BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…………/…………
BỘ NỘI VỤ
……/……
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
NGU
QU N
N VI T H NG
NHÀ N ỚC V C NG TÁC
THANH NI N TẠI TỈNH GIA AI
`
LU N V N TH C S QU N L C NG
ĐĂK ĂK - NĂM 2017
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…………/…………
BỘ NỘI VỤ
……/……
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
NGU
QU N
N VI T H NG
NHÀ N ỚC V C NG TÁC
THANH NI N TẠI TỈNH GIA AI
LU N V N TH C S QU N L C NG
Chuy
g h: Qu
c g
Mã số: 60.34.04.03
NG ỜI H ỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS TR N THỊ DIỆU OANH
ĐĂK ĂK - NĂM 2017
ii
ỜI C M ƠN
T i xi châ th h b y tỏ ò g biết ơ sâu sắc đế Ba Giám đốc Học
việ H h chí h Quốc gia, Ba Giám đốc Phâ việ H h chí h Tây Nguy ,
các thầy c giáo Khoa sau đại học v các phò g, khoa của Học việ và Phân
việ đã tham gia qu
tập, ghi
, gi g dạy v giúp đỡ t i tro g suốt quá trì h học
cứu. Đặc biệt, t i xi c m ơ TS. Trầ Thị Diệu Oa h, khoa Nhà
ƣớc v Pháp uật, Học việ H h chí h quốc gia đã tậ tì h hƣớ g dẫ , giúp
đỡ t i ho
th h uậ vă .
Xi c m ơ các cá bộ, c g chức tại Sở Nội vụ tỉ h Gia Lai, Phò g
Nội vụ các Huyệ thuộc tỉ h Gia Lai đã hiệt tì h thu thập, cu g cấp t i iệu,
số iệu giúp t i ho
Luậ vă
th h hiệm vụ ghi
y đƣợc ho
cứu
y.
th h với sự ỗ ực của b
thâ tro g tìm
hiểu t i iệu thực tế để tổ g hợp, đá h giá, dù cố gắ g hƣ g do sự hiểu biết
cò hạ chế, ki h ghiệm thực tế chƣa hiều
kh g trá h khỏi hữ g
thiếu sót, hạ chế. Rất mo g hậ đƣợc sự góp của thầy c giáo v độc gi .
Xi châ th h c m ơ !
Tác giả luận văn
Nguyễn Viết Hùng
i
ỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, trích dẫn trong luận văn đảm bảo độ tin cậy, chính xác và trung thực.
Những kết luận khoa học của luận văn chưa từng được ai công bố trong bất
kỳ công trình nào khác.
TÁC GI
Nguyễn Viết Hùng
ii
DANH MỤC B NG
Trang
Bảng 2 1 Cơ cấu tha h i
so với tổ g dâ số của tỉ h Gia Lai từ
2011-2015.
Bảng 2 2 Trì h độ học vấ phổ th g của tha h i
tham gia ực
ƣợ g ao độ g các ăm 2011-2015.
Bảng 2 3. Số vụ tha h i
(16-30 tuổi) phạm pháp hì h sự tại
tỉ h Gia Lai, từ 2011-2015.
Bảng 2 4. Kết qu thực hiệ các chỉ ti u c g tác tro g 02 ăm
2013, 2014 của Tỉ h đo
Gia Lai
iii
45
48
51
52
DANH MỤC TỪ VI T TẮT
Từ viết tắt
ATGT
CLB
Nội dung
An toàn giao thông
Câu ạc bộ
ĐVTN
Đo
GTNT
Giao thông nông thôn
HĐND
Hội đồ g hâ dâ
HIV/AIDS
vi
tha h i
Virus gây ra hội chứ g suy gi m miễ dịch mắc ph i ở
gƣời
KHKT
Khoa học kỹ thuật
LHTN
Li
hiệp tha h i
SKSS/SKTD Sức khỏe si h s / Sức khỏe tì h dục
TBXH
Thƣơ g bi h xã hội
THPT
Trung học phổ th g
TNTN
Tha h i
UBND
Ủy ba
tì h guyệ
hâ dâ
UNICEF
Quỹ hi đồ g Li
UNFPA
Quỹ Dâ số Li
hợp quốc
hợp quốc
iv
MỤC ỤC
LỜI C M ƠN ............................................................................................................ i
LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... ii
DANH MỤC B NG ................................................................................................ iii
DANH MỤC TỪ VI T TẮT.................................................................................. iv
1 T n c p t iết c
t i .......................................................................................1
2 Tn
n ng i n c u li n qu n ến
3 M c
c v n iệm v ng i n c u .......................................................................5
4 Đ it
ng v p
5 P
6
m vị ng i n c u ........................................................................6
ng p áp luận v p
ng
l luận v
7 Kết c u c
C
t i .........................................................3
ng p áp ng i n c u ................................................6
ng
t
c tiễn c
luận văn .............................................7
luận văn .............................................................................................7
ng 1: CƠ SỞ
U N QU N
NHÀ N ỚC V
C NG TÁC
THANH NIÊN ...........................................................................................................8
11 T
n ni n v c ng tác t
1.1.1. Tha h i
1.1.2. C
n ni n...................................................................8
v vai trò của tha h i
................................................................8
g tác tha h i .........................................................................................12
1 2 Quản l n
n ớc v c ng tác t
1.2.1. Khái iệm v đặc điểm qu
1.2.2. Nội du g qu
h
n ni n ......................................................15
h
ƣớc về c
ƣớc về c
g tác tha h i
1.2.3. Hì h thức v phƣơ g pháp qu
h
1.3. Các yếu t tác ộng ến quản l n
C
g tác tha h niên ..................15
ƣớc về c
........................................20
g tác tha h i
............29
n ớc v công tác thanh niên .............31
ng 2: TH C TRẠNG C NG TÁC THANH NI N VÀ QU N
NHÀ
N ỚC V C NG TÁC THANH NI N TẠI TỈNH GIA AI ...........................38
2.1. K ái quát v tỉn Gi
iv t
c tr ng t
n ni n tr n ị
n tỉnh ......38
2.1.1. Đặc điểm tự hi , tì h hì h ki h tế-xã hội của tỉ h Gia Lai.........................38
2.1.2. Thực trạ g tha h i
2.1.3. C g tác tha h i
tr
địa b
tỉ h Gia Lai .............................................42
tại tỉ h Gia Lai qua hoạt độ g Đo
Tha h i
cộ g s
Hồ Chí Mi h của tỉ h Gia Lai...................................................................................51
v
22 T
c tr ng quản l n
n ớc v c ng tác t
n ni n t i tỉn Gi
i .......55
2.2.1. Công tác xây dự g, ba h h v tổ chức thực hiệ chí h sách, pháp uật và
ƣợc, chƣơ g trì h phát triể tha h i
chiế
tr
địa b
2.2.2. Công tác xây dự g tổ chức bộ máy qu
h
tỉ h Gia Lai .................55
ƣớc về c
g tác tha h i
...................................................................................................................................64
2.2.3. C
g tác đ o tạo, bồi dƣỡ g v xây dự g đội g cá bộ, c
g chức m c
g
tác thanh niên ............................................................................................................68
2.2.4. Công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục chính sách, pháp luật về thanh niên
và công tác thanh niên ...............................................................................................69
2.2.5. Hợp tác quốc tế về công tác thanh niên ..........................................................71
2.2.6. Tha h tra, kiểm tra v gi i quyết khiếu ại, tố cáo v x
thực hiệ chí h sách pháp uật về tha h i
v c
vi phạm tro g việc
g tác tha h i
......................71
2.2.7. Công tác thống kê, thông tin báo cáo về công tác thanh niên .........................72
2 3 Đán giá c ung quản l n
n ớc v c ng tác t
2.3.1. Nhữ g kết qu đạt đƣợc trong công tác qu
n ni n t i Gi
h
i .......73
ƣớc về công tác thanh
niên hiện nay .............................................................................................................73
2.3.2. Nhữ g hạ chế, vƣớng mắc v
h
tác qu
C
guy
hâ của hữ g hạ chế tro g c
g
ƣớc về công tác thanh niên. ...........................................................75
ng 3: PH ƠNG H ỚNG VÀ GI I PHÁP TĂNG C ỜNG QU N
NHÀ N ỚC V C NG TÁC THANH NI N TẠI TỈNH GIA AI .................81
31 P
ng
tỉn Gi
ớng tăng c ờng quản l n
n ớc v c ng tác t
n ni n t i
i ..............................................................................................................81
3 2 Các giải p áp tăng c ờng quản l n
n ớc v c ng tác t
n ni n t i tỉn
Gia Lai ......................................................................................................................84
3.2.1. Tă g cƣờ g c
về tha h i
tr
g tác giáo dục, tuy
địa b
truyề , phổ biế chí h sách, pháp uật
tỉ h â g cao hậ thức về tha h i
v c
g tác tha h
niên ............................................................................................................................87
vi
3.2.2. Ho
thiệ hệ thố g chí h sách, pháp uật đối với tha h i
v c
g tác
thanh niên, xây dự g cơ chế phối hợp liên ngành trong xây dựng và thực hiện chính
sách, pháp luật đối với thanh niên .............................................................................89
3.2.3. Kiệ to
tổ chức bộ máy, tă g cƣờ g tổ chức đ o tạo, bồi dƣỡ g, xây dự g
đội g cá bộ m c
g tác tha h i
....................................................................95
3.2.4. Nâng cao chất ƣợng nguồn ao động phù hợp với chiế
ƣợc, tầm nhìn phát
triển kinh tế-xã hội đặc thù của tỉnh Gia Lai.............................................................96
3.2.5. Gi i quyết việc m, tă g thu hập v c i thiệ đời số g cho tha h i .......98
3.2.6. Vậ độ g sự tham gia của cộ g đồ g v trách hiệm của mọi tổ chức, mọi
guồ
ực xã hội tro g v
tác tha h i
go i tỉ h đối với hoạt độ g qu
h
ƣớc về c
g
..........................................................................................................100
3.2.7. Phát huy vai trò của Đo
Tha h i
cộ g s
Hồ Chí Mi h ....................101
3.2.8. Tă g cƣờ g c
g tác tha h tra, kiểm tra đối với hoạt độ g qu
về c
.............................................................................................103
g tác tha h i
h
ƣớc
K T U N ............................................................................................................106
DANH MỤC TÀI IỆU THAM KH O .............................................................108
PHỤ ỤC ...............................................................................................................112
vii
MỞ Đ U
1 T n c p t iết c
Tha h i
t i
u
đó g vai trò qua trọ g tro g ịch s đấu tra h dự g
ƣớc v giữ ƣớc của dâ tộc ta. Chủ tịch Hồ Chí Mi h đã kh g đị h:
“Thanh niên là người chủ tương lai của nước nhà... nước nhà thịnh hay suy,
yếu hay mạnh một phần lớn là do các thanh niên” [21];
độ g vi
đú g cách thì tha h i
mới say sƣa với
ph i đị h hƣớ g,
tƣở g số g cao đ p,
phát huy t i ă g, tí h sá g tạo, sẵ s g hy si h vì đại ghĩa.
Tro g suốt quá trì h ã h đạo đất ƣớc, Đ g Cộ g s
đặt iềm ti v o tha h i
kiệ để tha h i
va g m Đ g v
Việt Nam u
v quyết tâm bồi dƣỡ g, giáo dục, tạo mọi điều
g y c g phát triể , xứ g đá g với sứ mệ h ịch s vẻ
hâ dâ trao cho. Nghị quyết Đại hội Đ g to
quốc ầ
thứ XI đã chỉ rõ:
“Làm tốt công tác giáo dục chính trị, tư tưởng, truyền thống, lý
tưởng, đạo đức và lối sống, tao điều kiện học tập, lao động, giải trí,
phát triển thể lực cho thế hệ trẻ; khuyến khích, cổ vũ thanh niên nuôi
dưỡng ước mơ, hoài bão lớn, xung kích, sáng tạo, làm chủ khoa học,
công nghệ hiện đại; hình thành lớp thanh niên ưu tú trên mọi lĩnh vực,
kế tục trung thành và xuất sắc sự nghiệp cách mạng của Đảng, của dân
tộc”.
Việt Nam đa g tro g thời kỳ “cơ cấu dâ số v g” với tỷ ệ tha h thiếu
i
cao hất tro g ịch s khi hóm dâ số từ 10-29 tuổi chiếm kho g 33%
dâ số v dự kiế thời kỳ
y sẽ kéo d i cho đế
ăm 2040 [4]. Đây
cơ hội
ớ để Việt Nam có thể phát triể ki h tế - xã hội v phát huy tối đa tiềm ực
của đất ƣớc bằ g đẩy mạ h vai trò của ực ƣợ g tha h i . Qu
ƣớc về c g tác tha h i
càng có
ghĩa qua trọ g, kh g chỉ xuất phát
từ y u cầu của sự ghiệp c g ghiệp hóa, hiệ đại hóa m cò
giá trị co
h
gƣời cầ hƣớ g tới tro g thời kỳ đổi mới.
1
đòi hỏi của
Thực tế tại địa b
si h số g
tỉ h Gia Lai có hữ g đặc điểm đặc thù
về ki h tế-xã hội. Các chƣơ g trì h do Chí h quyề địa phƣơ g v các cơ sở
Đo
tổ chức đã đạt đƣợc hiệu qu
hất đị h. Tuy hi , tỷ ệ tha h i
việc
m ổ đị h, thu hập tốt, hất
tha h i
ở các xã vù g sâu, vù g xa,
vù g dâ tộc thiểu số vẫ chƣa cao. Có rất hiều guy
trạ g thất ghiệp của tha h i
đặc biệt
tha h i
có
hâ dẫ đế tì h
tại địa phƣơ g. Đa số tha h i
tr
địa b ,
dâ tộc thiểu số cò
hiều hạ chế về hậ thức v ti h
thầ chủ độ g ập ghiệp. Một số si h vi
sau khi tốt ghiệp, mặc dù có bằ g
cấp hƣ g thiếu kiế thức thực tiễ , gại khó, gại khổ
kh g đáp ứ g
đƣợc y u cầu c g việc của các doa h ghiệp, cơ qua , dẫ đế tì h trạ g một
bộ phậ tha h i
kh g
m đú g g h ghề mì h theo học m chuyể
sa g
m hữ g c g việc thời vụ, ao độ g phổ th
“y
g hƣ g kh g y hƣơ g” c g
việc
m của tha h i
g th
g. B
cạ h đó, tâm
h hƣở g rất ớ đế cơ hội tìm kiếm
v việc tạo điều kiệ đi ao độ g có thời
hạ ở ƣớc go i hay tă g cƣờ g i
kết với các doa h ghiệp ở các th h
phố ớ c g kh g mấy kh qua
Tro g thời kỳ hội hập quốc tế, m i
trƣờ g vă hóa
g th
c g bị xáo trộ , điều kiệ học tập v r
địa phƣơ g chƣa đầy đủ, b
cạ h đó kh g có việc
m hoặc việc
ổ đị h, tác độ g ti u cực đế
ối số g v
kh g chỉ ri g tro g địa b
tỉ h. Chí h vì vậy, hơ
chí h quyề , đo
m kh g
hậ thức của tầ g ớp tha h i
thể cầ có sự qua tâm hơ
ƣớc về c g tác tha h i , m chủ yếu
uyệ ở
úc
o hết các cấp
ữa đế vấ đề qu
h
c g tác gi i quyết việc
tha h i , ổ đị h đời số g, xây dự g sâ chơi vă hóa, thể thao
m cho
h mạ h,
â g cao điều kiệ chăm sóc sức khỏe v việc giáo dục đị h hƣớ g co
tha h i
gƣời
thời kỳ đổi mới chứa đự g các yếu tố dâ tộc, hâ vă , dâ chủ,
v khoa học.
Với hữ g
do tr , tác gi chọ đề t i
G
m đề t i uậ vă của mì h.
2
2 Tn
n ng i n c u li n qu n ến
Việt Nam, vấ đề Qu
h
t i
ƣớc về tha h i
ở phạm vi c
ƣớc
ói chu g v của từ g địa phƣơ g ói ri g
đề t i thu hút sự qua tâm của
hiều h khoa học, các h ã h đạo v qu
. Tro g một số c g trì h, các
tác gi đã đề cập đế vấ đề qu
h
ƣớc về c g tác tha h i
khía cạ h, góc độ khác hau, so g về cơ b
Nghi
cứu về qu
h
góc độ khái quát, đƣa ra hữ g kiế
guồ
hâ
ở hiều
có các hóm vấ đề sau:
ƣớc đối với c g tác tha h i
ở
ghị, gi i pháp v các đề t i phát triể
ực trẻ, đ c biệt là đối với thanh niên là người đ ng bào dân tộc
thiểu số ở khu vực Tây Nguyên. Điều
y có thể thấy qua một số c g trì h
khoa học hƣ:
- “Thanh niên và lối sống của thanh niên Việt Nam trong quá trình đổi
mới và hội nhập quốc tế”. GS.TS. Phạm Hồ g Tu g, Nh xuất b
Chí h trị
Quốc gia, 2011.
Tro g c g trì h
y, các tác gi đã trì h b y khái quát hữ g vấ đề
uậ về tha h i , ối số g tha h i , độ tuổi tha h i , c g hƣ thực
trạ g ối số g, xu hƣớ g biế đổi ối số g của tha h i
hữ g ghi
ay. Tr
cơ sở
cứu với hữ g uậ chứ g có tí h thuyết phục cao, tác gi đã
đƣa ra hữ g khuyế
ghị khoa học v đề xuất các gi i pháp hằm xây dự g
ối số g của tha h i
ay. B
hiệ
Việt Nam phù hợp tiế trì h đổi mới đất ƣớc hiệ
cạ h đó, c g trì h ghi
c g tác tha h i
cứu
của Đ g, Nh
yc
g góp phầ đá h giá, tổ g kết
ƣớc v các tổ chức tha h i
tro g 25
ăm đổi mới đất ƣớc vừa qua. [27]
- “ uản lý nhà nước về thanh niên thời kỳ công nghiệp h a, hiện đại
h a” của TS. V Đă g Mi h, Bộ Nội vụ – Nh xuất b
Chí h trị quốc gia,
2016.
Tro g c g trì h
thực tiễ về hiệu qu qu
y, các tác gi đã trì h b y một số cơ sở
h
ƣớc; các chủ trƣơ g của Đ g v Nh
3
uậ v
ƣớc
về tha h i
v c g tác tha h i ; thực trạ g hiệu qu hoạt độ g của bộ
máy qu
h
ƣớc về tha h i
hằm â g cao hiệu qu qu
từ 1945 đế
h
ay v đƣa ra gi i pháp
ƣớc về tha h i
giai đoạ hiệ
Đặc biệt, phâ đị h rõ thẩm quyề , chức ă g, hiệm vụ của Nh
hiệm vụ qu
h
ƣớc về tha h i
ay.
ƣớc về
tro g c g tác tha h i , v các
ti u chí cụ thể để đá h giá hiệu qu qu
h
ƣớc về thanh niên. [23]
- “ hát triển ngu n nhân lực ở v ng dân tộc thiểu số Việt Nam đáp ứng
yêu cầu đ y mạnh công nghiệp h a, hiện đại h a đất nước”, của GS.TS.
Nguyễ Đă g Th h – Nh xuất b
Trong c g trì h
ghi
Chí h trị quốc gia, 2012.
y, các tác gi đã trì h b y khái quát hữ g hữ g
cứu cơ b , uậ cứ
thuyết v thực tiễ cho hậ thức đầy đủ v to
diệ hơ về vấ đề phát triể
guồ
hâ
đề xuất hệ qua điểm, gi i pháp to
triể
guồ
hâ
với đối tƣợ g cụ thể
thiệ qu
diệ cho hoạch đị h chí h sách phát
ực dâ tộc thiểu số. [25]
Nghi
không gia
ực ở vù g dâ tộc thiểu số, m cò
cứu về qu
qu
h
hất đị h hằm
h
h
ƣớc đối với c g tác tha h i
ƣớc về c g tác tha h i
với phạm vi
gi i hữ g đặc thù v tìm kiếm gi i pháp ho
ƣớc về c g tác tha h i . Một số c g trì h hƣ sau:
- “Chính sách việc làm cho thanh niên dân tộc thiểu số tỉnh Đăk
Nông”, đề t i thạc sĩ chuy
g h qu
c g của Phạm Vƣơ g Quốc
Trung, 2013. [26]
- “ uản lý nhà nước về công tác thanh niên tại thị xã n hê, tỉnh
Lai”, đề t i thạc sĩ chuy
-
g h qu
c g của Ma g Vi
ia
Tâ , 2015. [24]
uản lý nhà nước về công tác thanh niên từ thực tiễn quận C m Lệ,
thành phố Đà Nẵng, Ths. V Tha h Li m, 2014;
uản lý nhà nước về công
tác thanh niên từ thực tiễn tỉnh on Tum, Ths. han Thị Thủy, 2014; Hỗ trợ
giải quyết việc làm đối với thanh niên từ thực tiễn huyện im Động, tỉnh Hưng
Yên, Ths. Đ o Thị Tỉ h, 2015.
4
- uản lý nhà nước về công tác thanh niên hiện nay, tạp chí tổ chức h
ƣớc, ThS. Nguyễ Hồ g Ki
Vụ Vă hóa, Giáo dục, Tha h i , Thiếu i
v Nhi đồ g Vă phò g Quốc hội.
- Bộ Tư pháp và nhiệm vụ quản lý nhà nước về thanh niên và công tác
thanh niên, Ths. Nguyễ Xuâ Tù g - Trƣở g phò g C g tác cá bộ Vụ Tổ
chức cá bộ.
Đối với địa phƣơ g có hiều đặc thù hƣ tỉ h Gia Lai, việc ghi
hoạt độ g qu
đầu tƣ ghi
ghi
h
cứu một cách cơ b
cứu vấ đề
m
ƣớc về c g tác tha h i
cứu
vẫ chƣa có tác gi
o
v hệ thố g. Vì vậy, tác gi mạ h dạ
y với mo g muố góp phầ v o uậ gi i hữ g vấ đề
uậ v thực tiễ đã v đa g đặt ra.
3 M c
c v n iệm v ng i n c u
Đề xuất gi i pháp góp phầ ho
về c g tác tha h i
thiệ v tă g cƣờ g qu
h
ƣớc
tại tỉ h Gia Lai tro g thời gia tới (giai đoạ 2016-
2020).
L m rõ cơ sở
uậ v thực tiễ về hoạt độ g qu
h
ƣớc về
c g tác tha h i .
Phâ tích, đá h giá thực trạ g hoạt độ g qu
tha h i
h
ƣớc về c g tác
tại tỉ h Gia Lai chỉ ra đƣợc hữ g ƣu điểm, hạ chế, xác đị h
hữ g guy
hâ của hạ chế, qua đó rút ra hữ g vấ đề cầ gi i quyết.
Xác đị h qua điểm v đề xuất một số gi i pháp hằm â g cao hiệu
qu hoạt độ g qu
h
ƣớc về c g tác tha h i
Lai trong giai đoạ mới.
5
tr
địa b
tỉ h Gia
4 Đ it
ng v p
m vị ng i n c u
Đối tƣợ g ghi
tác tha h i
tr
cứu của đề t i
địa b
h
ƣớc về c g
tỉ h Gia Lai.
Về kh g gia : đề t i ghi
h
hoạt độ g qu
ƣớc về c g tác tha h i
cứu thực trạ g thực hiệ c g tác qu
tr
địa b
tỉ h Gia Lai (gồm 1 th h phố, 2
thị xã v 14 huyệ ).
Về khách thể ghi
tuổi tr
địa b
cứu: Đề t i ghi
cứu tha h i
tỉ h Gia Lai.
Về thời gia kh o sát thực trạ g giai đoạ từ 2011 đế
pháp dự kiế đề xuất cho giai đoạ từ ay đế
5 P
ng p áp luận v p
Luậ vă
ăm 2020.
ấy phép biệ chứ g duy vật mác xít, tƣ tƣở g Hồ Chí Mi h,
m phƣơ g pháp uậ
Đối với việc ghi
i
ay; các gi i
ng p áp ng i n c u
qua điểm của Đ g v Nh
i
từ 16 đế 30
ƣớc ta về qu
ghi
h
ƣớc về c g tác tha h
h
ƣớc về c g tác tha h
cứu.
cứu đề t i “Qu
tại tỉ h Gia Lai” tác gi đã s dụ g các phƣơ g pháp sau:
Phƣơ g pháp kh o cứu t i iệu: Đề t i tham kh o các t i iệu về qu
h
ƣớc về c g tác tha h i , Phát triể
guồ
hâ
ực ở vù g dâ tộc
thiểu số Việt Nam đáp ứ g y u cầu đẩy mạ h c g ghiệp hóa, hiệ đại hóa
đất ƣớc, các c g trì h, b i viết đƣợc đă g t i tr
các vă b
pháp uật i
qua đế tha h i
v qu
tác tha h i . Tác gi thu thập dữ iệu thứ cấp từ i
Lai, báo cáo của UBND tỉ h Gia Lai.
6
các báo, tạp chí, I ter et,
h
ƣớc về c g
giám thố g k tỉ h Gia
Phƣơ g pháp thố g k , phâ tích, tổ g hợp: Phƣơ g pháp
y dù g để
hệ thố g hóa các số iệu thứ cấp v sơ cấp thu đƣợc tro g quá trì h điều tra,
ghi
cứu; phâ tích tỷ ệ đƣợc đ o tạo của tha h i , tỷ ệ có việc
tha h i
tr
6
l luận v
ng
địa b
m của
tỉ h Gia Lai.
ng
t
c tiễn c
luận văn
Đ ng g p về lý luận: Luậ vă góp phầ hệ thố g hóa hữ g cơ sở
uậ về hoạt độ g qu
h
ƣớc về c g tác tha h i , tro g đó cập hật
v hệ thố g hữ g qua điểm mới về c g tác tha h i , đồ g thời tập tru g
m rõ hơ
ội du g qu
h
ƣớc đối với tha h i
gƣời dâ tộc
thiểu số tại tỉ h Gia Lai.
nghĩa thực tiễn của luận văn:
Phâ tích, đá h giá hoạt độ g qu
tr
địa b
h
ƣớc về c g tác tha h i
tỉ h Gia Lai tro g thời gia qua.
Đề xuất gi i pháp hằm â g cao hiệu qu hoạt độ g qu
về c g tác tha h i
tr
địa b
Luậ vă có thể dù g
ghi
cứu hoặc
h
ƣớc
tỉ h Gia Lai.
m t i iệu tham kh o cho việc gi g dạy v
m t i iệu tham kh o cho hữ g ai qua tâm đế vấ đề
y.
7 Kết c u c
luận văn
Ngo i phầ mở đầu, kết uậ , da h mục t i iệu tham kh o v phụ ục,
uậ vă gồm 3 chƣơ g:
- Chƣơ g 1: Cơ sở
uậ qu
h
- Chƣơ g 2: Thực trạ g tha h i
tha h i
tr
địa b
ƣớc về c g tác tha h i .
v qu
h
ƣớc về c g tác
tỉnh Gia Lai.
- Chƣơ g 3: Phƣơ g hƣớ g v gi i pháp tă g cƣờ g qu
về c g tác tha h i
tr
địa b
tỉ h Gia Lai.
7
h
ƣớc
C
CƠ SỞ
U N QU N
NHÀ N ỚC
V C NG TÁC THANH NI N
11 T
n ni n v c ng tác t
n niên
1.1.1.1. hái niệm thanh niên
Thực tế tha h i
đối tƣợ g ghi
cứu của hiều g h khoa học
khác hau, tùy theo ội du g tiếp cậ , góc độ hì
hậ hoặc cấp độ đá h giá
mỗi g h đƣa ra các đị h ghĩa khác hau về tha h i .
Theo từ điể Tiế g Việt, do việ Ng
gữ học c g bố v o ăm 2003
thì: “Thanh niên là người c n trẻ, đang ở độ tuổi trưởng thành” [23,7]. Khái
iệm
y chỉ hì
hậ tha h i
dƣới góc độ si h học (độ tuổi) v tâm
,
giáo dục (sự trƣở g th h).
Dưới g c độ sinh học: Tha h i
trì h tiế hoá của cở thể co
xác đị h
một giai đoạ xác đị h tro g quá
gƣời.Theo cách tiếp cậ
một giai đoạ phát triể của co
gƣời -
y, tha h i
giai đoạ chuyể tiếp từ
trẻ em sa g gƣời ớ để trƣở g th h hơ . Tro g giai đoạ
thể chất
đƣợc
y, biế đổi về
đặc điểm rõ ét hất.
Dưới g c độ tâm lý học: Tha h i
một giai đoạ chuyể tiếp từ
tuổi thơ phụ thuộc sa g hoạt độ g độc ập với tƣ cách
hiệm. Nhì
hậ tha h i
dƣới góc độ tâm
giai đoạ kh g chỉ biế đổi về si h
gƣời tro g giai đoạ tha h i
mộtc g dâ có trách
học cho thấy tha h i
m cò biế đổi rõ ét về tâm
có một số biểu hiệ tâm
. Co
đặc trƣ g hƣ: s i
ổi, hiệt huyết, trẻ tru g, gi u ƣớc mơ ho i bão, thích khám phá v gi u sức
sá g tạo, thích thể thể hiệ cái t i cá hâ , có hu cầu cao về tì h bạ c g
hƣ tì h y u am ữ. Mặt khác, tha h i
giai đoạ
y phẩm chất xã hội chƣa ho
hữ g gƣời trẻ tru g, tro g
thiệ v ổ đị h
hạ chế hƣ: sốc ổi, bồ g bột, thiếu ki h ghiệm,... Nhì
8
họ có một số
hậ tha h i
dƣới góc độ tâm
học cho thấy tha h i
giai đoạ chuyể tiếp qua
trọ g quyết đị h quá trì h trƣở g th h của đời gƣời.
inh tế học cho rằng: Tha h i
guồ bổ su g cho đội g
ao độ g tr
của các h ki h tế học cho thấy tha h i
một ực ƣợ g ao độ g xã hội,
tất c các ĩ h vực. Dƣới góc hì
chiếm một phầ
ớ
ực ƣợ g ao
độ g của xã hội - ực ƣợ g tạo ra phầ rất ớ của c i vật chất cho xã hội, gia
đì h, quyết đị h sự phát triể của một đất ƣớc.
Với các triết gia, văn nghệ sĩ: Tha h i
ại đƣợc đị h ghĩa bằ g cách
so sá h hì h tƣợ g: “thanh niên là m a xuân của xã hội”
“bình minh của
cuộc đời”.
Tro g một số từ điể
g
gữ khác, mục từ “tha h i ” c g đƣợc
chú gi i so g khá chu g chu g, chủ yếu ghi g về khía cạ h gữ dụ g học
đời thƣờ g.
Tro g tiế g A h, bộ từ điể Oxford gi i thích mục từ “youth” (tha h
i ) hƣ sau: “Là người trẻ tuổi trong giai đoạn giữa tuổi ấu thơ và người
lớn, hăng hái, nhiệt tình ho c thiếu kinh nghiệm ho c chỉ những đ c trưng
khác của độ tuổi này. hi được sử dụng ở dạng số nhiều thì từ này chỉ tập hợp
những người trẻ tuổi”. [23,7]
Từ hữ g khái iệm
i
y, có thể rút ra một số đặc điểm chu g của tha h
hƣ sau:
- Tha h i
hội, tha h i
kh g ph i
một giai cấp m
một ớp gƣời tro g xã
Việt Nam có mặt tro g tất c các giai cấp v tầ g ớp xã hội,
có mặt tro g tất c 54 dâ tộc a h em, đƣợc quy đị h ở độ tuổi hất đị h theo
Luật tha h i
ăm 2005
từ 16 đế 30 tuổi. (chiếm 27,7% dâ số v 36,6%
ực ƣợ g ao độ g xã hội). [23, 10]
- Tha h i
có hữ g đặc điểm về tâm
, si h
, có tâm tƣ guyệ
vọ g; có hu cầu v ho i bão, khát vọ g theo ứa tuổi v giới.
9
- Tha h i
có mặt v giữ vai trò qua trọ g tro g các ĩ h vực ki h tế,
xã hội, quốc phò g, a
- Tha h i
i h của đất ƣớc; đại diệ cho tƣơ g ai đất ƣớc.
giữ vai trò ti
pho g ( u
xu g kích tro g các hoạt độ g
xây dự g v b o vệ đất ƣớc); có sức sá g tạo, khao khát đƣợc cố g hiế v
muố
m hữ g việc ớ để mi h chứ g kh
Nhƣ vậy với các cách tiếp cậ tr
tuổi v
ă g của mì h.
đây, tha h i
hữ g gƣời trẻ
ằm tro g độ tuổi hất đị h, so g tùy thuộc v o chí h sách của từ g
quốc gia m độ tuổi tha h i
tha h i
c g đƣợc quy đị h khác hau. Đị h ghĩa về
có thể đị h ghĩa khác hau tùy theo trì h độ phát triể ki h tế-xã
hội, đặc điểm của từ g thời đại ịch s , các yếu tố truyề thố g của từ g quốc
gia, dâ tộc, đặc biệt
sự thay đổi các thiết chế về vă hóa – xã hội, t i chí h,
ki h tế, hâ khẩu học qua từ g thời kỳ. Tuy hi , với việc s dụ g hóm
tuổi để đị h ghĩa về tha h i
ghi
đã phục vụ khá tốt cho mục đích thố g k ,
cứu xây dự g hữ g chí h sách chiế
ƣợc phát triể c g hƣ đị h
hƣớ g cho sự phát triể tha h i .
Theo quy đị h của Li
hiệp quốc thì “thanh niên là những người trong
độ tuổi từ 15 đến 24”. Tất c các số iệu thố g k của Li
đị h ghĩa
i
y m kh g
m
của các tổ chức th h vi
hiệp quốc dựa tr
h hƣở g đế các đị h ghĩa khác về tha h
của Li
hiệp quốc.
Đối với Việt Nam, Điều 1 của Luật Tha h i
ăm 2005 quy đị h:
“Thanh niên quy định trong Luật này là công dân Việt Nam từ đủ mười sáu
tuổi đến ba mươi tuổi”. [7]
1.1.1.2. Vai tr của thanh niên
Tha h i
một bộ phậ rất qua trọ g của xã hội, giữ vị trí v vai trò
h g đầu tro g “xây dựng và bảo vệ tổ quốc”. C.Mác, Ph.
V.I.L i đều coi tha h i
v
một ực ƣợ g cách mạ g hù g hậu, có vai trò
qua trọ g tro g cách mạ g v xem xét vấ đề tha h i
cấp c g hâ v đ g ti
gghe
u
gắ bó với giai
pho g. C.Mác kh g đị h: “Do hữ g quy uật
10
khách qua của xã hội, tha h i
việc kế thừa v phát triể
bao giờ c g giữ vai trò qua trọ g tro g
hữ g th h tựu của gƣời đi trƣớc”. [21]
Thực tế đã chứ g mi h tha h i
lu
giữ vai trò qua trọ g, u
chiế tra h giữ ƣớc v
đất ƣớc. Tha h i
u
Việt Nam tro g các giai đoạ
ịch s
thể hiệ ti h thầ xã thâ tro g các cuộc
ực ƣợ g qua trọ g tro g thời kỳ kiế thiết
Việt Nam tro g các cuộc cách mạ g dâ tộc, dâ chủ;
tro g cuộc khá g chiế chố g Pháp v cuộc khá g chiế chố g Mỹ cứu ƣớc;
tro g thời kỳ kiế thiết đất ƣớc sau chiế tra h; tro g thời kỳ đổi mới, thời
kỳ đẩy mạ h c g ghiệp hóa, hiệ đại hóa đất ƣớc u
thố g của dâ tộc, u
đi đầu để ho
phát huy truyề
u cao ti h thầ xu g pho g tì h guyệ , xu g kích,
th h xuất sắc hiệm vụ của Đ g, Nh
ƣớc v
hâ dâ giao
phó.
Tro g quá trì h ã h đạo của Đ g ta u
qua trọ g của tha h i
đá h giá đú g vị trí, vai trò
v c g tác tha h i
tro g sự ghiệp cách mạ g
của Đ g v dâ tộc. Nghị quyết Tru g ƣơ g 4 (khóa VII) về c g tác tha h
i
tro g thời kỳ đổi mới kh g đị h: “Sự ghiệp đổi mới có th h c
g hay
kh g, cách mạ g Việt Nam có vữ g bƣớc theo co đƣờ g xã hội chủ ghĩa
hay kh g phầ
r
tộc,
ớ tùy thuộc v o ực ƣợ g tha h i , v o việc bồi dƣỡ g,
uyệ thế hệ tha h i ”. C g tác tha h i
vấ đề số g cò của dâ
một tro g hữ g hâ tố quyết đị h sự th h bại của cách mạ g”. Nghị
quyết Tru g ƣơ g 7 (khóa X) “Về tă g cƣờ g sự ã h đạo của Đ g đối với
c g tác tha h i ” tiếp tục kh g đị h: Tha h i
ực ƣợ g ao độ g xã
hội to ớ , một tro g hữ g hâ tố qua trọ g quyết đị h tƣơ g ai, vậ
mệ h của dâ tộc,
ực ƣợ g chủ yếu tr
hiều ĩ h vực, đ m hậ
c g việc đòi hỏi hy si h, gia khổ, sức khỏe, sá g tạo. Tha h i
su g sức hất về thể chất v phát triể trí tuệ, u
tự kh g đị h mì h.
11
hữ g
độ tuổi
ă g độ g sá g tạo, muố
- Xem thêm -