Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Quản lý hoạt động dạy học theo tiếp cận năng lực học sinh ở các trường trung học...

Tài liệu Quản lý hoạt động dạy học theo tiếp cận năng lực học sinh ở các trường trung học cơ sở vùng tây nam bộ tt

.DOC
27
11
97

Mô tả:

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI VÕ VĂN LUYẾN QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THEO TIẾP CẬN NĂNG LỰC HỌC SINH Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VÙNG TÂY NAM BỘ Ngành: Quản lý giáo dục Mã số: 9.14.01.14 T TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC Hà Nội, 2020 Ọ ờ Ệ Ọ Ộ ớng dẫn khoa học: PGS.TS Lã Thị Thu Thuỷ ệ : PGS.TS. Nguyễn Xuân Thanh ệ : PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền ệ : PGS.TS. Ph m ệ ớ ộ ă Sơ m ộ ọ ọ ọ ệ ọ ộ ờ ăm m - ệ - ệ ệ ệ ọ ệ m ọ ộ ọ ỞĐ U 1. Tính cấp thiết của đề tài Thế kỷ XXI là thế kỷ của nền kinh tế tri thức, thế kỷ của khoa học công nghệ và sự phát tri n nhanh và m nh trong t t c cá ĩ ự ời s ng xã hội. Sự ổi này kéo theo sự ổi ho ộ ộng d y học trong nhà ờng. Giáo viên và họ s ờ ịu nhiều sức ép và thách thức lớn. Do v y ho ộng d y họ ờng theo tiếp c n nội dung không còn phù h p nữ m d y học theo tiếp c ă ực. D y học theo tiếp c ă ực là quá trình thiết kế, tổ chức và ph i h p giữa ho ộng d y và ho ộng học, t p trung vào kết qu ầu ra của quá trình , n m nh ời học cầ c các mức ă ực ế nào sau khi kết thúc mộ n (hay một quá trình) d y học. D y học theo tiếp c ă lự ớ ế ữ ă ự ầ ế ọ s ớ ơ châm họ ới hành, lí lu n gắn với thực tiễ , ằm giúp cho học sinh có ă ực chung, ho ộng d y học ph i thông qua các môn họ hình thành ở họ s ăực tự chủ, tự họ , ăực giao tiếp, h , ă ực gi i quyết v ề, sáng t o. Trong hệ th ng giáo dụ ớc ta, các ho ộng d y học ở c p THCS là vô cùng quan trọ , ơ sở và nền t ng cho các c p học, b c họ ơ ững ổi mới trong công tác qu n lý ho ộng d y học theo tiếp c ă ực học s c xem là yếu t ơ n nh t, có vai trò quan trọng, góp phần nâng cao ch ng giáo dục phổ thông hiện nay. Qu n lý ho ộng d y học là một v ề vừa truyền th , ẫn chứa ự ầy thách thứ i vớ ờng THCS trong b i c nh giáo dục phổ thông Việ m ơ trình giáo dục phổ thông mớ Đổi mới giáo dục phổ ặt ra yêu cầ ổi mới với các c p qu ý ờng, buộc các nhà qu n lý ph i có nhữ ổ s ĩ ộ qu n lý ho ộng d y học củ ờ ứng yêu cầu vừa phát tri ă lự ời học, vừ m b o nâng cao dân trí cho cộ dâ ịa ơ ù m ền trên ph m vi c ớc. Về ĩ ực giáo dục xét về mặt thực tiễn, trên bình diện chung, vùng Tây Nam Bộ vẫ c xem là vùng giáo dục n. ớc yêu cầ ổi mới giáo dục hiệ , ơ dục phổ thông mới tri n khai và thực hiện áp dụng trên ph m vi c ớc; việ ị ớng công tác qu n lý ho t ộng d y họ ờng phổ ứng yêu cầổi mới giáo dục phổ thông là một t t yếu và là gi i pháp quan trọ m b o ch ng giáo dục vùng Tây Nam Bộ. Trong nhữ ăm q , GD&Đ vùng Tây Nam Bộ r t chú trọng công tác nâng cao ch ng giáo dục toàn diệ , ề ra nhiều biện pháp qu n lý ho t ộng d y và học ở ờng THCS nhằm ứng yêu cầ ổi mới giáo dục. Ch ng giáo dục ở một s ờng THCS có sự chuy n biến tích cực. Tuy 1 nhiên, qu n lý ho ộng d y họ ứng yêu cầ ổi mới giáo dục. Từ thực tr , dẫ ến hệ qu một s học sinh trong học t p còn thụ ộng, h n chế kh ă s ă ực v n dụng tri thứ ọ gi i quyết tình hu ng thực tiễn cuộc s ng. Xu t phát từ nhữ ơ sở ê , ề tài: “Quản lý hoạt động dạy học theo tiếp cận năng lực học sinh ở các trường trung học cơ sở vùng Tây Nam Bộ” c xem là một v ề c p thiế , ý ĩ ý n và thực tiễn cần nghiên cứu. 2. ục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài 2.1. Mục đích nghiên cứu Nghiên cứu lý lu n và thực tiễn về qu n lý ho ộng d y học theo tiếp c ăực học sinh ở ờng THCS vùng Tây Nam Bộ, từ ề xu t các gi i pháp qu n lý ho ộng d y học theo tiếp c ă ực học sinh ở các ờng THCS vùng Tây Nam Bộ góp phần nâng cao kết qu q ý ho ộng d y học ở ờng THCS ự 2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu - Tổng quan các công trình nghiên cứu về ho ộng d y học và qu n lý ho ộng d y học theo tiếp c ăực học sinh ở ờng phổ thông. - Xây dự ơ sở lý lu n về qu n lý ho ộng d y học theo tiếp c ă lực học sinh ở ờng THCS. -Đ ực tr ng qu n lý hoộng d y học theo tiếp c ă ực học sinh ở ờng THCS vùng Tây Nam Bộ và các yếu t ởng tới thực tr ng qu n lý này. - Đề xu t một s gi i pháp qu n lý ho ộng d y học theo tiếp c ăng lực học sinh ở ờng THCS vùng Tây Nam Bộ và thử nghiệm một gi i pháp. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận án 3.1. Đối tượng nghiên cứu Gi i pháp qu n lý ho ộng d y học theo tiếp c ăực học sinh ở ờng THCS vùng Tây Nam Bộ. 3.2. Khách thể nghiên cứu Ho ộng d y học theo tiếp c ăực học sinh ở ờng THCS. 3.3. Phạm vi nghiên cứu 3.2.1. Giới hạn về nội dung nghiên cứu Trong nghiên cứu này, xu t phát từ tiếp c ă ực học sinh THCS và tiếp c n chứ ă q n lý, lu n á ịnh các nội dung qu n ho ộng d y học theo tiếp c ă ực học sinh ở ờng THCS g m: l p kế ho ch, tổ chức, chỉ o, ki m , ho ộng d y học theo tiếp c ă ực học sinh ở ờng THCS. 3.2.2.Giới hạn về chủ thể nghiên cứu Có r t nhiều chủ th tham gia qu n lý ho ộng d y học theo tiếp c n ă ực học sinh ở ờ S : ở ò GD&Đ ;ệu 2 ở ờng THCS; Tổởng chuyên môn. Tuy nhiên trong lu n án này chủ th í ịnh là Hiệ ởn ờng THCS. 3.2.3. Giới hạn về địa bàn và khách thể khảo sát thực tiễn Lu n án này tiến hành nghiên cứu thực tiễn t ò GD&Đ ộc Sở GD&Đ ờng THCS 3 tỉnh, thành ph của vùng Tây Nam Bộ là: thành ph Cầ ơ, ỉnh Bến Tre, tỉnh Trà Vinh. Lu n án tiến hành kh o sát thực tiễn với các nhóm khách th : ộ quý ò GD&Đ , ệ ởng, Phó Hiệ ởng, Tổ ởng chuyên môn ê ờng THCS ở các Tỉnh vùng Tây Nam Bộ nêu trên. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu 4.1. Cách tiếp cận nghiên cứu Đ tiến hành nghiên cứu Qu n lý ho ộng d y học theo tiếp c ă lực học sinh ở ờng THCS vùng Tây Nam Bộ, lu ịnh các cách tiếp c n nghiên cứu sau:Tiếp c n hệ th ng; tiếp c n phát tri n; tiếp c n ho t ộng; tiếp c ă ực; tiếp c n chứ ă q n lý. 4.2. Các phƣơng pháp nghiên cứu sử d ế ơ ị ị í sau: p ơ ê ứ ă n, tài liệu; p ơ ều tra b ng hỏi; p ơ ỏng v n sâu; p ơ ổng kết kinh nghiệm; p ơ xin ý kiến chuyên gia; p ơ ử nghiệm s m; p ơ ử lý s liệu bằng th ng kê toán học. 4.3. Giả thuyết nghiên cứu Qu n lý ho ộng d y học e ế ă ự ọ s ở ờ S ù â m Bộ ệm ụ q ọ ầ ủ ờ ê,q ý ho ộng d y học e ế ă ự ọ s ở ờ S ù â m Bộ ự ệ , dẫ ớ sự ế ề ệ q ộ ê ứ ề dụ q ý ho ộng d y học e ế ă ự ọ s ở ờ S ù â m Bộ e ế ữ ế ứ ă q ý ế ă ự ằm ộ â ế ệ ừ ự , ù ớ ặ m âm ý ứ ổ ọ s S, ù ớ ề ệ ự ế ủ ờ S sẽ ú ẩ ộ d y học e ế ă ự ọ s ở ờ S ệ q , ừ â ệ q ọ ủ ọ s S ù â m Bộ. 5. Đóng góp về khoa học của luận án 5.1. Về mặt lý luận Lu â dự c khung lý thuyết nghiên cứu qu n lý hoộng d y học t ờng THCS theo tiếp c ăực họ s m có các khái niệm, các v ề lí lu n về ho ộng d y học t ờng THCS theo tiếp c ă ực học sinh, qu n lý ho ộng d y học t ờng THCS theo tiếp 3 c ă ực học sinh, các yếu t ởng tới qu n lý ho ộng d y học t i ờng THCS theo tiếp c ă ực họ s ừ ế ă ự ứ ă q ý ê ứ ụ th hóa những nội dung qu í p kế ho ch, tổ chức, chỉ o, ki m , ộng d y học t ờng THCS theo tiếp c ă ực họ s ơ n là phù h p với chủ th qu n lý ở ờng S ng qu n lý là học sinh THCS. 5.2. Về mặt thực tiễn Lu â í , c ự ho ộng d y học, q ý ộ d ọ, ế ở ớ q ý ộ d ọ theo tiếp c ăực học sinh ở ờng THCS vùng Tây Nam Bộ ý ộ d ọ theo tiếp c ă ực học sinh ởờng THCS vùng Tây Nam Bộ q âm ự ệ ê ẫ ò mộ s ế ệ ự ệ ộd q ý ế ,ổứỉ , m , q ý ộ dọ theo tiếp că ực học sinh ở ờng THCS vùng Tây Nam Bộ ừ ế q ê ứ ý ự , u ề xu c6 gi i pháp qu n lý ho ộng d y học theo tiếp c ă ực học sinh ở các ờng THCS vùng Tây Nam Bộ Đặc biệt lu â dự c các tiêu chí qu n lý ho ộng d y học theo tiếp c ă ực học sinh ở ờng THCS vùng Tây Nam Bộ. Vì v ớng nghiên cứ ề tài có giá trị thực tiễn và c p nh t trong b i c ổi mới giáo dục phổ thông hiện nay. 6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận án 6.1. Về mặt lý luận Kết qu nghiên cứu của lu n án góp phần bổ sung một s v ề về lý lu n qu n lý hoộng d y học theo tiếp c ă ực học sinh trong nhà ờng phổ ờng THCS nói riêng ổ mớ dụ ệ . Lu â dự c các tiêu chí qu n lý hoộng d y học theo tiếp c ă ực học sinh ở ờng THCS. 6.2. Về mặt thực tiễn qu n lý ho ộng d y học theo tiếp c ă ực học sinh ở ờng THCS vùng Tây Nam Bộ, ác tiêu chí qu n lý ho t ộng d y học theo tiếp c ă ực học sinh ở ờng THCS ề ộ mặ : ế , ổ ứ, ỉ , m , ho ộng d y học theo tiếp c ăực học sinh ở ờng THCS vùng Tây Nam Bộ sẽ ộ q ế ị ế ế q ộ d ọ theo tiếp c ăực học sinh ở ờng THCS vùng Tây Nam Bộ ệ ờ S ù â m ộ dụ ủ q ý ộ d ọ ủ ờ ệ Kết qu nghiên cứu của lu n án có th dùng làm tài liệu tham kh o cho cha mẹ học sinh có con học c p THCS trong việc ph i h p vớ ờ giáo dụ , â ă ực học t p cho học sinh. 4 7. Cơ cấu của luận án Ngoài phần mở ầu, kết lu n, khuyến nghị, danh mục các công trình công b , tài liệu tham kh o và phụ lục, nội dung chính của lu c trình bày trong 4 ơ : ơ : ổng quan tình hình nghiên cứu về qu n lý ho ộng d y học theo tiếp c ă ực học sinh; ơ : ơ sở lý lu n về qu n lý ho ộng d y học theo tiếp c ă ực học sinh ở ờng THCS; ơ : ực tr ng qu n lý ho ộng d y học theo tiếp c ă ực học sinh ở ờng THCS vùng Tây Nam Bộ; ơ 4: G i pháp qu n lý ho t ộng d y học theo tiếp c ă ực học sinh ở c ờng THCS vùng Tây Nam Bộ. Chƣơng 1 TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THEO TIẾP CẬN NĂNG LỰC HỌC SINH 1.1. Những nghiên cứu về hoạt động dạy học theo tiếp cận năng lực học sinh Những nghiên cứu ở ớc ngoài về ho ộng d y học cho th y có các ớng nghiên cứu chính sau: D y học ị ớng nội dung; d y học l ời học làm trung tâm; d y họ ị ớng gi i quyết v ề; d y họ ị ớng ho ộng; d y họ ị ớng kết qu ầu ra và d y học theo tiếp c ă lực; ê mộ s s : J.A.Cômenxki ; J. H. Pétxtalôdi ; J. Dewey (1938) và C. Rogers (1969) ; M. I. Mackmutov; M. N. Xcatlin, A. M. Machiuskin, I. A. Lecne, A. V. Pê trôpski; A. N. Leonchev; ; P. Ia. Galperin; J. Watson, B. F. Skinner; : R. E. Boyatzid (1982); John W. Burke (1995); Roger Harris, Hugh Guthrie, Bary Hobart, David Lundberg (1995); K. E. Paprock (1996); S. Kerka (2001); J. Richard, T. Rodger (2001); d B s 7; d 9; ệ m : Đỗ Ngọc Th ng (2012) ; Nguyễ ũ Bí ền (2014); Đỗ Thế (2015); ầ Dũ 6 ; Nguyễ Đứ í , ũ ơ , m Thị Nga (2017) ; Nguyễn Công Khanh (2013) [46]; Nguyễn Lộc, Bùi Việt Phú (2014) [49]; Nguyễn Thị ơ g (2016) [61]; Đ B , ơ ê 7 [4]; D ơ ị Yế (2017) [85]; ễ ị ủ (2017) [73]; ễ ị ủ, Sỹ 8 1.2. Những nghiên cứu về quản lý hoạt động dạy học theo tiếp cận năng lực học sinh ý ộ d ọ e ế ă ự ũ ê ứ ở ớ q âm ê ứ ề ý ự ễ ề q â ế , ổ ứ ự ệ, ự ệ, m â mộ s s : Taba (1962) ; Jacob W. Getzels, Tames M. Lipham. Roald F. Campbell (1968) ; Paul Hersey và Ken Blanc Hard (1995); William E. Blank (1982); 5 Rachel Bolstad (2004); Brent Davies, Linda Ellison, Christopher BowringCarr (2005); Ca ú ở ệ m m: ọ Đ ; ễ â ;Đặ B , ễ ; ê (2012), m 4, ầ ă 5,Dơ ầ B 6, ầ Dũ 6, ễ ị m 7, ễ ă Sơ 7 ,... Nhữ ề tài, các công trình nghiên cứ ủ ê p trung phân tích sâu sắc quan niệm tổ chức ho ộng d y học và qu n lý ho ộng d y học theo tiếp c ă ực học sinh ở ờng trung học phổ thông. Kết qu nghiên cứ p một s tài liệu cần thiết và cách tiếp c n chuyên biệt cho quá trình thực hiệ ề Đâ ơ sở tiề ề tác gi kế thừa và phát tri n hoàn thiện lu n án. ê, ữ ê ứ q ý ho ộng d y học e ế ă ự ọ s ũ ự ệ ụ ở ừ ờ ọ, ặ ỉ í Bắ , ữ ê ứ ụ ớ ỉ ù â m Bộ Chƣơng 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THEO TIẾP CẬN NĂNG LỰC HỌC SINH Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 2.1. Hoạt động dạy học ở các trƣờng trung học cơ sở 2.1.1. Trường trung học cơ sở trong hệ thống giáo dục quốc dân ờ S dụ ổ ủ ệ dụ q dâ ờ â, d ê ờ S ọ ơ sở ủ ọ, ầ ữ ọ ớ ờ ọ ổ , ọ ê ệ, ọ ề, ẩ ị ọ s ă í ứ ớ sự â : ặ ế ụ ọ ê ọ ổ , ặ ọ ề ớ ộ s ộ 2.1.2. Đặc điểm tâm lý của học sinh trung học cơ sở ề ộ ơ ọ : Độ ơ ọ ủ ọ s S d ề ữ , ệ ở ữ ộ ề mâ ẫ , ừ í ự ế ờơ, ờ ế ... - Ho ộng giao tiếp của học sinh: Học sinh THCS có c m giác về sự ởng thành và nhu cầ c thừa nh ời lớn. Các em mu c ời lớn tôn trọ â , ởng và mở rộ í ộc l p của mình. 2.1.3. Khái niệm, cấu trúc quá trinh dạy học tại trường trung học cơ sở D ọ sự ề ế ệs ữ ệm ủ ị sử ộ ờ í ũ q ế ệ ớ, d ộ q ọ , ếm ề ờ ủ ờ Ho ộng d y học là ho ộ ớ ầu ra, nh n m ời học cầ c mứ ă ự ế nào sau khi kết thúc một quá trình d y 6 và học. Hay nói cách khác, ch ầ ng vai trò quan trọng nh i với ho ộng d y học. 2.2. Hoạt động dạy học theo tiếp cận năng lực học sinh ở các trƣờng trung học cơ sở 2.2.1. Các năng lực cốt lõi cần phát triển cho học sinh trung học cơ sở Nhữ ă ự ă ự : ă ực tự chủ và tự họ ; ă lực giao tiếp và h ; ă ực gi i quyết v ề và sáng t o; Nhữ ă ự ặc thù (chuyên môn), g m 7 ă ự: ă ực ngôn ngữ; ă ự í ; ă ực khoa họ ; ă ực công nghệ; ă ực tin học; ă ực thẩm mỹ; ă ực th ch t. Ho ộng d y học e ế ă ự ọ s là ho ộ ớng ầu ra, nh n m ời học cầ c mứ ă ự ế nào sau khi kết thúc một quá trình d y và học. Hay nói cách khác, ch ầu ra ò quan trọng nh i với ho ộng d y học. Các thành t quá trình d y học theo tiếp c ă ực học sinh trung học ơ sở: Mục tiêu d y học theo tiếp c ă ực học sinh trung họ ơ sở; Nội dung d y học theo tiếp c ă ực học sinh trung họ ơ sở; ơ pháp d y học theo tiếp c ă ực học sinh trung họ ơ sở; D y học theo dự án; P ơ ặn bột; D y học bằng bài t p tình hu ng ứ d y học theo tiếp c ă ực học sinh trung họ ơ sở: -Hình thức lên lớp; D y học theo nhóm; Tự học; Ngo i khoá; Tham quan; Th o lu n; Phụ o; Tổ chức các hình thức học t p mang tính ch t nghiên cứu khoa học. dụng công nghệ thông tin, sử dụ ơ sở v t ch t, thiết bị vào d y học theo tiếp c ă ự ọ s ọ ơ sở Ki m , d y học theo tiếp c ă ực học sinh trung họ ơ sở. 2.3. Quản lý hoạt động dạy học theo tiếp cận năng lực học sinh ở các trƣờng trung học cơ sở 2.3.1. Quản lý và các chức năng quản lý Qu n lý là sự ộ ị ớng, có mụ í , ế ho ch và có hệ th ng của chủ th ến khách th của nó . ý 4 ứ ă s : ế , ổ ứ, ỉ ự ệ ế , m ự ệ ế 2.3.2. Khái niệm, chủ thể quản lý và nội dung quản lý hoạt động dạy học theo tiếp cận năng lực học sinh ở các trường trung học cơ sở Qu n lý ho ộng d y học theo tiếp c ă ực học sinh THCS là một cách tiếp c n trong qu n lý d y họ , ủ th qu n lý l ă lực chung và nă ự ặc thù cần hình thành cho học sinh làm chuẩ ầ l p kế ho ch, tổ chức, chỉ o, ki m / q d y học củ ời d ời học, nhằm thực hiện mục tiêu d y học theo phát tri ă ực học sinh. . 7 ủ q ý lý ho ộng d y học theo tiếp c ă ực học sinh ở ờng trung họ ơ sở: Hiệ ở ờng trung họ ơ sở; Tổ ởng chuyên môn; Giáo viên trung họ ơ sở. 2.3.2.3. Nội dung quản lý hoạt động dạy học theo tiếp cận năng lực học sinh ở các trường trung học cơ sở 1). kế hoạch dạy học theo tiếp c n năng lực học sinh ở các trường trung học cơ sở ế d ọ e ế ă ự ọ s ở ờ S m s : ế mụ ê d ọ e ế ă ự ọ s ở ờ S; dệ ự ự ệ d ọ e ế ă ự ọ s ở ờ S; ế ị ứ, ơ ộ ầ ế mụ ê d ọe ế ă ự ọ s ở ờ S; ế ị ề ê í, ứ ế q ủ ế 2). Tổ chức ộ á quản l giá cv tổ c ức ạt động dạ ọc theo tiếp cận năng lực học sinh ở các trường trung học cơ sở -Tổ chức bộ máy qu n lý ho ộng d ọ theo tiếp c ă ực học sinh ở ờng trung họ ơ sở - Tổ chức ho ộng d ọ theo tiếp c ă ực học sinh ở các ờng trung họ ơ sở : Tổ chức ho ộng d y của giáo viên; Tổ chức ho t ộng học của học sinh. 3). Chỉ đạ t ực iện ạt động dạ ọc theo tiếp cận năng lực học sinh ở các trường trung học cơ sở ỉ ự ệ mụ ê , ê ắ ộng d ọ theo tiếp c n ăực học sinh ở ờng trung họ ơ sở ỉ ự ệ ộ d , ơ , ứ ổ ứ ộng d ọ theo tiếp c ăực học sinh ở ờng trung họ ơ sở - ỉ ự ệ ềệ , ơ ệ , ơ sở ổ ứ ộng d ọ theo tiếp c ă ực học sinh ở ờng trung họ ơ sở. 4). Kiể tra, đán giá ạt động dạy học theo tiếp cận năng lực học sinh ở các trường trung học cơ sở - L p kế ho ch ki m , ệc thực hiện ho ộng d ọ theo tiếp c ă ực học sinh ở ờng THCS. í ắm mụ ủ ộ d ọ theo tiếp c ă ực học sinh ở ờng THCS; - â dự ê ẩ, ê í ụ , ng. Mu n ki m , c khách quan ho ộng d ọ theo tiếp c ă ực học sinh 8 2.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý hoạt động dạy học theo tiếp cận năng lực học sinh ở các trƣờng Trung học cơ sở 2.4.1. n ưởng của các ếu tố khách quan - Yêu cầ ổi mới giáo dục hiện nay - ơ sở v t ch t, trang thiết bị d y học củ -G ọc sinh 2.4.2. nh hưởng c các ếu tố ch quan - ă ực qu n lý của chủ th qu n lý ho - ă ực d y học của giáo viên - Tinh thầ ộ học t p của học sinh ờng ộng d y học Chƣơng 3 THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THEO TIẾP CẬN NĂNG LỰC HỌC SINH Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VÙNG TÂY NAM BỘ 3.1. Khái quát về tình hình giáo dục vùng Tây Nam Bộ Vùng Tây Nam Bộ hiệ 694 ờng mầm non và phổ thông, g m 2.029 ờng mầm , ờng ti u họ , 4 7 ờng THCS và 77 ờng trung học phổ , ỷ lệ ờ t chuẩn qu c gia: C p Mầm non t 35,2% (th ơ ỷ lệ c ớc 6%); c p Ti u họ t 41,3% (th ơ ỷ lệ c ớc 15%); c S t 40,2% (th ơ ỷ lệ c ớc 8%); c p Trung học phổ t 41,3% (th ơ ỷ lệ c ớc 5%). 3.2. Tổ chức và phương pháp nghiên cứu thực tiễn 3.2.1.1 ác t ể v địa bàn nghiên cứu Khách th kh o sát củ ề tài g m 450 cán bộ qu n lý và giáo viên ở các tỉnh vùng Tây Nam Bộ là thành ph Cầ ơ S ơ ế Vinh, THCS Đ ị Đ m, S , S ă ; Bến Tre (THCS thành ph Bế e, S ĩ ú, S ỹ Hóa, THCS ă â, S Thới Thu n); Trà Vinh (THCS Thái Bình, THCS Tân An, THCS Huyền Hội, SB ờng, THCS Bình Phú). 3.2.1.2. Các giai đ ạn nghiên cứu Lu c tiến hành từ / 7 ến tháng 11/2020. Nghiên cứu thực tiễn: Từ tháng 1 / 8 ến 3/2019 e s :G n chuẩn bị nghiên cứu; Kh o sát thử và kh o sát chính thức; Phân tích s liệu và viết lu n án; Kh o nghiệm và thử nhiệm các gi ề xu t. 3.2.2. Phương pháp nghiên cứu thực trạng P ương p áp điều tra bằng bảng hỏi; P ương p áp p ỏng vấn sâu; P ương p áp t ống kê toán học. 3.2.3. Th ng đo và cách tính điểm th ng đo c sử dụng trong b ng hỏi g m 5 mứ ộ là: 1. 9 Kém/Không ởng; 2. Yếu/Ả ởng ít; 3. Trung bình/Ả ởng bình t ờng; 4. Khá/Ả ởng khá nhiều; 5. T t/Ả ởng nhiều. í m các mứ s : – 1):5, tức là (5 – :5 = ,8 Đ m trung bình của các mứ s : Đ B Từ , – ,8 – ứ m/ nh ở ; Đ B ừ ,8 – ,6 – ứ Yếu/Ả ở í ; ĐTB từ ,6 – ,5 – ứ /Ả ở ờ ; Đ B ừ ,5 – 4,4 – ứ /Ảnh ởng khá nhiề ; Đ B ừ4,4 – 5, – ứ t/Ả ởng nhiều. 3.3. Thực trạng h ạt động ạ học th tiếp cận năng lực học inh ở các trường trung học cơ ở vùng Tây Nam Bộ 3.3.1. ực trạng c tiêu dạy học theo tiếp cận năng lực học sinh ở các trường trung học cơ sở ự mứ ộ ự ệ mục tiêu d y học theo tiếp c ă ực học sinh ở mứ ộ , ệ ầ ầ ớ mứ ộ Đ B= , ;Đ = ,47 Đ ề , ệ ự ệ mụ ê d ọ e ế ă ự ọ s ứ ê ầ s ẫ ò ế ộ d ự ệ mụ ê ộ d Giúp học sinh nh n biết, tái hiện kiến thức ọ , ớ Đ B = ,49; Đ= ,7 , mứ ộ ệ ầ ầ ớ mứ ộ 3.3.2. ực trạng ức độ t ực iện nội ung ạy học theo tiếp cận năng lực học sinh ở các trường trung học cơ sở ế q s ự mứ ộ ự ệ ộd d y học theo tiếp c n ă ực họ s ở mứ ộ ,ớĐB = , 4; Đ= , 6, mứ ộ ếq , ờ S s ẫ ò ữ ế ị ệ ự ệ ộd d ọ e ế ă ự ọ s ề ũ ộq ý ê s ộd s ộd Nội dung d y họ ớ ế ệ â dự ăự ọ s Săựựủ ự ọ , ớ Đ B = ,6 , mứ ộ 3.3.3. Thực trạng mức độ thực hiện phương pháp ạy học theo tiếp cận năng lực học sinh ở các trường trung học cơ ở ự mứ ộ ự ệ ơ d y học theo tiếp c ă ực học sinh ở mứ ớ Đ B = , 8, mứ , ệm mứ S ệ ệ ự ệ ơ d y học theo tiếp c ă ực họ s ,s ẫ ò ế ề ộq ý ê Đ = , 96< ,5 ộd ơ ực hành, thí nghiệm ớĐ B =4, 4 ơ d y học theo dự án ớ Đ B–4, ề ở mứ 3.3.4. Thực trạng mức độ thực hiện h nh thức ạy học theo tiếp cận năng lực học sinh ở các trường trung học cơ ở 10 ớĐ B = ,7 ự mứ ộ ự ệ ứ d y học theo tiếp c ă ực họ s ờ S s ở mứ ĩ ứ d y học theo tiếp c ă ực họ s ờ S ứ ê ầ ề , ữ ẫ ự ệ , ẫ ò ế ứ ự ệ hình thức ọ e m ớĐB= ,5 , mứ , ệm mứ 3.3.5. Thực trạng mức độ thực hiện ứng ụng c ng nghệ th ng tin s ụng cơ sở vật ch t thiết vào ạy học theo tiếp cận năng lực học sinh ế q s 8 : ự mứ ộ ứ dụ ệ , sử dụ ơ sở , ế ị ự ệ d y học e ế ă ự ọ s ỉ ở mứ ộ ,ớĐB = , ệ ũ â ở ê ộq ý Đ = ,69 > 0,5. 3.3.6. iểm tr đánh giá ết quả ạy học theo tiếp cận năng lực học sinh ở các trường trung học cơ ở vùng Tây Nam Bộ ự mứ ộ ự ệ m , ế q d y họ e ế ăự ọ s S ũ ở mứ ộ ,ớĐB=,7 Đề , ộ ũ ở mứ ộ ế m ề ơ , m , ế q d y họ e ế ă ự ọ s S ứ ê ầ ủ ơq q ý ề 3.3.7. Đánh giá chung thực trạng hoạt động ạy học theo tiếp cận năng lực học sinh ở các trường trung học cơ sở ảng 1: Đánh giá chung thực trạng hoạt động ạy học TT Nội ung ĐT ĐLC 1 ự mục tiêu d y học theo tiếp c ă ực 3,21 0,47 học sinh ở ờng THCS 2 ự mứ ộ ự ệ ộ d d y học theo 3,24 0,36 tiếp c ă ực học sinh ở ờng THCS 3 ự mứ ộ ự ệ ơ d y học 3,38 0,19 theo tiếp c ăực học sinh ở ờng THCS 4 ự mứ ộ ự ệ ứ d y học theo 3,07 0,49 tiếp c ă ực học sinh ở ờng THCS 5 ự mứ ộ ự ệ ứ dụ ệ 3,12 0,64 , sử dụ ơ sở , ế ị dy học theo tiếp c ă ực học sinh 6 m , ế q d y học theo tiếp c n 3,27 0,48 ăực học sinh ở ờng THCS TB chung 3,21 0,43 mộ ổ ự ộ d ọ e ế ă ự ọ s ờ S ê ứ ở mứ ộ ,Đ B = 11 , Đ ị ệ ộq ý ê ớ = ,4 < ,5 Đ ề , ộ d ọ ờ S ơ ù â m Bộ s ứ ữ ê ầ ẫ ò mộ s ế ị s ộd ộ d ọ, ộd ự mứ ộ ự ệ ơ d y học theo tiếp c ă ực học sinh ở ờ S ộ d ự mứ ộ ự ệ ứ d y học theo tiếp c ă ực học sinh ở các ờ S , ờ S s ú ọ ,q âm ế ơ d ọ e ế ă ự, ê ự ệ ứ d ọ ứ mụ ê 3.4. Thực trạng quản lý hoạt động dạy học theo tiếp cận năng lực học sinh ở các trƣờng trung học cơ sở vùng Tây Nam Bộ 3.4.1. Thực trạng lập ế hoạch dạ ọc t tiếp cận năng lực học sinh ở các trường trung học cơ sở ự ế ho ch d ọ e ếp c ă ực học sinh ở các ờ S ở mứ Đ B = ,89, Đ = , Đề ệ ế ho ch d ọ e ếp c ă ực học sinh ở ờ S c chú trọng thực hiệ , ờ ớ ến trọng tâm bám sát theo kế ho ch chỉ o chung của c p trên trực tiếp là Sở GD&Đ , ò GD&Đ i phổ biến cho t p th ê ờng thực hiệ , ớ ầ ững kết qu nhịnh song vẫn còn một s khía c nh trong nội dung quý ò ế 3.4.2. Thực trạng tổ chức hoạt động dạy học theo tiếp cận năng lực học sinh trung học cơ sở 3.4.2.1. Tổ chức bộ máy hoạt động dạy học theo tiếp cận năng lực học sin trung ọc cơ sở ớ Đ B = ,47, ực tr ng tổ chứ ộm ộng d ọ theo tiếp c ă ực học sinh ở ờ S ở mứ , ệm s ớ mứ Đề ờ S s ổ chứ ộ m ộng d ơ ữ ộd ự ệ “ ị m q ệ , ỗ , ữ ộ , ê ộm q ý ộ d ọ e ế ă ự ọ s ọ ơ sở ở mứ ớ Đ B = ,87 ế ế ộ d “Xây dự ơ ế q ý ộ d ọ e ế ă ự ọ s ọ ơ sở ớ Đ B = ,6 , ở mứ 3.4.2.2.Tổ chức hoạt động dạy c giáo viên th o tiếp cận năng lực học sinh trung học cơ sở ế q s t thực tr ng tổ chức ho ộng d ủ ê e tiếp c ă ực học sinh ở ờ S mứ ộ , ớ Đ B = , ;Đ = , 5 ế q ê ứ , ệ ổ ứ 12 ộ d ọ ủ ê ề ơ ứ ê ầ ộ d ọ, ẫ ò ế 3.4.2.3.Tổ chức hoạt động học c a học sinh th o tiếp cận năng lực học sinh trung học cơ sở ế q s thực tr ng tổ chức ho ộ ọ ủ ọ s e tiếp c ă ực học sinh ở ờ S s , ỉ mứ ộ , ệm ầ ầ ớ mứ ộ ế , Đ B = ,95; Đ = ,75 í nh của nội dung qu n lý này thì khía c nh ổ chức cho họ s ứ dụ ệ ọc t e ịnh ớng phát tri ă ực họ s Đ B , ũ ỉ t ở mức ộ Đ B = , , mứ ộ trinh bình). 3.4.3. Chỉ đạo hoạt động dạy học theo tiếp cận năng lực học sinh trung học cơ sở 3.4.3.1. C ỉ đạ t ực iện c ti u ạt động dạ ọc t tiếp cận năng lực ọc sin trung ọc cơ sở ế q s ỉ ự ệ mụ ê ộng d ọ e tiếp c ă ực học sinh ở ờ S ở mứ ộ , ệm ầ ớ mứ ộ , ớ Đ B = , 7; Đ = ,484 ế q , ờ S s ự ệ ệ ỉ ự ệ mụ ê t ộng d ọ e ếp c ă ực học sinh ở ờng trung họ ơ sở ữ ộ d ự ệ : ỉ ộng d ọ e ế ă ự ọ s ọ ơ sở giúp học sinh v n dụng kiến thức vào gi i quyết các tình hu ng cụ th , các nhiệm vụ gắn với thực tế , ớ Đ B = ,75; Đ = ,8 , mứ ộ 3.4.3.2. C ỉ đạ t ực iện nội ung, p ương p áp, n t ức tổ c ức ạt động dạ ọc t tiếp cận năng lực ọc sin trung ọc cơ sở ế q ê ứ ỉ ự ệ ộ d , ơ , ứ ổ ứ ộng d ọ e ếp c ă ực học sinh ở ờ S ở mứ ộ , ớ Đ B = , ;Đ = , 56 ế q , ủ q ý ờ ê ứ úý ớ ỉ ộ d , ứ ữ ê ầ ề ự ệ ộ d , ơ , ứ ổ ứ d ọ e ế ă ự ọ sinh. 3.4.3.3. C ỉ đạ t ực iện cơ sở vật chất tổ c ức ạt động dạ ọc t tiếp cận năng lực ọc sin trung ọc cơ sở ế q s ỉ ự ệ ơ sở ổ ứ ộng d ọ e ếp c ă ực học sinh ở ờ S ũ ự ệ ở mứ ộ , ớ Đ B = , ;Đ = ,9 , ệ ỉ ự ệ ơ sở ổ ứ ộng d ọ e ếp c ă ực học sinh ở ờng S s ò ữ ế ị , ứ ữ ê ầ ề ộ ọ e ế 13 ă ự ọ s 3.4.3.4. Thực trạng iể tra, đán giá ạt động dạ ọc t tiếp cận năng lực ọc sin trung ọc cơ sở s ế q ự m , ộng d ọ e ếp c ă ực học sinh ở ờ S ê ứ ở mứ ộ , ệ ầ ớ mứ ộ :Đ B = , 5;Đ = ,7 Đề , ờ S s q âm ú ý ế ộ m , ộ d ọe ế ăự ọ s 3.4. So sánh thực trạng quản lý hoạt động dạy học theo tiếp cận năng lực học sinh ở các trường trung học cơ ở vùng Tây Nam Bộ qua các biến số Bảng 2: So sánh thực trạng quản lý qua các biến số nhƣ giới tính, thâm niên công tác, vị trí công tác và trình độ học vấn Các biến số Chỉ báo N ĐT ĐLC t p D ớ ăm 54 2,88 ,331 ăm 10 - 5 ăm 135 2,90 ,336 1,216 0,297 ê 5 ăm 261 2,88 ,332 Tổng 450 2,89 ,333 2.Vị trí qu n Hiệu 39 3,18 ,273 lý ởng/phó ,054 0,948 Tổ ởng 48 3,17 ,232 Giáo viên 363 3,18 ,237 3.Giới tính Tổng 450 3,18 ,239 Nữ 306 3,18 ,235 4 ộ Đ 29 3,08 ,212 -2,442 0,015 học v n Đ -SĐ 421 3.19 .239 Không có sự khác biệ ý ĩ ng kê khi so sánh theo biến s giới í s s ữa của nam giáo viên và nữ giáo viên, nữ cán bộ qu n lý và nam cán bọ qu n lý); Không có sự khác biệ ý ĩ ng kê khi so sánh giữ ủa nhữ ời có vị trí công tác khác nhau (Hiệ ởng, phó Hiệ ởng, tổởng chuyên môn, giáo viên) về v ề này; So sánh theo biến s ăm ũ ý ĩ ng kê. Duy nh t kết qu nghiên cứu chỉ ra rằng, yếu t ộ học v ộ ẳ , i học s i học) báo cáo có sự khác biệ ý ĩ ng kê khi so sánh thực tr ng qu n lý ho ộng d y học theo tiếp c ă ực học sinh ở ờng trung họ ơ sở vùng Tây Nam Bộ. 3.5. Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến việc quản lý hoạt động dạy học theo tiếp cận năng lực học sinh ở các trường trung học cơ ở vùng Tây Nam Bộ 14 Cế q ủq s ề ởớ q ý ộ d ọ ờ S e ế ăự ở mứ ộề , Đ B =4, 5;Đ =,4 Đề ,q ý ộ d ọ ờ S e ế ă ự ọ s ị ở ủ ề ế ế s s ữ m ế ủq ế q m ế q ở ề ơ ế ủq , sự ệ ữ m ế Đ B = 4,44 s ớ Đ B= 4,35). ế q ế ơ sở ò ủ mẹ ọ s ở ề ế ủq ế ă ự d ọ ê ế ở ề 3.6. Đánh giá chung thực trạng quản lý hoạt động ạ học th o tiếp cận năng lực học sinh ở trƣờng trung học cơ sở ế q g thực tr ng qu ý ộ d ọe ếp c n ă ực học sinh ở ờ S q s ệ s : ảng 3 Đánh giá chung thực trạng quản lý hoạt động ạ học theo tiếp cận năng lực học sinh TT Nội ung quản lý ĐT ĐLC 1 Thực tr ế ộ d ọ e ếp 2,89 0,333 c ă ực học sinh 2 Thực tr ng tổ chức ho ộng d ọe ếp c n 3,18 0,219 ă ực học sinh 3 Thực tr ỉ ộng d ọ e ếp c n 3,30 0,277 ă ực học sinh 4 Thực tr ng ki m , ộ d ọ 3,35 0,371 theo tiếp c ă ực học sinh ĐT chung 3,18 0,239 ớ Đ B ủ quý ực học sinh ở ờng THCS = 3,18; Đ : ổ ,q ý ộ d ọ e ờ S s ơ ứ s ẫ ò ữ ế ị ừ ệ ệ m , ộ 4ộd q ý ộ d ọ ở ờ S ê ứ ộd tiếp c ă ực họ s mứ ộ ,89, mứ ộ , ệm ầ ớ mứ ộ ộ d ọ e ếp c ă ực họ s ỉ c ă 15 ộ d ọe ếp = , 9, mứ ộ ếp c ăực học sinh ở ê ầ ộ d ọệ ế ,ếổứ ự e ế ự m ếp c ch ệ ă ực học sinh ộ d ọ e ,ớĐB= , ộng d ọ ộ d e ếp c n ă ực họ s , ớ Đ B= ,5 , , mứ ộ , ệm mứ ộ Chƣơng 4 GIẢI PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THEO TIẾP CẬN NĂNG LỰC HỌC SINH Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VÙNG TÂY NAM BỘ 4.1. Một số nguyên tắc đề xuất giải pháp m b o tính khoa học; Nguyên tắ : Nguyên tắc m b o tính kh thi; Nguyên tắ mbo tính kế thừa và phát tri n; Nguyên tắ m b o tính thực tiễn; Nguyên tắ m b o tính hệ th ng 4.2. Các giải pháp quản lý hoạt động dạy học theo tiếp cận năng lực học sinh ở trƣờng trung học cơ sở vùng Tây Nam Bộ 4.2.1. Giải pháp 1: Xây dựng tiêu chí qu n lý ho ộng d y học theo tiếp c n ă ực học sinh ở ờng trung họ ơ sở 4.2.1.1. M c tiêu của giải pháp Gi i pháp này nhằm xây dựng các tiêu chí qu n lý ho ộng d y học theo tiếp c ă ực học sinh ở ờng THCS vùng Tây Nam Bộ 4.2.1.2. Nội dung của giải pháp Nội dung 1: Xây dự ế d ọ ờng trung họ ơ sở theo tiếp c ă ực họ s m7 ê í Nội dung 2: Tổ chức bộ máy qu n lý và tổ chức ho ộ d ọ e tiếp c ă ực họ s ờng trung họ ơ sở ê í Nội dung 3: C ỉ ộng d ọ e ế ă ự ọ s ọ ơ sở ê í Nội dung 4: K m , ộng d ọ e ế ă ự ọ s ọ ơ sở 5 ê í 4.2.1.3. Tổ chức thực hiện giải pháp Hiệ ở ờng THCS chỉ o các tổ chuyên môn qu n lý ho t ộng d y học củ ê ờng THCS theo tiếp c ă ực họ s Đ ều này th hiện ở các khía c nh sau: Xây dựng kế ho ch d y cho giáo ê ờng THCS theo tiếp c ă ực học sinh; Tổ chức ho ộng d y cho giáo viên ờng THCS theo tiếp c ă ực học sinh; Chỉ o chức ho ộng d y cho ê ờng THCS theo tiếp c ă ực học sinh; Ki m , ê ờng THCS theo tiếp c ă ực học sinh. 4.2.2. Giải pháp 2: Chỉ đạo giáo viên gắn kết nội dung dạy học với đời sống thực tiễn sinh động c đ phương 4.2.2.1. M c tiêu của giải pháp 16 Gi i pháp này nhằm ỉ ê ắn nội dung từng tiết học, bài học ơ ọc với thực tiễ s ộng t ị ơ ộc s ng hàng ngày của học sinh. 4.2.2.2. Nội dung của giải pháp Gắn nội dung từng tiết học với thực tiễ s ộng t ị ơ cuộc s ng hằng ngày của họ s Đ ực tiễn của vùng Tây Nam Bộ với những l i thế về ều kiệ ịa lý tự nhiên – ù t phù sa màu mỡ thu n l i cho việc tr ng lúa, tr â ă , ù t giàu tài nguyên và thu n l i cho nuôi tr ng thủy s n, phát tri n du lị s ớc. Tổ chức ho ộng d y học cần gắn nội dung của các bài học với thực tiễ s ộng t ị ơ ộc s ng hằng ngày của họ s Đ ực tiễ ă s n xu t, trong phát tri n công nghiệp của vùng Tây Nam Bộ. 4.2.2.3. Tổ chức thực hiện giải pháp Các tổ bộ môn gắn nội dung từng tiết học với thực tiễn của vùng Tây Nam Bộ với những l i thế về ều kiệ ịa lý tự nhiên – ù t phù sa màu mỡ thu n l i cho việc tr ng lúa, tr â ă , ù t giàu tài nguyên và thu n l i cho nuôi tr ng thủy s n, phát tri n du lị s ớc. 4.2.3. Giải pháp 3: Chỉ đạo giáo viên đổi mới phương pháp ạy học th o hướng phát triển năng lực học sinh trung học cơ sở 4.2.3.1. M c tiêu của giải pháp Gi i pháp này nhằm tổ chứ ê ă ờ ổ mớ ệ sử dụ ơ d y học tích cực trong d y học. 4.2.3.2. Nội dung của giải pháp ă ờng sử dụ ơ d y học tích cực hóa ho ộng của họ s , ê ò ổ chứ , ớng dẫn hoộng cho học sinh, t o môi tr ờng học t p thân thiện và những tình hu ng có v ề khuyến khích học sinh tích cực tham gia vào các ho ộng, tự phát tri ă lực, nguyện vọng của b n thân, rèn luyện thói quen và kh ă ự học, phát huy tiềm ă ững kiến thứ ĩ ă í ũ phát tri n. Giáo viên cần v n dụng linh ho ơ d y họ è ă lực khác nhau của học sinh. 4.2.3.3. Tổ chức thực hiện giải pháp Hiệ ở ờng THCS chỉ o các tổ chuyên môn yêu cầu giáo viên ă ờng sử dụ ơ d y học tích cực hóa ho ộng của học s , ơ ầ c sử dụng g m: nghiên cứu khoa học; bàn tay nặn bột, th o lu n, bài t p tình hu ng, nghiên cứ ờng h n hình, khám phá, dự án, thực hành, thí nghiệm. Chỉ o các tổ chuyên môn yêu cầ ê ổi mớ ơ dy học. Quan tâm chỉ o giáo viên chọn lựa và sử dụng linh ho ơ pháp d y họ ơ d y họ ặc thù của môn họ thực hiện, 17 m b c nguyên tắc: Học sinh tự mình hoàn thành nhiệm vụ nh n thức với sự tổ chứ , ớng dẫn của giáo viên, nhằm giúp học sinh phát huy tính chủ ộng, tích cực của học sinh trong quá trình học t ă ờ ổi, giao tiếp giữa giáo viên và học sinh). 4.2.4. Giải pháp 4: Tổ chức các h nh thức dạy học phong ph đ ạng th o hướng phát triển năng lực học sinh trung học cơ sở 4.2.4.1. M c tiêu của giải pháp Việc tổ chứ d ng các hình thức d y học sẽ giúp học sinh hứng thú trong học t p, giúp họ s c tính tích cực trong học t ,q nâng cao nh n thứ ăực học của học sinh. 4.2.4.2. Nội dung của giải pháp Sử dụ ơ d y học tích cực, sẽ giúp học sinh tổ chứ d ng các hình thức học t p, t ộng lực cho học sinh học t t, giúp học sinh TH S ă ực: Đ i với các ho ộng học t p trên lớ , ờng cần tổ chức một cách linh ho t, sáng t o cho họ s ờ học lý thuyết, các giờ thực hành. Cầ ă ờng các giờ thực hành cho họ s q kỹ ă o họ s ,ũ ủng c các kiến thứ ọc. Tổ chức các ho t ộng xã hội cho họ s : mq , ăm d í ịch sử, tổ chức ho t ộng về ngu n,... 4.2.4.3. Tổ chức thực hiện giải pháp Hiệ ở ờng THCS chỉ o các tổ bộ môn, các giáo viên chủ nhiệm lớp tổ chức một cách linh ho t, sáng t o cho họ s ờ học lý thuyết, các giờ thực hành. Cầ ă ờng các giờ thực hành cho họ s q ỹ ă ọ s ,ũ ủng c các kiến thứ học. Chỉ o các tổ bộ môn, các giáo viên chủ nhiệm lớp tổ chức các ho t ộng xã hội cho họ s : mq , ăm d í ịch sử, tổ chức ho t ộng về ngu , q dụ ò ê ớc, tinh thần u ớc, nhớ ngu n cho học sinh 4.2.5. Giải pháp 5: Chỉ đạo hoàn thiện cơ chế phối hợp giữ nhà trường và gi đ nh trong ạ học th o tiếp cận năng lực học sinh trung học cơ sở 4.2.5.1. M c tiêu của giải pháp ơ ế ph i h p giữ ờ d ọ e ế ă ự ọ s trung họ ơ sở òq ọng trong việc thực hiện mục tiêu d y họ e ế ă ự ọ s ọ ơ sở Đ hoàn thiện cơ ế ph i h p giữ ờ d ọ e ế ă ự ọ s ọ ơ sở cần hoàn thiện và xây dự ơ ế ph i h ũ â ă ực bộ máy qu n lý ph i h p giữ ờ d ọ e ế ă ự ọ s ọ ơ sở. 4.2.5.2. Nội dung của giải pháp 18
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan