Loại 5: Hình chóp có hai cạnh bên bằng nhau
Xét hình chóp S.A1A 2 ...A n có SA i SA j . Gọi H là hình chiếu của S lên mặt đáy, khi đó H nằm
trên đường trung trực đoạn A i A j .
Nếu SA i SA j SA k thì H là tâm đường tròn ngoại tiếp Ai A j A k .
60 0 , BSC
90 0 ,CSA
120 0
Ví dụ 2.6.23. Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC a, ASB
Tính thể tích khối chóp S.ABC .
Lời giải.
S
H
C
A
B
Gọi H là hình chiếu của S lên (ABC). Vì SA SB SC nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC.
Ta có AB SA SB a , BC SB2 SC 2 a 2
a 3 .
AC SA 2 SC 2 2SA.SC.cos CSA
Vì AC2 AB2 BC 2 nên tam giác ABC vuông tại B, do đó H là trung điểm cạnh AC.
BH là trung tuyến của tam giác vuông ABC nên BH
1
a 3
.
AC
2
2
a
1
a2 2
, S ABC BA.BC
.
2
2
2
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là:
Do đó SH SB2 BH 2
1
1 a a2 2 a3 2
.
V SH.S ABC . .
3
3 2 2
12
Ví dụ 2.6.24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông c ạnh 2a,với a 0 .Biết SAB là tam
giác đều,góc giữa mp(SCD) và đáy bằng 60 độ.Gọi điểm H là hình chiếu của S lên mặt đáy,H ở trong
hình vuông ABCD.Gọi M là trung điểm cạnh AB. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC theo a.
Lời giải.
Gọi M', N lần lượt là hình chiếu của H lên AB,CD . Vì ABCD là hình vuông nên M,H, N thẳng
hàng.
Ta có AB (SM'H) AB SM' M' M , do đó N là trung điểm cạnh CD .
GV: Nguyễn Tất Thu
60 0 .
(SCD),(ABCD) SNH
Vì CD (SHN)
Trong tam giác SHM ta có SH2 SM 2 MH 2 3a 2 MH 2
Trong tam giác SHN ta có SH HN.tan 600 3 2a HM .
2
Từ đó, suy ra 3a 2 MH2 3 2a MH 4MH 2 12aMH 9a 2 0 MH
3a
.
2
a 3
1
2a 3 3
, S ABCD 4a 2 VS.ABCD SH.S ABCD
.
2
3
3
Gọi P là trung điểm cạnh BC, suy ra MP//AC, do đó
2
d(SM, AC) d(AC,(SMP)) d(O,(SMP)) d H,(SMP)
3
Kẻ HE PM, HK SE ta có được HK (SMP) d(H,(SMP)) HK .
450 MEH vuông cân tại E .
Ta có tam giác BMP vuông cân nên PMH
Suy ra SH
Nên HE
MH
2
3a
2 2
Vậy d AC,SM
. Suy ra HK
HE.HS
HE 2 HS 2
3 5a
.
5
2a 5
.
5
S
A
D
O
M
H
N
K
D
A
O
N
E
B
P
C
M
H
P
E
B
Ví dụ 2.6.25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , SA SB SC a . Tính SD
theo a để khối chóp S.ABCD có thể tích lớn nhất.
Lời giải.
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt đáy, ta suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
nên H thuộc BD .
BD AC
AC (SBD) O BD AC là hình chiếu của A lên mặt phẳng (SBD) , mà
Mặt khác
SH AC
AS AB AD a O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBD SBD vuông tại S .
Đặt SD x
SB.SD
1
Ta có: SH.BD SB.SD SH
và S ABCD AC.BD
BD
2
GV: Nguyễn Tất Thu
1 SB.SD 1
1
Nên VS.ABCD .
. AC.BD AB.SD.OA
3 BD 2
3
BD2
a 2 x 2 3a 2 x 2
a2
4
4
4
1
.a.x. 3a 2 x 2
6
Mà OA 2 AB2
Do đó: VS.ABCD
Áp dụng bđt Cô si ta có: x 3a 2 x 2
x 2 3a 2 x 2 3a 2
.
2
2
a 6
1 3a 2 a 3
Suy ra: VS.ABCD .a.
. Đẳng thức xảy ra x 2 3a 2 x 2 x
2
6
2
4
Vậy VS.ABCD lớn nhất SD
a 6
.
2
S
A
D
H
O
B
C
Bài tập.
Bài 2.6.28. Cho hình chóp S.ABC có AB 2a,BC a,AC 3a, các cạnh bên bằng
2a. Tính theo a
thể tích khối chóp S.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC)
Hướng dẫn giải.
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) . Do SA SB SC nên H là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC .
Mặt khác AB2 BC2 AC 2 nên tam giác ABC vuông tại C , suy ra H là trung điểm cạnh AB .
Ta có: SH SA 2 AH 2 2a 2 a 2 a , S ABC
1
a2 3
.
AC.BC
2
2
1
1 a2 3 a3 3
Thể tích khối chóp S.ABC là: V SH.S ABC .a.
.
3
3
2
6
Gọi K là hình chiếu của C lên AB , suy ra CK (SAB)
Do đó SBK là hình chiếu của SBC lên mặt phẳng (SAB)
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SAB) , ta có: cos
GV: Nguyễn Tất Thu
S SBK
S SAB
.
Ta có: S SAB
Vây cos
1
BC2 a
1
a2
SH.AB a 2 và BK
. Suy ra S SBK BK.SH
2
AB 2
2
4
1
600 .
2
S
C
A
H
K
B
ASC
450 , BSC
600 , SB SC a, SA a 2 .
Bài 2.6.29. Cho hình chóp S.ABC có ASB
Tính thể tích khối chóp S.ABC .
Hướng dẫn giải.
A
C
S
H
M
B
Ta có tam giác SBC đều nên BC a .
Áp dụng định lí Cô sin ta có
AB AC SA 2 SB2 2SA.SB. cos 452 a .
Gọi M là trung điểm cạnh BC, H là hình chiếu của S lên (ABC). Ta có H SM .
Trong tam giác SAM, ta có SM
GV: Nguyễn Tất Thu
a 3
a 3
, AM
2
2
Suy ra cos MSA
SM2 SA 2 AM2
2.SA.SM
2a 2
2.a 2.
a 3
2
6
.
3
1 cos2 MSA
1 .
sin MSA
3
AH
SA a 6
a2 3
, SSBC
.
AH
SA
3
4
3
Thể tích khối chóp S.ABC là:
Mà sin MSA
V
1
a3 2
.
AH.SSBC
3
12
2ADB,
Bài 2.6.30. Cho hình chóp S.ABCD có SA SB SD BD 2a, AB BC a, CBD
2BDC
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
ABD
Hướng dẫn giải.
S
E
A
I
D
E
D
H
A
H
F
B
B
J
F
C
C
Gọi H là hình chiếu của S lên (ABCD). Vì SA SB SC nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC.
.
và CBD
Gọi E, F là chân đường phân giác trong của góc ABD
Khi đó, từ giả thiết ta suy ra BEDF là hình bình hành tâm O.
BD
Vì BO
a BA BC nên các tam giác ABO, CBO cân tại B
2
Do đó BE AO, BF CO AE OE OF CF .
AE CF 1
AE CF
Mặt khác, theo tính chất phân giác trong ta có
AD CD
ED FD 2
AD CD
GV: Nguyễn Tất Thu
Dẫn tới BEDF là hình thoi , suy ra DE2 DH2 HE2
Suy ra AD
1
2a
DE2 a 2 DE
4
3
3
DE a 3 AB2 AD2 BD2 ABD vuông tại A H O .
2
Ta có SH SB2 BH2
4a 2 a 2 a 3 và SABCD AB.AD a 2 3 .
Thể tích khối chóp S.ABCD là: V
1
1
SH.SABCD .a 3.a 2 3 a 3 .
3
3
Loại 6: Hình chóp có một số mặt bên cùng tạo với đáy những góc bằng nhau.
Cho hình chóp S.A1 A 2 ...A n , có đường cao SH.
Nếu hai mặt phẳng (SA i A i 1 ) và (SA i 1 A i 2 ) cùng tạo với mặt phẳng (A1 A 2 ...A n ) một góc
bằng nhau thì H nằm trên phân giác trong góc A
A A .
i i 1 i 2
Nếu ba mặt phẳng (SA i A i 1 ) , (SA i 1 A i 2 ) và (SA i 2 A i ) cùng tạo với đáy một góc bằng
nhau thì H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác A i A i 1 A i 2 .
Ví dụ 2.6.26. Cho hình chóp S.ABC có các cạnh đáy AB 5a, BC 6a, AC 7a . Các mặt bên tạo với
0
đáy một góc bằng nhau và bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và tính khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (SBC) . Biết hình chiếu của đỉnh S thuộc miền trong tam giác ABC .
Lời giải.
S
C
A'
B'
B
I
C'
A
Gọi I là hình chiếu vuông góc của S trên ABC , A', B',C' lần lượt là hình chiếu của I trên
SB'I
SC'I
60 0 . Các tam giác vuông SIA',SIB',SIC' bằng
BC,CA, AB . Từ giả thiết suy ra SA'I
nhau nên IA' IB' IC' I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
5a 6a 7a
Gọi p là nửa chu vi tam giác ABC p
9a
2
S ABC p p BC p AC p AB 9a 9a 6a 9a 7a 9a 5a 6 6a 2
Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC , ta có :
GV: Nguyễn Tất Thu
S ABC pr r
S ABC
p
6 6a 2 2 6a
2 6a
IA' r
9a
3
3
2 6a
3 2 2a
3
1
1
SI.S ABC 2 2a.6 6a 8 3a 3 .
3
3
Ta có: SI IA' tan 60 0
Suy ra VS.ABC
Bài tập
Bài 2.6.31. Xét hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, CD 2a . Các mặt
bên của hình chóp cùng tạo với đáy một góc 600 . Gọi V là thể tích của khối chóp S.ABCD . Tìm giá
trị lớn nhất của V.
Hướng dẫn giải.
S
A
Q
M
D
H
B
N
C
P
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy; M, N, P, Q lần lượt là hình chiếu của H lên
SNH
SPH
SQH
60 0
các cạnh AB, BC, CD, DA. Ta có: SMH
Suy ra SHM SHN SHP SHQ HM HN HP HQ
Suy ra ABCD là tứ giác ngoại tiếp và H là tâm đường tròn nội tiếp tứ giác đó.
Đặt AB x, 0 x 2a và AB CD AD BC x 2a
AB BC CD DA
Suy ra chu vi tứ giác: p
2a x
2
AB(BC AD) x(x 2a)
Diện tích của tứ giác ABCD: S1
.
2
2
x
Mặt khác: S1 p.HM HM
2
Trong tam giác SHM , ta có: SH HM tan 600
Thể tích khối chóp S.ABCD :
x 3
.
2
1
1 x 3 x(x 2a)
3x 2 (x 2a)
.
V SH.S1
.
3
3 2
2
12
Do x 2a và hàm số f(x) x 2 (x 2a) đồng biến trên (0; 2a) nên ta có
GV: Nguyễn Tất Thu
V
Vậy max V
3(2a)2 (2a 2a) 4a 3 3
.
12
3
4a 3 3
, đạt được khi ABCD là hình vuông cạnh 2a .
3
2. Phân loại các dạng hình lăng trụ
Loại 1: Lăng trụ đứng
Lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với hai đáy.
Ví dụ 2.6.29. Cho lăng trụ đứng ABC.A' B'C' có đáy ABC là tam giác vuông, AB BC a , cạnh
bên AA' a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ
ABC.A' B'C' và khoảng cách giữa hai đường thẳ ng AM, B'C .
Lời giải.
Từ giả thiết suy ra tam giác ABC vuông cân tại B.
2 3
a (đvtt).
2
Gọi E là trung điểm của BB' . Khi đó mặt phẳng (AME) / /B'C nên
Thể tích khối lăng trụ là: VABC.A' B' C' AA'.S ABC
d AM, B'C d B'C,(AME) d C,(AME) .
Nhận thấy d C,(AME) d B,(AME) h
Do tứ diện BAME có BA, BM, BE đôi một vuông góc nên:
1
h
2
1
BA
2
1
BM
2
1
BE
2
7
a
2
h
a 7
7
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B'C là
B'
a 7
.
7
A'
C'
E
A
B
M
C
120. Đường thẳng
Ví dụ 2.6.28. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C' có AC a,BC 2a và ACB
AC tạo với mặt phẳng (ABBA) một góc 30. Gọi M là trung điểm của BB. Tính thể tích của khối
lăng trụ ABC.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và A'C theo a.
Lời giải.
Áp dụng định lí Cô sin cho tam giác ABC, ta có:
GV: Nguyễn Tất Thu
a 2 4a 2 2a.2a. 1 7a 2 BC a 7 .
AB2 AC 2 BC 2 2AC.BC.cos ACB
2
CK AB
AK (ABB' A')
Gọi K là hình chiếu của C lên AB . Suy ra
CK AA'
Hay A'K là hình chiếu của A'C lên (ABB' A') .
là góc giữa đường thẳng A'C với mặt phẳng (ABB' A') nên CA'K
300 .
Do đó CA'K
2S
Ta có: CK.BC AC.BC.sin ACB
ABC CK
Suy ra A'C
3
2 a 21 .
7
a 7
a.2a.
CK
2a 21
a 35
AA' A'C 2 AC 2
.
7
7
sin KA'C
Thể tích khối lăng trụ là:
a 35 1
3 a 3 105
.
. a.2a.
7 2
2
14
Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng AM và A' B' , ta có B'M là đường trung bình của tam giác
AIA' .
V AA'.S ABC
Vì A'C'/ /(AMC) nên d(A'C', AM) d(A'C',(ACM)) d(A',(ACM))
2d(B,(ACM)) 2d(B,(ACM)) .
Gọi N là hình chiếu của B lên AC và H là hình chiếu của B lên MN , suy ra AC (BNM)
Nên AC BH BH (ACM) hay d(B,(ACM)) BH .
Ta có: BN BC.sin 600 2a.
Vậy d(A'C', AM) 2a
3
a 3 . Suy ra: BH
2
BN.BM
BN 2 BM 2
a
15
.
89
15
.
89
A'
C'
B'
M
C
A
H
I
M
K
B
Ví dụ 2.6.29. Cho hình hộp đứng ABCD.A' B'C' D' có đáy là hình thoi cạnh a, tam giác ABD là
tam giác đều. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,C' D' . Tính khoảng cách từ D đến
GV: Nguyễn Tất Thu
mặt phẳng (AMN) biết rằng MN B' D .
Lời giải.
D'
N
C'
A'
B'
D
H
C
M
K
A
B
Đặt AA x, AB y, AD z.
a2
Ta có tam giác ABD là tam giác đều nên : x.y x.z 0, y.z y z .cos 600 .
2
Ta có DB DD DC DA x y z.
Vì M, N là trung điểm của BC,CD nên MN MC CC CN hay
1 1 1 1
MN AD CC CD z x y.
2
2
2
2
Theo bài ra MN BD nên MN.DB 0
1 1
2
1 a2 1
1
1 a2
Do đó (x y z) z x y 0 x 2 . .a 2 .a 2 . 0 x
a.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Ta có: d(D,(AMN))
3VD.AMN
S AMN
. Dễ thấy S AMD
1
3 2
S ABCD S ABD
a .
2
4
Gọi H là trung điểm của DC thì NH (ABCD), NH
2
a nên
2
1
6 3
NH.S AMD
a .
3
24
Kẻ HK AM ta có NK AM. Theo định lí hàm số cosin
VD.AMN VN.AMD
7
7
AM 2 BA 2 BC 2 2BA.BC.cos120 0 a 2 AM
a.
4
2
3
3 3 2
Ta có S AHM S ABCD (S ADH SCHM S ABM ) S ABCD
a
8
16
2S
3 21
231
Nên HK AHM
a NK NH 2 HK 2
a.
AM
28
14
Suy ra S AMN
1
33 2
22
NK.AM
a , do đó d(D,(AMN))
a.
2
8
11
GV: Nguyễn Tất Thu
22
a.
11
Vậy khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳn g (AMN) là
Bài tập
Bài 2.6.32. Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’, M là trung điểm của cạnh CC’. Mặt phẳng (A’B’M)
tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 600 và tam giác A’MB’ có diện tích bằng
chóp AMA' B' .
a2 3
. Tính thể tích khối
13
Hướng dẫn giải.
Gọi N là trung điểm của A’B’, ta có CN A' B'
Mặt khác: A'M B' N MN A' B' , suy ra A' B' (MNC')
là góc giữa mặt phẳng (A’MN) với (A’B’C’). Nên MNC'
600 . Đặt AB x
Do đó MNC'
Suy ra: CN
x 3
3x
MC' C' N tan 60 0
MN x 3
2
2
S MA' B'
1
x2 3 a 2 3
2
MN.A' B'
xa
.
2
2
13
13
Ta có: CC' 2C'M 3x , suy ra S AA ' B'
d M,(AB' A') d(C',(AA' B')) C' N
1
3x 2
AA'.A' B'
2
2
x 3
1 x 3 3x 2
3x 3
78a 3
. Vậy VAMA ' B'
.
.
2
3 2
2
4
338
A
C
B
M
A'
C'
N
B'
Bài 2.6.33. Cho hình lăng tr ụ đứng ABC.A'B'C' có mặt đáy ABC vuông tại B và AB a, BC 2a,
AA 3a. Từ A kẻ AM vuông góc với A'C và AN vuông góc với A'B( M CC' , N BB' ). Chứng
minh rằng A'C vuông góc với mặt phẳng (AMN) . Tính thể tích khối chóp A'.AMN .
Hướng dẫn giải.
BC AB
BC (AA' B' B) BC AN
Ta có
BC BB'
Mà AN A' B AN (A' BC) AN A'C
GV: Nguyễn Tất Thu
Lại có A'C AM nên suy ra A'C (AMN) .
Ta có thể tích khối chóp A' AMN là: V
Ta có: A'M
AN
A' A 2
AC2 AA'2
AB.AA'
AB2 A' A 2
Do đó: S AMN
Vậy V
9a
14
1
A'M.S AMN .
3
; AM
AC.AA'
AC2 A' A 2
3 70
a;
14
3 10
9
a . Suy ra MN AM 2 AN 2
a
10
35
1
27 14 2
MN.AN
a .
2
140
81 3
a .
140
A'
C'
B'
M
N
A
C
B
Bài 2.6.34. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B'C' có AB a , góc giữa hai mặt phẳng (A' BC)
và (ABC) bằng 600 . Gọi G là trọng tâm tam giác A' BC . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và tín h
bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC theo a.
Hướng dẫn giải.
A'
C'
B'
G
M
A
C
I
H
J
B
600
Gọi H là trung điểm của BC, theo giả thuyết ta có : A'HA
GV: Nguyễn Tất Thu
Ta có : AH
3a
a 3
.
, A'H 2AH a 3 và AA'
2
2
a 2 3 3a 3a 3 3
(đvtt).
.
4
2
8
Gọi I là tâm của tam giác ABC , suy ra GI / /AA' GI (ABC)
Vậy thể tích kh ối lăng trụ V
Gọi J là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC suy ra J là giao điểm của GI với đường trung trực
đoạn GA ; M là trung điểm GA , ta có:
GM.GA GA 2 7a
.
GI
2GI 12
Bài 2.6.35. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AB a, AA' 2a, A'C 3a . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng A'C' , I là giao điểm của AM và
A'C . Tính theo a thể tích khối tứ diện IABC và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng IBC .
GM.GA GJ.GI R GI
Hướng dẫn giải.
Hạ IH AC H AC IH ABC ;IH là đường cao của tứ diện IABC
IH / /AA'
IH
CI
2
2
4a
.
IH AA'
AA' CA' 3
3
3
AC A'C 2 A' A 2 a 5 ,BC AC 2 AB 2 2a .
1
Diện tích tam giác ABC : S ABC AB.BC a 2 .
2
1
4a 3
Thể tích khối tứ diện IABC : V IH.S ABC
.
3
9
Hạ AK A' B K A' B . Vì BC ABB' A' nên AK BC AK IBC .
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng IBC là AK
AK
2S AA' B
AA'.AB
2a 5
.
A' B
5
A' A 2 AB2
M
A'
C'
I
B'
2a
3a
K
A
C
H
a
B
Loại 2: Lăng trụ cho trước hình chiếu
GV: Nguyễn Tất Thu
Ví dụ 2.6.30. Cho lăng trụ ABC.A' B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a, AC a 3 ;
A' A A' B A'C . Mặt phẳng (A' AB) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 600 . Tính thể tích khối
lăng trụ và cô sin của góc giữa hai đường thẳng AC' và A' B .
Lời giải.
Gọi H là hình chiếu của A’ lên (ABC). Do A' A A' B A'C nên H là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC, suy ra H là trung điểm cạnh BC.
là góc giữa hai
Gọi K là trung điểm AB, suy ra HK AB . Suy ra AB (A'KH) nên A'KH
600 .
mặt phẳng (A' AB) với (ABC) nên A'KH
Ta có HK
3a
AC a 3
1
a2 3
, suy ra A'H HK tan 600
, S ABC AB.AC
2
2
2
2
2
3a a 2 3 3a 3 3
.
.
2
2
4
Gọi E là trung điểm của A’C, suy ra HE / /A' B nên góc giữa hai đường thẳng A' B và AC' là góc
giữa hai đường thẳng HE và AE .
BC
1
3a
Ta có AH
a, gọi M là trung điểm HC, suy ra EM / /A'H và EM A'H
2
2
4
Thể tích khối lăng trụ: V A'H.S ABC
EM (ABC), MH
AM 2
1
a
13a 2
BC HE 2 HM 2 ME 2
4
2
16
AH 2 AC 2 HC 2 7a 2
37a 2
, AE 2 AM 2 ME 2
2
4
4
16
Áp dụng định lí Cô sin ta có: cos AEH
AE 2 EH 2 AH 2
17
.
2AE.HE
481
A'
C'
B'
E
A
C
600
K
H
B
120 0 và AB'
Ví dụ 2.6.31. Cho lăng trụ ABC.A' B'C' có đáy ABC là tam giác cân AB AC a, BAC
vuông góc với đáy (A' B'C') . Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh CC' và A' B' , mặt phẳng
(AA'C') tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A' B'C' và cô sin
của góc giữa hai đường thẳng AM và C' N .
Lời giải.
Ta có: BC2 AB2 AC 2 2AB.AC cos A 3a 2 BC a 3
GV: Nguyễn Tất Thu
Gọi K là hình chiếu của B’ lên A’C’, suy ra A'C' (AB'K)
(A' B'C'),(AA'C') 30 0 .
Do đó AKB'
B' 600 , A' B' a
Trong tam giác A'KB' có KA'
Nên B'K A' B'sin 600
a
a 3
. Suy ra AB' B'K.tan 300 .
2
2
Thể tích khối lăng trụ: V AB'.S ABC
a3 3
.
8
Gọi E là trung điểm của AB’, suy ra ME / /C' N nên (C' N, AM) (EM, AM)
Vì AB' C' N AE EM C' N, AM AME
Ta có: AE
1
a
2(C' B'2 C' A'2 ) A' B'2 7a 2
a 7
AB' ; EM 2 C' N 2
EM
2
4
4
4
2
AM 2 AE 2 EM 2
29a 2
a 29
ME 2 7 .
. Vậy cos AME
AM
MA
29
16
4
B
C
A
M
E
C'
B'
N
A'
K
Ví dụ 2.6.32. Cho hình lăng trụ ABCD.A' B'C' D' có đáy ABCD là hình thoi, cạnh bằng a ,
600 . Hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABCD) là giao điểm của AC và BD. Mặt phẳng
ABC
(A' B' BA) tạo với mặt đáy (ABCD) một góc 600 . Tính thể tích của khối chóp và khoảng cách giữa
hai đường thẳng BD và A’C.
Lời giải.
GV: Nguyễn Tất Thu
C'
D'
B'
A'
H
C
D
O
B
A
K
Gọi O là giao điểm của AC và BD, ta có A'O (ABCD)
600
Gọi K là hình chiếu của O lên AB, suy ra A'KO
Tam giác ABC đều nên OA
Suy ra OK
OA.OB
OA 2 OB2
a
a 3
,OB
2
2
a 3
3a
A'O OK tan 600
4
4
3a a 2 3 3a 3 3
.
.
4
2
8
Vẽ OH A'C, H A'C , ta có BD (A' AC) BD OH , hay d(BD, A'C) OH .
Thể tích khối lăng trụ là: V A'O.S ABCD
Trong tam giác vuông A'OC ta có: OH
Vậy d(BD, A'C)
OA'.OC
OA'2 OC2
3a
2 13
.
3a
.
2 13
Ví dụ 2.6.33. Cho lăng trụ ABCD.A1 B1C1 D1 có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc
A
ABC
AD 600 . Hình chiếu vuông góc của A trên mp(ABCD) trùng với trung điểm H của cạnh
1
1
CD. Tính thể tích của lăng trụ và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A1 D và BC theo a.
Lời giải.
GV: Nguyễn Tất Thu
A1
D1
B1
C1
A
D
H
B
C
Ta có
A1 D2 A1H 2 HD2 (1)
AA12 A1H 2 AH 2 (2)
A1 D2 AA12 AD 2 2AA1 .AD.cos 60 0 (3)
Từ (1), (2) và (3) A1H2 HD2 A1H 2 AH 2 AD2 A1H 2 AH 2 .AD
HD2 AH2 AD2 A1H 2 AH 2 .AD
a 2 3a 2
3a 2
a 6
a 2 a A1H 2
A1H
4
4
4
2
a2 3
a 2 3 a 6 3a 3 2
VABCD.A B C D S ABCD .A1H
.
1 1 1 1
2
2
2
4
Kẻ BC / /AD BC / /(AA1D) d(BC,A1D) d(BC,(AA1D)) d(C,(AA1D)) 2d(H,(AA1D))
S ABCD 2SABC
AA12 A1H 2 AH 2
S A
1AD
6a 2 a 2 7a 2
7a
AA1
4
4
4
2
1
1 7a
3 a 2 21
.
AA1 .AD.sin 600
.a.
2
2 2
2
8
1
3a 3 2
VABCD.A B C D
1 1 1 1
4
16
3VA AHD 9a 3 2
8
3a 3 42
1
Do đó d(H,(A1AD))
.
.
SA AD
16 a 2 21
14
Suy ra VA
1AHD
1
Bài tập
Bài 2.6.36. Cho lăng trụ tam giác ABC.A1 B1C1 có tất cả các cạnh bằng a , góc tạo bởi cạnh bên và
mặt phẳng đáy bằng 300 . Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng A1 B1C1 thuộc đoạn thẳng
B1C1 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A1 B1C1 và khoảng cách giữa hai đường thẳng AA1 và
B1C1 theo a .
Hướng dẫn giải.
GV: Nguyễn Tất Thu
A
C
B
K
A1
C1
H
B1
0
Ta có A1H là hình chiếu của AA1 lên mặt phẳng (A1 B1C1 ) nên suy ra AA
1H 30
a
a 3
, A1H AA1 .cos 30 0
2
2
Mà tam giác A1 B1C1 đều nên H là trung điểm của B1C1 .
Xét tam giác vuông AHA1 ta có: AH AA1 .sin 300
a a2 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ là: V AH.S ABC .
.
2 4
8
Vẽ đường cao HK của tam giác AHA1 . Ta có B1C1 (AHA1 ) nên B1C1 HK
Suy ra d(AA1 , B1C1 ) HK
AH.A1H a 3
.
AA1
4
Bài 2.6.37. Cho lăng trụ ABCD.A1 B1C1 D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB a , AD a 3 . Hình
chiếu v uông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD . Góc giữa
hai mặt phẳng ADD1A1 và (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách
từ điểm B1 đến mặt phẳng A1 BD theo a .
Hướng dẫn giải.
A1
D1
C1
B1
I
A
D
O
B
Gọi O AC BD,I là trung điểm cạnh AD .
GV: Nguyễn Tất Thu
H
C
0
Ta có AD (AOI) A
1IO (ADD1A1 ),(ABCD) 60
Vì OI
a
a 3
, nên ta suy ra A1I 2OI a A1O OI.tan 60 0
.
2
2
a 3 3a 3
1B1C1D1
2
2
Gọi B2 là điểm chiếu của B1 xuống mặt phẳng ABCD
Do đó VABCD.A
A1O.S ABCD a.a 3.
Do B1C / /A1 D B1C / /(A1BD) d B1 ,(A1BD) d C,(A 1BD) CH
Trong đó CH là đường cao của tam giác vuông BCD
Ta có: CH
CD.CB
CD2 CB2
a 3
a 3
. Vậy d B1 ,(A1 BD)
.
2
2
Bài 2.6.38. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A' B'C' có BB' a , góc giữa đường thẳng BB' và mặt
600 . Hình chiếu vuông góc của điểm
phẳng (ABC) bằng 60 0; tam giác ABC vuông tại C và BAC
B' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Tính thể tích khối tứ diện
A'.ABC theo a.
Hướng dẫn giải.
A'
B'
C'
B
A
G
D
C
Gọi D là trung điểm AC , G là trong tâm ABC
a
3a
a 3
; BG BD
.
B'G (ABC) B'
BG 60 0 B'G BB'.sin B'
BG
2
4
2
Trong ABC , ta có: BC
AB 3
AB
AB
, AC
CD
2
2
4
3AB2 AB2 9a 2
3a 13
3a 13
9a 2 3
AB
, AC
; S ABC
4
16
16
13
26
104
Thể tích khối tứ diện A'.ABC :
BC 2 CD2 BD 2
1
9a 3
.
B'G.S ABC
3
208
Bài 2.6.39. Cho lăng trụ ABC.A' B'C' có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại
VA ' ABC VB' ABC
A , AB a, AC a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A' trên mặt phẳng ABC là trung điểm
GV: Nguyễn Tất Thu
của cạnh BC . Tính theo a thể tích khối chóp A'.ABC và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng
AA', B'C' .
Hướng dẫn giải.
1
1 2
Gọi H là trung điểm BC A'H (ABC) và AH BC
a 3a 2 a
2
2
Do đó A'H2 A' A 2 AH 2 3a 2 A'H a 3
Vậy VA '.ABC
1
a3
(đvtt).
A'H.S ABC
3
3
Trong tam giác vuông A' B'H có HB' A' B'2 A'H 2 2a
nên tam giác B' BH cân tại B' . Đặt là góc giữa hai đường thẳng AA' và B'C' thì: B'
BH . Vậy
cos
a
1
.
2.2a 4
A'
C'
B'
A
C
H
B
3) Một số bài toán khác
Ví dụ 2.6.34. Cho lăng trụ ABC.A' B'C' có thể t ích bằng thể tích khối lập phương cạnh a . Trên các
AM BN 1
cạnh AA', BB' lấy M, N sao cho
. Gọi E,F lần lượt là giao điểm của CM với C' A'
AA' BB' 3
và CN với C' B' .
1) Mặt phẳng (CMN) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó.
2) Tính thể tích khối chóp C'CEF .
Lời giải. Ta có VABC.A' B' C' a 3 .
GV: Nguyễn Tất Thu
- Xem thêm -