BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
TRẦN NGỌC ANH
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
TẠI THỊ XÃ AN NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH
Ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 8310110
Ngƣời hƣớng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Đình Hiền
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn thạc sỹ “Quản lý nhà nước về kinh tế nông
nghiệp tại thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định”
côn tr nh n hi n cứu của c
nhân tôi, chƣa đƣợc công bố v s dụng ở bất cứ một côn tr nh n hi n cứu
n o h c Luận văn đƣợc viết theo quan đi m c nhân của học vi n. C c t i
liệu tham khảo và số iệu đƣợc trình bày trong luận văn đều trung thực và có
trích dẫn nguồn gốc rõ ràng. Tôi hoàn toàn chịu tr ch nhiệm về c c nội dung
tron đề t i n hi n cứu của mình.
Bình Định, ngày 24 tháng 11 năm 2022
Ngƣời thực hiện luận văn
Trần Ngọc Anh
LỜI CẢM ƠN
Trong qu tr nh học tập v thực hiện uận văn n y, n o i sự cố ắn của
bản thân, tôi đã nhận đƣợc sự iúp đỡ tận t nh của nhiều tập th v c nhân
Với òn
ính trọn v biết ơn sâu sắc, tôi xin đƣợc
i ời cảm ơn chân th nh
đến c c tập th v c nhân đó
Đặc biệt tôi xin b y tỏ òn biết ơn sâu sắc đến PGS TS N uyễn Đ nh
Hiền, n ƣời trực tiếp hƣớn dẫn, đã hết òn tạo mọi điều iện thuận ợi, iúp
đỡ tôi rất nhiều trong suốt qu tr nh n hi n cứu v ho n th nh uận văn n y
Tôi cũn xin đƣợc
cô, cán bộ đ n
i ời cảm ơn chân th nh nhất tới tất cả quý thầy,
ính tron Phòn Sau đại học và Khoa Lý luận chính trị - luật
và quản ý nh nƣớc của Trƣờn Đại học Quy Nhơn, nhữn n ƣời đã iản
dạy, độn vi n, huyến hích v tạo mọi điều iện cho tôi trong quá tr nh học
tập v thực hiện uận văn
Sau cùng, tôi xin chân thành cảm ơn n ƣời thân v
ia đ nh đã tích cực
độn vi n, iúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận văn
Do iới hạn về mặt thời ian v tr nh độ còn hạn chế n n uận văn
không tr nh hỏi nhữn thiếu sót V vậy, tôi rất mon nhận đƣợc sự đón
óp ý iến của c c thầy, cô i o đ uận văn n y đƣợc ho n thiện hơn
Xin trân trọng cảm ơn!
Bình Định, ngày 24 tháng 11 năm 2022
Ngƣời thực hiện luận văn
Trần Ngọc Anh
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................
MỞ ĐẦU ...............................................................................................................1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ KINH
TẾ NÔNG NGHIỆP ..............................................................................................9
1.1. Tổn quan về inh tế nôn n hiệp v
inh tế nôn n hiệp cấp huyện .. 9
1 1 1 Kh i niệm inh tế nôn n hiệp ......................................................... 9
1 1 2 Đặc đi m của inh tế nôn n hiệp ................................................. 10
1 1 3 Vai trò của inh tế nôn n hiệp ...................................................... 12
1.1.4. Một số ti u chí đ nh i nền inh tế nôn n hiệp cấp huyện ............15
1.2. Quản ý Nh nƣớc về inh tế nôn n hiệp cấp huyện .......................... 19
1 2 1 Kh i niệm quản ý nh nƣớc về inh tế nôn n hiệp ..................... 19
1 2 3 C c yếu tố ảnh hƣởn đến hiệu quả quản ý nh nƣớc về inh tế
nôn n hiệp ở cấp huyện .......................................................................... 27
1.3. Kinh n hiệm quản ý nh nƣớc về inh tế nôn n hiệp cấp huyện của
một số địa phƣơn tron nƣớc ..................................................................... 29
1 3 1 Kinh n hiệm quản ý nh nƣớc về inh tế nôn n hiệp ở một số địa
phƣơn cấp huyện ..................................................................................... 29
1 3 2 B i học inh n hiệm quản ý nh nƣớc về inh tế nôn n hiệp thị
xã An Nhơn, tỉnh B nh Định ..................................................................... 31
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ KINH TẾ NÔNG
NGHIỆP TẠI THỊ XÃ AN NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH ..................................35
2.1. Đặc đi m tự nhi n, inh tế, xã hội v tổ chức bộ m y quản ý nôn
n hiệp thị xã An Nhơn, tỉnh B nh Định ....................................................... 35
2 1 1 Đặc đi m tự nhi n, inh tế, xã hội i n quan đến inh tế nôn
n hiệp thị xã An Nhơn, tỉnh B nh Định.................................................... 35
2.1.2. Cơ cấu, tổ chức bộ m y quản ý nh nƣớc về inh tế nôn n hiệp
thị xã An Nhơn, tỉnh B nh Định................................................................ 38
2.2. Khái quát tình hình inh tế nôn n hiệp thị xã An Nhơn, tỉnh Bình
Định tron iai đoạn 2017-2021 .................................................................. 39
2.3. Thực trạn hoạt độn quản ý nh nƣớc về inh tế nôn n hiệp của thị
xã An Nhơn iai đoạn 2017 - 2021 .............................................................. 43
2 3 1 Xây dựn v tri n hai quy hoạch, ế hoạch ph t tri n inh tế nôn
n hiệp của cấp tr n v của thị xã An Nhơn .............................................. 43
2 3 2 Ban h nh v thực hiện chính s ch ph t tri n inh tế nôn n hiệp . 50
2.3.3. Quản ý việc hai th c v s dụn n uồn ực v o sản xuất nôn
n hiệp của thị xã An Nhơn ....................................................................... 52
2.3.4. Quản ý đ o tạo, s dụn v ph t tri n n uồn nhân ực phục vụ
nôn n hiệp của thị xã An Nhơn .............................................................. 54
2 3 5 Quản ý việc ứn dụn tiến bộ hoa học - côn n hệ v chất ƣợn
sản phẩm tron ĩnh vực nôn n hiệp....................................................... 55
2 3 6 Quản ý về c c h nh thức tổ chức inh tế tron nôn n hiệp ......... 56
2 3 7 Côn t c i m tra, i m s t tron quản ý nôn n hiệp ................. 59
2.4. Đ nh i thực trạn hoạt độn quản ý nh nƣớc về inh tế nôn n hiệp
tại thị xã An Nhơn [3], [18] ......................................................................... 60
2.4.1. Đ nh i thực trạn tr n c c mặt quản ý nh nƣớc về inh tế nông
n hiệp thị xã An Nhơn .............................................................................. 60
2.4.2. Kết quả đạt đƣợc, hạn chế v n uy n nhân của quản ý nh nƣớc về
inh tế nôn n hiệp thị xã An Nhơn iai đoạn 2017 - 2021 .................... 66
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ KINH
TẾ NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ XÃ AN NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH ...........72
3.1. Quan đi m, mục ti u, phƣơn hƣớn quản ý nh nƣớc về inh tế nông
n hiệp của thị xã An Nhơn, tỉnh B nh Định ................................................ 72
3 1 1 Quan đi m, mục ti u quản ý nh nƣớc về inh tế nôn n hiệp của
thị xã An Nhơn, tỉnh B nh Định................................................................ 72
3 1 2 Phƣơn hƣớn quản ý nh nƣớc về inh tế nôn n hiệp thị xã An
Nhơn, tỉnh B nh Định ............................................................................... 74
3.2. Nhữn iải ph p nhằm ho n thiện quản ý nh nƣớc về kinh tế nông
n hiệp tại thị xã An Nhơn, tỉnh B nh Định [6], [10] ................................... 76
3 2 1 Đổi mới v tăn cƣờn công tác chỉ đạo, điều hành của UBND
thị xã.......................................................................................................... 76
3.2.2. Đẩy mạnh công tác quản ý c c hoạt độn ph t tri n sản xuất nôn ,
âm n hiệp, thủy sản .................................................................................. 78
3.2.3. Nân cao hiệu quả thực hiện chính s ch ph t tri n n uồn nhân ực .... 82
3.2.4. Tăn cƣờn quản ý việc ứn dụn tiến bộ hoa học côn n hệ
trong nông n hiệp ..................................................................................... 83
3 2 5 Tổ chức, quản ý việc thu hút vốn đầu tƣ v o nôn n hiệp............ 84
3.2.6. Tăn cƣờn côn t c quản ý tron quy hoạch s dụn đất ........... 86
3 2 7 Tăn cƣờn côn t c i m tra, i m s t tron quản ý nh nƣớc về
inh tế nôn n hiệp………………………………… ………………….85
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................89
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Kí hiệu
STT
Nguyên nghĩa
1
NN
Nôn n hiệp
2
CNH, HĐH
Công n hiệp hóa, hiện đại hóa
3
FDI
Đầu tƣ trực tiếp nƣớc n o i
4
KTNT
Kinh tế nôn thôn
5
CNXH
Chủ n hĩa xã hội
6
QLNN
Quản ý nh nƣớc
7
KTTT
Kinh tế thị trƣờn
8
HTX
Hợp t c xã
9
PTNT
Ph t tri n nôn thôn
10
NSNN
N ân s ch nh nƣớc
11
HĐND
Hội đồn nhân dân
12
UBND
Ủy ban nhân dân
13
KHCN
Khoa học côn n hệ
14
GDP
Tổn sản phẩm quốc nội
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG, BIỂU ĐỒ
Sơ đồ 1: Cơ cấu tổ chức bộ m y quản ý nh nƣớc về nôn n hiệp của
thị xã An Nhơn ................................................................................................ 39
Bảng 1: Một số chỉ ti u ph t tri n n nh nôn , âm, thủy sản thị xã An
Nhơn, năm 2021 .............................................................................................. 40
Bảng 2: Diện tích, năn suất, sản ƣợn cây úa v c c cây trồn cạn thị
xã An Nhơn iai đoạn 2017-2021 ................................................................... 44
Biểu đồ 1: Diện tích cây trồng thị xã An Nhơn .............................................. 46
Biểu đồ 2: Năn suất cây trồng thị xã An Nhơn ............................................ 47
Biểu đồ 3: Sản ƣợng cây trồng thị xã An Nhơn ........................................... 47
Biểu đồ 4: Sản ƣợng xuất chuồn chăn nuôi thị xã An Nhơn ....................... 48
Biểu đồ 5: Số ƣợng trang trại thị xã An Nhơn .............................................. 58
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài luận văn
Nôn n hiệp
n nh inh tế mũi nhọn quan trọn của đất nƣớc, t đổi
mới đến nay, nôn n hiệp nƣớc ta đã đạt đƣợc nhữn th nh tựu to ớn, đón
óp đ n
v o ph t tri n inh tế - xã hội của đất nƣớc Nôn n hiệp hôn
nhữn ph t tri n đảm bảo vữn chắc an ninh ƣơn thực quốc ia m còn tạo
ra nhiều sản phẩm h n hóa đảm bảo ti u dùn tron nƣớc, một số h ng nông
sản xuất hẩu man
ại n oại tệ cho nền inh tế Tuy nhi n, hiện nay ngành
nôn n hiệp đan bộc ộ một số hạn chế, đặc biệt
vai trò quản ý của Nh
nƣớc tron nôn n hiệp còn có nhiều hạn chế, chƣa thực sự hiệu quả Chính
s ch của Nh nƣớc v địa phƣơn tron ph t tri n nôn n hiệp, nông thôn
còn có chỗ chƣa hợp ý
Thời ian qua, Chính phủ đã đƣa ra rất nhiều chính s ch hỗ trợ cho
nôn n hiệp, nôn dân, nôn thôn nhƣ chính s ch trợ cấp đầu v o v hỗ trợ
i ; chính s ch về ph t tri n dịch vụ nôn n hiệp; chính s ch ph t tri n cơ sở
hạ tần ; chính s ch huyến hích ph t tri n c c h nh thức tổ chức sản xuất
nhƣ: doanh n hiệp, hợp t c xã, inh tế hộ ia đ nh, tran trại...; hợp t c i n
ết tron sản xuất nôn n hiệp v theo định hƣớn thị trƣờn … nhƣn nh n
chun nhữn côn cụ chính s ch n y chƣa đủ mạnh, chƣa đủ sâu, tính hiệu
quả chƣa cao, một số chính s ch chƣa phù hợp với thực tiễn ở c c địa phƣơn
cấp tỉnh, huyện tr n phạm vi to n quốc [19].
An Nhơn
thị xã của tỉnh B nh Định, tron thời ian qua thị xã đã đạt
đƣợc nhiều th nh tựu quan trọn về ph t tri n inh tế - xã hội, tron đó kinh
tế nôn n hiệp nổi n đƣợc đ nh i cao Tron chiến ƣợc ph t tri n inh tế
2
- xã hội của thị xã nói ri n v của tỉnh B nh Định nói chun , nôn n hiệp
n nh inh tế đón vai trò rất quan trọn
Tuy nhiên, bên cạnh những kết quả
đạt đƣợc thì kinh tế nông nghiệp thị xã An Nhơn, tỉnh B nh Định vẫn còn
những hạn chế nhất định đó
: tốc độ tăn trƣởng và chuy n dịch cơ cấu
trong nội bộ ngành nông nghiệp vẫn chƣa tƣơn xứng với tiềm năn
ợi thế
của thị xã; sản xuất nông nghiệp còn phụ thuộc nhiều v o điều kiện thời tiết,
sản phẩm nông nghiệp chƣa đa dạng; việc chuy n đổi cây trồng còn chậm,
việc ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất chƣa mạnh; liên kết
giữa nông dân và doanh nghiệp trong sản xuất, tiêu thụ nông sản chƣa nhiều;
thu nhập của ao động nông nghiệp còn thấp; qu tr nh tập trun hóa tron sản
xuất nông nghiệp còn chậm; sản phẩm sau thu hoạch chƣa đƣợc đầu tƣ sơ
chế, bảo quản; thị trƣờn đầu ra của sản phẩm nông nghiệp còn hó hăn
Những hạn chế này bắt nguồn t nhiều nguyên nhân, mà chủ yếu là hạn chế
trong công tác quản ý nh nƣớc, nhất là quản lý quy hoạch làm cho sản xuất
tràn lan dẫn đến tình trạn đƣợc mùa mất i , đƣợc giá mất mùa chƣa có sự
gắn kết giữa nông dân và doanh nghiệp; thị trƣờng nông sản còn nhiều rủi ro;
các tiềm năn về đất đai, ao độn … chƣa đƣợc khai thác triệt đ . Do vậy,
trong thời ian đến, thị xã An Nhơn, tỉnh B nh Định cần có những giải pháp
cụ th đ tăn cƣờng quản ý nh nƣớc về kinh tế nông nghiệp là cần thiết
nhằm tháo gỡ những hó hăn, hắc phục hạn chế và tạo nền tảng cho kinh tế
nông nghiệp phát tri n bền vững.
Xuất ph t t vấn đề n u tr n, t c iả chọn đề t i “Quản lý nhà nước về
kinh tế nông nghiệp tại thị xã An nhơn, tỉnh Bình Định”
n hiệp đ
m uận văn tốt
óp phần ho n thiện hoạt độn quản ý nh nƣớc về inh tế nông
n hiệp, hƣớn đến mục đích âu d i ph t tri n inh tế nôn n hiệp tại thị xã
An Nhơn n y c n nhanh v bền vữn
3
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu
Nông nghiệp, nông dân, nông thôn là vấn đề đặc biệt quan trọng trong
phát tri n kinh tế - xã hội ở Việt Nam. Đến nay, có nhiều côn tr nh, nhiều nh
khoa học quan tâm n hi n cứu với nhữn mức độ h c nhau nhƣ uận n, tạp
chí, s ch chuy n hảo…cụ th nhƣ: T c iả N uyễn Khắc Linh (2014) với
công trình“Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quản lý nhà nước về kinh tế
trong giai đoạn hiện nay”, đã n u thực trạn quản ý nh nƣớc về inh tế ở
nƣớc ta, nhữn bất cập tron
iai đoạn hiện nay v đề ra một số iải ph p nhằm
ho n thiện quản ý nh nƣớc về inh tế, ồm: (1) Xây dựn chiến ƣợc, ế
hoạch, chƣơn tr nh đ định hƣớn cho sự ph t tri n của nền inh tế (2) Xây
dựn v ho n thiện hệ thốn ph p uật (3) Xây dựn cơ chế phối hợp i n
n nh v phân cấp cho địa phƣơn tron quản ý về inh tế (4) Tăn cƣờn
i m tra, i m s t v nân cao năn
ực i m tra, thanh tra, i m s t tron c c
ĩnh vực inh tế (5) Tăn cƣờn côn t c bồi dƣỡn , đ o tạo c n bộ quản ý,
điều h nh quản ý inh tế (6) Mở rộn hợp t c quốc tế, trao đổi inh n hiệm
nhằm chia sẻ v học hỏi inh n hiệm tron qu tr nh quản ý nền inh tế
T c iả GS TS. Trần Đức Vi n - Học viện Nôn n hiệp Việt Nam
(2020) với côn tr nh “Nông nghiệp Việt Nam những vấn đề tồn tại” đã n u
nhữn tồn tại, th ch thức v đi m yếu cần sớm hắc phục v
iải quyết nhƣ:
(1) Nhữn th ch thức t b n n o i; (2) Nền nôn n hiệp quản canh rủi ro v
thiếu hiệu quả; (3) Quy mô manh mún v năn suất ao độn thấp; (4) Mô
h nh sản xuất nôn hộ chậm đổi mới; (5) Đầu tƣ v o nôn n hiệp hạn chế; (6)
Đời sốn
inh tế n ƣời nôn dân bấp b nh… GS TS N uyễn Quan Thuấn
(2021), Một số vấn đề ý uận v thực tiễn qua ần 15 năm thực hiện N hị
quyết Trun ƣơn 7 hóa X về nôn n hiệp, nôn dân, nôn thôn; t c iả đã
đ nh i
h i qu t về ết quả thực hiện, một số vấn đề ý uận thực tiễn đặt ra
4
và nêu ra các quan đi m, các iải ph p chủ yếu ph t tri n nôn n hiệp, nôn
dân, nôn thôn tron
iai đoạn tới
Một số n hi n cứu h c: Những vấn đề đặt ra trong quản lý Nhà nước
về nông nghiệp, PGS. TS. Phạm Thị Thanh Bình (2017), Phát triển nông
nghiệp Việt Nam: Thành tựu và hạn chế, ThS. N uyễn Thị Mai Hƣơn
(2020), Thực trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp ở Việt Nam ... Các
t c phẩm n y đi sâu v o ph t tri n nôn n hiệp bền vữn , c c chủ th nông
n hiệp, c c n uồn ực, sự t c độn của tiến bộ hoa học, yếu tố thị trƣờn ,
chính s ch ph t tri n cũn nhƣ quản ý nh nƣớc về nôn n hiệp. Nêu rõ lý
uận chun , vị trí, vai trò v đặc đi m của nôn n hiệp, nội dun đổi mới
quản ý nh nƣớc về nôn n hiệp trƣớc y u cầu hội nhập inh tế quốc tế
Bên cạnh đó một số uận văn thạc sĩ n hi n cứu về ĩnh vực n y, nhƣ:
Luận văn thạc sĩ Quản lý công của tác giả L Văn Sơn (2017), Quản lý nhà
nước về kinh tế nông nghiệp huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình; Luận văn thạc
sĩ Quản lý kinh tế của tác giả Văn Thị Phƣơn Mai (2019), Quản lý nhà nước
về nông nghiệp ở tỉnh Kon Tum; Luận văn thạc sĩ Quản ý inh tế của t c iả
N uyễn Văn Khúc (2021), Quản lý nhà nước về kinh tế nông nghiệp ở huyện
Hoài Ân, tỉnh Bình Định; …C c t c iả đã hệ thốn hóa cơ sở ý uận v thực
tiễn quản ý nh nƣớc về inh tế nôn n hiệp, đồn thời chỉ ra nhữn thuận
ợi, hó hăn, n uy n nhân v đề ra nhữn
iải ph p nhằm tăn cƣờn quản
ý nh nƣớc về inh tế nôn n hiệp ở c c địa phƣơn n y
Xét về tổn th , c c côn tr nh n hi n cứu tr n đều tập trun phân tích
vấn đề của inh tế nôn n hiệp ở hai hía cạnh ý uận v thực tiễn Đồn
thời, đƣa ra c c iến n hị, iải ph p đ ph t tri n inh tế nôn n hiệp ở địa
phƣơn , chƣa có đề tài nào đi sâu v o n hi n cứu một cách hệ thống, khoa
học đối với vấn đề quản ý nh nƣớc về inh tế nông nghiệp tại thị xã An
5
Nhơn, tỉnh B nh Định. Việc n hi n cứu đề t i n y
mới, đòi hỏi phải đầu tƣ
n hi n cứu một c ch hoa học, đồn bộ, s t với thực tế mới có th đạt đƣợc
y u cầu đặt ra.
Nh n chun , nhữn côn tr nh n hi n cứu tr n đã cun cấp nhữn
uận
cứ v dữ iệu hoa học quan trọn , tr n cơ sở đó t c iả ế th a, ph t huy v
s dụn tron qu tr nh n hi n cứu đề t i của m nh
3. Mục đích và nhiệm vụ của luận văn
3.1. Mục đích
Tr n cơ sở xây dựng khung lý thuyết và đ nh i thực trạng quản lý nhà
nƣớc về inh tế nông nghiệp tại thị xã An Nhơn, tỉnh B nh Định, đề t i đi sâu
n hi n cứu về mặt inh tế v đề xuất một số iải ph p nhằm nâng cao hiệu
quả quản ý nh nƣớc về inh tế nôn n hiệp ở địa phƣơn
3.2. Nhiệm vụ
Đ thực hiện mục đích n hi n cứu tr n, uận văn tập trun
iải quyết
một số nhiệm vụ chủ yếu sau:
- Xây dựng khung lý thuyết quản ý nh nƣớc về inh tế nông nghiệp
tại thị xã An Nhơn, tỉnh B nh Định m cơ sở cho việc nghiên cứu;
- Khảo s t, phân tích, đ nh i thực trạn quản ý nh nƣớc về inh tế
nôn n hiệp tại thị xã An Nhơn, tỉnh B nh Định;
- Xây dựn
iải ph p nhằm ho n thiện quản ý nh nƣớc về inh tế
nôn n hiệp tại thị xã An Nhơn, tỉnh B nh Định
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận văn
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu
6
Đối tƣợn n hi n cứu của đề t i
hoạt độn quản ý nh nƣớc về kinh
tế nôn n hiệp tại thị xã An Nhơn, tỉnh B nh Định
4.2. Phạm vi nghiên cứu
- Về nội dun n hi n cứu: uận văn n hi n cứu xem xét một số nội
dun chính tron hoạt độn quản ý nh nƣớc về inh tế nôn n hiệp nhƣ:
việc xây dựn quy hoạch, ế hoạch, chính s ch, qu tr nh tổ chức thực hiện,
i m tra i m s t, đ nh i hoạt độn quản ý nh nƣớc về inh tế nôn
n hiệp tại thị xã An Nhơn. Đ nh i
ết quả quản ý nh nƣớc về inh tế nôn
n hiệp tại thị xã An Nhơn, tỉnh B nh Định, x c định mặt đạt đƣợc, chƣa đạt
đƣợc, tìm ra n uy n nhân v đề xuất iải ph p ho n thiện quản ý nh nƣớc về
inh tế nôn n hiệp tại thị xã An Nhơn, tỉnh B nh Định
- Về hôn
ian: uận văn n hi n cứu tr n phạm vi to n thị xã An Nhơn,
tỉnh B nh Định N o i ra, uận văn còn tham hảo b i học inh n hiệm ở một
số địa phƣơn tron nƣớc
- Về thời ian: c c thông tin, dữ iệu đ phân tích, đ nh i chủ yếu
đƣợc thu thập tron
iai đoạn 2017 - 2021 v
iải ph p đến 2025 của thị xã
An Nhơn.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu của luận văn
5.1. Phương pháp luận: S dụn chủ n hĩa duy vật ịch s v chủ
n hĩa duy vật biện chứn ; tƣ tƣởn Hồ Chí Minh v quan đi m đƣờn
ối của
Đản Cộn sản Việt Nam.
5.2. Phương pháp nghiên cứu
- Phƣơn ph p phân tích, tổn hợp, phƣơn ph p thốn
hóa: đề t i n hi n cứu nhằm cun cấp nhữn
, mô h nh
uận cứ hoa học cho công tác
quản ý nh nƣớc về inh tế nôn n hiệp tại thị xã An Nhơn; đề t i s dụn
7
c c số iệu thốn
, c c bản bi u, mô h nh…đ phân tích c c quan đi m,
nhữn đi m phù hợp v chƣa phù hợp; đồn thời đƣa ra ý iến đ
iải quyết
nhữn vƣớn mắc iữa ý uận v thực tiễn của hoạt độn quản ý nh nƣớc
về inh tế nôn n hiệp tại thị xã An Nhơn, tỉnh B nh Định
- Phƣơn ph p chuy n ia: phỏn vấn c n bộ quản ý nh nƣớc tron
ĩnh vực nôn n hiệp của tỉnh, thị xã, xã, phƣờn đ
ấy ý iến đối với hoạt
độn quản ý nh nƣớc về inh tế nôn n hiệp Số c n bộ phỏn vấn ồm cán
bộ tỉnh trực thuộc Sở Nôn n hiệp v Ph t tri n nôn thôn; c n bộ ãnh đạo
ủy ban nhân dân thị xã, các phòn , ban, đơn vị trực thuộc UBND thị xã; các
xã, phƣờn , cơ quan…
- Phƣơn ph p phân tích thôn tin: đề t i s dụn hệ thốn thôn tin, bao
ồm c c thôn tin định ƣợn , c c số iệu thứ cấp t Chi cục Thốn
thị xã,
UBND thị xã, các báo cáo nhƣ: diện tích đất c c oại; cơ cấu s dụn đất; mật
độ dân số; cơ cấu ao độn , t nh h nh sản ƣợn cây trồn , vật nuôi tron nôn
n hiệp v c c số iệu t phỏn vấn c n bộ quản ý, hộ ia đ nh về ý iến đ nh
i c c nội dun quản ý nh nƣớc
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận văn
6.1. Về lý luận
Đề t i uận văn óp phần hệ thốn hóa v xây dựn đƣợc hun
ý
thuyết quản ý nh nƣớc về inh tế nôn n hiệp tại thị xã An Nhơn, tỉnh B nh
Định
m cơ sở hoa học cho việc n hi n cứu; qua đó óp phần ho n thiện
nội dun quản ý nh nƣớc về inh tế nôn n hiệp nói chung.
6.2. Về thực tiễn
Kết quả nghiên cứu
cơ sở giúp cho các nhà quản lý ở địa phƣơn
hoàn thiện và nâng cao hiệu quả quản ý nh nƣớc về inh tế nông nghiệp.
8
Luận văn cũn có th là tài liệu tham khảo bổ ích cho việc học tập, nghiên
cứu hoặc cho những ai quan tâm.
7. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần mở đầu, ết uận v t i iệu tham hảo, nội dun của uận
văn ồm có 3 chƣơn :
Chƣơn 1: Cơ sở hoa học của quản ý nh nƣớc về inh tế nông
n hiệp
Chƣơn 2: Thực trạn quản ý nh nƣớc về inh tế nôn n hiệp của thị
xã An Nhơn, tỉnh B nh Định iai đoạn 2017 - 2021.
Chƣơn 3: Nhữn
iải ph p nhằm ho n thiện quản ý nh nƣớc về kinh
tế nôn n hiệp tại thị xã An Nhơn, tỉnh B nh Định.
9
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
VỀ KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
1.1. Tổng quan về kinh tế nông nghiệp và kinh tế nông nghiệp cấp
huyện
1.1.1. Khái niệm kinh tế nông nghiệp
Kinh tế nôn n hiệp
tổn th quan hệ sản xuất tron nôn n hiệp,
bi u hiện bằn nhữn h nh thức sở hữu tƣ iệu sản xuất, nhữn h nh thức ti u
dùn c c sản phẩm sản xuất ra với nhữn h nh thức tổ chức sản xuất, trao đổi,
phân phối v cơ chế quản ý tƣơn ứn của Nh nƣớc đối với to n bộ nền
nôn n hiệp Nói c ch h c, inh tế nôn n hiệp
tổn th c c quan hệ inh
tế tron nôn n hiệp [5].
Tron nhiều thập
trƣớc thời
đổi mới, quan đi m cơ bản về việc
h nh th nh v ph t tri n inh tế nôn n hiệp ở nƣớc ta
hữu Nh nƣớc, dẫn tới thiết ập h n
đề cao vai trò của sở
oạt c c xí n hiệp quốc doanh tron mọi
ĩnh vực sản xuất nôn , âm n hiệp, thủy sản, với sự t i trợ rất ớn của n ân
s ch Nh nƣớc Khu vực sản xuất thuộc c c th nh phần inh tế hôn phải sở
hữu Nh nƣớc, c c h nh thức sở hữu tƣ nhân chƣa đƣợc chú trọn
Cùn với
việc p dụn cơ chế quản ý ế hoạch hóa, tập trun bao cấp, sự vận độn
ph t tri n inh tế nôn n hiệp nƣớc ta theo mô h nh n u tr n tỏ ra ém hiệu
quả; c c tiềm năn đất đai v
tiền vốn bị s dụn
ao độn chƣa đƣợc hai th c triệt đ ; vật tƣ,
ãn phí v thất tho t nhiều; đời sốn nôn dân v bộ mặt
của nôn thôn chậm đƣợc cải thiện Đến năm 1986, nƣớc ta thực hiện đƣờn
ối đổi mới, tron đó có inh tế nôn n hiệp theo cơ chế thị trƣờn định
hƣớn XHCN, n y nay
theo mô h nh inh tế thi trƣờn định hƣớn
XHCN, một mô h nh đan ph t huy hiệu quả cao man
ại nhiều th nh côn
10
cho đất nƣớc, đặc biệt
inh tế nôn n hiệp
1.1.2. Đặc điểm của kinh tế nông nghiệp
Kinh tế nông nghiệp có nhữn đặc đi m riêng mà các ngành sản xuất
khác không th có đó :
- Trong nông nghiệp, ruộng đất là tư liệu sản xuất chủ yếu không thể
thay thế được đối với phát triển kinh tế nông nghiệp, điều kiện cần thiết cho
tất cả các ngành sản xuất
đất đai, nhƣn nội dung kinh tế của nó phụ thuộc
v o ĩnh vực sản xuất Đối với công nghiệp, iao thôn v v
đất đai
cơ sở
làm nền móng quan trọn , tr n đó xây dựng hệ thốn đƣờng giao thông, các
nh m y, côn tr nh, côn xƣởng... Đối với nông nghiệp, đất đai
tƣ iệu sản
xuất chủ yếu không th thay thế. Ruộn đất bị giới hạn về mặt diện tích,
nhƣn sức sản xuất của ruộn đất
chƣa có iới hạn về giá trị trong nền kinh
tế thị trƣờng, do đó con n ƣời có th khai thác chiều sâu của ruộn đất nhằm
thỏa mãn nhu cầu ngày c n tăn
n
Vì vậy, trong bối cảnh hiện nay cần phải tăn cƣờng quản ý nh nƣớc
về đất đai gắn với kinh tế thị trƣờng. Trong quá trình s dụn n ƣời dân phải
tìm mọi biện pháp, công nghệ mới, cách thức mới tốt hơn đ cải tạo và bồi
dƣỡng đất, làm cho ruộn đất giữ đƣợc độ phì nhiêu, ngày càng màu mỡ hơn,
sản xuất ra nhiều nông sản phẩm trên mỗi đơn vị diện tích với chi phí thấp
nhất. Phải biết s dụng tiết kiệm, biết quý trọng ruộn đất, đồng thời hạn chế
việc chuy n đất nông nghiệp sang mục đích h c hôn hiệu quả kinh tế và
mất an ninh ƣơn thực.
- Phát triển kinh tế nông nghiệp được tiến hành trên địa bàn rộng lớn,
phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và mang tính khu vực rõ rệt, có th nói ở đâu
có đất v
ao động thì có th tiến hành sản xuất nông nghiệp. Thế nhƣn ở
mỗi vùng mỗi quốc ia có điều kiện đất đai v thời tiết - khí hậu rất khác
11
nhau. Lịch s hình thành các loại đất, quá trình khai phá và s dụng các loại
đất ở c c địa b n có địa hình khác nhau, ở đó diễn ra các hoạt động nông
nghiệp cũn
hôn
iốn nhau Điều kiện thời tiết khí hậu với ƣợn mƣa,
nhiệt độ, độ ẩm, nh s n … tr n t n địa bàn gắn rất chặt chẽ với điều kiện
hình thành và s dụn đất Do điều kiện đất đai hí hậu không giống nhau
giữa c c vùn đã
m cho nôn n hiệp mang tính khu vực rất rõ nét, theo đó
hiệu quả của kinh tế nông nghiệp cũn
h c nhau
Sản xuất nông nghiệp đòi hỏi thời gian dài, không gian rộng lớn vì
nông nghiệp mang tính thời vụ và cần không gian rộn đ canh tác, t
cung cấp c c điều kiện sản xuất đến chế biến và tiêu thụ sản phẩm trên thị
trƣờng. Lao động trong khu vực nông nghiệp chiếm t trọng lớn, nhất là ở
các quốc gia khu vực chậm phát tri n, đây
nơi cun cấp ao động cho
các ngành kinh tế khác.
Tính thời vụ
nét đặc thù đi n hình nhất của sản xuất nông nghiệp,
đặc biệt là ngành trồng trọt, bởi vì, một mặt, thời ian ao động không
trùng với thời gian sản xuất của các loại cây trồng và mặt khác, do sự biến
đổi của thời tiết, khí hậu, mỗi loại cây trồng có sự thích ứng khác nhau.
Thời ian ao động là khoảng thời ian m
ao độn có t c động trực
tiếp tới việc hình thành sản phẩm. Còn thời gian sản xuất đƣợc coi là thời
gian sản phẩm đan tron qu tr nh sản xuất.
Quá trình sinh học của cây trồng, vật nuôi diễn ra thông qua hàng
loạt các iai đoạn kế tiếp nhau: iai đoạn này là sự tiếp tục của iai đoạn
trƣớc và tạo tiền đề cần thiết cho iai đoạn sau. Vì vậy, sự t c động của
con n ƣời v o c c iai đoạn sinh trƣởng của chúng hoàn toàn không phải
nhƣ nhau T đây nảy sinh tình trạng có lúc đòi hỏi ao độn căn thẳng và
liên tục, nhƣn có úc ại thƣ nh n, thậm chí không cần ao động. Việc s
12
dụn
ao độn v c c tƣ iệu sản xuất không giống nhau trong suốt chu k
sản xuất là một trong các hình thức bi u hiện của tính thời vụ.
- Đối tượng của phát triển kinh tế nông nghiệp chủ yếu là cơ thể sống cây trồng và vật nuôi, các loại cây trồng và vật nuôi phát tri n theo quy luật
sinh học nhất định, chúng rất nhạy cảm với yếu tố ngoại cảnh, mọi sự thay đổi
về thời tiết, khí hậu đều t c động trực tiếp đến sự phát tri n của cây trồng, vật
nuôi và ảnh hƣởng trực tiếp đến thu hoạch sản phẩm cuối cùng và sự phát
tri n chung của ngành nông nghiệp.
Cây trồng và vật nuôi với tƣ c ch
tƣ iệu sản xuất đặc biệt, nó đƣợc
tiến hành sản xuất trong bản thân ngành nông nghiệp, bằng cách s dụng trực
tiếp sản phẩm thu đƣợc ở chu trình sản xuất trƣớc,
m tƣ iệu sản xuất cho
chu trình sản xuất sau. Vì vậy đ chất ƣợng giống cây trồng và vật nuôi tốt
hơn, đòi hỏi phải thƣờng xuyên chọn lọc, nâng cao chất ƣợng các giống hiện
có, nhập nội những giống tốt, tiến hành lai tạo giốn đ tạo ra những giống
mới có năn suất cao, chất ƣợng tốt thích hợp với điều kiện t ng vùng, t ng
địa phƣơn và hiệu quả kinh tế trong nền kinh tế thị trƣờng [5].
Bên cạnh đó còn có c c hoạt độn thƣơn mại, dịch vụ nông nghiệp
gắn chặt với thi trƣờng, chịu sự chi phối bởi các quy luật của thị trƣờng liên
quan đến thị trƣờn đầu v o, đầu ra của hoạt động nông nghiệp nhƣ: thị
trƣờng sản phẩm nông nghiệp, thị trƣờng giống vật nuôi cây trồng, thị trƣờng
phân bón, thuốc phòng tr dịch bệnh, thị trƣờng khoa học công nghệ, thị
trƣờn
ao động trong nông nghiệp…
1.1.3. Vai trò của kinh tế nông nghiệp
Vai trò n nh nôn n hiệp vô cùn quan trọn tron nền inh tế quốc
dân Nó hôn chỉ
một n nh inh tế đơn thuần m còn
học - ỹ thuật Cơ sở đ ph t tri n nôn n hiệp
hệ thốn sinh
s dụn tiềm năn sinh học
- Xem thêm -