Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Quản lý nhà nước tại cục thuế thành phố hà nội đối với việc sử dụng hóa đơn của ...

Tài liệu Quản lý nhà nước tại cục thuế thành phố hà nội đối với việc sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp

.PDF
87
18
128

Mô tả:

LỜ CẢM ƠN Trong quá trình thực hiện đề tài “Qu n lý n à n ớc tại Cục Thu Thành phố Hà Nội đối với việc sử dụn đ a đơn của doanh nghiệp” tôi đã n ận c sự iúp đỡ động viên của nhiều cá nhân, tập thể. Tôi xin đ c bày tỏ sự c m ơn sâu sắc tới t t c các cá nhân, tập thể đã tạo điều kiện iúp đỡ tôi trong học tập và nghiên cứu. Tôi xin c ân t àn c m ơn sự iúp đỡ tận tình của TS. Vũ Đ n Án n ời đã ớng dẫn trực ti p tôi oàn t àn đề tài này. Tôi xin c ân t àn c m ơn c c t y cô i o i n tron tr n ọc viện oa ọc xã ội đã i n ạy t n ộ môn ạy và iúp đỡ tôi tron suốt qu ọc tập tại tr ờn . Tôi xin c m ơn Ban lãn đạo Cục Thu Thành phố Hà Nội đã tạo điều kiện iúp đỡ tôi về mọi mặt trong quá trình nghiên cứu để tôi hoàn thành luận văn này. Cuối cùng, tôi xin c m ơn ia đ n ạn è đã iúp đỡ, chia sẻ và tạo điều kiện thuận l i nh t cho tôi trong toàn bộ khóa học cũn n tron t ời gian thực hiện luận văn này. Xin chân thành cảm ơn! TÁC GIẢ LUẬN VĂN N ữT MỤC LỤC MỞ Đ U .......................................................................................................... 1 C ƣơ g 1: L LUẬN C UNG V ÓA ĐƠN V QUẢN L N NƢỚC Đ VỚ SỬ DỤNG ÓA ĐƠN CỦA DOAN NG ỆP............ 8 1.1. ý luận c un về t u và qu n lý t u ..................................................... 8 1.2. ý luận c un về a đơn và qu n lý a đơn của doanh nghiệp................... 9 1.3. Nội dung qu n lý n à n ớc đối với việc sử dụn a đơn của doanh nghiệp…….. .................................................................................................... 17 1.4. c n ân tố n n đ n côn t c qu n lý sử ụn a đơn .................... 29 C ƣơ g 2: T ỰC TRẠNG QUẢN L N NƢỚC TẠ CỤC T UẾ TP NỘ Đ VỚ V ỆC SỬ DỤNG ÓA ĐƠN CỦA DOAN NG ỆP ..................................................................................................... 32 2.1. i qu t về t c ức ộ m y ục T u T à ội ................................ 32 2.2. i qu t về t c ức ộ m y qu n lý n c ộ m y c uy n qu n oan nghiệp .............................................................................................................. 35 2.3. Quy đ n đ i mới tron việc qu n lý a đơn và một số t qu đạt đ c tron côn t c qu n lý n à n ớc. .................................................................... 39 2.4. Thực trạng công tác qu n lý n à n ớc tại Cục thu Thành phố Hà Nội đối với sử dụn a đơn của doanh nghiệp........................................................... 44 2.5. Đ n i c un về công tác qu n lý n à n ớc tại Cục Thu Thành phố Hà Nội đối với sử dụn a đơn của doanh nghiệp ........................................ 55 C ƣơ g 3: G Ả P ÁP O N T ỆN C NG TÁC QUẢN L N NƢỚC TẠ CỤC T UẾ T N P NỘ Đ VỚ V ỆC SỬ DỤNG ÓA ĐƠN CỦA DOAN NG ỆP .............................................. 58 3.1. Bối c n c i t iện côn t c qu n lý n à n ớc đối với oan n iệp về qu n lý a đơn và qu n lý t u tron t ời ian tới. ...................................... 58 3.2. Mục ti u và đ n ớng qu n lý n à n ớc tại ục Thu TP Hà Nội đối với việc sử dụn a đơn tron t ời gian tới. ................................................. 60 3.3. Gi i pháp hoàn thiện qu n lý n à n ớc về sử dụn a đơn của doanh nghiệp .............................................................................................................. 65 KẾT LUẬN..................................................................................................... 79 DAN MỤC T L ỆU THAM KHẢO DAN AC BTC CBCC MỤC C Ữ V ẾT TẮT nc Bộ Tài c n n ộ côn c ức n p ủ CP CQT ơ quan t u GTGT i tr ai qua mạn KKQM Đ D ia tăn ội đ n n ân ân ời nộp t u NNT Đ đn NSNN ân s c à n ớc QLAC Qu n lý n c SXKD S n xu t in TBPH T ôn TCCB T c ức c n ộ TP T àn p ố TT T ôn t TTHT Tuy n truyền oan o p t àn UBND y an n ân ân UD QLAC n KKQM tr ụn Qu n lý n c ai qua mạn DANH MỤC BẢNG, BIỂU Bảng 2.1: Kết quả thu thuế vào NSNN (2015-2017) .................................. 42 Bảng 2.2. Kết quả ản n t tr n n t ơn ản ản tuy n truy n s n -2017) .......... 43 ơn tr n t n op t n -2017) ................................................................. 44 tr n n n t n tr n 5. tr p op t n n ơn ơn t -2017).... 45 uế - 2017) .......................................................................................... 47 ản 6. tr n t ếp n n o ản 7. tr n t ếp n n t n os n ơn o ết quả y -2017) ... 48 ơn - 2017) .......................................................................................... 49 ản tr n t ếp n n t n 8. om t y n ơn - 2017) .......................................................................................... 50 Bảng 2.9: Kết quả x Bảng 2.10: n t u u p t u u mn x ơn v p mv v t tr n n ơn t n m v t ến n m -2017) .................................... 51 n t ơn s tr n n n t n -2017)....................... 53 n ơn tr n t n ến n m op t o ....................... 45 n ơn t n m ................................................................... 46 DAN n MỤC SƠ ĐỒ, ns VẼ : ơ t uế ..................... 33 Hình 2.2: ơ b máy t ch c C c Thuế ...................... 35 Hình 2.3: n ÌN Chức năng, nhiệm vụ của Đội TTHT và QLAC Cục Thuế Hà N i. ............................................................................ 37 n Ch n n n ệm v c a Phòng Ki m tra thuế ................... 38 Hình 2.5: Ch n n n ệm v c Đ i Ki m tra thuế ....................... 39 MỞ Đ U 1. T t t ủ t Thu là công cụ điều ti t vĩ mô nền kinh t , gắn liền với sự t n tại, phát triển của à n ớc và là một công cụ quan trọng mà đa số c c quốc gia sử dụn để thực thi chức năn n iệm vụ của mình. Qu n lý thu là hoạt động qu n lý àn c n n à n ớc nhằm thực hiện mục ti u đặt ra cho thu tr n cơ s t chức bộ máy qu n lý thu theo mô hình qu n lý phù h p t ng thời k phát triển kinh t - xã hội. Để qu n lý thu thu n à n ớc dùng nhiều công cụ kinh t cũn côn cụ quyền lực để thực hiện chức năn của m n . Tron đ việc qu n lý a đơn đ c coi là công cụ quan trọn để qu n lý tài chính, nâng cao hiệu qu công tác qu n lý t u đ ng thời ghi nhận mọi hoạt động giao d ch kinh t h p pháp diễn ra trong nền kinh t . a đơn là một loại chứng t k to n đặc biệt để ghi nhận các nghiệp vụ kinh t hệ mua tài c n đã p t sin iữa các chủ thể tr n cơ s xác lập quan n trao đ i hàng hóa d ch vụ. a đơn c n là công cụ iểm so t các hoạt động kê khai, tính thu , hoàn thu , ch độ k toán của c c oan n iệp c oạt động s n xu t, kinh doanh hàng hóa - d ch vụ. Do không giới hạn về mệnh giá nên những t n th t gian lận hoặc sai sót về gây ra r t lớn. Do đ việc qu n lý ơn đối với c n c c t c ức quan t u a đơn a đơn c ứn t càn tr n n c p t i t oan n iệp c n ân và đặc iệt là cơ QT . Tron qu tr n p t triển u vực và tr n t iới ội n ập vào nền in t c c n ớc tron à n ớc n p ủ t ực iện việc c i c c t ủ tục àn c n n ằm đ m lại sự t uận l i t uận tiện c o n ời nộp t u (NNT). Chính phủ ban hành Ngh đ n 51/2010/ Đ-CP thay th cho Ngh đ n 89/2002/ Đ-CP về qu n lý thu in a đơn nc o a đơn. T o đ T san để n 1 chuyển t việc cơ quan ời nộp thu tự in hoặc tự đặt in a đơn. Tức là, giao quyền tự chủ về in này man đ n nhiều thuận l i c o a đơn c o n Tn của c n s c n ằm trục l i ời nộp thu . Điều n n iều đơn v đã l i ụn c c tc n o đ việc qu n lý tr n n vô c n p ức tạp. n đây c c oan n n iều t n trạn p t àn a đơn tr i p p của c c oan n càn tin vi và iểm so t. Đã c ôn a đơn iệp t àn lập mới r t t n ữn tờ iệp n ày a đơn t p p p đã lọt sàn tr ớc côn t c qu n lý của cơ quan c ức năn . Việc này đã tạo n n một môi tr ờn in đún quy đ n c c t ủ tục t u . tác qu n lý oan x u c o n ữn côn ty tuân t ủ ặc đã c n iều cố gắn n n côn a đơn t ời gian qua vẫn còn những hạn ch nh t đ nh, dẫn đ n những gian lận về a đơn ôn phát hiện hoặc ôn đ c phát hiện k p thời, dẫn đ n th t thu thu . Chính vì vậy, trong công tác qu n lý thu , n u chúng ta làm tốt công tác qu n lý khâu ti p theo s đ c dễ àn cũn tr nên hiệu qu Nhận thức đ ơn tr n việc qu n lý các ơn nhiệm vụ thu NSNN của cơ quan t u ơn. a đơn c t m quan trọng của công tác qu n lý sử dụn cùng với những ki n thức c uy n môn đã đ tại Cục Thu T a đơn t c t c lũy tron qu tr n côn t c à ội i n thức học tại tr ờn ọc viện oa ọc ã ội - ao ọc, chuyên ngành Qu n lý kinh t tôi chọn đề tài “Qu n lý n à n ớc tại Cục thu Thành phố Hà Nội đối với việc sử dụn a đơn của doanh nghiệp” làm đề tài cho luận văn tốt nghiệp của mình. 2. Tình hình nghiên cứu i nền in t Việt san nền in t c sự qu n lý của p i tự c ủ tron a l i n uận. àn tài am c uyển t mô n oạc a n iều t àn p n vận àn t o cơ c a tập trun t tr ờn à n ớc để c t ể t n tại và p t triển c c oan n iệp oạt độn s n xu t in a đơn c ứn t luôn đ c ứn t c ứn min c o c c oạt độn 2 oan và t m mọi c c để tối đa c T đặc iệt quan tâm. B i n là in t tài c n p t sin àn n ày của oan n iệp. p về qu n lý của à n ớc n i c un và n àn T u n i ri n đã c a đơn i an àn n p ủ ti p đ n là đ n 51/2010/ Đđ n 04/2014/ Đ- n p ủ sửa đ i một số điều tại n ày 14/5/2010 n ày 17/01/2014 của đ n số 51/2010/ Đ- . Bộ Tài c n cũn đã an àn T ôn t số 153/2010/TT-BT n ày 28/9/2010 àn đ n số 51/2010/ Đ- t ực t qu n lý ớn ẫn về n ày 14/5/2010. Để p a đơn n àn ớc đột ớn ẫn t i p với t n a cun ứn n c vụ Bộ Tài c n đã an àn một số t ôn t sửa đ i T ôn t số 153/2010/TT-BT n : T ôn t số 64/2013/TT-BT n ày 15/5/2013 T ôn t số 39/2014/TT-BT n ày 31/03/2014 T ôn t số 26/2015/TT-BT n ày 27/02/2015 T ôn t số 37/2017/TT-BT n ày 27/4/2017. Qu n lý t u là một tron n ữn oạt độn qu n lý n à n ớc n ằm t ực iện c c mục ti u đặt ra c o t u tr n cơ s t c ức ộ m y qu n lý t u t o mô t u đ đn n qu n lý p p t n t ời c t ực iện ằn c c quy tr n n việc qu n lý sử ụn tron n ữn iệu qu p t triển in t - xã ội. Qu n lý iệp vụ cụ t ể t o n uy n tắc n t a đơn đối với c c oan n iệp là một iện p p c t c ụn t úc đ y nền in t c n tr xã ội p t triển toàn iện tăn t u S t àn p ố à ội cũn n tạo điều iện t uận l i c o c cđap ơn T tr n đ a àn c tron p ạm vi c n ớc. Đã c một số côn tr n n i n cứu về đề tài qu n lý và sử ụn đơn n a : Tác gi Nguyễn Th T ơn với đề tài “Tăn c ờng công tác qu n lý a đơn đối với các doanh nghiệp tại Chi cục Thu huyện n uy n t nh Nghệ An” đã n u l n sự c n thi t ph i tăn c ờng công tác qu n lý sử dụng a đơn xu t phát t vai trò của a đơn t yêu c u qu n lý sử dụn t thực trạng công tác qu n lý, sử dụn am. Đ n Thu huyện a đơn c ứng t hiện nay i t ực trạng công tác qu n lý sử dụn n a đơn Việt a đơn tại Chi cục uy n t nh Nghệ An thời gian qua, t đ đ a ra n ững 3 gi i pháp nâng cao công tác qu n lý a đơn đối với các doanh nghiệp trên đ a bàn huyện. Luận văn đã đ a ra quan điểm p thiện công tác qu n lý ơn ớng, mục tiêu hoàn a đơn tron t ời gian tới cũn n chung, gi i pháp cụ thể để nâng cao công tác qu n lý c c i i pháp a đơn đối với các doanh nghiệp. Tác gi Nguyễn Bá Lộc với đề tài “Nghiên cứu công tác qu n lý hóa đơn của Chi cục Thu Thành phố Vĩn Yên, t n Vĩn úc” đã n i n cứu cơ s lý luận và thực tiễn về qu n lý i t ực trạng công a đơn t đ đ n a đơn tại Chi cục Thu Thành phố Vĩn Y n t n Vĩn tác qu n lý sử dụn Phúc. Kh o sát ý ki n đ n i của doanh nghiệp và cán bộ thu về công tác qu n lý a đơn. Đ a ra n ững nhóm gi i pháp nhằm hoàn thiện công tác qu n lý a đơn n với đơn v qu n lý : i i p p đề xu t về chính sách, gi i p p đề xu t đối a đơn i i p p đề xu t đối với doanh nghiệp, hộ và các t chức kinh t . T c i lý sử ụn i an T ạm T Đ n đề tài “ c i i p p tăn c ờn côn t c qu n a đơn tr n đ a àn quận T an uân T àn p ố à ội” và t c iền đề tài “Qu n lý sử ụn a đơn tại i cục T u t àn p ố Bắc ian ”. c côn tr n tr n đã ệ t ốn a đ c n ữn v n đề cơ c un n t về qu n lý sử ụn a đơn tại ộ p ận qu n lý n c T u ạn c đ a ra n ữn t àn tựu p p c o côn t c qu n lý sử ụn đề tài này c tập trun vào u n của n và i cục đ n t ời cũn đ a ra một số i i a đơn tại i cục T u . Tuy n i n, c c c điểm và i i p p về quy tr n qu n lý c c t ủ tục àn c n c c sai s t tron qu tr n qu n lý của ộ p ận qu n lý nc của oan n iệp tn i cục T u mà c ođ c n sử ụn a đề cập đ n àn vi c ủ độn ian lận của a đ a ra i i p p cụ t ể n ằm p t iện và ạn c a đơn t p p p n i ri n và côn t c qu n lý sử ụn a đơn n i c un . 4 T tr ớc đ n nay đã c n iều tác gi nghiên cứu nhữn đề tài liên quan đ n a đơn c ứn t , tuy nhiên c a c một côn tr n n i n cứu oa ọc cụ t ể về “Qu n lý n à n ớc tại Cục thu Thành phố Hà Nội đối với việc sử a đơn của doanh nghiệp” đ dụn c côn ố. Tr n cơ s n i n cứu t m iểu c c v n đề lý luận về qu n lý sử ụn t a và tự a đơn đối với c c oan n iệp đề tài “Qu n lý n à n ớc tại Cục Thu Thành phố Hà Nội đối với việc sử dụn ơn c c v n đề cơ a đơn của doanh nghiệp” y vọn s n tron lý luận về qu n lý n à n ớc tron việc sử ụn a đơn đối với c c oan n iệp o ục T u T 3. Mụ p p n làm r v à ội qu n lý. ệm vụ nghiên cứu a. ân t c đ n i thực trạng qu n lý n à n ớc đối với việc sử dụng a đơn của doanh nghiệp; những t n tại, hạn ch và nguyên nhân hạn ch ; t đ đề xu t gi i pháp hoàn thiện công tác qu n lý nhà n ớc đối với việc sử dụn a đơn của doanh nghiệp tr n đ a bàn Hà Nội trong thời gian tới. ệm v n b. n u - àm r cơ s lý luận về qu n lý n à n ớc đối với việc sử dụn a đơn của oan n iệp. - àm r t ực trạn qu n lý n à n ớc tại ục Thu TP Hà Nội đối với việc sử dụn a đơn của oan n iệp; ch ra những t n tại, hạn ch , nguyên nhân hạn ch trong qu n lý. - Đề xu t quan điểm và c c i i p p n ằm oàn t iện côn t c qu n lý tại ục Thu TP Hà Nội đối với việc sử dụn a đơn của oan n iệp. 4. Đố tƣợng và phạm vi nghiên cứu a. Đối t n n i n cứu: ôn t c qu n lý Hà Nội đối với việc sử dụn b. à n ớc tại Cục Thu TP a đơn của oan n iệp. ạm vi n i n cứu: 5 - Nội dung nghiên cứu: Đề tài nghiên cứu hoạt động qu n lý n à n ớc tại Cục Thu TP Hà Nội đối với việc sử dụn Cục Thu qu n lý (sử dụn đ a đơn của doanh nghiệp do c hiểu là bao g m c in và phát hành). - Về t ời ian: T ực trạn năm 2015 - 2017 và đề xu t i i p p đ n năm 2020. - Về ôn ian: i n cứu việc sử dụn a đơn của oan n iệp tr n đ a bàn Thành phố Hà Nội t uộc ục T u T 5. P ƣơ g á luậ v Đề tài sử ụn p p ƣơ g á à ội qu n lý . g ê ứu ơn p p t u t ập thông tin p ân t c xử lý số liệu ơn p p so s n đối c i u mô n a… cụ t ể: ơn p p t u t ập thông tin: - T u t ập tài liệu qu n lý t u qu n lý à n ớc n n n oài: c quy đ n về luật oan n iệp luật a đơn tron c c văn n ớn ẫn iện àn của ủ. + T u t ập tài liệu nội ộ: T ôn tin về c ức năn t ực iện tron qu n lý c c oan n iệp sử ụn lý. T ôn tin về a đơn quan điểm qu n t qu n qu n lý àn năm c c văn qu n lý sử ụn a đơn đối với c c oan n n iệm vụ quy tr n n ớn ẫn nội ộ về iệp o ục T u T à ội qu n lý. T u t ập ữ liệu l y t n u n ữ liệu: đn T ôn t của Quốc ội c Bộ uật Điều uật n p ủ Bộ Tài c n ẫn của T n cục T u về c n s c qu n lý sử ụn oan n iệp. c i o tr n c c oan n iệp. qu n lý sử ụn cơ s c o c o àn năm c c văn n n ớn a đơn đối với c c tài liệu vi t về qu n lý sử ụn ớn a đơn đối với ẫn nội ộ về a đơn. ơn p p p ân t c xử lý số liệu: ữ liệu o cơ quan t u qu n lý. Sau c c ữ liệu s đ c c văn iđ c số liệu đ c iểm tra và c u n c c uyển san p n mềm xc l để t ốn 6 c t u t ập t p ân t c . a ơn p p so s n : So s n số liệu iữa c c năm để đ n - i n độn về t n V iểu đ mô n sử ụn i sự a đơn của c c oan n iệp qua c c năm. n số liệu c c năm. g ĩ lý luận và thực tiễn của luậ vă 6. - Về lý luận: uận văn hệ thống và khái quát hóa những v n đề cơ a đơn pháp luật về về n a đơn và qu n lý n à n ớc đối với việc sử ụn a đơn của c c oan n iệp. - Về t ực tiễn: T u T à àm r t ực trạn qu n lý, sử dụn ội. Đề xu t n ữn i i p p man t n côn t c qu n lý n à n ớc về sử ụn 7. Cơ ục t i để oàn t iện a đơn của oan n iệp. u của luậ vă oài p n đ u và t luận luận văn ơn 1: ý luận c un về - a đơn tại mc 3c ơn : a đơn và qu n lý n à n ớc đối với sử a đơn của oan n iệp dụn - với sử dụn T u T ơn 2: T ực trạn qu n lý n à n ớc tại ục T u T à ội đối a đơn của oan n iệp ơn 3: i i p p oàn t iện côn t c qu n lý n à n ớc tại à ội đối với việc sử ụn a đơn tại oan n iệp. 7 ục C ƣơ g 1: L LUẬN C UNG V Đ VỚ SỬ DỤNG 1.1. Lý luậ ÓA ĐƠN V QUẢN L N NƢỚC ÓA ĐƠN CỦA DOAN ỆP u gv t u v NG uả lý t u L ch sử phát triển c xã hội loài n ời đã c ứng minh thu ra đời là c n thi t khách quan gắn liền với sự ra đời, t n tại và phát triển của à n ớc. Tuy n i n c o đ n nay, vẫn c a c quan điểm thống nh t về khái niệm thu . Mặc dù còn nhiều khái niệm c n au n để làm r đ rằn đ n c c n à in t đều nh t trí cho c b n ch t của thu thì khái niệm về thu ph i nêu bật c các khía cạn sau đây: Thứ nh t, nội dung kinh t của thu đ c đặc tr n i các quan hệ tiền à n ớc với các pháp nhân và các thể nhân, không mang tính hoàn tệ giữa tr trực ti p; ới dạng tiền tệ này đ Thứ hai, những mối quan hệ c n y sinh một cách kh c quan và c ý n ĩa xã ội đặc biệt - việc chuyển giao thu nhập có à n ớc; tính ch t bắt buộc theo mệnh lệnh của Thứ ba, các pháp nhân và thể nhân ch ph i nộp c o đã đ à n ớc các kho n c pháp luật quy đ nh. Tài liệu b i ỡng nghiệp vụ thu cho công chức mới - Tr ờng nghiệp vụ thu - Bộ Tài c n “ i niệm t n qu t về t u và qu n lý t u n sau: uế là m t khoản n p bằng ti n mà các th nhân và pháp nhân có n ĩ v bắt bu c phải th c hiện theo lu t ối vớ n ch t ối khoản, không hoàn trả tr c tiếp nước; không mang tính o n ười n p thuế v ùn trang trải cho các nhu cầu chi tiêu công c n ” [9] Và “Quản lý thuế là t t ả o t t uế o m o t x y n ến ư m tr ms tvệ n t p u n n qu n ến n qu tr n t u n p t uế v o t tr n ệ t ốn t uế p nướ n n p p u t t uế”. [9] 8 n p p u t t uế v Nội dung qu n lý thu : - Xác lập chính sách thu , xây dựng pháp luật, ch độ tron lĩn vực thu . - Xây dựng và thực hiện quy trình, thủ tục qu n lý và hành thu cụ thể. - T chức bộ máy ngành Thu , cùng với việc quy đ nh chức năn n iệm vụ, quyền hạn và những v n đề nhân sự trong nội bộ ngành Thu đ ng thời xác lập mối quan hệ giữa c c cơ quan qu n lý cũn n mối quan hệ giữa các bộ phận tron c c cơ quan qu n lý thu với nhau và mối quan hệ giữa c c cơ quan n à n ớc với công dân. - Trang b cơ s vật ch t, kỹ thuật, công nghệ phục vụ cho công tác qu n lý thu . Đặc điểm qu n lý thu : Khối l ng công việc của qu n lý thu là r t lớn đ i ỏi tập trung ngu n lực để thực hiện. Trong quá trình triển khai, c n nhận thức qu n lý thu là một bộ phận của qu n lý àn c n n à n ớc nên n man đ y đủ c c đặc điểm của qu n lý hành chín n à n ớc. Ngoài ra, qu n lý thu có nhữn đặc điểm riêng có b chi phối b i đặc điểm của quan hệ phát sinh trong quá trình qu n lý thu và nộp thu của à n ớc, bao g m: - Qu n lý thu là một công tác t ng h p chứa đựng nhiều y u tố khác n au n y u tố pháp luật, y u tố t chức và c y u tố tuyên truyền vận động. t m vĩ mô qu n lý thu là công tác mang tính kỹ thuật - N u xét nghiệp vụ chặt ch . 1.2. Lý luậ u gv ơ v uả lý ơ của doanh nghiệp v 1.2.1. o đơn là một gi y tờ do bên bán phát hành yêu c u thanh toán các mặt hàng với số l n và đơn i liệt kê trong gi y tờ đ . iện quan ệ mua n trao đ i iữa c c c ủ t ể tron một nền in t . Hóa đơn xu t hiện ph bi n tron đời sốn và đ khác nhau, n a đơn là c ứn t t ể c sử dụng với nhiều mục đ c n c ủ y u là trong hoạt động s n xu t, kinh doanh và phân phối s n ph m hàng hóa, d ch vụ của t chức, cá nhân. 9 Ban đ u n a đơn c ời mua c ai n. c ý n ĩa iữa ai i tr làm ằn c ứn c o việc c uyển n ọi việc tran c p tron mua tr n p t triển của xã ội, a đơn đ c p n ận một c c tự n uyện. àn at a đơn đ c min c o việc c uyển n n ận quyền s ữu ai nộp t u àn a iữa n tự i i quy t. Tron qu i n n iđ a iữa c c c cộn đ n n ời c àn n và làm căn cứ để x c a. Đối với mối quan ệ a đơn là c ứn t cơ s ạc to n c i p an đ u t ực t p t sin n để oàn t u và x c itn t u . T o quy đ n tại uật ơn àn n và à n ớc t am ự vào qu n lý mua p p p của n p lệ n ời à n ớc quy đ n để làm căn cứ p p lý c ứn n u tr n ai cp i iữa CQT và oan n iệp t đn c ip n đối t c đ là n to n số 88/2015/Q 13 n ày 20/11/2015 “ ng t kế toán do t ch c, cá nhân bán hàng, cung c p dịch v l p, ghi nh n thông tin bán hàng, cung c p dịch v t eo quy ịnh c a pháp lu t”. [14] Ngh đ nh số 51/2010/ Đ-CP ngày 14/5/2010 của đ n số 04/2014/ Đquy đ n về đơn n a đơn sau: “ sửa đ i một số điều tại n p ủ ti p đ n là đ n 51/2010/ Đ- n àn hóa, cung ứng d ch vụ đã quy đ n ơn i niệm a o n ười bán l p, ghi nh n thông tin bán ng t hàng hóa, cung ng dịch v t eo quy ịnh c a pháp lu t”. [10] a đơn c ý n ĩa quan trọn tron việc oàn t u một c c c n x c trun t ực đ m t ực iện tốt c độ to n t ốn + T T là loại ơn p p a đơn T Tt op S t a đơn: a đơn T Tt op o c ốn t t t u oan . v - Các loại + u tr t u iúp c c t c ức c n ân tron việc p t triển oạt độn s n xu t in 1.2.2. ai t u n àn a đơn àn c o c c t chức khai, tính thu u tr ; n c o c c t chức, cá nhân khai, tính thu ơn p p trực ti p khi bán hàng hóa, d ch vụ trong nội đ a, 10 xu t vào khu phi thu quan và c c tr ờng h p đ c coi n xu t kh u, xu t kh u hàng hóa, cung ứng d ch vụ ra n ớc ngoài; + a đơn c i u thu m: tem; vé; thẻ; phi u thu tiền b o hiểm… tiền c ớc vận chuyển hàng không; chứng t t u c ớc phí vận t i quốc t ; chứng t thu phí d ch vụ n ân àn … n t ức và nội un đ c lập theo thông lệ quốc t và c c quy đ nh của pháp luật có liên quan. - a đơn đ c thể hiện bằng các hình thức sau: a đơn tự in là a đơn o c c t chức kinh doanh tự in ra trên các thi t b tin học, máy tính tiền hoặc các loại máy khác khi bán hàng hóa, cung ứng d ch vụ; o đơn điện tử là tập h p c c t ôn điệp dữ liệu điện tử về bán hàng hóa, cung ứng d ch vụ đ c kh i tạo, lập, gửi, nhận l u trữ và qu n lý theo quy đ nh tại Luật Giao d c điện tử và c c văn a đơn đặt in là n ớng dẫn thi hành; a đơn o c c t chức đặt in theo mẫu để sử dụng cho hoạt động bán hàng hóa, cung ứng d ch vụ, hoặc o cơ quan t u đặt in theo mẫu để c p, bán cho các t chức, hộ, cá nhân. 1.2.3. tr a đơn đ n vai tr quan trọng và tr thành chứng t gốc để x c đ nh việc chuyển n ng hàng hoá, d ch vụ giữa các thể n ân p p n ân làm cơ s cho việc hạch toán, k to n x c đ n n ĩa vụ về thu của doanh nghiệp và thanh quy t toán của c c đơn v sử dụng NSNN. Về p a n ời bán, hàng hóa, d ch vụ a đơn là c ứng t gốc xác đ nh doanh thu (giá) tính nhiều sắc thu quan trọn li n quan đ n oan n iệp n : t u thu nhập doanh nghiệp (TNDN), thu giá tr ia tăn (GTGT), thu tiêu thụ đặc biệt, thu tài nguyên, thu xu t kh u. N u n bán không lập a đơn mà cơ quan qu n lý thu không phát hiện đ có thể trốn nhiều sắc thu cùng lúc. N u n th p ơn i tr thực giao d c t cũn ời n ẫn đ n gi m n 11 i i n tr n ời c thì họ a đơn ĩa vụ thu của n ời nn n t t t u n ân s c n à n ớc (NSNN). Việc lập a đơn c ậm so với thời điểm bán hàng hóa, d ch vụ cũn là một cách thức trì hoãn nộp thu c o n à n ớc. Về p a n đ nh thu ời mua hàng hóa, d ch vụ T T đ u vào đ a đơn hành vi sử dụn gi … ẫn đ n tăn t u a đơn là c ứng t gốc để xác c kh u tr , chi phí tính thu TNDN. Những n t h p pháp (mua T T đ u vào đ a đơn sử dụn a đơn tăn c i p c kh u tr và do vậy, làm gi m thu GTGT ph i nộp hoặc tăn số thu đ T Tđ và gi m thu TNDN ph i nộp. Tron tr ờng h p tăn số thu đ c tr , c hoàn c hoàn thì không những th t thu thu mà còn chi m đoạt b t h p pháp tiền NSNN. Việc l y a đơn i mua àn n oài việc iúp c o hàng có nộp thu đ y đủ ay số quyền l i n n ôn t n ời mua hàng s đ dụng và khi có khi u nại về ch t l à n ớc i m s t n ời mua àn c n đ c ời bán ng một c x c đ nh quyền s hữu, quyền sử ng hàng hóa thì có thể đ c quyền khi u nại và đ m b o ch độ b o hành. Đối với n ời n và n ời mua: o đơn đ c sử dụn để mua bán hàng hoá - d ch vụ, là chứng t để đ m b o ch t l ng hàng hoá - d ch vụ và b o hành hàng hoá. Dựa vào a đơn để làm c ứn t ốc tron to n. a đơn c n c vai tr tron việc i i quy t c c tran c p li n quan đ n vi p ạm pđ n . oài vai tr đối với n ời n và n ời mua a đơn c n c vai tr quan trọn đối với cơ quan à n ớc đặc iệt là cơ quan t u i iữa cơ quan thu và doanh nghiệp t o đơn là c ứng t cơ s n để kê an đ u khai nộp thu , kh u tr , hạch toán chi phí thực t phát sinh, hoàn thu và xác đ nh chi phí h p lệ khi tính thu , nh t là các loại thu trực thu. Đối với cơ quan ôn an mua n a đơn là c ứn cứ để p t iện đối t ng a đơn tr i p p là c c oan n iệp cơ s s n xu t cơ quan àn chính sự nghiệp, các doanh nghiệp n à n ớc c c đối t 12 ng buôn lậu, khai thác trái phép tài nguyên khoáng s n nhằm mục đ c hoạt động b t h p p p. c đối t chi m dụng tài s n của à n ớc. Đối với cơ quan i quan khai h i quan n này n c c a đơn là c ứn t i làm t ủ tục xu t n ập p lý hóa hàng hóa qua a đơn đ để tham ô, căn cứ để đăn ý tờ u. a đơn là c ứng t x c đ nh chi phí h p lý khi tính thu thu nhập doanh nghiệp và các v n đề c t o quy đ nh của pháp luật. Đ ng thời, trong việc thực hiện Luật thu GTGT và các Luật thu hiện àn t a đơn c ý n ĩa quan trọng trong việc kê khai thu , kh u tr thu , hoàn thu đ m b o tính chính xác và chống th t thoát tiền NSNN, tạo điều kiện thuận l i cho việc thực hiện tốt ch độ k toán thốn t úc đ y doanh nghiệp phát triển s n xu t kinh doanh. 1.2.4. u Sử ụn sử dụ g a doanh nghi p a đơn là việc n ời n lập a đơn c o n tr làm bằng chứng chứng nhận cho việc chuyển n ời mua c ng hàng hoá giữa hai n và làm căn cứ để xác nhận quyền s hữu h p pháp của n o . a đơn sử ụn t i ời c àn ờn c n ữn nội un sau: T ôn tin về o đơn và xác nhận giao d ch thực hiện loại o đơn; số o đơn để có thể chứng nhận là o đơn đ c in, phát hành một cách h p pháp b i t chức, cá nhân có trách nhiệm; Ngày lập o đơn; c ữ ý n ời bán; chữ ý n ời mua để xác nhận o đơn đ c lập một cách h p p p t o đún quy đ nh của pháp luật; Thông tin về n ời bán n t n đ a ch , mã số thu , số điện thoại đ a ch w sit và đ a ch t điện tử mail để có thể x c đ nh chính thức tran w n u c để tiện trao đ i thông tin qua mạng; Thông tin về hàng hoá, d ch vụ bán hoặc cung ứng n c tên àn a đơn v tính, khối l n đơn i t àn tiền a c t u GTGT, thu su t thu GTGT, số tiền thu GTGT và t ng số tiền thanh toán; Thông tin về n ời mua n giao d ch, hình thức t an to n. t n đ a ch , mã số thu , số tài kho n a đơn sau 13 i đã lập đ y đủ c c ti u t ức t o quy đ n n ời n iao li n 2 của làm c ứn t c ứn min việc mua Qu n lý n àn a và ời mua ai t u . a cun ứng d ch vụ; xử phạt vi phạm hành a đơn l n c c đối t chính về n àn ời mua để n a đơn là oạt động qu n lý n à n ớc đối với việc in, phát a đơn hành, sử dụn a đơn c o n ng sau: - T chức, cá nhân Việt Nam kinh doanh bán hàng hóa, cung ứng d ch vụ (gọi chung là bán hàng hóa, d ch vụ) tại Việt Nam hoặc n ra n ớc ngoài; - T chức c n ân n ớc ngoài kinh doanh bán hàng hóa, d ch vụ tại Việt am Việt Nam hoặc s n xu t kinh doanh n àn ra n ớc ngoài; - T chức, cá nhân Việt Nam hoặc n ớc n oài ôn in oan n n có bán hàng hóa, d ch vụ tại Việt Nam; - T chức nhận in a đơn; - T chức, cá nhân mua hàng hóa, d ch vụ; - ơ quan qu n lý thu các c p và các t chức c n ân c li n quan đ n a đơn. việc in, phát hành, sử dụn Đối với doanh nghiệp a đơn cũn là ằng chứng chủ y u cho một nghiệp vụ kinh doanh và có tính ch t quy t đ n đ n n ĩa vụ nộp thu của doanh nghiệp. Doan n oạt độn s n xu t in iệp sử ụn a đơn làm c ứn t oan và t n vào c i p oài việc i m t i u c c đối t sử ụn a đơn t QT qu n lý c ặt c n ớc đ m pp pt đ cl n o việc nộp t u của thể, qu n lý tốt n ốc để ạc to n p lý của oan n iệp. ian lận t u ạn c mục đ c của việc qu n lý a đơn vào ra cũn n Tđ c đún và đủ. mua n và a đơn là iúp tiền t u của à n một cách t ng a đơn s mang lại nhiều l i ích: Th nh t, tạo thuận l i cho doanh nghiệp tự qu n lý tốt hoạt động s n xu t in oan t o đún quy đ nh của pháp luật. T ôn qua nghiệp dễ dàng hạc to n đ a đơn c các lu ng hàng hóa, d ch vụ cũn n động của các lu ng tiền, vốn tron in 14 oan x c đ n đún oan sự vận t qu kinh doanh, lãi, l của doanh nghiệp; thực hiện tốt c c quy đ nh của Luật thu và làm tr n n ĩa vụ với NSNN. n đẳng giữa các doanh nghiệp trong s n xu t kinh Th hai, tạo sự doanh và trong việc thi hành các Luật thu . Sự minh bạc tron c c quy đ nh a đơn đ m b o sự nh t quán trong quá trình thực hiện văn về ra sự n, t đ tạo n đẳng trong cạnh tranh giữa các doanh nghiệp, trong quá trình thực thi các Luật thu . Th ba, góp ph n thực hiện thắng l i các luật thu . a đơn là căn cứ để các doanh nghiệp kê khai, kh u tr thu là căn cứ để hoàn thu GTGT, là căn cứ để hạch toán vào chi phí h p lý i x c đ nh thu thu nhập doanh nghiệp là căn cứ để thực hiện quy t toán thu , vì vậy, công tác qu n lý hóa đơn c n là cơ s cho sự thành công của các Luật thu . Qu n lý sử ụn ụn a đơn của a đơn là việc CQT t o T r ràn iệu qu n t i c i ti t cụ t ể việc sử p lý p lệ hoạt động qu n lý n à n ớc đối với việc in, phát hành, sử dụn hàng hóa, cung ứng d ch vụ, xử phạt vi phạm hành chính về t o iđ c tn CQT đối với n a đơn n u t ực iện tốt s o việc t ực iện n iện tốt côn t c qu n lý t u côn ằn c o ĩa vụ của i m n ữn c vụ của ây t t t o t T. Đối với ian lận trốn T đún và đ y đủ n ằm t ực nân cao n u n t u c o T qu n lý sử ụn t iệt ại về mặt in t và uy t n của D xu t in n a đơn. T đ a ơn n ằm tr n a đơn à n ớc. Qu n lý sử ụn đ m D s n p m àn T c i ti t cụ t ể và iệu qu tiền và tài s n của t u oạt độn S p p p; là iúp tăn S đ m o sự a đơn tốt s tr n c c iệu qu oạt độn s n oan . oài cơ quan T u cơ quan quan… cũn qu n lý việc sử ụn ôn n ân àn o Bạc i a đơn của oan n iệp. Tron Bộ luật n sự iện àn quy đ n về sai p ạm 15 n sự đối với việc qu n lý a đơn
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan