Nguyễn Khánh Minh
MSSV 15144171
Bài tập : Thiết kế bộ truyền bánh trụ răng nghiêng với công suất
trục dẫn P1 =4.2 (KW), tỉ số truyền u=3.5, tốc độ trục dẫn
n1=960(Vòng/ Phút), tải trọng không đổi, thời gian làm việc 5 năm,
mỗi năm 300 ngày, mỗi ngày 8 giờ, vật liệu : thép C45.
Giải
1. Chọn vật liệu:
bánh chủ động:
thép C45 tôi cải thiện
HB = 245
σb = 580 Mpa
σch = 580Mpa
bánh bị động:
thép C45 thường hóa
HB = 215
σb = 600Mpa
σch = 340Mpa
2. Ứng suất cho phép:
[σH] = σ0Hlim.ZR.Zv.KxH.KHL/SH
[σF] = σ0Flim.YR.YS.KxF.KFc.KFL/SF
Sơ bộ chọn zR.zv.KxH = 1
YR.YS.KxF = 1
[σH] = σ0Hlim.KHL/SH
[σF] = σ0Flim. KFc.KFL/SF
σ0Hlim = 2HB + 70
σ0Hlim1 = 2.245 + 70 = 560Mpa
σ0Hlim2 = 2.215 + 70 = 430Mpa
σ0Flim1 = 1,8.245 = 441Mpa
σ0Flim = 1,8HB
σ0Flim2 =1,8.215 =387Mpa
SH = 1,1
SF = 1,75
KFC = 1
KHL = mH (NHO/NHE)
KFL = mF (NFO/NFE)
mF = mH = 6 (do HB < 350)
NHO = 30.HHB2,4 NHO1 = 30.2452,4 = 1,63. 107
NHO2 = 30.2152,4 = 1,19. 107
NFO = 4.106
Do tải trọng không đổi nên
NHE = 60c.n.t∑
NFE = 60c.n.t∑
NHE = 60.1.1200.120000 = 864.107 > NHO
KHL = 1
7
KFL = 1
NFE = 60.1.1200.120000 = 864.10 > NFO
[σH1] = 560.1/1,1 = 509,1Mpa [σH2] = 430.1/1,1 = 390,9Mpa
[σF1] = 441.1/1,75 = 252Mpa
[σF2] = 387.1/1,75= 221,1Mpa
’
[σH] = ([σH]1 + [σH]2)/2 = 450 Mpa 1,25[σH]2
Ứng suất cho phép khi quá tải:
[σH]max = 2,8.σch2 = 2,8.340 = 952Mpa
[σF1] max= 0,8.σch1 = 0,8.580 = 464Mpa
[σF2]max = 0,8.σch2 = 0,8.340 = 272Mpa
3. Tính thông số cơ bản của bộ truyền:
Khoảng cách trục:
aw = Ka.(u + 1). 3 ((T1.KHβ)/( [σH]2.u.φba) )
= 115mm
chọn aw = 120mm
1/3
Trong đó:Ka = 43 (Mpa)
φba = 0,3
φbd = φba/2(u+1) =0,675
KHβ = 1,07 ( sơ đồ 3)
T = 9,55.106.P1/n1 = 9,55.106.4,2/960 = 41781,25 Nmm
modun:
m = (0,01 ÷ 0,02).aw = (0,01 ÷ 0,02).120 = 1,2 ÷ 2,4
chọn m = 2 mm
số răng:
chọn trước β = 100
z1 = 2.aw.cosβ/(m.(u +1)) = 26,3 răng chọn z1= 26 răng
z2 = u.z1 = 3,5.26 = 91 răng chọn z2= 91 răng; ut = u = 3,5
tính lại β = arccos(m(z1+z2)/(2aw))= 12,840
Hệ số trung khớp dọc
εβ = bw.sinβ/(π.m) = 36.sin12,840/(2π) = 1,27 >1,1
Trong đó:
bw = φba.aw = 0,3.120 = 36 mm
4. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
σH = ZM.ZH.Zε ((2.T1.KH.(u + 1))/(bw.u.dw12)) ≤ [σH]
ZM = 274 (Mpa)1/2
ZH =
((2cosβb)/sin2atw) =
((2cos12,050)/sin(2. 20,470)) = 1,73
Trong đó: βb = arctan(cosatwtanβ) = arctan(cos20,470tan12,840) = 12,050
atw = at= arctan(tanα/cosβ) = arctan(tan200/cos12,840) = 20,470
Zε =
(1/ εα) =
(1/ εα) = 0,76
Trong đó:
εα = 1,88 – 3,2.(1/z1 + 1/z2) = 1,72
KH = KHβ.KHα.KHv = 1,222
Trong đó: KHβ = 1,07 ( đã chọn ở trên)
KHα phụ thuộc vào vận tốc vòng
dw1 = 2aw/( u + 1) = 2.120/( 3,5+ 1) = 53,3 mm
v = π.dw1.n1/60000 = π.53,3.960/60000 = 1,79m/s
cấp chính xác 9, KHα = 1,12
KHv = 1 + νHbwdw1/(2T1KHβ.KHα)
= 1 + 0,9.36.53,3/(2.41781,25.1,07.1,12) = 1,02
Trong đó: νH = δHg0v (aw/u) = 0,002.43.1,79 (120/3,5) = 0,9
σH = 274.1,73.0,76. ((2. 41781,25.1,222.(3,5 + 1))/(36.3,5.53,32))
= 408,17 Mpa
Ứng suất tiếp xúc cho phép:
[σH] = [σH]’ zR.zv.KxH = 450.1.0,95.1 = 427,5 Mpa
Trong đó với v = 1,79m/s <5 m/s, z v = 1; với cấp chính xác động học là 9,
chọn cấp chính xác tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công đạt độ nhám R a =
2,5÷1,25 µm, do đó zR = 0,95; với daw = 120 <700 mm, KxH = 1.
Như vậy 0,95[σH] ≤ σH ≤ [σH].
5. Kiểm nghiệm độ bền uốn:
σF1 = 2.T1.KF.Yε.Yβ.YF1/(bw.dw1.m) < [σF1]
σF2 = σF1YF2/ YF1 ≤ [σF2]
Trong đó thì:
Yε = 1/εα = 1/1,72 = 0,58
Yβ = 1 – β/140 = 1 – 12,84/140 = 0,91
zv1 = z1/(cosβ)3 = 28,05
zv2 = z2/(cosβ)3 = 98,18
YF1 = 3,8 YF2 = 3,6
KF = KFβ.KFα.KFv = 1,32.1,37.1,06 = 1,92
Trong đó:
KFβ = 1,17
KFα = 1,32
KFv = 1 + νF.bw.dw1/(2.T1. KFβ.KFα)
νF = δFg0v (aw/u) = 0,006.43. 1,79. (120/3,5) = 2,7
KFv = 1+ 2,7.36.53,3/(2. 41781,25.1,17.1,32) = 1,04
σF1 = 2. 41781,25.1,92.0,58.0,91.3,8/(36.53,3.2) = 83,85 <[σF]1
σF2 = 83,85.3,6/3,8 = 79,44 <[σF]2
6. Kiểm nghiệm quá tải:
kqt = Tmax/T = 1 do tải trọng không đổi
σHmax = σH. kqt = 408,17. 1= 408,17 Mpa <[σH]max = 952 Mpa
σF1max = σF1.1 = 83,85.1 = 83,85 < [σF1]max = 464Mpa
σF2max = σF2.1 = 79,44.1 = 79,44 < [σF2]max = 272Mpa
Kích thước tính toán cho bộ truyền:
Khoảng cách trục
Modun
Chiều rộng vành răng
Tỉ số truyền
Số răng
Góc nghiêng của răng
Đường kính vòng chia
Đường kính vòng đỉnh răng
Đường kính vòng chân răng
aw = 120 mm
m = 2 mm
bw = 36 mm
u = 3,5
z1 = 26 z2 = 91
β = 12,840
d1 = 53,33 mm d2 = 186,67 mm
da1 = 57,33 mm da2 =190,67 mm
df1 = 48,33 mm df2 = 181,67 mm
- Xem thêm -