Đồ án: Chi tiêt maáy
Đề 1.01: hhiêt kê h
ẫn ộnn xíchh tii
Nội dung̣
PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN............1
1.1. Chọn động cơ điện.........................................................1
1.2. Phân phối tỷ số truyền...................................................3
1.3. Tính các thông số trên trục............................................3
1.4. Lập bảng thông số.........................................................4
PHẦN 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN................................5
2.1. Tính toán thiết kế bộ truyền xích...................................5
2.2. Tính toánthiết kế bộ truyền trong ( bánh răng trụ)......12
PHẦN 3: TÍNH TRỤC, CHỌN Ổ LĂN...........................................21
3.1. Tính toán khớp nối.......................................................21
3.2. Tính sơ bộ trục:............................................................24
3.3. Tính, chọn đường kính các đoạn trục...........................28
Phần IV lựa chọn kết cấu.........................................................45
4.1. Tính, lựa chọn kết cấu cho các bộ phận, các chi tiết....45
4.2. Tính, lựa chọn bôi trơn:................................................48
4.3. Các kết cấu liên quan đến chế tạo vỏ hộp...................48
4.4 Dung sai lắp ghép.........................................................51
Tài liệu tham khảo...................................................................53
GVHD: Nguyễn Tuấn Khoa
Nguyễn Văn Duy
Trang 0
Sinh Viên:
Đồ án: Chi tiêt maáy
Đề 1.01: hhiêt kê h
ẫn ộnn xíchh tii
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 1: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
Bảng thông số đầu vào:
Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Lực kéo xích tải:
= 3000 (N))
Vận tốc xích tải: v = 1,4 (m/s)
Số răng đĩa xích tải: Z = 10 (răng)
Bước xích tải: p = 80 (mm)
Thời gian phục vụ: Lh = 12000 (h)
Số ca làm việc: soca = 2 (ca)
Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền
ngoài @ = 700
Đặc tính làm việc: va đâ ̣p nhe.
1.1. Chọn động̣ cơ điện
1.1.1 Công suất làm việc
F .v 3000.1, 4
Plv
4, 2
1000
1000
(KW)
1.1.2 Hiệu suất hệ dẫn
động
br .ol3 . x . kn
Trong đó tra bảng
B
2.3
[1]
19 ta được:
Hiệu suất bộ truyền bánh
răng: br = 0,97
Hiệu suất bộ truyền xích: x = 0,92
Hiệu suất ổ lăn: ol = 0,99
Hiệu suất khớp nối: kn = 0,99
3
br .ol . d . x = 0,97.0,993.0,92.0.99= 0,857
1.1.3 Công suất cần thiết trên trục động cơ
Pyc
Plv
4, 2
0,857 = 4,9 (KW)
GVHD: Nguyễn Tuấn Khoa
Nguyễn Văn Duy
Trang 1
Sinh Viên:
Đồ án: Chi tiêt maáy
Đề 1.01: hhiêt kê h
ẫn ộnn xíchh tii
1.14 Số vòng quay trên trục công tác
nlv
60000.v 60000.1, 4
105
z. p
10.80
(v/ph)
1.1.5 Chọn tỷ số truyền sơ bộ
usb u x .ubr
Theo bảng
B
2.4
[1]
21 chọn sơ bộ:
Tỷ số truyền bộ truyền xích: u x =2,5
Tỷ số truyền bộ truyền bánh răng ubr = 4
usb ux .ubr = 2,5.4 = 1
1.1.6 Số vòng quay trên trục động cơ
nsb nlv .usb =105.10 = 1050 (v/ph)
1.1.7 Tính số vòng quay đồng bộ của động cơ
t
Chọn ndb = 1000 (v/ph)
1.1.8 Chọn động cơ
Tra bảng phụ lục tài liệu [1], chọn động cơ thoả mãn:
b
t
ndb
ndb
1000(v / ph)
cf
Pdc Pyc 4,9( KW )
Ta được động cơ với các thông số sau: Ký hiệu động cơ:
KH : 4 A132 S 6Y 3
cf
Pdb 5,5 KW
ndc 960(v / ph)
d 38mm
dc
1.2. Phân phối tỷ số truyền
Tỷ số truyền của hệ:
uch
ndc 960
nlv 105 = 9,143
Chọn tỷ số truyền của hộp giảm tốc ubr= 4
GVHD: Nguyễn Tuấn Khoa
Nguyễn Văn Duy
Trang 2
Sinh Viên:
Đồ án: Chi tiêt maáy
Đề 1.01: hhiêt kê h
Tỷ số truyền của bộ truyền ngoài:
ux
ẫn ộnn xíchh tii
uch 9,143
ubr
4 = 2,28
uch 9,14
ubr 4
u 2, 28
x
Vậy ta có:
1.3. Tính các thông̣ số trên trục
Công suất trên trục công tác: Pct=Plv=4,2 (KW)
Công suất trên trục II:
P
4, 2
PII ct
ol . x 0,99.0,92 = 4,611 (KW)
Công suất trên trục I:
P
4, 611
PI II
ol .br 0,99.0,97 = 4,802 (KW)
Công suất trên trục động cơ:
P
4,802
Pdc I
ol .kn 0, 99.0, 99 = 4,899(KW)
Số vòng quay trên trục động cơ: ndc= 960 (v/ph)
Số vòng quay trên trục I:
nI
ndc 960
ukn
1 = 960 (v/ph)
Số vòng quay trên trục II:
nII
nI 960
ubr
4 =240 (v/ph)
Số vòng quay trên trục công tác:
nct
nII 240
u x 2.28 = 105.26 (v/ph)
Môment xoắn trên trục động cơ:
GVHD: Nguyễn Tuấn Khoa
Nguyễn Văn Duy
Trang 3
Sinh Viên:
Đồ án: Chi tiêt maáy
Tdc 9, 55.106
Đề 1.01: hhiêt kê h
ẫn ộnn xíchh tii
Pdc
4,899
9,55.106
ndc
960 = 48734,84 (N).mm)
Môment xoắn trên trục I:
TI 9,55.106
PI
4,802
9,55.106
47769, 90
nI
960
(N).mm)
Môment xoắn trên trục II:
TII 9,55.106
PII
4, 611
9,55.106
183479,38
nII
240
(N).mm)
Môment xoắn trên trục công tác:
Tct 9, 55.106
Pct
4, 2
9,55.106
381056, 43
nct
105, 26
(N).mm)
1.4. Lập bảng̣ thông̣ số
Thông số/ trục
Động cơ
I
ukn=1
II
ubr=4
Công tác
ux=2,28
P(KW)
4,899
4,802
4,611
4,200
n(v/ph)
960
960
240
105,26
T(N).mm)
48735
47770
183480
381056
PHẦN 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN
2.1. Tính toán thiết kế bộ truyền xích
Thông số yêu cầu:
P = PII = 4,611 (KW)
T1 = TII = 183480 (N).mm)
n1 = nII = 240 (v/ph)
u = ux = 2,28
GVHD: Nguyễn Tuấn Khoa
Nguyễn
@
= 700 Văn Duy
Trang 4
Sinh Viên:
Đồ án: Chi tiêt maáy
Đề 1.01: hhiêt kê h
ẫn ộnn xíchh tii
2.1.1 Chọn loại xích
Do điều kiện làm việc chịu va đập nhe, vâ ̣n tốc truyền thấp và hiệu suất
của bộ truyền xích yêu cầu cao nên chọn loại xích ống con lăn.
2.1.2 Chọn số răng đĩa xích
Z1 = 29 – 2u = 29 – 2.2,28= 24,44
Chọn Z1 = 25
Z2 = u.Z1 = 2,28.25 = 57
Chọn Z2 = 57
2.1.3 Xác định bước xích
Bước xích p được tra bảng
B
5.5
1
81
với điều kiện Pt ≤[P], trong đó:
Pt – Công suất tính toán: Pt = P.k.kz.kn
Ta có:
Chọn bộ truyền xích thí nghiệm là bộ truyền xích tiêu chuẩn, có số răng
và vận tốc vòng đĩa xích nhỏ nhất là:
Z 01 25
n01 200
Do vậy ta tính được:
kz – Hệ số hở răng:
kn – Hệ số vòng quay:
kz
Z 01 25
1, 0
Z1 25
kn
n01 200
0,833
n1 240
k = k0kakđckbtkđ.kc trong đó:
k0 – Hệ số ảnh hưởng của vị trí bộ truyền: Tra bảng
ta được
k0 = 1,25
B
5.6
1
82
với @ = 700
ka – Hệ số ảnh hưởng của khoảng cách trục và chiều dài xích:
GVHD: Nguyễn Tuấn Khoa
Nguyễn Văn Duy
Trang 5
Sinh Viên:
Đồ án: Chi tiêt maáy
Đề 1.01: hhiêt kê h
Chọn a = (30 ÷ 50)p => Tra bảng
B
ẫn ộnn xíchh tii
5.6
1
82
ta được ka = 1,0
kđc – Hệ số ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích:
Tra bảng
B
5.6
1
82
=> kđc = 1,1
kbt – Hệ số ảnh hưởng của bôi trơn: Tra bảng
yêu
B
5.6
1
82
, ta được kbt = 1,3
bộ truyền ngoài làm việc trong môi trường có bụi , chất lỏng bôi trơn đạt
cầu
kđ – Hệ số tải trọng động: Tra bảng
B
5.6
1
82
, ta được kđ = 1,2
- đặc tính va đập nhe
kc – Hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền: Tra bảng
ca làm việc là 2 ta được kc = 1,25
B
5.6
1
82
với số
k = k0kakđckbtkđkc = 1,25.1,0.1,1.1,3.1,2.1,25 = 2,681
Công suất cần truyền P = 4.611 (KW)
Do vậy ta có:
Pt = P.k.kz.kn = 4,611.2,681.1,0.0,833 = 10,30 (KW)
5.5
B
1
Tra bảng 81 với điều kiện
Pt 10,30( KW ) P
n01 200
ta được:
Bước xích: p = 25,4 (mm)
Đường kính chốt: dc = 7,95 (mm)
Chiều dài ống: B = 22,61 (mm)
Công suất cho phép: [P] = 11 (KW)
2.1.4 Xác định khoảng cách trục và số mắt xích
Chọn sơ bộ:
a= 40.p = 40.25,4 = 1016 (mm)
GVHD: Nguyễn Tuấn Khoa
Nguyễn Văn Duy
Trang 6
Sinh Viên:
Đồ án: Chi tiêt maáy
Đề 1.01: hhiêt kê h
ẫn ộnn xíchh tii
Số mắt xích:
2
2
2a Z Z 2 Z 2 Z1 p 2.1016 25 57 57 25 25, 4
x 1
121, 65
p
2
4 2 a
25, 4
2
4 21016
Chọn số mắt xích là chẵn: x = 122
Chiều dài xích L =x.p =122.25,4 = 3098,8 (mm).
2
2
Z1 Z 2
Z1 Z 2
p
Z 2 Z1
a x
x
2
4
2
2
*
2
2
25, 4
25 57
25 57
57 25
122
1020,5( mm)
a
122
2
4
2
2
*
Để xích không quá căng cần giảm a một lượng:
a 0,003.a* 0, 003.1020,5 3, 062(mm)
Do đó:
a a* a 1020,5 3, 062 1017, 438( mm)
Số lần va đập của xích i:
B
5.9
1
85
với loại xích ống con lăn, bước xích p = 25,4 (mm) =>
Tra bảng
Số lần va đập cho phép của xích: [i] = 30
i
Z1.n1 25.240
3, 279 i 25
15.x 15.122
2.1.5 Kiểm nghiệm xích về độ bền
s
Q
s
kđ .Ft F0 FV
, với:
Q – Tải trọng phá hỏng: Tra bảng
B
5.2
1
78
với p = 25,4 (mm) ta được:
Q = 56,7 (KN))
Khối lượng 1m xích: q = 2,6 (kg).
kđ – Hệ số tải trọng động:
Do làm việc ở chế độ trung bình => kđ = 1,2
GVHD: Nguyễn Tuấn Khoa
Nguyễn Văn Duy
Trang 7
Sinh Viên:
Đồ án: Chi tiêt maáy
t
Đề 1.01: hhiêt kê h
ẫn ộnn xíchh tii
– Lực vòng:
1000 P 1000.4, 611
Ft
1815,35( N )
v
2,54
Với:
v
v
Z1. p.n1 25.25, 4.240
2,54(m / s )
60000
60000
– Lực căng do lực ly tâm sinh ra:
Fv q.v 2 2, 6.2, 54 2 16, 774( N )
0
– Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra:
F0 9,81.k f .q.a
, trong đó:
kf – Hệ số phụ thuộc độ võng của xích: Do @ =700 => kf = 2
F0 9,81.k f .q.a 9,81.2.2, 6.1017, 438.10 3 51.902( N )
[s] – Hệ số an toàn cho phép: Tra bảng
B
5.10
1
86
với p = 25,4 (mm);
n1 = 240 (v/ph) ta được [s] = 9,3
Do vậy:
s
Q
56700
25, 23 s
kđ .Ft F0 FV 1, 2.1815,35 51,902 16, 744
2.1.6 Xác định thông số của đĩa xích
Đường kính vòng chia:
p
25, 4
d1 202, 660(mm)
sin sin
25
Z1
p
25, 4
d
461, 082(mm)
2
sin sin
57
Z2
Đường kính đỉnh răng:
GVHD: Nguyễn Tuấn Khoa
Nguyễn Văn Duy
Trang 8
Sinh Viên:
Đồ án: Chi tiêt maáy
Đề 1.01: hhiêt kê h
ẫn ộnn xíchh tii
d a1 p 0,5 cot g 25, 4 0,5 cot g 213, 762( mm)
25
Z1
d
p
0,5
cot
g
25, 4 0,5 cot g 473, 082( mm)
a
2
57
Z2
Bán kính đáy:
r 0,5025d1' 0, 05
với
d1'
tra theo bảng
B
5.2
1
78
ta được:
d1' 15,88(mm)
r 0,5025d1' 0, 05 0,5025.15,88 0,05 8,387( mm)
Đường kính chân răng:
d f 1 d1 2r 202, 660 2.8,387 185,886(mm)
d f 2 d 2 2r 462, 082 2.8,387 444,308(mm)
Kiểm nghiệm răng đĩa xích về độ bền tiếp xúc:
H 1 0, 47 kr ( Ft K đ Fvđ )
E
A.kđ
, trong đó:
Kđ – Hệ số tải trọng động: Theo như mục trên ta đã tra được Kđ = 1,2
A – Diện tích chiếu của bản lề: Tra bảng
B
5.12
1
87
với p = 25,4 (mm);
A = 180 (mm2)
kr – Hệ số ảnh hưởng của số răng đĩa xích, tra bảng ở trang 87 tài liệu [1] theo
số răng Z1 = 25 ta được kr = 0,48
kđ – Hệ số phân bố tải trọng không đều giữa các dãy
(nếu sử dụng 1 dãy xích => kđ = 1)
vđ
– Lực va đập trên m dãy xích:
Fvđ 13.10 7.n1. p3 .m 13.10 7.240.25, 43.1 5,113( N )
E – Môđun đàn hồi:
GVHD: Nguyễn Tuấn Khoa
Nguyễn Văn Duy
Trang 9
Sinh Viên:
Đồ án: Chi tiêt maáy
E
Đề 1.01: hhiêt kê h
ẫn ộnn xíchh tii
2E1E 2
2,1.105 ( MPa)
E1 E 2
do E1 = E2 = 2,1.105 MPa : Cả hai đĩa xích cùng
làm bằng thép.
Do vậy:
H 1 0, 47 kr ( Ft K đ Fvđ )
Tra bảng
B
E
2,1.105
0, 47 0, 488.(1815,35.1, 2 5,113)
478,377( MPa )
A.k đ
180.1, 2
5.11
1
86
ta chọn vật liệu làm đĩa xích là thép 45, với các đặc
(800 900) H 478,377( MPa)
tính tôi cải thiện, có H
2.1.7 Xác định lực tác dụng lên trục
Fr kx .Ft trong đó:
kx – Hệ số kể đến trọng lượng của xích:
kx =1,05 vì @=700 >400.
=> Fr kx .Ft 1, 05.1815,35 1906,118( N )
2.1.8 Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích
Thông số
Ký hiệu
Giá trị
Loại xích
----
Xích ống con lăn
Bước xích
p
25,4 (mm)
Số mắt xích
x
122
Chiều dài xích
L
3098,8 (mm)
Khoảng cách trục
a
1017,438 (mm)
GVHD: Nguyễn Tuấn Khoa
Nguyễn Văn Duy
Trang 10
Sinh Viên:
Đồ án: Chi tiêt maáy
Đề 1.01: hhiêt kê h
ẫn ộnn xíchh tii
Số răng đĩa xích nhỏ
Z1
25
Số răng đĩa xích lớn
Z2
57
Vật liệu đĩa xích
Thép 45
H (800 900)( MPa)
Đường kính vòng chia đĩa xích nhỏ
d1
202,660 (mm)
Đường kính vòng chia đĩa xích lớn
d2
461,082 (mm)
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích nhỏ
da1
213,762 (mm)
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích lớn
da2
473,082 (mm)
Bán kính đáy
R
8,387 (mm)
Đường kính chân răng đĩa xích nhỏ
df1
185,886 (mm)
Đường kính chân răng đĩa xích nhỏ
df2
444,308 (mm)
r
1906,118 (N))
Lực tác dụng lên trục
GVHD: Nguyễn Tuấn Khoa
Nguyễn Văn Duy
Trang 11
Sinh Viên:
Đồ án: Chi tiêt maáy
Đề 1.01: hhiêt kê h
ẫn ộnn xíchh tii
2.2. Tính toánthiết kế bộ truyền trong̣ ( bánh răng̣ trụ)
P1=P I =4,802(Kw)
n1=n I =960(v / ph)
u=u BR=4
2.2.1 thông số đầu vào
T 1=T I =47770 ( N . mm )
Th ờ igianl à mvi ệ c :12000 h
{
2.2.2 Chọn vật liệu bánh răng
Tra bảng bảng 3 8 /41 sách hướng dẫn thiết kế chi tiết máy ta chọn:
Vật liêu bánh lớn
N)hãn hiệu thép: 45 tôi cải thiện (giả thiết phôi từ 300÷ 500mm)
Độ rắn: HB=192÷ 240. Ta chọn HB2=230 phôi rèn
Giới hạn bền: σ b 2=750(N/mm2)
Giới hạn chảy:σ ch 2=450(N/mm2)
Vật liêu bánh nhỏ
N)hãn hiệu thép: 45 tôi cải thiện (giả thiết phôi dưới 100mm)
Độ rắn: HB=241÷ 285. Ta chọn HB1=245 phôi rèn
Giới hạn bền: σ b 1=850(N/mm2)
Giới hạn chảy:σ ch 1=580(N/mm2)
2.2.3 Xác định ứng suất cho phép
ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép:
H0 lim
H S Z R Z v K xH K HL
H
0
F lim Z Z K K
R S xF
FL
F
SF
Chọn sơ bộ
Z R Z v K xH 1
Z R Z S K xF 1
SH, S : hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp xúc và ứng xuất uốn: tra
6.2
B
1
bảng 94 với:
o bánh răng chủ động:SH1=1,1 ;S 1=1,75
o bánh răng bị động: SH2=1,1 ;S 2=1,75
GVHD: Nguyễn Tuấn Khoa
Nguyễn Văn Duy
Trang 12
Sinh Viên:
Đồ án: Chi tiêt maáy
Đề 1.01: hhiêt kê h
ẫn ộnn xíchh tii
H0 lim , F0 lim : ứng suất tiếp xúc và ứng xuất uốn cho phép ứng vói số chu kỳ cơ
sở:
Bánh chủ động:
Bánh bị động:
0
H lim1 2 HB1 70 2.245 70 560( MPa)
0
F lim1 1,8HB1 1,8.245 441( MPa)
0
H lim 2 2 HB 2 70 2.230 70 530( MPa)
0
F lim 2 1,8 HB 2 1,8.230 414( MPa)
K HL , K FL : hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải
trọng của bộ truyền:
K HL mH
K mF
FL
NH 0
N HE
NF 0
N FE
, trong đó:
mH=6,m =6 bậc của đường cong mỏi khi khử về ứng suất tiếp xúc
N)H0,N) 0: số chu kỳ thay đổi ứng suất khi khử về ứng suất tiếp xúc và ứng suất
uốn:
2,4
2,4
N) H01 30 H HB
1,625107
1 30.245
2,4
2,4
7
N) H02 30 H HB 2 30.230 1,397.10
6
N) F 01 N) F 02 4.10
NHE,NFE: số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương:do bộ truyền chịu tải trọng
tĩnh
NHE1=NFE1=60c.n1.t Σ =60.1.960.12000=69,1.107
NHE2=NFE2=60c.n2.t Σ =60.1.240.12000=17,3.107
Ta có
NHE1>N)H01 lấy NHE1=N)H01 K HL1 1
NHE2>N)H02 lấy NHE2=N)H02 K HL 2 1
NFE1>N)
01
lấy NFE1=N)
01
K FL1 1
GVHD: Nguyễn Tuấn Khoa
Nguyễn Văn Duy
Trang 13
Sinh Viên:
Đồ án: Chi tiêt maáy
NFE2>N)
02
Đề 1.01: hhiêt kê h
lấy NFE2=N)
02
ẫn ộnn xíchh tii
K FL 2 1
Do vậy ta có
H0 lim1
560
Z R Z v K xH K HL1
.1.1 509,09( MPa )
H 1
S
1,1
H
0
530
.1.1 481,818( MPa)
H 2 H lim 2 Z R Z v K xH K HL 2
S
1,1
H
0
F lim1 Z Z K K 441 .1.1 252( MPa )
R S xF FL1
F1
SF
1,75
F0 lim 2
414
F 2 S Z R Z S K xF K FL 2 1,75 .1.1 236,57( MPa )
F
Do là bánh răng trụ răng nghiêng nên
H
509,09 481,818
2
=495,454(MPa)
Ứng suất cho phép khi quá tải:
H max 2,8.max ch1 , ch 2 2,8.580 1624( MPa)
F 1 max 0,8. ch1 0,8.580 464( MPa)
F 2 max 0,8. ch 2 0,8.450 360( MPa)
2.2.4 Xác định sơ bộ khoảng cách trục
aw K a (i 1) 3
T1 K H
H
2
u. ba
Tra bảng
B
6.5
1
96 với Ka=43 Mpa1/3 hệ số phụ thuộc
vật liệu làm bánh răng
T1= 47770 (N).mm)
H =495,454 (Mpa)
u=4
Tra bảng
B
6.6
1
97 ,HB<350 chọn được ba =0,4
GVHD: Nguyễn Tuấn Khoa
Nguyễn Văn Duy
Trang 14
Sinh Viên:
Đồ án: Chi tiêt maáy
Đề 1.01: hhiêt kê h
ẫn ộnn xíchh tii
bd =0,5. ba (u+1)=0,5.0,4.(4+1)=1
Tra bảng
B
6.7
1
98 với bd =1 và sơ đồ 6 ta được:
K H 1,05
K F 1,1
aw K a (u 1) 3
T1 K H
H
2
u. ba
43.(4 1) 3
=
47770.1,05
495,4542.4.0,4 =108,3 (mm)
Lấy aw= 110 mm
2.2.5 Xác định thông số ăn khớp
Môđun pháp:
m=(0,01÷ 0,02)aw=(0,01÷ 0,02).110=1,1÷ 2,2 (mm)
tra bảng
B
6.8
1
99
chọn m=2(mm)
Xác định số răng:
Chọn sơ bộ góc nghiêng β =15o cos β =0,965926
2awCos 2.110.0,965926
2.(4 1)
Z1= m(u 1) =
=21,3 chọn Z1=21
Ta có:
Z2=uZ1=4.21,3=85,2 chọn Z2=85
Tỷ số truyền thực tế :
Z
2 85
Z
21
ut= 1
=4,05
Sai lệch tỷ số truyền :
ut −u
4,05−4
.100 %=
.100 %=1,25% <4% => thỏa mãn
u
4
| |
∆ u=
|
|
Xác định góc nghiêng của răng:
GVHD: Nguyễn Tuấn Khoa
Nguyễn Văn Duy
Trang 15
Sinh Viên:
Đồ án: Chi tiêt maáy
Đề 1.01: hhiêt kê h
ẫn ộnn xíchh tii
m( Z1 Z 2 ) 2.(21 85)
2aw
Cos =
= 2.110 =0,964
β
=arccos(cos )=arccos(0,964)=15,42o
Xác đinh góc ăn khớp atw :
tg
t= tw=arctg Cos
tg 20
=arctg Cos15,42 arctg0,378 t =20,7 o
Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở b
b =arctg cos t .tg =arctg(cos20,7 o.tg15,42)=14,47 o
2.2.6 Xác định các hệ số của một thông số động học:
Tỷ số truyền thực : ut=4,05
Đường kính vòng lăn của cặp bánh răng:
2 aw
2.110
d
43,56( mm)
w1
ut 1 4,05 1
d 2a d 2.110 43,56 176, 44( mm)
w
w1
w2
Vận tốc vòng của bánh răng:
d .n 3,14.43,56.960
v w1 1
60000 =
60000
2,19(m/s)
6.13
1
Tra bảng 106 với bánh răng trụ răng nghiêng và v=2,19(m/s) được cấp
chính xác của bộ truyền là :CCX=9
B
Tra phụ lục
PL
2.3
1
250 với
CCX=9
HB<350
Răng nghiêng
V=2,19(m/s)
Từ thông tin trang 91,92 trong [1] ta chọn:
Ra = 1,25……0,63 m Z R 1
HB<350
Zv 1
GVHD: Nguyễn Tuấn Khoa
Nguyễn Văn Duy
Trang 16
Sinh Viên:
Đồ án: Chi tiêt maáy
d
Đề 1.01: hhiêt kê h
ẫn ộnn xíchh tii
176,44(mm) 700(mm) K
1
xH
w2
Y
Chọn R =1
Y 1,08 0,0695ln(m) 1,08 0,069ln 2 1,032
S
1,14
K
6,7
F
B
[1] 1,19
bd
98
K H 1,06
Tra bảng
a2
d
1,13
K
H
v 2,19(m / s)
1,37
K
CCVX 9
ta được F
1,03
K
Hv
K 1,07
Tra bảng phụ lục P2,3 trang 250 được Fv
6,14
B
[1]
Tra bảng 107
với
2.2.7 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng
Kiềm nghiệm về ứng suất tiếp xúc
2T1K H (ut 1)
bwut d w21
H Z m Z H Z
H H Z R Z v Z xH =495,454.1=495,454 (Mpa)
Tra bảng
ZH
B
6.5
1
96
được Z M =274 MPa1/3
2cos b
sin(2atw )
=
2cos14,47
sin(2.20,7)
= 1,71
1
1
1,88 3,2 1,88 3,2 1 1
=
Z1 Z 2 =
21 85 =1,69
bw = ba aw =0,4.110=44 (mm)
Lấy bw = 44 (mm)
bw sin 44.sin15,42
= m = 2.3,14 =1,86
Vì
Z
>1
1
1
1,69
GVHD: Nguyễn Tuấn Khoa
Nguyễn Văn Duy
=0,77
Trang 17
Sinh Viên:
Đồ án: Chi tiêt maáy
Đề 1.01: hhiêt kê h
ẫn ộnn xíchh tii
Tiến hành kiểm nghiệm với bề rộng răng bw = 44 mm
Tải trọng khi tính về tiếp xúc:
K
H
K
K
K
H H Hv =1,13.1,05.1,03=1,22
Thay vào được:
H 274.1,71.0,77.
2.47770.1,22(4,05 1)
[σ H ]
44.4,05.43,562
=472,74< =495,454 (MPa)
Kiểm nghiệm về độ bền uốn:
Hệ số tải trọng khi tính về uốn:
K
F
K
K K
F F Fv =1,37.1,14.1,07=1,67
Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng:
Y
1
1
= 1,75 =0,57
15,42
Y 1
1
140
140 =0,88
YF 1 ,YF 2 : phụ thuộc
Z1
21
Z
23,44
v
1
3
3
cos cos 15, 42
85
Z Z 2
94,88
v2
3
3
c
os
c
os
15,
42
Số răng tương đương :
YF 1 4
6.18
B
1
Y 3,6
109
Tra bảng
chọn được: F 2
F1
2T1K F Y Y YF 1 2.47770.1,67.0,57.0,88.4
bwd w1m =
44.43,56.2
= 83,63< F 1 =252
F 1YF 2 83,63.3,6
75,27
F 2 = YF 1 =
4
< F 2 =236,57 (MPa)
Kiểm nghiệm về quá tải:
GVHD: Nguyễn Tuấn Khoa
Nguyễn Văn Duy
Trang 18
Sinh Viên:
Đồ án: Chi tiêt maáy
Đề 1.01: hhiêt kê h
ẫn ộnn xíchh tii
T
K qt max
T = 1,3
Hệ số quá tải:
H 1max
F1max
F 2max
H
K qt 487, 49. 1,3
.K
F1 qt
= 555,8 MPa
83,63.1,3= 108,72MPa
[
[
]
H max =1624MPa
]
F1 max =464MPa
.K
[ ]max
F 2 qt
F2
75,27.1,3= 97,85 MPa
=360Mpa
Vậy bánh răng thỏa mãn điều kiện bền
2.2.8 Một vài thông số hình học của cặp bánh răng
Đường kính vòng chia
mz1
2.21
d
43,57
1
cos cos15,42
d mz2 2.85 176,35
2
cos cos15,42
Khoảng cách trục chia:
a 0,5(d1 d 2 ) =0,5 43,57 176,35 =110(mm)
Đường kính đỉnh răng:
d a1 d1 2m 43,57 2.2 47,57(mm)
d a 2 d 2 2m 176,35 2.2 180,35(mm)
Đường kính đáy răng:
d f 1 d1 2,5m 43,57 2,5.2 38,57(mm)
d f 2 d 2 2,5m 176,35 2,5.2 171,35(mm)
Đường kính vòng cơ sở:
db1 d1cos 43,57.cos20 40,94( mm)
db 2 d 2cos 176,35.cos20 165,71( mm)
Góc profin gốc 20
GVHD: Nguyễn Tuấn Khoa
Nguyễn Văn Duy
Trang 19
Sinh Viên:
- Xem thêm -