Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu trung tâm xã minh thọ huyện nông cốn...

Tài liệu quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu trung tâm xã minh thọ huyện nông cống

.PDF
86
132
85

Mô tả:

quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu trung tâm xã minh thọ huyện nông cống
PHẦN I 11 1.2. MỤ 13 131 132 133 Ở ĐẦU ................................................................................................... 2 Ă ..................................................... 3 ................................................... 3 Ứ ............................................................................ 4 ...................................................................................................... 4 ệ , ệ ......................................................................................... 4 ....................................................................................................... 4 PHẦN II - Đ ĐI HI N N HU P U H H ........... 4 2.1. V Í Ặ M ỀU KIỆN T NHIÊN ...................................................... 5 2.1.1. ạm v ớ ạ v q y mô k vự ậ q y oạ ................................................ 5 212 kệ ự ..................................................................................................... 6 2.2. HIỆN TR NG KHU V C NGHIÊN CỨU ................................................................ 7 221 ệ ạ ụ .............................................................................................. 7 222 ệ ạ v ô k ........................................................... 8 223 ệ ạ ạ k ậ ..................................................................................... 11 PHẦN III - Á 31 32 HỈ IÊU Í Ứ M 41 411 4.1 2 413 414 415 PHẦN Ỹ HU Ă Ứ PHẦN I - INH Ế U H .......................................... 16 Ứ ........................................ 16 ......................... 16 Ă H IẾN ............................................... 18 Ứ ........................................................................ 18 y ắ ứ .................................................................................................. 18 ứ ứ k ô ................................................................................. 18 y oạ ụ ............................................................................................ 22 ứ q y oạ k ô k q v k ô ........................ 28 y v k , y ự , M v q y ự ........................ 31 – U H HH H N H ẦN Ỹ HU ...................... 34 51 .................................................................. 34 511 ứv y ắ k ................................................................................. 34 512 q y oạ ................................................................................... 34 513 ứ q y oạ o ớ m ........................................................................ 34 52 .................................................................................. 37 521 y ắ k .................................................................................................. 37 5 2 2 Mạ ớ ờ q y oạ ................................................................................... 37 523 mm ệ o ô ................................................................................. 38 524 ớ ờ v ớ y ự ................................................... 39 525 o ờ ự k ....................................................................................... 39 526 k mạ ớ o ô .............................................................................. 40 53 ....................................................................................... 41 531 k –k ậ ................................................................................. 41 532 ớ ệ ớ ............................................................................... 41 54 ..................................................................... 43 541 o .......................................................................................... 43 542 o ớ ........................................................................................ 43 543 y ắ k .................................................................................................. 44 544 k .................................................................................................... 44 5.5. QU T TH I RẮ Ĩ ............................................... 45 1 : 551 56 561 562 563 57 571 572 573 574 om, ắ ................................................................................... 45 Ệ Ệ ................................................................... 45 ệ ...................................................................................................... 46 ụ ....................................................................................................... 46 ệ ................................................................................................... 46 Ộ M ỜNG CHI ỢC ....................................... 49 ệ ạ g k ệ mô ờ ự v k ................................... 49 v mô ờ ............................................................................ 50 ớ ợ mô ờ ........................................................................ 52 ệ m ............................................................................ 53 – Ợ Í ................................................................ 56 PHẦN II – Ế U N IẾN N HỊ .......................................................... 59 PH ................................................................................................................. 61 ụ ụ 1: ụ ụ 2: ụ ụ 3: ng t ng hợp hiện trạng s dụ t ............................................................. 61 ng t ng hợp quy hoạch s dụ t ............................................................. 63 ng t ng hợp quy hoạ ..................................................................... 66 2 : PHẦN I - Ở ĐẦU 1.1. LÝ DO u ch nh Quy hoạch chung xây dựng th tr n Nông C ng, huyện Nông C ng, t ó m 2025, t m m 2025 ợc Chủ t ch UBND t nh Thanh Hóa phê duyệt tại Quy nh s 4283/ -UBND ngày 19/12/2012. N i dung nh khu vực Trung tâm xã Minh Thọ bao g m các chứ : k hành chính, khu vực d ch vụ mại và là khu mới. Hiện nay t phát triển kinh t - xã h i của khu vực xã Minh Thọ nói riêng và của c huyện Nông C ng nói chung có nhi u kh i sắc. Mức s ng củ ời dân và các nhu c u v ời s ng vật ch t tinh th y ợc o ể từ ớc xây dựng th tr n Nông C ng m r ô xanh - sạch ớng tớ ô loại IV o ứ trung tâm kinh t - xã h i của huyện Nông C ng thì việc quy hoạch chi ti t các khu chứ eo u ch nh quy hoạ ể qu n lý xây dựng và thu hút v ệc làm r t quan trọng và c n thi t. 1.2. MỤ Cụ thể o u ch nh Quy hoạch chung xây dựng th tr n Nông C ng, huyện Nông C ng, t ó m 2025, m m 2025 ( ợc duyệt tại Quy nh s 4283/ -UBND ngày 19/12/2012 của UBND t nh Thanh Hóa). Hình thành khu d ch vụ mạ , k mới góp ph n c i tạo b mặt ô y nhanh t ô hoá của th tr n Nông C ng nói riêng và huyện Nông C ng nói chung. 3 : Tạo qu s ô t phát triể m ể lập dự ; y ựng, qu n lý xây dựng theo quy hoạ v y ựng. ệu qu s dụ a bàn, khai thác qu t tạo ngu n thu cho Ngân sách. Ă 1.3. Ứ - ở ứ Luật xây dựng s 16/2003/ - ứ Luật quy hoạ ô 11 y 26 m 2003; s 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; ứ Ngh nh s 37/2010/ y 07 Phủ v lập, th m nh, phê duyệt và qu n lý quy hoạ ô - - ô từng loại h 11 10/2010/ -BXD ngày 11/08/2010 của B ủa quy hoạ ô ; 04 ; m 2010 ủa Chính ng B Xây dựng v - Quy nh s 04/2008/ -BXD ngày 03/4/2008 của B Xây dựng v quy chu n k thuật Qu c gia v quy hoạch xây dựng; - ô ớng dẫ 17/2010/TT-BXD ngày 30/9/2010 của B Xây Dựng, v việc nh và qu n lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạ ô . k o sát Xây dựng t nh Thanh Hóa (Ban hành kèm theo Quy nh k o sát xây dựng s 3595/ -UBND ngày 01/11/2011 của UBND t nh Thanh Hóa); - - Quy phê duyệ Nông C ng, t nh s 4283/ -UBND ngày 19/12/2012 của UBND t nh Thanh Hóa u ch nh Quy hoạch chung xây dựng th tr n Nông C ng, huyện ó m 2025, t m m 2025 Các ngu n s liệu, tài liệ B Nông C ng, t B u tra v kinh t , xã h i, tự nhiên trong khu vực. ở ả u ch nh Quy hoạch chung xây dựng th tr n Nông C ng, huyện ó m 2025, m m 2025; kh o a hình tỷ lệ 1/500 khu vực lập quy hoạch. 