Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Tác động của chính sách nhập khẩu container phế liệu đến hiệu quả hoạt động của ...

Tài liệu Tác động của chính sách nhập khẩu container phế liệu đến hiệu quả hoạt động của cảng cmit

.PDF
71
1
118

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU --------------------------- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH NHẬP KHẨU CONTAINER PHẾ LIỆU ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CẢNG CMIT Trình độ đào tạo : Đại Học Hệ đào tạo : Chính quy Viện : Khoa Kinh tế - Luật - Logistics Chuyên ngành : Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Khóa học : 2017-2021 GVHD : Ths. Đỗ Thanh Phong SV thực hiện : Lê Thị Quỳnh Nhƣ MSSV : 17032086 Bà Rịa-Vũng Tàu, tháng 1 năm 2021 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN GVHD: Th.s Đỗ Thanh Phong  Về tinh thần, thái độ, và tác phong khi thực tập: .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................  Về kiến thức chuyên môn: .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................  Về nhận thức thực tế: .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................  Về khả năng ứng dụng lý thuyết vào thực tế: .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................  Đánh giá khác: .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................  Các hướng nghiên cứu của đề tài có thể tiếp tục phát triển cao hơn: .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................  Kết quả: Đạt ở mức nào (hoặc không đạt): .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Vũng Tàu, ngày…..tháng….năm….. (Chức danh ngƣời nhận xét) (Ký) ii NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN GVPB: .................................................................................................................  Về định hướng đề tài: .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................  Về kết cấu: .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................  Về nội dung: .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................  Về hướng giải pháp: .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................  Đánh giá khác: .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................  Gợi ý khác: .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................  Kết quả: Đạt ở mức nào ( hoặc không đạt): .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Vũng Tàu, ngày.........tháng........năm...... (Chức danh ngƣời nhận xét) (Ký) iii LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoán đề tài “Tác động của chính sách nhập khẩu container phế liệu đến hiệu quả hoạt động của cảng CMIT” là bài viết của cá nhân em. Em xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính trung thực của các nội dung khác trong đề tài của mình. Vũng Tàu, ngày…tháng…năm….. Sinh viên thức hiện iv LỜI CẢM ƠN Thành công không chỉ có một cá nhân tạo ra mà còn gắn liền với những sự hỗ trợ, giúp đỡ của nhiều người khác. Trong suốt thời gian học tập ở giảng đường đại học em đã nhận nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của quý thầy cô, gia đình và bạn bè. Em xin gửi đến quý thầy cô ở Khoa kinh tế - Luật – Logistics. Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu nhiệt tình trong việc truyền đạt vốn kiến thức quý báu giúp đỡ em rất nhiều trong thời gian học tập tại trường. Em xin chân thành cảm ơn thầy Đỗ Thanh Phong đã tận tâm, chỉ bảo chúng em qua từng buổi học trên lớp cũng như những buổi nói chuyện, thảo luận về bài luận văn. Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn thầy. Mặc dù bài khóa luận không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của quý thầy cô và các bạn học cùng lớp giúp bài khóa luận hoàn thiện hơn. Lời sau cùng, em xin kính chúc quý thầy cô sức khỏe, niềm tin, vững bước dìu dắt chúng em trưởng thành. Trân trọng. ……………., ngày … tháng … năm ….. Sinh viên thực hiện (ký và ghi họ tên) v MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CẢNG CMIT .......................................................... 4 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của CMIT.........................................................4 1.1.1 Lịch sự hình thành ..................................................................................................4 1.1.2 Sự phát triển của cảng CMIT..............................................................................5 1.2 Vai trò và chức năng ...............................................................................................6 1.3 Cơ cấu tổ chức..........................................................................................................7 1.4 Tầm nhìn và sứ mệnh ..............................................................................................7 1.5 Giá trị cốt lõi ............................................................................................................8 1.6 Cơ sở hạ tầng..........................................................................................................10 1.6.1 Cẩu bờ Super Post Panamax .................................................................................11 1.6.2 Cẩu khung Rubber Tie G rantry (RTG) ..............................................................11 1.6.3 Xe nâng container trong cảng (RS) ......................................................................12 1.6.4 Xe đầu kéo (Truck) ..............................................................................................13 1.6.5. Cầu cân xe container điện tử ...............................................................................13 1.6.6. Sơ đồ bố trí mặt bằng bãi Container tại cảng ......................................................14 1.7 Dịch vụ của cảng ....................................................................................................15 1.7.1 Dịch vụ nôi địa .....................................................................................................15 a. Mạng lưới kết nối nội địa-ICD ..................................................................................15 b. Vận tải nội địa .....................................................................................................16 b. Dịch vụ vận tải liên cảng .....................................................................................17 1.7.2 Dịch vụ quốc tế .....................................................................................................18 1.8 Các lợi thế của cảng ...............................................................................................18 1.9 Chính sách làm việc ...............................................................................................19 1.10 Tính bền vững ......................................................................................................19 1.11 Biểu giá dịch vụ khai thác bãi và cổng cảng CMIT .........................................21 1.12 KẾT LUẬN CHƢƠNG .......................................................................................22 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU ............................ 23 2.1 Khái niệm về hàng nhập khẩu phế liệu ...............................................................23 2.2 Mục đích nhập phế liệu .........................................................................................23 2.3 Những quy định pháp luật việt nam về việc nhập khẩu phế liệu......................24 6 2.3.1 Điều kiện để nhập khẩu phế liệu về Việt Nam .....................................................24 2.3.2 Đối tượng được phép nhập khẩu phế liệu vào Việt Nam .....................................24 2.3.3 Hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu ................24 2.4 Thủ tục nhập khẩu phế liệu ..................................................................................25 2.5. Danh mục phế liệu đƣợc phép nhập khẩu từ nƣớc ngoài làm nguyên liệu sản xuất ................................................................................................................................27 2.6. Những loại phế liệu bị cấm nhập khẩu tại Việt Nam .......................................29 2.7 Ảnh hƣởng của container phế liệu .......................................................................30 2.8 Kết luận chƣơng.....................................................................................................31 CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH NHẬP KHẨU CONTAINER PHẾ LIỆU ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CẢNG CMIT 32 3.1 Tình hình container phế liệu thế giới...................................................................32 3.2 Tổng quan về nhập container phế liệu tại cảng ..................................................35 3.2.2 Quy trình nhập container phế liệu của cảng .........................................................35 3.2.3 Thời gian lưu bãi container phế liệu .....................................................................36 3.2.4 Phí lưu bãi .............................................................................................................36 3.2.5 Xử lý Container phế liệu quá hạn .........................................................................37 3.3 Tác động của chính sách nhập khẩu container phế liệu tới hoạt động của cảng .......................................................................................................................................38 3.3.1 Số lượng Container phế liệu nhập khẩu từ năm 2018 - 2020 ...............................38 3.3.2 Ảnh hưởng đến khả năng khai thác bãi ................................................................39 3.3.3 Giảm doanh thu ..................................................................................................41 3.3.4 Mất an toàn .........................................................................................................42 3.3.5 Tốn chi phí quản lý .............................................................................................42 3.4 Môi trƣờng vi mô ...................................................................................................43 3.4.1 Nguồn nhân lực ...................................................................................................43 3.4.2.Khách hàng ...........................................................................................................43 3.4.3 Đối thủ cạnh tranh ................................................................................................43 3.5 Môi trƣờng vĩ mô ...................................................................................................44 3.5.1 Nhân tố chính trị - pháp luật .................................................................................44 3.5.2 Các nhân tố kinh tế- xã hội ...................................................................................44 3.5.3 Sự ảnh hưởng của sự thay đổi công nghệ .............................................................46 3.5.4 Định hướng công ty ..............................................................................................46 3.6 Phân tích SWOT ....................................................................................................47 3.6.1 Sơ đồ SWOT ........................................................................................................47 3.6.2 Lập ma trận SWOT để hình thành chiến lược ......................................................48 7 3.7 Kết luận chƣơng.....................................................................................................49 CHƢƠNG 4: GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG .......................................... 50 4.1 Giải pháp khai thác bãi .........................................................................................50 4.1.1 Tên giải pháp ........................................................................................................50 4.1.2 Mục tiêu ................................................................................................................50 4.1.3 Căn cứ ...................................................................................................................50 4.1.4 Nội dung ...............................................................................................................50 4.1.5 Hiệu quả ................................................................................................................51 4.1.6 Khả năng áp dụng .................................................................................................51 4.2 Giải pháp hạn chế cho việc giảm doanh thu .......................................................52 4.2.1 Tên giải pháp ........................................................................................................52 4.2.2 Mục tiêu ................................................................................................................52 4.2.3 Căn cứ ...................................................................................................................52 4.2.4 Nội dung ...............................................................................................................52 4.2.5 Hiệu quả ................................................................................................................53 4.2.6 Khả năng áp dụng .................................................................................................53 4.3 Nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị ở cảng .................................................53 4.3.1 Tên giải pháp ........................................................................................................53 4.3.2 Mục đích ...............................................................................................................53 4.3.3. Căn cứ ..................................................................................................................54 4.3.4 Nội dung ...............................................................................................................54 4.3.5 Hiệu quả ................................................................................................................54 4.3.6 Khả năng áp dụng .................................................................................................55 4.4 An toàn ở bãi container phế liệu ..........................................................................55 4.4.1 Tên giải pháp ........................................................................................................55 4.4.2 Mục tiêu ................................................................................................................55 4.4.3 Căn cứ ...................................................................................................................55 4.4.4 Nội dung ...............................................................................................................55 4.4.5 Hiệu quả ................................................................................................................56 4.4.6 Khả năng áp dụng .................................................................................................56 4.5 Kết luận chƣơng.....................................................................................................56 KẾT LUẬN .................................................................................................................. 58 TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................... 59 8 9 DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1: Cổng cảng CMIT .............................................................................................4 Hình 1.2: Logo 3 cổ đông ................................................................................................5 Hình 1.3: Sơ đồ hệ thống lãnh đạo CMIT .......................................................................7 Hình 1.4: Cơ sở hạ tầng của cảng CMIT .......................................................................10 Hình 1.5: Cẩu QC ..........................................................................................................11 Hình 1.6: Cẩu RTG ........................................................................................................11 Hình 1.7: Xe Rs .............................................................................................................12 Hình 1.8: Xe RS.............................................................................................................12 Hình 1.9: Xe đầu kéo .....................................................................................................13 Hình 1.10: Cầu cân xe Container điện tử ......................................................................13 Hình 1.11: Sơ dồ bố trí mặt bằng Container .................................................................14 Hình 1.12: Bản đồ kết nối nội địa của CMIT ................................................................15 Hình 1.13: Bản đồ nội địa..............................................................................................16 Hình 1.14: Bản đồ liên cảng ..........................................................................................17 Hình 1.15: Bản đồ phân bố thế giới...............................................................................18 Hình 2.1: Container phế liệu ........................................................................................ 23 Hình 3.1: Sơ đồ quy trình lấy Container phế liệu nhập khẩu ...................................... 35 10 DANH MỤC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ Bảng 2.1: Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu về Việt Nam .............................. 27 Bảng 2.2: Danh mục những loại phế liệu bị cấm nhập nhẩu tại Việt Nam .................. 29 Bảng 3.1: Số lượng container phế liệu nhập từ 2018 – 2020 ....................................... 38 Bảng 3.2: Phần trăm Container phế liệu lưu bãi .......................................................... 40 Bảng 3.3: Bảng so sánh thiệt hại về chi phí lưu bãi ..................................................... 39 Bảng 3.4: Thiệt hại khi thanh lý hàng .......................................................................... 42 Bảng 3.5: Phân tích SWOT .......................................................................................... 47 Bảng 3.6: Ma trận SWOT ............................................................................................. 49 Biểu đồ 3.1: Số lượng container phế liệu nhập khẩu từ 2018 – 2020 .......................... 39 Biểu đồ 3.2: Phần trăm container phê liệu lưu bãi ....................................................... 40 11 DANH MỤC TỪ VÀ CỤM TỬ VIẾT TẮT STT Chữ viết tắt Diễn giải 1 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 2 QC Super Post Panamax 3 RTG Rubber Tire Gantry 4 RS Reach Stacker 5 Mã HS Harmonized System Codes 6 DN Doanh nghiệp 7 CMT Container Movement Ticket 8 DO Delivery Oder 9 FT Feet 12 LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Việt Nam đang trong quá trình phát triển nên vẫn có cả nhu cầu nhập khẩu phế liệu để đáp ứng sản xuất. Tuy vậy, tình trạng các doanh nghiệp lợi dụng, nhập khẩu phế liệu, rác thải như: Ắc quy chì, linh kiện, thiết bị điện tử đã qua sử dụng...không giấy phép vào nước ta có chiều hướng gia tăng, tiềm ẩn nhiều hậu quả nguy hiểm gây ô nhiễm môi trường. Thời gian qua, ngành Hải quan liên tục cảnh báo về tình trạng rác thải, phế liệu của nước ngoài chuyển đường tàu biển về Việt Nam. Hàng chục nghìn container phế liệu đang tồn kho ở các Cảng biển gây ra hàng loạt khó khăn, thiệt hại và môi trường đang bị thách thức nghiêm trọng. Theo Hải quan Cửa khẩu Cảng Sài Gòn khu vực 1, đến ngày 7/6/2018, cảng này tồn 965 container hàng hóa từ 30 – 90 ngày. Còn số container tồn quá 90 ngày cần phải xử lý lên đến 2.181, trong đó phần lớn là phế liệu. Tính đến 31/5/2018, số lượng hàng hóa chậm luân chuyển có nguy cơ tồn đọng tại các cảng biển Việt Nam là 27.944 container, trong đó khu vực cảng biển Hải Phòng có 6.753 container; khu vực cảng biển TP.HCM có 14.658 container; khu vực cảng biển Bà Rịa-Vũng Tàu là 6.533 container. Nhập phế liệu để tái chế thành nguyên liệu sản xuất mang lại hiệu quả kinh tế cao, song ngoài việc nhập khẩu phế liệu, máy móc để phục vụ sản xuất, các doanh nghiệp lợi dụng chính sách này để nhập khẩu tàu thuyền cũ, ô tô, thậm chí lốp xe ô tô cũ, hàng điện tử gia dụng cũ. Tình trạng doanh nghiệp vẫn nhập khẩu phế liệu không giấy phép có chiều hướng gia tăng. Theo Cục Quản lý rủi ro – Tổng cục Hải quan, rất nhiều rủi ro trong hoạt động nhập khẩu phế liệu không đúng quy chuẩn, quy định, để tồn đọng số lượng lớn, gây ô nhiễm môi trường tại các cảng biển. Thậm chí, một số doanh nghiệp còn mua bán, chuyển nhượng giấy phép nhập khẩu phế liệu không đúng quy định. Từ năm 2017 đến nay, đã có hàng trăm vụ vi phạm nhập khẩu phế liệu đã bị cơ quan Hải quan phát hiện, xử lý. Các hành vi vi phạm chủ yếu như: làm giả hồ sơ, con dấu, nhập khẩu phế liệu không đáp ứng tiêu chuẩn điều kiện, cất giấu hàng cấm nhập khẩu...Theo ông Nguyễn Xuân Sang, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, hiện Trung 1 Quốc thông báo ngừng nhập khẩu 24 mặt hàng phế liệu có thể tái chế từ ngày 1/1/2018, sẽ có nguy cơ lượng lớn các mặt hàng phế liệu, điện tử cũ...từ các nước tìm đường vào Việt Nam. Trong khi đó, nếu những container phế liệu nhập lậu, không phép bị phát hiện, doanh nghiệp sẵn sàng “bỏ của chạy lấy người”. Vấn đề về container phế liệu nhập khẩu hiện nay là vấn đề đang rất được quan tâm. Nó không những làm ảnh hưởng đến môi trường, còn ảnh hưởng đến kinh tế nhà nước về việc xử lý chung và đặc biệt hơn nữa là chúng làm ảnh hưởng đến việc hoạt động của các cảng . Cảng CMIT là một trong những cảng lớn của Việt Nam nên việc bị ảnh hưởng bởi các Container hàng phế liệu là điều không thể tránh khỏi, chúng không những ảnh hưởng đến hoạt động khai thác cảng mà còn ảnh hưởng đến doanh thu của cảng. Với những lý do đó, qua quá trình làm việc tại cảng CMIT và được sự hướng dẫn tận tình của Th.s Đỗ Thanh Phong nên em chọn đề tài “Tác động của chính sách nhập khẩu container phế liệu đến hiệu quả hoạt động của cảng CMIT”. 2. Mục tiêu đề tài  Container phế liệu tại cảng CMIT  Các ảnh hưởng của container phế liệu đến cảng  Các chính sách của nhà nước về container phế liệu nhập khẩu  Các giải pháp cho sự ảnh hưởng của container phế liệu đến cảng 3. Đối tƣợng nghiên cứu  Công ty TNHH Cảng Quốc tế Cái mép (CMIT)  Các chính sách nhà nước về nhập khẩu container phế liệu 4. Nội dung Nội dung của bài luận này xoay quanh các vấn đề về container phế liệu nhập khẩu ảnh hưởng đến những gì hoạt động của cảng và nhà nước. Thực trạng container phế liệu tại cảng ra sao. Đi tìm hiểu về container phế liệu một năm qua như thế nào trên thế giới. Và sự thay đổi của chính sách nước nhà với container phế liệu làm ảnh hưởng như thế nào đến cảng. Phân tích các ảnh hưởng và đưa ra hướng giải quyết cho cảng CMIT. 2 5. Kết cấu đề tài Ngoài phần mở đầu, mục lục, phụ lục, tài liệu tham khảo thì khóa luận gồm bốn chương sau: Chương 1: Tổng quan về cảng CMIT Chương 2: Cơ sở lý luận về nhập khẩu container phế liệu Chương 3: Thực trạng tác động của chính sách nhập khẩu container phế liệu đến hiệu quả hoạt động của cảng CMIT Chương 4: Giải pháp giảm thiểu tác động 3 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CẢNG CMIT 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của CMIT 1.1.1 Lịch sự hình thành Hình 1.1: Cổng cảng CMIT Công ty TNHH Cảng Quốc tế Cái Mép (CMIT) được thành lập ngày 26 tháng 1 năm 2007 trên cơ sở liên doanh giữa Tổng Công Ty Hàng Hải Việt Nam, Cảng Sài Gòn và APM Terminals – nhà khai thác cảng containeraier hàng đầu thế giới của Đan Mạch. Đây là cảng công-ten-nơ nước sâu tại khu vực Cái Mép, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với diện tích 48 héc ta. CMIT có cầu cảng dài 600 mét, công suất hơn 1,1 triệu TEU, có khả năng đón các tàu Container có trọng tải lớn đạt 160.000 DWT. Với hệ thống cơ sở vật chất vận hành và khai thác cảng hiện đại, CMIT có thể cung cấp các dịch vụ chất lượng cao cho các hãng tàu và khách hàng với thời gian nhanh nhất, thông qua các tuyến vận chuyển quốc tế trực tiếp từ Việt Nam đến các thị trường lớn như Châu Á, Châu Âu và Châu Mỹ. 4 Hình 1.2: Logo 3 cổ đông  APM Terminals APM Terminals nâng tầm thương mại toàn cầu với một mạng lưới các cảng được khai thác trên toàn cầu với 20,600 nhân viên làm việc tại 72 cảng và 140 cơ sở dịch vụ nội địa ở 69 quốc gia trên thế giới. APM Terminals thiết kế, xây dựng và vận hành các cảng và bến cảng, cũng như cung cấp dịch vụ nội địa để vận chuyển hàng hoá giữa các cảng và các điểm nội địa, cũng như các khu vực liên quan đến xử lý hàng hóa khác. Ngành vận tải biển thế giới và chuỗi logistics toàn cầu thông qua APM Terminals và mạng lưới các cảng trên toàn cầu của APM Terminals để thâm nhập vào tất cả các thị trường lớn trên thế giới một cách hiệu quả.  Cảng Sài Gòn Cảng Sài Gòn trong hệ thống Cảng biển của ngành Hàng hải Việt nam là một cảng có sản lượng và năng suất xếp dỡ hàng đầu của Quốc gia. Với lịch sử hơn 150 năm , có thành tích xuất sắc đóng góp cho sự phát triển kinh tế đất nước, Cảng Sài Gòn đã được Chủ tịch nước phong tặng Danh hiệu Anh hùng Lao động về những thành tích xuất sắc từ năm 1986 đến năm 1995, đóng góp một phần vào sự nghiệp xây dựng Chủ nghĩa Xã hội và bảo vệ Tổ quốc.  Tổng Công Ty Hàng Hải Việt Nam Tổng Công ty Hàng Hải Việt Nam (Vinalines) được thành lập vào tháng 4 năm 1995 và là một trong những tập đoàn nhà nước lớn nhất Việt Nam. Vinalines chiếm thị phần lớn trong hoạt động hàng hải tại Việt Nam cũng như các tuyến thương mại trong khu vực. Đội tàu hiện tại của Tổng công ty với tổng tải trọng hơn 4 triệu DWT. Vinalines cũng là nhà vân hành và khai thác cảng biển và cảng công ten nơ lớn tại Việt Nam, với hệ thống hơn 15 cảng biển trên toàn quốc. 1.1.2 Sự phát triển của cảng CMIT  Ngày 30/03/2011 con tàu lớn đầu tiên được cập cảng CMIT có trọng lượng 132000 DWT tên là CMA CGM COLUMBA 5  Ngày 19/12/2011 con tàu có trọng lượng 160000 DWT với sức chở 14000 TEU tên là CMA LAPEROUSE đã cập cảng CMIT mở ra một trang mới cho cụm cảng Cái Mép đón được tàu có tải trọng lớn.  Ngày 21/02/2017 cảng thử nghiệm thành công việc đón tàu có trọng lượng 194000 DWT  Ngày 11/01/2019 chính thức đón con tàu trọng lượng 194000 DWT tên CMA CGM MARCO POLO  Ngày 26/10/2020 cảng lần đầu tiên tiếp nhận con tàu có trọng lượng 214121 DWT một trong số ít các tàu Container lớn nhất hiện nay. Lại một lần nữa khẳng định vị trí cảng trên sơ đồ cảng thế giới.  Qua từng giai đoạn cho ta thấy cảng CMIT không ngừng nổ lực cải thiện và phát triển để phục vụ cho dịch vụ vận chuyển hàng hóa Container đi khắp thế giới. 1.2 Vai trò và chức năng Với hệ thống cơ sở vật chất vận hành và khai thác cảng hiện đại, CMIT có thể cung cấp các dịch vụ chất lượng cao cho các hãng tàu và khách hàng với thời gian nhanh nhất, thông qua các tuyến vận chuyển quốc tế trực tiếp từ Việt Nam đến các thị trường lớn như châu Á, châu Âu và châu Mỹ. Một số lợi thế của CMIT có thể kể đến như nằm ở vị trí chỉ cách 15 hải lý đến với luồng tàu chính yếu; tiếp cận trực tiếp với luồng -14m, các tàu có thể tiếp cận với mớn nước lên đến 16m; độ sâu tối thiểu dọc cầu cảng đạt -16,5m. Vị trí xoay tàu rộng, an toàn và thuận lợi gần cảng. Theo đơn vị quản lý, sáu tháng đầu năm 2017, CMIT đạt mức tăng trưởng 10% so với cùng kỳ năm 2016, doanh thu 12 triệu USD, là một trong những cảng tăng trưởng nhanh nhất trên bản đồ hàng hải quốc tế. Hiện nay, thường xuyên có khoảng 10 quốc gia có hàng hóa, tàu thuyền hoạt động tại CMIT như Ấn Độ, Trung Quốc, Malaysia, Indonesia... Với khả năng tiếp nhận làm hàng cho tàu mẹ kích cỡ siêu lớn, CMIT tiếp tục khẳng định chức năng của mình cũng như của cả cụm cảng Cái Mép mà Chính phủ đã đề ra; đồng thời chứng tỏ năng lực có thể trở thành trung tâm trung chuyển của khu vực phục 6 vụ cho hàng hóa khu vực Đông Nam Á, nhất là hàng hóa xuất nhập khẩu tuyến thương mại châu Á và Bắc Âu. 1.3 Cơ cấu tổ chức Đây là sơ đồ ban lãnh đạo điều hành của CMIT Hình 1.3: Sơ đồ hệ thống lãnh đạo CMIT 1.4 Tầm nhìn và sứ mệnh CMIT phấn đấu trở thành doanh nghiệp vận hành và khai thác cảng uy tín hàng đầu tại Việt Nam, là doanh nghiệp hoạt động an toàn, phát triển bền vững, có lợi nhuận cao, luôn luôn coi trọng giá trị của đội ngũ cán bộ công nhân viên, khách hàng và vai trò của công ty trong cộng đồng. CMIT sẽ đạt được điều này thông qua: 7 1. Quan tâm chu đáo vấn đề sức khỏe và an toàn của mỗi cá nhân đến khu vực cảng CMIT hay các cơ sở vật chất liên quan. 2. Tôn trọng và tạo điều kiện phát huy các khả năng đặc biệt của đội ngũ cán bộ công nhân viên trong việc đóng góp vào sự thành công của công ty. 3. Tạo nên các giá trị gia tăng cho khách hàng bằng việc không ngừng cung cấp các dịch vụ đáp ứng kỳ vọng của khách hàng. 4. Luôn luôn tối ưu hóa chi phí trong khi vẫn duy trì và đẩy mạnh mối quan hệ với các nhà cung ứng. 5. Là doanh nghiệp hoạt động với môi trường và xã hội. 6. Phát huy thế mạnh của các cổ đông nhằm hỗ trợ cho sự phát triển không ngừng của Công ty. 1.5 Giá trị cốt lõi CMIT có 5 giá trị dặc trưng để duy tri vắn hóa của công ty: Bình đẳng – thể hiện ở các khía cạnh sau:  Toàn thể nhân viên đều thể hiện tinh thần trách nhiệm  Cởi mở trong trong giao tiếp và đón nhận ý kiến của người khác, cho phép người khác phản biện lại ý kiến của chúng ta. Minh bạch trong tất cả mọi việc chúng ta làm và cách thức để làm điều đó  Thành tích công tác là tiêu chí quan trọng duy nhất để được công nhận và thăng tiến  Cơ hội bình đẳng trong tuyển dụng và thăng tiến tại CMIT  Đánh giá cao sự đa dạng phong phú vốn có của đội ngũ cán bộ công nhân viên. Hài hòa – thể hiện ở các khía cạnh sau:  Cân bằng các giá trị và văn hóa giữa công ty và cá nhân nhân viên  Đánh giá cao thiện chí, và tôn trọng lợi ích của các bên liên quan trong và ngoài Công ty  Thúc đẩy sự phát triển bền vững của công ty, cộng đồng và ngành công nghiệp dịch vụ công ty hoạt động. Nhiệt huyết – thể hiện ở các khía cạnh sau:  Coi trọng và nuôi dưỡng văn hóa gắn kết  Nỗ lực không ngừng để cải thiện 8
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất