Đồ án chuyển động cơ khí
GVHD: Lê Cao Khoa
YÊU CẦU BÀI TỐN
THIẾT KẾ CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG CỦA BĂNG TẢI
Nhu cầu phục vụ của nhà may thức ăn gia xúc,cần một băng tảiđể chuyển hàng.các yêu
cầu như sau:
Dài L = 7300(mm )
Bề rộng băng W = 400 (mm)
Tải trọng cho phép 35kg/m
Tổng tải trọng cho phép 182,5kg
Tốc độ băng tải 30m/phút
Năng suất 45000 kg/giờ
SVTH: Nguyễn Đức Tính – Nguyễn Thanh Thuận
1
Đồ án chuyển động cơ khí
GVHD: Lê Cao Khoa
PHẦN CHUNG
ĐƯA RA CÁC PHƯƠNG ÁN VÀ TÍNH TỐN CÔNG SUẤT SUẤT
SUẤT TRÊN TRỤC DẪN CỦA BĂNG TẢI
I) CÁC PHƯƠNG ÁN
PHƯƠNG ÁN 1
Hộp giảm tốc khai triển sử dụng bộ truyền ngồi xích
Ưu điểm: Kết cấu đơn giản.Sử dụng truyền xích thì không có hiện tượng trượt khi
truyển động hiệu xuất cao hơn so với truyền đai, không đòi hỏi phải căng xích ,có thể
làm việc khi có tải đột ngột.Kích thước nhỏ gọn hơn bộ truỵền đai nếu có cùng công
suất .Tỉ số truyền của hộp giảm tốc từ 8 -40 .Có nhều ưu điểm nên ngày nay vẫn còn
được sử dụng rộng rãi
Nhược
:Bánh răng bố trí không đối xứng trên trục nên tải trọng phân bố không đều
trên các ổ .kích thước thường to hơn các loại hộp giảm tốc khác khi thực hiện cùg chức
năng.Mắt xích dễ bị mòn,gây tải trọng động phụ,ồn khi làm việc
SVTH: Nguyễn Đức Tính – Nguyễn Thanh Thuận
2
Đồ án chuyển động cơ khí
GVHD: Lê Cao Khoa
PHƯƠNG ÁN 2
Hộp giảm tốc khai triển bộ truyền ngồi là đai
Ưu điểm:kết cấu đơn giản Xử dụng truyền đai nên co thểâ giữ động cơ xa hộp giảm tốc,
làm việc êm không ồn ,có thể truyền với vận tốc lớn .Kết cấu vận hành đơn giản Tỉ số
truyền của hộp giảm tốc từ 8 -40
Nhược :Tải trọng phân bố không đều trên trục.Kích thước bộ truyền lớn,tỉ số truyền
khi làm việc dễ bị thay đổi,tải trọng tác dụng lên trục và ổ lớn tuổi thọ thấp
PHƯƠNG ÁN 3
Hộp giảm tớc hai cấp đồng trục sử dụng bộ truyền ngồi là đai
SVTH: Nguyễn Đức Tính – Nguyễn Thanh Thuận
3
Đồ án chuyển động cơ khí
GVHD: Lê Cao Khoa
Ưu điểm:Tải trọng phân bố đều trên các trục, bánh răng bố trí đối xứng nên sự tập
trung ưng xuất ít ,mômen xoắn tại các tiết diện nguy hiểm giảm còn một nửa Kích
thước chiều dài giảmtrọng lượng cũng giảm.Sử dụng truyền xich nên không có hiện
tượng trượt như truyền đai ,hiệu suất cao
Nhược
:Có bề rộng lớn ,cấu tạo các bộ phận phức tạp,số lượng chi tiết tăng.Khả
năng tải cấp nhanh chưa dùng hết,có ổ đỡ bên trong vỏ hộp,trục trung gian lớn.Mắt
xích dễ bị mòn và ồn khi làm việc
PHƯƠNG ÁN 4
Hộp giảm tốc hai cấp đồng trục sử dụng bộ truyền ngồi xích
SVTH: Nguyễn Đức Tính – Nguyễn Thanh Thuận
4
Đồ án chuyển động cơ khí
GVHD: Lê Cao Khoa
Ưu điểm :Kích thước chiều dài nhỏ,giảm được trọng lượng của hộp giảm tốc .Làm
việc êm không ồn
Nhược
:Khả năng tải nhanh chưa dùng hết,hạn chế chọn phương án ,kêt cấu ổ phức
tạp có ổ đỡ bên trong vỏ hộp,khó bôi trơn,kích thươc chiều rộng hộp giảm tốc lớn.Có
thể trượt do truyền động bằng đai ,tỉ số truỵền thay đổi
PHƯƠNG ÁN 5
Hộp giảm tốc hai cấp phân đôi sử dụg bộ truyền ngồi la øxích
SVTH: Nguyễn Đức Tính – Nguyễn Thanh Thuận
5
Đồ án chuyển động cơ khí
GVHD: Lê Cao Khoa
Ưu điểm: Tải trọng phân bố đều,sử dũng hết khả năng tải ,bánh răng bố trí đối xứng
nen sự tập trung úng suất giảm momen xoắn trên các trục trung gian giảm.Không có
hiện tượng trươt như truyền đai
Nhược
:Có bề rộng lớn cấu tạo các bộ phận phức tạp,số lượng các chi tiết và khối
lượng gia công tăng.Làm việc ồn do có truyền động bằng xích,mắt xích dễ bị mòn
PHƯƠNG ÁN 6
Hộp giảm tốc hai cấp phân đôi sử dụng bộ truyền ngồi là đai
SVTH: Nguyễn Đức Tính – Nguyễn Thanh Thuận
6
Đồ án chuyển động cơ khí
GVHD: Lê Cao Khoa
Ưu điểm:Tải trọng phân bố đều trên các trục ,bánh răng bố trí đối xứng nên sự tập
trung ứng suất ít ,mômen xoằn tại các tiết diễn nguy hiểm giảm làm viện không ồn có
thể truyền vận tốc lớn
Nhược
:Có bề rộng hộp giảm tốc lớn,cấu tạo phức tạp,số lượng chitiết tăng.Dễ bị
trượt do truyền động bằng đai nên tỉ số truyền thay đổi,tuổi thọ thấp
PHƯƠNG ÁN 7
Hộp giảm tốc hai cấp sử bánh rămg côn trụ sử dụng truyền ngồi là đai
SVTH: Nguyễn Đức Tính – Nguyễn Thanh Thuận
7
Đồ án chuyển động cơ khí
GVHD: Lê Cao Khoa
Ưu điểm:Truyền được momen xoắn vàchuyển động quay giữa các trục giao nhau.Sử
dụng bộ truyền ngồi bằng đai nên làm việc êm hơn .Với tỉ số truyền của hộp giảm tốc
là 8 -15
Nhược
: Giá thành chế tạo đắt ,lắp ghép khó khăn,khối lượng và kích thước lớn hơn
so với việc sử dụng bánh răng trụ
PHƯƠNG ÁN 8
Hộp giảm tốc hai cấp bánh răng côn trụ sử dụng bộ truyền ngồi xích
Ưu điểm:Truyền được momen xoắn vàchuyển động quay giữa các trục giao nhau .Có
truyền động bằng xích nên tỉ số truyền cao hơn truyền động bằng đai và có thể làm
việc được khi có quá tải .Tỉ số truyền của hộp giam3 tốc từ 8-15
Nhược
: Giá thành chế tạo đắt ,lắp ghép khó khăn,khối lượng và kích thước lớn hơn
so với việc sử dụng bánh răng tru ï .Sử dụng truyền xích nên mắt xích dể bị mòn ,ồn
khi làm việc
SVTH: Nguyễn Đức Tính – Nguyễn Thanh Thuận
8
Đồ án chuyển động cơ khí
GVHD: Lê Cao Khoa
II) TÍNH TỐN CÔNG SUẤT TRÊN TRỤC DẪN CỦA BĂNG TẢI
1.Lực cản trong băng có tải và không tải
W12=(q.cosβ+q1’)LW-qLsinβ
W34=[(q+qb)cosβ+q1]LW+(q+qb)Lsinβ
Trọng lượng trên một mét chiều dài băng qb=128N/m
*ql’,ql:trọng lượng phần quay của các con lăng đở trên một mét chiều dài
nhánh tải và không tải
ql’=9,81.m/lo=9,81.10/3=32,7N/m
ql’=9,81.m/lc=9,81.10/1,3=75,5N/m
với m:khối lượng của các con lăn
lo,lc: khỗng cách giữa các con lăngđở trên nhánh tải và nhánh không tải
*q: trọng lương một mét chiều dài dòng vật liệuvận chuyển trên băng tải(N/m)
q=25.9,81=245(N/m)
*L chiều dài băng tải,L=7,3 m
*Bo bề rộng băng tải Bo=0.4 m
SVTH: Nguyễn Đức Tính – Nguyễn Thanh Thuận
9
Đồ án chuyển động cơ khí
GVHD: Lê Cao Khoa
*W là hệ số cản chuyển động của băng trên con lăng
chọn W=1,2
thay số:
W12=(128.cos16+32,7).1,2.7,3 - 128.7,3.sin16=1107 N/m
W34=[(245+128)+75,5].1,2.7,3+9128+245).7,3.sin16=4679 N/m
2.Lực căng băng ở nhánh nhả và nhánh cuốn của tang dẫn
Ta có:
S4=k2(S1+W12)+W34
S4=S1.e
Ta chọn loại tang dẩn làmbăng thép,điều kiện làm việc là xưởng khô,góc ôm 180
Tra bảng 3.3 được e=2,56
Chọn k2=1,05
Thay số
S4=1,05(S1+1107)+4679
S4=2,56.S1
Ta được:S4=9903N,S1=3868N
3.Số lớp vải cần thiết để tạo băng tải
Z=1,1.Smax.k1/Bo.σ
Vì Bo=0,4K1=10
Smax=S4=9903N
chọn σ=1100 N/cm
Z=1,1.9903.10/40.1100=2,5 lớp
Vậy chọn Z=3 để đảm bảoyêu cầu bền
4.Chiều dài tang dẫn
L=Bo+100=400+100=500 mm
*Đường kính tang dẩn
Dtd = (120-150)Z
SVTH: Nguyễn Đức Tính – Nguyễn Thanh Thuận
10
Đồ án chuyển động cơ khí
GVHD: Lê Cao Khoa
Dtd = 360 mm
*Đường kính tang cuối
Dtc = 100.Z = 300 mm
5. Các thông số của trục tang dẫn
Số vòng Nlv=60000.V/D=60000.0,5/3,14.360=26,5 vòng/phút làm việc
Công suất trên trục tang dẫn
Ntd=W.vt.K/1000
W=S4-S1=9903-3868=6035N
K=1,1-1,5
Chọn K=1,1
vt=0,5 m/s
ntd=6035.0,5.1,1/1000=3,3KW
PHẦN TÍNH TỐN RIÊNG
SVTH: Nguyễn Đức Tính – Nguyễn Thanh Thuận
11
Đồ án chuyển động cơ khí
GVHD: Lê Cao Khoa
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN VÀ TÍNH TỐN CHI
TIẾT MÁY
SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUYỄN ĐỨC TÍNH
SVTH: Nguyễn Đức Tính – Nguyễn Thanh Thuận
12
Đồ án chuyển động cơ khí
GVHD: Lê Cao Khoa
PHẦN MỘT
CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
I) CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN
Số vòng quay của băng tải
: nlv =26,5 vòng /phút
Công suất trên trục dẫn của băng tải:Ptd =3,3 kw
Pct
Ptd
Với:Hiệu suất của một cặp bánh răng trong hộp giảm tốc:br=0,97
Hiệu suât của bộ truyền đai:đ=0,96
Hiệu suất của một cặp ổ lăn: ol=0,99
Hiệụ suất của khớp nối
: k=0,99
=0,972.0,96.0,994.0,99=0,859
3,3
Pct = 0,59 = 3,84 kW
Theo phương pháp bôi trơn ta chọn uh = 10
Theo tiêu chuẩn chọn ud = 2,5
ut = ud uh = 25
Số vòng quay sơ bộ trên trục dẫn của động cơ:
nsb = 25.26,5= 662,5 (vòng/phút)
Pct 3,84 KW
n sb 662,5vong / phut
Ta chọn động cơ có số vòng đồng bộ nđb = 750 vòng/phút
Công suất của động cơ:4KW(4A132S8Y3)
Sồ vòng quay của động cơ nđc =720 vòng /phút
II ) PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
ut =
ndc
720
27,16
nt
26,5
Chọn uđ = 2,5 uh=10,87
SVTH: Nguyễn Đức Tính – Nguyễn Thanh Thuận
13
Đồ án chuyển động cơ khí
GVHD: Lê Cao Khoa
chọn u1 =3,83 u2 =2,84
Ta có số vòng quay của các trục:
n1 =
ndc 720
288 vòng/phút
nd
2,5
n2 =
n1
288
75,2 vòng/phút
u1 3,83
n3 =
n 2 75,2
26,5 vòng/phút
u2
2,84
Công suất trên các trục:
P3 =
Ptd
3,3
3,367 KW
ol nk
0.99.0,99
P2 =
P3
3,367
3,506 KW
ol nbr
0.99.0,97
P1 =
P2
3,506
3,651KW
ol nbr
0.99.0,97
Mômen xoắn trên các trục:
T1 = 9,55.10
6
T2 = 9,55.10
6
T3 = 9,55.10
6
Tđc = 9,55.10
6
P1
3,651
9,55.10 6
121066,2 Nmm
n1
288
P2
3,506
9,55.10 6
445243,4 Nmm
n2
75,2
P3
3,367
9,55.10 6
1213390,6 Nmm
n3
26,5
Pdc
4
9,55.10 6
53055,6 Nmm
ndc
720
Bảng thông số kỹ thuật
SVTH: Nguyễn Đức Tính – Nguyễn Thanh Thuận
14
Đồ án chuyển động cơ khí
GVHD: Lê Cao Khoa
Độn 1
Trục
2
3
g cơ
Thông số
Tỉ số truyền
Công suất(KW)
Số vòng quay n
Mômen T
2,5
4
720
530055,6
3,651
288
121066,2
3,83
3,506
75,2
445243,4
2,84
3,367
26,5
1213390,6
PHẦN HAI
TÍNH TỐN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY
SVTH: Nguyễn Đức Tính – Nguyễn Thanh Thuận
15
Đồ án chuyển động cơ khí
GVHD: Lê Cao Khoa
I TÍNH TỐN BỘ TRUYỀN ĐAI:
1) Chọn đai vải đai cao su: với đặc tính bền, dẻo,ít bị ảnh hưởng của độ ẩm và sự thay đổi
của nhiệt độ ,đai vải đai cao su được dùng khá rộng rãi
2) Thông số bộ truyền:
Đường kính bánh nhỏ:
d1 = (5,2 … 6,4).
3
Tdc
= (5,2… 6,4)
3
53055,6
=(195…240) mm
chọn d1 =200mm (theo tiêu chuẩn)
d2 =d1.uđ.(1- ) với bộ truyền nhanh lấy =0,01
d2 =200.2,5(1-0,01) =495 mm
chọn d2 =500( theo tiêu chuẩn)
Tính lại uđ =
d 2 500
2,5
d1 200
Khoảng cách trục
a (1,5...2)(d1 +d2) =(1,5...2)(500+200) = 1050...1400
lấy a =1100mm
Chiều dài đai
2
2
d 1 d 2 d1 d 2
. 500 200 500 200
L =2.a +
2.1100
3319mm
2
4a
2
4.1100
Lấy L=3500 mm
Góc ôm đai =180 Lực vòng Ft =
Ft =
500
200 0
57 =164,450
1100
.d1.n1 3,14.200.720
1000.Pdc
7,536 m/s
với v=
v
60000
60000
1000.4
530,8 N
7,536
Ứng suất có ích cho phép
F =F0.C.Cv.C0
SVTH: Nguyễn Đức Tính – Nguyễn Thanh Thuận
16
Đồ án chuyển động cơ khí
GVHD: Lê Cao Khoa
Ứng suất có ích cho phép xác định bằng thực nghiệm : F0 =k1 - k2 d
1
Với đai vải đai cao su chọn
d1
1
40
Bộ truyền đạt gần như thẳng đứng 0 =1,6k1 =2,3; k2 =9
F0 =2,3 - 9 40 =2,075
Hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm đai 1:C
Với =164,450 ta lấy C =,9534
Hệ số kể đến ảnh hưởng của lực ly tâm ,đến độ nhám của đai trên bánh đai:
Cv =1-kv(0,01v2 -1) kv =0,04; v=7,536m/s
Cv = 1,0173
Hệ số kể đến ảnh hưởng của vị trí bộ truyền trong không gian và phương pháp căng đai
C0 =0,9
F = 2,075.0,9534.1,0173.0,9 =1,8113MPa
Tiết diện đai
A =b. = Ft
b=
kd
F
;
d1
1
40 =5
Ft .k d
530,8.1,1
65mm
. F 5.1,8113
Lấy theo tiêu chuẩn b = 71mm
Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:
F0 = 0 .b =1,6.5.71 =568N
164,45
Lực tác dụng lên trục F1 = 2.F0 .sin 1 2 =2.568.sin
2 = 1125,6N
II) TÍNH HỘP GIẢM TỐC
1)
Chọn vật liệu
SVTH: Nguyễn Đức Tính – Nguyễn Thanh Thuận
17
Đồ án chuyển động cơ khí
GVHD: Lê Cao Khoa
Với tải trọng trung bình bộ truyền làm việc êm,va đập ít,quá tải thấp.bánh nhỏ của răng
làm việc nhiều hơn bánh lớn,do đó trong 2 cấp truyền ta chọn vật liệu chế tạo bánh nhỏ
cứng hơn bánh lớn:
Bánh nhỏ: Thép 45 tôi cải thiện đạt độ cứng HB280 b1 =850MPa ch1 =580MPa
Bánh lớn: Thép 45 tôi cải thiện đạt độ cứng HB260 b2 =850MPa ch2 =580MPa
2)
Xác định ứng xuất cho phép(tính sơ bộ)
0
H = Hlím .
Với
K HL
SH
H0 lim 1 =2.HB1 +70 =2.280+70 =630 MPa
H0 lim 2 =2.HB2 + 70 =2.260+ 70 =590MPa
F0 lim 1 = 1,8.HB1 = 1,8.280 =504Mpa
F0 lim 2 = 1,8 .HB2 =1,8.260 =468Mpa
Tra bảng 6.2 (TL 1) ta có SH = 1,1
Bộ truyền coi như chịu trải trọng tĩnh
NHO =20.HB2,4
Từ đó ta có :NHO1=30.2802,4 =22,4.106
NNO2 =30.2602,4 =18,75.106
Bộ truyền làm việc 5 năm mỗi năm làm việc 300 ngày mỗi ngày 12 giờ
t =19500 h
n1 =288 vòng/phút
Số lần ăn khớp trong một vòng quay c = 1
NHE =60.1.288.19500 =336,96.106
NHE NHO1 NHO2
0
KHL= 1 H1 = H lim 1
0
H2 = H lim 2 .
K HL
SH
K HL
SH =
630
1,1
= 572,73Mpa
590
536,36 Mpa
1,1
SVTH: Nguyễn Đức Tính – Nguyễn Thanh Thuận
18
Đồ án chuyển động cơ khí
GVHD: Lê Cao Khoa
NFE = NHE (Bộ truyền chịu tải trọng tĩnh)
NFO =4.106 ;NFE NFO KFL =1
Bộ truyền quay một chiều KFC =1
Tra bảng 6.2 ta có SF =1,75
0
F1 = F lim1 .
0
F2 = H lim 2 .
K FC .K FL 504.1
288 Mpa
SH
1,75
K HL
SH
590
536,36 Mpa
1,1
ứng suất cho phép khi chịu quá tải
H1max =2,8ch1 =580.2,8 =1624MPa
H2max =2,8ch2 =2,8.580 =1624Mpa
F1max =0,8ch1 =0,8.580 =464 Mpa
F2max =0,8ch2 =0,8.580 =464 Mpa
3)
Tính bộ truyền cấp nhanh
a) Koảng cách trục
aw1 = Ka (u1 +1)
3
T1 .K H
H 2 u1 ba
Chọn =0,3 (Bảng 6.6 –TL[1])
Bánh răng nghiêng Ka =43
bd =0,53.ba (u1 + 1) =0,53.0,3.(3,83 +1) =0,768 KH =1,112(Tra bảng6.7 TL [1])
aw1 =43.(3,83 +1)
3
121066,2.1,112
154mm
536,36 2 3,83.0,3
b) Xác địng môđun và góc nghiêng răng
m =(0,01 0,02)aw1=(0,010,02)154 = 1,54…3,08
Chọn m =2
Chọn sơ bộ 1 =120
SVTH: Nguyễn Đức Tính – Nguyễn Thanh Thuận
19
Đồ án chuyển động cơ khí
GVHD: Lê Cao Khoa
2.a w1 . cos 1 2.154. cos12 0
31,18
Z1 =
m u uù 1
2, (3,83 1)
Lấy Z1 = 31 răng
Z2 =u1. Z1 =3,83.31 =118,73 ta lấy Z2 =118 răng
Tính lại 1
cos1 =
m( Z 1 Z 2 ) 2.(31 118)
2.a w1
2.154
Tỉ số truyền thực u1 =
1 =14,640
Z 2 118
3,81
Z1
31
Tính lại khoảng cách trục
aw1 =0,5
m( Z 1 Z 2 )
2(31 118)
0,5.
154 mm
cos 1
cos14,64 0
c) Kiệm nghiệm về độ bền tiếp xúc
H =ZM.ZH.Z
2T1 K H (u1 1)
bw1 .u1 .d 12
Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp:
ZM =274 (tra bảng 6.5 TL [1])
Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc:
ZH =
2 cos b
sin 2 tw
b - Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở
tgb =cost .tg1 = cos200.tg14,640 b =13,790
0
ZH = 2 cos13,79
sin 2.20 0
=1,738
Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng:Z
Với = bw . sin 1
.m
0
0,3.154. sin 14,64
.2 1,86
SVTH: Nguyễn Đức Tính – Nguyễn Thanh Thuận
>1
20
- Xem thêm -