Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
Lời mở đầu
Thiết kế đồ án chi tiết máy là một việc rất quan trong, Giúp cho sinh viên cơ khí
nói chung có cái nhìn tổng quan về nền công nghiệp phát triển nhƣ vũ bão. Đồng thời
có cơ hội tổng hợp lại kiến thức một số môn đã học nhƣ : Nguyên lý – Chi tiết máy,
Sức bền vật liệu , Dung sai …… Và làm quen với việc thiết kế.
Trong các nhà máy xí nghiệp sản xuất, Để vận chuyển nguyên vật liệu hoặc sản
phẩm thì cần máy vận chuyển gián đoạn hay liên tục.Công nghiệp phát triển thì khả
năng tự động hóa đƣợc sử dụng rộng rãi trong các sơ sở nhà máy xí nghiệp sản xuất.
Băng tải đƣợc sử dụng nhiều trong việc vận chuyển sản phẩm hoặc vật liệu từ nơi này
sang nơi khác trong nhà máy một cách liên tục.Vì vậy, muốn cho băng tải hoạt động
có hiệu quả cao, thì ta cần thiết kế hệ thống dẫn động sao cho phù hợp với yêu cầu
thực tiễn.
Với khoảng thời gian và những hiểu biết còn hạn chế, cùng với kinh nghiệm thực
tế chƣa nhiều nên trong quá trình thiết kế không tránh khỏi những sai sót.
Em xin chân thành cảm ơn thầy VĂN HỮU THỊNH đã tận tình chỉ bảo giúp em
hoàn thành môn học “ Thiết kế đồ án môn học chi tiết máy “ – THIẾT KẾ HỆ DẪN
ĐỘNG CƠ KHÍ.
Sinh viên thực hiện
( Ký , ghi rõ họ tên )
Võ Văn Cƣờng
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƢỜNG – MSSV: 07106028
Trang 1
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
Mục Lục
Đầu đề thiết kế môn học chi tiết máy .................................................................. Trang 3
Nhận xét của GVHD ............................................................................................ Trang 4
Phần I : CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
Chọn động cơ điện ............................................................................................... Trang 5
Phân phối tỉ số truyền........................................................................................... Trang 6
Phần II: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN
Bộ truyền xích ...................................................................................................... Trang 8
Bộ truyền bánh răng .........................................................................................Trang 12
Bộ truyền bánh răng ( cấp nhanh ) ..................................................................... Trang 14
Bộ truyền bánh răng ( cấp chậm ) ...................................................................... Trang 20
Phần III: THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN BẰNG ..............................................Trang 26
TRỤC I của hộp giảm tốc .................................................................................. Trang 27
TRỤC II của hộp giảm tốc ................................................................................. Trang 30
TRỤC III của hộp giảm tốc ............................................................................... Trang 33
Kiểm nghiệm trục về độ bề mỏi ......................................................................... Trang 36
Tính kiểm nghiệm độ bền của then .................................................................... Trang 38
Phần IV: Tính và chọn ổ lăn ............................................................................. Trang 39
Phần V: Tính các chi tiết máy khác ................................................................. Trang 41
Tài liệu tham khảo ............................................................................................ Trang 42
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƢỜNG – MSSV: 07106028
Trang 2
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
Trƣờng ĐHSPKT Tp.HCM
ĐẦU ĐỀ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY
Khoa XD&CHƢD
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ
Bộ môn: Thiết kế công nghiệp
( Đề số : 02 – Phƣơng án : 2 )
A. ĐẦU ĐỀ:
1. Sơ đồ động:
Gồm :
1) Động cơ điện
2) Nối trục
3) Hộp giảm tốc
4) Xích tải
5) Tang
2. Các số liệu ban đầu:
a.
b.
c.
d.
Lực vòng trên băng tải
Vận tốc xích tải
Đƣờng kính tang
Số năm làm việc
(F):
( V ):
( D ):
(a):
7500
1.0
350
5
(N)
( m/s )
( mm )
( năm )
3. Đặc điểm của tải trọng:
Tải trọng va đập nhẹ.Quay 1 chiều
4. Ghi chú:
Năm làm việc (y ) 300 ngày , ngày làm việc 2 ca , 1 ca 8 giờ.
Sai số cho phép về tỉ số truyền ∆i = 2 ÷ 3 %
B. KHỐI LƢỢNG CỤ THỂ:
1. Một bản thuyết minh về tính toán.
2. Một bản vẽ lắp hộp giảm tốc ( khổ A0 ).
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƢỜNG – MSSV: 07106028
Trang 3
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
NHẬN XÉT CỦA GVHD
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Tp.HCM,ngày tháng 07 năm 2010.
Giảng viên hƣớng dẫn
( Ký , ghi rõ họ tên )
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƢỜNG – MSSV: 07106028
Trang 4
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
PHẦN I:
CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
A. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN:
Công suất của trục công tác :
pct =
Ft ´ v 7500´ 1
=
= 7.5(kw)
1000
1000
Hiệu suất chung:
2
h = h nt ´ hbr
´ h ô4 ´ h x
Þ h = 1´ 0.962 ´ 0.994 ´ 0.93
Þ h = 0.8233
Tra bảng 2.3/19,ta đƣợc :
h nt = 1
h br = 0.96
h ô = 0.99
h x = 0.93
Công suất cần thiết của trục động cơ:
Pđc =
pct
7.5
=
= 9.1(kw)
h
0.8233
Tra bảng P1.1 trang 234 sách “ Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí ” tập 1.
Ta chọn đƣợc động cơ điện K160M4 có các thông số sau:
Pđm = 11 (kw) > Pđc = 9.1 (kw).
nđc = 1450 ( vòng / phút )
η% = 87.5
cos υ = 0.87
m = 110 (kg).
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƢỜNG – MSSV: 07106028
Trang 5
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
B. PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN:
Tốc độ quay của trục công tác:
p ´ D´ n
60´ 1000
60´ 1000´ v 60´ 1000´ 1
Þ n=
=
= 55(vòng phút)
p´ D
p ´ 350
v=
Tỉ số truyền chung:
u=
ndc 1450
=
= 26.36 (*)
n
55
Chọn ux = 2.8
u
26.36
u
=
=
= 9.4
h
ux
2.8
uc =
uh
=
1.2
9.4
= 2.8
1.2
uh 9.4
u
=
=
= 3.36
n
uc 2.8
Þ u = un ´ ux ´ uc = 2.8´ 2.8´ 3.36 = 26.34 (**)
Kiểm tra tỉ số truyền:
(*) - (**) = 26.36 - 26.34 = 0.02 ( Hợp lý )
Công suất làm việc của các trục:
pct
7.5
p
=
=
= 8.15 ( kw)
3
h x ´ h ô 0.93´ 0.99
p3
8.15
p
=
=
= 8.57 ( kw)
2
h br ´ h ô 0.96´ 0.99
p2
8.57
p
=
=
= 9.02 ( kw)
1
h br ´ h ô 0.96´ 0.99
Số vòng quay của các trục:
nđc = n1 = 1450 vòng/ phút
n1 1450
n
=
=
= 432 (vòng phút)
2
un
3.36
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƢỜNG – MSSV: 07106028
Trang 6
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
n2 432
n
=
=
= 154 (vòng phút)
3
uc
2.8
n3 154
n
=
=
= 55 (vòng phút)
4
ux
2.8
Moment xoắn của các trục:
9.55´ 106 ´ Pdc 9.55´ 106 ´ 9.1
3
T
=
=
=
59.93
´
10
( N .mm)
dc
ndc
1450
9.55´ 106 ´ P1 9.55´ 106 ´ 9.02
3
T
=
=
=
59.4
´
10
( N .mm)
1
n1
1450
9.55´ 106 ´ P2 9.55´ 106 ´ 8.57
3
T
=
=
=
189.45
´
10
( N .mm)
2
n2
432
9.55´ 106 ´ P3 9.55´ 106 ´ 8.15
3
T
=
=
=
505.4
´
10
( N .mm)
3
n3
154
9.55´ 106 ´ Pct 9.55´ 106 ´ 7.5
6
T
=
=
=
1.3
´
10
( N .mm)
4
n4
55
Bảng số liệu:
Trục
Động cơ
I
II
III
IV
Thông số
P (kw)
9.1
9.02
8.57
8.15
7.5
U
1
3.36
2.8
2.8
n ( vòng/ phút )
1450
1450
432
154
55
3
3
3
3
T ( N.mm)
59.93x10
59.4x10
189.45x10
505.4x10
1.3x106
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƢỜNG – MSSV: 07106028
Trang 7
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
PHẦN II:
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN
A. BỘ TRUYỀN XÍCH:
1. Chọn loại xích: xích con lăn.
2. Chọn số răng đĩa xích : ( Z1 , Z2 )
z1 = 29 - 2´ ux ³ 19
= 29 - 2´ 2.5 = 24 ³ 19
=> Chọn Z1 = 25 ( răng )
Þ z2 = ux ´ z1 = 25´ 2.5 = 62.5
=> Chọn Z2 = 63 ( răng )
3. Xác định bƣớc xích: P ( mm )
Bƣớc xích P đƣợc xác định theo độ bền mòn của bộ truyền xích , ta có:
pt = pct ´ k ´ kz ´ kn (1)
Với:
25 25
k
=
=
=1
z
z1
25
n01 200
k
=
=
= 1.29
n
n3
154
k = ko ´ ka ´ kdc ´ kbt ´ kd ´ kc
Trong đó:
ko = 1 ( Đƣờng nối tâm 2 đĩa xích so với phƣơng
ngang một góc nhỏ hơn 600 ).
ka = 1 (a = 40 P )
kdc = 1
kd = 1.2 ( tải trọng va đập nhẹ ).
kc = 1.25 ( làm việc 2 ca ).
kbt = 0.8 ( môi trƣờng không bụi + bôi trơn tốt )
(1) Þ pt = 7.5´ 1´ 1´ 1´ 0.8´ 1.2´ 1.25´ 1´ 1.29 = 11.61 (kw)
Theo bảng 5.5 với n01 = 200 (vòng phút) , bộ truyền xích 1 dãy có bƣớc xích
P = 31.75 mm thõa mãn điều kiện bền mòn.
pt < [p ]= 19.3 (kw) , dựa vào đó ta có :
d c = 9.55mm
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƢỜNG – MSSV: 07106028
Trang 8
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
B = 27.46
Q = 88.5( kN )
q = 3.8 kg m
4. Xác định sơ bộ khoảng cách trục : a ( mm )
a = 40P = 1270 (mm)
5. Số mắc xích : x ( mắc xích )
( z1 - z2 )2 ´ P
2a
x=
+ 0.5( z1 + z2 ) +
P
4´ p 2 ´ a
2´ 1270
(25 - 63) 2 ´ 31.75
=
+ 0.5(25 + 63) +
= 124.9
2
31.75
4´ p ´ 1270
=> Chọn x = 126 ( mắc xích ).
6. Tính lại khoảng cách trục:
a = 0.25´ P ´ {x - 0.5 (z1 + z2 )+
= 0.25´ 31.75´ {126 -
(25 + 63)
2
+
2 ü
2 (z2 - z1 ) ïïï
éx - 0.5 (z1 + z2 )ù ý
ë
û
ïï
p2
ïþ
2
2 ü
2 (63 - 25) ïïï
é126 - 0.5 (25 + 63)ù ý
ë
û
ïï
p2
ïþ
2
= 1287 (mm)
Để xích không chịu một lực căn quá lớn, giảm a một lƣợng bằng :
a = D a = 0.004a = 0.004´ 1287 = 5 ( mm)
Þ a = 1282 (mm)
7. Số lần va đập của xích : i ( lần )
i=
z1 ´ n3 25´ 154
=
= 2 £ [i ]= 30
15´ x 15´ 126
8. Kiểm nghiệm xích về độ bền:
S=
Q
kd ´ Ft + F0 + Fv
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƢỜNG – MSSV: 07106028
Trang 9
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2
Trong đó:
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
Q = 88.5 (kN) ( tra bảng 5.2 )
Kđ = 1.2
Ft = 7500 (N)
Fv = q . v2 = 3.8 x 12 = 3.8 (N )
Với: q = 3.8 kg/m ( tra bảng 5.2)
F0 = 9.81. Kf.q. a = 9.81x 1x3.8x1.282 = 47.79
(N)
Với : Kf = 1 ( bộ truyền thẳng đứng ).
88.5´ 103
S=
= 9.7
1.2´ 7500 + 47.79 + 3.8
Vậy : S = 9.7 > [S ]= 8.5 => Đủ độ bền
9. Đƣờng kính đĩa xích:
P
31.75
=
= 253.32 (mm)
æp ö
æ
ö
p
÷
sin çç ÷
÷
÷
sin çç ÷
÷
ç
çè z ø
è
ø
÷
25
1
P
31.75
d2 =
=
= 636.96 (mm)
æp ö
æ
ö
p
sin çç ÷
÷
÷
sin çç ÷
÷
÷
ç
è
ø
63
çè z2 ÷
ø
é
æp ÷
öù
é
æp ÷
öù
ç
ê
ú
ç
ê
ú= 267.2 ( mm)
d a1 = P ´ ê0.5 + cot g ç ÷
= 31.75´ 0.5 + cot g ç ÷
÷
÷
ú
ç
ê
÷
ç
è 25 øú
è z1 øú
êë
ë
û
û
d1 =
é
æp ÷
öù
é
öù
ç
ê
ú= 31.75´ ê0.5 + cot g æ
çç p ÷
ú= 652.05 (mm)
d a 2 = P ´ ê0.5 + cot g çç ÷
÷
÷
÷
ú
ç
ê
÷
è63øú
è z2 øú
êë
ë
û
û
d f 1 = d1 - 2´ r = 253.32 - 2´ 9.62 = 234.08(mm)
d f 2 = d2 - 2´ r = 636.96 - 2´ 9.62 = 617.72 (mm)
Với : r = 0.5025´ dl + 0.05 = 0.5025´ 19.05 + 0.05 = 9.62 (mm)
( Tra bảng 5.2 đƣợc dl = 19.05 ( mm ) )
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƢỜNG – MSSV: 07106028
Trang 10
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
10.Kiểm nghiệm độ bền của đĩa xích:
kr (Ft ´ kd + Fvd )´ E
s H 1 = 0.47
£ [s H ]
A´ kd
Với: kr = 0.42 (z1 = 25)
Ft = 7500(N )
kd = 1.2
Fvd = 13´ 10- 7 ´ n3 ´ P3 ´ m
= 13´ 10- 7 ´ 154´ 31.753 ´ 1 = 6.4(N )
A = 262 mm2
kd = 1 ( xích con lăn 1 dãy )
E = 2.1x105 Mpa ( chọn vật liệu thép )
0.42´ (7500´ 1.2 + 6.4)´ 2.1´ 105
s H 1 = 0.47
= 818.38(MPa)
262´ 1
Nhƣ vậy dùng thép C45 tôi + ram đạt độ cứng HRC50 sẽ đạt đƣợc ứng suất tiếp
cho phép [ б ] = 900Mpa. Đảm bảo độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 1.
Tƣơng tự, бH2 ≤ [ б ] ( với cùng loại vật liệu và nhiệt luyện ).
11.Xác định lực tác dụng lên trục:
Fr = k x ´ Ft = 1.05´ 7500 = 7875(N )
Với kx = 1.05 ( bộ truyền thẳng đứng ).
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƢỜNG – MSSV: 07106028
Trang 11
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
B. BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG:
1. Chọn vật liệu :
Theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế.Ở đây ta chọn vật liệu cho 2
cấp bánh răng, dựa vào bảng (6.1) ta đƣợc :
Bánh nhỏ : Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241…..285 có бb1 = 850 Mpa,
бch1 = 580 Mpa.
Bánh lớn : Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192…..240 có бb2 = 750 Mpa,
бch2 = 450 Mpa.
2. Xác định ứng suất cho phép :
Theo bảng (6.2) với thép 45, tôi cải thiện đạt độ rắn HB180……..350.
dH0 lim = 2HB + 70 , SH = 1.1
dF0 lim = 1.8HB , SF = 1.75
Chọn :
Độ rắn cho bánh nhỏ : HB1 = 245
Độ rắn cho bánh lớn : HB2 = 230
Khi đó :
dH0 lim1 = 2HB + 70 = 2´ 245 + 70 = 560Mpa
dF0 lim1 = 1.8HB , = 1.8´ 245 , = 441Mpa
dH0 lim2 = 2HB + 70 = 2´ 230 + 70 = 530Mpa
dF0 lim2 = 1.8HB , = 1.8´ 230 , = 414Mpa
2.4
Theo (6.5), N H 0 = 30 H HB , do đó :
2.4
2.4
NH 01 = 30H HB
= 1.6´ 107
1 = 30´ 245
2.4
2.4
NH 02 = 30H HB
= 1.39´ 107
2 = 30´ 230
Theo ( 6.7 )
3
N HE = 60cå
æTi ÷
ö
çç
´ ni ´ ti
÷
è TM ø
3
æT
ö
÷
N HE 2 = 60c´ n1 u1 å ti å çç i
÷ ´ ti å ti
T
è max ø
7
N HE 2 = 60´ 1´ 1450 3.36´ 24000´ éêë13 ´ 0.7 + 0.83 ´ 0.3ù
=
53
´
10
ú
û
N HE 2 = 53´ 107 > N H 02 , do đó K HL 2 = 1
Suy ra
N HE1 > N H 01 , do đó K HL1 = 1
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƢỜNG – MSSV: 07106028
Trang 12
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
Nhƣ vậy , theo (6.1a) sơ bộ xác định đƣợc :
[dH ]= dH0 lim ´ K HL SH
[dH ]1 = 560´ 1 1.1 = 509Mpa
[dH ]2 = 530´ 1 1.1 = 481.8Mpa
Với cấp nhanh sử dụng răng nghiêng , do đó theo (6.12) ta đƣợc :
[dH ]=
([dH ]1 + [dH ]2 )
2
=
(509 + 481.8) = 495.4Mpa < 1.25 d
[ H ]2
2
Với cấp chậm sử dụng răng nghiêng , do đó theo (6.12) tƣơng tự ta đƣợc :
'
[dH ] =
([dH ]1 + [dH ]2 )
2
=
(509 + 481.8) = 495.4Mpa < 1.25 d
[ H ]2
2
Theo (6.7)
6
N FE = 60cå
æTi ÷
ö
çç
´ ni ´ ti
è TM ÷
ø
7
N FE 2 = 60´ 1´ 1450 3.36´ 24000´ éêë16 ´ 0.7 + 0.86 ´ 0.3ù
=
48.38
´
10
ú
û
7
6
NFE 2 = 48.38´ 10 > NF 0 = 4´ 10 , do đó K FL 2 = 1
Tƣơng tự K FL1 = 1
Do đó theo 6.2a với bộ truyền quay 1 chiều KFC = 1 , ta đƣợc :
[dF ]= dF0 lim ´ K FC ´ K FL SF
[dF1 ]= 441´ 1´ 1 1.75 = 252Mpa
[dF 2 ]= 414´ 1´ 1 1.75 = 236.5Mpa
Ứng suất quá tải cho phép : theo (6.13) và (6.14)
[dH ]max = 2.8dch 2 = 2.8´ 450 = 1260Mpa
[dF1 ]max = 0.8dch1 = 0.8´ 580 = 464Mpa
[dF 2 ]max = 0.8dch 2 = 0.8´ 450 = 360Mpa
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƢỜNG – MSSV: 07106028
Trang 13
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
3. Tính toán cấp nhanh ( bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng )
a. Xác định sơ bộ khoảng cách trục : Theo (6.15a)
aw1 = K a ´ (u1 + 1)´
T1 ´ K H b
3
2
[dH ] ´ u1 ´ y ba
Trong đó : Theo bảng 6.6 chọn ψba = 0.3
Theo 6.5 chọn Ka = 43
Theo (6.16) ψbd = 0.5xψbax(u1
+ 1)
= 0.5x0.3x(3.36 + 1) = 0.6
Theo bảng 6.7 chọn KHβ = 1.02 ( sơ đồ 6 )
T1 = 59.4x103 N.mm
Þ aw1 = 43´ (3.36 + 1)´
3
59.4´ 103 ´ 1.02
= 117.29
495.42 ´ 3.36´ 0.3
Chọn aw1 = 120 (mm)
b. Xác định các thông số ăn khớp:
Theo (6.17) m1 = ( 0.01 ÷ 0.02 )x aw1 = ( 0.01 ÷ 0.02 )x120 = 1.2 ÷ 2.4
Theo 6.8 chọn môđun pháp : m1 = 2 (mm)
Chọn sơ bộ : β1 = 150 cos β1 = 0.9659
Theo (6.31) , số răng bánh nhỏ :
Z1 =
2´ aw1 ´ cos b1 2´ 120´ 0.9659
=
= 26.58
m1 ´ (u1 + 1)
2´ (3.36 + 1)
Chọn Z1 = 27 (răng)
Số răng bánh lớn :
Z 2 = u1 ´ Z1 = 3.36´ 27 = 90.72
Chọn Z2 = 90 (răng)
90
u
=
= 3.33
Tỉ số truyền thực : m1
27
m ´ (Z1 + Z 2 ) 2´ (27 + 90)
cos b1 = 1
=
= 0.975
2´ aw1
2´ 90
'
''
Þ b1 = 12.838 1205016
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƢỜNG – MSSV: 07106028
Trang 14
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
c. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Theo (6.33) dH = Z M ´ Z H ´ Z e ´
2´ T1 ´ (um1 + 1)
bw1 ´ um1 ´ dw12
Trong đó :
bw1 = aw1 ´ y ba = 120´ 0.3 =
Theo 6.5 chọn Zm = 274 Mpa1/3
Theo (6.35):
36 (mm)
tgb b = cosa t ´ tgb1 = cos (20.47)´ tg (12.838)= 0.21
Þ b b = 12.05
Với :
a t = a tw = arctg (tga w cosb1 )
= arctg (tg 200 0.975) = 20.47
Theo (6.34) Z H =
=
2 cos b b sin 2a tw
2´ cos (12.05) sin (2´ 20.47) = 1.72
Theo (6.37):
eb =
(bw1 ´ sin b1 )
(36´ sin12.838)
=
= 1.27
(p ´ m1 )
(p ´ 2)
Theo (6.36c) Z e =
Trong đó theo (6.38b):
1 ea =
1 1.68 = 0.77
é
ù
æ1
1ö
÷
ç
ê
ú´ cos b1
÷
ea = ê1.88 - 3.2´ çç +
÷
÷ú
è Z1 Z 2 ø
ú
ëê
û
é
ù
æ1
1ö
÷
ç
ê
ú
= 1.88 - 3.2´ ç + ÷
÷ú´ cos12.838 = 1.68
çè 27 90 ø
êë
û
Đƣờng kính vòng chia bánh lăn nhỏ :
dw 1 =
2´ aw1
2´ 120
=
= 55.42 (mm)
um1 + 1 3.33 + 1
Theo (6.40):
v=
p ´ dw1 ´ n1 p ´ 55.42´ 1450
=
= 4.2 m
s
60´ 1000
60´ 1000
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƢỜNG – MSSV: 07106028
Trang 15
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
Với v = 4.2 m/s theo bảng 6.13 dùng cấp chính xác 8
Và với v < 5 m/s chọn KHα = 1.09 ( theo bảng 6.14 ) .
Theo (6.42):
vH = dH ´ g 0 ´ v ´
Trong đó:
aw1
um1
Theo bảng 6.15 chọn бH = 0.002
Theo bảng 6.16 chọn g0 = 61
120
= 3.075
3.33
vH ´ bw1 ´ dw1
K
=
1
+
Theo (6.41): Hv
2´ T1 ´ K H b ´ K H a
3.075´ 36´ 55.42
= 1+
= 1.046
2´ 59.4´ 103 ´ 1.02´ 1.09
Þ vH = 0.002´ 61´ 4.2´
Theo (6.39):
KH = KH b ´ KHa ´ KHv = 1.02´ 1.09´ 1.046 = 1.16
Thay tất cả vào biểu thức (6.33) , ta đƣợc :
Þ dH = 274´ 1.72´ 0.77´
2´ 59.4´ 103 ´ 1.16´ (3.33 + 1)
36´ 3.33´ 55.422
= 461.96Mpa
Xác định chính xác ứng suất tiếp cho phép :
Theo (6.1) với v = 4.2 m/s < 5 m/s Zv = 1. Cấp chính xác động học là 8
nên ta chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 7 ; Khi đó cần gia công đạt độ
nhám Ra = 1.25 ÷ 0.63 μm ZR = 1. Với da < 700 mm KXH = 1.
Theo (6.1) và (6.1a) :
[dH ]= [dH ]´ Zv ´ Z R ´ K XH = 495.5´ 1´ 1´ 1 = 495.5(Mpa)
Như vậy бH = 461.96 (Mpa) < [бH] = 495.5 (Mpa)
d. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn :
Theo (6.43) : dF 1 =
2´ T1 ´ K F ´ Ye ´ Yb ´ YF 1
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƢỜNG – MSSV: 07106028
(bw ´ dw1 ´ m1 )
Trang 16
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
Trong đó:
Theo bảng 6.7 chọn KFβ = 1.05
Theo 6.14 với v < 5 m/s và cấp chính xác 8 chọn KFα = 1.27
Theo (6.47):
vF = dF ´ g 0 ´ v ´
aw1
um1
Þ vF = 0.006´ 61´ 4.2´
K Fv = 1 +
Trong đó :
- бF = 0.006 ( theo 6.15 )
- g0 = 61 ( theo 6.16 )
120
= 9.22
3.33
vF ´ bw1 ´ dw1
2´ T1 ´ K F b ´ K F a
9.22´ 36´ 55.42
= 1.116
2´ 59.4´ 103 ´ 1.05´ 1.27
Þ KF = KFb ´ KFa ´ KFv = 1.05´ 1.27´ 1.116 = 1.488
= 1+
Với:
εα = 1.68 Yε = 1/ εα = 1/ 1.68 = 0.595
0
β = 12.838 Yβ = 1 – 12.838/140 = 0.908
Số răng tƣơng đƣơng:
Z v1 =
Zv 2 =
Z1
Z2
cos3 b
3
cos b
= 27
= 90
cos3 12.838
= 29
cos3 12.838
= 97
Theo bảng 6.18, ta đƣợc : YF1 = 3.9
YF2 = 3.61
Với m1 = 2 (mm) , Ys = 1.08 – 0.0695ln2 = 1.03 ;
YR = 1 ( bánh răng phay ), KxF = 1 ( da < 400mm ).
Theo (6.2) và ( 6.2a ) :
[dF1 ]= [dF1 ]´ YR ´ Ys ´ K XF = 252´ 1´ 1.03´ 1 = 259.56Mpa
[dF 2 ]= [dF 2 ]´ YR ´ Ys ´ K XF = 236.5´ 1´ 1.03´ 1 = 243.595Mpa
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƢỜNG – MSSV: 07106028
Trang 17
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
Thay các giá trị vừa tính vào công thức (6.43) :
2´ 59.4´ 103 ´ 1.488´ 0.595´ 0.908´ 3.9
dF 1 =
= 93.34 (Mpa)
(36´ 55.42´ 2)
Þ dF 1 = 93.34Mpa £ [dF 1 ]= 259.56Mpa
dF 2 =
(dF1 ´ YF 2 )
YF 1
(93.34´ 3.61)
=
3.9
= 86.39Mpa
Þ dF 2 = 86.39Mpa £ [dF 2 ]= 243.595Mpa
Vậy răng đạt yêu cầu về độ bền uốn
e. Kiểm nghiệm răng về quá tải:
Theo ( 6.48 ) , với K qt =
dH 1max = dH ´
Tmax
=1
T
Kqt = 495.4´
1 = 495.4Mpa
dH 1max = 495.4Mpa < [dH ]max = 1260Mpa
Theo (6.49):
dF1max = dF1 ´ Kqt = 259.56´ 1 = 259.56Mpa
Þ dF1max = 259.56Mpa < [dF1 ]max = 464Mpa
dF 2max = dF 2 ´ Kqt = 243.595´ 1 = 243.595Mpa
Þ dF 2max = 243.595Mpa < [dF 2 ]max = 360Mpa
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƢỜNG – MSSV: 07106028
Trang 18
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
f. Thông số và kích thƣớc bộ truyền ( Cấp nhanh ):
Khoảng cách trục
: aw1 = 120mm
Môđun pháp
: m1 = 2mm
Chiều rộng vành răng
: bw1 = 36mm
Tỉ số truyền
: um1 = 3.33
Góc nghiêng của răng
:
Số răng của bánh răng
: Z1 = 27, Z 2 = 90
'
''
b1 = 1205016
Hệ số dịch chỉnh
: x1 = 0, x2 = 0
Theo công thức trong bảng 6.11 , ta đƣợc :
Đƣờng kính vòng chia
: d1 = 55.38mm
d 2 = 184.61mm
Đƣờng kính đỉnh răng
: d a1 = 59.38mm
d a 2 = 188.61mm
Đƣờng kính đáy răng
:
d f 1 = 50.38mm
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƢỜNG – MSSV: 07106028
d f 2 = 179.61mm .
Trang 19
Thiết kế đồ án môn học Chi tiết máy – Đề 2 Phương án 2
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
4. Tính toán cấp chậm ( bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng )
a. Xác định sơ bộ khoảng cách trục : Theo (6.15a)
aw2 = K a ´ (u2 + 1)´
T2 ´ K H b
3
2
[dH ] ´ u2 ´ y ba
Trong đó : Theo bảng 6.6 chọn ψba = 0.3
Theo 6.5 chọn Ka = 43
Theo (6.16) ψbd = 0.5xψbax(u1
+ 1)
= 0.5x0.3x(2.8 + 1) = 0.6
Theo bảng 6.7 chọn KHβ = 1.03 ( sơ đồ 5 )
T1 = 189.45x103 N.mm
3
189.54
´
10
´ 1.03
Þ aw2 = 43´ (2.8 + 1)´ 3
= 160.43
2
495.4 ´ 2.8´ 0.3
Chọn aw2 = 161 (mm)
b. Xác định các thông số ăn khớp:
Theo (6.17) m2 = ( 0.01 ÷ 0.02 )x aw2 = ( 0.01 ÷ 0.02 )x161 = 1.6 ÷ 3.2
Theo 6.8 chọn môđun pháp : m2 = 3 (mm)
Chọn sơ bộ : β1 = 150 cos β1 = 0.9659
Theo (6.31) , số răng bánh nhỏ :
2´ aw2 ´ cos b 2 2´ 161´ 0.9659
=
= 27.28
m2 ´ (u2 + 1)
3´ (2.8 + 1)
Chọn Z1 = 27 (răng)
Z1 =
Số răng bánh lớn :
Z 2 = u2 ´ Z1 = 2.8´ 27 = 75.6
Chọn Z2 = 76 (răng)
76
u
=
= 2.81
Tỉ số truyền thực : m 2
27
m ´ (Z1 + Z 2 ) 2´ (27 + 76)
cos b 2 = 2
=
= 0.9596
2´ aw2
2´ 161
Þ b 2 = 16.34 16020'24''
Sinh viên thực hiện : VÕ VĂN CƢỜNG – MSSV: 07106028
Trang 20
- Xem thêm -