Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Quản lý nhà nước về công tác thanh niên tỉnh hòa bình...

Tài liệu Quản lý nhà nước về công tác thanh niên tỉnh hòa bình

.PDF
117
406
87

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ............/.............. BỘ NỘI VỤ .........../......... HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA Đặng Đình Thanh ĐỀ TÀI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN TỈNH HÒA BÌNH LUẬN VĂN THẠC SỸ CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG MÃ SỐ: 60340403 Hà Nội, tháng 7/2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ............/.............. BỘ NỘI VỤ .........../......... HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA TÁC GIẢ LUẬN VĂN Đặng Đình Thanh ĐỀ TÀI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN TỈNH HÒA BÌNH LUẬN VĂN THẠC SỸ CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG MÃ SỐ: 60340403 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS Nguyễn Bá Chiến Hà Nội, tháng 7/2017 LỜI CAM ĐOAN nghiên ừ ự ớ ớ ễ á ề dẫ k k ả số ệ á ỉ ọ PGS.TS N ừ á bá á Hò B b k b y ố ệ ự ừ ệ k ả s Họ ố HỌC VIÊN Đặng Đình Thanh ý ệ d ớ sự yễ Bá C ế k á q y á á q ả ự Cá kế q ả bố ề ệ H LỜI CẢM ƠN ọ Trong t q á bả â t ầy cô giáo. Quá trình sự ớ ụ â ụ Tỉ ớ á ộ ỉ ề á ệ H quý ũ á â ã ơ ị q ốc gia. yề H ệ dẫ á Hòa Bình ã Bộ Nộ ỉ Đ ụ ở Nộ q á ỡ Hò B ụ Ban Hòa Bình, UBND á ỡ ề kệ á ở s ố ở Ban, ngành ỉ số ệ ễ Họ ơ Vụ Đ ã ự á và d y ệ , á yễ Bá C ế ã ọ ả ố ầy q ố ế : N ả sự ề bế ơ PG ệ H ề q ý t ầy cô - Đặ b ệ ố ệ ỡ - Lã - ã ự dẫ Tôi xin trân t ọ ọ Nộ Họ á ó ầ yệ á k ả sá ớ ể kế q ả ệ â - ọ á ệ ã gian tôi ọ ự â ọ á ơ á ơ ị ã á ề kệ ệ ù sẻ ù ố ệ y ơ HỌC VIÊN Đặng Đình Thanh ũ á s ố ự MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................. 1 Chương 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN ........................................................................................ 10 1.1. Khái quát chung của quản lý nhà nước về công tác thanh niên .............................. 10 1.1.1. Khái niệm thanh niên và công tác thanh niên ..................................................... 10 1.1.2. Khái niệm quản lý nhà nước về công tác thanh niên ......................................... 11 1.1.3. Đặc điểm của QLNN về công tác thanh niên .......................................................... 13 1.1.4. Sự khác biệt giữa QLNN về công tác thanh niên và công tác Đoàn ................... 14 1.1. . Sự c n thi t QLNN về công tác thanh niên .......................................................... 16 1.2. Yếu tố cấu thành và yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước về công tác thanh niên ....................................................................................................................................... 23 1.2.1. Y u tố cấu thành quản lý nhà nước về công tác thanh niên .... 23_Toc480813696 1.2.2. Y u tố ảnh hưởng đ n quản lý nhà nước về công tác thanh niên ............................................................................................................... 34_Toc480813698 Tiểu kết chương 1 ..............................................................................................39 Chương 2:THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN TỈNH HÒA BÌNH ................................................................. 40 2.1. Khái quát về thanh niên và điều kiện kinh tế, xã hội có ảnh hưởng đến quản lý nhà nước về công tác thanh niên tỉnh Hòa Bình ..................................................................... 40 2.1.1. Điều kiện kinh t , xã hội tỉnh Hòa Bình............................................................... 40 2.1.2. Về tình hình thanh niên tỉnh Hòa Bình ............................................................... 42 2.2. Kết quả và nguyên nhân kết quả trong thực hiện quản lý nhà nước về công tác thanh niên tỉnh Hòa Bình ................................................................................................... 43 2.2.1. K t quả .................................................................................................................... 43 2.2.2. Nguyên nhân .......................................................................................................... 60 2.3. Những hạn chế và nguyên nhân hạn chế trong thực hiện QLNN về công tác thanh niên tỉnh Hòa Bình .............................................................................................................. 64 2.3.1. H n ch .................................................................................................................. 64 2.3.2. Ngu ên nh n của h n ch ..................................................................................... 73 Tiếu kết chương 2: .............................................................................................78 CHƯƠNG 3: QUAN ĐIỂM, PHƯƠNG HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN TỈNH HÒA BÌNH .............................................................................................80 3.1. Quan điểm của Đảng và Nhà nước về công tác thanh niên ..................................... 80 3.2. Phương hướng nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về công tác thanh niên tỉnh Hòa Bình .............................................................................................................................. 82 3.3. Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về công tác thanh niên............ 83 3.3.1. Giải pháp chung ................................................................................................... 83 3.3.2. Giải pháp cụ thể với tỉnh Hòa Bình ...................................................................... 89 Tiểu kết chương 3 ............................................................................................102 PHẦN KẾT LUẬN ................................................................... 103_Toc480813732 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................106 0 CÁC TỪ VIẾT TẮT BCH :B CLB : Câ C bộ CNH HĐH : C ĐC : Đả HĐND : Hộ ệ Cộ ộ LH N ệ :L QLHCNN : ả ý QLNN : ả ý TNCS : TW : ơ : ơ UBND VHXHCN ó b Xã ộ sả ơ ớ ớ Cộ : Ủy b &DL : V ệ â dâ LĐ B & XH : L WĐ ó sả Đ â dâ ó - ể : Xã ộ C D ĩ 1 ị PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài ự B ố ệ N ị q yế số 25-N / W C ơ ớ Đả á C q ”[11], ề á ị Bộ Nộ ệ yệ ề ặ bệ q ầ LNN ố ỉ sự LNN ề á ố LNN ã ký ự ở Nộ á Bộ yế ộ Bộ Nộ ụ P ò Nộ ụ N y ớ -BNV ụ ị dẫ bổ ộ UBND [13]. y k ệ C á ế ệ ọ y ớ á Trong giai áy số 04/2011/ b bảy Đả á C ụ ãb ụ ổ ỉ ớ á ừ ò ệ ệ á ỏ ó óý á ĩ ể ệ ó ã ĩ Sau khi ơ q ụ ừ 2010 kệ LNN ề ế y ã ó ụ; 700 q á LNN ề k ộ d á ề ể õ Nộ yể b ế ã bố ó ;k yể b ế LNN ề ộ d q á 2 C LNN ề y ự áy ã á áy ế y y công ẫ á á ò ò á L ể k bộ á Vớ Bộ ữ á ò á bộ ế ầ 1 500 ơ ự , ổ ố ã yệ tác thanh niên ớ b ụ á , có 63/63 ỉ , ộ Sở Nộ ị bộ ơq Vụ C 10/02/2011 Bộ Nộ ộ ệ N y 13/8/2010 số 1471/ Đ- ò ụ ị ầ sự ã ẩy Đề á “ ổ á s (K á X) ề k ị ã y 25/7/2008 Hộ ề b sá ế ề k ả k ế q ả á ơq LNN ề k ók á Ở ị ự ngành, ó sự LNN ề ỉ q â dọ d ớ ụ ụ ể ể ự á ế y ẻ ố ữ “q ả ớ ề ơ ự ự t á kế ớ ề ả ũ k ók á 2011-2020 L ố ớ ớ d ộ ó ầ q C ọ ề ũ ừ ế ề ế k á ị ò á ữ ý y á ò ề b á ” ẫ ò k á ọ ã ự ệ ệ á , ớ ã y 3 bả ó L ề Đề á , ụ LNN ề ể á á ố ề LNN ề ệ ố ớ Vệ N b Hò B ọ á q ả ý ề ỉ ắ ố q Đố công tác thanh niên ó q ố Độ y C ế ớ ụ ề Bộ á bộ công tác thanh niên. L ớ ơ á LNN ề ý Đ CNH HĐH Mộ d ổbế ị ặ k ệ â yề ớ ò ẩy y ớ yể ề ệ b ể k ệ ể k ổ ơ q ể ệ ệ ệ LNN ề ông tác ẳ á ế ệ ự ộ LNN ề k á ệ á ế ỉ á bộ áy ặ ộ số Bộ ngành, ĩ ệ ; ; có ơ bộ ặ ệ ự á á LNN ề ơ sở ể ự ệ q ả ơ Bộ Nộ ụ ớ á Bộ sá ãb ệ Ủy C ế á 600 ẻ ộ 64 ể 2011-2020, Dự á ó ộ ọ è .. ộ d yệ ơ ây dự ề ế ã b ỉ ự ệ ây dự Hò B ế ự ệ q á ế ế- ự ộ : ệ Mặ dù á q y ị sá ụ ể ẫ ã y ó ò á ệ ế ệ ; á ệ bệ õ Đ ổ LNN ề ự á M [2]. LNN ề ộ ệ bộ ệ á ệ sá ố á 4 ối rõ ỉ áy â LNN ề ể k q á ọ ; â ớ ổ ố ệ ớ y ơ á á ế â ũ ổ q ơ ầ á ổ ự ế á LNN ề ề b ị sá ã y ằ ; á Đề á , ơ ị b ớ NC H C ệ á ó ở ơ sở ó LNN N ố á ế ớ d á yệ ự ề â N y ây dự ự d y ệ ể kế ệ ây dự á ề ệ ệ ố ó ơq ự ế ò ơ õ; á dụ ị á y ộ á ữ ệ q ả ự á á ệ C ế UBND á ó ọ UBND ã sá ể ó bằ ớ q y ây dự ệ q ả LNN ề Hò B á ơ ắ ự ở ộ ế- ã ộ ở ị â ộ ế phát tr ể k ể k á ị á Đề á ã ụ yể á Bộ ể k ầ â ể k q b ớ ó â ự niên và công tác thanh niên. Sau ầ 5 ể ể dẫ ệ ự ế ệ q ả ề ộ ằ â ò ị bả á q ố ệ ò á ị ớ ự ự ệ q ả LNN ề ỉ q sự ớ ỏ á óý q ệ ụ ặ bệ thanh niên ữ ệ ơ q sĩ â ĩ ặ bệ q ị á ề : “ LNN ề ả ý . ự ễ ề q ố ề C á ơq ổ ề á Hò B ọ ầ k á ọ ụ LNN ề ọ ó y ộ C ệ q ó ó ỉ ằ Hò B Ủy b ớ Bộ ơ q ả q yế á ỉ ệ ệ á Bộ ơ q ả ò ệ Vệ N ị ế ớ Vớ k ự ã ộ ả ể ệ CNH HĐH á á á ầ ế ị ể ề ó á ừ ò á Đ ỉ ơ ệ ả k ơ ể k á á Bộ ơ ự ỉ ế ụ á Hò B ” 2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài Lĩ á ự k LNN ề ọ ơq ể k ự á ả ớ C ệ ộ ĩ LNN ệ ã ộ N ề ã công trình á á q ố ề ớ ớ “C ế ớ ” (NXB C â ế ý kế ệ q ảq á ả bệ ó ả Vũ Vệ N ớ ” (NXB C ả N yễ V ớ q : ác á số ọ ệ á Ủy b ặ bệ q k ự ự sá 5 ổ b K y biên ớ “ LNN ề ịq ố LNN ề ịq ố ọ ề 1997); á 1999); á á ở ảĐ V ộ á y B BCH ơ ệ q ự Vệ y Đ ề ố ớ ổ M ở ệ kệ ự ệ ây dự y : y ự q ố h niên ế á T ề “C sá á ảC X â ; á ả Vũ ệ ” ề Vệ N Bộ Nộ ụ ớ “Mộ số k ế á á áy LNN ề ở ọ ề ệ H ả N yễ H A ễ ỉ " á B B ị y Bế ả Đỗ ầ LNN ề á á á á ề ụ Ủy b q ố yC LNN ề ệ q ả UBND ỉ Bộ Nộ yệ Vệ N á ề B ớ "C á ọ ừ ự ộ số ỉ " LNN ề ả Bế q ố ề ị "; và các bá Ủy b y ã ộ số ị b 2003 ớ BCH ỉ ỉ ề q ố á y á ớ” N á ĩ á bộ á y ế Vụ ổ ớ 2006) Và á b ký Ủy b Vụ ớ “ LNN ố y” (NXB y niên - Đ á á ; Bá Hò B ề Lá LNN ề á á á bá Vệ N 3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu 3.1. Mục đích nghiên cứu Đề ả á â ệ q ả LNN ề á ỉ Hòa Bình. 3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu Mộ số N ệ ụ ơ sở ý ề LNN ề 6 : á ; N ; q ữ ể bả sá N ỉ ơ á â Hò B Đả ,N ớ ã á á ề ể k ự LNN ề á ệ á ỉ Hò B ; á ; N ề ỉ ộ số ả LNN ề á Hò B 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 4.1. Đối tượng nghiên cứu: LNN ề á ỉ Hòa Bình. 4.2. Ph m vi nghiên cứu Đị ể : ỉ Hò B : ừ 2011 ơq LNN ề 5. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu .1. Phương pháp luận Đề ơ sở C ĩa Mác - L sá á ở N ớ ơ á H C d y M ;q ề bệ ể Đả á .2. Phương pháp nghiên cứu -N ó ơ Dù ây dự ơ ã ộ ọ -P ơ yế k ụ ổ ụ ệ k ố ó yế á ự á q ể ể ề ễ : Dù ơ á ể á ề â ệ ơ LNN ề : á á k á - N ó k á số ệ q á á á k yế ể s sá ị b ị ằ 7 â ỉ á á ề Hò B ệ q ũ á y ự -P ơ á ả ó : 6. Ý nghĩa về lý luận và thực tiễn của nghiên cứu 6.1. Ý nghĩa lý luận ệ bệ q ọ y k ầ y ỉ sự á ừ ò ệ ệ ĩ Vệ bộ q ỏ ế ệ LNN ớ ệ q ế kế ụ LNN ề ã ộ ơq ụ á ặ ò á bố ả ự ĩ ể y ĩ óý ê á á ò ệ á á ề áy LNN ề á LNN ề á ế LNN ề k ể k á ự ệ á 6.2. Ý nghĩa thực tiễn L ã Đây ộ b ớ ệ k ả Bộ ơ ó ò ụ ế q áy q á ể k LNN ề á niên.[52, tr.8] ýq á áy ị ọ y ế b yb ề k ù ầ ụ ó 01 á bộ óC y bộ á ộ Bộ Nộ b kế q ả á ò yệ 6 ớ ề á 01 á bộ có phâ y 28/11/2005 ũ ự ỉ y ệ ớ ế ụ 8 ở á ệ ỗ Bộ ụ LNN ề LNN ề ây ộ ỉ b ớ ụq á ự ó q y ị ệ ề ớ ở 03 á LNN ề ữ LNN ố ò bộ ộ Vụ C ộ k á XI b ọ ự L L ễ ố ầ q ả ã ộ ý ề kệ ó : ớ á ặ k k ók á k á ể sự ò bị ầ á dụ ẹ k ò ể k ók ộ bộ ò L á ĩ ố ổ ả ự á ụ ế ệ ữ sá q á ;k ả ể ó ễ á ũ Hò B óbể ả á á ộ trong ỉ ớ á dụ ã ộ á ặ k ók ộ số ệ ; ò ; ò â d ở ầ á ặ “ bế” sá ý q á ý ể ộ ế ệ ầ â ơq ỉ Đả N LNN ề ớ á . 7. Kết cấu luận văn N ầ ở ầ kế kế C ơ 1: Cơ sở ý C ơ 2: C ỉ 3 ỉ Hò B ơ 3: G ả ụ ụ ơ á ụ ệ k ả s : LNN ề ể d ơ á ớ â ệ q ả Hò B 9 ự LNN ề á LNN ề á Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN 1.1. Khái quát chung của quản lý nhà nước về công tác thanh niên 1.1.1. Khái niệm thanh niên và công tác thanh niên ộ Thanh y ũ ĩ á q ệ ộ ế ộ á L ế dâ ó á ùy ã ộ số ộ d ằ ế có ừ â ý ọ ế ụ ệ ộ s ộ Ở á yế y sự ố â ý ộ á ớ ớ ể ề ị ể ổ ị ố ớ Cô L ổ ả á y ơ ế 24 ý ọ yể ỉ ọ ộ ề ộ â ộ sử dụ ự k k á ừ ó á ữ q ố yế dự ã ộ s q ố ớ ề q yề ị ơ sở á ĩ â bệ ó ẻ ổ k á á ị Đề 1 L ó á ặ ể N ẻ ề â C s ớ q ố ế d ớ 18 2005 q y ị ừ 15 ý ế ổ : “Thanh niên là công dân Việt Nam từ đủ mười sáu tuổi đến ba mươi tuổi”[58, tr.34]. Ngoài ra, khái ệ thanh niên ũ lý ọ á dụ ọ Đề 4 N ộ số d ớ ề ó ị ị L ề ó ộk á â ọ … số 120/2007/NĐ-CP (2005) C ả ớ dẫ : “công tác thanh niên là những hoạt động của Đảng, Nhà nước và xã hội nhằm giáo dục, bồi dưỡng, tạo điều kiện thuận lợi cho thanh niên phấn đấu và trưởng thành, đồng thời 10 phát huy vai trò xung kích, sức sáng tạo và tiềm năng to lớn của thanh niên trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc” [58, tr.59]. 1.1.2. Khái niệm quản lý nhà nước về công tác thanh niên Đề 5 L 2005 q y ị b :B ế sá b niên; ơ d ỡ kể ây dự sá á LNN ố ớ á ề áy ộ ặ sự ớ ề sự dệ sự Thứ ba, q ị ớ á ; ệ ả ; ó ế ự ý s : q ể ớ ề sự ó N bộ áy á N LNN ề ặ sự á ể ý á ỉ ố 11 bộ á ề N ể ó ố ộ ề ế q ế ó sự q â ớ á sự q ả ệ ớ ộ ơq q ặ dệ q y ả ơq á ; ặ ữ ố á â ả á ế ị á ữ áy ớ ế LNN ề q yề ộ LNN N sá ẩ bộ ề ố ữ ữ ộ ơq ế á h niên và công tác thanh á ; ố công tác thanh n á ử ý ó ó sự q Thứ hai á bả q y á N ể ó ố ể ố á ớ ơq á ; á á ũ á bộ á á ề ệ LNN ề ác thanh niên [58, tr.37]. Thứ nhất, LNN ố q y ự ề á q ố ế ề ị ộ ả q yế k ế ệ ộ ổ ộ d ơq ây dự N ố ể ớ ế ó á ệ ể k ế ệ ụ á á á ụ Đả ề Cá k á ệ y ề ặ ù ệ ầy N ớ q ả ý d á q ả ố ó â dâ dệ ẩ q ệ ã ộ ế á ố á y ề ộ á á ớ ó y ự ã ế ặ ự N ớ á q y ố á ộ ớ á ọ ự Tóm lại, LNN ố ớ N ớ ế ớ ộ á ơq ề ỉ dâ N ố á ộ ớ ệ á q yề ả sự á sá ổ bằ thanh á ả á ẩ : Đả ự LNN ề ề b N ó ổ ộ ơq á ả ả á ộ ằ ; ổ D ộ q yề q yề ằ ừ "nhân dân làm chủ" b ; ớ d ỡ ịởVệ N ý ã ộ ổ N b y â dâ ổ ã ộ á dụ bả ặ q ự á LNN ề ã ộ q ổ á ã ộ á ơq sá ệ q ổ sá á ổ á ự á LNN ố kể ớ ơ á N á ố ệ ớ y ộ ụ á ọ niên. q y á ề dâ ệ ổ ơq ỉ á q q á ó ệ ã ộ ế ố ẩ ộ q yề á ơq ề ộ ; á ằ ộ á ổ 12 á á sá á ổ ề N ớ g tác thanh niên; các ộ ả q yế k ế ố á ử á y y sự ầ ế ự ã ộ ớ q ế công tác thanh niên. ừk á á ệ ị q yế ị ơ ệ Bá H ã ề Ðả ã ban hành nhiề bả ò ị y Đả ị sự ầ dâ ộ q y ầ ỉ ị ề á ý Ðả q á ò k ẳ ớ á ơ ớ b ể á á dụ ọ á ò LNN ố á b d ỡ ữ â ốq Hơ á ị ả á ữ ọ ỉk ẳ ế ộ ừ ị q yế k LNN ề L á y ữ ỗ ề dâ ớ niên [44, tr.24-25]. 1.1.3. Đặc điểm của quản lý nhà nước về công tác thanh niên - Thứ nhất: Hệ ố LNN ề ớ ổ ẽ Hệ ơ ổ bộ ỉ yệ - Thứ hai: Độ ó ề ẩ - Thứ ba: ố áy ơq ố ó ệ LNN ề y ó4 LNN ề y ộ ũ ắ ( b ặ : ã D LNN ề ố á ũ á bộ ệ q yề y ụ ả ó á ữ q y ị á ừ 13 16 ế 30 ổ) ề kệ L dệ dâ V ệ N y Cá bộ ố ớ ọ - Thứ tư: C ó sự k á b ệ ệ ơ bả ầ y d ọ ả ể ớ Đả ỉ ố Cộ q á ặ sả V ệ N á ơ â á ế á ỉ á dụ ù ù ự dẫ ả ự ệ ố q á á dụ Nó á ớ ế ổ ệ sử dụ ơ ò sử dụ ụ k á á ệ ệ ( ók ộng. Vì ế ệ ặ bệ á bắ b ộ ặ yế ) N yế ộ LNN ề á ớ á ể ã ộ k á ữ ế ị b k ặ N ộ Hơ ụ á ( d â dâ d ớ sự ã d yế LNN ề ị ũ ẽ ớ á ổ ộ ớ ý ể á dụ ớ ố ổ á á dệ ơq ố q ả ổ kh sá ệ ệ sự á ệ á á ố ự ế ự ặ ặ bệ ớ k LNN ề ộ ệ q ơq ớ ố ự ế ụ yế ) y ầ ó sự q á ệ y 1.1.4. Sự khác biệt giữa QLNN về công tác thanh niên và công tác Đoàn ự ế á Đ ề Về ể bả ố ề q ả ữ á q ó ộ k á á q ả ố ữ ó ố ệ y ề ý k á ý ổ ệ á ơ á B ớ k á ộ LNN ề N ây ộ d ó LNN ề ơ q ả ế LNN ề á q ơ ơq ệ á sá 14 ữ ý ế ổ LNN ố q ả ý bộ áy á
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan