Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Quản lý đào tạo của trường cao đẳng nghề theo tiếp cận đảm bảo chất lượng...

Tài liệu Quản lý đào tạo của trường cao đẳng nghề theo tiếp cận đảm bảo chất lượng

.PDF
248
237
59

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM NGUYỄN VĂN HÙNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ THEO TIẾP CẬN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC HÀ NỘI - 2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM NGUYỄN VĂN HÙNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ THEO TIẾP CẬN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG Chuyên ngành: Quản lý Giáo dục Mã số: 62 14 01 14 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Người hướng dẫn khoa học PGS.TS. Đặng Thành Hƣng TS. Mai Công Khanh HÀ NỘI - 2016 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng luận án “Quản lý đào tạo của trường cao đẳng nghề theo tiếp cận đảm bảo chất lượng” là công trình tổng hợp và nghiên cứu của riêng tôi, được thực hiện nghiêm túc dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Đặng Thành Hưng và TS. Mai Công Khanh. Các tài liệu, số liệu và kết quả nghiên cứu nêu trong luận án là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Nếu có điều gì sai sót tôi xin tự chịu trách nhiệm. Hà Nội, ngày tháng năm 2016 Tác giả luận án ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng cảm ơn Lãnh đạo Viện, Giám đốc Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng, các quý thầy, cô Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam đã giảng dạy, hướng dẫn, giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và thực hiện Luận án. Tôi xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc đến Thầy hướng dẫn, PGS.TS. Đặng Thành Hưng và TS. Mai Công Khanh, những người Thầy đã luôn theo sát, tận tình hướng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện Luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo, quý thầy cô 6 trường cao đẳng nghề đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong công tác điều tra, khảo sát và thực hiện Luận án. Xin chân thành cảm ơn tập thể cán bộ viên chức Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hoá và gia đình đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành nhiệm vụ học tập và nghiên cứu của mình. iii MỤC LỤC MỞ ĐẦU....................................................................................................... 1. Lý do chọn đề tài ..................................................................................... 2. Mục đích nghiên cứu ............................................................................... 3. Khách thể, đối tƣợng nghiên cứu …………………………………….. 4. Giả thuyết khoa học ................................................................................ 5. Nhiệm vụ và phạm vi nghiên cứu …………………………………….. 6. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu …………………….. 7. Luận điểm bảo vệ .................................................................................... 8. Đóng góp mới của luận án …………………………………………….. 9. Nơi thực hiện đề tài nghiên cứu ………………………………………. 10. Cấu trúc luận án ................................................................................... Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ THEO TIẾP CẬN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG ………………………………………...................... 1.1. TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI......................................................................................... 1.1.1. Những nghiên cứu về quản lý đào tạo nghề ở trƣờng cao đẳng ... 1.1.1.1. Ngoài nước ………………………………………………………... 1.1.1.2. Trong nước …...……………………………………….………….. 1.1.2. Những nghiên cứu về đảm bảo chất lƣợng đào tạo nghề ……….. 1.1.2.1. Ngoài nước ……………………………………………………….. 1.1.2.2. Trong nước …...…………………………………………………… 1.1.3. Đánh giá chung và hƣớng tiếp tục nghiên cứu …………………... 1.1.4. Những vấn đề cần đƣợc tập trung nghiên cứu tiếp theo ………... 1.2. ĐẶC TRƢNG VỀ ĐÀO TẠO VÀ QUẢN LÝ CỦA TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ............................................................................ 1.2.1. Vị trí và tầm quan trọng của trƣờng cao đẳng nghề ……………. 1.2.2. Mục tiêu và nội dung đào tạo ........................................................... 1.2.3. Chƣơng trình đào tạo …………………………………………….. 1.2.4. Các điều kiện đảm bảo ..................................................................... 1.2.4.1. Đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên ................................................. 1.2.4.2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị ............................................................ 1.2.5. Mối quan hệ với doanh nghiệp sử dụng lao động ……………….. 1.3. ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG CỦA TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ 1 1 3 3 3 3 4 5 6 6 6 7 7 7 7 9 9 9 15 19 19 21 21 21 22 22 22 23 24 24 iv 1.3.1. Chất lƣợng và chất lƣợng trong giáo dục và đào tạo ……………. 1.3.2. Quản lý chất lƣợng trong giáo dục và đào tạo ………………....... 1.3.3. Bản chất và quy trình đảm bảo chất lƣợng đào tạo của trƣờng cao đẳng nghề ………........................................................................ 1.3.3.1. Bản chất đảm bảo chất lượng đào tạo của trường cao đẳng nghề … 1.3.3.2. Quy trình đảm bảo chất lượng đào tạo của trường cao đẳng nghề .. 1.3.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý đào tạo của trƣờng cao đẳng nghề ………............................................................................... 1.3.4.1. Thông tin về nhu cầu chất lượng nguồn nhân lực của xã hội …….. 1.3.4.2. Năng lực của nhà lãnh đạo, quản lý nhà trường ………………….. 1.3.4.3. Các chính sách về đào tạo nghề …………………………………... 1.4. KHUNG VÀ TIÊU CHÍ QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ THEO TIẾP CẬN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG …………………………………………………………… 1.4.1. Sứ mạng, giá trị, tầm nhìn, chiến lƣợc và mục tiêu chung, cụ thể phát triển trƣờng cao đẳng nghề …………………………………. 1.4.2. Đầu vào …………………………………………………………….. 1.4.2.1. Tổ chức phát triển chương trình đào tạo ………………………….. 1.4.2.2. Đảm bảo chất lượng tuyển sinh ....................................................... 1.4.2.3. Đảm bảo chất lượng người dạy và nhân viên hỗ trợ ........................ 1.4.2.4. Đảm bảo chất lượng cơ sở vật chất và phương tiện dạy học ........... 1.4.3. Hoạt động đào tạo ............................................................................. 1.4.3.1. Chiến lược giảng dạy/đào tạo và học tập ......................................... 1.4.3.2. Đảm bảo chất lượng quá trình giảng dạy/đào tạo và học tập ........... 1.4.3.3. Đánh giá tiến trình học tập của người học ....................................... 1.4.3.4. Đảm bảo chất lượng các dịch vụ tư vấn và hỗ trợ người học .......... 1.4.4. Đầu ra và kết quả đầu ra .................................................................. 1.4.5. Hệ thống và công cụ kiểm soát chất lƣợng, đánh giá và phản hồi thông tin ............................................................................................. 1.4.5.1. Hệ thống và công cụ kiểm soát chất lượng quá trình đào tạo .......... 1.4.5.2. Phản hồi thông tin từ các bên liên quan ........................................... 1.5. Kinh nghiệm quốc tế trong quản lý đảm bảo chất lƣợng đào tạo nghề và bài học đối với nƣớc ta.................................................................. 1.5.1. Kinh nghiệm đảm bảo chất lƣợng trong giáo dục và đào tạo nghề ở các nƣớc EU (EQAVET ) ………………………………… 1.5.2. Kinh nghiệm của Thái Lan ……………………………………….. 24 27 35 35 38 40 40 41 41 42 42 47 47 48 49 52 53 53 54 55 57 58 58 58 60 60 60 61 v 1.5.3. Kinh nghiệm Hàn Quốc …………………………………………… 1.5.4. Kinh nghiệm của Đức ……………………………………………... 1.5.5. Kinh nghiệm của Vƣơng quốc Anh ……………………………… 1.5.6. Kinh nghiệm của Mỹ ……………………………………………… Kết luận Chƣơng 1 ...................................................................................... Chƣơng 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ THEO TIẾP CẬN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG ……………………………………………………………… 2.1. KHÁI QUÁT VỀ CÁC TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ THAM GIA KHẢO SÁT ................................................................................. 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển …………………………………. 2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ ........................................................................ 2.2. MÔ TẢ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG ............ 2.2.1. Mục tiêu ……………………………………………………………. 2.2.2. Nội dung, công cụ và phƣơng pháp ................................................. 2.2.3. Đối tƣợng và qui mô khảo sát .......................................................... 2.3. CƠ CẤU TỔ CHỨC, NGÀNH NGHỀ VÀ CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO TẠI CÁC TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ THAM GIA KHẢO SÁT .......................................................................................... 2.3.1. Cơ cấu tổ chức ……………………………………………………... 2.3.2. Đội ngũ cán bộ viên chức …………………………………………. 2.3.3. Ngành nghề và quy mô đào tạo của các trƣờng ............................. 2.3.4. Cơ sở vật chất .................................................................................... 2.4. THỰC TRẠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO TẠI CÁC TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ THAM GIA KHẢO SÁT .... 2.4.1. Bối cảnh trong và ngoài .................................................................... 2.4.2. Đầu vào …………………………………………………………….. 2.4.3. Hoạt động đào tạo ............................................................................. 2.4.4. Kết quả đầu ra và mức độ hài lòng của các bên liên quan ............ 2.4.5. Hệ thống và công cụ kiểm soát chất lƣợng, đánh giá và phản hồi thông tin ............................................................................................... 2.5. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THỰC TRẠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO TẠI CÁC TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ THAM GIA KHẢO SÁT .................................................................... 2.5.1. Mặt mạnh và nguyên nhân ............................................................... 2.5.2. Hạn chế và nguyên nhân .................................................................. Kết luận Chƣơng 2 ...................................................................................... 62 62 63 64 66 68 68 68 70 71 71 71 72 73 73 74 75 79 80 80 83 92 97 100 103 103 106 107 vi Chƣơng 3: GIẢI PHÁP QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRƢỜNG CAO 109 ĐẲNG NGHỀ THEO TIẾP CẬN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG …. 3.1. ĐỊNH HƢỚNG VÀ NGUYÊN TẮC ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ……. 3.1.1. Định hƣớng đề xuất các giải pháp ………………………………... 3.1.1.1. Định hướng theo Nghị quyết 29-NQ/TW ………………………… 3.1.1.2. Định hướng theo Luật Giáo dục nghề nghiệp …………………….. 3.1.1.3. Định hướng theo môi trường văn hóa nghề ………………………. 3.1.2. Nguyên tắc đề xuất các giải pháp ………………………………… 3.1.2.1. Đảm bảo tính khoa học ……………………...……………………. 3.1.2.2. Đảm bảo tính hệ thống ……………………………………………. 3.1.2.3. Đảm bảo tính kế thừa ……………………………………………... 3.1.2.4. Đảm bảo tính thực tiễn và khả thi …………………..……………. 3.2. CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ THEO TIẾP CẬN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG .. 3.2.1. Đề xuất bộ tiêu chuẩn, tiêu chí, chỉ báo và thang đo/đánh giá về đảm bảo chất lƣợng đào tạo của trƣờng cao đẳng nghề theo quy trình “Bối cảnh - Đầu vào – Hoạt động đào tạo – Đầu ra” …….. 3.2.1.1. Bộ tiêu chuẩn, tiêu chí và chỉ báo về đảm bảo chất lượng đào tạo của trường cao đẳng nghề ………………………………………….. 3.2.1.2. Thang đo/đánh giá đảm bảo chất lượng chương trình đào tạo của trường cao đẳng nghề ......................................................................... 3.2.2. Thiết lập hệ thống đảm bảo chất lƣợng chƣơng trình đào tạo bên trong của trƣờng cao đẳng nghề .............................................. 3.2.3. Quy trình tự đánh giá quản lý đào tạo của trƣờng cao đẳng nghề theo tiếp cận đảm bảo chất lƣợng …………………………. 3.2.4. Thiết lập cơ chế quản lý cân bằng giữa tập trung và phân cấp trong quản lý đào tạo theo tiếp cận đảm bảo chất lƣợng đào tạo của trƣờng cao đẳng nghề ................................................................ 3.2.5. Nâng cao năng lực quản lý đào tạo của trƣờng cao đẳng nghề theo tiếp cận đảm bảo chất lƣợng ................................................... 3.3. Mối quan hệ giữa các giải pháp .......................................................... 3.4. Khảo nghiệm tính cấp thiết và khả thi của các giải pháp ................ 3.5. Thử nghiệm tác động và kiểm chứng giải pháp quản lý đảm bảo chất lƣợng đào tạo tại các trƣờng cao đẳng nghề ………………. Kết luận Chƣơng 3 ...................................................................................... KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ............................................................. TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... PHỤ LỤC ..................................................................................................... 109 109 109 109 110 111 111 111 111 112 112 112 112 120 122 129 141 148 155 157 166 171 173 177 189 vii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 1. Từ viết tắt Tiếng Việt Từ viết tắt Tên đầy đủ CBQL Cán bộ quản lý CĐN Cao đẳng nghề CLĐT Chất lượng đào tạo CĐR Chuẩn đầu ra CTĐT Chương trình đào tạo CSVC Cơ sở vật chất CBQL Cán bộ quản lý CNH, HĐH ĐH Công nghiệp hoá, hiện đại hoá Đại học ĐBCL Đảm bảo chất lượng GD&ĐT Giáo dục và Đào tạo GD&HT Giảng dạy và học tập GDĐH Giáo dục đại học HTCL Hệ thống chất lượng KT-XH Kinh tế - Xã hội KĐCL Kiểm định chất lượng LĐTB&XH QL Lao động Thương binh và Xã hội Quản lý QLCL Quản lý chất lượng QLĐT Quản lý đào tạo NG Nhà giáo NV Nhân viên SDLĐ Sử dụng lao động viii 2. Từ viết tắt Tiếng Anh Từ viết tắt ILO TQM Tên đầy đủ Tiếng Anh International Labour Organization Total Quality Management Tên đầy đủ Tiếng Việt Tổ chức Lao động Quốc tế Quản lý chất lượng tổng thể ix DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ, HÌNH VÀ SƠ ĐỒ Hình 1.1. Các nguyên tắc QLCL trong giáo dục và đào tạo ……………… 29 Hình 1.2. Hệ thống các cấp độ QLCL …………………………………….. 31 Hình 1.3. Bản chất ĐBCL đào tạo của trường CĐN ……………………… 36 Hình 1.4. Khung các thành tố quản lý đào tạo của trường CĐN theo tiếp cận ĐBCL ……………………………………………………… 42 Hình 1.5. Cấu trúc tổ chức thứ bậc truyền thống và ngược chiều của ĐBCL 44 Bảng 2.1. Qui mô khảo sát thực trạng ĐBCL đào tạo/CTĐT của trường CĐN .............................................................................................................. 73 Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức ............................................................................. 73 Bảng 2.2. Trình độ cán bộ viên chức của các trường CĐN .......................... 74 Bảng 2.3. Ngành nghề đào tạo ...................................................................... 75 Bảng 2.4. Quy mô, chất lượng đào tạo .......................................................... 78 Biểu đồ 2.1. Đánh giá của CBQL, NG, NV và Bên SDLĐ về sứ mạng, giá trị, tầm nhìn, mục tiêu, chiến lược, quy hoạch phát triển trường 81 CĐN …………………………………………………………… Biểu đồ 2.2. Đánh giá của CBQL, NG, NV đánh giá về cơ cấu tổ chức và cơ chế quản lý của trường CĐN ………………………………. 82 Biểu đồ 2.3. Đánh giá của CBQL, NG, NV, Bên SDLĐ và Người học về tổ chức phát triển CĐR ………………………………………… 83 Biểu đồ 2.4. Đánh giá của CBQL, NG, NV, Bên SDLĐ và Người học về tổ chức phát triển CTĐT dựa vào CĐR ...................................... 85 Biểu đồ 2.5. Đánh giá của CBQL, NG, NV, Bên SDLĐ và người học về ĐBCL tuyển sinh ......................................................................... 86 Biểu đồ 2.6a. Đánh giá của CBQL, NG, NV và Người học về ĐBCL CBQL và NG .............................................................................. 87 x Biểu đồ 2.6b. Đánh giá của CBQL, NG, NV và Người học về ĐBCL đội ngũ NV ........................................................................................ 89 Biểu đồ 2.6c. Đánh giá của CBQL, NG, NV về phát triển nghề nghiệp cho CBQL, NG và NV …………………………………………….. 90 Biểu đồ 2.7. Đánh giá của CBQL, NG, NV và Người học về ĐBCL CSVC, phương tiện dạy học/thực hành và tài chính ................... 91 Biểu đồ 2.8. Đánh giá của CBQL, NG, NV, Bên SDLĐ và Người học về chiến lược đào tạo/giảng dạy và học tập ……………………… 93 Biểu đồ 2.9. Đánh giá của CBQL, NG, NV, Bên SDLĐ và Người học về tổ chức đào tạo/giảng dạy và học tập .......................................... 94 Biểu đồ 2.10. Đánh giá của CBQL, NG, NV, Bên SDLĐ và Người học về đánh giá tiến trình của người học ................................................ 95 Biểu đồ 2.11. Đánh giá của CBQL, NG, NV, Bên SDLĐ và Người học về ĐBCL các dịch vụ tư vấn và hỗ trợ người học ........................... 97 Biểu đồ 2.12. Đánh giá của CBQL, NG, NV, Bên SDLĐ và Người học về kết quả đầu ra .............................................................................. 98 Biểu đồ 2.13a. Đánh giá của CBQL, NG, NV, Bên SDLĐ và Người học về mức độ hài lòng của các bên liên quan ....................................... 99 Biểu đồ 2.13b. Đánh giá mức độ hài lòng của Bên SDLĐ với người tốt nghiệp .......................................................................................... 100 Biểu đồ 2.14. Đánh giá của CBQL, NG, NV về hệ thống và công cụ kiểm soát chất lượng quá trình đào tạo ................................................ 101 Biểu đồ 2.15. Đánh giá của CBQL, NG, NV, Bên SDLĐ và Người học về phản hồi thông tin từ các bên liên quan ....................................... 103 xi Hình 3.1. Hệ thống ĐBCL CTĐT bên trong của trường CĐN ..................... 124 Hình 3.2. Các bước chuẩn bị dự thảo báo cáo ……………………………... 139 Bảng 3.1. Mẫu khung thông tin về hiện trạng tập trung và phân cấp trong ĐBCL đào tạo/CTĐT của trường CĐN ……………………….. 144 Hình 3.3. Mối quan hệ giữa các giải pháp .................................................... 156 Bảng 3.2 Khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các giải pháp .............. 158 Bảng 3.3. Tóm tắt kết quả đánh giá của lãnh đạo, CBQL, NV, GV và Bên SDLĐ về mức độ cần thiết và khả thi của các biện pháp theo giá trị trung 164 bình ................................................................................................................ Bảng 3.4. Tổng hợp điểm các tiêu chuẩn, tiêu chí sau thử nghiệm ……… 168 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài 1.1. Về mặt thực tiễn Nguồn lực con người là quan trọng nhất, có tính chất quyết định trong sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của mỗi quốc gia. Giáo dục đào tạo đóng vai trò quyết định trong việc xây dựng nguồn lực con người. Trong những năm qua, được sự quan tâm của Đảng và Nhà nước, sự nghiệp dạy nghề đã được phục hồi, ổn định và có bước phát triển, đáp ứng tốt hơn nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực có kỹ thuật cho thị trường lao động. Tính đến tháng 7 năm 2015, ở Việt Nam có 171 trường cao đẳng nghề, 301 trường trung cấp nghề, 991 trung tâm dạy nghề và hơn 700 cơ sở khác tham gia dạy nghề đang thực hiện nhiệm vụ đào tạo nghề với quy mô tương đối lớn và cơ cấu ngành nghề phong phú. Tuy nhiên, chuẩn đầu ra ở các trường chưa cao, không thống nhất, chưa thích ứng với thị trường lao động, nguồn nhân lực chưa đáp ứng nhu cầu phát triển của các khu công nghiệp - khu chế xuất cả về số lượng và chất lượng, lạc hậu so với các nước trong khu vực, chưa có chính sách thu hút trọng dụng người tài, tạo môi trường cạnh tranh, công bằng lành mạnh. Sự nghiệp CNH, HĐH đất nước đang đòi hỏi bức xúc nhu cầu về nguồn nhân lực – một lực lượng đông đảo có đủ kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, có phẩm chất đạo đức, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của nền kinh tế trong xu thế cạnh tranh và hội nhập. Nâng cao chất lượng đào tạo nghề như là một tất yếu khách quan, một yêu cầu hết sức cấp thiết, không chỉ ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng nguồn nhân lực mà còn ảnh hưởng đến việc thực hiện mục tiêu CNH, HĐH đất nước. Trong giai đoạn từ nay đến năm 2020, sự nghiệp dạy nghề đang đứng trước những cơ hội và thách thức lớn, đó là: - Chuyển hệ thống dạy nghề theo hướng cung sang hệ thống dạy nghề theo hướng đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động và xã hội; - Chuyển hệ thống dạy nghề tập trung vào khu vực chính quy, công lập sang hệ thống dạy nghề phát triển cả dạy nghề chính quy và dạy nghề thường xuyên; 2 - Chuyển hệ thống dạy nghề được quản lý tập trung, đầu tư chủ yếu từ ngân sách Nhà nước sang hệ thống dạy nghề được quản lý phi tập trung, phân cấp mạnh cho cơ sở; huy động mọi nguồn lực xã hội cho đầu tư phát triển dạy nghề; - Chuyển hệ thống dạy nghề ít linh hoạt và khuôn cứng trong nhà trường sang hệ thống dạy nghề linh hoạt với nhiều lối vào, lối ra tạo cơ hội thuận lợi cho người học; - Chuyển hệ thống dạy nghề đánh giá qua bằng cấp sau khi thi cử và không công nhận kết quả học tập trước đó sang hệ thống dạy nghề đánh giá căn cứ vào năng lực thực hiện và công nhận kết quả học tập ở bất kỳ đâu, bằng cách nào; - Chuyển hệ thống dạy nghề mà các cơ sở dạy nghề được chỉ đạo và hỗ trợ từ cấp trên sang hệ thống dạy nghề mà các cơ sở dạy nghề tự chịu trách nhiệm, kết hợp với chỉ đạo hỗ trợ từ cấp trên; - Chuyển hệ thống dạy nghề với chương trình nặng về lý thuyết không liên thông giữa các trình độ đào tạo sang hệ thống dạy nghề với chương trình xây dựng theo hướng kỹ năng thực hành, tích hợp, liên thông giữa các trình độ đào tạo. 1.2. Về mặt lý luận Thực hiện QLĐT nghề theo tiếp cận ĐBCL có ý nghĩa quan trọng nhằm ngăn ngừa nguy cơ lạc hậu và tụt hậu. Đối với nhà nước, là một công cụ hữu hiệu trong việc quản lý vĩ mô, nâng cao chất lượng đào tạo nghề, cũng như đảm bảo quyền lợi của người học nghề đáp ứng nhu cầu của xã hội. Từ đó, có thể đề ra các chính sách đầu tư có hiệu quả, người học sau khi tốt nghiệp có cơ hội tìm kiếm việc làm và có khả năng học tập nâng cao trình độ, các nhà tuyển dụng cũng yên tâm trong việc tuyển chọn lao động phù hợp với nhu cầu. Luật Dạy nghề năm 2006 đã nêu rõ mục tiêu của trường CĐN là "trang bị cho người học nghề kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của một nghề, có khả năng làm việc độc lập và tổ chức làm việc theo nhóm; có khả năng sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; giải quyết được các tình huống phức tạp trong thực tế; có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khoẻ, tạo điều kiện cho người học 3 nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn". Mặc dù có vai trò quan trọng như vậy, song ở Việt Nam hiện nay mô hình QLĐT của trường CĐN theo tiếp cận ĐBCL chưa được xây dựng một cách hệ thống, điều này dẫn đến việc đánh giá chất lượng người lao động gặp nhiều khó khăn do chưa có được tiêu chuẩn đánh giá chung, chương trình đào tạo còn nhiều điểm chưa tương đồng, sự chênh lệch về chất lượng đào tạo,... đã ảnh hưởng đến khả năng tìm việc và làm việc của người lao động. Trong bối cảnh thực tiễn và lý luận đó, tôi chọn nghiên cứu đề tài "Quản lý đào tạo của trƣờng cao đẳng nghề theo tiếp cận đảm bảo chất lƣợng” làm đề tài nghiên cứu. 2. Mục đích nghiên cứu Xây dựng khung lý luận làm tiền đề nghiên cứu thực trạng và đề xuất các giải pháp QLĐT của trường CĐN theo tiếp cận ĐBCL. 3. Khách thể, đối tƣợng nghiên cứu 3.1. Khách thể nghiên cứu Hoạt động đào tạo của trường CĐN. 3.2. Đối tƣợng nghiên cứu QLĐT của trường CĐN theo tiếp cận ĐBCL. 4. Giả thuyết khoa học Nếu các giải pháp QLĐT của trường CĐN dựa vào nhận thức đúng bối cảnh phát triển của nhà trường và được đảm bảo bằng những tác động có tính hệ thống về hành chính, kinh tế, công nghệ, nhân sự và chuyên môn, thì chúng sẽ có ảnh hưởng tích cực đến hiệu lực quản lí và kết quả đào tạo. 5. Nhiệm vụ và phạm vi nghiên cứu 5.1. Nhiệm vụ nghiên cứu (1) Xây dựng cơ sở lí luận của QLĐT theo tiếp cận ĐBCL của trường CĐN. (2) Đánh giá thực trạng QLĐT của các trường CĐN ở khu vực Bắc Trung bộ và miền Trung theo tiếp cận ĐBCL. 4 (3) Đề xuất các giải pháp QLĐT của trường CĐN theo tiếp cận ĐBCL. (4) Khảo nghiệm tính cấp thiết và khả thi của các giải pháp do đề tài luận án đề xuất. (5) Lựa chọn giải pháp để thử nghiệm. 5.2. Phạm vi nghiên cứu Phạm vi nghiên cứu của luận án được giới hạn đến những yếu tố tác động về QLĐT của trường CĐN theo tiếp cận ĐBCL. 6. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu 6.1. Phƣơng pháp luận và quan điểm tiếp cận 6.1.1. Quan điểm phương pháp luận - Quan điểm quản lí nguồn nhân lực, cho phép QLĐT nghề được thực hiện có hệ thống và có tính chất phát triển. - Quan điểm đáp ứng thị trường và nhu cầu xã hội, cho phép QLĐT bám sát thực tiễn kinh tế-xã hội và những thay đổi của thực tiễn sản xuất-kinh doanh. - Quan điểm QLCL cho phép QLĐT tập trung vào khía cạnh chất lượng của nguồn lực, sản phẩm đào tạo. 6.1.2. Quan điểm tiếp cận - Quan điểm tiếp cận thị trường lao động: Chất lượng đào tạo của trường CĐN có đáp ứng được yêu cầu của nhà tuyển dụng, doanh nghiệp... - Quan điểm tiếp cận hệ thống: QLĐT của trường CĐN theo tiếp cận ĐBCL được xem xét trên nhiều mặt trong nhiều mối quan hệ khác nhau để xác định cấu trúc, thành phần của hệ thống. - Quan điểm tiếp cận theo quá trình: Được xét trên cơ sở diễn biến của quá trình QLĐT. - Quan điểm tiếp cận ĐBCL: QLĐT được đảm bảo bằng những yếu tố và điều kiện tác động đến chất lượng. 6.2. Phƣơng pháp nghiên cứu 6.2.1. Các phương pháp nghiên cứu lí luận - Phương pháp phân tích tổng hợp: được sử dụng để khái quát hóa, hệ thống hóa các tài liệu, các công trình khoa học trong và ngoài nước có liên quan đến 5 quản lý đào tạo nghề theo tiếp cận ĐBCL, nhằm hình thành cơ sở lý luận của đề tài. - Phương pháp lịch sử và so sánh: được sử dụng để phát hiện và khai thác những khía cạnh mà các công trình nghiên cứu trước đây chưa đề cập đến, làm cơ sở cho việc nghiên cứu tiếp theo. 6.2.2. Các phương pháp nghiên cứu thực tiễn - Phương pháp tổng kết kinh nghiệm: được sử dụng để rút ra các nhận định khoa học về đặc điểm chung của trường CĐN làm cơ sở để bổ sung những hạn chế của các luận điểm khoa học trước đây cho phù hợp với thực tiễn quản lý đào tạo của trường CĐN hiện nay. - Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi: được sử dụng để thu thập ý kiến của các đối tượng nghiên cứu và tìm hiểu thực trạng quản lý đào tạo của trường CĐN. - Phương pháp phỏng vấn: được sử dụng trong gặp gỡ, trao đổi với lãnh đạo trường CĐN để tìm hiểu thêm về những khó khăn, vướng mắc và giải pháp để QLĐT có hiệu quả hơn. - Phương pháp chuyên gia: được sử dụng để lấy ý kiến các chuyên gia về tính thực tiễn và tính khả thi của các giải pháp đã đề xuất. 6.2.3. Các phương pháp xử lí số liệu Phương pháp thống kê toán học: được sử dụng trong xử lí và phân tích, xác định mức độ tin cậy của số liệu điều tra, trên cơ sở đó, đưa ra những nhận xét, đánh giá khách quan về thực trạng QLĐT của trường CĐN hiện nay. 7. Luận điểm bảo vệ QLĐT theo tiếp cận ĐBCL của trường CĐN là cấp độ phù hợp, quyết định chất lượng và hiệu quả đào tạo. Đánh giá đúng thực trạng, đề xuất và triển khai đồng bộ các giải pháp QLĐT theo tiếp cận ĐBCL của trường CĐN là yêu cầu cấp thiết, có ý nghĩa quyết định trong việc đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao đáp ứng yêu cầu CNH, HĐH quê hương, đất nước. 8. Đóng góp mới của luận án 6 - Xác định được những yếu tố tác động đến QLĐT theo tiếp cận ĐBCL của trường CĐN. - Đánh giá thực trạng về QLĐT của trường CĐN, từ đó chỉ ra những ưu điểm, hạn chế cần khắc phục. - Đề xuất các giải pháp QLĐT theo tiếp cận ĐBCL của trường CĐN. 9. Nơi thực hiện đề tài nghiên cứu - Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam. - 6 trường CĐN thuộc khu vực Bắc Trung bộ và miền Trung. 10. Cấu trúc luận án Luận án gồm: Phần mở đầu, ba chƣơng, kết luận và khuyến nghị Mở đầu: Những vấn đề chung Chương 1: Cơ sở lý luận về QLĐT của trường CĐN theo tiếp cận ĐBCL. Chương 2: Thực trạng QLĐT của trường CĐN. Chương 3: Các giải pháp QLĐT của trường CĐN theo tiếp cận ĐBCL. Kết luận và khuyến nghị: Nêu các kết luận chung và các ý kiến đề xuất nhằm QLĐT theo tiếp cận ĐBCL của trường CĐN. Danh mục các công trình nghiên cứu đã công bố của tác giả có liên quan đến nội dung của luận án, tài liệu tham khảo và các phụ lục. 7 Chƣơng 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ THEO TIẾP CẬN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG 1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài Vấn đề chất lượng giáo dục nói chung và CLĐT nói riêng là một trong những quan tâm lớn của các nền giáo dục trên thế giới và Việt Nam hiện nay. Đảm bảo chất lượng đào tạo của các cơ sở ĐT nói chung cũng như ở trường CĐN nói riêng và việc QLĐT theo tiếp cận ĐBCL đang là một xu hướng được các tác giả, các nhà khoa học trong và ngoài nước quan tâm. Đây là những vấn đề liên quan căn bản đến đề tài nghiên cứu, giúp chúng tôi có cái nhìn tổng thể, phù hợp trong việc lựa chọn các mô hình, quy trình, phương pháp đánh giá cho phù hợp với việc QLĐT tại trường CĐN theo tiếp cận ĐBCL. Chính vì vậy, thông qua tổng quan nghiên cứu các mô hình quản lý GD - ĐT của các cơ sở ĐT trong nước, nước ngoài, của các nghiên cứu đã đi trước, chúng tôi sẽ có căn cứ luận cho việc đề xuất giải pháp QLĐT tại trường CĐN theo tiếp cận ĐBCL. 1.1.1. Những nghiên cứu về quản lý đào tạo nghề ở trường cao đẳng 1.1.1.1. Ngoài nước Theo tác giả Trần Kiểm, ở Trung Quốc [47], Uỷ ban Giáo dục nhà nước Trung Quốc là cơ quan Trung ương quản lý giáo dục ở mọi cấp bậc, việc lập kế hoạch, phát triển, quản lý có phối hợp quản lý của các bộ ngành, các ngành nghề liên quan để sát chuyên môn, tăng hiệu quả đào tạo. Như vậy QLĐT nghề cũng do bộ phận này phụ trách. John Dewey (1859) - Mỹ [24], ông đưa ra một luận điểm khá quan trọng: Mục đích của giáo dục nhà trường là đảm bảo quá trình GD liên tục bằng cách tổ chức các hoạt động tích cực của người học, xu hướng học tập từ cuộc sống và chủ động tạo dựng nên điều kiện sống chính là sản phẩm tốt nhất từ hoạt động giáo dục nhà trường. Trong “Lý thuyết về nền sư phạm” ông đã đề cập đến khái niệm “Giáo dục”, các thành tố căn bản của chương trình dạy học, phương pháp dạy học, vị trí của người giáo viên. Ông đã đưa ra các lý thuyết và nguyên tắc giáo dục: Giáo dục là cuộc sống, nhà trường là xã hội, lấy người học làm trung
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan