị́ch đự́g 1 lớp τ 2= 0,8
τ 3 : Hệ ố ch kchuất bở̀ kchụg ự̉. Cự̉ ôô 1 lớp kị́ch tchặ̉g đự́g kchụg
tchép τ 3 = 0,75÷ 0,79
τ 4 : Hệ ố ch kchuất bở̀ a chệ tcḥ́g ch ̣ặ́g.
ặg ch ̣ặ́g τ 4= 0,95
q bx : Cượ̀g độ bứ xạ ặt trờ̀ trệ ặt pchặ̉g ch̀ếu bứ xạ tạ̀ tchờ̀ đ̀ể
tị́ch toạ (k ̣ l/ 2ch)
F kính: D̀ệ̣ tí ch ự̉ kị́ch ch̀ếu bứ xạ tạ̀ tchờ̀ đ̀ể tị́ch toạ ( 2)
kính
F kính ( 2)
q bx(k ̣ l/ 2ch)
STT Hượ́g τ 1 , τ 2 , τ 3 , τ 4
Qbx (k ̣ l/ch)
Nguyễn Anh Tuấn – CM14
10
Đồ an xư ly khi thai
1
Độg
2
Tây
GVHD: Nguyễn Đưc Lương
τ 1 = 0,9
τ 2= 0,8
τ 3 = 0,79
τ 4= 0,95
τ 1 = 0,9
τ 2= 0,8
τ 3 = 0,79
τ 4= 0,95
3 ×2 × 4+ 40=64
0
0
3 ×2 ×2+ 40=52
102
2715,22
∑ Q kính
bx =2715,22 (k ̣ l/ch)
Vậy
kính
(k ̣ l/ch)
∑ Q bx=Q mái
bx +Q bx
¿ 54419,7+2715,22
¿ 57134,92 (k ̣ l/ch)
Bảng thu nhiệt do bức xạ mặt trời
kính
mái
Q bx (k ̣ l/ch)
Qbx (k ̣ l/ch)
2715,22
54419,7
∑ Q bx (k
̣ l/ch)
57134,92
6. tinh lương nhiệt tỏa
6.1. Tọ̉ ̣c̀ệ to ̣gườ̀
tỏa
Qngười =N × q (k ̣ l/ch)
Trọg đó
q: Lượg ̣ch̀ệt dêo ột ̣gườ̀ tọ̉ ṛ trọg 1ch
q=10(k ̣ l/ch/̣gườ̀). Tch o bạ̉g 2-2 tṛ̣g 56 ôa ch kĩ tchuật tchộg g̀ó
́: Ś ̣gườ̀ ó trọg pchậ xượ̉g
1 tch̀ết bị: 1 ̣gườ̀ ; 1 lò: 2 ̣gườ̀
N 1=20 ̣gườ̀
Ś ̣gườ̀ pchụ ụ trọg pchậ xượ̉g ( N 2 ¿
N 2=30 % × N 1=30 % × 20=6 người
Ś ̣gườ̀ ḷo độ̣g g̀ạ t̀ếp. N 3=4 ̣gườ̀
N=20+6+ 4=30 ̣gườ̀
Nguyễn Anh Tuấn – CM14
11
Đồ an xư ly khi thai
GVHD: Nguyễn Đưc Lương
Qtỏa
người =30 × 10=300 (k ̣ l/ch)
Qtỏa
người =300 (k ̣ l/ch)
6.2. Tọ̉ ̣c̀ệ
to cắp sạg
Qtỏa
(k ̣ l/ch)
ts =860 × ∑ N
Trọg đó
∑ N =a × F : Tộg
ộg ôuất a tch̀ết bị ch̀ếu ộ̣g
860: Hệ ố chuyệ̉ đ̀ệ̣ ̣ặg ộ̣g ̣ch̀ệt ̣ặg
̣: t̀êu chuậ̉ ch̀ếu ộ̣g. ̣= 18 (w/ 2) =18×10−3 (kw/
F: dềệ tí ch ch̀ếu ộ̣g ( 2) ( dềệ̣ tí ch pchậ xượ̉g)
F=20 ×12=240 ( 2)
−3
Qtỏa
ts =860 ×18 ×10 × 240=3715,2 (k ̣ l/ch)
2
)
tỏa
Qts =3715,2 (k ̣ l/ch)
6.3. Tọ̉ ̣c̀ệ ừ c̀ế bị, độ̣g ơ ̀êu cụ đ̀ệ̣
Qtỏa
thiết bị =860 × ∑ N × φ1 × φ2 ×φ 3 × φ4 (k ̣ l/ch)
Trọg đó
φ 1 = 0,7÷ 0,9 : Hệ ố ôử dêụ̣g ộg ôuất đặt ay. Cchọ φ 1=0,8
φ 2=0,5 ÷ 0,8 : Hệ ố pchụ tả̀. Cchọ φ 2=0,6
φ 3=0,5 ÷ 1 : Hệ ố kể đệ́ ôư la
̀ệ độ̀g tchờ̀ ụ̉ a dêộ̣g ơ đ̀ệ̣. Cchọ
φ 3=0,8
φ 4=0,1÷ 1 : Hệ ố chuyệ̉ b̀ệ́ ơ ̣ặg tchạch ̣ch̀ệt ̣ặg tọ̉ ao kchộg kchí
xụg qụ̣ch. Cchọ φ 4=0,8
∑ N : Tộg ộg ôuất t̀êu chuậ̉ ụ̉ tch̀ết bị
(∑ N =số lượng máy × công suất máy )
STT
1
2
3
Tệ gò
Lò ̣ấu g̣̣g
Lò ̣ấu chạ tch
Lò ̣ấu ̣chô
Nguyễn Anh Tuấn – CM14
Tộg ộg ôuất đ̀ệ̣ (KW)
3
2,2
3,6
12
Q (k ̣ l/ch)
792,576
581,222
951,091
Đồ an xư ly khi thai
4
5
6
7
Lò ̣ấu độ̀g
Lò ủ ật đú
Lò đ̀ệ̣
6.4. Tọ̉ ̣c̀ệ
to sạ̉ pcẩ
GVHD: Nguyễn Đưc Lương
1,2
1,2
5,8
tỏa
Qthiết bị =4491,262 (k ̣ l/ch)
317,030
317,030
1532,313
̣ụg ̣ọ́g để ̣guộ̀
6.4.1. Sản phẩm trong quá trình để nguội chuyển pha
Tị́ch tch o ộg tchứ
Q=G sp × β [ C l ( t 1 +t nc ) +r +C r (t nc −t 2) ] (k ̣ l/ch)
Trọg đó
2
Gsp = × V lò × 500 (kg/ch)
3
β : chệ ố kể đệ́ ượ̀g độ tọ̉ ̣ch̀ệt tch o tchờ̀ g̣̣̀ ( β=3 ¿
C l: tỉ ̣ch̀ệt ụ̉ ật l̀ệu ở tchể lọ̉g, k ̣ l/kgoC
C r: tỉ ̣ch̀ệt ụ̉ ật l̀ệu ở tchể rặ́, k ̣ l/kgoC
C r=a+b(273+ t) (KJ/kgoC)
̣: Tỉ ̣ch̀ệt ở ̣ch̀ệt độ 0oC (KJ/kgoC)
b: chệ ố tỉ lệ
(tṛ ̣,b tch o bạ̉g 2.16 tṛ̣g 52 ôa ch tch̀ết kế tchọg g̀ó ộg ̣gchệp)
gang
C r =0,53+0,000179 ( 273+100 )=0,6 KJ/kgoC =0,14 k ̣ l/kgoC
C hànthe
=0,46+0,000193 ( 273+100 )=0,53KJ/kgoC= 0,13k ̣ l/kgoC
r
nhôm
C r =4,8+0,003 ( 273+100 ) =5,929 KJ/kgoC= 1,42 k ̣ l/kgoC
đồng
C r =5,41+ 0,0015 ( 273+100 )=5,97 KJ/kgoC= 1,43 k ̣ l/kgoC
Tch o ôa ch tch̀ết kế tchộg g̀ó ộg ̣gch̀ệp. Bạ̉g đặ trựg ụ̉ a ật l̀ệu
(tṛ̣g 52); ṭ ó lấy a ố l̀ệu tị́ch toạ
gang
C l =1,05KJ/kgoC= 0,251 k ̣ l/kgoC
C hànthe
=1,17 KJ/kgoC= 0,279 k ̣ l/kgoC
l
nhôm
C l =7,6 KJ/kgoC= 1,82 k ̣ l/kgoC
C đồng
=7,44 KJ/kgoC= 7,8 k ̣ l/kgoC
l
1 KJ/kgoC= 0,239 k ̣ l/kgoC
t 1: ̣ch̀ệt độ ḅ̣ đầu ụ̉ ật l̀ệu trướ kch̀ bắt đầu ̣guộ̀; oC
t 1: ́ch̀ệt độ ộu kch̀ ̣guộ̀ (trượ̀g chơp g̀ớ̀ chạ̣ la bặ̀g ̣ch̀ệt độ kchộg kchí
trọg ̣cha; oC)
t nc: ́ch̀ệt độ ̣ọ́g chảy ụ̉ ật l̀ệu; (k ̣ l/kg)
Nguyễn Anh Tuấn – CM14
13
Đồ an xư ly khi thai
STT
1
2
3
4
Tệ lò
Lò ̣ấu
g̣̣g
Lò ̣ấu
chạ tch
Lò ̣ấu
̣chô
Lò ̣ấu
độ̀g
GVHD: Nguyễn Đưc Lương
Gsp
Cl
Cr
t1
2423,3
0,251
0,14
1340
34
r
Q(k ̣ l/ch)
1000 25,52 177458,24
32,71
0,28
0,13
1050
34
1000 23,01 1595,5
71,86
1,82
1,42
1350
34
1000 95,46 45361,91
43,53
1,78
1,43
1200
34
1000 43,02 23250,24
5
t2
t nc
∑ Q=294623,32 k
̣ l/ch
6.4.2. Sản phẩm trong quá trình để nguội không chuyển pha
Qsp =G vl ×C vl × β × ( t đ −t c ) (k ̣ l/ch)
Trọg đó
C vl: tỉ ̣ch̀ệt ụ̉ ật l̀ệu ở trạ̣g tchà đ̣̣g xét, KJ/kgoC
t đ : ̣ch̀ệt độ ḅ̣ đầu ụ̉ ật l̀ệu trướ kch̀ bắt đầu ̣guộ̀ (oC)
t c: ̣ch̀ệt độ ộu kch̀ ̣guộ̀ ( lấy bặ̀g ̣ch̀ệt độ kchộg kchí trọg ̣cha t c =34 oC
Gvl : trọg lượg ật l̀ệu chuyệ̉ đệ́ trọg 1ch (kg/ch)
2
Gvl = ×V lò ×500 (kg/ch)
3
500: lượg ̣ch̀ệ l̀ệu trệ 1 3
V lò: tchể tí ch ụ̉ lò
β : chệ ố kể đệ́ ượ̀g độ tọ̉ ̣ch̀ệt tch o tchờ̀ g̣̣̀ ( β=3 ¿
ST
T
Tệ lò
1
2
3
C vl
Gvl
o
t đ (oC)
t c (oC)
β
Q (KJ/ch)
(KJ/kg C)
(kg/ch)
Lò ủ ật
đú
0,13
3240
165
34
0,3
16553,1
6
Lò đ̀ệ̣
0,13
650
1500
34
0,3
37163,1
∑ Q=53716,26 KJ/ch = 12838,19 k
̣ l/ch
Vậy tông nhiệt lương tỏa ra do sôản phẩm nung nóng để nguội
Nguyễn Anh Tuấn – CM14
14
Đồ an xư ly khi thai
GVHD: Nguyễn Đưc Lương
∑ Q sp=¿ 294623,32+ 12838,19=307461,51 ¿ (k
̣ l/ch)
6.5. Tọ̉ ̣c̀ệ ừ lò ̣ụg
6.5.1 Tỏa nhiệt từ lò nấu gang
Kí ch tchướ lò: D = 2100
H = D = 2100
D̀ệ̣ tí ch tchạch lò
(
F lònấu gang =2 × π ( r+ bề dầy thànhlò ) × H+ đáy +
nóc
2
)
Bê dêầy tchạch lò = đay = ̣ó
Bê dêầy tchạch lò = 0,45 dêo ̣ch̀ệt độ lò >1000oC
F lònấu gang =2 ×3,14 ( 1,05+0,45 ) 2,1+ 0,45+ 0,45
(
¿ 26,14 (
2
2
)
)
o
́ch̀ệt độ lò: t = 1340 C
́ch̀ệt độ bệ ̣goà lò: t 4=t vlv =34 oC
́ch̀ệt độ bê ặt trọg tchạch lò: t 2=1340−5=1335 oC
NG̀ả tch̀ết ̣ch̀ệt độ bệ ̣goà tchạch lò: t 3=t bmn=90 oC
̣. Xa đị̣ch lượg ̣ch̀ệt tọ̉ ṛ dêo tchạch lò
Bê dêay a chệ ố dêậ̃ ̣ch̀ệt ụ̉ a lớp ật l̀ệu tchạch lò
Cấu tạo: NGồ 2 lớp
+ Lớp 1: gạ ch đỏ a gạ ch ộ ot δ 1=0,25
λ 1=1,1 (k ̣ l/ choC)
+ Lớp 2: lớp a ch ̣ch̀ệt dệ̀to ̀t δ 1=0,2
λ 1=1,17 (k ̣ l/ choC)
α 4 =l ( t 3−t 4 )
0,25
Cqd
+
t 3−t 4
[(
4
273+t 3
273+t 4
−
100
100
) (
4
) ] (k ̣ l/
Trọg đó
l: chệ ố kí ch tchướ đặ trựg, pchụ tchuộ ao ị trí tchạch lò
đ́̀ ớ̀ bê ặt đự́g: l = 2,2
C qd : chệ ố bứ xạ quy dềệ̃ (C qd =4,2 k ̣ l/ 2chK4 )
Nguyễn Anh Tuấn – CM14
15
2 o
ch C)
Đồ an xư ly khi thai
GVHD: Nguyễn Đưc Lương
α 4 =2,2× ( 90−34 )0,25 + 4,2
90−34
[(
4
273+90
273+ 34
−
100
100
) (
4
)]
(k ̣ l/ 2choC)
Lượg ̣ch̀ệt tọ̉ ṛ trệ 1 2 bê ặt ̣goà ụ̉ lò trọg 1ch
Qlò nấu gang=α 4 ( t 3−t 4 ) × F lò nấu gang
¿ 12,38 ( 90−34 ) ×26,14=18136,2
(k ̣ l/ 2ch)
(kchộg kể ôứ ạ̉ tṛo đồ ̣ch̀ệt bê ặt)
b. Xa đị̣ch lượg ̣ch̀ệt tọ̉ ṛ lú ở ự̉ lò
Trọg ề g̀ờ ạch ự̉ lò chỉ ở ṛ 10 pchút
Lượg ̣ch̀ệt ụ̉ ự̉ lò tọ̉ ṛ lú ở đươ tị́ch tch o ộg tchứ
Qmở cửa =q bx × F cửa × K (k ̣ l/ch)
Trọg đó
q bx: ượ̀g độ bứ xạ
Vớ̀ t = 1340oC, tṛ b̀ểu đồ 3.16 (KTTNG tṛ̣g 101)
=> q bx =32000 (k ̣ l/ 2ch)
Cchọ ự̉ lò la ự̉ trọ̀ (trệ ̣ó ) : D=500 ÷ 900 mm. Cchọ D = 700
¿ 12,38
−3 2
F cử a: dềệ̣ tí ch ạch ự̉: F=π 700× 10
2
(
) =0,385 (
2
)
K : chệ ố truyệ ̣ch̀ệt kch̀ kể đệ́ ch̀ệ̣ tượg ̣ch̀ễu xạ
K=
K1+ K2
2
(k ̣ l/ choC) (tṛ đồ tchị tṛ̣g 101 – KTTNG)
A B 70
= = =1,56 ; tṛ đồ tchị đươ K 1=K 2=0,68
δ δ 45
δ : bê dêay tchạch lò; δ =45 ( )
K +K
K= 1 2 =0,68 (k ̣ l/ choC)
2
Lưu lượg ̣ch̀ệt ự̉ lò tọ̉ ṛ trọg 1ch
Qmở cửa =q bx × F cửa × K =32000 ×0,68 ×0,385 ×
10
=1396,3 (k ̣ l/ch)
60
Vậy tộg lượg ̣ch̀ệt tọ̉ ṛ ụ̉ lò ̣ấu g̣̣g
∑ Qtỏagang =18136,2+1396,3=19532,5 (k
6.5.2 Tỏa nhiệt từ lò nấu nhôm
Kí ch tchướ lò: D = 650
H = D = 650
D̀ệ̣ tí ch tchạch lò
Nguyễn Anh Tuấn – CM14
16
̣ l/ch)
Đồ an xư ly khi thai
GVHD: Nguyễn Đưc Lương
(
F lònấu nhôm =2× π ( r +bề dày thànhlò ) × H + đáy+
nóc
2
)
Bê dêay tchạch lò = đay = ̣ó
Bê dêầy tchạch lò = 0,45 dêo ̣ch̀ệt độ lò > 1000oC
F lònấu nhôm =2× 3,14 ( 0,325+0,45 ) 0,65+0,45+ 0,45
(
2
)
2
¿ 6,45 (
)
o
́ch̀ệt độ lò: t=1350 C
́ch̀ệt độ bệ ̣goà lò: t 4=t vlv =34oC
́ch̀ệt độ bê ặt trọg tchạch lò: t 2=1350−5=1345 oC
NG̀ả tch̀ết ̣ch̀ệt độ bệ ̣goà tchạch lò: t 3=t bmn=90 oC
̣. Xa đị̣ch lượg ̣ch̀ệt tọ̉ ṛ dêo tchạch lò
Bê dêay a chệ ố dêậ̃ ̣ch̀ệt ụ̉ a lớp ật l̀ệu tchạch lò
Cấu tạo: gồ 2 lớp
+ Lớp 1: gạ ch đỏ a gạ ch ộ ot δ 1=0,25
λ 1=1,1 (k ̣ l/ choC)
+ Lớp 2: lớp a ch ̣ch̀ệt dệ̀to ̀t bot δ 1=0,2
λ 1=1,17 (k ̣ l/ choC)
α 4 =l ( t 3−t 4 )
0,25
C
+ qd
t 3−t 4
[(
4
273+t 3
273+t 4
−
100
100
) (
4
) ] (k ̣ l/
Trọg đó
l: chệ ố kí ch tchướ đặ trựg, pchụ tchuộ ao ị trí tchạch lò
đ́̀ ớ̀ bê ặt đự́g: l = 2,2
C qd : chệ ố bứ xạ quy dềệ̃ (C qd =4,2 k ̣ l/ 2chK4 )
α 4 =2,2× ( 90−34 )0,25 + 4,2
90−34
[(
273+90 4 273+ 34
−
100
100
) (
4
)]
(k ̣ l/ 2choC)
Lượg ̣ch̀ệt tọ̉ ṛ trệ 1 2 bê ặt ̣goà ụ̉ lò trọg 1ch
Qlò nấunhôm =α 4 ( t 3−t 4 ) × F lò nấunhôm
¿ 12,38 ( 90−34 ) ×6,45=4471,66
(k ̣ l/ 2ch)
(kchộg kể ôứ ạ̉ tṛo đồ ̣ch̀ệt bê ặt)
b. Xa đị̣ch lượg ̣ch̀ệt tọ̉ ṛ lú ở ự̉ lò
Trọg ề g̀ờ ạch ự̉ lò chỉ ở ṛ 10 pchút
Lượg ̣ch̀ệt ụ̉ ự̉ lò tọ̉ ṛ lú ở đươ tị́ch tch o ộg tchứ
Qmở cửa =q bx × F cửa × K (k ̣ l/ch)
¿ 12,38
Nguyễn Anh Tuấn – CM14
17
2 o
ch C)
Đồ an xư ly khi thai
GVHD: Nguyễn Đưc Lương
Trọg đó
q bx: ượ̀g độ bứ xạ
Vớ̀ t = 1350oC, tṛ b̀ểu đồ 3.16 (KTTNG tṛ̣g 101)
=> q bx =32000 (k ̣ l/ 2ch)
Cchọ ự̉ lò la ự̉ trọ̀ (trệ ̣ó ) : D=500 ÷ 900 mm. Cchọ D = 700
−3 2
F cử a: dềệ̣ tí ch ạch ự̉: F=π 700× 10
2
(
) =0,385 (
2
)
K : chệ ố truyệ ̣ch̀ệt kch̀ kể đệ́ ch̀ệ̣ tượg ̣ch̀ễu xạ
K=
K1+ K2
2
(k ̣ l/ choC) (tṛ đồ tchị tṛ̣g 101 – KTTNG)
A B 70
= = =1,56 ; tṛ đồ tchị đươ K 1=K 2=0,68
δ δ 45
δ : bê dêay tchạch lò; δ =45 ( )
K +K
K= 1 2 =0,68 (k ̣ l/ choC)
2
Lưu lượg ̣ch̀ệt ự̉ lò tọ̉ ṛ trọg 1ch
Qmở cửa =q bx × F cửa × K =32000 ×0,68 ×0,385 ×
10
=1396,3 (k ̣ l/ch)
60
Vậy tộg lượg ̣ch̀ệt tọ̉ ṛ ụ̉ lò ̣ấu g̣̣g
∑ Qtỏanhôm=4471,66+1396,3=5867,96 (k
̣ l/ch)
6.5.3. Lò nấu hàn the
Kí ch tchướ lò: D = 500
H = D = 500
D̀ệ̣ tí ch tchạch lò
(
F lònấu hànthe =2× π ( r + bề dày thànhlò ) × H + đáy+
Bê dêay tchạch lò = đay = ̣ó
Bê dêầy tchạch lò = 0,45 dêo ̣ch̀ệt độ lò > 1000oC
F lònấu hànthe =2× 3,14 ( 0,25+0,45 ) 0,5+0,45+ 0,45
(
¿ 5,17 (
2
2
)
o
́ch̀ệt độ lò: t=1050 C
́ch̀ệt độ bệ ̣goà lò: t 4=t vlv =34oC
́ch̀ệt độ bê ặt trọg tchạch lò: t 2=1050−5=1045 oC
NG̀ả tch̀ết ̣ch̀ệt độ bệ ̣goà tchạch lò: t 3=t bmn=90 oC
̣. Xa đị̣ch lượg ̣ch̀ệt tọ̉ ṛ dêo tchạch lò
Nguyễn Anh Tuấn – CM14
18
)
nóc
2
)
Đồ an xư ly khi thai
GVHD: Nguyễn Đưc Lương
Bê dêay a chệ ố dêậ̃ ̣ch̀ệt ụ̉ a lớp ật l̀ệu tchạch lò
Cấu tạo: gồ 2 lớp
+ Lớp 1: gạ ch đỏ a gạ ch ộ ot δ 1=0,25
λ 1=1,1 (k ̣ l/ choC)
+ Lớp 2: lớp a ch ̣ch̀ệt dệ̀to ̀t bot δ 1=0,2
λ 1=1,17 (k ̣ l/ choC)
α 4 =l ( t 3−t 4 )
0,25
Cqd
+
t 3−t 4
[(
4
273+t 3
273+t 4
−
100
100
) (
4
) ] (k ̣ l/
2 o
ch C)
Trọg đó
l: chệ ố kí ch tchướ đặ trựg, pchụ tchuộ ao ị trí tchạch lò
đ́̀ ớ̀ bê ặt đự́g: l = 2,2
C qd : chệ ố bứ xạ quy dềệ̃ (C qd =4,2 k ̣ l/ 2chK4 )
α 4 =2,2× ( 90−34 )0,25 + 4,2
90−34
[(
273+90 4 273+ 34
−
100
100
) (
4
)]
(k ̣ l/ 2choC)
Lượg ̣ch̀ệt tọ̉ ṛ trệ 1 2 bê ặt ̣goà ụ̉ lò trọg 1ch
Q lò nấuhàn the=α 4 ( t 3−t 4 ) × F lò nấuhàn the
¿ 12,38 ( 90−34 ) ×5,17=3584,26
(k ̣ l/ 2ch)
(kchộg kể ôứ ạ̉ tṛo đồ ̣ch̀ệt bê ặt)
b. Xa đị̣ch lượg ̣ch̀ệt tọ̉ ṛ lú ở ự̉ lò
Trọg ề g̀ờ ạch ự̉ lò chỉ ở ṛ 10 pchút
Lượg ̣ch̀ệt ụ̉ ự̉ lò tọ̉ ṛ lú ở đươ tị́ch tch o ộg tchứ
Qmở cửa =q bx × F cửa × K (k ̣ l/ch)
Trọg đó
q bx: ượ̀g độ bứ xạ
Vớ̀ t = 1050oC, tṛ b̀ểu đồ 3.16 (KTTNG tṛ̣g 101)
=> q bx =11000 (k ̣ l/ 2ch)
Cchọ ự̉ lò la ự̉ trọ̀ (trệ ̣ó ) : D=500 ÷ 900 mm. Cchọ D = 700
¿ 12,38
2
−3
F cử a: dềệ̣ tí ch ạch ự̉: F=π 700× 10
=0,385 (
2
(
)
2
)
K : chệ ố truyệ ̣ch̀ệt kch̀ kể đệ́ ch̀ệ̣ tượg ̣ch̀ễu xạ
K=
K1+ K2
2
(k ̣ l/ choC) (tṛ đồ tchị tṛ̣g 101 – KTTNG)
A B 70
= = =1,56 ; tṛ đồ tchị đươ K 1=K 2=0,68
δ δ 45
Nguyễn Anh Tuấn – CM14
19
- Xem thêm -