4 : PHẦN II - Đ ĐI HI N N KHU P U H H 2.1. Í Ặ M Ề Ệ 2.1.1. P ạm v ớ ạ v q y mô k vự ậ q y oạ t nghiên cứu lập QHCT tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm xã Minh Thọ thu c a giới qu n lý hành chính xã Minh Thọ và th tr n Nông C ng. T ng diện tích 372.948,7m2 o ó: - Th tr n Nông C ng: 5.370,4m2 (chi m 1,4%); - Xã Minh Thọ: 367.578,3m2 (chi m 98,6%), bao g m các thôn: + Thôn Tập Cát 1: 74.888,4m2 (chi m 20,1%); + Thôn Tập Cát 2: 49.898,3m2 (chi m 13,4%); + Thôn Tập Cát 3: 4.729,2m2 (chi m 1,3%); + Thôn Thái Hòa 2: 4.7319,3m2 (chi m 12,7%); + ô ũ 3: 702,4m2 ( m 0,2%); + Thôn Lê Xá 1: 189.977,2m2 (chi m 50,9%). : Ranh giới khu vực lập quy hoạch ờ - Phía Bắ - Phí m ô ờ ô ờ y y 2, ô ờng tiểu họ , ờng dạy ngh ; y 5 ( nh l 525); m ( c l 45 mới); ờng Bắc Nam 2. Giới hạn qh diện tích kho ng 37,3ha Sơ đồ vị trí, giới h n khu v c lập quy ho ch : 5 2.1.2. Đ 2.1.2.1. ự đị đị ứ ậ ỷ ệ 1/500 ó ng , ậ ợ o ô q y oạ v y ự ô Tuy nhiên, ó a hình th p ( o ừ 1,5-3,0m ) nên k b ngậ v o mù m o o vớ vù ậ . oạ k đ ủ y , y Sơ đồ địa hình khu v c lập qh và khu lân cận í ậ k ô k : T ng nhiệ m 25-260C. N n nhiệt o, mù ô ạnh nhiệ trung bình tháng 1 là 15.50C, nhiệ cao nh t vào tháng 7 trung bình 30-350C (có ngày cao nh t 39-410C) nhiệt 0 0 m 10-12 C, nhiệ ngày là 5,5-6 C. Nhìn chung, nhiệ trong m ò , ợng ánh sáng phù hợp với s n xu t nông, lâm nghiệp, thuận lợi cho sinh hoạ v ời s ng nhân dân. 2.1.2.2. - Nhiệ - M : T ng hợ ợ m 85-89% t ợ m , mù m 200-300mm/tháng, lớn nh v o 2 m m , q 1600-1800mm/ m, vụ mùa chi m kéo ừ 5 10, ạt 8v 9 ạt tới 350-400mm tháng 12 10-12mm/tháng. - ó: Chủ y ó2 ớ ó : ó mù ô ắ ờng xu t hiện từ 10 4 m óm eo m ù , ệ th p giá rét nh n s n xu v ời s , ó ô m ờng xu t hiện từ tháng 4 n tháng 10. Hà m ó k o ng 20 ngày ch u ng của gió Tây và Nam k ô ó v ời s o ờng xu t hiện từ tháng 6-10, kèm eo m to gây ngập úng, làm thiệt hạ kể n s n xu v ời s ng nhân dân. m: m không khí trung bình 85-86%, mù ô v o ững ngày k ô m xu ng th p tớ 50% ( ờng x y ra vào tháng 12). Cu ô sang Xuân vào nhữ ym ù m lên tới 90% và có thờ ểm bão hòa, m ớ ( ờng x y ra vào tháng 2-3) nên dễ phát sinh sâu bệnh hại cho s n xu t nông nghiệp. - 6 : - Bão, Thiên tai: thu vù ng b ng t o , m ừ tháng 510 ph i hứng ch u 2-3 o, với sức gió có khi lên tới c p 11; 12 và giật trên c p 12 gây nên sự tàn phá nặng n cho của c i vật ch , o ời. Ngoài ra các tháng mù m o ng tới s n xu t vụ mùa, v mù xu t hiệ m , giá. ợ ô m ớn tập trung nên dễ gây ngập úng 12 v 1 ó é ậm, ô k 2.1.2.3. Do thu vù ũ dòng sông Chu i thu c hệ th ng sông là ngu n ớc mặ q m p ngu ớc sinh hoạ v ới tiêu cho c m t khu vực. Ngoài ra ngu ớc ng m xu t hiện sâu từ 12m-15m, tuy nhiên ch ợng không m b o vì b nhiễm phèn, sắt. Ngu ớc mạ k ô ận lợi cho việc khai thác s dụng. 2.1.2.4. - đị ô : M k / m2, ó ể đị k o ờ ọ y ự ụ vụ é ủ y ự ự ủy v : ệ ô ủ o m o k vự M ọ o , ó ữ ợ 15m, tuy ợ k ô m ov ễm k ô ậ ợ ovệ k ụ 2.2. 37,3 ), v ậ q y oạ Ệ H ệ ủy oạ 1 2 3 4 5 1 ữ ó ớ , è , ắ ệ q ợ ớ ừ 12mớ mạ m ũ ó Ứ ạ ấ k vự k q y oạ , o k o , 372 948,7m2 (k o vụ mạ , k ả STT ạ o - vự ô Phân loạ Bảng tổng hợp hi n trạng s d ất xây dựng q t trung tâm hành chính t giáo dục t d ch vụ mại t trạm bi n th Di n tích (m2) 2.400,8 4.855,2 2.338,7 10.615,4 818,9 ất Tỷ trọng (%) 0,6% 1,3% 0,6% 2,8% 0,2% 7 : 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 t trạm y t ổ 16 * ờ ru ng di n q o ứ : 372 948,7m2 í đ ớ o 0,5% 16,3% 0,8% 63,7% 1,7% 0,3% 0,4% 1,2% 4,4% 5,0% 372.948,7 t tr ng màu t tr ng lúa t tr ng t ng ĩ a t ao tm ờ ựa ờ , ờ 1.927,1 60.722,1 2.875,9 237.657,2 6.268,0 1.277,5 1.547,3 4.471,7 16.436,1 18.737,0 100% ạ ó: ị ớ , í đ ớ : 367.578,3m2, ồ + ệ ủ ô ậ 1 : 74 888,4m2, m: 20,1%; + ệ ủ ô ậ 2 : 49 898,3m2, m: 13,4%; + ệ ủ ô ậ 3 : 4 729,2m2, m: 1,3%; + ệ ủ ô ò 2 : 47 319,3m2, m: 12,7%; + ệ ủ ô ũ 3 : 702,4m2, m: 0,2%; B đồ hi n tr + ệ ủ ô 1 : 189 977,2m2, 2.2.2. H ạ â ưv ô k o k vự ứ vớ k o 178 , ủ y ạ k vự ọ y 45 ũ, q y o ô ệ ( mk o 65%) q v ệ , vụ mứ k o vớ k vự yệ ô ng ki n trúc c nh quan m: 50,9% k o 750 ờ, 45 v 525 C ủ m o o ờ ạ y 8 : o k ọ, ạm y v vự M ệ o ô y ự m ô ọ, ạm y, M ọ ợ ô k vự ô ô , ứ k ệ , ó 160 y vậy M ọ, ợM ô v 18 k k o k ả ST T 1 Hình ảnh Công trình ụ M Nhận xét ọ ạm y M - Quy mô, ệ ù ợ ; - ô k , q : y y mô, ệ ù ợ ; - ô k , q - ệ : 2.431m2 - ệ y 2 ự : 433m - ệ : 400m2 y ô ợM ọ - - ệ : 2 1.270m - ệ y 2 ự : 1100m ọ ạm yệ - - ệ 866m2 - ệ ự : m2 3 5 Quy mô - ệ : 2 4.842,5m - ệ y 2 ự : 312m 2 4 : Bảng tổng hợp các công trình ki n trúc y mô, ệ ù ợ ; - ô k , q - - ệ : 2 4.331m - ệ y ự : 2.200m2 - ệ : 2 2.131m k : 28 - y mô, ệ m o, ù ợ ể o ờ t. ớ y mô, ệ ù ợ vớ ệ ạ ; v m ể ù ợ o 9 : ệ 6 M ệ - - ệ : 2 2.042m - ệ y ự : 1.100m2 ọ o 7 - ệ : 2 100m - ệ y 2 ự : 60m - ệ : 2 40m - - ệ 2.000m2 8 k 9 y mô, ệ ù ợ vớ ệ , ể ù ợ o ạ; ạo y mô, ệ ù ợ ; - Không gi k , q ; k k ệ ạ mặ : ợ - ô k ; - ô - k ; ó ự - ẫ ò m ợ ô kém; ô 10 kể 11 ô ô thôn * ậ é v ệ ạ vự ậ q y oạ ờ ( 45 ũ, 45 v ô ứ ,v ứ ớ ,m m ô ệp. K v ô k 525) mk o k ô : m eo y ủy o vụ v m 10 : ô ậ , vẫ H k v k ó ự ạ ạ ầ kỹ ị v ớ ớc mặt tự ch y ện có. eo y ók k vự ng b , a th i b ng ph ng. ờ o ô , o trung bình , o trung bình kho ng 1,38-2,22m. ớng d c tự nhiên và ch y v o ệ ạ o ớ m vự ậ k oạ ủy o ớ m yv o k m ệ ó, v o v o ệ ắ mv y ô o o vớ ậ ậ ệ ạ - Khu vực lập quy hoạch thu vù Các h k y ặc bám dọ eo kho ng 2,94-3,47m. Khu vực là ru ng tr - Tho hoặ k m , vù eo ũ ự ô ớ o ô yk oạ t có Qu c l 45 ( ờ m ) ụ o ô y mạ k ó vớ yệ m y ó chi u dài qua khu vực nghiên cứu 520,0m. Chi u r ò ờng 7,5m, r ng l 1,0mx2, k t c u mặ ờng bê tông nhựa. mk t có t nh l 525, chi u dài qua khu vực nghiên cứu 325.0m. Chi u r ng ò ờng 5,5m, r ng l 1,0mx2, k t c u mặ ờng bê tông nhựa. ờng Bà Triệu ( 45 ũ) q M ọ v yệ ô , ụ o ô , chi u dài q k vự 800.0m, chi u r ò ờng 11,0m, r ng hè 5,0mx2, k t c u mặ ờng bê tông nhựa, v è ạ o k. - o ô tuy ờng giao thông thôn xóm chi u r ờng r ng 0,5-1,0m, k t c ô m , p ph v ò ờ ờng 2,0-5,5m, l t. c. Giao thông công c Hiện tại có 1 tuy n xe buýt n i Thành ph Thanh Hóa với huyện Nông C ng trên tuy n Qu c l 45 chạy qua khu vực nghiên cứu. Nhìn chung, tuy ủ ứng nhu c ạ o oạn hiện tại. 11 : ả Hạ STT 1 2 3 ượng giao thông hi n trạng : Th ng kê kh m Đ Qu c l 45 mới T nh l 525 ờng bà triệu ờng giao thông thôn xóm vị ượ ấ M * Mậ y ủ, 1.070,0 365,0 M ổ 520,0 325,0 800,0 M 4 M M M 3080,0 ệ o ô ủ ứ y o ô oạ o o ô ò ứ o ô o ô ạ, y o ệ A k vự oạ ệ vự : ứ q y oạ ạ ợ ậ k kèm vự : Bảng th ng kê hi n trạ ườ Giao thông i ngoại 5-5 ứ ợ ứ ó , y vậy y ủ ậ q y oạ m ể ứ ệ ờ ạ ủ o ả ST T Bê tông nhựa Bê tông nhựa ô m Máng nhựa, bê tông xi m ờ t 3-3, 4-4 o k o ô ạ k , ệ vẫ ờ , ệ 1-1 3-3 2-2 H ường giao thông tại khu vực ả y : 11.0m; T , m b o giao - ò ờng: 7.0m; thông - K t c u: bê tông, nhựa; hiện tại ợ : 520,0m; - Ch giớ 1. mớ ườ am S ) Đ ờ - Mặ ắ : 1-1. Đường Bà Tri u ) : 24,0m; T , m b o giao - ò ờng: 11,0m; thông - K t c u: bê tông, nhựa; hiện tại ợ : 800,0m; - Ch giớ ờ - Mặ ắ : 2-2. 12 : ờ - Ch giớ 3. Tỉnh 525 l : 11,0m; Nâng c p c i tạo ờng: 5,5m; - ò - K t c u: bê tông, nhựa; - ợ : 325,0m; - Mặ ắ : 3-3. B Giao thông in i 1. Đường Bê tông xi mă : 6.0 – Xu ng c p, c n - ò ờng: 3,0m – 5,5m; nâng c p c i tạo - K t c u: bê tông; - Ch giớ 11,0m - ờ ợ : 1070,0m; - Mặ ắ : 3-3, 4-4. Đườ ất - Ch giớ 5,5m; - ò ờ : 4,5 – ờng: 2,0-3,0m; -K tc : - ; ợ : 1070,0m; - Mặ ắ : 5-5. - Ngu ện: L y ện từ ớ ện 22kV thu c l 972 sau trạm trung gian Minh Thọ có S = 2x5.600kVA – 35/10kV. - Mạ ớ ện trung áp: + Trong khu vực có tuy vận hành c ện áp 10Kv; ện 22 kV, cáp treo, hiện tạ ờ y y + Tuy ện 35kV: có 2 l là 375-E9.8 và l 377-E9.8 xu t phát từ trạm 110kV Nông C ng c ện cho huyện Nông C , o ó 375-E9.8 c ện cho trạm trung gian Minh Thọ n m trong ranh giới quy hoạch. - Mạ ớ ện hạ áp 0.4kV: Trong khu vực có các tuy g m các tuy n cáp treo dọc theo các tuy ờng. ện hạ th bao - Trạm bi n áp: Trong khu vực có 02 trạm bi n áp: TBA TG Minh Thọ – 2x5.600kVA – 35/10kV, TBA Th tr n – 180kVA – 10(22)/0,4kV. 13 : ả STT 1 2 3 4 5 ượ : Bảng th ng kê kh Hạ m ấ ạm 2 5.600kVA - 35 /10 kV ạm 180k - 10(22) / 0.4 kV ờ ệ 35k ờ ệ 10k ờ ệ ạ 04k eo n hi n có Đ vị ạm ạm m m m S ượ 01 01 1470 1933 1631 * Nhận xét chung: Nhìn chung ngu ện hiệ ó ủ ứng nhu c u cung c ện cho khu quy hoạch mới. Tuy nhiên có nhi u tuy ện trung áp cắt qua khu k ô m b o an toàn và m quan, c n ph i nâng c p, c i d o theo quy hoạch mới. ớ m y ớc Minh Thọ, v công su t phục vụ 10.640 dân (dự o ặt tại núi Gụ, thôn Thái Hòa xã Minh Thọ, m 2020) Ngu ớc cung c o m y ớc Minh Thọ l y từ kênh Bắc và kênh Nam h Sông Mực, công su t trạm x ớc c 2 100 m3/ y m Tuy nhiên, do su 1 m3 ớc sạch khá cao (so với thu nhập củ ời dân trong vùng) . Vì vậy, ại b phậ M ọ vẫ ù ớc gi ng khoan, gi k (có 1.780 h ù ớc gi ng). ả STT H 1 2 3 : Th ng kê h th ng cấ o ướ 200 – UPVC 63 – HDPE 50 - HDPE ự ự ự ước hi n trạng Đ vị m m m 1.179 410 919 ớ ệ ạ o ớ ô ớ m công c ng mớ có hệ th o a bàn nghiên cứu, hệ th ớc th i sinh hoạ ô , ợc x lý qua bể tự hoại r i ch y ra hệ th ớc th i riêng. o q o ớc th i và v ô ớ m , - Th tr n Nông C ó ũ M ọ ói riêng h xây dự ợc hệ th o ớ ớ m v ớc th i sinh hoạt, s n xu t chủ y u là tự ch y và tự th m ô ,m , ng ru ng. Hiện tại mới xây dự ợc kho 1,5km m y (k ớc B=60cm) dọc hai bên qu c l 45 ũ ò lại ph n lớ ợ ớc th i sinh hoạ v ớc mặ o v o ệ th ng 14 : m hoặc tự ng m th m th o t, các h dân nông nghiệp h u h t vẫn ó ệ th ng bể tự hoại, chủ y u thoát theo kiểu tự tiêu ch y gây m t vệ sinh môi ờng và là m m m ng gây bệnh tậ o o ời. ả STT 1 2 3 H M M o : Th ng kê h th o ướ y 60 m ớ , = 100-120 ờ q ệ ạ vệ mô ước hi n trạng Đ vị m m Cái 1.560 1.333 12 ờ Rác th i trong khu vự ợc thu gom, x lý. Chủ y u các loại rác th i ợ t, chôn, hoặ xu ng các ch ũ , ô . - Trong khu vực có các loại rác th i sau: , ô + Rác th i trong các k ô ng; + Rác th i trong các nhà hàng; o + Rác th , s n xu t công nghiệp. Công việc giữ gìn, làm vệ o k , ô , , s n xu t công nghiệ o mq , i tạo các tuy ờng chính, tr ng thêm nhi b mặt của khu vực. ó y ô ng, các u ti n b , các , m y i - Nhi u h , ô ô , nghiệ y ựng h xí tự hoại hoặc bán tự hoại, s còn lại s dụ , s n xu t công 2 ậ đ Khu vực nghiên cứu chủ y t ng k thuật h kể. ợ ng ru ng, khu vự n diện tích trong giới hạ k n bù khá lớn so với các khu vực khác. C t n n ru ng th san l p mặt b ng là r t lớn. o với c vự ó 178 ớ ặ ủ ự M ạ ậ q y oạ m v , o k vự ũ ệ th ng hạ ng ru ng c y lúa 2 vụ, o ó k i ại l Bắc Nam từ 1.5-2.5m nên kh ừ ựk ợng ờ, o ó v y ợ 15 : PHẦN III - Á 3.1. Í Ứ k m mạ ợ ,k M m ô 3.2. ủ - ợ ô Ứ m v m vụ, m ợM ọ ,v mớ ò vụ ô ô( - Ỹ HU Ứ , tr ); mạ , - INH Ế Ă ọ( M ( - HỈ IÊU Ă mớ ủ ô , ó k ụ ệ y); ); ; o ô , - ả ất : Dự ki n chỉ tiêu s d (Tổng di n tích là 37,3ha) STT 1 2 3 4 5 6 7 8 ô ă ỷ (%) t chợ D ch vụ t ng hợp Hành chính + d ch vụ công mại d ch vụ D ch vụ t ng hợp mới v ó k t giao thông 1,0 4,0 3,7 1,2 2,6 16,8 0,5 7,5 2,9 2,9 10,7 3,5 7,5 50,8 1,4 21,9 Tổng 37,3 100 ả Hạ TT I o k vự 2.4 ậ vị ỉ q y oạ k ng ờ 3.000 m2/ng ờ ỉ 25 - 28 m2/ng ờ 4 m2/ng ờ 8 ấ 2.1 2.2 kỹ Đ m k â 1.1 II ỉ : ô ô y v 16 : Hạ TT o 2.5 ầ III 3.1 vị m2/ng ờ ỉ q y oạ 18 ao m - 3.3 Đ ô - 3.2 m - vụ, ô k ệ 3 - 15 , ự IV ậ o 3 ậ 3 , o xây ự 4.1 k v ờ ó: 4.2 - ô 4.4 ôX - 4.3 o % 40 - 60 % 40 - 60 - Công viên cây xanh % 5 - 10 4.5 - Mậ % 60 V Hạ ầ 5.1 ỷ ệ o - Mậ ờ 5.2 vụ, ô y ự kỹ ậ % ớ o q , ờ ớ oạ Thoát n ớ , 5.7 5.8 ệ 5.9 ệ oạ q , ờ 5.10 ọ , ờ ọ , 150 l/ng-ng 40 l/ng-ng oạ 96 150 l/ng-ng 40 kg/ng-ng 5.4 m/ha ớ 5-6 l/ng-ng o 20 - 25 km/km2 ớ 5.6 v ị ô Mậ 5.3 5.5 ô 1.2 W/ ờ 0.5 W/m2 sàn 15 - 25 Cd/m2 0,4 - 1,2 17 : U H PHẦN I 41 Ứ ệ y ự ạ , H k vự q y oạ ô ó m 2025, m m 2025 4283/ y 19/12/2012 ủ N y o , , ừ ó o ù ợ vớ v ổ ạ , ủ ứ ứ - o + , + v v eo q y oạ ứ ô ô ; m ợ ,k mớ ô ; m: o ô ổ k ô ơ ơ ữ y ớ ứ y ợ a ờ v v o ; - ữ y ( ạm y , 35kv, ợ, v ứ ó , ạm ệ ); - T chức kh v ò o ờng dọc trụ kiể k ờ ; 4.1.2. H - ó mớ ; + k q y oạ y ợ; + - o ạ ợ ; ó k + yệ y ô , vụ; vụ + ô vụ ô ; mạ + yệ vự ậ q y oạ k m vụ, mạ , ứ v ợ ụ , vự o q y oạ k ô , q ủ k IẾN ứ 2 oạ v ờ v k q ệ , m( ờ , mại, qu ng ô y 3); :k kiểu chia lô; 18 : - ạo ữ k , ạo k ô ó ừ 211-321m2 (k o v ờ ó ệ 4.1.2.2 ơ - ữ y ớ y k ứ ợ oạ ; ( 35kv, ạm ữ y ợ, y, ạm y - M k o m ; - ạo ểm ,q y k o ó ệ yể ); o k ữ k ờ o 15.600m2); ô , ạo ( ệ k ô ó ệ ừ 75-150m2 (k o ừ 250-450m2 (k o 80 ô) ủ y eo ớ ắ ó y k ; v v o q y ứ , ạm ), o v k o ệ ừ 67-200m2 (k o 609 ô), 40 ô); ủ y eo ớ ắ m; ờ v ểm ệ - ữ ); y - ô o v m3k vụ k vụ vụ mạ mạ mạ ợ ợ 550 ô), m; ệ ó( o ự v , y ơ k ữ ứ oạ y ớ y v v o q y ợ ; - ữ y v ( ạm y, ạm y , ạm ệ 35kv, o ờ - M k m ; y - ạo ểm ó , ợ, ); o ữ k o - ứ ô , ạo k ; k ô ó ệ ừ 19 : 75-150m2 (k o 700 ô), y eo ớ ô y; - ậ ụ ệ ự ó mặ ệ ừ 250-350m2 (k o 50 ô); ủ 45 ũ ể S ơ 1 ểm: + ô m m mạ , + ô k + vắ ; ụ ô mặ +Í ờ ó; , ợ - o ô ; ạ ; ôv ô + ậ y ểm: ệ mớ o vớ k o ứ ô ạ n2 ểm: + ô m m mạ ; + ô k ạ ; + ôv ô +Í , - ợ vắ ; ểm: + yể m + ô + y ô m mặ ô ờ ; ó ; o ô 3 - ểm: + ụ + ậ q ụ - ợ + ọ ụ ờ ô ờ ; o ô ệ ạo ểm ạ ểm: ệ ,k ô +M ô + k ô ợ v ô ợ ; vắ ; k 20 :
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan