Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Quản trị rủi ro tín dụng đối với nhóm khách hàng cá nhân tại ngân hàng nông nghi...

Tài liệu Quản trị rủi ro tín dụng đối với nhóm khách hàng cá nhân tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn ( agribank) – chi nhánh trường an – tp huế

.PDF
140
523
108

Mô tả:

ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Đ ại họ cK in h tế H uế QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI NHÓM KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ( AGRIBANK) CHI NHÁNH TRƯỜNG AN - TP HUẾ Sinh viên thực hiện: Đỗ Thị Nam Phương Giáo viên hướng dẫn: ThS. Hoàng Thị Diễm Thư Lớp: K45B QTKD TM Niên khóa: 2011 - 2015 Huế, 05/2015 Lời Cảm Ơn Trong quá trình tìm hiểu nghiên cứu và hoàn thanh bài khóa luận, tôi đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ tận tình của các thầy giáo, cô uế giáo trong trường Đại Học Kinh Tế Đại Học H Huế. Trước hết, tôi xin trân trọng cảm ơn tế quý thầy cô giáo đã giảng dạy, hướng dẫn h trong suốt quá trình thực tập. in Đặc biệt tôi xin trân trọng gửi lời cảm cK ơn sắc đến Giảng viên Th.S Hoàng Thị Diễm họ Thư – Khoa Quản Trị Kinh Doanh trường Đại Học Kinh Tế Huế đã hướng dẫn tôi rất tận Đ ại tình trong suốt thời gian nghiên cứu và hoàn thành báo cáo. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến các cá nhân đã tận tình giúp đỡ cho chúng tôi trong việc phục vụ điều tra và phỏng vấn. Vì điều kiện thời gian còn hạn chế, kiến thức có hạn, kinh nghiệm thực tiễn chưa nhiều nên trong báo cáo đề tài thực tế không tránh khỏi những sai sót. Rất mong được sự đóng góp của quý thầy cô và bạn đọc. Huế, tháng 5 năm 2015 Sinh viên thực hiện Đ ại họ cK in h tế H uế Đỗ Thị Nam Phương MỤC LỤC Trang PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu........................................................................ 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................ 2 1.2.1. Mục tiêu chung ..................................................................................................... 2 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 2 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 2 uế 1.3.1. Đối tượng.............................................................................................................. 2 H 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3 1.4. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 3 tế 1.4.1. Phương pháp thu thập số liệu ............................................................................... 3 1.4.2. Phương pháp chọn mẫu ........................................................................................ 3 h 1.4.3. Ý nghĩa của việc nghiên cứu ................................................................................ 4 in 1.5. Kết cấu của đề tài .................................................................................................... 5 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU............................................. 6 cK CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU........................ 6 1.1. Những vấn đề lý luận chung về tín dụng và tín dụng ngân hàng ............................ 6 1.1.1. Bản chất của tín dụng ........................................................................................... 6 họ 1.1.2. Vai trò của tín dụng .............................................................................................. 7 1.1.3. Nguyên tắc vay vốn tín dụng................................................................................ 8 Đ ại 1.1.4. Điều kiện vay........................................................................................................ 8 1.1.5. Lãi suất tín dụng ................................................................................................... 8 1.1.6. Phương thức tín dụng ........................................................................................... 8 1.2. Những vấn đề lý luận chung về rủi ro ..................................................................... 9 1.2.1. Bản chất của rủi ro................................................................................................ 9 1.2.2. Các đặc điểm cơ bản và các thành phần của rủi ro ............................................ 10 1.2.3. Phân loại rủi ro ................................................................................................... 10 1.3. Rủi ro tín dụng trong hoạt động của các NHTM................................................... 12 1.3.1. Khái niệm về rủi ro tín dụng............................................................................... 12 1.3.2. Đặc điểm của rủi ro tín dụng .............................................................................. 12 1.3.3. Nguyên nhân của rủi ro tín dụng ........................................................................ 13 1.3.4. Tác động của rủi ro tín dụng............................................................................... 18 1.4. Quản trị rủi ro tín dụng trong hoạt động của NHTM ........................................... 19 1.4.1. Bản chất của công tác quản trị rủi ro tín dụng.................................................... 19 1.4.2. Nội dung của quản trị rủi ro tín dụng ................................................................. 19 1.4.3. Xây dựng và thực hiện chính sách quản trị rủi ro tín dụng ................................ 21 1.4.4. Tuân thủ các nguyên tắc tín dụng thận trọng. .................................................... 21 1.5. Lý thuyết về mô hình 6C trong phân tích rủi ro tín dụng...................................... 22 1.6. Đánh giá các nghiên cứu có liên quan và đề xuất mô hình nghiên cứu ................ 23 uế 1.6.1. Đánh giá một số nghiên cứu có liên quan .......................................................... 23 1.6.2. Đề xuất mô hình nghiên cứu .............................................................................. 24 H CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN – CHI NHÁNH TRƯỜNG tế AN TP HUẾ ................................................................................................................ 26 2.1. Tổng quan về NHNo&PTNT Việt Nam chi nhánh Trường An TP Huế .............. 26 h 2.1.1. Giới thiệu chung về NHNo&PTNT Việt Nam................................................... 26 in 2.1.2. Giới thiệu về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Trường cK An Tp Huế. ................................................................................................................... 27 2.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý của NHNo&PTNT Chi nhánh Trường An TP Huế.... 28 2.1.4. Tình hình sử dụng lao động giai đoạn 2012-2014.............................................. 31 họ 2.1.5. Tình hình tài sản nguồn vốn của Chi nhánh giai đoạn 2012-2014..................... 34 2.1.6. Kết quả hoạt động kinh doanh của NHNo&PTNT chi nhánh Trường An Tp Huế Đ ại giai đoạn 2012-2104 ..................................................................................................... 35 2.2. Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Nông nghiệp phát triển nông thôn – chi nhánh Trường An TP Huế.................................................. 41 2.2.1. Chính sách, mục tiêu quản lý rủi ro tín dụng trong cho vay đối với nhóm khách hàng cá nhân của Agribank chi nhánh Trường An Tp Huế ......................................... 41 2.2.2. Tình hình tín dụng đối với khách hàng cá nhân của Chi nhánh giai đoạn 20122014 ............................................................................................................................. 44 2.2.3. Đánh giá rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân của Chi nhánh giai đoạn 2012-2014 ..................................................................................................................... 47 2.2.3.4. Hệ số rủi ro tín dụng tại chi nhánh. ................................................................. 51 2.3. Kết quả khảo sát cán bộ tín dụng và khách hàng về nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng tại NHNo&PTNT chi nhánh Trường An Tp Huế ............................................... 52 2.3.1. Kết quả khảo sát ý kiến của cán bộ tín dụng về các nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng ............................................................................................................................. 52 2.3.2. Kết quả khảo sát khách hàng về nguyên nhân cá nhân gây ảnh hưởng đến khả năng thanh toán khoản vay ........................................................................................... 65 CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI NHÓM KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN uế TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH TRƯỜNG AN, TP HUẾ............................................................................................... 82 H 3.1. Định hướng cho vay và quản trị rủi ro tín dụng trong cho vay thời gian tới tại chi nhánh..... 82 3.1.1. Định hướng cho vay ........................................................................................... 82 tế 3.1.2. Định hướng công tác quản trị rủi ro tín dụng trong cho vay.............................. 83 3.2. Một số giải pháp nhằm nâng cao công tác quản trị rủi ro tín dụng đối với khách h hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Trường in An Tp Huế .................................................................................................................... 83 cK 3.2.1. Thiết lập chính sách, định hướng và quy trình quản trị rủi ro tín dụng. ............ 84 3.2.2. Nâng cao chất lượng tín dụng............................................................................. 86 3.2.3. Tăng cường công tác kiểm soát nguồn rủi ro ..................................................... 87 họ 3.2.4. Tăng cường hiệu quả công tác thẩm định khoản vay......................................... 93 3.2.5. Nâng cao chất lượng kiểm tra, giám sát khoản vay và hoàn thiện công tác kiểm Đ ại tra nội bộ ....................................................................................................................... 94 3.2.6. Các biện pháp giải quyết nợ xấu, nợ quá hạn..................................................... 96 3.2.7. Tăng cường và thắt chặt đảm bảo tiền vay......................................................... 97 3.2.8. Đa dạng hóa hình thức cho vay để phân tán rủi ro............................................. 99 3.2.9. Sử dụng các công cụ chuyển giao rủi ro........................................................... 100 PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................. 101 1. KẾT LUẬN ............................................................................................................ 101 2. KIẾN NGHỊ............................................................................................................ 103 TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................ 106 PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT : Khách hàng cá nhân - CBTD : Cán bộ tín dụng - CIC : Trung tâm thông tin tín dụng - ĐVT : Đơn vị tính - KNHT : Khả năng hoàn trả - NH : Ngân hàng - NHNN : Ngân hàng nhà nước - NHNo&PTNT : Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn. - NHTM : Ngân hàng thương mại - NHTMCP : Ngân hàng thương mại cổ phần - QTRRTD : Quản trị rủi ro tín dụng - RRTD : Rủi ro tín dụng - TCKT : Tổ chức kinh tế - TCTD : Tổ chức tín dụng H tế h in : Tài sản đảm bảo Đ ại - TTN cK - TSĐB : Thu nhập : Thanh toán nợ họ - TN uế - KHCN DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Sơ đồ 1.1: Quy trình nghiệp vụ tín dụng .......................................................................14 Sơ đồ 1.2: Mô hình nghiên cứu đề xuất đối với CBTD ................................................25 Sơ đồ 1.3: Mô hình nghiên cứu đề xuất đối với khách hàng cá nhân ...........................25 Sơ đồ 2.1: Cơ cấu bộ máy tổ chức Ngân hàng Agribank chi nhánh Trường An ..........29 Biểu đồ 2.1: Tình hình huy động vốn của Chi nhánh Trường An.................................36 uế Biểu đồ 2.2: Tình hình cho vay tại chi nhánh Trường An ............................................39 Sơ đồ 2.2: Quy trình chung trong cho vay tại NHNo&PTNT CN Trường An .............44 H Biểu đồ 2.3: Tình hình nợ xấu giai đoạn 2012-2014 tại chi nhánh Trường An ............45 Biểu đồ 2.4: Giới tính cán bộ tín dụng ..........................................................................53 tế Biểu đồ 2.5: Độ tuổi cán bộ tín dụng.............................................................................53 Biểu đồ 2.6: Chuyên ngành cán bộ tín dụng được đào tạo............................................54 h Biểu đồ 2.7: Thời gian công tác của cán bộ tín dụng tại Chi nhánh .............................54 in Biểu đồ 2.8: Giới tính khách hàng điều tra....................................................................66 cK Biểu đồ 2.9: Độ tuổi của khách hàng điều tra ...............................................................67 Biểu đồ 2.10: Thu nhập hàng tháng của khách hàng điều tra .......................................67 Đ ại họ Sơ đồ 3.1: Tổ chức phòng quản trị rủi ro ......................................................................85 DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Tình hình lao động tại NHNo&PTNT chi nhánh Trường An Huế...............32 Bảng 2.2: Tình hình tài sản – nguồn vốn của Chi nhánh giai đoạn 2012-2014 ............34 Bảng 2.3: Tình hình huy động vốn NHNo&PTNT Trường An ....................................36 Bảng 2.4. Tình hình cho vay tại NHNo&PTNT chi nhánh Trường An TP Huế giai đoạn 2012-2014. ............................................................................................................38 uế Bảng 2.5: Kết quả hoạt động kinh doanh Agribank chi nhánh Trường An Tp Huế giai đoạn 2012-2014 .............................................................................................................40 H Bảng 2.6: Tình hình chung về cho vay tín dụng của chi nhánh giai đoạn 2012-2014 ..44 Bảng 2.7: Tình hình cho vay tín dụng đối với khách hàng cá nhân giai đoạn 2012-2014...46 tế Bảng 2.8: Tình hình thu nợ đối với khách hàng cá nhân giai đoanh 2012-2014 ..........47 h Bảng 2.9: Tình hình nợ quá hạn đối với khách hàng cá nhân .......................................48 in Bảng 2.10: Tình hình nợ xấu đối với khách hàng cá nhân ............................................50 Bảng 2.11: Hệ số rủi ro tín dụng tại chi nhánh giai đoạn 2012-2014 ...........................51 cK Bảng 2.12: Đặc điểm mẫu điều tra cán bộ tín dụng ......................................................52 Bảng 2.13: Kết quả kiểm tra Cronbach’s Anpha...........................................................55 Bảng 2.14: Mô tả các nguyên nhân chính gây ra rủi ro tín dụng cá nhân .....................57 họ Bảng 2.15: Mô tả nhóm nguyên nhân từ môi trường ....................................................58 Bảng 2.16: Mô tả nhóm nguyên nhân từ khách hàng....................................................60 Đ ại Bảng 2.17: Mô tả nhóm nguyên nhân từ Ngân hàng.....................................................62 Bảng 2.18: Thống kê mô tả các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng đang được áp dụng tại Agribank chi nhánh Trường An TP Huế. .................................................................63 Bảng 2.19: Đặc điểm mẫu điều tra khách hàng cá nhân ...............................................66 Bảng 2.20: Mục đích vay vốn tại Agribank ..................................................................68 Bảng 2.21: Kết quả kiểm tra Cronbach’s Anpha biến độc lập ......................................69 Bảng 2.22: Kết quả kiểm tra Cronbach’s Anpha biến phụ thuộc..................................70 Bảng 2.23: Kết quả kiểm định KMO.............................................................................71 Bảng 2.24: Kết quả ma trận xoay nhân tố .....................................................................72 Bảng 2.25: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến “Khả năng hoàn trả vốn vay”.....73 Bảng 2.26: Hệ số tải sau khi phân tích nhân tố. ............................................................74 Bảng 2.27: Phân tích hồi quy các nhân tố ảnh hưởng khả năng hoàn trả vốn vay........76 Bảng 2.28: Phân tích ANOVA ......................................................................................76 Bảng 2.30: Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư....................................................77 Bảng 2.31: Kết quả kiểm định Pearson’s mối tương quan............................................78 Bảng 2.31: Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến..........................................................78 Đ ại họ cK in h tế H uế Bảng 2.32: Kết quả phân tích hồi quy đa biến. .............................................................79 GVHD: Th.S Hoàng Thị Diễm Thư Khóa luận tốt nghiệp PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1.1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu Trong sự phát triển rất mạnh mẽ của nền kinh tế thị trường, sự hội nhập một cách mạnh mẽ vào thị trường quốc tế thì thị trường tín dụng đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển đó và đồng thời là một trong những ngành kinh doanh mang lại lợi nhuận cao nhất do đó trong thời gian gần đây với sự ra đời của hàng loạt các ngân hàng trong nước lẫn ngoài nước. Tại Thừa Thiên Huế thì tính đến thời điểm này uế đã có gần 30 ngân hàng thương mại đóng trên địa bàn, tạo ra được những thúc đẩy sự phát triển kinh tế địa phương. H Trong các ngân hàng thương mại thì hoạt động tín dụng nó đóng một vai trò quan trọng và mang lại 70 - 80% thu nhập của mỗi ngân hàng. Với một sự phát triển tế rất mạnh mẽ của nền kinh tế thì không chỉ riêng ngành Ngân hàng mà tất cả các ngành nghề khác đều tiềm ẩn rủi ro cao. Tín dụng là hoạt động huy động và cho vay do đó h liên quan đến tất cả các ngành nghề trong xã hội, điều đó cho thấy được sự rủi ro rất in lớn của hoạt động này. Rủi ro tín dụng cao quá mức sẽ ảnh hưởng rất lớn đến hoạt cK động kinh doanh ngân hàng. Đứng trước những thời cơ và thách thức của tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, vấn đề nâng cao khả năng cạnh tranh của các ngân hàng thương mại trong nước với các ngân hàng thương mại nước ngoài, mà cụ thể là nâng cao chất họ lượng tín dụng, giảm thiểu rủi ro đã trở nên cấp thiết. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam được thành lập Đ ại ngày 26/3/1988, hoạt động theo Luật các Tổ chức Tín dụng Việt Nam, đến nay Agribank là Ngân hàng thương mại hàng đầu giữ vai trò chủ đạo và chủ lực trong phát triển kinh tế Việt Nam, đặc biệt là đầu tư cho nông nghiệp, nông dân, nông thôn. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Agribank vào thị trường Huế vào năm 2000, sau hơn 10 năm hoạt động tại thì trường Huế ngân hàng đã có được một chỗ đứng trong tâm trí khách hàng. Tuy nhiên phải nói trong thời gian 1 năm trở lại đây sự gia nhập của các ngân hàng vào Huế một cách mạnh mẽ như: Maritime Bank, MHB, SHB, LienvietPost Bank… đã làm cho sự cạnh tranh càng nên gay gắt. Khách hàng cá nhân được xem là một nguồn lực quan trọng đối với ngân hàng hiện nay, vì thế hoạt động hỗ trợ cho vay từ đối tượng khách hàng này cũng chiếm một Đỗ Thị Nam Phương – K45B QTKDTM 1 GVHD: Th.S Hoàng Thị Diễm Thư Khóa luận tốt nghiệp tỷ lệ không nhỏ. Tuy nhiên công tác quản trị hoạt động tín dụng ở ngân hàng Agribank mặc dù có được chú trọng nhưng vẫn chưa phát huy được hiệu quả như mong muốn khi mà tỷ lệ nợ xấu vẫn tăng hàng năm. Điều này tạo ra một thách thức cho ngân hàng, đòi hỏi cần phải có những biện pháp để quản trị rủi ro tốt hơn. Từ những động cơ và mong muốn trên, với sự hướng dẫn của Cô giáo Th.S Hoàng Thị Diễm Thư. Tôi lựa chọn đề tài “Quản trị rủi ro tín dụng đối với nhóm khách hàng cá nhân tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn ( Agribank) – chi nhánh Trường An – Tp Huế” làm đề tài cho khóa luận tốt nghiệp cuối khóa của mình. uế 1.2. Mục tiêu nghiên cứu 1.2.1. Mục tiêu chung Khái quát được những vấn đề lý luận về rủi ro tín dụng (RRTD). - Phân tích thực trạng đánh giá tình hình quản trị rủi ro tín dụng và biện pháp tế H - phòng ngừa hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng chi nhánh Huế. Tìm hiểu hoạt động cho vay khách hàng cá nhân và rủi ro trong hoạt động này in - h 1.2.2. Mục tiêu cụ thể thực tế tại ngân hàng Agribank chi nhánh Huế. Nhận dạng, đo lường, phân tích những dấu hiệu gây ra rủi ro tín dụng tại Ngân cK - hàng Agribank chi nhánh Trường An Huế. Từ đó phát hiện những dấu hiệu và họ nguyên nhân chủ quan và khách quan gây ra rủi ro. - Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng thanh toán khoản vay của khách hàng. - Đo lường mức độ ảnh hưởng các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng thanh toán Đ ại khoản vay của khách hàng. - Từ định hướng hoạt động của ngân hàng đưa ra một số giải pháp và kiến nghị góp phần hoàn thiện và nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị rủi ro tín dụng và hoạt động kinh doanh tại ngân hàng Agribank chi nhánh Trường An Tp Huế. 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 1.3.1. Đối tượng - Đối tượng nghiên cứu: hoạt động quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng Agribank Chi nhánh Trường An Tp Huế. - Đối tượng điều tra: cán bộ tín dụng và khách hàng hiện đang vay vốn của Ngân hàng Ngân hàng Agribank Chi nhánh Trường An Tp Huế. Đỗ Thị Nam Phương – K45B QTKDTM 2 GVHD: Th.S Hoàng Thị Diễm Thư Khóa luận tốt nghiệp 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi nội dung: đề tài tập trung nghiên cứu những vấn đề lý luận và thực tiễn về hoạt động quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng Agribank – chi nhánh Trường An Tp Huế. - Phạm vi không gian: Ngân hàng Agribank chi nhánh Trường An Tp Huế. - Phạm vi thời gian: thu thập thông tin và dữ liệu qua 3 năm 2012 – 2014. 1.4. Phương pháp nghiên cứu 1.4.1. Phương pháp thu thập số liệu uế + Dữ liệu thứ cấp: Được thu thập chủ yếu từ các nguồn dữ liệu trên internet, sách H báo, giáo trình, các báo cáo của công ty và các chuyên đề của khóa trước và những thông tin có liên quan… nhằm phục vụ cho việc nghiên cứu này. tế + Dữ liệu sơ cấp: Kết hợp từ hai nguồn thông tin cần thu thập là thông tin xuất phát từ khách hàng là những người đã và đang tiến hành vay vốn tại ngân hàng cK  Xác định cỡ mẫu: in 1.4.2. Phương pháp chọn mẫu h Agribank Huế - chi nhánh Trường An và thông tin từ cán bộ tín dụng cá nhân. - Đối với cán bộ tín dụng thì tiến hành điều tra tổng thể cán bộ tín dụng: 13 người. - Đối với khách hàng: họ Để xác định cỡ mẫu điều tra đảm bảo đại diện cho tổng thể nghiên cứu, ta áp Đ ại dụng công thức của Cochran (1997): Với n là cỡ mẫu cần chọn, tương ứng với độ tin cậy 95%. = ∝/ × × ∝/ = 1,96 là giá trị ngưỡng của phân phối chuẩn, Do tính chất p  q  1 , vì vậy p.q sẽ lớn nhất khi p  q  0,5 nên p.q  0, 25 . Ta tính cỡ mẫu với độ tin cậy là 95% và sai số cho phép là 8%. Lúc đó mẫu ta cần chọn sẽ có kích cỡ : n = 1.96 2  0.5  0.5 0.08 2 = 150 Ta chọn cỡ mẫu là 160 để dự trù những bảng hỏi không phù hợp. Đỗ Thị Nam Phương – K45B QTKDTM 3 GVHD: Th.S Hoàng Thị Diễm Thư Khóa luận tốt nghiệp  Phương pháp điều tra: Tiến hành nghiên cứu sơ bộ được sử dụng bằng phương pháp định tính để phỏng vấn chuyên sâu trực tiếp cán bộ tín dụng và khách hàng đang vay vốn tại Ngân hàng Agribank. Từ đó tìm hiểu và khai thác các thông tin liên quan đến đề tài làm cơ sở thiết lập bảng câu hỏi. Sau khi có bảng câu hỏi tiến hành nghiên cứu chính thức, bước này sử dụng phương pháp định lượng bằng cách thu thập bảng câu hỏi cho mẫu được lựa chọn để lấy số liệu trên các mẫu điều tra đã được lựa chọn. uế Với tổng thể khách hàng tham gia dịch vụ cho vay tín dụng của ngân hàng và thời gian nghiên cứu phỏng vấn trực tiếp khách hàng dự kiến kéo dài trong 2 tuần thì H số liệu được ngân hàng cung cấp là khoảng 300 khách hàng sẽ tham gia các hoạt động tế như: lập hồ sơ vay mới, trả tiền lãi phát sinh, trả gốc và các nghiệp vụ phát sinh… Với số mẫu dự kiến là 150 mẫu. Tôi tiến hành phương pháp chọn mẫu theo h bước nhảy k, do đó ta có được k = 300/150  2. Như vậy cứ cách 2 khách hàng thì in phỏng vấn 1 người. Với số bảng hỏi phát ra là 160 bảng, dự tính thu về được 150 bảng hỏi hợp lệ. cK Sau đó kiểm tra lại và tiến hành xử lý số liệu.  Phương pháp xử lý và phân tích dữ liệu: họ - Dữ liệu thu thập được xử ký bằng phần mềm SPSS phiên bản 22.0 - Kiểm tra độ tin cậy của thang đo Cronbach’s Anpha - Sử dụng phương pháp thống kê mô tả: biểu đồ, bảng biểu, hình vẽ diễn tả Đ ại các nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng đối với Ngân hàng Agribank chi nhánh Trường An Tp Huế. - Phân tích nhân tố khám phá EFA để làm cơ sở xử lý hồi quy. - Phân tích hồi quy các nguyên nhân tác động đến rủi ro của khách hàng. 1.4.3. Ý nghĩa của việc nghiên cứu Kết quả nghiên cứu với việc hệ thống hóa một cách khoa học các cơ sở lý luận về hoạt động tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng trong khối ngân hàng thương mại, kèm theo đó cho thấy được thực trạng hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thông chi nhánh Trường An Tp Huế từ phía nhận diện của cán bộ tín dụng và khách hàng cá nhân đang sử dụng dịch vụ. Từ đó đưa ra các giải Đỗ Thị Nam Phương – K45B QTKDTM 4 GVHD: Th.S Hoàng Thị Diễm Thư Khóa luận tốt nghiệp pháp có thể giúp cho Ban giám đốc ngân hàng có những chính sách quản lý phù hợp nhằm phát huy và khai thác tốt thị trường. Nghiên cứu này cũng là một tài liệu khoa học có giá trị tham khảo cho các nhà nghiên cứu sau này làm các nghiên cứu liên quan. 1.5. Kết cấu của đề tài Đề tài nghiên cứu: “Phân tích các rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Trường An Tp Huế”. PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ cứu, thiết kế nghiên cứu, tóm tắt nghiên cứu. uế Trình bày lý do chọn đề tài nghiên cứu, mục tiêu, đối tượng và phạm vi nghiên PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU H Chương 1: Cơ sở khoa học của vấn đề nghiên cứu. Trong phần này nghiên cứu đề cập đến những vấn đề cơ sở lý luận liên quan tế đến tín dụng, rủi ro tín dụng cũng như ý nghĩa thực tiễn về công tác quản lý rủi ro tín dụng trong hoạt động cho vay. h Chương 2: Thực trạng hoạt động tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân in hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Trường An Tp Huế. cK Đánh giá tổng quan về các đặc điểm của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Trường An Tp Huế, phân tích kết quả kinh doanh, tình hình cho vay, huy động vốn, doanh thu cũng như nợ quá hạn từ năm 2012 – 2014. họ Nghiên cứu phân tích rủi ro tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Trường An Tp Huế theo quy trình nhận dạng, đánh giá dấu hiệu rủi ro và Đ ại phân tích nguyên nhân dẫn đến rủi ro tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Trường An Tp Huế. Bên cạnh đó, nêu lên các biện pháp quản trị rủi ro đã được áp dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Trường An Tp Huế. Chương 3: Định hướng và một số giải pháp. Từ định hướng phát triển và phát hiện một số tồn tại Agribank chi nhánh Trường An Huế, đề xuất một số nhóm biện pháp nhằm phòng ngừa và hạn chế rủi ro tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Trường An Tp Huế. PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Đưa ra những kết luận cho đề tài, đề xuất các kiến nghị nhằm thực hiện các giải pháp cho nội dung nghiên cứu. Đỗ Thị Nam Phương – K45B QTKDTM 5 GVHD: Th.S Hoàng Thị Diễm Thư Khóa luận tốt nghiệp PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Những vấn đề lý luận chung về tín dụng và tín dụng ngân hàng 1.1.1. Bản chất của tín dụng Tín dụng là quan hệ vay mượn lẫn nhau giữa người đi vay và người cho vay. Về nội dung, đó là sự chuyển nhượng tạm thời quyền sử dụng một lượng giá trị từ người cho vay sang người đi vay thể hiện dưới hình thức bằng tiền hoặc hiện vật với uế điều kiện phải hoàn trả sau một thời gian nhất định với một lượng giá trị lớn hơn ban đầu theo sự thỏa thuận trước. H Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa ngân hàng, các tổ chức tín dụng với các doanh nghiệp và cá nhân. Xuất phát từ đặc trưng của hoạt động của ngân hàng là tế kinh doanh trên lĩnh vực tiền tệ nên tài sản giao dịch trong tín dụng ngân hàng chủ yếu h là dưới hình thức tiền tệ. Trong mối quan hệ tín dụng này ngân hàng đóng vai trò là in người trung gian, vừa là người đi vay đồng thời là người cho vay. * Chức năng phân phối lại tài nguyên. cK Tín dụng là sự vận động của vốn từ chủ thể này sang chủ thể khác. Chính nhờ sự vận động của tín dụng mà các chủ thể vay vốn nhận được một phần tài nguyên của xã hội phục vụ cho sản xuất hoặc tiêu dùng. họ Phân phối tín dụng được thực hiện bằng hai cách: + Phân phối trực tiếp: là việc phân phối vốn từ chủ thể có vốn tạm thời chưa sử dụng Đ ại sang chủ thể trực tiếp sử dụng vốn đó là kinh doanh và tiêu dùng, được thực hiện trong quan hệ tín dụng thương mại và việc phát hành trái phiếu của Nhà nước và các công ty. + Phân phối gián tiếp: Là việc phân phối được thực hiện thông qua các tổ chức trung gian, như ngân hàng, hợp tác xã tín dụng, công ty tài chính. Trong nền kinh tế hiện đại, phân phối vốn tín dụng qua các tổ chức trung gian chiếm vị trí quan trọng nhất. Một mặt các tổ chức trung gian tập trung vốn tiền tệ của các doanh nghiệp và cá nhân để làm nguồn vốn cho vay, mặt khác chúng phân phối nguồn vốn đó dưới hình thức cấp tín dụng cho các doanh nghiệp, cá nhân và một phần cho kho bạc Nhà nước. * Tạo cơ sở để lưu thông dấu hiệu trị giá (tiền không đủ giá): Trong thời kỳ đầu lưu thông là hóa tệ, nhưng khi các quan hệ tín dụng phát triển, Đỗ Thị Nam Phương – K45B QTKDTM 6 GVHD: Th.S Hoàng Thị Diễm Thư Khóa luận tốt nghiệp các giấy nợ đã thay thế cho một bộ phận tiền trong lưu thông. Lợi dụng đặc điểm này, các ngân hàng đã bắt đầu phát hành tiền giấy vào lưu thông. Lúc đầu tiền giấy phát hành trên cơ sở có dự trữ quý kim (vàng), nhưng dần dần tiền giấy phát hành vào lưu thông tách rời với dự trữ vàng của ngân hàng. Ngày nay ngân hàng cung cấp tiền cho lưu thông chủ yếu được thực hiện thông qua con đường tín dụng. Đây là cơ sở đảm bảo cho lưu thông tiền tệ ổn định, đồng thời đảm bảo đủ phương tiện phục vụ cho lưu thông. 1.1.2. Vai trò của tín dụng + Thứ nhất: Đáp ứng nhu cầu vốn để duy trì quá trình sản xuất được liên tục uế đồng thời góp phần đầu tư phát triển kinh tế. Việc phân phối vốn tín dụng đã góp phần điều hòa vốn trong toàn bộ nền kinh tế, tạo điều kiện cho quá trình sản xuất được liên H tục. Tín dụng còn là cầu nối giữa tiết kiệm và đầu tư. Nó là động lực kích thích tiết tế kiệm đồng thời là phương tiện đáp ứng nhu cầu về vốn cho đầu tư phát triển. + Thứ hai: Thúc đẩy quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất. Hoạt động của h ngân hàng là tập trung vốn tiền tệ tạm thời chưa sử dụng, trên cơ sở đó cho vay các in đơn vị kinh tế. Mặt khác quá trình đầu tư tín dụng được thực hiện một cách tập trung, chủ yếu là cho các xí nghiệp lớn, những xí nghiệp kinh doanh hiệu quả. cK + Thứ ba: Tín dụng là công cụ tài trợ cho các ngành kinh tế kém phát triển và ngành kinh tế mũi nhọn. họ Trong thời gian tập trung phát triển nông nghiệp và ưu tiên cho xuất khẩu, Nhà nước đã tập trung tín dụng để tài trợ phát triển các ngành đó, từ đó tạo điều kiện phát triển các ngành khác. Đ ại + Thứ tư: Góp phần tác động đến việc tăng cường chế độ hạch toán kinh tế của các doanh nghiệp. Đặc trưng cơ bản của vốn tín dụng là sự vận động trên cơ sở hoàn trả và có lợi tức, nhờ vậy mà hoạt động của tín dụng đã kích thích sử dụng vốn có hiệu quả. Bằng cách tác động như vậy, đòi hỏi các doanh nghiệp khi sử dụng vốn tín dụng phải quan tâm đến việc nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, giảm chi phí sản xuất, tăng vòng quay của vốn, tạo điều kiện nâng cao doanh lợi của doanh nghiệp. + Thứ năm: Tạo điều kiện để phát triển các quan hệ kinh tế với nước ngoài. Trong điều kiện kinh tế "mở", tín dụng đã trở thành một trong những phương tiện nối liền các nền kinh tế các nước với nhau. Đỗ Thị Nam Phương – K45B QTKDTM 7 GVHD: Th.S Hoàng Thị Diễm Thư Khóa luận tốt nghiệp 1.1.3. Nguyên tắc vay vốn tín dụng Nguyên tắc cho vay là các điều khoản được sử dụng để đảm bảo thực hiện đúng theo yêu cầu đã ký kết. Nói chung khách hàng vay vốn của ngân hàng phải đảm bảo các nguyên tắc sau: - Sử dụng vốn đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng. - Hoàn trả nợ gốc và lãi vay đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng. - Việc đảm bảo tiền vay phải thực hiện theo quy định của chính phủ và của Thống đốc ngân hàng Nhà nước. 1.1.4. Điều kiện vay H Khách hàng vay vốn cần đáp ứng các điều kiện sau: uế - Cần có các biện pháp để phòng và chống các rủi ro xảy ra. tế - Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật. h - Có mục đích vay vốn hợp pháp. in - Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết. - Có phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ khả thi. cK - Thực hiện các quy định về đảm bảo tiền vay theo quy định của chính phủ và hướng dẫn của NHNNVN và của Saigonbank. họ 1.1.5. Lãi suất tín dụng Lãi suất tín dụng là tỉ lệ phần trăm được xác định cho một đơn vị thời gian (ngày, tuần, tháng, quý, năm…) dùng làm cơ sở để tính lợi tức tín dụng. Lãi suất tín dụng là Đ ại tỷ lệ phần trăm giữa tổng số lợi tức thu được trong một thời gian (tháng, quý, năm…) với tổng số vốn bỏ ra cho vay trong cùng một thời gian đó. Như Marshall đã nói: “Lãi suất là chỉ giá phải trả cho việc sử dụng vốn trên một thị trường bất kỳ”. 1.1.6. Phương thức tín dụng Trên cơ sở nhu cầu sử dụng của từng khoản vốn vay của khách hàng và khả năng kiểm tra, giám sát việc khách hàng sử dụng vốn vay của tổ chức tín dụng (TCTD) thỏa thuận với khách hàng vay về việc lựa chọn phương án cho vay theo một trong các phương thức cho vay sau:  Cho vay từng lần: Mỗi lần vay vốn, khách hàng và TCTD làm thủ tục vay vốn cần thiết và ký kết hợp đồng tín dụng. Đỗ Thị Nam Phương – K45B QTKDTM 8 GVHD: Th.S Hoàng Thị Diễm Thư Khóa luận tốt nghiệp  Cho vay theo hạn mức tín dụng: TCTD và khách hàng xác định và thỏa thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong thời hạn nhất định hoặc theo chu kỳ sản xuất kinh doanh.  Cho vay theo dự án đầu tư: TCTD cho khách hàng vay vốn để thực hiện các dự án đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, các dự án đầu tư phục vụ đời sống.  Cho vay hợp vốn: Một nhóm TCTD cùng cho vay đối với một dự án hoặc phương án vay vốn của khách hàng. Trong đó có một TCTD làm đầu mối dàn xếp, phối hợp với TCTD khác. Việc cho vay hợp vốn thực hiện theo quy định của cơ chế này và quy chế đồng tài trợ của TCTD do Thống đốc NHNN ban hành. uế  Cho vay trả góp: Khi vay vốn, TCTD và khách hàng xác định, thỏa thuận số lãi tiền vay phải trả cộng với số nợ gốc được chia ra để trả nợ theo nhiều kỳ hạn trong H thời gian cho vay. tế  Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng: TCTD cam kết đảm bảo sẵn sang cho khách hàng vay vốn trong phạm vi hạn mức tín dụng nhất định. TCTD và khách h hàng thỏa thuận thời hạn hiệu lực của hạn mức tín dụng dự phòng, mức phí trả cho hạn in mức tín dụng dự phòng. 1.2. Những vấn đề lý luận chung về rủi ro cK 1.2.1. Bản chất của rủi ro Trong cuộc sống và công việc hàng ngày thì rủi ro có thể xuất hiện trên mọi lĩnh họ vực. Có 2 quan điểm đang được phổ biến hiện nay về rủi ro, đó là quan điểm truyền thống và quan điểm hiện đại. * Theo quan điểm truyền thống: rủi ro thường được hiểu là một trạng thái ngẫu Đ ại nhiên, ngoài tầm kiểm soát của chủ thể và mang tính tiêu cực, gắn liền với những kết quả xấu, những thiệt hại, tổn thất về người và tài sản, gây bất lợi cho chủ thể. * Theo quan điểm hiện đại: Theo quan điểm này, rủi ro không đơn thuần là những điều gây bất lợi cho chủ thể mà nó bao hàm những kết quả ngoài dự tính của con người mà có thể gây thiệt hại nhưng cũng có thể mang lại lợi ích cho chủ thể. Quan điểm hiện đại về rủi ro hiện đang được thừa nhận nhiều hơn trong thực tế hoạt động của các doanh nghiệp cũng như trong nghiên cứu, giảng dạy rủi ro ở các trường Đại học trên thế giới. Trong đề tài nghiên cứu này, chúng tôi chỉ sử dụng lý luận rủi ro theo quan điểm hiện đại. Đỗ Thị Nam Phương – K45B QTKDTM 9 GVHD: Th.S Hoàng Thị Diễm Thư Khóa luận tốt nghiệp 1.2.2. Các đặc điểm cơ bản và các thành phần của rủi ro  Qua quá trình nghiên cứu, người ta đã đúc kết được bốn đặc điểm của rủi ro như sau: + Thứ nhất, rủi ro có tính ngẫu nhiên tức là rủi ro xuất hiện một cách tình cờ, không tuân theo một quy luật nào và cũng không xuất hiện theo một trình tự hay chu kỳ nào cả. Với tính ngẫu nhiên của rủi ro thì con người chỉ có thể có những phán đoán thụ động như dự báo thời tiết, động đất… + Thứ hai, rủi ro có tính khách quan tức là việc rủi ro có xuất hiện hay không, ảnh uế hưởng như thế nào… thì đều nằm ngoài sự kiểm soát cũng như ý muốn của con người (đối tượng chịu rủi ro). Rủi ro này rất khó nắm bắt, kiểm soát hay điều chỉnh kết quả. H + Thứ ba, rủi ro có tính không chắc chắn (tính không thể đoán trước được) tức là trong cùng một điều kiện như nhau, rủi ro có thể xuất hiện hoặc không. Rủi ro có thể ra khi nào, ở đâu, với ai, mức độ ra sao… tế xảy ra bất ngờ, không thể dự đoán trước được một cách chính xác trước được là nó xảy h + Thứ tư, rủi ro có tính “hai mặt” – vừa tích cực, vừa tiêu cực. Đây là đặc trưng in cơ bản quan trọng thứ hai của rủi ro. Tính “không thể đoán trước được” điều gì xảy ra hay không có lợi. cK trong tương lai sẽ dẫn đến một điều rằng không thể biết trước được kết quả đó sẽ có lợi  Về thành phần của rủi ro: Rủi ro bao gồm hai thành phần cơ bản, đó chính là họ Tần suất xảy ra rủi ro và Mức độ nghiêm trọng của rủi ro. + Tần suất xảy ra rủi ro (Frequency/ Probability): đó là số lần rủi ro có thể xảy ra Đ ại trong một thời gian nhất định ( thường là một năm); có rủi ro chỉ xảy ra một lần nhưng cũng có những rủi ro xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại. + Mức độ nghiêm trọng hay độ lớn của các rủi ro/ tổn thất có thể xảy ra (Severity): Có những rủi ro có thể mang lại những tổn thất về mặt tài chính khá lớn nhưng ngược lại, cũng có những rủi ro có mức độ nghiêm trọng là nhỏ. Để đo lường mức độ nghiêm trọng của rủi ro, người ta thường cố gắng lượng hóa bằng tiền và sử dụng một đơn vị tiền tệ nhất định nào đó. 1.2.3. Phân loại rủi ro Có nhiều tiêu chí để phân loại rủi ro. Sau đây là một số tiêu chí để phân loại phổ biến:  Để nghiên cứu chi tiết về rủi ro trong kinh doanh ngân hàng, người ta thường phân chia rủi ro theo các lĩnh vực tác nghiệp cụ thể như: Đỗ Thị Nam Phương – K45B QTKDTM 10
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan