ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TÉ
NGUYẺN TÁT TÀI
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG
HỢ P TÁC XÃ - CHI NHÁNH THANH HÓA
Chuyêo Dgảnh: Quản Lý Kinh Té
MS số: 60 34 04 to
LUẬN VẢN THẠC s ĩ QUẢN LÝ KINH TỂ
CHƯƠNG TRÌNH ĐpSH HƯỚNG THựC HÀNH
NGƯỜI HƯỚNG DẰN KHOA HỌC: GS. TS PHAN HUY ĐƯỜNG
LỜ I CẢM ƠN
Qua 02 năm học tập và rèn luyện trong khóa học Thạc sỳ Quản lý Kinh tế
Taờng Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội, kết hợp với thời gian làm việc tại Ngân
hàrg Họp tác xã Việt Nam - Chi nhánh Thanh Hóa. Tôi đã học và tích lũy được
nhiiu kiến thức quý báu cho bản thân. Luận văn tốt nghiệp này được hoàn thành
là íự kết hợp giữa lý thuyết đã học và thực tế ừong thời gian công tác.
Đẻ có kiến thức hoàn thành luận văn là nhờ sự giảng dạy cùa các thấy cô
Taờng Đại học Kinh tế - ĐHQG, sự hướng dẫn nhiệt tình của thầy g iáo - PGS Tlcn sỹ Phan Huy Đường và sự cộng tác nhiệt tình cùa các đồng nghiệp tại Ngân
hàtg Hợp tác xà Việt Nam - Chi nhánh Thanh Hóa.
Xin trân ừọng cảm ơn:
- Các thấy cô Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội.
-T h ầ y g iá o - G iáo sư - T iến sỹ Phan Huy Đường.
- Ban lãnh đạo Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam - Chi nhánh Thanh Hóa.
- Các đồng nghiệp tại Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam - Chi nhánh Thanh
Hóa.
Đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành luận văn tốt nghiệp.
Sau cùng tôi kính chúc các thấy cô Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG cùng
các đồng nghiệp tại Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam - Chi nhánh Thanh Hóa dồi
dào sức khỏe và luôn thành công trong công tác.
Thanh Hỏa, ngày 20 tháng 02 nấm 2015
Học viên thực hiện
Nguyễn T ất Tài
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẢN
GIÁO VIÊN HƯỚNG DÀN
GS. TS. PHAN HUY ĐƯỜNG
CAM KẾT
Tòi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các sổ liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chua từng được ai công bố trong
bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả luận văn
N g u y ễ n Tất Tài
Trang
Danh mục các ký hiệu viết tắ t................................................................................................ 5
Danh mục các b ả n g ....................................................................................................................6
Danh mục các biểu đ ồ ............................................................................................................... 7
LÒI M ở Đ Â U ............................................................................................................................ 8
Chương 1: Cơ sờ lý luận và tổng quan tình hình nghiên c ứ u ............................................ 12
1.1. Cơ sở lý !uận về quản lý hoạt động tín d ụ n g .........................................................
12
1.1.1. Tổng quan về hoạt động tín d ụ n g :..................................................................12
1.1.1.1. Khái niệm tín d ụ n g :......................................................................... ...........12
1.1.1.2. Bàn chất của trá d ụ n g ....................................................................................13
1.1.1.3. Chức năng cùa tín d ụ n g ................................................................................ 13
1.1.1.4. Vai trò của tín d ụ n g ....................................................................................... 14
1.1.1.5. Quy trình hoạt động tín d ụ n g ....................................................................... 15
1.1.2. Khái niệm quản lý hoạt động tín d ụ n g ........................................................24
1.1.2.1. Tiêu chuẩn quản lý tín d ụ n g .........................................................................24
1.1.2.2. Quy trinh quản lý tín đ ụ n g ........................................................................... 26
1.1.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động quản lý tín d ụ n g .....................................30
1.1.2.4. Nhân tổ ảnh hường tới công tác quản lý hoạt động tín d ụ n g .................. 35
1.2. Tổng quan tình hình nghiên cứu đề t à i ......................................................................... 39
2.1. Phương pháp nghiên c ứ u ............................................................................................ 43
2.1.1. Phương pháp duy vật biện chứng và duy vật lịch s ử ................................. 43
2.1.2. Phương pháp thu thập số liệ u ...................................................................... 44
2.1.2.1. Dữ liệu thứ c ấ p .......................................................................................... 44
2.1.2.2. Số liệu sơ c ấ p .............................................................................................44
2.1.3. Phương pháp phân tích sổ liệ u ...................................................................45
2.2. Các buớc thực hiện và thu thập sổ liệ u ......................................................................46
2.3. Các công cụ được sử dụng..........................................................................................47
Chương 3; Thực trạng quản lý hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Hợp tác xã - Chi
nhánh Thanh H ó a ................................................................................................................48
3.1. Khái quát về Ngân hàng Hợp tác xã - Chi nhánh Thanh H ó a ................................48
3. ỉ . 1. Sự hình thành và phát tríển cùa Ngân hàng Hợp tác xã ờ Việt N a m ....... 48
3.1.2. Giới thiệu về Ngân hàng hợp tác x ẵ -C h i nhảnh Thanh H ó a ................. 50
3.1.2.1. Sự hình thành v à p h á tữ iể n ........................................................................50
3.1.2.2. Cơ cấu tồ chức của Ngân hàng Hợp tác xã - Chi nhánh Thanh Hóa: ...52
3.1.2.3. Các sản phẩm, dịnh vụ của NHHTX - Chi nhánh Thanh í l ó a ................56
3.1.2.4. Cảc hoạt động kinh doanh chủ yếu của Ngân hàng Hợp tác xã - Chi
nhánh Thanh H ó a ....................................................................................... 58
3.2. Kết quả hoạt động kinh đoanh................................................................................... 60
3.2.1. Tình hỉnh hoạt động tín d ụ n g ........................................................................ 60
3.2.2. Kểt quả hoạt động kinh doanh.......................................................................62
2
3.3. Phân tích thực trạng quản lý hoạt động tín đụng tại Ngân hàng hợp tác xă - Chi
nhánh Thanh H ó a .....................................................................................................................63
3.3.1. K.iểm soát tứi d ụ n g .............................................................................................. 63
3.3.2. Quản lý n ợ ........................................................................................................... 64
3.3.3. Phân tích kết quả quản lý hoạt động tín d ụ n g ...................................................65
3.3.3.1. Dư nợ và kết cấu dư n ợ ....................................................................................65
3.3.3.2. Doanh số cho vay tín d ụ n g :............................................................................ 69
33.3.3. Doanh số thu nợ tín đ ụ n g :............................................................................... 74
3.3.3.4. Quản lý nợ quá h ạ n ......................................................................................... 78
3.3.4. Một sổ chi tiêu đánh giá quàn lý tín dụng của NHHTX Chi nhảnh Thanh
Hóa: ...................................................................................................................................... 82
3.4. Hoạt động kiểm s o á t........................................................................................................84
3.4.1. Hoạt động giám sát tứi d ụ n g ............................................................................. 84
3.4.2. Công tác kiểm soát nội b ộ ................................................................................. 88
3.5. Đánh giá thực tt'ạng quản lý hoạt động tín dụng tại Ngân hàng hợp tác xã - Chi
nhánh Thanh H ó a .................................................................................................................... 89
3.5.1. Những thành tựu đạt đ ư ợ c .................................................................................89
3.5.2. Một số tồn tại, hạn c h ế ....................................................................................... 91
3.5.3. Một sổ nguyên nhân c h ín h ................................................................................ 92
Chương 4: Một số giải pháp hoàn thiện công tác quàn lý hoạt động tm dụng tại Ngân
hàng Hợp tác xâ - Chi nhánh Thanh H ó a ............................................................................98
4.1. Phương hướng hoạt động quản lý tín đụng của Ngân hàng Hợp lác - Chi nhánh
Thanh Hỏa ữong thời gian t ớ i ............................................................................................98
4.1.1. Định hướng phát ưiển của Ngàn hàng Hợp tác Trung ư c n g .......................98
4.1.2. Định huớng phát ữiển của NHHTX - Chi nhánh Thanh H ó a .....................99
4.2. Giải pháp hoàn thiện quản lý hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Hợp tác xã - Chi
nhánh Thanh Hóa trong thời gian t ớ i ............................................................................... 101
4.2.1. Tuân thủ nghiêm túc việc thực hiện quy trình tín dụng.........................
iOl
4.2.2. Nâng cao chất lượng tín dụng gắn với tăng cường quản lý rủi r o ............. 101
4.2.3. Hoàn thiện quy trình, phương pháp phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi
ro tín dụng ....................................................................................................103
4.2.4. Hoàn thiện và nâng cấp hệ thống thông t i n .................................................103
4.2.5. Đẩy mạnh hoạt động Marketing nhằm thu hút và mở rộng khách hàng. .105
4.2.6. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lự c ..........................................................106
4.2.7. Tăng cường công tác giám sảt hoạt động tín dụng ....................................107
4.2.8. Tăng cưòng hoạt động kiểm soát nội b ộ ..................................................... 107
4.3. Một số kiến n g h ị........................................................................................................ 109
4.3.1. Kiến nghị với Ngân hàng ìvỉhà nước .............................................................. 109
4.3.2. Kiến nghị với Ngân hàng Hợp tác xâ Việt N a m ........................................... 110
KẾT LU Ậ N ........................................................................................................................111
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................112
DANH M Ụ C C Á C T Ừ V IẾ T T Ắ T
(Xếp theo A, B, C)
STT
Kỷ biệu
Nguyên nghĩa
01
CĐKT
Cân dổi kế toán
02
CN
Chi nhánh
03
ĐN
Doanh nghiệp
04
HCNS
Hành chính nhân sự
05
KDDV
Kinh doanh dịch vụ
06
KQHĐ
Kết quả hoạt động
07
KQKD
Kết quà kinh doanh
08
KSTD
Kiểm soát tín dụng
09
NHNN
Ngàn hàng Nhà nước
10
NHHTX
Ngân hàng hợp tác xã
11
NQH
Nợ quá hạn
12
QTD
Quỹ tin dụng
13
QTDND
Qũy túi dụng nhân dân
14
QTDTW
Qũy tín đụng Trung ương
15
QTDNDTW
Qũy tín dụng nhân dân Trung ương
16
TCTD
Tổ chức tín dụng
17
TCKT
Tồ chức kinh tế
18
TSĐB
Tài sàn đảm bảo
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT
Bảng
Nội dung
1
Bảng 3.1
Cơ cẩu hoạt động tín dụng của NHHTX CN Thanh Hóa
60
2
Bàng 3.2
Kểt quả hoạt động kinh doanh cùa Chi nhánh Thanh Hóa
62
3
Bàng 3.3
Tình hỉnh dư nợ tại chi nhánh giai đoạn 2011 -2 0 1 3
66
4
Bàng 3.4
Tình hình dư nợ tíieo đổi tượng
68
5
Bảng 3.5
Tỉnh hình doanh sổ cho vay tại chi nhánh
70
6
Báng 3.6
Số lượt tín dụng theo đổi tượng tại chi nhảnh
72
7
Bảng 3.7
Doanh sổ thu nợ theo thời hạn, giai đoạn 2011-2013
75
8
Báng 3.8
Tình hình nợ quá hạn giai đoạn 20 ỉ 1 - 2013
79
9
Bảng 3.9
Trích lập dự phòng rủi ro tín dụng
81
10
Bàng 3.10
Các chi tiêu đánh giá kết quả hoạt động tín dụng và quản
82
lý tín đụng giai đoạn 2011 - 2013
Trang
Nội dung
Trang
STT
Biễu đầ
1
Biểu đồ 3.1
Cơ cấu dư nợ qua ba năm 2011, 2012,2013
61
2
Biễu đồ 3.2
Cơ cấu dư nợ theo thời gian
67
3
Biểu đồ 3.3
Cơ cấu dư nợ theo đối tượng
69
4
Biểu đồ 3.4
Doanh sổ cho vay theo thời gian
71
5
Biểu đổ 3.5
Sổ lượt tín dụng theo đổi tượng
73
6
Biểu đồ 3.6
Doanh số thu nợ theo thời gian
77
Lời M ở Đầu
I. Tính cấp thiết của đề tài
Quản lý hoạt động tín dụng trong hoạt động ngân hàng củã các tổ chức tín dụng
hiện nay đang ỉà một vấn đề cấp bách, nó quyết dịnh sự sống còn cùa tổ chức túi dụng,
đồng thời gây ánh hường đến toàn bộ hệ thống ngân hàng và cho cả nền idnh tế quốc dân.
Ngân hàng Hợp tác xã vói chức nãng hoạt động như một Ngân hàng thương mại nhung
luôn gắn bên minh nhiệm vụ kinh tế - chính trị rất quan trọng: là trung tâm điều hòa vổn
cho toàn bộ hệ thống Quỹ tứi dụng nhân dân ữên toàn quốc nên phạm vi ảnh hưởng cùa
NHHTX là rất rộng lớn.
Cùng giống như các Chi nhánh Ngàn hàng Hợp tác khác, trong ỉhòi gian qua, với
vai trò là một đơn vị được huy động vốn, cho vay vốn và thực hiện các dịch vụ ngân
hàng khác theo giấy phép hoạt động, Ngàn hàng Hợp tác - Chỉ nhảnh Thaoh Hóă đã
không ngừng phát huy vai ưò là mô hình kinh tế hoạt động dúng hưởng, có hiệu quả,
đáp ứng lòng mong đợi cùa nhân dân, tạo điều kiện thuận lợi cho bà con nông dân
trong việc gửỉ tiền, vay vốn làm ăn, xóa đói giảm nghẻo vươn lên làm giàu, góp phần
hạn chế và đẩy lùi tình trạng cho vay nặng ỉãi ờ nông thôn. Tuy nhiên trong thời gian
qua, hoạt động tín dụng tại chi nhánh vẫn còn vướng mắc một sổ hạn chế.
Bên cạnh đó, thời gian gần đây, đặc biệt là thời kỳ khùng hoàng kinh tế 2011 2013, vấn đề tín dụng tại các tổ chức tín dụng trong nước đã bộc lộ những yếu kém
nhất định nên hoạt động tín dụng đã gặp không ít nhừng khó khăn và rủi ro thường
xuyên rình rập. ở nhiều ngân hàng tại thời điểm năm 2013, nợ xấu có lúc lên đến ừên
20% so với tổng dư nợ cho vay trong khi mức tỷ lệ cho phép trong tầm kiểm soát do
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định là nhò hơn 5%. Nhiều lãnh đạo NH cấp cao
thì bị khởi tố vi đã buông lỏng quản lý gây thất thoát vốn lớn như tại NH Xây dựng
Việt Nam, Ngân hàng Đại Dương...Tại địa bàn Thanh Hóa cũng đă xuất hiện nhiều sai
phạm trầm ừọng ừong hoạt động tín đụng ở một số quỹ tín dụng nhân dân dẫn đển tỷ
lệ nợ xấu đáng báo dộng, lượng tiền gừi đă quá hạn mà không có khả năng thanh toán,
gây bức xúc cho người gửi tiền ' vay tiền, đă cho thấy hoạt động quàn ỉý tín dụng tại
các QTDND cũng như Ngân hàng Hợp tác xã Chi nhánh Thanh Hóa còn tiềm ẩn nhiều
nguy cơ rủi ro. Ngân hàng Nhà nước đâ có những chi đạo toàn ngành triển khai quyết
iiệt các giải pháp tự xử lý nợ xấu, n h ư : Cơ cấu lại nợ, tích cực thu nợ, xử lý tải sản bảo
đảm; bán nợ; sử dụng dự phòng rủi ro để xử lý nợ; tiết giảm chi phỉ; tập trung trích lập
dự phòng rùi ro... v ề phía Chính phũ cOng đã khẩn trương ứiành lập Công ty Quản lý
tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam để giúp các ngân hàng và tổ chức tín dụng
xử lý nợ xấu.
Xuất phát từ ứiực tế báo động trên, việc tim ra những giải pháp nhàm thúc đẩy sự
phát triển và hoạt động an toàn của NHHTX đang là một vấn đề bức ứiiết hơn bao giờ
hết. Mà phần nội dung cốt lõi của một ngân hàng chỉnh là hoàn thành tốt công tác tín
dụng. Với chuyên ngành đạo tạo của tôi là Quàn lý kinh tế và đang công tác tại Ngân
hàng Hợp tác x ã " Chi nhánh Thanh Hoá nên tôi muốn vận dụng kiến thức của mỉnh để
đưa ra giải pháp quản lý công tác tín dụng tại Ngân hàng Hợp ỉác xã - Chi nhánh
Thanh Hoá. Trong phạm vi của một luận văn tốt nghiệp, tôi rất mong đưa ra được một
cách nhìn tương đối toàn diện tìr lý luận cho đến thực tiễn về vấn đề này. Đề tài:
"Quản lý hoạt động tín dụng của Ngân hàng Hợp tác xã - Chi nhánh Thanh H oả".
2 . Mục đích và nhiệm vụ Dghiên cứu
•
Mục đích nghiên cứu của để tài: Làm rõ thực ưạng quản lý tín dụng và đề xuất
những biện pháp nhằm quản lý hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Hợp tác xã - Chi
nhảnh Thanh Hóa.
•
Nhiệm vụ nghiên cứu:
- Hệ thống hóa những vấn đề lý luận về tín dụng, quản lý tín dụng ừong hoạt động
ngân hàng.
- Phân tích thực trạng: Làm rõ những hạn chể, những mặt đạt được và những vẩn đề
phát sinh ữong công tác quản lý tứi đụng tại Ngân hàng Hợp tác xà - Chi nhánh Thanh
Hóa.
- Đưa ra các giải pháp, kiến nghị nhằm tăng cường công tác quản ỉý hoạt động tín
dụng tại Ngần hàng Hợp tác xà - Chi nhánh Thanh Hóa.
3. Câu hỏi nghiên cứu
Các câu hỏi đặt ra ừong nghiên cứu bao gồm:
(i) Nghiên cứu về quản lý tín dụng tại NHHTX bao gồm những nội dung gì?
(ii) Hoạt động quản lý tín dụng tại NHHTX Chi nhánh Thanh Hóa còn có nhừng
hạn chế gì?
(iii) Những nguyên nhàn khách quan và chủ quan nào làm giảm hiệu quà công
tác quản lý tín dụng tại NHHTX Chi nhánh Thanh Hóa?
(iv) Chi nhánh cần thực hiện những giải pháp nào nhằm hoàn thiện công tác
quản lý tín dụng trong thời gian tới?
4. Đối tư ợng và phạm ví nghiên cứu
•
Đối tượng nghiên cứu: Thực trạng quản lý hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Hợp
tác xã.
•
Phạm vi nghiên cứii: Luận văn giới hạn việc nghiên cứu quản lý hoạt động tín dụng
tại Ngân hàng Hợp ỉác xã - Chi nhánh Thanh Hóa trong khoảng ửiời gian năm 2011 2013.
5. Phương pháp nghiên cứu
Trên cơ sở lý luận và các số liệu thực tế tổng hợp được, tác giả sử dụng các
phưcmg pháp duy vật biện chứng và duy vật lịch sừ, phương pháp thống kê, đối chiếu,
so sánh để phân tích, đánh giá thực trạng quản lý hoạt động tín dụng của Ngân hàng
10
Hợp tác - Chi nhánh Thaiih Hóa, tìm hiểu các nguyên nhân dẫn đến các vấn đề trong
quân lý hoạt động tín dụng và đưa ra giải pháp nhằm khắc phục những hạn chế này.
6. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận và tài liệu ứiam khảo, Luận văn được kết cấu gồm
4 chương như sau:
Chương 1: Cơ sở lý luận và tổng quan tình hình nghiên cứu
Chương 2: Phưcmg pháp và thiết kế nghiên cứu
Chương 3; Thực trạng quản lý hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Hợp tác xâ Chi nhánh Thanh hóa
Chương 4: Giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quàn lý hoạt động tín dụng tại
Ngân hàng Hợp tác xã - Chi nhánh Thanh Hóa
CHƯƠNG 1
Cơ SỞ LÝ LUẬN VÀ TỎNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN cứ u
1.1. Cơ sờ lý luận về quản lý hoạt động tín dụng
1.1.1. Tổng quan về hoạt động tín dụng:
1.1.1.1. Khái niệm tín dụng:
Tín dụng (Credit) xuất phát từ gốc La tinh, có nghĩa là một sự tin tưởng tín nhiệm
lẫn nhau, hay nói cách khác đỏ là lòng tin.
C ó th ể đ ịn h n g h ĩa tín d ụ n g m ộ t c á c h đ ầy đ ù n h ư sa u : Tín dụng là quan hệ chuyển
nhượng tạm thời một lượng giá trị (dưới hình thức tiền tệ hoặc hiện vật) từ người sở
hữu sang người sủ dụng để sau một thời gian nhất định thu hồi về một lượng giả trị lớn
hơn giá trị ban đầu.
Mặc dù có nhiều quan niệm khác nhau về tín đụng nhưng tựu chung lại đều có 3
nội dung hay đặc trưng sau:
- Thứ nhất: Là quan hệ chuyển nhượng một lượng giá trị mang tính chẩt tạm thời.
Đối tưựng của sự chuyển nhượng có thể là tiền tệ hoặc hiện vật. Tính chất tạm thời của
sự chuyển nhượng đề cập đén thời gian sử dụng lượng giá ưi đó. Nó là kết quả của sự
thỏa thuận giữã các đổi tác tham gia quá trình chuyển nhượng dể đảm bảo sự phù hợp
giữa thời gian nhàn rồi và thời gian cần sử dụng lượng giá trị đó. Sự thiếu phù hợp của
thời gian chuyển nhượng này có thể ảnh hưởng đến quyền lợi tài chính và hoạt động
kinh doanh của cà hai bên và dẫn đến những rủi ro, những nguy cơ phá hủy quan hệ tín
dụng. Thực chất ữong quan hệ tín dụng chi có sự chuyển nhượng quyền sử dụng lượng
giá trị tạm thời nhàn rồi ừong một khoảng thời gian nhất định mà không có sự thay đổi
quyền sở hữu đối với lượng giá ừị đó.
- Thứ hai: Tính hoàn trả. Lượng vốn được chuyển nhượng phải được hoàn trả
đúng hạn cả về thời gian và về giá trị bao gồm hai bộ phận: Gốc và lãi. Phần lãi đảm
bảo cho lượng giá trị hoàn trà lớn hơn lượng giá trị ban đầu. Sự chênh lệch này là giá
trả cho quyền sử dụng vốn tạm thời. Nói cách khác, nó là giá trả cho sự hy sinh quyền
sử dụng vổn hiện tại của người sở hữu vì thế nó phải đủ hấp dần để người sở hữu có
thể sẵn sàng hy sinh quyền sử dụng đó.
-
Thứ ba: Quan hệ tín dụng dựa trên cơ sờ sự tin tường giữa người đi vay và
người cho vay. Có thể nói đây là điều kiện tiên quyết để thiết lập quan hệ tín dụng.
Người cho vay tin tưởng rằng vốn sẽ được hoàn frà đầy đủ khi đến hạn. Người đi vay
cũng tin tường vào khả năng phát huy hiệu quà của vốn vay. Sự gặp gỡ giữa người đi
vay và người cho vay về điểra này sẽ là điều kiện hình thành quan hệ tm dụng. Cơ sở
của sự tin tường này có thể do uy tín của người đi vay, do giá trị tài sản bảo đảm hoặc
do sự bảo lănh của người thứ ba.
Cơ sờ khách quan của sự ra đời quan hệ tín dụng là: Củng một lúc cỏ những chù
thể kinh tế tạm thời dư tíiừa một khoản vốn, trong khi các chủ thể kinh tế khác lại có
nhu cầu cần bổ sung vốn. Hành vi tín dụng như vậy cỏ thể được diễn ra trực tiếp giữa
bên thừa vốn cần đầu tư với bên cần vổn để sử dụng. Nhưng trên thực tế hai bên này
khó có thể phủ
được vởi nhau về quy mô, về thời gian, không gian; hoặc nếu cỏ
ứiể phù hợp được thì phải tốn nhiều chi phí. Do đó, xuất hiện một bên thứ ba đứng ra
tập trung được vốn của sổ đông những người tạm thời dư thừa vén, cần đầu tư kiếm lãi,
sau dó đem số vốn này phân phổi cho những chù thể kinh tế thiếu hụt, có nhu cầu về
vốn dưới hình thức cho vay, cho thuê tài chính. Bên thứ ba đó chính là các tổ chức tín
dụng.
1.1.1.2. Bản chất của tín dụng
Bản chất cửa tín dụng được hiểu theo 2 khía cạnh
-
Thứ nhất, tín dụng là quan hệ kinh tể phát sinh giữa Người đi vay và Người cho
vay, nhờ quan hệ này mà vốn tiền tệ được vận động từ chủ thể này sang chủ thể khác
để sử dụng cho các nhu cầu khác nhau ừong nền kinh tể xã hội.
- Thứ hai, tín dụng được coi là một số vốn, làm bằng hiện vật hoặc bằng hiện kim
vận động theo nguyên tắc hoàn trả, đâ đáp ứng cho các nhu cầu cùa chủ ứiể tín đụng.
Chức năng của tín dụng
1.1.1.3.
Nhìn tổng tíiể túi dụng có hai chức năng;
- Thứ nhất: phân phối nguồn vốn tiền tệ tạm ứiời nhàn rồi dưới hình thức cho vay.
Đây là chức năng cơ bản nhất của tín dụng, nhờ chức năng này mà các nguồn vốn
trong xã hội được điều hòa tìr nơi “thừa” sang nơi “thiếu”.
- Thứ hai, giám đốc và kiểm soát bàng đồng tiền đổi với các hoạt động sản xuất
kỉnh doanh. Dùng tiền dể xây dựng các chỉ tiêu, thước đo để tiến hành quản lý doanh
nghiệp với các mục tiêu: sử dụng vổn hiệu quả, hợp pháp và hợp lệ.
l.l.ỉ.4 . Vai trò cùa tín dụng
Nói đến vai ừò của tỉn dụng, là nói đến sự tác động của tỉn đụng đối với nền kinh
tế-xã hội. Vai ừò của tín dụng bao gồm hai mặt tích cực và tiêu cực.
* ở mặt tích cực, tín dụng có cảc vai trò sau đây:
Tín dụng góp phần thúc đầy ỉưu thông hàng hóa phái triển
>
Tín dụng, trước hết là nguồn cung ứng vốn cho các doanh nghiệp, các cá nhân,
các tổ chức kinh tế.
Tín dụng là một trong những công cụ để tập trung vốn một cách hữu hiệu trong
nền kinh tế. Và cũng là công cụ thúc đẩy tích tụ vén cho các doanh nghiệp, các tổ chức
kỉnh tể.
Có thể nói, ừong mọi nền kinh tế- xã hội, tín dụng đều phát huy vai ttò to lớn nói
frên cùa nỏ.
Đối với doanh nghiệp: Tín dụng góp phần cung ứng vốn bao gồm vốn cố định và
vốn lưu động.
Đối với dân chúng: Tín dụng là cầu nổi giừa tiết kiệm và đầu tư.
Đối với toàn xà hội: Tín dụng làm tăng hiệu suất sử dụng đồng vốn.
^
Tín dụng góp phần ồn định giá cả
Tín dụng góp phần làm giảm lượng tiền lưu hành trong nền kỉnh tế, đặc biệt ià
tiền mật trong tay các tầng lớp dân cư, làm giảm áp lực !ạm phát, nhờ vậy góp phần
làm ổn định tiền tệ. Mặt khác, do cung ứng vốn tứi dụng cho nền kinh tế đã tạo điều
kiện cho các doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch sản xuất kinh doanh, làm cho sản xuất
ngày càng phát ừiển, sản phẩm hàng hóa dịch vụ làm ra ngày càng nhiều, đáp ứng
dược nhu cầu ngày càng tăng của xã hội. Chính nhờ đó mà tín dụng góp phần iàm ổn
dịnh giá cả trong nước.
^
Tín dụng làm nâng cao mức sống của người dân
Tín dụng có tảc đụng thúc đẩy nền kỉnh tế xã hội phát triển, sàn Kuất hàng hoá và
dịch vụ ngày càng gia tăng để thỏa mã nhu cầu ngày càng cao của nhân dân. Đồng thời
thông qua quan hệ tín dụng những người có ứiu nhập thấp, hoàn cành khó khăn cỏ thể
vay vốn để xây dựng và phát triển sản xuất kinh doanh cùng như để trang trải cho cuộc
sống hàng ngày.
>
Tín dụng góp phần phái triển các mối quan hệ quốc tể
Có thể nói tín đ i^g còn có vai ưò quan trọng để mở rộng và phát ừiển các mối
quan hệ kinh tế đối ngoại và mờ rộng giao lưu quốc tế. Sự phát triển cùa tín dụng
không nhừng ờ ữong phạm vi quốc nội mà còn mờ rộng ra phạm vi quốc tế, nhờ đó nó
thúc đẩy mở rộng và phát triển các mối quan hệ kinh tế đối ngoại, nhằm giúp đỡ và giải
quyết các nhu cầu về vốn trong quá trình phát triển đi lên của mỗi nước, làm cho các
nước cỏ điều kiện xích lại gần nhau hơn và cùng nhau phát trìển.
* ở mặt tiêu cực, tín đụng có những tác động sau:
Tín dụng phát triển nhưng không được kiểm soát chặt chẽ theo khuôn khổ pháp lý
thi sẽ dẫn đến khủng hoảng tài chứứi tiền tệ, từ quy mô và phạm vi hẹp đến quy mô lớn
trên phạm vi rộng, gây hậu quà nặng nề cho nền kinh tế xã hội.
Với sự phát triển của tứi dụng có tìiể làm gia tăng phàn hóa giàu nghèo.
1.1.1.5. Quy ừình hoạt động tm dụng:
Hoạt động tín dụng là một trong những hoạt động chính cùa các TCTD, một hoạt
động rất phúc tạp và chứa đựng nhiều rủi ro. Trong hoạt động tín dụng, nếu hành động
chủ quan duy ý chí sẽ dẫn đến những tổn thất nặng nề cho TCTD. Vì vậy, để có một
quyết định cho vay đúng đắn, tiết kiệm thời gian, chi phí cho ngân hàng và khách hàng,
đảm bảo an toàn vốn trong kinh đoanh ngân hàng tiiì hoạt động cho vay đòi hỏi các
TCTD phải tuân thủ nghiêm ngặt quy ừình tín dụng. Quy trình tín dụng tà trình tự các
bước mà TCTD thực hiện cho vay đối vói khách hàng. Quy ttình tín dụng phản ánh
nguyên tắc tín dụng, phương pháp từi dụng, trình tự giải quyết các công việc, thủ tục
hành chính và thẩm quyền giải quyết các vấn đề liên quan đến hoạt động tín đụng.
Quy trình tín dụng gồm 5 bước: Thiết lập hồ sơ tín đụng, phân tích tín dụng,
quyết định cho vay, giải ngân, quản lý và giám sát cho vay.
>
Bước ĩ : Thiết lập hồ sơ tin dạng
Hồ sơ tín đụng của một TCTD là tài liệu bàng văn bản, biểu hiện mối quan hệ
tồng thể của TCTD với khách hàng vay vốn. Chất lượng tm đụng phụ tíiuộc rất lớn vào
sự hoàn chinh và chính xác của hồ sơ tín dụng. Vì vậy, khi ửiiết lập hồ sơ cho túi dụng
phải đảm bảo đầy đù các yếu tố:
Các ứiông tin cơ bản về khách hàng.
Thông tin về tài chính hiện tại của khách hàng.
-
Lịch sử tài chính của khách hàng.
- Xem thêm -