Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thiết kế hệ thống xử lý ô nhiễm không khí cho phân xưởng nhiệt luyện...

Tài liệu Thiết kế hệ thống xử lý ô nhiễm không khí cho phân xưởng nhiệt luyện

.DOCX
44
1
53

Mô tả:

MỤC LỤC 1. Lự chọ tchộg ố tị́ch toạ...................................................................................3 1.1 Lự chọ tchộg ố tị́ch toạ ̣goà ̣cha ao ṃ chh.........................................3 1.2 Cchọ tchộg ố ̣ch̀ê ̣t đô ̣ tị́ch toạ trọg ̣cha ê 1.3 Hượ́g g̀ó chủ đạo ao ṃ chh....................................3 ṃ chh.......................................................................3 2. Cchọ kết ấu ḅo ch .............................................................................................3 2.1 Kết ấu tượ̀g...................................................................................................3 2.2. Kết ấu ự̉ ṛ ao...........................................................................................3 2.3. Kết ấu ự̉ ôô.................................................................................................4 2.4. Kết ấu à.....................................................................................................4 2.5. Kết ấu ̣ệ......................................................................................................4 3. Tị́ch toạ chê ̣ ố truyệ ̣ch̀ê ̣t K, tị́ch dềê ̣̣ tí ch truyệ ̣ch̀ê ̣t F ụ̉ kết ấu.............4 3.1. Hê ̣ ố truyệ ̣ch̀ê ̣t K.......................................................................................4 3.2. Tị́ch dềê ̣̣ tí ch truyệ ̣ch̀ê ̣t ụ̉ a kết ấu tị́ch toạ......................................5 4. Tị́ch lượg ̣ch̀ê ̣t tộ tchất qụ kết ấu ḅo ch .......................................................6 5. Tị́ch lượg ̣ch̀ệt bứ xạ qụ kết ấu ḅo ch ........................................................7 5.1 Lượg ̣ch̀ệt bứ xạ ụ̉ 5.1.1Tị́ch bứ xạ 5.1.2Bứ xạ ặt trờ̀ qụ à........................................................7 ặt trờ̀ dêo chệch lệ ch ̣ch̀ệt độ..............................................7 ặt trờ̀ dêo dệo độ̣g ̣ch̀ệt độ........................................................8 5.2. Lượg bứ xạ ặt trờ̀ truyệ qụ ự̉ kị́ch..................................................10 6. tị́ch lượg ̣ch̀ệt tọ̉..............................................................................................11 6.1. Tọ̉ ̣ch̀ệt dêo ̣gườ̀........................................................................................11 6.2. Tọ̉ ̣ch̀ệt dêo tchắp ôạg..................................................................................12 6.3. Tọ̉ ̣ch̀ệt từ tch̀ết bị, độ̣g ơ t̀êu tchụ đ̀ệ̣...................................................12 6.4. Tọ̉ ̣ch̀ệt dêo ôạ̉ pchẩ ̣ụg ̣ọ́g để ̣guộ̀.................................................13 6.4.1. Sạ̉ pchẩ trọg qua trị̀ch để ̣guộ̀ chuyệ̉ pcḥ.....................................13 6.4.2. Sạ̉ pchẩ trọg qua trị̀ch để ̣guộ̀ kchộg chuyệ̉ pcḥ..........................14 6.5. Tọ̉ ̣ch̀ệt từ lò ̣ụg......................................................................................14 6.5.1 Tọ̉ ̣ch̀ệt từ lò ̣ấu g̣̣g..........................................................................14 Đồ an xư ly khi thai GVHD: Nguyễn Đưc Lương 6.5.2 Tọ̉ ̣ch̀ệt từ lò ̣ấu ̣chô ........................................................................16 6.5.3. Lò ̣ấu chạ tch ........................................................................................18 6.5.4. Lò ̣ấu độ̀g...........................................................................................19 6.5.5. Lò đ̀ệ̣...................................................................................................21 6.5.6. Lò ủ ật đú ............................................................................................23 7. Tị́ch chút ụ bộ....................................................................................................24 7.1. Xa đị̣ch lưu lượg chút ụ bộ a kí ch tchướ ̀ệ̣g chút..............................25 7.2 Tị́ch chụp chút trệ ̣guộ̀ tọ̉ ̣ch̀ệt................................................................25 7.2.1. Lò ̣ấu g̣̣g............................................................................................25 7.2.2. Lò ̣ấu ̣chô ..........................................................................................26 7.2.3. Lò ̣ấu chạ tch ........................................................................................28 7.2.4. Lò ̣ấu độ̀g...........................................................................................29 7.3. Tị́ch chụp chút à đụ tạ̀ ự̉ lò...................................................................30 7.3.1. Lò ủ ật đú ............................................................................................30 7.3.2. Lò đ̀ệ̣...................................................................................................32 8. Cậ bặ̀g lưu lượg a ậ bặ̀g ̣ch̀ệt.................................................................35 8.1. Cậ bặ̀g lưu lượg.......................................................................................35 8.2. Cậ bặ̀g ̣ch̀ệt lượg....................................................................................35 9. Tị́ch toạ tchủy lư ................................................................................................36 9.1. Hệ tcḥ́g tchồ ơ kchí chụg cho toạ pchậ xượ̉g........................................36 9.2. Hệ tcḥ́g chút ụ bộ cho ṭ̣g qụy a ay à cḥ̀ đa................................37 9.3. Hệ tcḥ́g chút ụ bộ cho a lò.....................................................................38 10. Tị́ch toạ quạt cho chệ tcḥ́g xử lý.....................................................................39 10.1. Quạt cho chệ tcḥ́g tchồ................................................................................39 10.2. Quạt cho chệ tcḥ́g chút lò.............................................................................40 10.3. Quạt cho chệ tcḥ́g chút ay à cḥ̀ đa a ṭ̣g qụy..................................40 11. Tị́ch toạ tchộg g̀ó tư ̣ch̀ệ cho pchậ xượ̉g...................................................40 Nguyễn Anh Tuấn – CM14 1 Đồ an xư ly khi thai Nguyễn Anh Tuấn – CM14 GVHD: Nguyễn Đưc Lương 2 Đồ an xư ly khi thai GVHD: Nguyễn Đưc Lương THIÊT KÊ HỆ THỐNG XƯ LY ́HIỄ KH ́NG KH CH PHẤ XƯỞ́NG ĐÚC Đị̣ đ̀ể : Pchủ L̀ệ̃ – Hả̀ Pchọ̀g Hượ́g g̀ó: chượ́g ̣́ 1. Lựa chọn thông số tinh toan 1.1 Lự chọ chộg sô ṭc toạ ̣gtoà ̣ca ato ṃ ch ́ch̀ê ̣t đô ̣ ̣o ̣chất trụg bị̀ch ụ̉ kchộg kchí ao ṃ chh đo tạ̀ Pchủ L̀ệ̃ tch o bạ̉g ́.2 TCV́ 4088: 1985, ṭ ó ̣ch̀ê ̣t đô ̣ ̣o ̣chất ao tchạg 7: t ttN =31,8oC 1.2 Cchọ chộg sô ̣c̀ê ̣ đhô ̣ ṭc toạ ttọg ̣ca v ṃ ch Cchọ ̣ch̀ê ̣t đô ̣ tị́ch toạ trọg ̣cha ao ṃ chh ̣o chợ ̣goà trờ̀ kchoạ̉g (2 ÷3) o C Để đả bảo ả g̀a tchoả̀ à cho ộg ̣chậ la ̀ê ̣ trọg pchậ xượ̉g, trạch đô ̣ ộ̀g kệch ụ̉ chê ̣ tcḥ́g tchộg g̀ó tchì ṭ chọ ̣ch̀ê ̣t đô ̣ trọg ̣cha t ttT =t ttN + ( 2 ÷3 )=34 oC 1.3 Hượ́g g̀ó cu đđto ato ṃ ch tt tt t N (oC) t T (oC) Hượ́g g̀ó chủ đạo 31,8 34 ̣́ 2. Chọn kết cấu bao che 2.1 Kế ấu ượ̀g Đươ cḥ̀ la 3 lớp + Lớp 1: Lớp ự δ = 15 ( ); λ = 0,55 (k ̣ l/ 2choC) + Lớp 2: NGạ ch xây δ = 220 ( ); λ = 0,6 (k ̣ l/ 2choC) + Lớp 3: Lớp ự δ = 15 ( ); λ = 0,75 (k ̣ l/ 2choC) 2.2. Kế ấu ự̉ ṭ ato Cchọ â ̣t l̀ê ̣u gê δ = 35 ( ); λ = 0,14 (k ̣ l/ 2choC) kí ch tchướ ự̉ ṛ ao: 3 ×3 ( ) 2.3. Kế ấu ự̉ sổ Cchọ â ̣t l̀ê ̣u kị́ch Nguyễn Anh Tuấn – CM14 3 Đồ an xư ly khi thai GVHD: Nguyễn Đưc Lương δ=5( ); λ = 0,65 (k ̣ l/ 2choC) Kí ch tchướ ự̉ ôô: 3 ×2( ) 2.4. Kế ấu à Cchọ à tộ δ=2( ); λ = 50 (k ̣ l/ 2choC) 2.5. Kế ấu ̣ṿ La loạ̀ ̣ệ kchộg a ch ̣ch̀ê ̣t, kết ấu ̣ệ dêướ̀ la đất tư ̣ch̀ệ, bê tọg gạ ch ỡ, at đ ̣ đầ , lớp bê tọg trệ ṃg dêay 15 ́ệ ̣cha đươ cḥ̀ la 3 dêả̀ ̣chư ộu D¶i 1 D¶i 2 D¶i 3 3. Tinh toan hê ̣ số truyên nhiêṭ K, tinh diêṇ tich truyên nhiêṭ F cua kết cấu 3.1. Hê ̣sô tuuṿ ̣c̀ê ̣ K 1 K= 1 R0 n = δ 1 1 +∑ i + α T i=1 λ i α N Trọg đó α T : Hệ ố tṛo đồ ̣ch̀ệt bê ặt bệ trọg ụ̉ kết ấu ḅo ch (oC) α N : Hệ ố tṛo đồ ̣ch̀ệt bê ặt bệ ̣goà ụ̉ kết ấu ḅo ch (oC) Tượ̀g đọ́ g̀ó : α N = 20 Tượ̀g kchuất g̀ó: α N =15 δ i: Bê dêay ụ̉ lớp ật l̀ệu tchứ ̀ ( ) λ i: Hệ ố dêậ̃ ̣ch̀ệt ụ̉ lớp ật l̀ệu tchứ ̀ (K ̣ l/ 2choC) n STT αT Tệ kết ấu a ấu tạo αN δ ∑ λi i=1 1 Tượ̀g + Tượ̀g đọ́ g̀ó ( ̣́ ) + Tượ̀g kchuất g̀ó (Tây, Độg, Bắ ) Nguyễn Anh Tuấn – CM14 4 7,5 7,5 20 15 0,41 0,41 K i 1,685 1,64 Đồ an xư ly khi thai 2 3 4 5 GVHD: Nguyễn Đưc Lương Cự̉ ṛ ao + Kchuất g̀ó (Tây) Cự̉ ôô kị́ch + Tây + Độg ̃à ́ệ cḥ̀ la +Dả̀ 1 +Dả̀ 2 +Dả̀ 3 7,5 15 0,25 2.22 7,5 7,5 15 15 5× 10−3 0,65 4,81 4,81 10 25 4 ×10 −5 7,14 4 dêả̀ K I =0,4 K II =0,2 K III =0,1 3.2. Tṭc ̀ệ̣ t c tuuṿ ̣c̀ê ̣ ụ a ế ấu ṭc toạ STT Tệ kết ấu F = ̣×b ( 2) 1 2 3 4 5 6 Tượ̀g + ̣́ + Bắ + Độg + Tây Tượ̀g kchu đú ̣chô độ̀g + Độg + Bắ Tượ̀g kchu chự́ ṭ̣g qụy + Bắ + Tây Cự̉ ôô kị́ch + Độg + Tây Cự̉ ṛ ao + Tây ̃à ́ệ + Dả̀ 1 + Dả̀ 2 + Dả̀ 3 Cự̉ ôô à Nguyễn Anh Tuấn – CM14 Kết quả 12 ×7,2 12 ×7,2 ( 20 ×7,2 )−3× 3× 2−3 × 2× 2 ( 20 ×7,2 )−3× 2× 4 86,4 86,4 114 120 10 ×7,2 4 ×7,2 72 28,8 5 ×7,2 5 ×7,2−3× 2 36 30 3 ×2 × 4 3 ×2 ×2 24 18 3 ×3 ×2 20 ×12 18 240 F I = ( 20× 12+ 12× 2 ) ×2 F II =( ( 20−8 ) × 2+ ( 12−4 ) ×2 ) ×2 F III =( 20−8 ) × ( 12−8 ) 20 × 4 128 80 48 80 5 Đồ an xư ly khi thai GVHD: Nguyễn Đưc Lương 4. Tinh lương nhiêṭ tôn thất qua kết cấu bao che Lượg ̣ch̀ê ̣t tộ tchất qụ kết ấu ḅo ch đươ tị́ch tch o ộg tchứ Q iTT =k i × F i × ( t ttT −t ttN ) × Ψ (k ̣ l/ch) Trọg đó QiTT : Lượg ̣ch̀ệt tộ tchất qụ kết ấu ḅo ch (k ̣ l/ch) F i : D̀ệ̣ tí ch truyệ ̣ch̀ệt ụ̉ kết ấu ḅo ch ( 2) k i : Hệ ố truyệ ̣ch̀ệt qụ kết ấu ḅo ch (K ̣ l/ 2choC) tt tt t T : ́ch̀ệt độ tị́ch toạ ụ̉ kchộg kchí bệ trọg, t T =34 oC t ttN : ́ch̀ệt độ tị́ch toạ ụ̉ kchộg kchí bệ ̣goà, t ttN = 31,8 oC Ψ : Hệ ố kể đệ́ ị trí tượg đ́̀ ụ̉ kết ấu ḅo ch ôo ớ̀ bệ ̣goà. tt tt Ψ Q iTT tT tN K F STT Tệ kết ấu (K ̣ l/ 2choC) ( 2) (oC) (oC) (k ̣ l/ch) 1 Tượ̀g + ̣́ 1,685 86,4 34 31, 1 320,28 + Bắ 1,64 86,4 34 8 1 311,73 + Độg 1,64 114 34 31, 1 411,31 + Tây 1,64 120 34 8 1 432,96 Tượ̀g kchu đú ̣chô 31, độ̀g 8 + Độg 1,64 72 34 31, 1 103,91 + Bắ 1,64 28,8 34 8 1 41,56 Tượ̀g kchu chự́ ṭ̣g qụy + Bắ 1,64 36 34 31, 1 51,96 + Tây 1,64 30 34 8 1 43,29 31, 8 31, 8 31, 8 2 Cự̉ ôô kị́ch + Độg + Tây Nguyễn Anh Tuấn – CM14 4,81 4,81 6 24 18 34 34 31, 8 31, 1 1 253,96 190,47 Đồ an xư ly khi thai GVHD: Nguyễn Đưc Lương 8 3 Cự̉ ṛ ao + Tây 2,22 18 34 4 ̃à 7,14 240 34 5 ́ệ + Dả̀ 1 + Dả̀ 2 + Dả̀ 3 0,4 0,2 0,1 128 80 48 34 34 34 31, 8 31, 8 1 87,91 1 3769,92 31, 1 45,06 8 1 35,2 31, 1 10,56 8 31, 8 6 Cự̉ ôô à 4,81 80 34 31, 1 846,56 8 7 Tộg ∑ Qtổn thất =6956,64 (K ̣ l/ch) 5. Tinh lương nhiệt bức xạ qua kết cấu bao che Lượg ̣ch̀ệt bứ xạ qụ kết ấu ḅo ch gồ ̣ch̀ệt bứ xạ qụ à a qụ kị́ch kính ∑ Q bx=Q mái bx +Q bx (k ̣ l/ch) Trọg đó Qmái ặt trờ̀ qụ à bx : Lượg ̣ch̀ệt bứ xạ ụ̉ kính Qbx : Lượg ̣ch̀ệt bứ xạ ặt trờ̀ qụ ự̉ kị́ch 5.1 Lượ̣g ̣c̀ệ bứ xđ ụ ặ tờ̀ qụ à Bứ xạ ặt trờ̀ qụ tượ̀g a à đươ tị́ch tch o ộg tchứ Δt Aτ Qbx =Qbx +Qbx (k ̣ l/ch) Trọg đó Δt Q bx : Bứ xạ ặt trờ̀ dêo chệch lệ ch ̣ch̀ệt độ (k ̣ l/ch) QbxAτ : Bứ xạ ặt trờ̀ dêo dệo độ̣g ̣ch̀ệt độ (k ̣ l/ch) 5.1.1Tính bức xạ mặt trời do chênh lệch nhiệt độ Δt Q bx =K m × F m ( t tbtổng−t T ) (k ̣ l/ch) Trọg đó K m: Hệ ố truyệ ̣ch̀ệt qụ à. K m =7,14 F m: dềệ̣ tí ch à. F m=240( 2) t T : ̣ch̀ệt độ bệ trọg tị́ch toạ. 34oC t tbtổng: ̣ch̀ệt độ trụg bị̀ch ụ̉ kchộg kchí bệ ̣goà. tb tb tb t tổng=t N +t td (oC) Nguyễn Anh Tuấn – CM14 7 Đồ an xư ly khi thai GVHD: Nguyễn Đưc Lương Trọg đó tb tb t N : ́ch̀ệt độ trụg bị̀ch ụ̉ kchộg kchí bệ ̣goà t N =31,8oC t tbtd: ́ch̀ệt độ trụg bị̀ch tượg đượg ụ̉ kchộg kchí tb ρ qbx o t = ( C) αn tb td Trọg đó ρ : Hệ ố chấp tchụ bứ xạ ụ̉ bê ặt kết ấu ḅo ch . ̃à tộ trạg kẽ , ρ=0,65 α n: Cượ̀g độ chệ ố tṛo đồ ̣ch̀ệt bê ặt ̣goà kết ấu ḅo ch α n=25 (k ̣ l/ 2choC) q tbbx: Cượ̀g độ bứ xạ trụg bị̀ch trệ ặt pchặ̉g kết ấu q tb bx qm ∑ = 24 Hượ́g ặt chị́ch : Hượ́g ̣́ ∑ qm =5956 (k ̣ l/ 2ch) (TCV́ 4088 – 1995 ) m  q tbbx = ∑ q = 5956 =248,2 (k ̣ l/ 24 24 tb ρq  t tbtd= bx = 0,65 × 248,2 =6,45 (oC) αn 25 2 ch)  t tbtổng=t tbN +t tbtd=31,8+6,45=38,25 (oC)  QbxΔt =K m × F m ( t tbtổng−t T ) ¿ 7,14 ×240 ( 38,25−35 ) ¿ 5569,2 (k ̣ l/ch) 5.1.2Bức xạ mặt trời do dao động nhiệt độ Để xa đị̣ch b̀ệ độ dệo độ̣g ụ̉ ̣ch̀ệt độ tộg ṭ pchả̀ xét b̀ệ độ ụ̉ ̣ch̀ệt độ tượg đượg dêo bứ xạ gây ṛ a b̀ệ độ ụ̉ ̣ch̀ệt độ kchộg kchí ̣goà trờ̀. Aτ Qbx = At ×α T × F m (k ̣ l/ch) v tg Trọg đó α T =10 2 F m=240 At : B̀ệ độ dệo độ̣g tộg At =( At + A t ) Ψ tg tg td n Trọg đó Nguyễn Anh Tuấn – CM14 8 Đồ an xư ly khi thai GVHD: Nguyễn Đưc Lương Ψ: Hệ ố lệ ch pcḥ pchụ tchuộ ao độ lệ ch pcḥ ΔZ a tỉ ố g̀ự b̀ệ độ At dệo độ̣g tượg đượg a ̣ch̀ệt độ bệ ̣goà A t B̀ệ độ dệo độ̣g ụ̉ ượ̀g độ bứ xạ ó tchể xa đị̣ch ̣chư ch̀ệu ố g̀ự ượ̀g độ ư đạ̀ a ượ̀g độ trụg bị̀ch trọg ̣gay đê (24ch). td n max tb Aq =q bx −qbx q max bx =824 k ̣ l/ 2 ch (TCV́ 4088 – 1995) q =248,2 k ̣ l/ 2ch  Aq =824−248,2=575,8 Ự́g ớ̀ b̀ệ độ dệo độ̣g ̣ay, ̣ch̀ệt độ tượg đượg ôẽ ó b̀ệ độ dệo tb bx độ̣g At = td ρ× A q 0,65 ×575,8 = =14,97 (oC) αn 25 ́ch̀ệt độ kchộg kchí bệ ̣goà ụ̃g dệo độ̣g tch o tchờ̀ g̣̣̀ ớ̀ chu kì 24 g̀ờ ớ̀ b̀ệ độ At =t 13−t tbn n Trọg đó t 13: ́ch̀ệt độ trụg bị̀ch đo lú 13ch ụ̉ tchạg ̣ọ́g ̣chất. t 13=31,8oC tb t n : ́ch̀ệt độ trụg bị̀ch tchạg ụ̉ tchạg ̣ọ́g ̣chất tb t n =28,2 oC (́.1 TCV́ 4088 - 1995)  At =31,8−28,2=3,6 oC n A t 14,97 = =4,16 At 3,6 td n ao lú 12ch; q max tháng 7 ao lú 13ch.  Δt = 13 – 12 = 1 Tṛ bạ̉g 3 – 10 ôa ch kĩ tchuật tchộg g̀ó (tṛ̣g 111); ṭ ó Ψ = 0,99 Vậy q max bx At =( At + A t ) Ψ =( 14,97+3,6 ) ×0,99=18,38 tg td n v: Hệ ố tắt dêậ̀ pchụ tchuộ ∑ v=φ × e ao ấu tạo ụ̉ ật l̀ệu D √2 φ=0,83+3 ∑R ∑D Nguyễn Anh Tuấn – CM14 9 Đồ an xư ly khi thai GVHD: Nguyễn Đưc Lương Trọg đó δ ∑ R=∑ λ : Tộg ̃à tộ: ∑ R= a ̣ch̀ệt trở ụ̉ a 3 2× 10 =4 × 10−5 (k ̣ l/ 50 ật l̀ệu trọg kết ấu ḅo ch 2 ch) n ∑ D=∑ Ri S i 1 Trọg đó Si: Hệ ố cha ̣ch̀ệt ụ̉ lớp ật l̀ệu Tộ: S = 108 (k ̣ l/ 2choC) ∑ D=4 ×10−5 ×108=4,32 ×10−3 4 ×10−5 =0,9 4,32 ×10−3 φ=0,83+3 D  v=φ × e∑ √ 2 =0,9 ×e  QbxAτ = 4,32 ×10 √2 −3 =0,903 At ×α T × F m v 18,38 ¿ 10 ×240=48850,5 (k ̣ l/ch) 0,903 tg Vậy Δt Aτ Qbx =Qbx +Qbx =5569,2+ 48850,5=54419,7 (k ̣ l/ch) Qmái bx =54419,7 5.2. Lượ̣g bứ xđ (k ̣ l/ch) ặ tờ̀ tuuṿ qụ ự̉ ṭc kính Qbx =τ 1 × τ 2 × τ 3 × τ 4 ×q bx × F kính (k ̣ l/ch) Trọg đó τ 1 : Hệ ố trọg ôút ự̉ kị́ch. Cự̉ kị́ch 1 lớp τ 1 = 0,9 τ 2: Hệ ố ứ bậ̉ ặt kị́ch. ̃ặt kị́ch đự́g 1 lớp τ 2= 0,8 τ 3 : Hệ ố ch kchuất bở̀ kchụg ự̉. Cự̉ ôô 1 lớp kị́ch tchặ̉g đự́g kchụg tchép τ 3 = 0,75÷ 0,79 τ 4 : Hệ ố ch kchuất bở̀ a chệ tcḥ́g ch ̣ặ́g. ặg ch ̣ặ́g τ 4= 0,95 q bx : Cượ̀g độ bứ xạ ặt trờ̀ trệ ặt pchặ̉g ch̀ếu bứ xạ tạ̀ tchờ̀ đ̀ể tị́ch toạ (k ̣ l/ 2ch) F kính: D̀ệ̣ tí ch ự̉ kị́ch ch̀ếu bứ xạ tạ̀ tchờ̀ đ̀ể tị́ch toạ ( 2) kính F kính ( 2) q bx(k ̣ l/ 2ch) STT Hượ́g τ 1 , τ 2 , τ 3 , τ 4 Qbx (k ̣ l/ch) Nguyễn Anh Tuấn – CM14 10 Đồ an xư ly khi thai 1 Độg 2 Tây GVHD: Nguyễn Đưc Lương τ 1 = 0,9 τ 2= 0,8 τ 3 = 0,79 τ 4= 0,95 τ 1 = 0,9 τ 2= 0,8 τ 3 = 0,79 τ 4= 0,95 3 ×2 × 4+ 40=64 0 0 3 ×2 ×2+ 40=52 102 2715,22 ∑ Q kính bx =2715,22 (k ̣ l/ch) Vậy kính (k ̣ l/ch) ∑ Q bx=Q mái bx +Q bx ¿ 54419,7+2715,22 ¿ 57134,92 (k ̣ l/ch) Bảng thu nhiệt do bức xạ mặt trời kính mái Q bx (k ̣ l/ch) Qbx (k ̣ l/ch) 2715,22 54419,7 ∑ Q bx (k ̣ l/ch) 57134,92 6. tinh lương nhiệt tỏa 6.1. Tọ̉ ̣c̀ệ to ̣gườ̀ tỏa Qngười =N × q (k ̣ l/ch) Trọg đó q: Lượg ̣ch̀ệt dêo ột ̣gườ̀ tọ̉ ṛ trọg 1ch q=10(k ̣ l/ch/̣gườ̀). Tch o bạ̉g 2-2 tṛ̣g 56 ôa ch kĩ tchuật tchộg g̀ó ́: Ś ̣gườ̀ ó trọg pchậ xượ̉g 1 tch̀ết bị: 1 ̣gườ̀ ; 1 lò: 2 ̣gườ̀  N 1=20 ̣gườ̀ Ś ̣gườ̀ pchụ ụ trọg pchậ xượ̉g ( N 2 ¿ N 2=30 % × N 1=30 % × 20=6 người Ś ̣gườ̀ ḷo độ̣g g̀ạ t̀ếp. N 3=4 ̣gườ̀  N=20+6+ 4=30 ̣gườ̀ Nguyễn Anh Tuấn – CM14 11 Đồ an xư ly khi thai GVHD: Nguyễn Đưc Lương  Qtỏa người =30 × 10=300 (k ̣ l/ch) Qtỏa người =300 (k ̣ l/ch) 6.2. Tọ̉ ̣c̀ệ to cắp sạg Qtỏa (k ̣ l/ch) ts =860 × ∑ N Trọg đó ∑ N =a × F : Tộg ộg ôuất a tch̀ết bị ch̀ếu ộ̣g 860: Hệ ố chuyệ̉ đ̀ệ̣ ̣ặg ộ̣g ̣ch̀ệt ̣ặg ̣: t̀êu chuậ̉ ch̀ếu ộ̣g. ̣= 18 (w/ 2) =18×10−3 (kw/ F: dềệ tí ch ch̀ếu ộ̣g ( 2) ( dềệ̣ tí ch pchậ xượ̉g) F=20 ×12=240 ( 2) −3 Qtỏa ts =860 ×18 ×10 × 240=3715,2 (k ̣ l/ch) 2 ) tỏa Qts =3715,2 (k ̣ l/ch) 6.3. Tọ̉ ̣c̀ệ ừ c̀ế bị, độ̣g ơ ̀êu cụ đ̀ệ̣ Qtỏa thiết bị =860 × ∑ N × φ1 × φ2 ×φ 3 × φ4 (k ̣ l/ch) Trọg đó φ 1 = 0,7÷ 0,9 : Hệ ố ôử dêụ̣g ộg ôuất đặt ay. Cchọ φ 1=0,8 φ 2=0,5 ÷ 0,8 : Hệ ố pchụ tả̀. Cchọ φ 2=0,6 φ 3=0,5 ÷ 1 : Hệ ố kể đệ́ ôư la ̀ệ độ̀g tchờ̀ ụ̉ a dêộ̣g ơ đ̀ệ̣. Cchọ φ 3=0,8 φ 4=0,1÷ 1 : Hệ ố chuyệ̉ b̀ệ́ ơ ̣ặg tchạch ̣ch̀ệt ̣ặg tọ̉ ao kchộg kchí xụg qụ̣ch. Cchọ φ 4=0,8 ∑ N : Tộg ộg ôuất t̀êu chuậ̉ ụ̉ tch̀ết bị (∑ N =số lượng máy × công suất máy ) STT 1 2 3 Tệ gò Lò ̣ấu g̣̣g Lò ̣ấu chạ tch Lò ̣ấu ̣chô Nguyễn Anh Tuấn – CM14 Tộg ộg ôuất đ̀ệ̣ (KW) 3 2,2 3,6 12 Q (k ̣ l/ch) 792,576 581,222 951,091 Đồ an xư ly khi thai 4 5 6 7 Lò ̣ấu độ̀g Lò ủ ật đú Lò đ̀ệ̣ 6.4. Tọ̉ ̣c̀ệ to sạ̉ pcẩ GVHD: Nguyễn Đưc Lương 1,2 1,2 5,8 tỏa Qthiết bị =4491,262 (k ̣ l/ch) 317,030 317,030 1532,313 ̣ụg ̣ọ́g để ̣guộ̀ 6.4.1. Sản phẩm trong quá trình để nguội chuyển pha Tị́ch tch o ộg tchứ Q=G sp × β [ C l ( t 1 +t nc ) +r +C r (t nc −t 2) ] (k ̣ l/ch) Trọg đó 2 Gsp = × V lò × 500 (kg/ch) 3 β : chệ ố kể đệ́ ượ̀g độ tọ̉ ̣ch̀ệt tch o tchờ̀ g̣̣̀ ( β=3 ¿ C l: tỉ ̣ch̀ệt ụ̉ ật l̀ệu ở tchể lọ̉g, k ̣ l/kgoC C r: tỉ ̣ch̀ệt ụ̉ ật l̀ệu ở tchể rặ́, k ̣ l/kgoC C r=a+b(273+ t) (KJ/kgoC) ̣: Tỉ ̣ch̀ệt ở ̣ch̀ệt độ 0oC (KJ/kgoC) b: chệ ố tỉ lệ (tṛ ̣,b tch o bạ̉g 2.16 tṛ̣g 52 ôa ch tch̀ết kế tchọg g̀ó ộg ̣gchệp) gang C r =0,53+0,000179 ( 273+100 )=0,6 KJ/kgoC =0,14 k ̣ l/kgoC C hànthe =0,46+0,000193 ( 273+100 )=0,53KJ/kgoC= 0,13k ̣ l/kgoC r nhôm C r =4,8+0,003 ( 273+100 ) =5,929 KJ/kgoC= 1,42 k ̣ l/kgoC đồng C r =5,41+ 0,0015 ( 273+100 )=5,97 KJ/kgoC= 1,43 k ̣ l/kgoC Tch o ôa ch tch̀ết kế tchộg g̀ó ộg ̣gch̀ệp. Bạ̉g đặ trựg ụ̉ a ật l̀ệu (tṛ̣g 52); ṭ ó lấy a ố l̀ệu tị́ch toạ gang C l =1,05KJ/kgoC= 0,251 k ̣ l/kgoC C hànthe =1,17 KJ/kgoC= 0,279 k ̣ l/kgoC l nhôm C l =7,6 KJ/kgoC= 1,82 k ̣ l/kgoC C đồng =7,44 KJ/kgoC= 7,8 k ̣ l/kgoC l 1 KJ/kgoC= 0,239 k ̣ l/kgoC t 1: ̣ch̀ệt độ ḅ̣ đầu ụ̉ ật l̀ệu trướ kch̀ bắt đầu ̣guộ̀; oC t 1: ́ch̀ệt độ ộu kch̀ ̣guộ̀ (trượ̀g chơp g̀ớ̀ chạ̣ la bặ̀g ̣ch̀ệt độ kchộg kchí trọg ̣cha; oC) t nc: ́ch̀ệt độ ̣ọ́g chảy ụ̉ ật l̀ệu; (k ̣ l/kg) Nguyễn Anh Tuấn – CM14 13 Đồ an xư ly khi thai STT 1 2 3 4 Tệ lò Lò ̣ấu g̣̣g Lò ̣ấu chạ tch Lò ̣ấu ̣chô Lò ̣ấu độ̀g GVHD: Nguyễn Đưc Lương Gsp Cl Cr t1 2423,3 0,251 0,14 1340 34 r Q(k ̣ l/ch) 1000 25,52 177458,24 32,71 0,28 0,13 1050 34 1000 23,01 1595,5 71,86 1,82 1,42 1350 34 1000 95,46 45361,91 43,53 1,78 1,43 1200 34 1000 43,02 23250,24 5 t2 t nc ∑ Q=294623,32 k ̣ l/ch 6.4.2. Sản phẩm trong quá trình để nguội không chuyển pha Qsp =G vl ×C vl × β × ( t đ −t c ) (k ̣ l/ch) Trọg đó C vl: tỉ ̣ch̀ệt ụ̉ ật l̀ệu ở trạ̣g tchà đ̣̣g xét, KJ/kgoC t đ : ̣ch̀ệt độ ḅ̣ đầu ụ̉ ật l̀ệu trướ kch̀ bắt đầu ̣guộ̀ (oC) t c: ̣ch̀ệt độ ộu kch̀ ̣guộ̀ ( lấy bặ̀g ̣ch̀ệt độ kchộg kchí trọg ̣cha t c =34 oC Gvl : trọg lượg ật l̀ệu chuyệ̉ đệ́ trọg 1ch (kg/ch) 2 Gvl = ×V lò ×500 (kg/ch) 3 500: lượg ̣ch̀ệ l̀ệu trệ 1 3 V lò: tchể tí ch ụ̉ lò β : chệ ố kể đệ́ ượ̀g độ tọ̉ ̣ch̀ệt tch o tchờ̀ g̣̣̀ ( β=3 ¿ ST T Tệ lò 1 2 3 C vl Gvl o t đ (oC) t c (oC) β Q (KJ/ch) (KJ/kg C) (kg/ch) Lò ủ ật đú 0,13 3240 165 34 0,3 16553,1 6 Lò đ̀ệ̣ 0,13 650 1500 34 0,3 37163,1 ∑ Q=53716,26 KJ/ch = 12838,19 k ̣ l/ch Vậy tông nhiệt lương tỏa ra do sôản phẩm nung nóng để nguội Nguyễn Anh Tuấn – CM14 14 Đồ an xư ly khi thai GVHD: Nguyễn Đưc Lương ∑ Q sp=¿ 294623,32+ 12838,19=307461,51 ¿ (k ̣ l/ch) 6.5. Tọ̉ ̣c̀ệ ừ lò ̣ụg 6.5.1 Tỏa nhiệt từ lò nấu gang Kí ch tchướ lò: D = 2100 H = D = 2100 D̀ệ̣ tí ch tchạch lò ( F lònấu gang =2 × π ( r+ bề dầy thànhlò ) × H+ đáy + nóc 2 ) Bê dêầy tchạch lò = đay = ̣ó Bê dêầy tchạch lò = 0,45 dêo ̣ch̀ệt độ lò >1000oC  F lònấu gang =2 ×3,14 ( 1,05+0,45 ) 2,1+ 0,45+ 0,45 ( ¿ 26,14 ( 2 2 ) ) o ́ch̀ệt độ lò: t = 1340 C ́ch̀ệt độ bệ ̣goà lò: t 4=t vlv =34 oC ́ch̀ệt độ bê ặt trọg tchạch lò: t 2=1340−5=1335 oC NG̀ả tch̀ết ̣ch̀ệt độ bệ ̣goà tchạch lò: t 3=t bmn=90 oC ̣. Xa đị̣ch lượg ̣ch̀ệt tọ̉ ṛ dêo tchạch lò Bê dêay a chệ ố dêậ̃ ̣ch̀ệt ụ̉ a lớp ật l̀ệu tchạch lò Cấu tạo: NGồ 2 lớp + Lớp 1: gạ ch đỏ a gạ ch ộ ot δ 1=0,25 λ 1=1,1 (k ̣ l/ choC) + Lớp 2: lớp a ch ̣ch̀ệt dệ̀to ̀t δ 1=0,2 λ 1=1,17 (k ̣ l/ choC) α 4 =l ( t 3−t 4 ) 0,25 Cqd + t 3−t 4 [( 4 273+t 3 273+t 4 − 100 100 ) ( 4 ) ] (k ̣ l/ Trọg đó l: chệ ố kí ch tchướ đặ trựg, pchụ tchuộ ao ị trí tchạch lò đ́̀ ớ̀ bê ặt đự́g: l = 2,2 C qd : chệ ố bứ xạ quy dềệ̃ (C qd =4,2 k ̣ l/ 2chK4 ) Nguyễn Anh Tuấn – CM14 15 2 o ch C) Đồ an xư ly khi thai GVHD: Nguyễn Đưc Lương  α 4 =2,2× ( 90−34 )0,25 + 4,2 90−34 [( 4 273+90 273+ 34 − 100 100 ) ( 4 )] (k ̣ l/ 2choC) Lượg ̣ch̀ệt tọ̉ ṛ trệ 1 2 bê ặt ̣goà ụ̉ lò trọg 1ch Qlò nấu gang=α 4 ( t 3−t 4 ) × F lò nấu gang ¿ 12,38 ( 90−34 ) ×26,14=18136,2 (k ̣ l/ 2ch) (kchộg kể ôứ ạ̉ tṛo đồ ̣ch̀ệt bê ặt) b. Xa đị̣ch lượg ̣ch̀ệt tọ̉ ṛ lú ở ự̉ lò Trọg ề g̀ờ ạch ự̉ lò chỉ ở ṛ 10 pchút Lượg ̣ch̀ệt ụ̉ ự̉ lò tọ̉ ṛ lú ở đươ tị́ch tch o ộg tchứ Qmở cửa =q bx × F cửa × K (k ̣ l/ch) Trọg đó q bx: ượ̀g độ bứ xạ Vớ̀ t = 1340oC, tṛ b̀ểu đồ 3.16 (KTTNG tṛ̣g 101) => q bx =32000 (k ̣ l/ 2ch) Cchọ ự̉ lò la ự̉ trọ̀ (trệ ̣ó ) : D=500 ÷ 900 mm. Cchọ D = 700 ¿ 12,38 −3 2 F cử a: dềệ̣ tí ch ạch ự̉: F=π 700× 10 2 ( ) =0,385 ( 2 ) K : chệ ố truyệ ̣ch̀ệt kch̀ kể đệ́ ch̀ệ̣ tượg ̣ch̀ễu xạ K= K1+ K2 2 (k ̣ l/ choC) (tṛ đồ tchị tṛ̣g 101 – KTTNG) A B 70 = = =1,56 ; tṛ đồ tchị đươ K 1=K 2=0,68 δ δ 45 δ : bê dêay tchạch lò; δ =45 ( ) K +K  K= 1 2 =0,68 (k ̣ l/ choC) 2 Lưu lượg ̣ch̀ệt ự̉ lò tọ̉ ṛ trọg 1ch Qmở cửa =q bx × F cửa × K =32000 ×0,68 ×0,385 × 10 =1396,3 (k ̣ l/ch) 60 Vậy tộg lượg ̣ch̀ệt tọ̉ ṛ ụ̉ lò ̣ấu g̣̣g ∑ Qtỏagang =18136,2+1396,3=19532,5 (k 6.5.2 Tỏa nhiệt từ lò nấu nhôm Kí ch tchướ lò: D = 650 H = D = 650 D̀ệ̣ tí ch tchạch lò Nguyễn Anh Tuấn – CM14 16 ̣ l/ch) Đồ an xư ly khi thai GVHD: Nguyễn Đưc Lương ( F lònấu nhôm =2× π ( r +bề dày thànhlò ) × H + đáy+ nóc 2 ) Bê dêay tchạch lò = đay = ̣ó Bê dêầy tchạch lò = 0,45 dêo ̣ch̀ệt độ lò > 1000oC  F lònấu nhôm =2× 3,14 ( 0,325+0,45 ) 0,65+0,45+ 0,45 ( 2 ) 2 ¿ 6,45 ( ) o ́ch̀ệt độ lò: t=1350 C ́ch̀ệt độ bệ ̣goà lò: t 4=t vlv =34oC ́ch̀ệt độ bê ặt trọg tchạch lò: t 2=1350−5=1345 oC NG̀ả tch̀ết ̣ch̀ệt độ bệ ̣goà tchạch lò: t 3=t bmn=90 oC ̣. Xa đị̣ch lượg ̣ch̀ệt tọ̉ ṛ dêo tchạch lò Bê dêay a chệ ố dêậ̃ ̣ch̀ệt ụ̉ a lớp ật l̀ệu tchạch lò Cấu tạo: gồ 2 lớp + Lớp 1: gạ ch đỏ a gạ ch ộ ot δ 1=0,25 λ 1=1,1 (k ̣ l/ choC) + Lớp 2: lớp a ch ̣ch̀ệt dệ̀to ̀t bot δ 1=0,2 λ 1=1,17 (k ̣ l/ choC) α 4 =l ( t 3−t 4 ) 0,25 C + qd t 3−t 4 [( 4 273+t 3 273+t 4 − 100 100 ) ( 4 ) ] (k ̣ l/ Trọg đó l: chệ ố kí ch tchướ đặ trựg, pchụ tchuộ ao ị trí tchạch lò đ́̀ ớ̀ bê ặt đự́g: l = 2,2 C qd : chệ ố bứ xạ quy dềệ̃ (C qd =4,2 k ̣ l/ 2chK4 )  α 4 =2,2× ( 90−34 )0,25 + 4,2 90−34 [( 273+90 4 273+ 34 − 100 100 ) ( 4 )] (k ̣ l/ 2choC) Lượg ̣ch̀ệt tọ̉ ṛ trệ 1 2 bê ặt ̣goà ụ̉ lò trọg 1ch Qlò nấunhôm =α 4 ( t 3−t 4 ) × F lò nấunhôm ¿ 12,38 ( 90−34 ) ×6,45=4471,66 (k ̣ l/ 2ch) (kchộg kể ôứ ạ̉ tṛo đồ ̣ch̀ệt bê ặt) b. Xa đị̣ch lượg ̣ch̀ệt tọ̉ ṛ lú ở ự̉ lò Trọg ề g̀ờ ạch ự̉ lò chỉ ở ṛ 10 pchút Lượg ̣ch̀ệt ụ̉ ự̉ lò tọ̉ ṛ lú ở đươ tị́ch tch o ộg tchứ Qmở cửa =q bx × F cửa × K (k ̣ l/ch) ¿ 12,38 Nguyễn Anh Tuấn – CM14 17 2 o ch C) Đồ an xư ly khi thai GVHD: Nguyễn Đưc Lương Trọg đó q bx: ượ̀g độ bứ xạ Vớ̀ t = 1350oC, tṛ b̀ểu đồ 3.16 (KTTNG tṛ̣g 101) => q bx =32000 (k ̣ l/ 2ch) Cchọ ự̉ lò la ự̉ trọ̀ (trệ ̣ó ) : D=500 ÷ 900 mm. Cchọ D = 700 −3 2 F cử a: dềệ̣ tí ch ạch ự̉: F=π 700× 10 2 ( ) =0,385 ( 2 ) K : chệ ố truyệ ̣ch̀ệt kch̀ kể đệ́ ch̀ệ̣ tượg ̣ch̀ễu xạ K= K1+ K2 2 (k ̣ l/ choC) (tṛ đồ tchị tṛ̣g 101 – KTTNG) A B 70 = = =1,56 ; tṛ đồ tchị đươ K 1=K 2=0,68 δ δ 45 δ : bê dêay tchạch lò; δ =45 ( ) K +K  K= 1 2 =0,68 (k ̣ l/ choC) 2 Lưu lượg ̣ch̀ệt ự̉ lò tọ̉ ṛ trọg 1ch Qmở cửa =q bx × F cửa × K =32000 ×0,68 ×0,385 × 10 =1396,3 (k ̣ l/ch) 60 Vậy tộg lượg ̣ch̀ệt tọ̉ ṛ ụ̉ lò ̣ấu g̣̣g ∑ Qtỏanhôm=4471,66+1396,3=5867,96 (k ̣ l/ch) 6.5.3. Lò nấu hàn the Kí ch tchướ lò: D = 500 H = D = 500 D̀ệ̣ tí ch tchạch lò ( F lònấu hànthe =2× π ( r + bề dày thànhlò ) × H + đáy+ Bê dêay tchạch lò = đay = ̣ó Bê dêầy tchạch lò = 0,45 dêo ̣ch̀ệt độ lò > 1000oC  F lònấu hànthe =2× 3,14 ( 0,25+0,45 ) 0,5+0,45+ 0,45 ( ¿ 5,17 ( 2 2 ) o ́ch̀ệt độ lò: t=1050 C ́ch̀ệt độ bệ ̣goà lò: t 4=t vlv =34oC ́ch̀ệt độ bê ặt trọg tchạch lò: t 2=1050−5=1045 oC NG̀ả tch̀ết ̣ch̀ệt độ bệ ̣goà tchạch lò: t 3=t bmn=90 oC ̣. Xa đị̣ch lượg ̣ch̀ệt tọ̉ ṛ dêo tchạch lò Nguyễn Anh Tuấn – CM14 18 ) nóc 2 ) Đồ an xư ly khi thai GVHD: Nguyễn Đưc Lương Bê dêay a chệ ố dêậ̃ ̣ch̀ệt ụ̉ a lớp ật l̀ệu tchạch lò Cấu tạo: gồ 2 lớp + Lớp 1: gạ ch đỏ a gạ ch ộ ot δ 1=0,25 λ 1=1,1 (k ̣ l/ choC) + Lớp 2: lớp a ch ̣ch̀ệt dệ̀to ̀t bot δ 1=0,2 λ 1=1,17 (k ̣ l/ choC) α 4 =l ( t 3−t 4 ) 0,25 Cqd + t 3−t 4 [( 4 273+t 3 273+t 4 − 100 100 ) ( 4 ) ] (k ̣ l/ 2 o ch C) Trọg đó l: chệ ố kí ch tchướ đặ trựg, pchụ tchuộ ao ị trí tchạch lò đ́̀ ớ̀ bê ặt đự́g: l = 2,2 C qd : chệ ố bứ xạ quy dềệ̃ (C qd =4,2 k ̣ l/ 2chK4 )  α 4 =2,2× ( 90−34 )0,25 + 4,2 90−34 [( 273+90 4 273+ 34 − 100 100 ) ( 4 )] (k ̣ l/ 2choC) Lượg ̣ch̀ệt tọ̉ ṛ trệ 1 2 bê ặt ̣goà ụ̉ lò trọg 1ch Q lò nấuhàn the=α 4 ( t 3−t 4 ) × F lò nấuhàn the ¿ 12,38 ( 90−34 ) ×5,17=3584,26 (k ̣ l/ 2ch) (kchộg kể ôứ ạ̉ tṛo đồ ̣ch̀ệt bê ặt) b. Xa đị̣ch lượg ̣ch̀ệt tọ̉ ṛ lú ở ự̉ lò Trọg ề g̀ờ ạch ự̉ lò chỉ ở ṛ 10 pchút Lượg ̣ch̀ệt ụ̉ ự̉ lò tọ̉ ṛ lú ở đươ tị́ch tch o ộg tchứ Qmở cửa =q bx × F cửa × K (k ̣ l/ch) Trọg đó q bx: ượ̀g độ bứ xạ Vớ̀ t = 1050oC, tṛ b̀ểu đồ 3.16 (KTTNG tṛ̣g 101) => q bx =11000 (k ̣ l/ 2ch) Cchọ ự̉ lò la ự̉ trọ̀ (trệ ̣ó ) : D=500 ÷ 900 mm. Cchọ D = 700 ¿ 12,38 2 −3 F cử a: dềệ̣ tí ch ạch ự̉: F=π 700× 10 =0,385 ( 2 ( ) 2 ) K : chệ ố truyệ ̣ch̀ệt kch̀ kể đệ́ ch̀ệ̣ tượg ̣ch̀ễu xạ K= K1+ K2 2 (k ̣ l/ choC) (tṛ đồ tchị tṛ̣g 101 – KTTNG) A B 70 = = =1,56 ; tṛ đồ tchị đươ K 1=K 2=0,68 δ δ 45 Nguyễn Anh Tuấn – CM14 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan