Mục lục
I.
Máy phay.......................................................................................................................................4
1.
Chuyển động tạo hình................................................................................................................4
2.
Khả năng công nghệ...................................................................................................................4
3.
Máy............................................................................................................................................4
4.
Dao............................................................................................................................................5
5.
Đôồ gá..........................................................................................................................................6
II.
a.
Ê tô.........................................................................................................................................6
b.
Đòn kẹp..................................................................................................................................7
c.
Gá kẹp băồng hàm kẹp............................................................................................................7
d.
Gá kẹp trên khôối V.................................................................................................................7
e.
Đầồu phần độ..........................................................................................................................8
Máy tện.........................................................................................................................................8
1.
Chuyển động tạo hình................................................................................................................8
2.
Khả năng công nghệ...................................................................................................................8
3.
Máy............................................................................................................................................8
4.
Dao............................................................................................................................................9
5.
Đôồ gá........................................................................................................................................10
a.
Đôồ gá lăốp trên trục chính.....................................................................................................10
b.
Đôồ gá lăốp trên mũi nhọn......................................................................................................10
III.
Máy bào...................................................................................................................................11
1.
Chuyển động tạo hình..............................................................................................................11
2.
Khả năng công nghệ.................................................................................................................11
3.
Máy..........................................................................................................................................11
4.
Dao..........................................................................................................................................11
5.
Đôồ gá........................................................................................................................................12
IV.
a.
Dụng cụ gá vạn năng............................................................................................................12
b.
Dụng cụ gá đặt chuyên dùng................................................................................................13
Máy mài...................................................................................................................................14
1.
Chuyển động tạo hình..............................................................................................................14
2.
Khả năng công nghệ.................................................................................................................14
3.
Máy..........................................................................................................................................14
4.
Dao..........................................................................................................................................14
1
V.
Máy khoan...................................................................................................................................14
1.
Chuyển động tạo hình chính....................................................................................................14
2.
Khả năng công nghệ.................................................................................................................14
3.
Máy..........................................................................................................................................15
4.
Dao..........................................................................................................................................15
5.
Đôồ gá........................................................................................................................................16
VI.
Căốt laser, căốt ta nước..............................................................................................................17
1.
Chuyển động tạo hình chính....................................................................................................17
2.
Khả năng công nghệ.................................................................................................................17
3.
Máy..........................................................................................................................................17
1.
Phôi..........................................................................................................................................18
2.
Dụng cụ....................................................................................................................................19
3.
Các bước gia công....................................................................................................................19
2
I.
Máy phay
1. Chuyển động tạo hình
Chuyển động căốt chính là chuyển động quay tròn c ủa dao
Chuyển động phụ là chuyển đôồn chạy dao
Hai chuyển động này không hoàn toàn phụ thu ộc vào nhau
2. Khả năng công nghệ
Khả năng công nghệ của Phay rầốt r ộng và h ơn thêố chúng ra còn có th ể m ở r ộng kh ả
năng công nghệ của máy Phay băồng nhiêồu cách khác nhau nh ư chêố t ạo thêm đôồ gá,….
Phay mặt phẳng: phương pháp phổ biêốn nhầốt
Phay mặt trụ
Phay rãnh, Phay rãnh then….
Phay ren
Phay trục then hoa
Phay các mặt định hình: sử dụng dao định hình, chép hình ho ặc phay CNC
3. Máy
Máy phay đứng
Máy phay ngang
3
Máy phay công-xôn vạn năng
Và nhiêồu loại máy phay chuyên dụng khác nh ư máy phay răng và then hoa, máy phay lăn
răng, máy phay chép hình, máy phay 4 trục, máy phay gi ường,...
4. Dao
Dao phay có rầốt nhiêồu loại khác nhau: Dao phay tr ụ, dao phay m ặt đầồu, dao phay đĩa, dao
phay ngón, dao phay lăn răng, dao phay đ ịnh hình…..
4
Ngoài ra, ngày nay thì dao phay găốn mảnh h ợp kim c ứng đ ược s ử d ụng rầốt ph ổ biêốn b ởi đ ặc
tnh gia công rầốt tôốt với nhiệt độ cao và giảm mòn dao….
Tuy nhiên khi sử dụng dao Phay găốn mảnh h ợp kim thì chúng ta ph ải biêốt thông sôố m ảnh h ợp
kim là gì, vật liệu mảnh hợp kim ra sao, và đ ặc bi ệt biêốt đ ược thông sôố căốt s,vt, tôối ưu nhầốt
khi dùng mảnh hợp kim căốt gọt. Mục đích để tăng tnh năng căốt và nầng cao tu ổi bêồn c ủa
mảnh hợp kim
5
5. Đồ gá
a. Ê tô
Thường dùng gá kẹp những chi tiết đơn giản mang tính chất chuyên dùng, th ường gá
những chi tiết dạng khối, hộp…
b. Đòn kẹp
Dùng để kẹp trực tiếp các chi tiết lớn hoặc các chi tiết có hình dáng ph ức tạp.
c. Gá kẹp bằng hàm kẹp
dùng trong sản xuất hàng loạt.
Ưu điểm: Đơn giản, tháo lắp nhanh, đạt độ chính xác cao.
d. Gá kẹp trên khối V
gá kẹp những chi tiết dạng tròn.
6
e. Đầu phân độ
I.
Máy tiện
1. Chuyển động tạo hình
Chuyển động căốt chính là chuyển động xoay tròn chi têốt
Chuyển động phụ là chuyển động của dao theo các ph ương
2. Khả năng công nghệ
Các khả năng công nghệ cơ bản:
Tiện khỏa mặt
Tiện tnh bêồ mặt,
Tiện rãnh,
Tiện căốt đứt,
Tiện ren ngoài,
Khoan lôỗ, taro sau khi khoan, taro mũi 2,
Tiện trong tạo ôống,...
3. Máy
Máy tện vạn năng
7
Máy tện ren vít vạn năng
Máy tện ghép hình
Ngoài ra còn có một sôố loại máy tện khác nh ư máy t ện c ụt, máy t ện đ ứng, máy t ện chiêồu
cao, máy tện revolver,...
4. Dao
Trên máy tện người ta sử dụng nhiêồu loại dao khác nhau: Căn c ứ vào h ướng t ện c ủa dao
trong quá trình gia công, ta có dao trái và dao ph ải.
Theo hình dáng và vị trí của đầồu dao so với thần dao có dao th ẳng, dao đầồu cong và dao căốt
đứt.
Theo công dụng của dao: có dao phá thẳng, dao phá đầồu cong, dao vai, dao xén m ặt đầồu,
dao căốt rãnh, dao căốt đứt, dao định hình, dao ren, dao t ện lôỗ. Dao còn đ ược chia ra dao t ện
thô và dao tện tnh.
Theo kêốt cầốu: dao được chia làm dao liêồn, dao hàn, dao răng chăốp. Dao liêồn đ ược làm t ừ m ột
vật liệu. Dao hàn chăốp có phầồn thần là thép kêốt cầốu, còn phầồn d ưới làm băồng v ật li ệu d ụng
cụ đặc biệt. Dao hàn chăốp có loại được hàn, có lo ại đ ược k ẹp ch ặt băồng c ơ cầốu k ẹp.
8
5. Đồ gá
a. Đồ gá lắp trên trục chính
Mầm cặp ba chầốu
Mầm cặp bôốn chầốu
Mầm cặp hoa
Mầm cặp hơi ép
Mầm cặp tự động
b. Đồ gá lắp trên mũi nhọn
Trục tầm côố định
Trục tầm tự kẹp băồng con lăn
Trục tầm kẹp chặt băồng cao su
II.
Máy bào
1. Chuyển động tạo hình
Chuyển động tạo hình chính là chuyển động t ịnh têốn c ủa
dao
Chuyện động
9
2. Khả năng công nghệ
Máy bào có khả năng gia công các mặt ngang , đứng , nghiêng, m ặt ph ẳng có b ậc.
Ngoài ra máy còn có thể gia công căốt đứt, căốt nh ững rãnh th ẳng có nhiêồu hình d ạng khác
nhau như rãnh đuôi én ( mộng trượt đuôi én ) rãnh ch ữ T.
Trong vài trường hợp đặc biệt bào có thể gia công nh ững rãnh đ ịnh hình, gia công m ột sôố
bánh răng thẳng với môđun răng tương đôối lớn với yêu cầồu đ ộ chính xác prôfn răng không
cao, gia công các trục then hoa ( then hoa thẳng ) v..v…
3. Máy
Máy bào ngang
Máy bào giường
4. Dao
Tùy vào tnh chầốt gia công người ta phần loại dao bào :
- Dao bào thô ( bào phá )
- Dao bào tnh
- dao bào bậc
- Dao bào góc( mộng đuôi én )
- Dao bào rãnh và căốt đứt
- Dao bào rãnh T
- Dao bào định hình
10
5. Đồ gá
a. Dụng cụ gá vạn năng
Ê tô: Êtô là dụng cụ gá kẹp thông dụng nhầốt, nó dùng đ ể gá đ ặt và k ẹp ch ặt nhiêồu d ạng chi
têốt khác nhau khi gia công trên máy bào.
Vầốu kẹp, vít kẹp: Dụng cụ dùng để kẹp chặt chi têốt khi gá tr ực têốp trên bàn máy khi gia
công.
11
b. Dụng cụ gá đặt chuyên dùng
Gôồm các dụng cụ dùng để gá kẹp các chi têốt có hình dáng đ ặc bi ệt nh ư: Khôối ke, ê tô chuyên
dùng,...
III.
Máy mài
1. Chuyển động tạo hình
Chuyển động tạo hình chính là chuyển đ ộng xoay tròn c ủa đá mài
Chuyển động phụ là chuyển động thẳng hoặc cong theo các ph ương c ủa chi têốt ho ặc đá mài
2. Khả năng công nghệ
Gia công các mặt tròn ngoài và trong
Gia công mặt phẳng
Gia công các mặt định hình
3. Máy
Máy mài góc
12
Máy mài bàn
4. Dao
IV. Máy khoan
1. Chuyển động tạo hình chính
Chuyển động tạo hình chính là chuyển đ ộng xoay tròn c ủa dao
Chuyển động phụ là chuyển động theo các ph ương c ủa dao
2. Khả năng công nghệ
Khoan có khả năng tạo lôỗ có đường kính φ = 0,1 ÷ 80 mm, ph ổ biêốn nhầốt là đ ể gia công lôỗ có
đường kính φ≤ 35 mm.
3. Máy
Máy khoan đứng
13
Máy khoan cầồn
4. Dao
Khi khoan các lôỗ có tỷ sôố l/d ≤ 5 người ta dùng kêốt cầốu mũi khoan ru ột gà.
Khi khoan các lôỗ có tỷ sôố l/d > 5 thường dùng kêốt cầốu mũi khoan sầu chuyên dùng, ph ổ biêốn
nhầốt là mũi khoan nòng súng.
Khi khoan các lôỗ có đường kính lớn, để giảm lực căốt có th ể khoan m ở r ộng lôỗ nhiêồu lầồn băồng
mũi khoan ruột gà hoặc dùng kêốt cầốu mũi khoan vành.
14
5. Đồ gá
Đôồ gá khoan xoay
Đôồ gá khoan có tầốm dầỗn tháo rời
Đôồ gá khoan có tầốm dầỗn treo
15
V.
Cắt laser, cắt tia nước
1. Chuyển động tạo hình chính
Chuyển động chính là chuyển động theo các ph ương c ủa ta laser, ta n ước ho ặc chi têốt
2. Khả năng công nghệ
Có thể căốt được bầốt cứ mầỗu nào theo mong muôốn, các chi têốt có đ ộ chính xác cao, ph ức t ạp
Còn dùng để điêu khăốc, trạm trên bêồ m ặt kim lo ại
3. Máy
Máy căốt laser
Máy căốt ta nước
16
Lập quy trình gia công một chi
tiết
Gia công chi têốt như hình với các kích th ước
Khôối hộp lập phương 50x50x50mm
Rãnh nửa trụ tròn đường kính 20mm
1. Phôi
Phôi thép dạng lập phương có cạnh 52mm
Bêồ mặt tương đôối nhăỗn
2. Dụng cụ
Dao phay ngón d = 20mm Máy phay đứng
Đôồ tháo lăốp dao
Thước cặp
Đôồ gá
3. Các bước gia công
Gá mặt phôi vào ê tô máy phay đứng:
- Mặt 3 năồm ở đáy ê tô
17
- Kẹp mặt 5 và 6 vào ê tô
- Phầồn thể tch nhô lên đúng băồng ¾ của phôi
Phay mặt 1:
- Phay thô mặt 1 chiêồu dày 0,3mm
- Phay tnh mặt 1 chiêồu dày 0,2mm
Để nguyên đôồ gá, xê dịch phôi theo ph ương kẹp c ủa ê tô cho m ặt 2 c ủa phôi nhô ra
ngoài ê tô 1 khoảng 15mm
Phay mặt 2:
- Phay thô băồng cạnh dao mặt 2 đi 0,3mm
- Phay tnh băồng cạnh dao mặt 2 đi 0,2mm
- Phay nửa lôỗ trụ đường kính 20mm băồng c ạnh dao
Để nguyên đôồ gá, xê dịch phôi theo ph ương k ẹp c ủa ê tô cho m ặt 4 c ủa phôi nhô ra
ngoài ê tô 1 khoảng 15mm
Phay mặt 4:
- Phay thô băồng cạnh dao mặt 4 đi 0,3mm
- Phay tnh băồng cạnh dao mặt 4 đi 0,2mm
Phay mặt 3:
- Xoay ngược mặt 3 lên, gá kẹp như trên
- Phay thô mặt 3 chiêồu dày 3mm
- Phay tnh mặt 3 chiêồu dày 2mm
Phay mặt 5,6:
- Kẹp mặt 2, 4 vào ê tô, làm tương tự như phay m ặt 1 và 3
Tài liệu tham khảo:
- Internet
- htps://drive.google.com/fle/d/1bdfscT13NkkYl1z881Brru0KvTppRDA0/vi
ew
18
- Xem thêm -