ĐAMH chi tiết máy
NGUYỄN HOÀNG THI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CHI TIẾT MÁY
GVHD :
SVTH :
MSSV :
PHẠM MINH TUẤN
NGUYỄN HOÀNG THI
21103338
ĐỀ TÀI:
Đề số 1: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số: 3
hệ thống dẫn động xích tải gồm:
1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ.
2- Bộ truyền đai thang.
3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.
4- Nối trục đàn hồi.
Page | 1
ĐAMH chi tiết máy
NGUYỄN HOÀNG THI
5- Bộ phận công tác (xích tải).
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên xích tải:
F = 6500 N
Vận tốc xích tải:
v = 1,5 m/s
Số răng đĩa xích dẫn:
z = 11 răng
Bước xích:
p = 110 mm
Thời gian phục vụ: L = 7 (năm)
Quay một chiều, làm việc một ca, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8
giờ, một năm làm việc 240 ngày.
Chế độ tải:
T1 = T
T2 = 0.8T
T3 = 0,7T
t1 = 17 s
t2 = 17 s.
t3 = 10 s
Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu
≤ ±5 %
=======================================
===
PHẦN 1 :
XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ
TRUYỀN
CHO HỆ THỐNG
1. Công suất tương đương (đẳng trị) của động cơ :
a. Công suất đẳng trị trên xích tải:
F .v 6500.1,5
Pmax t
9,75 KW
1000
1000
Pdt =
Pdt =
2
2
2
T1
T2
T3
Pmax 3 T × t 1+ T ×t 2+ T ×t 3
t 1+t 2+t 3
2
2
2
3 1 ×17+ 0.8 × 17+0,7 ×10
9,75
17+17+ 10
Pdt =
√
( )
( )
( )
√
8,8387 (KW)
Page | 2
ĐAMH chi tiết máy
NGUYỄN HOÀNG THI
b. Hiệu suất của toàn bộ hệ thống:
ηΣ = ηđ . ηbr1 . ηbr2 . ηkn . (ηol)3
tra bảng 3.3 tài liệu [1] ta có:
ηđ = 0.95
hiệu suất bộ truyền đai
ηbr1 = ηbr2 = 0.95 hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng
nghiêng
ηol = 0.99
hiệu suất ổ lăn
ηkn = 0.99
hiệu suất khớp nối trục.
vậy ηΣ = 0.8236
c. Công suất đẳng trị trên trục động cơ:
P 8,8387
Pct dt
10,73
0,8236
(KW)
d. Số vòng quay trên trục động cơ:
Số vòng quay của đĩa xích tải ( công thức 2.17 tài liệu [2] )
60000.v 60000.1,5
nxt
74,38
z. p
11.110
( vòng/phút )
Tỉ số truyền sơ bộ: Tra bảng 2.4 tài liệu [2] ta có:
usbđ = 3, usbh = 12 => usbc = 36
số vòng quay sơ bộ cần thiết của động cơ:
nsbct = nxt . usbc =74,38.36=2677,68 (vòng/phút )
2. Chọn động cơ :
Động cơ được chọn cần thỏa điều kiện:
Pdc Pct 10,73 KW
ndc nsb 2677,68 v/p
Tra bảng P.1.1 tài liệu [2] ta chọn động cơ có số hiệu
4A132M2Y3 có thông số như sau:
- công suất: P = 11 KW
- vận tốc quay: n = 2907 v/p
- hệ số công suất: cosφ = 0,9
- Hiệu suất: η% = 88
3. Phân phối tỉ số truyền:
Tỷ số Tỷ số
Tỷ số
Tỷ số
Số
Tỷ số truyền truyề
truyền
truyền
Động cơ
vòng truyền
hộp
n bộ
cặp
bánh
quay chung
giảm truyề
bánh
răng 1
tốc
n đai
răng 2
4A132M2 2907
39
13
3
3
4,3
Page | 3
ĐAMH chi tiết máy
NGUYỄN HOÀNG THI
Y3
4. Công suất, momemt, vận tốc trên các trục:
a. Trục II:
P
4,5
PII ct
4,64
kn .ol 0,98.0,99
KW
nII 55
v/p
P
4,64
TII 9,55.106. II 9,55.10 6.
805673
nII
55
N.mm
b. Trục sI:
P
4,64
PI II
4,88
br .ol 0,96.0,99
KW
nI nII .ubr 55.3,25 179
v/p
P
4,88
TI 9,55.106. I 9,55.10 6.
260358
nI
179
N.mm
c. Động cơ:
Pdc 5,5
KW
ndc 716
v/p
P
5,5
Tdc 9,55.106. dc 9,55.106.
73359
ndc
716
N.mm
Bảng số liệu thiết kế bộ truyền cơ khí:
Trục
Công suất
(KW)
Tỉ số truyền
Vận tốc (v/p)
Moment xoắn
(N.mm)
Động cơ
Trục I
Trục II
Trục III
11,83
11,13
10,47
9,85
3,25
2907
38864
4,32
894,46
207,05
118833
2,78
74,48
126299
482920
0
Page | 4
ĐAMH chi tiết máy
NGUYỄN HOÀNG THI
==========================
=========
Phần 2
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI DẸT
1. Thông số thiết kế:
Công suất: P1 = 5,5 KW
Vận tốc:
n1 = 716 v/p
Moment:
T1 = 73359 N.mm
Tỉ số truyền: uđ = 4
Điều kiện làm việc: quay 1 chiều, làm việc 2 ca, va đập
nhẹ.
Ta chọn vật liệu đai là vải cao su.
2. Tính d1.
d1 (1100 1300) 3
P1
5,5
(1100 1300) 3
n1
716
217 257 mm
Theo tiêu chuẩn ta chọn d1 = 225 mm
3. Vận tốc:
n . .d1 716. .225
v 1
8,435
60000
60000
m/s
Page | 5
ĐAMH chi tiết máy
NGUYỄN HOÀNG THI
4. Tính d2.
d2 u.d1.(1 ) 4.225.(1 0,01) 891
Theo tiêu chuẩn ta chọn d2 = 900mm
Tính lại tỉ số truyền u:
d2
900
ud
4
d1.(1 ) 225.(1 0,01)
5. Tính chiều dài đai L.
- Tính sơ bộ khoảng cách trục:
a > 2(d1 + d2)=2250 mm
chọn a sơ bộ = 2250 mm
- chiều dài đai:
d1 d2 (d2 d1 )2
L 2.a
6300
2
4.a
mm
Tăng L thêm 200 mm để nối đai
Vậy L = 6500 mm
- tính lại khoảng cách trục:
d1 d2 (d2 d1 )2
L 2.a
2
4.a
a = 2241 mm
kiểm tra:
v 8,435
1
i
1,29 [i] 3 5
L
6,5
s
Vậy giá trị L thỏa điều kiện làm việc.
6. góc ôm đai.
d d
1 2 1 2,84
0
a
rad 162,82
7. chiều dày đai.
d1
d
25 1 9
25
Chọn 7.5 mm
8. bề rộng đai.
1000 P1
b
.v.[ t ]
(1)
Page | 6
ĐAMH chi tiết máy
NGUYỄN HOÀNG THI
[ ] [ t ]0 .C .Cv .C0 .Cr
Trong đó: t
[ t ]0
[ ]
Với
=2,17
( tra bảng 4.7 tài liệu [1] với 0
=1,8 Mpa )
C 1 0,003.(180 1 ) 0,95
Cv 1
( vì v < 10 m/s )
Co 1
( vì hai bánh đai được lắp nằm ngang )
Cr 0,75
( làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ )
[ ] 2,17.0,95.0,75.1.1 1,546
t
MPa
Thế vào (1) ta có:
1000.5,5
b
56,23
7,5.8,435.1,546
mm
Theo tiêu chuẩn ta chọn b = 60 mm
9. Bề rộng bánh căng đai.
Tra bảng 4.5 tài liệu [1] ta có ứng với b = 60 mm thì B =
70 mm
Vậy thiết kế bánh căng đai có bề rộng B = 70mm
10. Tính lực tác dụng.
- Lực căng ban đầu:
F0 =[ 0 ].A [ 0 ].b. =1,8.7,5.60=810
N
- Lực tác dụng lên trục và ổ lăn:
162,82
Fr =3.F0 .sin( 1 ) 3.810.sin(
) 2403
2
2
N
Bảng thông số thiết kế bộ truyền đai:
P1 (KW)
5,5
Fr (N)
2403
α1 (0)
162,82
n1 (v/p)
716
Fo (N)
810
u
4
d1 (mm)
225
B (mm)
70
L (mm)
6500
d2 (mm)
900
b (mm)
60
δ (mm)
7,5
a (mm)
2241
Page | 7
ĐAMH chi tiết máy
NGUYỄN HOÀNG THI
==========================
=========
Phần 3:
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN RĂNG THẲNG
1. Thông số thiết kế:
vì bộ truyền bánh răng được bôi trơn tốt ( bộ truyền kín ), để
tránh hiện tượng tróc rỗ mặt răng, ta chọn phương án tính
toán thiết kế theo độ bền mỏi tiếp xúc.
- Công suất: P = 4,88 KW
- Moment xoắn: T = 260358 Nmm
- Thời gian làm việc tính theo giờ:
Lh 5 300 2 8 24000
h
2. Chọn vật liệu
o Bánh răng dẫn là thép C45 tôi cải thiện có:
độ rắn 250 HB.
Page | 8
ĐAMH chi tiết máy
Giới hạn mỏi:
NGUYỄN HOÀNG THI
Ho lim1 2 HB1 70 2 250 70 570 Mpa
o
1,8HB1 1,8.250 450
Giới hạn mỏi uốn: H lim1
Mpa
Hệ số an toàn: SH = 1,1
SF = 1,75
o Bánh bị dẫn là thép C45 thường hóa,
độ rắn 235 HB.
o
2 HB1 70 2 235 70 540
Giới hạn mỏi: H lim1
Mpa
o
1,8HB2 1,8.235 423
Giới hạn mỏi uốn: H lim 2
Mpa
Hệ số an toàn: SH = 1,1
SF = 1,75
(bảng 6.13 trang 220 tài liệu [1] )
3. ứng suất cho phép:
a. ứng suất tiếp xúc:
Xác định số chu kì làm việc tương đương N HE và hệ số tuổi
thọ KL:
o Đối với bánh dẫn:
3
T
N HE1 60c i ni ti
Tmax
Vì mỗi vòng quay bánh răng chỉ ăn khớp 1 lần nên c = 1
15
36
N HE1 60 1 179 24000 13 0,83 1,69.10 8
51
51
chu kì
Số chu kì làm việc cơ sở NHO :
NHO1 = 30HB2,4 = 30.2502,4 = 0,17.108 chu kì
Vì NHE1 > NHO1 do đó
K HL1 6
N HO1
1
N HE1
o Đối với bánh bị dẫn:
15
36
N HE 2 60 1 55 24000 13 0,83 0,52.10 8
51
51
chu kì
Page | 9
ĐAMH chi tiết máy
NGUYỄN HOÀNG THI
Số chu kì làm việc cơ sở NHO :
NHO2 = 30HB2,4 = 30.2352,4 = 0,15.108 chu kì
Vì NHE2 > NHO2 do đó
K HL 2 6
N HO 2
1
N HE 2
Xác định giá trị ứng suất tiếp xúc cho phép:
Ho lim1 0,9
570 0,9
H 1
K HL1
466,36
SH
1,1
MPa
o
0,9
540 0,9
H 2 H lim 2
K HL 2
441,8
SH
1,1
MPa
Đối với bánh răng côn răng thẳng, thì ứng suất tiếp xúc cho
phép khi tính toán chọn theo giá trị nhỏ nhất từ hai giá trị
H 1 H 2
,
441,8
Do đó H H 2
Mpa
b. ứng suất uốn cho phép.
K FL K FC
F 0 F lim
S
(1)
= 1 : hệ số xét đến ảnh hưởng khi làm việc
F
Trong đó: KFC
đảo chiều.
o số chu kì làm việc tương đương :
6
T
N FE 60c i niti
Tmax
o bánh dẫn:
15
36
N FE1 60 1 179 24000 16 0,86 1,235.108
51
51
Vì
NFE1 = 1,235.108 > NFO = 4.106 do đó KFL1 = 1.
o Bánh bị dẫn:
Page | 10
ĐAMH chi tiết máy
NGUYỄN HOÀNG THI
15
36
N FE 2 60 1 55 24000 16 0,86 0,38.108
51
51
Vì NFE2 = 0,38.108 > NFO = 4.106 do đó KFL2 = 1.
Thế các giá trị tìm được vào (1) ta có:
450 1 1
F1
257,14
1,75
MPa
423 1 1
241,7
1,75
Mpa
4. Các thông số bánh răng:
a. Đường kính vòng chia ngoài:
F 2
de1 95 3
95 3
T1K H
0,85(1 0,5. be )2 . be .u H
2
255379.1,281
119,5
0,85(1 0,5.0,285)2 .441,82.3,25.0,285
Trong đó:
KH
KF
=1,281( tra bảng 6.18 tài liệu [I] )
1 1,5.(K H 1) 1,43
be 0,285
b. Tra bảng 6.19 trang 249 tài liệu I
Ta chọn z1p = 20 răng, và do H1 và H2 đều < 350 HB
Do đó z1= 1,6.z1p = 32 răng
c. Số răng bánh bị dẫn:
z2= u.z1 = 32.3,25 = 104 răng
d. Môđun vòng chia ngoài:
d
135,4
me e1
4,23
z1
32
Theo tiêu chuẩn ta chọn me = 4, do đó:
de1 me .z1 4.32 128
mm
e. Đường kính vòng chia ngoài bánh bị dẫn:
de 2 me .z2 4.104 416
mm
Page | 11
ĐAMH chi tiết máy
NGUYỄN HOÀNG THI
f. Chiều dài côn ngoài:
Re 0,5.me . z12 z22 0,5.4. 322 104 2 217,6
mm
g. Chiều rộng vành răng:
b be .Re 0,285.217,6 62,016
mm
h. Góc mặt côn chia:
1
1
1 arctg arctg
17,10
u
3,25
0
0
2 90 17,1 72,9 0
i. Đường kính vòng chia trung bình:
dm1 de .(1 0,5 be ) 128.(1 0,5.0,285) 109,76
dm 2 416.(1 0,5.0,285) 356,72
mm
mm
j. Vận tốc vòng:
.d .n .109,76.179
v m1 1
1,03
60000
60000
m/s
k. Môđun vòng chia trung bình:
mm me .(1 0,5 be ) 4.(1 0,5.0,285) 3,43
Chọn mm = 4
l. Theo bảng 6.3 tài liệu [1] với v < 2,5 m/s ta chọn cấp
chính xác = 9.
5. Giá trị các lực tác động lên bộ truyền.
2.T 2.255379
Ft1 1
4653,4
dm1
109,76
N
F
4653,4
Fn1 t1
4952,04
cos( ) cos(20)
N
Fr1 Ft1.tg .cos1 4653,4.tg(20).cos(17,1) 1618,83
Fa1 Ft1.tg( ).sin(1 ) 4653,4.tg(20).sin(17,1) 498
N
6. Kiểm nghiệm ứng suất.
a. Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc.
Với v = 1,03 m/s, cấp chính xác 8, tra bảng 6.17 tài liệu
[1] ta có :
KHV = KFV = 1,08
Page | 12
ĐAMH chi tiết máy
NGUYỄN HOÀNG THI
Ứng suất tiếp xúc:
H Z H .Z M .Z
Trong đó:
trọng tính
2T1.K H . u 2 1
0,85.dm2 1.b.u
KH = KHv . KHβ= 1,281.1,08 = 1,38. Hệ số tải
ZM = 275 Mpa1/2 cặp bánh răng bằng thép.
ZH = 1,76 khi α=200
Zε = 0,96 khi ε=1,2
Thế các giá trị vào 2 ta có:
ứng suất tiếp xúc:
255379. 3,252 1
H 1,76.275.0,96
301,39
0,85.109.76 2.62,016.3,25
Mpa
Vậy H 301,39 [ H ]=441,8 nên bánh răng đủ bền tiếp xúc.
7. Kiểm nghiệm ứng suất uốn.
a. Số răng tương đương:
z1
32
zv1
33,48
cos(1 ) cos(17,1o )
zv 2
z2
104
353,69
cos( 2 ) cos(72,9o )
b. Hệ số dạng răng:
13,2
13,2
YF1 3,47
3,47
3,86
zv1
33,48
YF 2 3,47
13,2
13,2
3,47
3.5
zv 2
353,69
c. Tỉ số so sánh độ bền uốn:
[ F1 ] 257,14
66,62
YF1
3,86
[ F 2 ] 241,7
69,06
YF 2
3,5
Page | 13
ĐAMH chi tiết máy
NGUYỄN HOÀNG THI
[ F1 ] [ F 2 ]
YF1
YF 2
Vì
nên ta tính toán độ bền uốn theo bánh răng
dẫn
ứng suất uốn:
Y .F .K
F F t F
0,85.b.mm
Với KF = KFv . KFβ= 1,43.1,08 = 1,54. Hệ số tải trọng tính
Y .F .K
3,86.4653,4.1,54
F F t F
131,19
0,85.b.mm
0,85.62,016.4
Vậy F 131,19 [ F ]=257,14 nên bánh răng đủ bền uốn.
8. Thông số thiết kế bộ truyền bánh răng côn, răng thẳng.
Công suất trên trục bánh răng dẫn
P1(kW) = 4,88
Số vòng quay trục bánh răng dẫn
n1(v/ph) = 179
Mômen xoắn trên trục bánh răng dẫn
T1(Nmm) = 260358
Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng nón ubr = 3,25
răng thẳng
Tổng số giờ làm việc
Lh(giờ) = 24000
Vật liệu bánh dẫn - Độ rắn
HRC = 250
Vật liệu bánh dẫn - Giới hạn bền
b(MPa) = 1,8
Vật liệu bánh dẫn - Giới hạn chảy
ch(MPa) =
Vật liệu bánh bị dẫn - Độ rắn
HRC = 235
Vật liệu bánh bị dẫn - Giới hạn bền
b(MPa) =
Vật liệu bánh bị dẫn - Giới hạn chảy
ch(MPa) =
Ứng suất tiếp xúc cho phép tính toán
[0H](MPa) = 441,8
Ứng suất uốn cho phép tính toán
[0F](MPa) = 241,7
Chọn hệ số tải trọng tính
KH = 1,281
Chọn hệ số bề rộng bánh răng
be = 0,285
Đường kính vòng chia ngoài bánh dẫn de1 (mm) =119,5
Page | 14
ĐAMH chi tiết máy
NGUYỄN HOÀNG THI
de1 tính toán
Chọn số răng Z1p
Z1p (răng) = 20
Số răng bánh dẫn
Z1(răng) = 32
Số răng bánh bị dẫn
Z2(răng) = 104
Mô đun ngoài tiêu chuẩn
me (mm) = 4,23
Đường kính vòng chia bánh dẫn
de1(mm) = 128
Đường kính vòng chia bánh bị dẫn
de2(mm) = 416
Sai số tỉ số truyền
u (%) = 0
cả hệ thống
Đường kính trung bình bánh dẫn
dm1(mm) =109,76
Đường kính trung bình bánh bị dẫn
dm2(mm) = 356,72
Góc đỉnh nón chia bánh dẫn
1 (độ) = 17,1
Góc đỉnh nón chia bánh bị dẫn
2 (độ) = 72,9
Chiều dài đường sinh mặt nón chia
Re (mm) = 217,6
Bề rộng bánh răng
b (mm) =62
Cấp chính xác chế tạo
CCX = 9
Lực vòng trên bánh dẫn
Ft1 (N) = 4653,4
Lực dọc trục trên bánh dẫn
Fa1 (N) = 498
Lực hướng tâm trên bánh dẫn
Fr1 (N) = 1618,83
=============================
Phần 4:
Page | 15
ĐAMH chi tiết máy
NGUYỄN HOÀNG THI
THIẾT KẾ TRỤC
1. Thiết kế trục I.
a. Thiết kế sơ bộ:
o Trục I truyền moment xoắn từ bánh đai đến bánh dẫn của hộp giảm tốc
một cấp, có bánh đai và bánh răng côn răng thẳng ở ngoài, cặp ổ lăn ở
giữa.
o Chọn vật liệu.
Chọn vật liệu là thép C35 có:
ứng suất cho phép
[σ] = 65 Mpa; [τ] = 20 Mpa
Giới hạn bền σ b = 560 MPa, giới hạn chảy σ ch = 320 MPa
σ −1 = 280 Mpa; τ −1 = 140 Mpa
o Khoảng cách trục theo chiều dài.
Tra bảng 10.2 tài liệu [1] với T = 260358 N.mm ta chọn:
f = 80 mm
khoảng cách giữa bánh đai với ổ lăn 1.
e = 95 mm
khoảng cách giữa 2 ổ lăn.
u = 85 mm
khoảng cách giữa ổ lăn 2 và bánh răng.
x = 10 mm
w = 40 mm
bề rộng ổ lăn.
Page | 16
ĐAMH chi tiết máy
NGUYỄN HOÀNG THI
b. Phân tích lực tác dụng lên trục I:
Trong đó:
o Moment xoắn:
T1 =260358 N.mm
o Lực tác dụng lên lên bánh đai: Fr = 2403 N
o Lực tác dụng lên bánh răng:
F t 1 = 4653,4 N
Lực tiếp tuyến:
F r 1 = 1618,83 N
Lực hướng tâm:
F a 1 = 498 N
Lực dọc trục:
Moment uốn:
d
128
M a1 Fa1. e1 498.
31872 N.mm
2
2
Tính toán sơ bộ đường kính trục
Page | 17
ĐAMH chi tiết máy
NGUYỄN HOÀNG THI
D 3
5T 3 5.260358
35,14 mm
30
c. Tính toán độ bền:
o Trong mặt phẳng oyz:
M
A
y
0 Fr .75 RBy .95 Fr1.(95 80) M a 0
Fr .75 Fr1.(95 80) M a
95
2403.75 1618,83.175 31872
4543, 7 N
95
Fy 0 Fr RAy RBy Fr1 0
RBy
RAy Fr RBy Fr1
2403 4543, 7 1618,83 5327,87 N
o Trong mặt phẳng oxz:
M xB 0 RAx .95 Ft1.80 0
Ft1.80 4653, 4.80
3918, 65 N
95
95
Fx 0 RAx RBx Ft1 0
RAx
RBx RAx Ft1
3918, 65 4653, 4 8572 N
o Vẽ biểu đồ moment với:
M Ax Fr .75 2403.75 180225 N.mm
M Bx M a Fr1.80 31872 1618,83.80 97634, 4 N.mm
M By RAx .95 3918, 65.95 372271,85 N.mm
Page | 18
ĐAMH chi tiết máy
NGUYỄN HOÀNG THI
d. Moment tương đương tại tiết diện nguy hiểm:
Dựa vào biểu đồ moment ta thấy tiết diền nguy hiểm tại B
Moment uốn tại B:
2
2
M B M Bx
M By
97634, 42 372271,852 384862 N.mm
Moment tương đương tại B:
2
2
M td M Bx
M By
0, 75T 2
97634, 4 2 372271,852 0, 75.2603582
446047, 67 N.mm
Page | 19
ĐAMH chi tiết máy
NGUYỄN HOÀNG THI
Đường kính trục tại B:
32 M td 3 32.446047, 67
41,19 mm
[ ]
.65
Do tại tiết diện nguy hiểm có lắp ổ lăn nên ta chọn
d B 45 mm
dB 3
Ta chọn các kích thước còn lại như hình:
Kiểm tra lại tiết diện:
Tại vị trí A:
32 M td 3 32. 1802252 0, 75.2603582
dA 3
35, 63 45 mm
[ ]
.65
Tại vị trí lắp bánh răng:
32 M td 3 32. 318722 0, 75.2603582
dbr
32,9 40 mm
[ ]
.65
e. Chọn then bằng:
o Thông số cho trước:
Moment xoắn: T1 260358 Nmm
3
Đường kính trục:
d d 35 mm , dbr 40 mm
ld 50 mm , lbr 55 mm
Chiều dài mayơ:
Điều kiện làm việc: tải va đập nhẹ.
o Vật liệu: chọn vật liệu là thép 45 có:
ứng suất cắt cho phép: [ c ] 90 MPa
ứng suất dập cho phép: [ d ] 150 MPa
Page | 20
- Xem thêm -