SỬA CHỮA NÂNG CẤP ĐẢM BẢO AN TOÀN HỒ CHỨA NƢỚC NGÕI LÀ 2 – TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
DỰ ÁN SỬA CHỮA VÀ NÂNG CAO AN TOÀN ĐẬP VIỆT NAM (WB8)
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG VÀ XÃ HỘI
(ESIA)
TIỂU DỰ ÁN: SỬA CHỮA NÂNG CẤP ĐẢM BẢO AN TOÀN HỒ
CHỨA NƢỚC NGÕI LÀ 2 – TỈNH TUYÊN QUANG
Tuyên Quang, tháng 5/2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
DỰ ÁN SỬA CHỮA VÀ NÂNG CAO AN TOÀN ĐẬP VIỆT NAM (WB8)
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG VÀ XÃ HỘI
(ESIA)
TIỂU DỰ ÁN: SỬA CHỮA NÂNG CẤP ĐẢM BẢO AN TOÀN HỒ
CHỨA NƢỚC NGÕI LÀ 2 – TỈNH TUYÊN QUANG
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƢ
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ TƢ VẤN
Tuyên Quang, tháng 5/2015
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................i
DANH MỤC HÌNH VẼ................................................................................................vi
TÓM TẮT ......................................................................................................................1
PHẦN 1 GIỚI THIỆU...................................................................................................5
1.1 Thông tin cơ bản về dự án .....................................................................................5
1.2 Cách tiếp cận và phƣơng pháp thực hiện ESIA ....................................................6
1.2.1 Phƣơng pháp đánh giá tác động xã hội........................................................6
1.2.2 Phƣơng pháp đánh giá tác động môi trƣờng ...............................................7
PHẦN 2 MÔ TẢ TIỂU DỰ ÁN ....................................................................................8
2.1 Tổng quan về tiểu dự án ........................................................................................8
2.2 . Quy mô đề xuất của công trình .........................................................................10
2.2.1 Hiện trạng và khối lƣợng, quy mô các hạng mục của công trình và biện
pháp thi công ...........................................................................................................10
2.2.2 Khối lƣợng thi công xây dựng các hạng mục công trình và vận chuyển đất,
đá, vật liệu xây dựng ...............................................................................................14
2.2.3 Danh mục nhân lực, máy móc, thiết bị phục vụ thi công ..........................16
2.3 Tiến độ thực hiện.................................................................................................16
PHẦN 3 CHÍNH SÁCH VÀ KHUNG LUẬT PHÁP, THỂ CHẾ ...........................17
3.1 Khung chính sách, thể chế và các qui định của chính phủ Việt Nam cho đánh giá
MT-XH ......................................................................................................................17
3.2 Các chính sách an toàn của WB ..........................................................................18
PHẦN 4 CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ MÔI TRUONWGF, KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA
VÙNG DỰ ÁN..............................................................................................................20
4.1 Điều kiện vật lý ...................................................................................................20
4.1.1 Điều kiện tự nhiên .....................................................................................20
4.1.2 Môi trƣờng nƣớc ........................................................................................23
4.1.3 Chất lƣợng môi trƣờng không khí .............................................................25
4.1.4 Môi trƣờng đất ..........................................................................................25
4.2 Môi trƣờng sinh học ............................................................................................26
4.3 Môi trƣờng kinh tế - xã hội và văn hóa ...............................................................26
4.3.1 Dân số ........................................................................................................26
4.3.2 Kinh tế- xã hội ...........................................................................................28
4.3.3 Văn hóa - xã hội.........................................................................................32
i
4.4 Dân tộc thiểu số ...................................................................................................39
PHẦN 5 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƢỜNG VÀ XÃ HỘI .................40
5.1 Sàng lọc môi trƣờng và xã hội của tiểu dự án .....................................................40
N0 ........................................................................................................................40
5.2 Sàng lọc dân tộc thiểu số .....................................................................................53
5.3 Phân tích về giới ..................................................................................................53
5.4 Các tác động tích cực tới môi trƣờng và xã hội của tiểu dự án...........................54
5.4.1 Tác động tới xã hội ....................................................................................54
5.4.2 Tác động tới môi trƣờng ............................................................................54
5.5 Tác động tiêu cực tới môi trƣờng và xã hội của tiểu dự án ................................ 56
5.5.1 Các tác động tiêu cực trong lịch sử và biện pháp giảm thiểu ....................56
5.5.2 Các tác động trong giai đoạn chuẩn bị dự án ............................................56
5.5.3 Các tác động trong giai đoạn thi công .......................................................60
5.5.4 Tác động trong giai đoạn vận hành ...........................................................73
PHẦN 6 PHÂN TÍCH CÁC PHƢƠNG ÁN THAY THẾ ........................................78
6.1 Không có phƣơng án thay thế .............................................................................78
6.2 Phƣơng án thực hiện dự án..................................................................................80
PHẦN 7 KẾ HOẠCH QUẢN LÝ (ESMP) ................................................................ 81
7.1 Mục tiêu của kế hoạch quản lý môi trƣờng, xã hội (ESMP)...............................81
7.2 Các biện pháp giảm thiểu ....................................................................................81
7.2.1 Các biện pháp giảm thiểu ..........................................................................81
7.2.2 Kinh phí cho các biện pháp giảm thiểu .....................................................90
7.3 Kế hoạch giám sát môi trƣờng và xã hội (ESMoP) ............................................97
7.3.1 Chƣơng trình giám sát môi trƣờng ............................................................97
7.3.2 Chƣơng trình giám sát xã hội ....................................................................99
7.3.3 Kinh phí thực hiện giám sát môi trƣờng ..................................................100
7.3.4 Đào tạo, tăng cƣờng năng lực về quản lý môi trƣờng .............................103
7.3.5 Báo cáo giám sát ......................................................................................105
7.4 Tổ chức thực hiện ESMP ..................................................................................106
7.4.1 Các cơ quan và trách nhiệm ....................................................................106
7.4.2 Đánh giá thực hành quản lý môi trƣờng xã hội hiện tại và năng lực quản lý
đập .........................................................................................................................107
7.4.3 Chƣơng trình hỗ trợ nâng cao năng lực và nhận thức về bảo vệ môi trƣờng
và xã hội ................................................................................................................107
7.5 Đánh giá nhu cầu phát triển cộng đồng.............................................................108
ii
PHẦN 8 THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ......................................................110
8.1 Mục tiêu của tham vấn cộng đồng ....................................................................110
8.2 Tham vấn đánh giá tác động xã hội ..................................................................110
8.3 Tham vấn đánh giá tác động môi trƣờng ..........................................................111
8.4 Công bố ESIA ...................................................................................................114
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ..............................................................115
PHỤ LỤC ...................................................................................................................119
PHỤ LỤC A – MÔI TRƢỜNG ................................................................................119
Phụ lục A1- BẢN VẼ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH CHÍNH ......................119
Phụ lục A2- CÁC LOẠI BẢN ĐỒ .........................................................................121
Phụ lục A3- KHUNG CHÍNH SÁCH, THỂ CHẾ VÀ QUY ĐỊNH ......................124
Phụ lục A4: SÀNG LỌC TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG VÀ XÃ HỘI ...................130
Phụ lục A5: SƠ ĐỒ VỊ TRÍ LẤY MẪU VÀ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG .......136
Phụ lục A6- KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MẪU MÔI TRƢỜNG................................137
Phụ lục A7- CÁC BIÊN BẢN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .................................140
Phụ lục A8- HÌNH ẢNH HIỆN TRẠNG VÙNG TIỂU DỰ ÁN ...........................148
PHỤ LỤC B – XÃ HỘI .............................................................................................151
Phụ lục B1: PHƢƠNG PHÁP LUẬN.....................................................................151
Phụ lục B2: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG .......................153
Phụ lục B3: CHIẾN LƢỢC THAM VẤN CỘNG ĐỒNG, THAM GIA VÀ
TRUYỀN THÔNG..................................................................................................157
Phụ lục B4- KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG GIỚI .....................................................162
Phụ lục B5- MÔ TẢ HỆ THỐNG GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI .............................165
Phụ lục B6- CÔNG BỐ THÔNG TIN, TRÁCH NHIỆM VÀ GIÁM SÁT ...........167
iii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2 - 1: Quy mô các hạng mục của công trình ........................................................10
Bảng 2 - 2: Dự kiến hoạt động vận chuyển đất, đá, vật liệu xây dựng .........................14
Bảng 2 - 3: Khối lƣợng công tác chính .........................................................................15
Bảng 2 - 4: Danh mục dự kiến máy móc, thiết bị phục vụ thi công ..............................16
Bảng 2 - 5: Dự kiến tiến độ thi công .............................................................................16
Bảng 4 - 1: Lƣợng mƣa tháng, năm các trạm vùng nghiên cứu ....................................21
Bảng 4 - 2 : Mƣa gây lũ theo tần suất............................................................................21
Bảng 4 - 3: Vị trí lấy mẫu môi trƣờng nền ....................................................................23
Bảng 4 - 4: Diện tích thực tƣới của các xã, phƣờng thuộc dự án ..................................24
Bảng 4 - 5: Diện tích tự nhiên các xã vùng dự án .........................................................25
Bảng 4 - 6: Đặc trƣng dân số tại khu vực dự án ............................................................27
Bảng 4 - 7: Số nhân khẩu và lao động bình quân hộ gia đình .......................................29
Bảng 4 - 8: Nghề nghiệp chính của ngƣời lao động (tính tất cả các thành viên ...........30
Bảng 4 - 9: Hiện trạng sử dụng đất của xã Trung Môn .................................................31
Bảng 4 - 10: Hộ BAH ....................................................................................................31
Bảng 4 - 11: Trình độ học vấn của thành viên hộ gia đình ...........................................33
Bảng 4 - 12: Số nhân khẩu bình quân hộ gia đình ........................................................37
Bảng 4 - 13: Các nhóm thu nhập phân theo giới (%) ....................................................37
Bảng 4 - 14: Tự đánh giá mức sống ..............................................................................38
Bảng 5 - 1: Tác động Môi trƣờng và Xã hội tiềm tàng cần đƣợc giải quyết.................40
Bảng 5 - 2: Lƣợng chất ô nhiễm trong nƣớc thải xây dựng ..........................................65
iv
Bảng 7 - 1: Các biện pháp giảm thiểu các tác động môi trƣờng của tiểu dự án trong
giai đoạn chuẩn bị dự án ................................................................................................ 81
Bảng 7 - 2: Các biện pháp giảm thiểu các tác động xã hội của tiểu dự án trong giai
đoạn chuẩn bị dự án .......................................................................................................82
Bảng 7 - 3: Các biện pháp giảm thiểu các tác động môi trƣờng của tiểu dự án trong
giai đoạn thi công ..........................................................................................................83
Bảng 7 - 4: Các biện pháp giảm thiểu các tác động môi trƣờng của tiểu dự án trong
giai đoạn thi công ..........................................................................................................86
Bảng 7 - 5: Các biện pháp giảm thiểu các tác động môi trƣờng, xã hội của tiểu dự án
trong giai đoạn vận hành ...............................................................................................89
Bảng 7 - 6: Kế hoạch quản lý môi trƣờng, xã hội .........................................................90
Bảng 7 - 7: Giám sát môi trƣờng trong giai đoạn thi công............................................97
Bảng 7 - 8: Giám sát môi trƣờng trong giai đoạn vận hành ..........................................98
Bảng 7 - 9: Giám sát xã hội trong giai đoạn thi công ....................................................99
Bảng 7 - 10: Giám sát xã hội trong giai đoạn vận hành ..............................................100
Bảng 7 - 11: Dự toán kinh phí giám sát môi trƣờng, xã hội cho giai đoạn thi công ..100
Bảng 7 - 12: toán kinh phí giám sát môi trƣờng, xã hội cho giai đoạn vận hành .......102
Bảng 7 - 13: Chi phí thực hiện đào tạo tăng cƣờng năng lực ......................................103
Bảng 7 - 14: Bảng tổng hợp dự toán chi phí thực hiện kế hoạch giám sát môi trƣờng xã
hội ................................................................................................................................104
Bảng 7 - 15: Các loại báo cáo giám sát môi trƣờng, xã hội ........................................105
v
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 2 - 1: Bản đồ vị trí tiểu dự án..................................................................................9
Hình 2 - 2: Sơ đồ mặt bằng dự án....................................................................................9
Hình 2 - 3: Đ nh đập bong troc nhìn từ giữa .................................................................13
Hình 2 - 4: Đ nh đập bị sạt lở bên vai trái .....................................................................13
Hình 2 - 5: Sạt lở mái thƣợng lƣu đập ...........................................................................13
Hình 2 - 6: Thấm bên vai phải .......................................................................................13
Hình 2 - 7: Thấm ở hạ lƣu đập ......................................................................................13
Hình 2 - 8: Hiện trạng mái hạ lƣu đập ...........................................................................13
Hình 2 - 9: Cửa vào tràn ................................................................................................ 14
Hình 2 - 10: Cầu giao thông qua tràn ............................................................................14
Hình 2 - 11: Khu vực bãi đổ thải và thực vật tại khu vực .............................................15
Hình 5 - 1: Thực vật trên mái thƣợng lƣu .....................................................................60
Hình 5 - 2: Nuôi cá lồng trong lòng hồ .........................................................................60
Hình 5 - 3: Hình minh họa điểm đầu, điểm cuối tuyến đƣờng ......................................72
Hình 6 - 1: Hình ảnh hiện trạng mái thƣợng lƣu ...........................................................78
Hình 6 - 2: Hố xói bên tƣờng dốc nƣớc .........................................................................79
Hình 6 - 3: Dốc nƣớc ....................................................................................................79
Hình 6 - 4: Tƣờng bên bị bong tróc ...............................................................................79
Hình 6 - 5: Tƣờng bên thấp ...........................................................................................79
vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BAH
Bị ảnh hƣởng
BOD
Nhu cầu oxy sinh học
CPO
Ban quản lý Trung ƣơng các dự án Thủy lợi (thuộc Bộ NN&PTNT)
CSC
Tƣ vấn giám sát xây dựng hiện trƣờng
CSEP
Hợp đồng Kế hoạch môi trƣờng cụ thể
DO
Nhu cầu oxy
DTTS
Dân tộc thiểu số
EIA
Đánh giá tác động môi trƣờng
ESIA
Đánh giá tác động môi trƣờng xã hội
ECOP
Quy định hành động môi trƣờng
EMDP
Kế hoạch phát triển dân tộc thiểu số
ESMP
Kế hoạch Quản lý môi trƣờng xã hội
ESMoF
Kế hoạch giám sát môi trƣờng xã hội
ESMF
Khung Quản lý môi trƣờng và xã hội
GOV
Chính phủ Việt Nam
IMC
Công ty quản lý thủy nông
MARD
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
OP
Chính sách hoạt động của Ngân hàng Thế giới
PPC
Hội đồng nhân dân t nh
QCCP
Quy chuẩn cho phép
QCVN
Quy chuẩn quốc gia
RAP
Kế hoạch tái định cƣ
RPF
Khung chính sách tái định cƣ
Sở NN&PTNT Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở TNMT
Sở Tài nguyên & Môi trƣờng
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
TDA
Tiểu Dự án
VLXD
Vật liệu xây dựng
UBND
Ủy ban nhân dân
WB
Ngân hàng Thế giới
WUO
Tổ chức dùng nƣớc
vii
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)
TÓM TẮT
1.
Bối cảnh: Hồ chứa nƣớc Ngòi Là 2 thuộc xã Trung Môn cách Thành Phố
Tuyên Quang 7km về phía Nam, hồ đƣợc xây dựng từ năm 1973 và đƣợc nâng cấp sửa
chữa gần nhất vào năm 1999 bằng nguồn vốn ngân sách của Bộ Thủy lợi cũ. Hồ có
diện tích lƣu vực 16,7 km2, dung tích hồ chứa 3,24x106 m3. Cụm công trình đầu mối
và các công trình phụ trợ của hồ chứa nƣớc Ngòi Là 2 gồm các hạng mục sau:
- Đập: Đập đƣợc xây dựng bằng đất đồng chất với chiều cao 15m, chiều dài 556
m. Đ nh đập ở cao độ 44,8m; chiều rộng 3m;
- Tràn xả lũ: chiều rộng Btr = 5,0m; kết cấu đá xây bọc BTCT dày 10cm; nối
tiếp bằng dốc nƣớc và tiêu năng bằng bể;
- Công lấy nước: bố trí tại vai phải đập bằng bê tông cốt thép kích thƣớc b×h =
0,8×0,8 m. Hình thức cống là cống hộp có tháp van điều khiển phía thƣợng lƣu;
- Đường quản lý vận hành: (i) Đƣờng đi hồ Ngòi Là 2 từ Quốc lộ 2: Mới đƣợc
đầu tƣ xây dựng bằng đá dăm thâm nhập nhựa; Bmặt đƣờng = 3,5m; chiều dài
L = 2430m; (ii) Đƣờng từ hồ Ngòi Là 1 đi hồ Ngòi Là 2: Đƣờng đất, chiều dài
từ hồ Ngòi Là 2 đến đƣờng cấp phối qua hồ Ngòi Là 1 L =1885m. Độ dốc
đƣờng tƣơng đối lớn, mùa mƣa đi lại rất khó khăn.
2.
Mục đích chính của việc cải tạo nâng cao an toàn đập và hồ chứa là: (i) Đảm
bảo an toàn hồ chứa trong quá trình khai thác thích ứng với biến đổi khí hậu và đáp
ứng nhu cầu nƣớc ngày càng tăng của khu vực hạ du, hạn chế các tác động tiêu cực
đến môi trƣờng, cảnh quan khu vực lòng hồ và hạ du, ; (ii) Đảm bảo mục tiêu thiết kế
ban đầu tƣới ổn định cho 1.054 ha diện tích sản xuất lúa và rau màu cả năm thuộc khu
tƣới hiện tại thuộc các xã Trung Môn, Kim Phú huyện Yên Sơn; các phƣờng Ỷ La,
Tân Hà, Hƣng Thành thuộc Thành phố Tuyên Quang; và (iii) Đảm bảo cung cấp nƣớc
cho 15ha nuôi trồng thủy sản. Dự án “Nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Ngòi
Là 2, tỉnh Tuyên Quang” đã đƣợc đề xuất thực hiện với sự tài trợ của Ngân hàng Thế
giới, nằm trong dự án Cải tạo và an toàn đập
3.
Do thời gian khai thác đã lâu, công trình đã xuống cấp nghiêm trọng. Các vấn
đề về sạt lở, rò r nƣớc đƣợc ghi nhận tại hệ thống công trình hồ chứa nƣớc Ngòi Là 2
gồm: (i) Mái thƣợng lƣu, phạm vi từ mực nƣớc thƣợng lƣu trở xuống bị xói lở nghiêm
trọng do sóng đánh tạo thành hàm ếch, nhiều vị trí xói sâu 70 – 80 cm; (ii) rò r nƣớc
chân mái hạ lƣu, (iii) hiện tƣợng thấm qua nền thân đập gây xói lở cục bộ mái; (iv)
tràn xả lũ: các thiết bị thoát nƣớc bị hƣ hỏng tạo thành các dòng thấm dọc theo chân
tƣờng cả mặt trong lẫn mặt ngoài, kênh dẫn thƣợng lƣu cong chiều rộng từ 7-10m
không đủ năng lực dẫn nƣớc xả lũ. (v) Cống lấy nƣớc hiện vẫn vận hành bằng tay, cửa
vận hành và cửa sửa chữa đều không kín nƣớc, bị rò r rất nhiều..... Mặc dù đã đƣợc
gia cố một số chỗ hƣ hỏng, nhƣng do nhiều hạng mục của công trình xuống cấp nên
khả năng điều tiết nƣớc thấp và có thể xảy ra nguy cơ mất an toàn hồ trong quá trình
vận hành sử dụng.
4.
Mô tả dự án: Các hoạt động của dự án bao gồm: (i) xử lý thấm thân và nền đập,
xử lý xói lở cục bộ; (ii) thay thế van và gioăng của cống lấy nƣớc; (iii) mở rộng tràn và
xây cầu qua tràn; và (iv) nâng cấp đƣờng thi công, quản lý. Dự án đƣợc thiết kế và
Tiểu Dự án Nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Ngòi Là 2, tỉnh Tuyên Quang
1
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)
thực hiện phù hợp với khung quản lý môi trƣờng và xã hội của Dự án (ESMF) và
khung an toàn đập của Ngân hàng thế giới, đảm bảo tuân thủ nghiêm túc các quy định
hành chính cũng nhƣ các tiêu chuẩn của nƣớc Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
Các tác động nảy sinh trong quá trình chuẩn bị và thực hiện dự án đƣợc đảm bảo xác
định đầy đủ, quản lý và giám sát chặt chẽ bằng các kế hoạch chi tiết và báo cáo định
kỳ lên các cấp quản lý.
5.
Tác động môi trường xã hội và các biện pháp giảm thiểu: Việc triển khai dự
án sẽ đem lại lợi ích to lớn cho cộng đồng địa phƣơng nhƣ: (i) ổn định cấp nƣớc, tạo
điều kiện sản xuất, cải thiện đời sống của ngƣời dân; (ii) nâng cao an toàn đập giúp
ngƣời dân khu vực hạ du yên tâm sinh sống, sản xuất; (iii) cải thiện cảnh quan, hệ sinh
thái khu vực hồ và điều kiện vi khí hậu. Tuy nhiên, quá trình thực hiện dự án sẽ có một
số tác động tiêu cực tiềm tàng và rủi ro về môi trƣờng tự nhiên và xã hội liên quan tới:
(i) thu hồi đất và GPMB, (ii) thi công xây dựng, và (iii) vận hành hồ chứa.
6.
Kế hoạch phòng ngừa hoặc giảm thiểu đƣợc trình bày chi tiết trong Kế hoạch
quản lý môi trƣờng xã hội (ESMP).
7.
Khu vực thực hiện dự án có cộng đồng dân cƣ sinh sống chủ yếu là ngƣời dân
tộc Kinh (95%). Không có hộ bị ảnh hƣởng nào là ngƣời dân tộc thiểu số.
8.
Việc thực hiện Tiểu dự án Tuyên Quang sẽ thu hồi vĩnh viễn tổng diện tích đất
22.100 m2, trong đó có 300 m2 đất ở của 01 hộ, 2.245 m2 đất vƣờn của 11 hộ và 19.555
m2 đất công ích do xã quản lý và thu hồi tạm thời 2.000 m2 đất do xã quản lý để phục
vụ mục đích thi công. Có 01 hộ duy nhất phải di dời. Những hộ bị ảnh hƣởng sẽ đƣợc
đền bù và hỗ trợ đầy đủ theo Khung chính sách Tái định cƣ (RPF), chi tiết trong bản
Kế hoạch Hành động Tái định cƣ (RAP) của dự án. Trong các vùng dự án không có
ngôi mộ và đền thờ hoặc bất kỳ công trình văn hóa, tín ngƣỡng, tôn giáo nào bị ảnh
hƣởng.
9.
Theo tính toán, khối lƣợng đất đào do việc mở rộng tràn sang vai trái và đào
giật cấp là 44.314 m3, khối lƣợng đất đắp cần cho công trình là 9.501 m3. Thi công
công trình không đòi hỏi tới khai thác mỏ đất đắp do có thể tận dụng toàn bộ từ đất
đào dỡ đập. Đất đào thừa, lớp bóc hữu cơ và vật liệu thải đƣợc đổ tại bãi thải có trữ
lƣợng khoảng 50.000 m3, là khu vực trũng đã từng khai thác đất tại thôn 3, xã Trung
Môn cách chân công trình khoảng 2,5km. Các vật liệu xây dựng khác đƣợc mua từ
trung tâm thành phố Tuyên Quang, khoảng cách vận chuyển từ 7-15km. Giai đoạn
chuẩn bị giải phòng mặt bằng cần huy động khoảng 20-30 công nhân trong thời gian
ngắn (1 tháng). Số lƣợng công nhân tập trung tại công trƣờng vào thời kì cao điểm thi
công là khoảng 50 ngƣời. 27 đơn vị máy móc sẽ đƣợc sử dụng để phục vụ cho công
tác thi công, bao gồm máy ủi 110 Cv, máy đào, xe tải, máy trộn 250 lit, máy đầm bê
tong, máy phát điện, máy bơm nƣớc.
10.
Quá trình thi công của dự án có khả năng làm phát sinh các tác động tiêu cực
đến môi trƣờng tự nhiên (gia tăng ô nhiễm không khí, nƣớc, đất, tiếng ồn, độ rung,…)
và môi trƣờng xã hội (ùn tắc giao thông, ảnh hƣởng đến an sinh xã hội,…). Tuy nhiên
các tác động này ch mang tính cục bộ, tạm thời, ảnh hƣởng trong phạm vi nhỏ và có
thể phòng ngừa/giảm thiểu thông qua:
-
Đảm bảo tuân thủ Kế hoạch quản lý môi trƣờng xã hội đƣợc lập cho dự án;
Tiểu Dự án Nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Ngòi Là 2, tỉnh Tuyên Quang
2
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)
-
Tham vấn với chính quyền và ngƣời dân địa phƣơng từ giai đoạn chuẩn bị dự án và
tiếp tục duy trì trong suốt quá trình thi công dự án;
-
Giám sát chặt chẽ việc thực hiện dự án.
11.
Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng - xã hội (ESIA) của dự án nhằm mục
đích lên kế hoạch thực hiện cụ thể, với mục tiêu đảm bảo chất lƣợng môi trƣờng tự
nhiên và môi trƣờng xã hội tại các vùng thực hiện dự án. Toàn bộ quá trình thực hiện
dự án sẽ đƣợc giám sát chặt chẽ bởi ban QLDA t nh, Sở Tái nguyên và Môi trƣờng
(STNMT), tƣ vấn giám sát thi công, tƣ vấn quản lý môi trƣờng và cộng đồng địa
phƣơng. Quá trình giám sát sẽ đƣợc ghi chép và báo cáo công khai, định kỳ.
12.
Kế hoạch quản lý, giảm thiểu các tác động trong quá trình thực hiện dự án:
Để giảm thiểu tác động tiêu cực tiềm tàng trong suốt dự án, các biện pháp sau đây cần
đƣợc tiến hành đầy đủ, dƣới sự tham vấn chặt chẽ, liên tục và cởi mở với chính quyền
và cộng đồng địa phƣơng, đặc biệt là các hộ gia đình bị ảnh hƣởng:
i.
Việc đảm bảo các tiêu chuẩn môi trƣờng phải đƣợc bao hàm trong các điều khoản
của hợp đồng và giải thích với nhà thầu.
ii.
Thực hiện đầy đủ các biện pháp giảm thiểu, có quan trắc và ch nh sửa cho phù hợp
với điều kiện thực tế, nhằm mục đích đạt hiệu quả giảm thiểu cao nhất.
iii.
Giám sát và theo dõi chặt chẽ việc thực hiện các biện pháp an toàn để đảm bảo việc
thực thi đầy đủ và hiệu quả các biện pháp giảm thiểu trong toàn bộ dự án.
iv.
Lên kế hoạch và thực hiện đầy đủ Chƣơng trình tham vấn cộng đồng trong suốt dự
án.
13.
Trách nhiệm: Ban Quản lý Trung ƣơng các Dự án Thủy lợi (CPO) chịu trách
nhiệm giám sát tổng thể dự án và giám sát tiến độ thực hiện dự án: “Nâng cấp đảm
bảo an toàn hồ chứa nước Ngòi Là 2, tỉnh Tuyên Quang”, bao gồm cả việc thực
hiện các biện pháp bảo vệ môi trƣờng nhƣ đề xuất của ESMP.
14.
Các buổi họp tham vấn (3 buổi) về các vấn đề môi trƣờng và xã hội đƣợc tổ
chức ở các xã dự án, tổng số ngƣời tham dự là 85 ngƣời, trong đó có 29 ngƣời là nữ.
Đại đa số những ngƣời tham gia đều đồng ý với việc triển khai dự án tại địa phƣơng.
Các ý kiến của cộng đồng chủ yếu tập trung vào các tác động bất lợi của dự án tới môi
trƣờng và xã hội trong giai đoạn xây dựng thi công.
15.
Ban Quản lý Khai thác Công trình Thuỷ lợi Tuyên Quang có trách nhiệm chuẩn
bị thông tin mời thầu chi tiết, lựa chọn nhà thầu hợp lý, soạn thảo hợp đồng đảm bảo
thực hiện có hiệu quả và giám sát chặt chẽ ESMP của dự án. Nhà thầu chịu trách
nhiệm thực thi dự án theo kế hoạch đã đề ra, báo cáo chi tiết định kỳ lên CPO. CPO
chịu trách nhiệm liên kết chặt chẽ với chính quyền địa phƣơng nhằm đảm bảo hiệu quả
tham vấn và thúc đẩy hiệu quả các biện pháp giảm thiểu. Sở Tài nguyên và Môi trƣờng
t nh Tuyên Quang sẽ có trách nhiệm giám sát việc thực hiện các chính sách liên quan
đến môi trƣờng theo quy định của Chính phủ Việt Nam. Sau khi công trình đƣa vào sử
dụng, đơn vị vận hành sẽ chịu trách nhiệm duy tu, bảo dƣỡng và định kỳ kiểm tra các
hạng mục công trình.
16.
Phân bổ kinh phí: Dự án sử dụng nguồn vốn ODA và vốn đối ứng của chính
phủ Việt Nam, tổng mức đầu tƣ: 59.500.000.000 VNĐ.
Tiểu Dự án Nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Ngòi Là 2, tỉnh Tuyên Quang
3
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)
Chi phí thực hiện ESMP:
-
Thực hiện kế hoạch quản lý Môi trƣờng xã hội là 626.000.000 đồng,
-
Kế hoạch giám sát môi trƣờng, xã hội: 453.637.000 đồng
Tiểu Dự án Nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Ngòi Là 2, tỉnh Tuyên Quang
4
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)
PHẦN 1 GIỚI THIỆU
1.1 Thông tin cơ bản về dự án
Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập Việt Nam DRSIP” có mục tiêu hỗ trợ
việc thực hiện chƣơng trình an toàn đập của Chính phủ bằng cách nâng cao sự an toàn
của các đập và hồ chứa đƣợc ƣu tiên cũng nhƣ bảo vệ ngƣời dân và tài sản của các
cộng đồng hạ du. Dự án dự kiến sẽ nâng cao sự an toàn của đập và các công trình liên
quan, cũng nhƣ sự an toàn của ngƣời và cơ sở hạ tầng kinh tế-xã hội của các cộng
đồng hạ du nhƣ đã đƣợc xác định trong Nghị định 72 về quản lý an toàn đập tại Việt
Nam. Các hợp phần của dự án bao gồm:
- Hợp phần 1: Khôi phục an toàn đập (khoảng 385 triệu đô la Mỹ)
- Hợp phần 2: Quản lý an toàn đập và quy hoạch (khoảng 60 triệu Đô la Mỹ)
- Hợp phần 3: Hỗ trợ quản lý dự án (khoảng 15 triệu Đô la Mỹ)
- Hợp phần 4: Dự phòng thiên tai (không quá 20% tổng chi phí dự án)
Dự án đề xuất sẽ đƣợc thực hiện tại 31 t nh miền Bắc và miền Trung và Tây
Nguyên. Có khoảng trên 400 con đập đƣợc lựa chọn dựa trên tiêu chí ƣu tiên nhất đã
đƣợc thống nhất nhằm đƣa ra các biện pháp can thiệp ƣu tiên để giải quyết những rủi
ro trong khuôn khổ nghèo đói và bất bình đẳng..
Thời gian thực hiện dự án dự kiến trong vòng 6 năm- từ 1/12/2015 đến
1/12/2021. Bản thảo đánh giá tác động môi trƣờng và xã hội (ESIA) của tiểu dự án
năm đầu và Khung quản lý xã hội và môi trƣờng (ESMF) sẽ hoàn thiện và công bố vào
12/5/2015. Đánh giá tác động môi trƣờng cho các tiểu dự án năm tiếp theo sẽ dựa trên
báo cáo cho các TDA năm đầu và theo ESMF đã đƣợc đồng ý bởi Chính phủ Việt
Nam và Ngân hàng Thế giới.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (MARD) sẽ chịu trách nhiệm chung
cho việc thực hiện và quản lý dự án. Ban quản lý Trung ƣơng các Dự án Thủy lợi
(CPO) thuộc MARD sẽ chịu trách nhiệm điều phối và giám sát tổng thể của dự án.
Việc thực thiện các công tác sửa chữa và chuẩn bị cho kế hoạch an toàn đập, bao gồm
cả bảo vệ và ủy thác, sẽ đƣợc tập trung tới chính quyền cấp t nh. Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn (DARD) sẽ là đơn vị chủ trì cấp t nh. Ban QLDA của DARD ở
mỗi t nh sẽ chịu trách nhiệm quản lý và giám sát các công trình sửa chữa đập với sự hỗ
trợ từ MARD.
Dự án sẽ hỗ trợ sửa chữa các đập thủy lợi đƣợc xây dựng trong những năm
1980 và 1990. Có khoảng 90% các đập dự kiến sửa chữa là các đập có cấu trúc bằng
đất và là những con đập nhỏ có chiều cao dƣới 15m với dung tích thiết kế nhỏ hơn 3
triệu m3. Dự án không đầu tƣ vào việc thay đổi hoàn toàn cấu trúc hiện có hoặc xây
dựng mới, hoặc mở rộng cấu trúc chính. Công việc chính của dự án là sửa chữa và tái
định hình cấu trúc của đập chính, đập phụ, gia cố mái đập thƣợng lƣu bằng tấm betong
hoặc đá, gia cố hoặc mở rộng kích thƣớc của xả tràn nhằm tăng khả năng thoát nƣớc,
sửa hoặc cải tạo cống lấy nƣớc hiện có, thay thế hệ thống nâng hạ thủy lực ở cửa hút
(cống lấy nƣớc) và cửa xả tràn, khoan phụt chống thấm nƣớc thân đập chính, cải tạo
đƣờng công vụ (đƣờng xây dựng, quản lý và vận hành hồ).
Tiểu Dự án Nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Ngòi Là 2, tỉnh Tuyên Quang
5
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)
1.2 Cách tiếp cận và phƣơng pháp thực hiện ESIA
Đánh giá Tác động môi trƣờng và xã hội (ESIA) đƣợc thực hiện theo luật bảo
vệ môi trƣờng, chính sách, pháp luật của chính phủ Việt Nam và qui định của Ngân
hàng Thế giới
1.2.1 Phương pháp đánh giá tác động xã hội
Mục đích của việc đánh giá xã hội (SA), đƣợc thực hiện đồng thời với đánh giá
môi trƣờng của TDA, với hai mục tiêu: Thứ nhất, xem xét các tác động tiềm năng của
các tiểu dự án tích cực và tiêu cực trên cơ sở kế hoạch triển khai các hoạt động của dự
án. Thứ hai, tìm kiếm từ việc thiết kế các biện pháp giải quyết các tác động tiêu cực
tiềm tàng và đề xuất các hoạt động phát triển cộng đồng có liên quan đến các mục tiêu
phát triển của dự án. Việc xác định các tác động tiêu cực là không thể tránh đƣợc,
tham vấn với ngƣời dân địa phƣơng, các cơ quan chính phủ, các bên liên quan dự án,
vv, sẽ đƣợc thực hiện để đảm bảo ngƣời dân bị ảnh hƣởng sẽ đƣợc bồi thƣờng và hỗ
trợ một cách thỏa đáng và kịp thời để ít nhất các hoạt động kinh tế-xã hội của họ phục
hồi về mức trƣớc khi có dự án, và về lâu dài đảm bảo cuộc sống của họ sẽ không bị
xấu đi, đƣợc coi nhƣ một kết quả của các tiểu dự án.
Một phần của đánh giá xã hội, là các dân tộc thiểu số (DTTS) đang sống trong
khu vực TDA - đƣợc đánh giá và khẳng định sự có mặt của họ trong khu vực TDA
thông qua sàng lọc về ngƣời DTTS (theo chính sách OP 4.10 của Ngân hàng), tham
vấn với họ một cách cởi mở, họ đƣợc thông báo trƣớc, thông tin theo cách thức phù
hợp, để xác định rằng có cần hỗ trợ cho cộng đồng ngƣời DTTS bị ảnh hƣởng tại địa
phƣơng khi thực hiện tiểu dự án hay không. Sàng lọc DTTS đƣợc tiến hành theo
hƣớng dẫn OP 4.10 của Ngân hàng Thế igiới, và đã đƣợc thực hiện trong phạm vi và
khu vực các đánh giá xã hội tƣơng ứng với phạm vi đánh giá môi trƣờng (theo OP
4.01). Một phân tích về giới cũng đƣợc thực hiện nhƣ một phần của SA để mô tả các
đặc điểm về Giới trong khu vực tiểu dự án (từ góc độ tác động của dự án) để cho phép
lồng ghép vấn đề giới vào thúc đẩy bình đẳng giới và nâng cao hơn nữa hiệu quả phát
triển của các tiểu dự án, và toàn bộ dự án. Tùy thuộc vào quy mô của các tác động
tiềm năng của dự án đã đƣợc nhận diện, và mục tiêu phát triển dự án, kế hoạch hành
động về giới và giám sát kế hoạch hành động giới đã đƣợc chuẩn bị (kế hoạch trong
Phụ lục B4 của ESIA).
Để đảm bảo tất cả các tác động tiềm năng có thể đƣợc xác định trong quá trình
chuẩn bị dự án, các SA đã đƣợc tiến hành thông qua hàng loạt các cuộc tham vấn với
các bên khác nhau liên quan tới dự án. Một phần quan trọng đƣợc quan tâm là cấp hộ
gia đình, những ngƣời BAH tiềm năng bởi dự án (cả tích cực và tiêu cực). Các kỹ
thuật đánh giá đƣợc thực hiện để lập SA này bao gồm 1) xem xét các dữ liệu thứ cấp,
2) quan sát thực địa; 3) các cuộc thảo luận nhóm tập trung/họp cộng đồng (25 hộ), 4)
phỏng vấn sâu (4 ngƣời), và 5) khảo sát các hộ gia đình (311 hộ).
Tổng cộng 357 ngƣời đã tham gia trả lời để đánh giá tác động xã hội cho tiểu
dự án này, trong đó có 311 ngƣời tham gia cuộc khảo sát hộ gia đình (định lƣợng), và
46 ngƣời tham gia vào các nhóm thảo luận nhóm tập trung, các cuộc họp cộng đồng,
phỏng vấn sâu (chất lƣợng).
Tiểu Dự án Nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Ngòi Là 2, tỉnh Tuyên Quang
6
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)
Trong Phần 5, chúng tôi sẽ trình bày những phát hiện của SA (tác động tích cực
và tiêu cực), bao gồm cả các kết quả của các phân tích giới. Trong phần 4, chúng tôi sẽ
trình bày vắn tắt về những kết quả SA, cùng với các khuyến nghị trên cơ sở những kết
quả SA. Xin lƣu ý rằng một kế hoạch hành động về giới và kế hoạch giám sát kế
hoạch hành động giới đƣợc trình bày tại Phụ lục B4 của ESIA này. Các kế hoạch quản
lý sức khỏe cộng đồng và Chiến lƣợc tham vấn cồng đồng và truyền thông cũng đã
đƣợc trình bày tại Phụ lục B2 và B3, tƣơng ứng.
1.2.2 Phương pháp đánh giá tác động môi trường
Phương pháp điều tra khảo sát thực địa: Thu thập, tổng hợp kết quả các nghiên cứu
hiện có liên quan đến dự án; Thu thập và xử lý các số liệu về điều kiện địa hình, địa
chất; Điều kiện khí tƣợng, thủy văn; Điều kiện kinh tế - xã hội tại khu vực xây
dựng dự án. Phƣơng pháp này đƣợc sử dụng để thiết lập điều kiện tự nhiên, kinh tế
- xã hội khu vực dự án.
Phương pháp điều tra xã hội học: Điều tra phỏng vấn ngƣời dân bị ảnh hƣởng, lãnh
đạo các địa phƣơng vùng bị ảnh hƣởng và vùng hƣởng lợi.
Phƣơng pháp khảo sát môi trƣờng thực tế:
-
Tiến hành khảo sát môi trƣờng thực tế ngoài hiện trƣờng bằng việc lấy mẫu và
phân tích các ch tiêu tại phòng thí nghiệm để xác định hiện trạng chất lƣợng nƣớc
mặt, chất lƣợng nƣớc ngầm và chất lƣợng đất tại khu vực dự án và khu vực xung
quanh.
-
Tiến hành lấy mẫu đã đƣợc đƣa ra trên sơ đồ lấy mẫu (Vị trí lấy mẫu nhƣ trong Phụ
lục A6).
-
Chất lƣợng không khí đƣợc thu thập từ báo cáo môi trƣờng nền của t nh Tuyên
Quang hoặc của các dự án tƣơng tự trong vùng dự án năm 2014.
Chất lƣợng nƣớc mặt, nƣớc ngầm đƣợc lấy bằng dụng cụ lấy mẫu nƣớc theo
TCVN 6663-6:2008 (ISO 5667-6:2005). Xử lý và bảo quản mẫu nƣớc theo TCVN
6663-14:2000 (ISO 5667-14:1998);
Mẫu đất, nƣớc sau khi lấy đƣợc bảo quản và đƣa về phòng thí nghiệm Tổng hợp
của Viện Nƣớc tƣới tiêu và Môi trƣờng phân tích đảm bảo đạt tiêu chuẩn.
Phương pháp đánh giá nhanh: Sử dụng các hệ số ô nhiễm của tổ chức Y tế Thế
giới (WHO) thiết lập để:
-
Đánh giá tải lƣợng ô nhiễm trong khí thải và nƣớc thải.
-
Xây dựng các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm.
-
Ƣớc tính tải lƣợng và nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh trong giai hoạt động xây
dựng và hoạt động của dự án, từ đó đánh giá định lƣợng và định tính về các tác
động ảnh hƣởng đến môi trƣờng.
Phương pháp so sánh: Đánh giá các tác động bằng cách so sánh với các quy chuẩn,
tiêu chuẩn về chất lƣợng đất, nƣớc, tiếng ồn, không khí và các tiêu chuẩn môi
trƣờng có liên quan khác.
Tiểu Dự án Nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Ngòi Là 2, tỉnh Tuyên Quang
7
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)
PHẦN 2 MÔ TẢ TIỂU DỰ ÁN
2.1 Tổng quan về tiểu dự án
a) Tiểu dự án “Nâng cấp đảm bảo an toàn Hồ chứa nước Ngòi Là 2” sẽ đƣợc thực
hiện tại xã Trung Môn ngay sát thành phố Tuyên Quang. Hồ chứa đƣợc xây dựng
từ năm 1973, đƣợc nâng cấp sửa chữa gần nhất vào năm 1999 bằng nguồn vốn
ngân sách của Bộ Thủy lợi cũ. Qua quá trình hoạt động, công trình đã có nhiều hƣ
hỏng, xuống cấp, làm suy giảm năng lực thiết kế tƣới, tiềm ẩn những nguy cơ cao
đối với công trình đầu mối và uy hiếp an toàn hạ du.
b) Mục tiêu của tiểu dự án
-
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập nhằm đảm bảo an toàn hồ chứa thích ứng với
biến đổi khí hậu;
-
Đảm bảo nguồn nƣớc tƣới ổn định cho vùng sản xuất nông nghiệp truyền thống,
cấp nƣớc cho nuôi trồng thủy sản.
c) Chủ đầu tƣ:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn t nh Tuyên Quang
Địa ch liên hệ: Số 108, Nguyễn Văn Cừ, Minh Xuân, TP. Tuyên Quang
Số điện thoại:
(027) 3822637
Fax:
(027) 3822704
Tổng vốn đầu tƣ:
Vốn đầu tƣ tiểu dự án: 59.500.000.000 VND (Năm mươi chín tỉ, năm trăm triệu
đồng chẵn)
d)
e) Địa điểm thực hiện dự án:
Công trình thuộc tiểu dự án đƣợc thực hiện tại thôn 1, xã Trung Môn, huyện
Yên Sơn, t nh Tuyên Quang đƣợc minh họa trong bản đồ dƣới đây.
Tiểu Dự án Nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Ngòi Là 2, tỉnh Tuyên Quang
8
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)
Hình 2 - 1: Bản đồ vị trí tiểu dự án
Hình 2 - 2: Sơ đồ mặt bằng tiểu dự án
Tiểu Dự án Nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Ngòi Là 2, tỉnh Tuyên Quang
9
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)
2.2. Quy mô đề xuất của công trình
2.2.1 Hiện trạng và khối lượng, quy mô các hạng mục của công trình và biện pháp thi công
Các hạng mục đầu tƣ của tiểu dự án bao gồm:
-
Đập đất: Gia cố mái thƣợng lƣu đập đất, trồng cỏ, làm lại hệ thống tiêu nƣớc hạ lƣu; Khoan phụt chống thấm một số khu vực thuộc
phạm vi đập chính.
-
Cống lấy nƣớc: Sửa chữa van phẳng thƣợng lƣu đảm bảo kín nƣớc.
-
Tràn xả lũ: Nâng cao năng lực xả bằng cách mở rộng tràn xả lũ hiện tại về phía vai trái.
-
Đƣờng thi công kết hợp quản lý (đƣờng cứu hộ): Nối vai phải đập đến đƣờng đi trƣờng bắn QK2 tới hồ Ngòi Là 1.
-
Việc đầu tƣ sửa chữa tiểu dự án không làm tăng chiều cao đập cũng nhƣ không mở rộng dung tích của hồ chứa.
Khối lƣợng, quy mô các hạng mục của công trình và biện pháp thi công đƣợc tổng hợp ở bảng sau:
Bảng 2 - 1: Quy mô các hạng mục của công trình
Stt
1
Hạng
mục
Đập
Thông số hiện trạng
Nội dung sửa chữa
Thông số: Đập đất đồng chất; chiều cao đập lớn nhất 15m, chiều dài 556 Thông số: Đập đất đồng chất; chiều cao đập lớn nhất 15m,
m. Đ nh đập ở cao độ 44,8m đƣợc rải nhựa; chiều rộng đ nh đập 3m; hệ chiều dài 556 m. Đ nh đập ở cao độ 44,8m; chiều rộng đ nh
số mái thƣợng lƣu: 3; hệ số mái hạ lƣu: 2,0 – 2,25.
đập 5,0m; hệ số mái thƣợng lƣu: 3; hệ số mái hạ lƣu: 2,5.
Tình trạng:
Sửa chữa, nâng cấp
Đ nh đập: nhiều đoạn đã bị bong tróc tạo thành các ổ gà, hoặc sạt lở mái, Đối với thân đập: Trong phạm vi vùng thấm, khoan các hố từ
chất lƣợng đƣờng không còn tốt.
đ nh đập đến nền, bơm vữa xi măng sét và các phụ gia khác
Mái thƣợng lƣu nhiều chỗ bị xói lở, đặc biệt là phạm vị từ mực nƣớc vào các hố khoan với áp lực đủ lớn để dung dịch thâm nhập
thƣợng lƣu trở xuông bị xói lở nghiêm trọng do sóng đánh tạo thành hàm vào các kẽ rỗng của đất đắp, tạo màng kín ngăn nƣớc thấm.
ếch, nhiều vị trí xói sâu 70 – 80 cm
Đối với nền đập: Sử dụng vữa xi măng và các phụ gia phụt
Mái hạ lƣu: Thấm xuất hiện ở một số vị trí nhƣ vai trái đập - bên cạnh vào đá nền.
Tiểu Dự án Nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Ngòi Là 2, tỉnh Tuyên Quang
10
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)
Stt
Hạng
mục
Thông số hiện trạng
Nội dung sửa chữa
tràn tháo lũ khi mực nƣớc trong hồ lớn. Giữa lòng suối cũ và bên vai Đối với mái thƣợng lƣu: Xử lý xói lở và đắp áp trúc mái; Bóc
phải đập (cách đầu đập 300m) có nƣớc thấm đọng, nƣớc trong.
lớp đất thực vật, xử lý mặt tiếp xúc với khối đắp mới; Dùng
Toàn bộ đá lát, dăm, cát dùng để tiêu nƣớc áp mái theo thiết kế ban đầu đất đắp lại theo hệ số mái cũ. Gia cố bằng đá lát trong khung
đã không còn. Tổng chiều dài các đoạn dự kiến cần xử lý thấm khoảng bê tông.
215m, tập trung ở cao độ 31,0m-35,9m ở lòng hồ và cao đọn 34,0m- Đối với mái hạ lƣu: Bóc lớp đất thực vật, xử lý mặt tiếp xúc
37,0m ở phạm vi cống.
với khối đắp mới; Dùng đất đắp lại theo hệ số mái cũ. Gia cố
trồng cỏ và đống đá mái hạ lƣu.
2
Tràn xả Thông số: Kết cấu đá xây bọc BTCT dày 10cm, chiều rộng tràn 5m; Cao Thông số: chiều rộng tràn 17m; Cao độ ngƣỡng tràn 41,5m;
lũ
độ ngƣỡng tràn 41,5m; Lƣu lƣợng xả lũ (1,5%) 26,52 m3/s;
Lƣu lƣợng xả lũ (1,5%) 66,9 m3/s; Kết cấu đá xây bọc BTCT
dày 10cm;
Tình trạng:
Tràn xả lũ đặt tại vai trái đập, nối tiếp bằng dốc nƣớc và tiêu năng bằng Nâng cấp, sửa chữa:
bể
Mở rộng tràn về phía đồi vai trái đập 12m
Bề mặt tràn và đáy dốc nƣớc đƣợc bọc BTCT
Chiều dài dốc nƣớc đoạn 1 giữ nguyên;
Phần tƣờng bên tràn đƣợc xây bằng đá, thời gian đã lâu, các thiết bị thoát Dốc nƣớc đoạn 2 bó lại về bể tiêu năng BxH= (10x10)m.
nƣớc bị hƣ hỏng tạo thành các dòng thấm dọc theo chân tƣờng cả mặt trong Kết cấu toàn bộ phần làm mới bằng BTCT M200 dày 20cm,
lẫn mặt ngoài. Một số vị trí bị bong tróc.
dƣới là BT lót M100 dày 10cm
Chiều cao tƣờng cơ bản là thấp dẫn đến đất đá hai bên tràn vào dốc nƣớc và Nạo vét mở rộng nắn thẳng kênh thƣợng lƣu, gia cố bằng đá
cây mọc ken lẫn với kết cấu tƣờng. Hai bên tƣờng dốc nƣớc xuất hiện nhiều xây vữa XM M75 để tạo kênh dẫn vào thuận lợi, đảm bảo
hố xói, sụt do dòng chảy mặt và dòng thấm tạo nên.
thoát lũ.
Làm lại cầu qua tràn bằng BTCT rộng 5,0m dài 17m
3
Cống
Thông số: bằng BTCT D800mm; cao trình ngƣỡng 33m; lƣu lƣợng thiết Thông số: bằng BTCT D800mm; cao trình ngƣỡng 33m; lƣu
lấy nƣớc kế 0,64 m3/s; chiều dài 55 m
lƣợng thiết kế 0,64 m3/s; chiều dài 55 m
Tiểu Dự án Nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Ngòi Là 2, tỉnh Tuyên Quang
11
- Xem thêm -