Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Quản lý dự án đầu tư xây dựng tại ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình...

Tài liệu Quản lý dự án đầu tư xây dựng tại ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông thành phố hà nội

.PDF
83
91
138

Mô tả:

MỤC ỤC MỞ U ........................................................................................................................ 1 CH ƠN 1: LÝ LU N CHUNG VỀ QU N LÝ D N X D NG ............................................................................................................................. 6 . . n dự n ư y dựng............................................................................. 6 1.2. Qu n lý dự n ư y dựng của các Ban qu n lý dự án ............................... 25 CH ƠN 2: TH C TR NG CÔNG TÁC QU N LÝ D D NG T I BAN QU N LÝ D N N H X IỂN GIAO THÔNG HỊ HÀ NỘI ......................................................................................................... 30 2.1. Giới thiêụ tổng quan về Ban qu n lý dự n ư h riển giao h ng hị Hà N i ........................................................................................................................ 30 . . C c ặc iể q n dự n q n dự n ư y dựng c ng r nh giao h ng ở an ư h riển giao h ng hị H N i ......................................... 33 2.3. Công tác qu n lý dự án tại Ban qu n lý dự n thị Hà N i giai oạn từ n 2.4. Những k t qu Ban qu n lý dự n CH ƠN ạ n n ư h riển giao h ng 7 ............................................... 34 ư c và những hạn ch trong công tác qu n lý dự án của ư h riển giao h ng hị Hà N i .................................. 55 3: GI I PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QU N LÝ D XÂY D NG CỦA BAN QU N LÝ D IAO H N 3. . ối c nh HỊ THÀNH PH HÀ NỘI N H ÁN IỂN N N M 2020 ....................... 64 ới ....................................................................................................... 64 3.2. ịnh hướng ề xu t gi i pháp hoàn thi n công tác qu n lý dự án tại Ban qu n lý dự n 3.3. Gi i h h ư h riển giao h ng hị Thành phố Hà N i ................................ 66 ho n hi n c ng c q n riển giao h ng hị H N i h h dự n ại an q n ới bối c nh dự n ư ới ................................. 69 K T LU N .................................................................................................................. 78 TÀI LIỆU THAM KH O .......................................................................................... 79 ANH MỤC N IỂ Bảng 1.1: Nội dung QLDA đầu tư xây dựng .............................................................12 Bảng 2.1: Công tác lập dự án đầu tư ........................................................................35 Bảng 2.2: Công tác thực hiện dự án .........................................................................36 Bảng 2.3: Công tác đấu thầu ....................................................................................36 Bảng 2.4: Tổng mức đầu tư của dự án Phát triển giao thông đô thị Hà Nội ...........39 Bảng 2.5:Thống kê kết quả công tác GPMB của dự án đến tháng 04/2017.............40 Bảng 2.6: Thời gian đấu thầu của các hợp phần thuộc dự án phát triển giao thông đô thị Hà Nội .............................................................................................................47 ANH MỤC H NH VẼ Hình 1.1: Chu kỳ đầu tư hay vòng đời của dự án xây dựng .......................................7 Hình 1.2: Các mục tiêu và chủ thể quản lý dự án xây dựng .......................................9 Hình 1.3: Nội dung quản lý thời gian và tiến độ ......................................................14 Hình 1.4: Sơ đồ nội dung quản lý chi phí dự án .......................................................16 Hình 1.5: Sơ đồ nội dung quản lý chất lượng ...........................................................17 Hình 1.6: Quản lý dự án theo quá tình đầu tư xây dựng ..........................................19 Hình 1.7: Hình thức chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án (mô hình 1) .......................21 Hình 1.8: Hình thức chủ đầu tư trực tiếp quản lý thực hiện dự án (mô hình 2) .......22 Hình 1.9: Hình thức thuê tư vấn quản lý dự án ........................................................23 Hình 1.10: Mô hình Ban QLDA chuyên ngành và Ban QLDA khu vực ...................25 Hình 2.2: Trình tự các bước lập và triển khai quản lý dự án tại Ban QLDA ...........32 Hình 2.3: Quy trình quản lý tiến độ đã/đang áp dụng tại Ban QLDA đầu tư phát triển giao thông đô thị Hà Nội ..................................................................................50 Hình 3.2: Giải pháp hoàn thiện công tác đầu thầu tại Ban QLDA đầu tư phát triển giao thông đô thị Hà Nội ...........................................................................................71 DANH MỤC CÁC CHỮ VI T TẮT C ữv TXD ắ C ữv đầy đủ ư : y dựng GPMB : Gi i hóng ặ bằng GTVT : Giao h ng ận i HSYC : Hồ sơ y HS X : Hồ sơ ề HTGT : Hạ ng giao h ng KS : Kh o s N T : Nh QLDA : TK : Thi k VTHKCC : Vận i h nh kh ch c ng c ng c ư n dự n MỞ 1- Tính c p thi t của đề tài Cơ sở hạ t ng giao h ng hị óng ai rò r t quan trọng trong phát triển nước nói chung và của Thủ kinh t xã h i của h ng ối với Thủ H N i nói riêng. Hạ t ng giao H N i càng thi t y u bởi nó là tiền ề cho vi c phát triển ư. Ở Hà N i, những n kinh t và thu hút các nguồn vốn quan tâm và chỉ ạo của c c cơ q an Tr ng ương, hoạ hạ t ng giao h ng ịnh. Chính phủ n 3 , h ng hị của Thành phố Hà N i ng ạ q a do ư c sự ư y dựng cơ sở ư c m t số thành tựu nh t h d y t quy hoạch giao thông vận t i của Thủ nh n n n H N i n 5 cho h y m t khối ư ng công vi c về giao hị trong thời gian tới là r t lớn và c p thi t. hướng h i nhập khu vực hoá, toàn c u hoá trong mọi Hi n nay, cùng với ĩnh ực kinh t và c ĩnh ực ngày càng trở nên phức tạ y dựng, công tác qu n ư y dựng òi hỏi ph i có sự phối h p của nhiều c p, nhiều ngành, c q n lý dự n ư y dựng òi hỏi ph i có sự phát triển sâu r ng, và mang tính chuyên nghi hơn ới nhiề ối tác và nhiều b ư có thể n i n q an. Do ó, c ng ứng nhu c u xây dựng các công trình ở nước ta trong thời gian tới. Với vai trò và chức n ng của mình, Ban qu n lý dự n ư h riển giao h ng Hà N i (Ban QLDA) ư c giao nhi m vụ thay mặt cho Chủ Vận t i Hà N i ti n hành qu n lý các dự n hị. o an an LDA LDA ư h ư ư riển giao thông hị ư – Sở Giao thông y dựng công trình giao thông hị Hà N i (nay ư c sát nhập y dựng công trình giao thông thành phố Hà N i) ang sẽ ti p nhận qu n lý h u h t các dự n giao h ng hị của thành phố Hà N i bằng c nguồn vốn rong nước và nguồn vốn ay nước ngoài. Nhi m vụ của ban qu n lý là phối h p với chính quyền ịa hương hực hi n công tác GPMB, h tr cư; lựa chọn nhà th , hương h o, hoàn thi n ký k i ịnh iều chỉnh bổ sung h p ồng; iều chỉnh thi t k , dự toán, gi i quy t khối ư ng công vi c phát sinh so với thi t k ư c cơ q an chủ qu n phê duy t; nghi m thu quy t toán và bàn giao ưa c ng r nh o khai h c sử dụng; b o hành công trình. Vì th tổ chức tốt công tác qu n lý dự án tại an LDA ư h 1 riển giao h ng hị Hà N i là h t ịnh sức c n thi t, có vai trò quy n quá trình qu n lý thực hi n dự n ạt hi u qu , ti t ki m thời gian và chi phí. Thực t công tác qu n lý dự án tại Ban QLDA vẫn tồn tại m t số hạn ch như: công tác lập thi t k , dự toán còn kéo dài, nhiều b t cập ph i hay ổi nhiều l n; nhiều dự n ang riển khai bị chậm ti n ặc bi t là công tác GPMB ở ường gian và nguồn lực. ng n8n nh ai n thời bị chậm ti n , c ng tác thi công gặp nhiề khó kh n. Về h thống xe buýt nhanh BRT vẫn chưa hực sự dụng và ch làm nh hưởng nghiêm trọng ứng ư c yêu c ề ra về ư ng hành khách sử ư ng dịch vụ của loại hình vận t i hành khách công c ng hi n ại. Vi c tổ chức qu n khiển hương i n , gi s iều hành hoạ ng của hương i n, người iều h ng in h nh kh ch r n ường chưa ốt, dẫn n ch ư ng dịch vụ chưa cao làm gi m tính h p dẫn của dịch vụ; Công tác qu n lý ti n còn thi u chi ti , ch ng ch ng, chưa ồng b ; m t số cán b chưa ủ r nh chuyên môn. Công tác tuyên truyền và truyền thông về dự n ể tranh thủ sự ủng h của người d n ối với c c ĩnh ực mới còn hạn ch . N u có thể khắc phục và gi i quy t những ướng mắc trên, quá trình qu n lý triển khai dự án tại Ban QLDA chắc chắn sẽ gi m thiể ư c vi c chậm ti n và sự ng hí kh ng ng có, c ng ới ó n ng cao ư c hi u qu trong công tác qu n lý dự án. Chính do ó học viên chọn ề tại Ban quản lý dự án đầu tư xây dựn ” ể ề tài luận 2- i: “Quản lý dự án đầu tư xây dựng n t n t n n ốt nghi p cao học chuyên sâu q n n Hà Nội kinh t . nghiên cứu đề tài Trong kho ng m t thập niên trở lại y, c ng ới hoá, toàn c u hoá trong mọi ĩnh vực kinh t và c tác qu n ư tác qu n lý dự n tính chuyên nghi ĩnh ực y dựng ngày càng trở nên phức tạ của nhiều c p, nhiều ngành, nhiề ư hơn hướng h i nhập khu vực ối tác và nhiều b ư y dựng, công òi hỏi ph i có sự phối h p n i n q an. Do ó, c ng y dựng òi hỏi ph i có sự phát triển sâu r ng, và mang ới có thể ứng nhu c u xây dựng các công trình ở nước ta trong thời gian tới. Hi u qu của m t dự n ư sẽ ư c mb on như kh qu n lý dự n ư c thực hi n tố . Ngư c lại, vi c qu n lý thi u chặt chẽ sẽ là nhân 2 tố gây nh hưởng nhiề n ti n ư ng, là m t trong những nguyên nhân , ch gây lãng phí về thời gian, chi phí và nh hưởng tới hi u qu chung.Vì vậy, có nhiề n nay ề tài nghiên cứu, bài vi t ư c ưa ra hướng tới mục tiêu hoàn thi n công tác qu n lý của Ban qu n lý dự án (QLDA), cụ thể: ề + ic rường: “Gi s , nh gi ư c c dự n y dựng c ng r nh sử dụng ốn ng n s ch nh nước” M số 5 - 2011/KHXD. Chủ nhi PGS.TS inh ng lý dự án chuyên ngành Giao thông vận t i” của TS Phạ y dựng công trình GTVT nhằ b t cập của c ng h p nhằ ư y dựng tại Ban qu n Ph Cường - ại học Giao ề tài và bài báo trình bày quy trình và n i dung qu n lý dự n thông Vận t i. i: ang. + Bài báo: “Ho n hi n công tác qu n lý dự n ư ề c nh gi s LDA, q a ó sắc u ng hực trạng những tồn tại, ra ng y n nh n gi i pháp qu n lý phù m b o cho vi c thực hi n dự án có hi u qu , mang lại nhiều l i ích cho nền kinh t - xã h i. Chính vì vậy v n ề : “Quản lý dự án đầu tư xây dựng tại Ban quản lý dự án đầu tư xây dựn n t n t n n ội ” c n ph i ư c y ủ, có h thống, vi c tìm hiểu về công tác qu n lý dự án trên nghiên cứ hương di n khoa học và thực tiễn là r t c n thi t cho nên học viên chọn ề tài này làm luận n hạc sỹ với mong muốn óng gó t ph n cho sự phát triển bền vững của Ban qu n lý. 3- M c đíc v - M c đíc m v nghiên cứu g cứ Tr n cơ sở nghiên cứu thực trạng công tác qu n lý các dự n an LDA ư h riển giao h ng hị Hà N i, luận pháp, ki n nghị góp ph n hoàn thi n công tác qu n lý dự n LDA -N ư h mv riển giao h ng g ư n ưa ra ư y dựng tại t số gi i y dựng tại Ban hị Hà N i. cứ + H thống hóa cơ sở lý luận về qu n lý dự án nói chung và qu n lý dự n xây dựng nói riêng; 3 ư nh gi + hực trạng, phân tích k t qu hoạ công tác qu n lý dự n + ư ng, những mặt hạn ch y dựng; ề xu t các gi i pháp nhằm hoàn thi n công tác qu n lý dự n dựng của Ban qu n lý dự n 4- ố ượng v của ư h riển giao h ng u ư y hị Hà N i. m v nghiên cứu + ố ượng nghiên cứu: Qu n lý dự n h ng u ư y dựng tại Ban Qu n lý dự n ư h riển giao hi H N i. + Ph m vi nghiên cứu: - Về n i dung: ề i tác qu n lý dự n ư c ịnh hạ i n i d ng nghi n cứ y dựng do an LDA Hà N i – Sở Giao thông Vận t i qu n lý, những gồ c c n i dung chính là: Qu n lý ti n ư h n ề ; Qu n hực rạng công riển giao h ng gi i h c ng c hị chính s ch. Bao u th u; Qu n lý Gi i phóng mặt bằng;Qu n lý công tác truyền thông; Qu n lý công tác lập thi t k . - Thời gian nghiên cứu: Giai oạn từ n - Kh ng gian nghi n cứ : an LDA n ư h n 7. riển giao h ng hị Hà N i – Sở Giao thông Vận t i. ư 5- g á v - Phương h ận: L ận g g cứu n ứng dụng hương h ng c c hương h n sử dụng c c hương h luận á n ề rong bối c nh ịch sử, có ính duy vật lịch sử, - Trên nền ư xử lý số li u, bao gồ ận duy vật bi n chứng và ng, i n ục h riển. ận duy vật bi n chứng và duy vật lịch sử, nghi n cứ c c hương h r yền hống trong thu thập thông tin h n ích thống kê, phân tích so sánh, tổng h p. - g a -L n v rõ c c c n cứ ư của c c v n ề, thách thức, yêu c u của công tác qu n lý dự y dựng ; - Ph n ích ư c nh gi thực trạng qu n lý và phát triển công tác qu n lý dự n y dựng do an LDA ư h riển giao h ng 4 hị Hà N i ể u hiể những hạn ch , y LDA n ư h k riển giao h ng ư y dựng do Ban hị Hà N i hực hi n. ề xu t các nhóm gi i pháp nhằm nâng cao hi u qu của công tác qu n lý dự ư y dựng do an LDA 7- K t c u của lu Ngoài ph n mở gồ rong công tác qu n lý dự n ư h riển giao h ng hị Hà N i v u, k t luận và ki n nghị, tài li u tham kh o, luận nk tc u 3 chương: Chương 1: Quản lý dự án đầu tư xây dựng. Chương 2: Thực trạng công tác Quản lý dự án đầu tư xây dựng tại Ban quản lý dự án đầu tư phát triển giao thông đô thị Hà Nội. Chương 3: Giải pháp hoàn thiện công tác Quản lý dự án đầu tư xây dựng của Ban quản lý dự án đầu tư phát triển giao thông đô thị Hà Nội đến năm 2020. 5 CH ƠN 1 LÝ LU N CHUNG VỀ QU N LÝ D d á đầ 1.1. ưx yd X ÁN NG g 1.1.1. K á quát về dự án đầu tư xây dựn 1.1.1.1 Khái niệm: Th o L ậ X y dựng n 4: “Dự án đầu tư xây dựng là tập hợp các đề xuất có liên quan đến việc sử dụng vốn để tiến hành hoạt động xây dựng để xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo công trình xây dựng nhằm phát triển, duy trì, nâng cao chất lượng công trình hoặc sản phẩm, dịch vụ trong thời hạn và chi phí xác định. Ở giai đoạn chuẩn bị dự án đầu tư xây dựng, dự án được thể hiện thông qua Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng”[4, tr. 79]. C ng r nh người, ậ i y dựng y dựng, hi , có hể bao gồ h n r n s n hẩ bị ắ h n dưới ặ nước, ư c C ng r nh ặ ặ ư c ạo h nh bởi sức ao ng của con o c ng r nh, ư c i n k ịnh ị ới , h n r n ặ , h n dưới ặ nước y dựng h o hi k [8, tr. 79]. y dựng bao gồ giao thông, n ng nghi h c ng r nh d n dụng, c ng r nh c ng nghi , riển n ng h n, c ng r nh hạ ng kỹ h ậ công trình khác. Dự n ư - Dự n h nh sinh ư b oc c b o ơn chi c, y dựng ang c c ặc iể y dựng có ục i ục ích c ối c ng o c ng r nh ặ ra ề hời gian, chi hí, ch i rường… S n hẩ c cơ b n sa : kh ng h i (c ng r nh) của dự n s n hẩ của q y dựng ho n ư ng, an o n, y dựng r nh s n ang ính i n ục, h ng oạ . - Dự n oạn h nh h nh iể bắ khi ư h y dựng có ch kỳ riêng (vòng đời) r i q a c c giai riển, có thời gian tồn tại hữu hạn, nghĩa hi n ưởng bề 6 y dựng c ng r nh dự n có hời k h c khi c ng r nh y dựng ho n h nh ưa nghĩa r ng của ừ q ch n o khai h c sử dụng, hoặc (hiể dự n), khi c ng r nh dự n h h o ni n hạn khai h c dứ ồn ại (H nh .3). C Giai oạn rước ư ỳ đầ Báo cáo nghiên cứ kh thi ư ay vò g đờ của d á x y d Dự n ư XDCT Thi k Ch ẩn bị dự n Hình 1.1: C u kỳ đầu tư - Dự n ư C c chủ hể n y ại có M i rường q yền h c XD y dựng gia của nhiề chủ hể, ó k , ơn ị hi c ng, ơn ị gi y dựng chủ ư, s , nh c ng ứng… i ích kh c nha , q an h giữa họ hường i c của dự n Giai oạn (khai thác công trình) y vòn đờ ủ dự án xây dựn y dựng có sự ha chủ c ng r nh, ơn ị hi K Thực hi n dự n n dự n dddưdựng Nghi thu, bàn giao Thi công h g ang ính ối c. ang ính a hương dễ y ra ng i giữa c c chủ hể. 1.1.1.2. Phân loại dự án đầu tư xây dựng: * Th o hẩ ối ới dự n q n q yền q y , ỳ h o ính ch ịnh hoặc c gi y h ư rong nước: của dự n ể i n h nh q q y ổng hức ư c d ng ể h n nhó ức dự n nhó dự n h ư ớn hay nhỏ ? Trong c c nhó A 3 nhó 7 A, c ng nh kinh h n c ư rong C. Có hai n o?; Dự n có h dự n q an rọng q ốc gia, q an rọng nh , hức ạ nh , còn nhó hức ạ hơn c . n ư, c c dự n nước ư c h n h nh dự n q an rọng q ốc gia i ư C í q an rọng, í ối ới c c dự n - oại ư c h n c ư nước ngo i: gồ A, r nh d y dự n: Th o r nh ự (hoặc h o bước) r nh d y , c c dự n ư ư c h n ra hai oại: - Nghiên cứu tiền khả thi: Hồ sơ r nh d y nghi n cứ ư nhó cho ịa hương. * Ph n h o r nh ự ậ ậ 3 oại dự n của bước n y gọi b oc o iền kh hi. - Nghiên cứu khả thi: Hồ sơ r nh d y của bước n y gọi b o c o nghi n cứ kh hi. * Th o ng ồn ốn: Dự n dụng, c c h nh hức h y ư bằng ốn rong nước ( ốn c ng kh c) (ng ồn i n r nước ngo i ODA dự n ng ồn h , ín ư bằng ng ồn ốn nước ngo i ư rực i nước ngo i FDI). 1.1.2. K á n ệm, mụ t êu v n uyên tắ quản lý dự án đầu tư xây dựn 1.1.2.1. Khái niệm Quản lý dự án xây dựng ực gi s ho n h nh c q r nh h q r nh ậ k hoạch, iề riển của dự n nhằ ng hời hạn; rong hạ ịnh ề kỹ h ậ , ch bằng những hương h hối hời gian, ng ồn b o cho c ng r nh dự n i ng n s ch ư c d y ; ạ ư ng; b o an o n ao ư cc cy ng, ề sinh i rường iề ki n ố nh cho h . [5, tr. 79]. 1.1.2.2. Mục tiêu của Quản lý dự án xây dựng C c b o ch ục i cơ b n của q n ư ng kỹ h ậ , rong hạ h . C c chủ hể cơ b n ha chủ c ng r nh, nh h hể ha gia o dự n y dựng cũng chủ hể ha gia q n riển của kinh dự n y dựng y dựng ho n h nh công trình i ng n s ch ư c d y dự n y dựng c ng r nh C ng ới sự h i dự n h i, sự ch ng n c cy sự h gia (H nh .2). 8 y dựng chủ ư, Nh nước. , ng n. Có hể dự n hời hạn cho n ai rò của c c chủ c , ục i ối ới riển n y bằng c c a gi c ục CHẤT LƯỢNG CHẤT LƯỢNG THỜI GIAN - Nh nước - Chủ ư - DNXD - ơn ị kh o s - ơn ị hi k - Nh nước - Chủ ư - DN XD ATL GIÁ THÀNH THỜI GIAN GIÁ THÀNH CHẤT LƯỢNG ATL - MÔI TRƯỜNG Nh chủ Nh Nh Thẩ Nh Nh Nh nước ư i r h XD ịnh h KS h hi k c ng ứng THỜI GIAN GIÁ THÀNH CHẤT LƯỢNG ATL MÔI TRƯỜNG Hình 1.2: Cá mụ t êu v THỜI GIAN - Nh nước - Chủ ư - Nh i r - Nh h XD - Nh h KS - Nh h hi k - Nh c ng ứng - Tư n gi s - Thẩ ịnh GIÁ THÀNH RỦI RO ủ t ể quản lý dự án xây dựn (Nguồn: Đầu tư dự án 2014) 9 N c ng r nh y dựng ho n h nh b n giao ưa hứ “h ng hóa” h h ng hóa n y ư c b n chủ ư (chủ c ng r nh) Hai b n ối khổ h cn y a b n rao ổi giữa hai chủ hể, b n kia doanh nghi a b n, rao ổi h ng hóa ậ của Nh nước kh ng o sử dụng như (nh c ng r nh ổn hại h y dựng). y dựng rong kh n an ninh, q ốc hòng, n i ích … của Nh nước. Nhưng ể có c ng r nh ho n h nh gian, gi h nh h h i có sự ha Hơn h nữa, h i có sự ha c ng ứng, ư n gi b oc c i chí ề ch gia của c c ơn ị kh o s , hi gia của ư n ậ dự n, ư n hẩ ư ng, hời k c ng r nh. ịnh dự n, nhà s … Các mục tiêu của dự án không chỉ gói gọn trong ba tiêu chí cơ bản về chất lượng, thời gian và chi phí mà các chủ thể tham gia vào dự án xây dựng công trình còn phải đạt được các mục tiêu khác về an ninh, an toàn lao động; về vệ sinh và bảo vệ môi trường. 1.1.2.3. Nguyên tắc quản lý dự án đầu tư xây dựng Thực hi n q n – Dự n của nh nước h o r nh ự – ư h o những ng y n ắc cơ b n sa : ư h c ốn ng n s ch nh nước, ốn ín dụng ốn do doanh nghi ư ối ới c c hoạ ng ư ư, của ổ chức ư n * Ng y n ắc cụ hể q n y dựng của nh n d n, nh nước chỉ q n q yền hạn của c c cơ q an q n nh h rong q dự n ư r nh ư nh nước, y dựng. y dưng c ng r nh r ng d n chủ: Thực hi n ng y n ắc ậ r nh nghĩa chặ chẽ i rường sinh h i. – Ph n ịnh rõ r ch nhi - Tậ ư h i ư cq n riển y dựng ối ới ừng oại ốn. ề q y hoạch, ki n r c ch nh nước ư h k h r ng d n chủ rong q n nh ạo kinh ậ ư y dựng c ng r ng có k hoạch ới q yền ự ch s n kinh doanh của c c doanh nghi , của người ao giữa ba i ích rong s n . 10 ng, rong sự hống nh - Thống nh nh ạo chính rị Cơ sở của i c kinh : dụng ng y n ắc hống nh nh ạo chính rị hể hi n ớ ch kh ng có hứ chính rị n o ại kh ng hụ h ại kh ng hể có nh nền kinh c kinh o kinh , ngư c n o ại kh ng ư c q y ịnh bởi chính s ch ịnh. - Ti ki hạch o n kinh : Ng y n ắc i kh ch q an của ki hạch o n kinh nh ạo kinh cụ ể hoàn thành nhi rong rong q n h n nh nh c h i chủ nghĩa. Hạch o n kinh ụs n c ch i ki c ng nh . 1.1.3. Cá lĩn vự quản lý dự án đầu tư xây dựn C c ĩnh ực q n dự n có hể ư c h o ba i chí sa y [4,tr. 79]: - Th o hạ iq n - Th o ối ư ng, n i d ng q n - Th o q r nh ư y dựng 1.1.3.1. Theo phạm vi quản lý Q n dự n bao gồ Quản lý vĩ m đ n bi n h k ĩ ĩ q n vớ q n i ối ới dự n. ạt độn dự án hay q n c ĩ ng nh nước ối ới dự n bao gồ nc cy ố của q ổng hể c c r nh h nh h nh, hực hi n h c dự n Quản lý v m đ n gồ nhiề kh vớ dự n ở ạt độn dự án i q n c c hoạ c ng i c như ậ k hoạch, iề n i d ng như q n ng cụ hể của dự n. Nó bao hối, kiể hời gian, chi hí, ng ồn ốn so bao gồ ư, rủi ro, q n hoạ nhiề ng a b n… 1.1.3.2. Theo đối tượng, nội dung quản lý L ậ X y dựng n q n dự n 4 ư ưa ra c c ĩnh ực sa y dựng: 11 y như những n i d ng Bản 1.1: ộ dun QLDA đầu tư xây dựn n N i d ng q n ư dự n y dựng hạ i c ng i c n k hoạch c ng i c n khối ư ng c ng i c n ch n i n n chi hí n an o n rong hi c ng n b o n ựa chọn nh h n rủi ro n h hống h ng in c ng r nh ư ng y dựng hực hi n ư y dựng y dựng i rường rong h y dựng ồng y dựng C c n i d ng kh c (Nguồn: Luật Xây dựng 2004) e nộ dun quản lý T h c c c n i d ng r n ậ . T y nhi n ch ng ạnh - iề ki n r ng b c ục i - h iề ki n r ng b dựng h i có ư c ục i ục i ứ ọi dự n y dựng ề c chính sa r ng b h o nh c ứ a r ng b h i chị sự c ề hời gian, ức r ng b dự n dự n y dự n y ư; c ề ch c ịnh ề kh n ng s n c y dựng; c ề ng ồn ực, ức ịnh ề ổng ư ng ứ ba ng q y ịnh của y: ề kỳ hạn của c ng r nh c iề ki n r ng b dựng h i có h i ư cq n r nh sống của ẽ của 3 iề ki n r ng b y dựng h i có - y ề , r nh ư ng, ức kỹ h ậ hi q sử dụng. Dựa r n 3 iề ki n r ng b b y n i d ng q n hời gian i n c chính trên dự n, q n ối q an h giữa ch ng. 12 y, i ch h o sẽ ậ ư ng, q n r ng r nh chi hí 1.1.3.3. Quản lý thời gian và tiến độ dự án: Thực hi n dự n rong hạ ục i i hời gian q an rọng nh của LDA C ng i c q n r ời ư c c c c hời gian hỏi chủ y hoạch ịnh rong những y dựng. i n hực hi n dự n ư sa : - C n bao nhi hời gian ể hực hi n ho n h nh o n b dự n? - Khi n o bắ ? Khi n o k -C n ậ hi n) ể h c i c ng i c h b o hực hi n ho n h nh chậ - n c dự n? r ng chỉ ạo những c ng i c n o (c ng i c ư c ư ng hạn dự n như - Những c ng i c n o có hể k o d i kh ng y dựng h i i n i n hực hoạch ịnh? có hể k o d i bao ẫn hực hi n dự n? hời gian i n hực hi n dự n bao gồ hể hi n h ng q a sơ ồ sa : 13 c c n i d ng ư c ờ ga 1. Xác đị các o độ g 1. ầ v o - C r c h n chia dự n - o c o hạ i dự n - C c h ng in của dự n ương ự - Những y ố r ng b c gi ịnh 2. Cô g c v ỹ - WBS - W S của số dự n ương ự 3. ầ ra - Danh s ch hoạ ng - Tính o n chi i h r - Cậ nhậ c r c phân chia dự n 4. X y d g ịc 2. ắ x các o độ g 1. ầ v o - Danh s ch hoạ ng -M s n hẩ - Tr nh ự hực hi n c ng i c bắ b c - C c nh n ố c ng b n ngoài 2. Cô g c v ỹ - Phương h sơ ồ ạng AON - Phương h sơ ồ ạng AOA 3. ầu ra: - iể ồ ạng của dự n - Cậ nhậ danh ục hoạ ng mv c 5. K ểm soá ịc Hình 1.3: ộ dun quản lý t ờ hời gian r d á 1. ầ v o: - Lịch hực hi n dự n, c c b o c o i n , y c hay ổi k hoạch q n hời gian 2. Cô g c v ỹ - H hống kiể so những hay ổi ịch hực hi n c ng i c - C ch ính sai ch hời gian, h n ề q n dự n 3. ầ ra - Cậ nhậ ịch hực hi n c ng i c, iề chỉnh c c hoạ ng - C c b i học kinh nghi 1. ầ v o - Sơ ồ ạng của dự n - Ước ính hời gian hực hi n ừng c ng i c -Y c ề ng ồn, - Những y ố hạn ch , gi ịnh 2. Cô g c v ỹ - Ph n ích o n học, gi hời gian hực hi n dự n - Ph n ề q n dự n 3. ầ ra - Lịch hực hi n, k hoạch q n hời gian, cậ nhậ c c ng ồn ực y c . (ng ồn: Q n ớc í ờ ga c o độ g 1. ầ v o - Danh s ch hoạ ng - Những gi ịnh y c ề ng ồn ực - Kh n ng sẵn s ng c c ng ồn ực - Th ng in của c c dự n rước 2. Cô g c v ỹ - nh gi của ch y n gia - nh gi ổng hể, ính o n hời gian hực hi n 3. ầ ra - Ước ính hời gian hực hi n hoạ ng - Cậ nhậ danh ục hoạ ng 3. i n 14 n v t ến độ dự n ổi ới – Topica) 1.1.3.4. Quản lý chi phí dự án n chi hí dự n y dựng c ng r nh b o hực hi n ho n h nh dự n ậ h y dựng rong hạ c c bi n h nhằ i ng n s ch ư c hoạch ịnh ừ rước. Tổng chi hí của dự n bao gồ kho n iền hạ i hạ Chi hí rực i h chi hí nh n c ng s n những kho n chi hí kh c rực i bao gồ những kho n chi hí cố ịnh hực hi n dự n ư c r gi n i i n q an chi hí q n bi n ổi kh c , chi hí ng y n ậ i n c ng i c hực hi n dự n. , kh hao hi có hể gi bị n hòng, ư cn hời gian ngắn. Thời gian hực hi n dự n c ng r ngắn, chi hí c ng í . Kho n iền hạ có hể h ịnh. những ồng. Trong ó: bao gồ Chi hí gi n i chi hí rực i , chi hí gi n i n chi hí dự n kh c nha của ch rò kh c nha sinh n dự n k o d i q y dựng ư c hực hi n rong r nh dự n. Trong i giai oạn cụ hể, q n ư c hực hi n kh c nha . 15 ng y k h c c c c c giai oạn chi hí ại có ai N i d ng q n chi hí dự n ư c hể hi n ở sơ ồ sa : c 1. o c g ồ c 2. 1. ầ v o - WBS. - Th ng in ương ự dự n rước. - Giới hạn hạ i -M các nguồn ực òi hỏi. - Chi n ư c ổ chức hực hi n 2. Cô g c v ỹ - nh gi của ch y n gia - ề nhiề hương n ựa chọn. 3. ầ ra - C c ng ồn ực òi hỏi 3. o g í ớc í c í 1. ầ v o - WBS. -C c ng ồn ực òi hỏi. - ơn gi ước ính cho ừng c ng i c -C c h ng in ừ c c dự n ương ự, 2. Cô g c v ỹ -C ng hức o n học -Ph n ề E 3. ầ ra -Ước ính chi hí -C c ính o n chi i bổ r -K hoạch q n chi hí sác 4. K ểm soá c 1. ầ v o - Ước ính chi hí. - WBS. - Lịch hực hi n dự n. 2. Cô g c v ỹ -C ng cụ kỹ h ậ ước ính chi phí 3. ầ ra -Chi hí cơ sở (chi hí k hoạch ban ) í 1. ầ v o - Chi hí k hoạch, các báo cáo tài chính - C c y c hay ổi -K hoạch q n chi hí 2. Cô g c v ỹ - H hống kiể ra hay ổi chi hí - Phương h c ịnh ch chi phí -C c k hoạch bổ s ng, ính o n nền móng 3. ầ ra - Ước ính chi hí iề chỉnh -Tính o n ại ngân sách, -Uớc ính ổng chi hí dự n Hình 1.4: Sơ đồ nộ dun quản lý 16 í dự án
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan