www.MATHVN.com
Chuyên đề 2
Phương Trình - Bất Phương Trình & Hệ
Phương Trình Đại Số
§1. Phương Trình - Bất Phương Trình Không Chứa Căn
Bài tập 2.1. Giải các bất phương trình sau
a) x2 − 6x + 6 > 0.
c) x4 − 4x3 + 3x2 + 8x − 10 ≤ 0.
b) −4x2 + x − 2 ≥ 0.
d) x4 + x2 + 4x − 3 ≥ 0.
Lời giải.
√
√
√
x > 3 + √3
. Vậy tập nghiệm S = −∞; 3 − 3 ∪ 3 + 3; +∞ .
a) Ta có x − 6x + 6 > 0 ⇔
x<3− 3
2
b) Ta có ∆ = −31 < 0 ⇒ −4x + x − 2 < 0, ∀x ∈ R. Vậy bất phương trình vô nghiệm.
c) Bất phương trình tương đương với
x4 + 3x2 − 10 − 4x3 + 8x ≤ 0 ⇔ x2 − 2 x2 + 5 − 4x x2 − 2 ≤ 0
√
√
⇔ x2 − 2 x2 − 4x + 5 ≤ 0 ⇔ x2 − 2 ≤ 0 ⇔ − 2 ≤ x ≤ 2
2
√ √
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = − 2; 2 .
d) Bất phương trình tương đương với
x4 + 2x2 + 1 ≥ x2 − 4x + 4 ⇔ x2 + 1
2
≥ (x − 2)
2
"
2
⇔ x +x−1
2
2
x −x+3 ≥0⇔x +x−1≥0⇔
x≥
x≤
√
−1+ 5
2√
−1− 5
2
h
√ i
√
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = −∞; −1−2 5 ∪ −1+2 5 ; +∞ .
Bài tập 2.2. Giải các bất phương trình sau
x−2
a) 2
≥ 0.
x − 9x + 8
2x − 1
x+5
+
> 2.
c)
2x − 1
x+5
x2 − 3x − 2
≥ 2x + 2.
x−1
1
1
d) 2
< 2
.
x − 5x + 4
x − 7x + 10
b)
Lời giải.
a) Ta có bảng xét dấu
x
x−2
x2 − 9x + 8
VT
−∞
−
+
−
1
|
0
||
−
−
+
2
0
|
0
+
−
−
8
|
0
||
+∞
+
+
+
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (1; 2] ∪ (8; +∞).
x2 − 3x − 2 − (x − 1) (2x + 2)
−x2 − 3x
b) Bất phương trình tương đương với
≥0⇔
≥ 0.
x−1
x−1
Ta có bảng xét dấu
www.MATHVN.com
1
www.MATHVN.com
Nguyễn Minh Hiếu
x
−x2 − 3x
x−1
VT
−∞
−3
0
|
0
−
−
+
+
−
−
0
0
|
0
−
−
+
1
|
0
||
+∞
−
+
−
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (−∞; −3] ∪ [0; 1).
2
2
(x + 5) + (2x − 1) − 2 (x + 5) (2x − 1)
x2 − 12x + 36
c) Bất phương trình tương đương với
>0⇔
> 0.
(2x − 1) (x + 5)
2x2 + 9x − 5
Ta có bảng xét dấu
x
x2 − 12x + 36
2x2 + 9x − 5
VT
−∞
1
2
−5
|
0
||
6
+ | + 0
− 0 + |
− || + 0
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (−∞; −5) ∪ 12 ; 6 ∪ (6; +∞).
x2 − 7x + 10 − x2 + 5x − 4
d) Bất phương trình tương đương với 2
<0⇔
(x − 5x + 4) (x2 − 7x + 10)
Ta có bảng xét dấu
x
−2x + 6
x2 − 5x + 4
x2 − 7x + 10
VT
+
+
+
−∞
1
|
0
|
||
+
+
+
+
+
−
+
−
2
|
|
0
||
+
−
−
+
3
0
|
|
0
−
−
−
−
4
|
0
|
||
+∞
+
+
+
−2x + 6
< 0.
(x2 − 5x + 4) (x2 − 7x + 10)
−
+
−
+
5
|
|
0
||
+∞
−
+
+
−
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (1; 2) ∪ (3; 4) ∪ (5; +∞).
Bài tập 2.3. Giải các phương trình sau
a) x3 − 5x2 + 5x − 1 = 0.
c) x4 − 4x3 − x2 + 16x − 12 = 0.
3
3
3
e) x2 + 1 + (1 − 3x) = x2 − 3x + 2 .
√
√
b) x3 − 3 3x2 + 7x − 3 = 0.
3
3
d) (x − 3) + (2x + 3) = 18x3 .
2
3
f) (4 + x) − (x − 1) = (1 − x) x2 − 2x + 17 .
Lời giải.
x=1 √
a) Ta có x3 − 5x2 + 5x − 1 = 0 ⇔ (x − 1) x2 − 4x + 1 = 0 ⇔
.
x=2± 3
√
Vậy phương trình có ba nghiệm x = 1, x = 2 ± 3.
√
√ 2
√
√ 2
√
x = √3 √
3
.
b) Ta có x − 3 3x + 7x − 3 = 0 ⇔ x − 3 x − 2 3x + 1 = 0 ⇔
x= 3± 2
√
√
√
Vậy phương trình có ba nghiệm x = 3, x = 3 ± 2.
x=1
c) Ta có x4 − 4x3 − x2 + 16x − 12 = 0 ⇔ (x − 1) x3 − 3x2 − 4x + 12 = 0 ⇔ x = 3 .
x = ±2
Vậy phương trình có ba nghiệm x = 1, x = 3, x = ±2.
d) Phương trình tương đương với
3
(x − 3 + 2x + 3) − 3(x − 3)(2x + 3)(x − 3 + 2x + 3) = 18x3
⇔ 9x3 − 9x 2x2 − 3x − 9 = 0 ⇔ 9x 7x2 + 3x + 9 = 0 ⇔ x = 0
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0.
e) Phương trình tương đương với
3
3
x2 + 1 + 1 − 3x − 3(x2 + 1)(1 − 3x)(x2 + 1 + 1 − 3x) = x2 − 3x + 2
x = 31
2
2
x
=1
⇔ − 3(x + 1)(1 − 3x)(x − 3x + 2) = 0 ⇔
x=2
Vậy phương trình có ba nghiệm x = 31 , x = 1, x = 2.
f) Phương trình tương đương với
2
3
2
(4 + x) = (x − 1) − (x − 1) x2 − 2x + 17 ⇔ (4 + x) = (x − 1) x2 − 2x + 1 − x2 + 2x − 17 = 0
x=0
2
2
⇔ x + 8x + 16 = −16x + 16 ⇔ x + 24x = 0 ⇔
x = −24
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0, x = −24.
www.MATHVN.com
2
www.MATHVN.com
Chuyên
đề 2. Phương Trình - Bất Phương Trình & Hệ Phương Trình Đại Số
Bài tập 2.4. Giảicác phương trình sau
2
2
a) x2 − 4x + 3 − x2 − 6x + 5 = 0.
c) x4 + 3x2 + 3 = 2x.
e) x4 = 6x2 − 12x + 8.
2
b) x4 = (2x − 5) .
d) x4 − 4x − 1 = 0.
f) x4 = 2x3 + 3x2 − 4x + 1.
Lời giải.
2
a) Ta có x − 4x + 3
2
2
− x − 6x + 5
2
2
= 0 ⇔ 2x − 10x + 8 (2x − 2) = 0 ⇔
x=1
.
x=4
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 1, x = 4.
√
2
b) Ta có x4 = (2x − 5) ⇔ x2 + 2x − 5 x2 − 2x + 5 = 0 ⇔ x = −1 ± 6.
√
Vậy phương trình có hai nghiệm x = −1 ± 6.
2
2
c) Ta có x4 + 3x2 + 3 = 2x ⇔ x2 + 2 = (x + 1) ⇔ x2 + x + 3 x2 − x + 1 = 0.
Vậy phương trình vô nghiệm.
√
√
√
√
2
2
d) Ta có x4 − 4x − 1 = 0 ⇔ x2 + 1 = 2(x + 1) ⇔ x2 + 2x + 1 + 2 x2 − 2x + 1 − 2 = 0.
p
√
√
2± 4 2−2
Vậy phương trình có hai nghiệm x =
.
2
√
2
2
e) Ta có x4 = 6x2 − 12x + 8 ⇔ x2 − 1 = (2x − 3) ⇔ x2 + 2x − 4 x2 − 2x + 2 = 0 ⇔ x = −1 ± 5.
√
Vậy phương trình có hai nghiệm x = −1 ± 5.
"
√
−1± 5
x
=
2
2
2
√
f) Ta có x4 = 2x3 + 3x2 − 4x + 1 ⇔ x2 − x = (2x − 1) ⇔ x2 + x − 1 x2 − 3x + 1 = 0 ⇔
.
x = 3±2 5
√
√
−1 ± 5
3± 5
Vậy phương trình có bốn nghiệm x =
,x =
.
2
2
Bài tập 2.5. Giải các phương trình sau
4
4
a) (x + 3) + (x + 5) = 2.
4
4
c) (x + 3) + (x − 1) = 82.
4
4
b) (x + 1) + (x + 3) = 16.
4
d) x4 + (x − 1) = 41
8 .
Lời giải.
a) Đặt x + 4 = t. Phương trình trở thành
4
4
4
2
(t − 1) + (t + 1) = 2 ⇔ 2t + 12t = 0 ⇔
t2 = 0
⇔t=0
t2 = −6 (loại)
Với t = 0 ⇒ x = −4. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = −4.
b) Đặt x + 2 = t. Phương trình trở thành
2
t =1
4
4
4
2
(t − 1) + (t + 1) = 16 ⇔ 2t + 12t − 14 = 0 ⇔
⇔ t = ±1
t2 = −7 (loại)
Với t = 1 ⇒ x = −1; t = −1 ⇒ x = −3. Vậy phương trình có hai nghiệm x = −1, x = −3.
c) Đặt x + 1 = t. Phương trình trở thành
2
t =1
4
4
(t + 2) + (t − 2) = 16 ⇔ 2t4 + 48t2 − 50 = 0 ⇔
⇔ t = ±1
t2 = −25 (loại)
Với t = 1 ⇒ x = 0; t = −1 ⇒ x = −2. Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0, x = −2.
d) Đặt x − 21 = t. Phương trình trở thành
1
t+
2
4
1
+ t−
2
4
41
=
⇔ 2t4 + 3t2 − 5 = 0 ⇔
8
t2 = 1
⇔ t = ±1
t2 = − 25 (loại)
Với t = 1 ⇒ x = 23 ; t = −1 ⇒ x = − 12 . Vậy phương trình có hai nghiệm x = 23 , x = − 12 .
Bài tập 2.6. Giải các phương trình sau
a) (x + 1) (x + 2) (x + 3) (x + 4) = 3.
c) (x − 1) (x − 2) (x − 3) (x − 6) = 3x2 .
b) x2 − 1 (x + 3) (x + 5) + 16
= 0.
d) x2 − 2x + 4 x2 + 3x + 4 = 14x2 .
Lời giải.
a) Phương trình tương đương với
(x + 1) (x + 4) (x + 2) (x + 3) = 3 ⇔ x2 + 5x + 4 x2 + 5x + 6 = 3
t=1
Đặt x2 + 5x + 4 = t. Phương trình trở thành t (t + 2) = 3 ⇔
.
t = −3
www.MATHVN.com
3
www.MATHVN.com
Nguyễn Minh Hiếu
√
−5 ± 13
Với t = 1 ⇒ x + 5x + 4 = 1 ⇔ x =
; t = −3 ⇒ x2 + 5x + 4 = −3 (vô nghiệm).
2 √
−5 ± 13
Vậy phương trình có hai nghiệm x =
.
2
b) Phương trình tương đương với
(x − 1) (x + 5) (x + 1) (x + 3) + 16 = 0 ⇔ x2 + 4x − 5 x2 + 4x + 3 + 16 = 0
2
Đặt x2 + 4x − 5 = t. Phương trình trở thành √
t (t + 8) + 16 = 0 ⇔ t = −4.
√
Với t = −4 ⇒ x2 + 4x − 5 = −4 ⇔ x = −2 ± 5. Vậy phương trình có hai nghiệm x = −2 ± 5.
c) Nhận thấy x = 0 không phải là nghiệm phương trình. Với x 6= 0, phương trình tương đương với
(x − 1) (x − 6) (x − 2) (x − 3) = 3x2 ⇔ x2 − 7x + 6 x2 − 5x + 6 = 3x2
6
6
⇔ x−7+
x−5+
=3
x
x
t=1
6
Đặt x − 7 + x = t. Phương trình trở thành t (t + 2) = 3 ⇔
.
t = −3
√
Với t = 1 ⇒ x − 7 + x6 = 1 ⇔ x2 − 8x + 6 = 0 ⇔ x = 4 ± 10;
t = −3 ⇒ x − 7 + x6 = −3 ⇔ x2 − 4x + 6 = 0 (vô nghiệm).
√
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 4 ± 10.
d) Nhận thấy x = 0 không phải là nghiệm phương trình. Với x 6= 0, phương trình tương đương với
4
4
x−2+
x+3+
= 14
x
x
t=2
Đặt x − 2 + x4 = t. Phương trình trở thành t (t + 5) = 14 ⇔
.
t = −7
Với t = 2 ⇒ x − 2 +
4
x
= 2 ⇔ x2 − 4x + 4 = 0 ⇔ x = 2; t = −7 ⇒ x − 2 +
4
x
= −7 ⇔ x2 + 5x + 4 ⇔
Vậy phương trình có ba nghiệm x = 2, x = −1, x = −4.
Bài tập 2.7. Giải các phương trình sau
a) x4 − 4x3 + 6x2 − 4x + 1 = 0.
c) 2x4 + 3x3 − 27x2 + 6x + 8 = 0.
b) 2x4 + 3x3 − 9x2 − 3x + 2 = 0.
d) x4 − 5x3 + 8x2 − 10x + 4 = 0.
Lời giải.
a) Nhận thấy x = 0 không phải là nghiệm phương trình. Với x 6= 0, phương trình tương đương với
4
1
1
1
x2 − 4x + 6 − + 2 = 0 ⇔ x2 + 2 − 4 x +
+6=0
x x
x
x
1
1
= t ⇒ x2 + 2 = t2 − 2. Phương trình trở thành t2 − 2 − 4t + 6 = 0 ⇔ t = 2.
x
x
1
Với t = 2 ⇒ x + = 2 ⇔ x2 − 2x + 1 = 0 ⇔ x = 1.
x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1.
b) Nhận thấy x = 0 không phải là nghiệm phương trình. Với x 6= 0, phương trình tương đương với
3
2
1
1
2x2 + 3x − 9 − + 2 = 0 ⇔ 2 x2 + 2 + 3 x −
−9=0
x x
x
x
1
1
t=1
2
2
2
Đặt x − = t ⇒ x + 2 = t + 2. Phương trình trở thành 2 t + 2 + 3t − 9 = 0 ⇔
.
t = − 52
x
x
√
1
1± 5
Với t = 1 ⇒ x − = 1 ⇔ x2 − x − 1 = 0 ⇔ x =
.
x
2
√
5
1
5
−5 ± 41
Với t = − ⇒ x − = − ⇔ 2x2 + 5x − 2 = 0 ⇔ x =
2
x
2
√
√ 4
1± 5
−5 ± 41
Vậy phương trình có bốn nghiệm x =
,x =
.
2
4
c) Nhận thấy x = 0 không phải là nghiệm phương trình. Với x 6= 0, phương trình tương đương với
8
4
2
6
2x2 + 3x − 27 + + 2 = 0 ⇔ 2 x2 + 2 + 3 x +
− 27 = 0
x x
x
x
Đặt x +
www.MATHVN.com
4
x = −1
.
x = −4
www.MATHVN.com
Chuyên
đề 2. Phương Trình - Bất Phương Trình & Hệ Phương Trình Đại Số
2
4
t = −5
= t ⇒ x2 + 2 = t2 − 4. Phương trình trở thành 2 t2 − 4 + 3t − 27 = 0 ⇔
.
t = 27
x
x
√
−5 ± 17
2
.
Với t = −5 ⇒ x + = −5 ⇔ x2 + 5x + 2 = 0 ⇔ x =
x
√2
7
2
7
7 ± 17
Với t = ⇒ x + = ⇔ 2x2 − 7x + 4 = 0 ⇔ x =
.
2
x
2
4 √
√
−5 ± 17
7 ± 17
Vậy phương trình có bốn nghiệm x =
,x =
.
2
4
d) Nhận thấy x = 0 không phải là nghiệm phương trình. Với x 6= 0, phương trình tương đương với
2
10
4
4
2
2
x − 5x + 8 −
+ 2 =0⇔x + 2 −5 x+
+8=0
x
x
x
x
2
4
t=4
2
2
2
.
Đặt x + = t ⇒ x + 2 = t − 4. Phương trình trở thành t − 4 − 5t + 8 = 0 ⇔
t=1
x
x
√
2
Với t = 4 ⇒ x + = 4 ⇔ x2 − 4x + 2 = 0 ⇔ x = 2 ± 2.
x
2
Với t = 1 ⇒ x + = 1 ⇔ x2 − x + 2 = 0 (vô nghiệm).
x
√
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 2 ± 2.
Đặt x +
Bài tập 2.8. Giải
2 các phương trình sau
a) x2 + 5x − 2 x2 + 5x − 24 = 0.
2
c) x2 − 2x − 2 − 2x2 + 3x + 2 = 0.
b) x2 + x + 1
x2 + x + 2 = 12.
2
d) (4x + 3) (x + 1) (2x + 1) = 810.
Lời giải.
t=6
a) Đặt x + 5x = t. Phương trình trở thành t − 2t − 24 = 0 ⇔
.
t = −4
x=1
x = −1
Với t = 6 ⇒ x2 + 5x = 6 ⇔
. Với t = −4 ⇒ x2 + 5x = −4 ⇔
.
x = −6
x = −4
Vậy phương trình có bốn nghiệm x = ±1, x = −4, x = −6.
t=3
2
b) Đặt x + x + 1 = t. Phương trình trở thành t(t + 1) = 12 ⇔
.
t = −4
x=1
Với t = 3 ⇒ x2 + x + 1 = 3 ⇔
. Với t = −4 ⇒ x2 + x + 1 = −4 (vô nghiệm).
x = −2
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 1, x = −2.
c) Phương trình tương đương với (x2 − 2x − 2)2 − (x2 − 2x − 2) − x2 + x = 0.
Đặt x2 − 2x − 2 = t. Phương trình trở thành
t=x
2
2
t − t − x + x = 0 ⇔ (t − x)(t + x) − (t − x) = 0 ⇔ (t − x)(t + x − 1) = 0 ⇔
t=1−x
2
2
3±
√
Với t = x ⇒ x − 2x − 2 = x ⇔ x =
17
1±
√
13
; t = 1 − x ⇒ x − 2x − 2 = 1 − x ⇔ x =
.
2 √
2
√
3 ± 17
1 ± 13
Vậy phương trình có bốn nghiệm x =
,x =
.
2
2
d) Phương trình tương đương với
16x2 + 24x + 9 2x2 + 3x + 1 = 810 ⇔ 8(2x2 + 3x + 1) + 1 2x2 + 3x + 1 = 810
t = 10
2
Đặt 2x + 3x + 1 = t. Phương trình trở thành (8t + 1) t = 810 ⇔
.
t = − 81
8
x = −3
81
2
Với t = 10 ⇒ 2x2 + 3x + 1 = 10 ⇔
. Với t = − 81
8 ⇒ 2x + 3x + 1 = − 8 (vô nghiệm).
x = 32
Vậy phương trình có hai nghiệm x = −3, x = 32 .
2
Bài tập 2.9. Giải các phương trình sau
1
1
6
a)
+ 2
= 2
.
2
2x − x + 1 2x − x + 3
2x − x + 7
x2 + 1
x
5
c)
+ 2
=− .
x
x +1
2
2
x
e) x2 +
= 3.
x+1
2
4x
3x
+ 2
= 1.
− 8x
2+ 7 4x − 10x
+ 7 2
x−1
x−3
x−3
d)
+
−2
= 0.
x+2
x+2
x−1
2
2
1
1
13
f)
+
=
.
2
2
x +x+1
x +x+2
36
b)
4x2
www.MATHVN.com
5
www.MATHVN.com
Nguyễn Minh Hiếu
Lời giải.
a) Đặt 2x2 − x + 1 = t (t > 0). Phương trình trở thành
1
6
1
t=2
+
=
⇔ (t + 2) (t + 6) + t (t + 6) = 6t (t + 2) ⇔ 4t2 − 2t − 12 = 0 ⇔
t = − 23 (loại)
t
t+2
t+6
x=1
Với t = 2 ⇒ 2x2 − x + 1 = 2 ⇔
.
x = − 21
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 1, x = − 12 .
b) Nhận thấy x = 0 không phải là nghiệm phương trình. Với x 6= 0, phương trình tương đương với
4
4x − 8 +
Đặt 4x − 8 +
7
x
7
x
+
3
4x − 10 +
7
x
=1
= t. Phương trình trở thành
4
3
+
= 1 ⇔ 4 (t − 2) + 3t = t (t − 2) ⇔ t2 − 9t + 8 = 0 ⇔
t
t−2
t=1
t=8
7
x
= 1 ⇔ 4x2 − 9x + 7 = 0 (vô nghiệm).
x = 12
Với t = 8 ⇒ 4x − 8 + x7 = 8 ⇔ 4x2 − 16x + 7 = 0 ⇔
.
x = 72
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 21 , x = 72 .
c) Điều kiện: x 6= 0.
x2 + 1
t = −2
1
5
Đặt
= t. Phương trình trở thành t + t = − 2 ⇔
.
t = − 21
x
x2 + 1
Với t = −2 ⇒
= −2 ⇔ x2 + 2x + 1 = 0 ⇔ x = −1.
x
1
x2 + 1
1
Với t = − ⇒
= − ⇔ 2x2 + x + 2 = 0 (vô nghiệm).
2
x
2
Vậy phương trình có nghiệm x = −1.
d) Điều kiện: x 6= 1, x 6= −2.
x−1
x−3
u=v
2
2
Đặt
= u,
= v. Phương trình trở thành u + uv − 2v = 0 ⇔
.
u = −2v
x+2
x−1
x−1
x−3
Với u = v ⇒
=
⇔ x2 − 2x + 1 = x2 − x − 6 ⇔ x = 7.
x+2
x−1
√
x−1
x−3
2 ± 37
2
2
2
Với u = −2v ⇒
= −2.
⇔ x − 2x + 1 = −2x + 2x + 12 ⇔ 3x − 4x − 11 = 0 ⇔ x =
.
x+2
x−1
3
√
2 ± 37
Vậy phương trình có ba nghiệm x = 7, x =
.
3
e) Điều kiện: x 6= −1. Phương trình tương đương với
Với t = 1 ⇒ 4x − 8 +
2
x2
x2
−3=0
+2
x+1
x+1
x2
t=1
2
Đặt
= t. Phương trình trở thành t + 2t − 3 = 0 ⇔
.
t = −3
x+1
√
x2
1± 5
Với t = 1 ⇒
= 1 ⇔ x2 − x − 1 = 0 ⇔ x =
.
x+1
2
x2
Với t = −3 ⇒
= −3 ⇔ x2 + 3x + 3 = 0 (vô nghiệm).
x+1
√
1± 5
Vậy phương trình có hai nghiệm x =
.
2
f) Phương trình tương đương với
x−
⇔
x
x+1
2
x
=3⇔
+ 2x.
x+1
1
1
− 2
2
x +x+1 x +x+2
2
1
(x2 + x + 1) (x2 + x + 2)
+ 2.
x2
1
1
13
. 2
=
+x+1 x +x+2
36
2
2
13
−
=0
(x2 + x + 1) (x2 + x + 2) 36
1
13
t = 16
2
Đặt 2
=
t
(t
>
0).
Phương
trình
trở
thành
t
+
2t
−
=
0
⇔
.
2
t = − 13
(x + x + 1) (x + x + 2)
36
6 (loại)
+
www.MATHVN.com
6
www.MATHVN.com
Chuyên
đề 2. Phương Trình - Bất Phương Trình & Hệ Phương Trình Đại Số
1
1
1
⇒ 2
= ⇔ x2 + x + 1 x2 + x + 2 = 6.
2
6
(x + x + 1) (x + x + 2)
6
u=2
2
Đặt x + x + 1 = u (u > 0). Phương trình trở thành u (u + 1) = 6 ⇔
.
u = −3 (loại)
√
−1 ± 5
.
Với u = 2 ⇒ x2 + x + 1 = 2 ⇔ x =
2 √
−1 ± 5
Vậy phương trình có hai nghiệm x =
.
2
Với t =
Bài tập 2.10. Giải các phương
trình sau
a) |x − 1| = x2 − 3x + 1.
c) x2 − 5x + 4 − x = 4.
e) x2 − 5x + 4 = x2 + 6x + 5.
b) x2 + 4x − 5 = x2 + 5.
√
d) x2 + 4x +4 = 5 − x2 .
f) x2 − 5x + 5 = −2x2 + 10x − 11.
Lời giải.
√
x=2± 2
x − 1 = x − 3x + 1
⇔ x=0
.
x − 1 = −x2 + 3x − 1
x=2
√
Vậy phương trình có bốn nghiệm x = 2 ± 2, x = 0, x = 2.
2
x = 52
2
2
2
x + 4x − 5 = x + 5
x=0 .
b) Ta có x + 4x − 5 = x + 5 ⇔
⇔
x2 + 4x − 5 = −x2 − 5
x = −2
5
Vậy phương trình có ba nghiệm
x = 2 , x = 0, x = −2.
x
≥
4
x=0
2
2
c) Với x − 5x + 4 ≥ 0 ⇔
, phương trình trở thành x − 5x + 4 − x = 4 ⇔
(thỏa mãn).
x≤1
x=6
2
2
2
Với x − 5x + 4 < 0 ⇔ 1 < x < 4, phương trình trở thành −x + 5x − 4 − x = 4 ⇔ x − 4x + 8 = 0 (vô nghiệm).
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0, x = 6.
d) Phương trình tương đương với |x + 2| = 5 − x2 .
"
√
x = −1+2√13
2
2
Với x + 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ −2, phương trình trở thành x + 2 = 5 − x ⇔ x + x − 3 = 0 ⇔
x = −1−2 13 (loại)
"
√
29
x = 1+√
(loại)
2
2
2
Với x + 2 < 0 ⇔ x < −2, phương trình trở thành −x − 2 = 5 − x ⇔ x − x − 7 = 0 ⇔
1− 29
x= 2
√
√
−1 + 13
1 − 29
Vậy phương trình có hai nghiệm x =
,x =
.
2
2
x≥4
1
(thỏa mãn).
e) Với x2 − 5x + 4 ≥ 0 ⇔
, phương trình trở thành x2 − 5x + 4 = x2 + 6x + 5 ⇔ x = − 11
x≤1
Với x2 − 5x + 4 < 0 ⇔ 1 < x < 4, PT trở thành −x2 + 5x − 4 = x2 + 6x + 5 ⇔ 2x2 + x + 9 = 0 (vô nghiệm).
1
Vậy phương trình có hai "
nghiệm x = − 11
.
a) Ta có |x − 1| = x2 − 3x + 1 ⇔
f) Với x2 − 5x + 5 ≥ 0 ⇔
Với x2 − 5x + 5 < 0 ⇔
x≥
x≤
√
5− 5
2
2
√
5+ 5
2√
5− 5
2
, PT trở thành x2 − 5x + 5 = −2x2 + 10x − 11 ⇔ x =
√
5+ 5
2 ,
√
15± 33
2
PT trở thành −x2 + 5x − 5 = −2x2 + 10x − 11 ⇔
√
15 ± 33
Vậy phương trình có bốn nghiệm x =
, x = 2, x = 3.
2
0). Phương trình trở thành 2 − t − 2 = 0 ⇔ t3 + 2t − 3 = 0 ⇔ t = 1.
2x − 1
t
x+1
x=2
= 1 ⇔ |x + 1| = |2x − 1| ⇔ x + 1 = 2x − 1
Với t = 1 ⇒
⇔
.
x + 1 = −2x + 1
x=0
2x − 1
www.MATHVN.com
7
(thỏa mãn).
www.MATHVN.com
Nguyễn Minh Hiếu
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 2, x = 0.
2
x=2
2
2
x + 3x − 10 = 0
x−5
⇔
⇔ x = 2.
c) Ta có x + 3x − 10 + x − 4 = 0 ⇔
x2 − 4 = 0
x = ±2
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2.
2
x = 1 (thỏa mãn)
2
2011
x + 3x − 4 = 0
d) Ta có x + 3x − 4+x
+ 2011x − 2012 = 0 ⇔
⇔
.
x = −4 (loại)
x2011 + 2011x − 2012 = 0
2011
x
+ 2011x − 2012 = 0
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1.
Bài tập 2.12. Giải các bất phương trình sau
2x − 3
≤ 1.
b)
x2 − 3
d) x − 2x + x2 − 4 > 0.
a) |x − 2| < |2x + 1|.
c) x2 − 5x + 4 ≤ x2 + 6x + 5.
Lời giải.
2
2
2
a) Ta có |x − 2| < |2x + 1| ⇔ (x − 2) < (2x + 1) ⇔ 3x + 8x − 3 > 0 ⇔
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (−∞; −3) ∪ 13 ; +∞ .
b) Điều kiện: x 6= 3. Bất phương trình tương đương với
2
x > 13
.
x < −3
2
|2x − 3| ≤ |x − 3| ⇔ (2x − 3) ≤ (x − 3) ⇔ 3x2 − 6x ≤ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 2 (thỏa mãn)
Vậy bất phương trình có tập
nghiệm S = [0; 2].
x≥4
c) Với x2 − 5x + 4 ≥ 0 ⇔
, bất phương trình trở thành
x≤1
1
1
x − 5x + 4 ≤ x + 6x + 5 ⇔ x ≥ −
⇒ S1 = − ; 1 ∪ [4; +∞)
11
11
2
2
Với x2 − 5x + 4 < 0 ⇔ 1 < x < 4, bất phương trình trở thành
−x2 + 5x − 4 ≤ x2 + 6x + 5 ⇔ 2x2 + x + 9 ≥ 0 (đúng ∀x ∈ (1; 4)) ⇒ S2 = (1; 4)
1
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = S1 ∪ S2 = − 11
; +∞ .
x≥2
d) Với x2 − 2x ≥ 0 ⇔
, bất phương trình trở thành
x≤0
x>2
2
2
x − 2x + x − 4 > 0 ⇔
(thỏa mãn) ⇒ S1 = (−∞; −1) ∪ (2; +∞)
x < −1
Với x2 − 2x < 0 ⇔ 0 < x < 2, bất phương trình trở thành
−x2 + 2x + x2 − 4 > 0 ⇔ x > 2 (loại) ⇒ S2 = ∅
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = S1 ∪ S2 = (−∞; −1) ∪ (2; +∞).
Bài tập 2.13. Giải các phương trình sau
a) |9 − x| = |6 − 5x| + |4x + 3|.
c) |7
√ + |x + 2|.
√ − 2x| = |5 − 3x|
e) x2 − 2x + 1 + x2 + 4x + 4 = 5.
b) x2 − 5x + 4 + x2 − 5x = 4.
d) p
|x − 1| − 2 |x − 2|p
+ 3 |x − 3| = 4.
√
√
f) x + 2 x − 1 + x − 2 x − 1 = 2.
Lời giải.
a) Ta có bảng xét dấu
x
9−x
6 − 5x
4x + 3
−∞
+
+
−
− 34
|
|
0
6
5
+
+
+
|
0
|
+
−
+
9
0
|
|
+∞
−
−
+
Với x ∈ −∞; − 34 , phương trình trở thành 9 − x = 6 − 5x − 4x − 3 ⇔ x = − 43 (thỏa mãn).
Với x ∈ − 34 ; 56 , phương trình trở thành 9 − x = 6 − 5x + 4x + 3 ⇔ 9 = 9 (đúng , ∀x ∈ − 34 ; 65 ).
Với x ∈ 65 ; 9 , phương trình trở thành 9 − x = −6 + 5x + 4x + 3 ⇔ x = 56 (loại).
Với x ∈ (9; +∞), phương trình trở thành −9 + x = −6 + 5x + 4x + 3 ⇔ x = − 43 (loại).
Vậy phương trình có tập nghiệm S = − 34 ; 65 .
b) Ta có bảng xét dấu
www.MATHVN.com
8
www.MATHVN.com
Chuyên
đề 2. Phương Trình - Bất Phương Trình & Hệ Phương Trình Đại Số
x
x2 − 5x + 4
x2 − 5x
−∞
+
+
0
|
0
1
0
|
+
−
4
0
|
−
−
5
|
0
+
−
+∞
+
+
x = 0 (thỏa mãn)
.
x = 5 (loại)
Với x ∈ (0; 1], phương trình trở thành x2 − 5x + 4 − x2 + 5x = 4 ⇔ 4
= 4 (đúng , ∀x ∈ (0; 1]).
x = 4 (thỏa mãn)
2
2
Với x ∈ (1; 4], phương trình trở thành −x + 5x − 4 − x + 5x = 4 ⇔
.
x = 1 (loại)
Với x ∈ (4; 5], phương trình trở thành x2 − 5x + 4 − x2 + 5x = 4 ⇔ 4 =4 (đúng , ∀x ∈ (4; 5]).
x = 0 (loại)
Với x ∈ (5; +∞), phương trình trở thành x2 − 5x + 4 + x2 − 5x = 4 ⇔
.
x = 5 (loại)
Vậy phương trình có tập nghiệm S = [0; 1] ∪ [4; 5].
c) Ta có bảng xét dấu
2
2
Với x ∈ (−∞; 0], phương trình trở thành x − 5x + 4 + x − 5x = 4 ⇔
x
7 − 2x
5 − 3x
x+2
−∞
+
+
−
−2
|
|
0
5
3
+
+
+
|
0
|
7
2
+
−
+
0
|
|
+∞
−
−
+
Với x ∈ (−∞; −2],
phương trình trở thành 7 − 2x = 5 − 3x − x − 2 ⇔ x = −2 (thỏa mãn).
Với x ∈ −2; 35 , phương trình trở thành 7 − 2x = 5 − 3x + x + 2 ⇔ 7 = 7 (đúng , ∀x ∈ −2; 35 ).
Với x ∈ 53 ; 72 , phương trình trở thành 7 − 2x = −5 + 3x + x + 2 ⇔ x = 35 (loại).
Với x ∈ 72 ; +∞ , phương trình trở thành −7 + 2x = −5 + 3x + x + 2 ⇔ x = −2 (loại).
Vậy phương trình có tập nghiệm S = −2; 35 .
d) Ta có bảng xét dấu
x
x−1
x−2
x−3
−∞
−
−
−
1
0
|
|
+
−
−
2
|
0
|
+
+
−
3
|
|
0
+∞
+
+
+
Với x ∈ (−∞; 1], phương trình trở thành −x + 1 − 2 (−x + 2) + 3 (−x + 3) = 4 ⇔ x = 1 (thỏa mãn).
Với x ∈ (1; 2], phương trình trở thành x − 1 − 2 (−x + 2) + 3 (−x + 3) = 4 ⇔ 4 = 4 (đúng , ∀x ∈ (1; 2]).
Với x ∈ (2; 3], phương trình trở thành x − 1 − 2 (x − 2) + 3 (−x + 3) = 4 ⇔ x = 2 (loại).
Với x ∈ (3; +∞), phương trình trở thành x − 1 − 2 (x − 2) + 3 (x − 3) = 4 ⇔ x = 5 (thỏa mãn).
Vậy phương trình có tập nghiệm S = [1; 2] ∪ {5}.
e) Phương trình tương đương với |x − 1| + |x + 2| = 5.
Ta có bảng xét dấu
x
x−1
x+2
−∞
−
−
−2
|
0
−
+
1
0
|
+∞
+
+
Với x ∈ (−∞; −2], phương trình trở thành −x + 1 − x − 2 = 5 ⇔ x = 3 (loại).
Với x ∈ (−2; 1], phương trình trở thành −x + 1 + x + 2 = 5 ⇔ 3 = 5 (vô lý).
Với x ∈ (1; +∞), phương trình trở thành x − 1 + x + 2 = 5 ⇔ x = 2 (thỏa mãn).
Vậy phương trình có nghiệm x = √
2.
√
f) Phương trình tương đương với x − 1 + 1 + x − 1 − 1 = 2.
√
√
√
√
Với x − 1 − 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2, PT trở thành x − 1 + 1 + x − 1 − 1 = 2 ⇔ x − 1 = 1 ⇔ x = 2 (thỏa mãn).
√
√
√
Với x − 1 − 1 < 0 ⇔ 1 ≤ x < 2, PT trở thành x − 1 + 1 − x − 1 + 1 = 2 ⇔ 2 = 2 (đúng ∀x ∈ [1; 2)).
Vậy phương trình có tập nghiệm S = [1; 2].
§2. Phương Trình - Bất Phương Trình Chứa Căn
Bài tập 2.14.
Giải các phương trình sau
√
a) x − x − 1 − 7 = 0.
√
√
√
c) 3x − 3 − 5 − x = 2x − 4.
√
√
√
e) 3 2x − 1 + 3 x − 1 = 3 3x + 1.
√
√
√
b) p2x + 9 = 4 − x + 3x + 1.
√
2 + 1 = x + 1.
d) √ 2x + 6x
√
√
3
3
f) x + 1 + x + 2 + 3 x + 3 = 0.
www.MATHVN.com
9
www.MATHVN.com
Nguyễn Minh Hiếu
Lời giải.
a) Phương trình tương đương với
√
x−1=x−7⇔
x
≥7
x≥7
x = 5 (loại)
⇔
2
x − 1 = x − 14x + 49
x = 10
⇔ x = 10
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 5.
b) Điều kiện: − 31 ≤ x ≤ 4. Phương trình tương đương với
p
p
2x + 9 = 4 − x + 3x + 1 + 2 (4 − x) (3x + 1) ⇔ 4 = 2 −3x2 + 11x + 4
x=0
⇔ − 3x2 + 11x + 4 = 4 ⇔
(thỏa mãn).
x = 11
3
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0, x = 11
3 .
c) Điều kiện: 2 ≤ x ≤ 5. Phương trình tương đương với
p
√
√
√
3x − 3 = 5 − x + 2x − 4 ⇔ 3x − 3 = 5 − x + 2x − 4 + 2 (5 − x) (2x − 4)
p
2
⇔ 2x − 4 = 2 (5 − x) (2x − 4) ⇔ (2x − 4) = 4 (5 − x) (2x − 4)
x=2
⇔ (2x − 4) (2x − 4 − 20 + 4x) = 0 ⇔
(thỏa mãn).
x=4
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 2, x = 4.
d) Phương trình tương đương với
x + 1√
≥0
⇔
2x + 6x2 + 1 = x2 + 2x + 1
x ≥ −1
x=0
x ≥ −1
⇔
x=2
6x2 + 1 = x4 + 2x2 + 1
x = −2 (loại)
⇔
x=0
x=2
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0, x = 2.
e) Phương trình tương đương với
p
√
√
2x − 1 + x − 1 + 3 3 (2x − 1) (x − 1) 3 2x − 1 + 3 x − 1 = 3x + 1
p
x=0
⇒ 3 (2x − 1) (x − 1) (3x + 1) = 1 ⇒ 6x3 − 7x2 = 0 ⇒
x = 67
Thử lại ta thấy x = 0 không phải là nghiệm phương trình. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 76 .
f) Phương trình tương đương với
p
√
√
√
√
√
3
x + 1 + 3 x + 2 = − 3 x + 3 ⇔ x + 1 + x + 2 + 3 3 (x + 1) (x + 2) 3 x + 1 + 3 x + 2 = −x − 3
p
⇒ 3 (x + 1) (x + 2) (x + 3) = x + 2 ⇒ (x + 1) (x + 2) (x + 3) = x + 2 ⇒ x = −2
Thử lại ta thấy x = −2 là nghiệm phương trình. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = −2.
Bài tập
√ 2.15. Giải các bất phương trình sau
a) √x2 − 4x − 12 > 2x + 3.
c) 3 6x − 9x2 < 3x.
√
b) √x2 − 4x − 12 ≤ x − 4.
d) x3 + 1 ≥ x + 1.
Lời giải.
a) Bất phương trình tương đương với
x < − 23
x≥6
x ≤ −2
⇔
x ≥ − 32
−3 < x < − 37
2x + 3 < 0
2
x − 4x − 12 ≥ 0
2x + 3 ≥ 0
x2 − 4x − 12 > 4x2 + 12x + 9
⇔ x ≤ −2
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (−∞; −2].
b) Bất phương trình tương đương với
x≥4
x−4≥0
x≥6
2
x − 4x − 12 ≥ 0
⇔
x ≤ −2
2
2
x − 4x − 12 ≤ x − 8x + 16
x≤7
⇔6≤x≤7
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = [6; 7].
c) Bất phương trình tương đương với 6x − 9x2 < 27x3 ⇔ 27x3 + 9x2 − 6x > 0. Ta có bảng xét dấu
www.MATHVN.com
10
www.MATHVN.com
Chuyên
đề 2. Phương Trình - Bất Phương Trình & Hệ Phương Trình Đại Số
1
0
+∞
− 32
3
−
0
+ 0 − 0 +
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = − 23 ; 0 ∪ 13 ; +∞ .
d) Bất phương trình tương đương với
x < −1
x+1<0
(vô nghiệm)
3
3
x ≥ −1
−1 ≤ x ≤ 0
x +1≥0
x
≥
−1
⇔
⇔
x+1≥0
x≥2
−1 ≤ x ≤ 0
x3 + 1 ≥ x2 + 2x + 1
x≥2
x
VT
−∞
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = [−1; 0] ∪ [2; +∞).
Bài tập 2.16. √
Giải các bất
trình sau
√ phương √
a) (CĐ-09) x + 1 + 2 x − 2 ≤ 5x + 1.
p
√
c) 2x + 6x2 + 1 > x + 1.
√
√
√
b) (A-05) p5x − 1 − x − 1 > 2x − 4.
2 (x2 − 16) √
7−x
√
+ x−3> √
.
d) (A-04)
x−3
x−3
Lời giải.
a) Điều kiện: x ≥ 2. Bất phương trình tương đương với
p
x + 1 + 4 (x − 2) + 4 (x + 1) (x − 2) ≤ 5x + 1 ⇔ x2 − x − 2 ≤ 4 ⇔ −2 ≤ x ≤ 3
Kết hợp điều kiện bất phương trình có tập nghiệm S = [2; 3].
b) Điều kiện: x ≥ 2. Bất phương trình tương đương với
p
√
√
√
5x − 1 > x − 1 + 2x − 4 ⇔ 5x − 1 > x − 1 + 2x − 4 + 2 (x − 1) (2x − 4)
p
⇔ x + 2 > (x − 1) (2x − 4) ⇔ x2 + 4x + 4 > 2x2 − 6x + 4 ⇔ 0 < x < 10
Kết hợp điều kiện bất phương trình có tập nghiệm S = [2; 10).
c) Bất phương trình tương đương với
x + 1√
<0
x
√< −1
2+1≥0
2
2x
+
6x
6x + 1 ≥ −2x
⇔
x + 1√
≥0
x ≥ −1
6x2 + 1 > x4 + 2x2 + 1
2x + 6x2 + 1 > x2 + 2x + 1
x < −1
2
2
6x + 1 ≥ 4x (đúng,∀x ∈ R)
x < −1
⇔ x
⇔
≥
−1
0 7 − x ⇔
x
> 5
x ≤ 5√
√
10 − 34 < x < 10 + 34
⇔
p
2 (x2 − 16) > 10 − 2x ⇔
⇔
√
x > 5√
⇔ x > 10 − 34
10 − 34 < x ≤ 5
Kết hợp điều kiện bất phương trình có tập nghiệm S = 10 −
Bài tập 2.17.pGiải các phương trình sau
√
√
a) (D-05)
2 + 2 x + 1 − x + 1 = 4.
r 2 x +q
c) x + x + 12 + x + 14 = 9.
10
− 2x < 0
10 − 2x ≥ 0
2x2 − 32 > 100 − 40x + 4x2
√
34; +∞ .
p
√
√
x − 1 + 2 x − 2 − x − 1 − 2 x − 2 = 1.
q
q
√
√
x+3
d) x + 2 x − 1 + x − 2 x − 1 =
.
3
b)
p
Lời giải.
√
√
√
a) Phương trình tương đương với 2 x + 1 + 1 − x + 1 = 4 ⇔ x + 1 = 2 ⇔ x = 3.
Vậy phương trình có nghiệm x = 3.
www.MATHVN.com
11
www.MATHVN.com
Nguyễn Minh Hiếu
b) Phương trình tương đương với
√
√
√
√
x − 2 + 1 − x − 2 − 1 = 1 ⇔ x − 2 − x − 2 − 1 = 0
√
√
√
Với √x − 2 − 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3, PT trở thành x −
√2 − x −
√2 + 1 = 0 ⇔ 1 = 0 (vô lý).
Với x − 2 − 1 < 0 ⇔ 2 ≤ x < 3, PT trở thành x − 2 + x − 2 − 1 = 0 ⇔ 4(x − 2) = 1 ⇔ x =
Vậy phương trình có nghiệm x = 94 .
c) Phương trình tương đương với
r
r
1 1
1
17
x+ x+ + =9⇔ x+ =
−x
4 2
4
2
17
17
x
≤ 2
−x≥0
2
x = 12 (loại)
⇔
⇔x=6
2 ⇔
x + 14 = 289
4 − 17x + x
x=6
√
√
d) Phương trình tương đương với x − 1 + 1 + x − 1 − 1 = x+3
3 .
√
Với x − 1 − 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2, phương trình trở thành
9
4
(thỏa mãn).
√
√
√
x+3
x−1+1+ x−1−1=
⇔6 x−1=x+3
3
√
x ≥ −3 √
x+3≥0
⇔ x = 15 ± 6 5
⇔
⇔
36(x − 1) = x2 + 6x + 9
x = 15 ± 6 5
Với
√
x − 1 − 1 < 0 ⇔ 1 ≤ x < 2, phương trình trở thành
√
x−1+1−
√
x−1+1=
x+3
⇔ 6 = x + 3 ⇔ x = 3 (loại)
3
√
Vậy phương trình có nghiệm x = 15 ± 6 5.
Bài tập
Giải các bất phương trình sau
q 2.18.
√
x
a) 4 + x − 4 ≥ 8 − x.
√
2
c) (x
< x2 − 4.
√ − 2) x + 4 √
√
2
e) x − 3x + 2 + x2 − 4x + 3 ≥ 2 x2 − 5x + 4.
√
b) (D-02) x2 − 3x 2x2 − 3x − 2 ≥ 0.
√
2 ≤ x2 − 2x − 8.
d) √
(x + 2) 9 − x√
√
2
f) x + x − 2 + x2 + 2x − 3 ≤ x2 + 4x − 5.
Lời giải.
a) Bất phương trình tương đương với
q
√
√
√
x + 4 x − 4 ≥ 16 − 2x ⇔ x − 4 + 2 ≥ 16 − 2x ⇔ x − 4 ≥ 14 − 2x
x>7
14 − 2x < 0
25
x>7
x≥4
x
−
4
≥
0
⇔
⇔
⇔ 25
⇔x≥
x≤7
14 − 2x ≥ 0
≤
x
≤
7
4
4
25
x − 4 ≥ 196 − 56x + 4x2
4 ≤x≤8
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = 25
4 ; +∞ .
b) Bất phương trình tương đương với
x=2
x = −1
√
x=2
2
2
x=2
2x
−
3x
−
2
=
0
1
√
x>2
x = −2
x≥3
⇔
⇔
⇔
2x2 − 3x − 2 > 0
1
x≥3
x < −2
x ≤ − 21
x2 − 3x ≥ 0
x≥3
x < − 12
x≤0
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = −∞; − 12 ∪ [3; +∞) ∪ {2}.
c) Bất phương trình tương đương với
p
p
(x − 2) x2 + 4 < (x − 2) (x + 2) ⇔ (x − 2)
x2 + 4 − x − 2 < 0
x−2>0
x>2
√
2+42
⇔
⇔
⇔
x
−
2
<
0
x
<
2
x<0
√
2
2
2
x
+
4
>
x
+
4x
+
4
x +4>x+2
www.MATHVN.com
12
www.MATHVN.com
Chuyên
đề 2. Phương Trình - Bất Phương Trình & Hệ Phương Trình Đại Số
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (−∞; 0) ∪ (2; +∞).
d) Bất phương trình tương đương với
p
p
9 − x2 − x + 4 ≤ 0
(x + 2) 9 − x2 ≤ (x + 2) (x − 4) ⇔ (x + 2)
x ≥ −2
x−4≥0
x
+
2
≥
0
√
(vô nghiệm)
9 − x2 ≥ 0
9 − x2 ≤ x − 4
⇔
⇔
⇔ −3 ≤ x ≤ −2
2
2
x+2≤0
9 − x ≤ x − 8x + 16
√
x ≤ −2
9 − x2 ≥ x − 4
9 − x2 ≥ 0
Vậy bất phương
trình có tập nghiệm S = [−3; −2].
p
p
p
x≥4
e) Điều kiện:
. BPT tương đương với (x − 1) (x − 2) + (x − 1) (x − 3) ≥ 2 (x − 1) (x − 4).
x≤1
Nhận thấy x = 1 là nghiệm của bất phương
trình.
√
√
√
√
√
√
√
Với x ≥ 4, bất phương trình trở thành x − 1 x − 2 + x − 3 − 2 x − 4 ≥ 0 ⇔ x − 2+ x − 3 ≥ 2 x − 4.
√
√
√
√
− 4 nên √
bất phương
[4; +∞). √
Vì x − 2 > x − 4 và x − 3 > x √
∀x ∈ √
√ trình nghiệm
√ đúng
√
Với x < 1, bất phương trình trở thành 1 − x 2 − x + 3 − x − 2 4 − x ≥ 0 ⇔ 2 − x+ 3 − x ≥ 2 4 − x.
√
√
√
√
Vì 2 − x < 4 − x và 3 − x > 4 − x nên bất phương trình vô nghiệm.
Vậy bất phương
trình đã cho có tập nghiệm S = [4; +∞) ∪ {1}.
p
p
p
x≥1
f) Điều kiện:
. BPT tương đương với (x − 1) (x + 2) + (x − 1) (x + 3) ≤ 2 (x − 1) (x + 5).
x ≤ −5
Nhận thấy x = 1 là nghiệm của bất phương trình.
Với x > 1, bất phương trình trở thành
√
√
√
√
√
√
√
x−1 x+2+ x+3− x+5 ≤0⇔ x+2+ x+3≤ x+5
p
p
⇔ x + 2 + x + 3 + 2 (x + 2) (x + 3) ≤ x + 5 ⇔ 2 (x + 2) (x + 3) ≤ −x (vô nghiệm)
Với x ≤ −5, bất phương trình trở thành
√
√
√
√
√
√
√
1 − x −x − 2 + −x − 3 − −x − 5 ≤ 0 ⇔ −x − 2 + −x − 3 ≤ −x − 5
p
p
⇔ − x − 2 − x − 3 + 2 (x + 2) (x + 3) ≤ −x − 5 ⇔ 2 (x + 2) (x + 3) ≤ x
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x = 1.
Bài tập 2.19.
√ Giải các phương trình sau
a) (D-06) 2x − 1 + x2 − 3x + 1 = 0.
√
√
c) 2x2 + 8x + 6 + x2 − 1 = 2x + 2.
√
e) x2 + 3x + 1 = (x + 3) x2 + 1.
p
√
√
b) 7 − x√2 + x x + 5 = √3 − 2x − x2 .
d) 3 2 + x − 2 = 2x + x + 6.
r
r
7
7
2
f) x − 2 + x − 2 = x.
x
x
Lời giải.
a) Phương trình tương đương với
√
−x2 + 3x − 1 ≥ 0
2x − 1 = −x2 + 3x − 1 ⇔
2x − 1 = x4 + 9x2 + 1 − 6x3 + 2x2 − 6x
−x2 + 3x − 1 ≥ 0
−x2 + 3x − 1 ≥ 0
⇔
⇔
2
4
3
2
x − 6x + 11x − 8x + 2 = 0
(x − 1) x2 − 4x + 2 = 0
−x2 + 3x − 1 ≥ 0
x=1
x=0 √
√
⇔
⇔
x = 2 + 2 (loại)
x=2− 2
√
x=2− 2
√
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0, x = 2 − 2.
b) Ta có
q
p
√
√
7 − x2 + x x + 5 = 3 − 2x − x2 ⇒ 7 − x2 + x x + 5 = 3 − 2x − x2
√
x = −1
⇒ x x + 5 = −2x − 4 ⇒ x2 (x + 5) = 4x2 + 16x + 16 ⇒
x = ±4
www.MATHVN.com
13
www.MATHVN.com
Nguyễn Minh Hiếu
Thử lại ta thấy
x = ±4 không phải là nghiệm phương trình. Vậy phương trình có nghiệm x = −1.
x≥1
c) Điều kiện: x = −1 . Phương trình tương đương với
x ≤ −3
p
2 (x + 1) (x + 3) +
p
(x − 1) (x + 1) = 2(x + 1)
Nhận thấy x = −1 là nghiệm của phương trình.
Với x ≥ 1, phương trình trở thành
√
√
√
√
√
√
√
x + 1 2x + 6 + x − 1 − 2 x + 1 = 0 ⇔ 2x + 6 + x − 1 = 2 x + 1
p
p
⇔ 2x + 6 + x − 1 + 2 (2x + 6) (x − 1) = 4 (x + 1) ⇔ 2 2x2 + 4x − 6 = x − 1
x=1
⇔ 4 2x2 + 4x − 6 = x2 − 2x + 1 ⇔ 7x2 + 18x − 25 = 0 ⇔
x = − 25
7 (loại)
Với x ≤ −3, phương trình trở thành
√
√
√
√
√
√
√
−x − 1 −2x − 6 + 1 − x − 2 −x − 1 = 0 ⇔ −2x − 6 + 1 − x = 2 −x − 1
p
p
⇔ − 2x − 6 + 1 − x + 2 (2x + 6) (x − 1) = 4 (−x − 1) ⇔ 2 2x2 + 4x − 6 = 1 − x
x = 1 (loại)
⇔ 4 2x2 + 4x − 6 = x2 − 2x + 1 ⇔ 7x2 + 18x − 25 = 0 ⇔
x = − 25
7
d) Điều kiện: x ≥ 2. Phương trình tương đương với
√
√
9 (x − 2) − (x + 6)
√
3 x − 2 − x + 6 = 2x − 6 ⇔ √
= 2x − 6
3 x−2+ x+6
√
√
√
√
⇔ 8 (x − 3) = 2 (x − 3) 3 x − 2 + x + 6 ⇔ 2 (x − 3) 3 x − 2 + x + 6 − 4 = 0
x=3
x√= 3
p
√
⇔
⇔
3 x−2+ x+6=4
9 (x − 2) + x + 6 + 6 (x − 2) (x + 6) = 16
x=3
x√= 3
⇔
⇔ 14 − 5x ≥ 0
2
3 x + 4x − 12 = 14 − 5x
9 x2 + 4x − 12 = 196 − 160x + 25x2
x=3
x=3 √
14
x≤ 5
⇔
⇔
x = 49± 2 2097 (loại)
16x2 − 196x + 304 = 0
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 3.
e) Ta có phương trình hệ quả
x4 + 9x2 + 1 + 6x3 + 2x2 + 6x = x2 + 6x + 9
x2 + 1
√
⇒ x4 + 6x3 + 11x2 + 6x + 1 = x4 + 6x3 + 10x2 + 6x + 9 ⇒ x = ±2 2
√
√
Thử lại ta thấy x = ±2 2 là nghiệm phương trình. Vậy phương trình có hai nghiệm x = ±2 2.
f) Ta có phương trình hệ quả
r
r
r
7
7
7
7
7
2
2
2
x − 2 = x − x − 2 ⇒ x − 2 = x + x − 2 − 2x x − 2
x
x
x
x
x
!
r
r
7
7
7
⇒ x 1−2 x− 2 =0⇒2 x− 2 =1⇒4 x− 2 =1
x
x
x
⇒ 4x3 − x2 − 28 = 0 ⇒ x = 2
Thử lại ta thấy x = 2 là nghiệm phương trình. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2.
Bài tập 2.20.
Giải các bất phương trình sau
√
1 − 1 − 4x2
a)
< 3.
x
2x
c) √
> 2x + 2.
2x + 1 − 1
√
21 − 4x + x2
≥ 0.
x+1
x2
d)
2 > x − 4.
√
1+ 1+x
b)
1−
www.MATHVN.com
14
www.MATHVN.com
Chuyên
đề 2. Phương Trình - Bất Phương Trình & Hệ Phương Trình Đại Số
Lời giải.
a) Điều kiện x ∈ − 21 ; 12 \ {0}. Phương trình tương đương với
p
p
1 − 1 − 4x2
√
< 3 ⇔ 4x < 3 + 3 1 − 4x2 ⇔ 3 1 − 4x2 > 4x − 3
2
x 1 + 1 − 4x
Vì 4x − 3 < 0, ∀x ∈ − 21 ; 12 \ {0} nên bất phương trình nghiệm đúng ∀x ∈ − 21 ; 12 \ {0}.
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = − 21 ; 12 \ {0}.
b) Điều kiện: x 6= −1. Bất phương trình tương đương với
1 − 21 − 4x + x2
−x2 + 4x − 20
√
≥0⇔
≥ 0 ⇔ x + 1 < 0 ⇔ x < −1
x+1
(x + 1) 1 + 21 − 4x + x2
Kết hợp điều kiện bất phương trình có tập nghiệm S = (−∞; −1).
c) Điều kiện: x ≥ − 21 , x 6= 0. Bất phương trình tương đương với
√
2x + 1 + 1 > 2x + 2 ⇔
√
2x + 1 > 2x + 1 ⇔ 2x + 1 > 4x2 + 4x + 1 ⇔ −
1
x−4⇔1+x+1−2 x+1>x−4⇔ x+1<3⇔x<8
Kết hợp điều kiện bất phương trình có tập nghiệm S = [−1; 8).
Bài tập 2.21. Giải các √
phương trình sau
a) (x + 5) (2 − x) = 3 x2 + 3x.
p
√
√
c) x + 1 + 4 − x + (x + 1) (4 − x) = 5.
p
b) (x + 1) (2 − x) = 1 + 2x − 2x2 .
√
√
√
d) 3x − 2 + x − 1 = 4x − 9 + 2 3x2 − 5x + 2.
Lời giải.
√
√
3x + 3 x2 + 3x − 10 = 0.
a) Phương trình tương đương với −x2 − 3x + 10 = 3 x2 + 3x ⇔ x2 +
√
t=2
Đặt x2 + 3x = t (t ≥ 0). Phương trình trở thành t2 + 3t − 10 = 0 ⇔
.
t = −5 (loại)
√
x=1
Với t = 2 ⇒ x2 + 3x = 2 ⇔ x2 + 3x − 4 = 0 ⇔
.
x = −4
Vậy phương trình có hai nghiệm x√= 1, x = −4.
b) Phương trình tương đương với 2 + x − x2 = 1 + 2 x − x2 .
√
t = −1 (loại)
2
2
2
Đặt 2 + x − x = t (t ≥ 0). Phương trình trở thành t = 1 + 2 t − 2 ⇔ 2t − t − 3 = 0 ⇔
x = 23
√
Với t = 32 ⇒ 2 + x − x2 = 32 ⇔ 4 2 + x − x2 = 9 ⇔ 4x2 − 4x + 1 = 0 ⇔ x = 21 .
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 12 .
p
√
√
2
c) Điều kiện: −1 ≤ x ≤ 4. Đặt x + 1 + 4 − x = t (t ≥ 0) ⇔ (x + 1) (4 − x) = t 2−5 . Phương trình trở thành
t2 − 5
t+
= 5 ⇔ t2 + 2t − 15 = 0 ⇔
2
Với t = 3 ⇒
√
−x2
2
+ 3x + 4 = 2 ⇔ −x + 3x + 4 = 4 ⇔
t=3
t = −5 (loại)
x=0
(thỏa mãn).
x=3
Vậy phương trình có nghiệm
x = 3.
√
√ x = 0, √
d) Điều kiện: t ≥ 1. Đặt 3x − 2 + x − 1 = t (t ≥ 0) ⇔ 4x + 2 3x2 − 5x + 2 = t2 + 3. Phương trình trở thành
t=3
2
2
t=t +3−9⇔t −t−6=0⇔
t = −2 (loại)
√
p
7 − 21
x ≤ 32
2
Với t = 3 ⇒ 3x − 5x + 2 = 3 − 2x ⇔
⇔x=
(thỏa mãn).
3x2 − 5x + 2 = 9 − 12x + 4x2
2
√
7 − 21
Vậy phương trình có nghiệm x =
.
2
www.MATHVN.com
15
Nguyễn Minh Hiếu
www.MATHVN.com
Bài tập 2.22. Giải các phương trình sau
q
√
√
x+1
b) (x − 3) (x + 1) + 4 (x − 3) x−3
= −3.
a) x + 4 − x2 = 2 + 3x 4 − x2 .
!
√
√
√
√
x2
5
x
4
4 − x2
+
+√
c) 2 +
+ 2 = 0. d) (B-2011) 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x2 = 10 − 3x.
2
x
4−x
2
x
4 − x2
Lời giải.
√
√
2
a) Điều kiện: −2 ≤ x ≤ 2. Đặt x + 4 − x2 = t ⇒ x 4 − x2 = t 2−4 . Phương trình trở thành
3 t2 − 4
t=2
2
t=2+
⇔ 3t − 2t − 8 = 0 ⇔
t = − 34
2
√
x=0
2
2
2
Với t = 2 ⇒ 4 − x = 2 − x ⇔ 4 − x = 4 − 4x + x ⇔
(thỏa mãn).
x=2
4
√
√
x ≤ − 34 √
x ≤ −3
−2− 14
⇔
(thỏa mãn).
Với t = − 43 ⇒ 4 − x2 = − 43 − x ⇔
2
2
−2± 14 ⇔ x =
3
9 4 − x = (4 + 3x)
x=
3
q
x>3
x+1
b) Điều kiện:
. Đặt (x − 3) x−3
= t ⇒ (x − 3) (x + 1) = t2 .
x ≤ −1
t = −1
Phương trình trở thành t2 + 4t + 3 = 0 ⇔
.
t = −3
q
√
x<3 √
x<3
x+1
= −1 ⇔
⇔
Với t = −1 ⇒ (x − 3) x−3
⇔ x = 1 − 5 (thỏa mãn).
(x − 3) (x + 1) = 1
x=1± 5
q
√
x<3 √
x
<
3
x+1
= −3 ⇔
⇔ x = 1 − 13 (thỏa mãn).
Với t = −3 ⇒ (x − 3) x−3
⇔
(x − 3) (x + 1) = 9
x = 1 ± 13
√
√
Vậy phương trình có hai nghiệm x = √
1 − 5, x = 1 − 13.
x
x2
4
x2
4 − x2
4 − x2
+√
+
= t2 −2 ⇔ 2 +
= t2 −1.
c) Điều kiện: −2 < x < 2, x 6= 0. Đặt
=t⇒
2
2
2
2
x
x
4
−
x
x
4
−
x
4
−
x
5
t = −2
Phương trình trở thành t2 − 1 + t + 2 = 0 ⇔
.
t = − 12
2
√
p
√
4 − x2
x
x<0√
Với t = −2 ⇒
⇔ x = − 2 (thỏa mãn).
+√
= −2 ⇔ 4 = −2x 4 − x2 ⇔
2
x=± 2
4−x
√ x
4 − x2
1
x
1
1 p
x<0
(vô nghiệm).
Với t = − ⇒
+√
= − ⇔ 4 = − x 4 − x2 ⇔
2
x4 − 4x2 + 64 = 0
2
x
2
2
4−x
√
√
√
d) Điều kiện: −2 ≤ x ≤ 2. Phương trình tương đương với 3 2 + x − 2 2 − x + 4 4 − x2 = 10
− 3x.
√
√
√
t=0
2
2
Đặt 2 + x − 2 2 − x = t ⇒ 4 4 − x2 = 10 − 3x − t . Phương trình trở thành 3t − t = 0 ⇔
.
t=3
√
√
Với t = 0 ⇒ 2 + x = 2 2 − x ⇔ 2 + x = 4 (2 − x) ⇔ x = 56 (thỏa mãn).
√
√
√
Với t = 3 ⇒ 2 + x = 2 2 − x + 3 ⇔ 12 2 − x = 5x − 15 (vô nghiệm vì 5x − 15 < 0, ∀x ∈ [−2; 2]).
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 56 .
Bài tập 2.23. Giải các
√ phương trình sau
a) x2 + 3x + 2ó 2 x2 + 3x + 5.
2
c) x (x + 1) −
r x + x + 4 + 2 ≥ 0.
x
x+1
e)
−2
> 3.
x+1
x
Lời giải.
√
b) x2 + 2x2 + 4xp
+ 3 ≥ 6 − 2x.
d) x2 − 2x + 8 − 6 (4 − x) (2 + x) ≤ 0.
√
√
√
f) x + 2 + x − 1 + 2 x2 + x − 2 ≤ 11 − 2x.
√
t≥3
x2 + 3x + 5 = t (t ≥ 0). Bất phương trình trở thành t2 − 3 ≥ 2t ⇔
.
t ≤ −1 (loại)
x≥1
Với t ≥ 3 ⇒ x2 + 3x + 5 ≥ 9 ⇔
. Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (−∞; −4] ∪ [1; +∞).
x ≤ −4
√
t≥3
t2 −3
2
b) Đặt 2x + 4x + 3 = t (t ≥ 0). Bất phương trình trở thành 2 + t ≥ 6 ⇔
.
t ≤ −5 (loại)
x≥1
Với t ≥ 3 ⇒ 2x2 + 4x + 3 ≥ 9 ⇔
. Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (−∞; −3] ∪ [1; +∞).
x ≤ −3
√
t≥2
c) Đặt x2 + x + 4 = t (t ≥ 0). Bất phương trình trở thành t2 − 4 − t + 2 ≥ 0 ⇔
.
t ≤ −1 (loại)
x≥0
Với t ≥ 2 ⇒ x2 + x + 4 ≥ 4 ⇔
. Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (−∞; −1] ∪ [0; +∞).
x ≤ −1
√
d) Bất phương trình tương đương với x2 − 2x + 8 − 6 8 + 2x − x2 ≤ 0.
a) Đặt
www.MATHVN.com
16
www.MATHVN.com
Chuyên
đề 2. Phương Trình - Bất Phương Trình & Hệ Phương Trình Đại Số
√
8 + 2x − x2 = t (t ≥ 0). Bất phương trình trở thành 8 − t2 + 8 − 6t ≤ 0 ⇔
√
√
Với t ≥ 2 ⇒ 8 + 2x − x2 ≥ 4 ⇔ 1 − 5 < x < 1√+ 5. √
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = 1 − 5; 1 + 5 .
r
x+1
x>0
e) Điều kiện:
. Đặt
= t (t > 0). Bất phương trình trở thành
x < −1
x
Đặt
t≥2
.
t ≤ −8 (loại)
1
1
2
− 2t > 3 ⇔ 2t3 + 3t2 − 1 < 0 ⇔ (t + 1) (2x − 1) < 0 ⇔ t <
t2
2
1
x+1
1
3x + 4
4
⇒
< ⇔
< 0 ⇔ − < x < 0.
2
x
4
4x
3
Kết hợp điều kiện bất phương trình có tập nghiệm S = − 34 ; −1 .
p
√
√
f) Điều kiện: x ≥ 1. Đặt x + 2 + x − 1 = t (t ≥ 0) ⇒ 2 (x + 2) (x − 1) = t2 − 2x − 1.
Bất phương trình trở thành t + t2 ≤ 12⇔ −4 ≤ t ≤ 3 ⇔ t ≤ 3 (vì t ≥ 0).
√
x≤4
x≤4
Với t ≤ 3 ⇒ 2 x2 + x − 2 ≤ 8 − 2x ⇔
⇔
⇔ x ≤ 2.
x2 + x − 2 ≤ 16 − 8x + x2
x≤2
Kết hợp điều kiện bất phương trình có tập nghiệm S = [1; 2].
Với t <
Bài tập 2.24. Giải
√ các phương trình sau
a) x2 − 1 =√2x x2 − 2x.
c) (4x − 1) x3 + 1 = 2x3 + 2x + 1.
√
b) x2 − 1 = 2x x2 +√2x.
d) x2 + 4x = (x + 2) x2 − 2x + 24.
Lời giải. √
a) Đặt x2 − 2x = t (t ≥ 0) ⇒ x2 = t2 + 2x. Phương trình trở thành
t2 + 2x − 1 = 2xt ⇔ (t − 1) (t + 1) = 2x (t − 1) ⇔ (t − 1) (t + 1 − 2x) = 0 ⇔
t=1
t = 2x − 1
√
√
x2 − 2x = 1 ⇔ x2 − 2x − 1= 0 ⇔ x = 1 ± 2.
√
2x − 1 ≥ 0
x ≥ 21
2
(vô nghiệm).
Với t = 2x − 1 ⇒ x − 2x = 2x − 1 ⇔
⇔
2
2
x − 2x = 4x − 4x + 1
3x2 − 2x + 1 = 0
√
Vậy phương
√ trình có hai nghiệm x = 1 ± 2.
b) Đặt x2 + 2x = t (t ≥ 0) ⇒ x2 = t2 − 2x. Phương trình trở thành
t = −1 (loại)
t2 − 2x − 1 = 2xt ⇔ (t − 1) (t + 1) = 2x (t + 1) ⇔ (t + 1) (t − 1 − 2x) = 0 ⇔
t = 2x + 1
√
2x + 1 ≥ 0
x ≥ 21
Với t = 2x + 1 ⇒ x2 + 2x = 2x + 1 ⇔
⇔
(vô nghiệm).
2
2
x + 2x = 4x + 4x + 1
3x2 + 2x + 1 = 0
Vậy phương
trình vô nghiệm.
√
c) Đặt x3 + 1 = t (t ≥ 0) ⇒ x3 = t2 − 1. Phương trình trở thành
t = 21
2
2
(4x − 1) t = 2 t − 1 + 2x + 1 ⇔ 2t − (4x − 1) t + 2x − 1 = 0 ⇔
t = 2x − 1
√
3
p
1
1
3
6
3
3
Với t = ⇒ x + 1 = ⇔ x = − ⇔ x = −
.
2
2
4
2
x ≥ 21
√
2x
−
1
≥
0
3
x=0
Với t = 2x − 1 ⇒ x + 1 = 2x − 1 ⇔
⇔
⇔ x = 2.
x3 + 1 = 4x2 − 4x + 1
x=2
Với t = 1 ⇒
√
3
Vậy phương trình có hai nghiệm x = − 26 , x = 2.
√
d) Đặt x2 − 2x + 24 = t (t ≥ 0) ⇒ x2 = t2 + 2x − 24. Phương trình trở thành
t=6
2
2
t + 2x − 24 + 4x = (x + 2) t ⇔ t − (x + 2) t + 6x − 24 = 0 ⇔
t=x−4
√
√
Với t = 6 ⇒ x2 − 2x + 24 = 6 ⇔ x2 − 2x −
12 = 0 ⇔ x = 1 ± 13.
√
x≥4
x−4≥0
2
Với t = x − 4 ⇒ x − 2x + 24 = x − 4 ⇔
⇔
(vô nghiệm).
x2 − 2x + 24 = x2 − 8x + 16
x = − 34
√
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 1 ± 13.
Bài tập
2.25. Giải √
các phương trình sau
√
3
a) 2 − x = 1 − √ x − 1.
c) 2 x2 + 2 = 5 x3 + 1.
√
√
b) (A-09) 2 3 3x − 2 + √
3 6 − 5x − 8 = 0.
d) 2 x2 − 3x + 2 = 3 x3 + 8.
www.MATHVN.com
17
www.MATHVN.com
Nguyễn Minh Hiếu
Lời giải.
√
3
√
u = 1 − v (1)
2 − x = u, x − 1 = v (v ≥ 0) ⇒ 2 − x = u , x − 1 = v . Phương trình trở thành
u3 + v 2 = 1 (2)
v=0
x=1
3
Thay (1) vào (2) ta có (1 − v) + v 2 = 1 ⇔ 1 − 3v + 3v 2 − v 3 + v 2 = 1 ⇔ v = 1 ⇒ x = 2 .
v=3
x = 10
Vậy phương trình có ba nghiệm x = 1, x = 2, x = 10.
√
√
2u + 3v − 8 = 0 (1)
3
3
2
b) Đặt 3x − 2 = u, 6 − 5x = v (v ≥ 0) ⇒ 3x−2 = u , 6−5x = v . Phương trình trở thành
5u3 + 3v 2 = 8 (2)
8 − 2u
vào (2) ta có
Từ (1) ⇒ v =
3
2
8 − 2u
5u3 + 3
= 8 ⇔ 15u3 + 64 − 32u + 4u2 = 24 ⇔ u = −2 ⇒ v = 4 ⇒ x = −2
3
a) Đặt
3
2
Vậy phương trình nghiệm duy nhất x = −2.
p
c) Phương trình tương đương với 2 x2 + 2 = 5 (x + 1) (x2 − x + 1).
√
√
Đặt x + 1 = u, x2 − x + 1 = v (u ≥ 0, v > 0) ⇒ u2 + v 2 = x2 + 2. Phương trình trở thành
u = 2v
2
2
2
2
2 u + v = 5uv ⇔ 2u − 5uv + 2v = 0 ⇔
v = 2u
√
√
Với u = 2v ⇒ x + 1 = 2 x2 − x + 1 ⇔ x + 1 = 4 x2 − x + 1 ⇔ 4x2 − 5x + 3 = 0 (vô nghiệm).
√
√
√
Với v = 2u ⇒ x2 − x + 1 = 2 x + 1 ⇔ x2 − x + 1 = 4 (x + 1) ⇔ x = 5±2 37 .
√
5 ± 37
Vậy phương trình có hai nghiệm x =
.
2
p
2
d) Phương trình tương đương với 2 x − 3x + 2 = 3 (x + 2) (x2 − 2x + 4).
√
√
Đặt x + 2 = u, x2 − 2x + 4 = v (u ≥ 0, v > 0) ⇒ v 2 − u2 = x2 − 3x + 2. Phương trình trở thành
u = −2v (loại)
2
2
2
2
2 v − u = 3uv ⇔ 2u + 3uv − 2v = 0 ⇔
v = 2u
√
√
√
Với v = 2u ⇒ x2 − 2x + 4 = 2 x + 2 ⇔√x2 − 2x + 4 = 4 (x + 2) ⇔ x = 3 ± 13.
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 3 ± 13.
Bài tập 2.26.
√ Giải các phương trình sau
a) x2 + x +√
5 = 5.
c) x3 + 1 = 2 3 2x − 1.
√
b) x3√+ 2 = 3 3 3x −√2.
d) x 3 35 − x3 x + 3 35 − x3 = 30.
Lời giải.
√
x2 = −t + 5 (1)
.
t2 = x + 5 (2)
t = −x
2
2
Trừ theo vế (2) và (1) ta có t − x = x + t ⇔ (x + t) (t − x − 1) = 0 ⇔
.
t=x+1
√
√
x≤0 √
1 − 21
−x ≥ 0
Với t = −x ⇒ x + 5 = −x ⇔
⇔
⇔x=
.
x + 5 = x2
2
x = 1±2 21
√
√
x ≥ −1 √
−1 + 17
x+1≥0
Với t = x + 1 ⇒ x + 5 = x + 1 ⇔
⇔
⇔x=
.
x + 5 = x2 + 2x + 1
2
x = −1±2 17
√
√
1 − 21
−1 + 17
Vậy phương trình có hai nghiệm x =
,x =
.
2
2
3
√
x + 2 = 3t (1)
b) Đặt 3 3x − 2 = t. Phương trình trở thành
.
t3 + 2 = 3x (2)
Trừ theo vế (1) và (2) ta có
x3 − t3 = 3t − 3x ⇔ (x − t) x2 + xt + t2 = 3 (t − x)
x=t
⇔ (x − t) x2 + xt + t2 + 3 = 0 ⇔
x2 + xt + t2 + 3 = 0 (vô nghiệm)
√
x=1
Với t = x ⇒ 3 3x − 2 = x ⇔ 3x − 2 = x3 ⇔
. Vậy phương trình có hai nghiệm x = 1, x = −2.
x =3 −2
√
x + 1 = 2t (1)
c) Đặt 3 2x − 1 = t. Phương trình trở thành
.
t3 + 1 = 2x (2)
a) Đặt
x + 5 = t (t ≥ 0). Phương trình trở thành
www.MATHVN.com
18
www.MATHVN.com
Chuyên
đề 2. Phương Trình - Bất Phương Trình & Hệ Phương Trình Đại Số
Trừ theo vế (1) và (2) ta có
x3 − t3 = 2t − 2x ⇔ (x − t) x2 + xt + t2 = 2 (t − x)
x=t
2
2
⇔ (x − t) x + xt + t + 2 = 0 ⇔
x2 + xt + t2 + 2 = 0 (vô nghiệm)
√
x=1 √
3
3
.
Với t = x ⇒ 2x − 1 = x ⇔ 2x − 1 = x ⇔
x = −1±2 5
√
−1 ± 5
Vậy phương trình có ba nghiệm x = 1, x =
.
2
√
3
d) Đặt 35 − x3 = t. Phương trình trở thành
xt(x + t) = 30
xt(x + t) = 30
xt(x + t) = 30
xt = 6
x=2
⇔
⇔
⇔
⇒
3
3
t3 + x3 = 35
t+x=5
x=3
(t + x) − 3xt (x + t) = 35
(t + x) = 125
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 2, x = 3.
Bài tập 2.27. Giải các phương trình, bất phương trình sau
√
x− x
√
√
2
p
b)
(A-2010)
≥ 1.
a) (B-2012) x + 1 + x − 4x + 1 ≥ 3 x.
2 − x + 1)
1
−
2
(x
p
√
√
d) x + 3 (1 − x2 ) = 2 1 − 2x2 .
c) 3 x2 − 2 = 2 − x3 .
Lời giải.
a) Điều kiện:
0 ≤ x ≤√
2−
x≥2+ 3
√
3
. Nhận thấy x = 0 là một nghiệm của bất phương trình.
r
√
1
1
Với x > 0, bất phương trình tương đương với x + √ + x + − 4 ≥ 3.
x
x
√
1
Đặt x + √ = t (t > 0) ⇒ x + x1 = t2 − 2, bất phương trình trở thành
x
3− t < 0
p
5
t>3
2
3−t≥0
t −6≥3−t⇔
⇔ 5
⇔t≥
≤
t
≤
3
2
2
t2 − 6 ≥ 9 − 6t + t2
√
√
√
1
5
5
x≥2
x≥4
√
Với t ≥ ⇒ x + √ ≥ ⇔ 2x − 5 x + 2 ≥ 0 ⇔
⇔
.
x ≤ 12
0 < x ≤ 14
2
2
x
1
Kết hợp ta có tập nghiệm của bất phương trình là S = 0; 4 ∪ [4; +∞).
p
b) Điều kiện: x ≥ 0. Nhận thấy x2 − x + 1 ≥ 34 ⇒ 2 (x2 − x + 1) > 1. Do đó PT tương đương với
p
p
√
√
x − x ≤ 1 − 2 (x2 − x + 1) ⇔ 2x2 − 2x + 2 ≤ 1 + x − x
√
√
1+ x−x≥0
x≥x−1 √
√
√
√
⇔
⇔
2x2 − 2x + 2 ≤ 1 + x + x2 + 2 x − 2x − 2x x
1 + x + x2 − 2 x − 2x + 2x x ≤ 0
√
√
√
x≥x−1
x≥
x−1
√
√x ≥ x − 1
√
⇔
⇔
⇔
2
1− x−x=0
x=1−x
(1 − x − x) ≤ 0
√
√
x≥x−1
x≤1 √
3− 5
1−x≥0
⇔
⇔
3± 5 ⇔ x =
2
x= 2
x = 1 − 2x + x2
√
√
√
√
x≥ √
2
c) Điều kiện: x ≤ 3 2. Nhận thấy 2 − x3 ≥ 0 ⇒ 3 x2 − 2 ≥ 0 ⇔
.
x≤− 2
√
2
3
Từ điều kiện ta có x ≤ − 2. Khi đó phương trình tương đương với x2 − 2 = 2 − x3
⇔ x4 − 4x2 + 4 = 8 − 12x3 + 6x6 − x9 = 0 ⇔ x9 − 6x6 + x4 + 12x3 − 4x2 − 4 = 0
2
1
15
9
6
3
⇔ x − 5x − x − x + 12x3 − x2 − 4 = 0 (vô nghiệm).
2
4
Vậy phương trình vô nghiệm.
Bài tập
√ các phương trình sau
√ 2.28. Giải
a) √ 4x − 1 + √ 4x2 − 1 = 1.
c) 2x − 1 + x2 + 3√= 4 − x.
e) x3 + 4x − (2x + 7) 2x + 3 = 0.
√
3
b) x − 1 = −x
√ − 4x + 5.
5
3
d) x + x − 1 − 3x + 4 = 0. √
f) (CĐ-2012) 4x3 + x − (x + 1) 2x + 1 = 0.
www.MATHVN.com
19
Nguyễn Minh Hiếu
www.MATHVN.com
Lời giải.
a) Điều kiện: x ≥ 12 . Nhận thấy x = 12 là một nghiệm của phương trình.
√
√
2
+ √4x4x2 −1 > 0, ∀x ∈ 12 ; +∞ .
Xét hàm số y = 4x − 1 + 4x2 − 1 trên 12 ; +∞ có y 0 = √4x−1
1
Do đó hàm số đồng biến trên 2 ; +∞ suy ra x = 21 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 12 .
√
b) Điều kiện: x ≥ 1. Phương trình tương đương với x − 1 + x3 + 4x = 5.
Nhận thấy x = 1√là một nghiệm của phương trình.
1
Xét hàm số y = x − 1 + x3 + 4x trên [1; +∞) có y 0 = 2√x−1
+ 3x2 + 4 > 0, ∀x ∈ (1; +∞).
Do đó hàm số đồng biến trên [1; +∞) suy ra x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1.
√
√
c) Điều kiện: x ≥ 12 . Phương trình tương đương với 2x − 1 + x2 + 3 + x = 4.
Nhận thấy x = 1√là một nghiệm
√ của phương trình.
1
Xét hàm số y = 2x − 1 + x2 + 3 + x trên 12 ; +∞ có y 0 = √2x−1
+ √xx2 +3 + 1 > 0, ∀x ∈ 21 ; +∞ .
Do đó hàm số đồng biến trên 12 ; +∞ suy ra x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1.
d) Điều kiện: x ≤ 31 . Nhận thấy x = −1 là một nghiệm của phương trình.
√
3
Xét hàm số y = x5 + x3 − 1 − 3x + 4 trên −∞; 13 có y 0 = 5x4 + 3x2 + 2√1−3x
> 0, ∀x ∈ −∞; 13 .
Do đó hàm số đồng biến trên −∞; 13 suy ra x = −1 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Vậy phương
trình có nghiệm duy nhất x = −1.
√
e) Đặt 2x + 3 = u (u ≥ 0). Phương trình trở thành x3 + 4x − u2 + 4 u = 0 ⇔ x3 + 4x = u3 + 4u.
Xét hàm số f (t) = t3 + 4t trên [0; +∞) có f 0 (t) = 3t2 + 4 > 0, ∀t ∈ [0; +∞).
Do đó phương trình tương đương với
√
x≥0
u = x ⇒ 2x + 3 = x ⇔
⇔x=3
2x + 3 = x2
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 3.
√
f) Điều kiện: x ≥ − 21 . Phương trình tương đương với 8x3 + 2x = (2x + 2) 2x + 1.
√
3
Đặt 2x + 1 = u (u ≥ 0). Phương trình trở thành 8x3 + 2x = u2 + 1 u ⇔ (2x) + 2x = u3 + u.
Xét hàm số f (t) = t3 + t trên [0; +∞) có f 0 (t) = 3t2 + 1 > 0, ∀t ∈ [0; +∞).
Do đó phương trình tương đương với
√
√
1+ 5
x≥0
u = 2x ⇒ 2x + 1 = 2x ⇔
⇔x=
2x + 1 = 4x2
4
√
1+ 5
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x =
.
4
Bài tập
√ 2.29. Giải các
√ phương trình sau
a) x2 − 2x + 5 + x − 1 = 2.
2 √
√
√
c) 2 x − 2 − 1 + x + 6 + x − 2 − 2 = 0.
√
√
b) x − 2 + 4 − x = x2 − 6x + 11.
√
d) 5x3 + 3x2 + 3x − 2 = 21 x2 + 3x − 21 .
Lời giải.
q
√
2
a) Phương trình tương đương với (x − 1) + 4 + x − 1 = 2.
( q
q
2
(x − 1) + 4 ≥ 2 ⇒ (x − 1)2 + 4 + √x − 1 ≥ 2.
Ta có
√
x−1≥0
( q
2
(x − 1) + 4 = 2 ⇔ x = 1.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
√
x−1=0
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1.
2
b) Ta có x2 − 6x + 11 = (x − 3) + 2 ≥ 2
(1).
√
√
1
1
Xét hàm số y = x − 2 + 4 − x trên [2; 4] có y 0 = √
− √
; y 0 = 0 ⇔ x = 3.
2
x
−
2
2
4
−
x
√
√
√
√
Ta có y(2) = 2, y(4) = 2, y(3) = 2 ⇒ max y = y(3) = 2 ⇒ x − 2 + 4 − x ≤ 2
(2).
[2;4]
2
x
11 = 2
√ − 6x + √
Từ (1) và (2) ta có phương trình tương đương với
⇔ x = 3.
x−2+ 4−x=2
Vậy phương trình có nghiệmduy nhất x = 3.
2
√
2√ x − 2 − 1 ≥ 0
2 √
√
√
c) Điều kiện: x ≥ 2. Khi đó
⇒ 2 x − 2 − 1 + x + 6 + x − 2 > 2.
x
+
6
>
2
√
x−2≥0
www.MATHVN.com
20
- Xem thêm -