TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN CNSH – CNTP
BÀI THU HOẠCH
MÔN PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TRONG
CNTP
Đề tài: Phương pháp phân tích phổ phát xạ nguyên tử
(AES)
GVHD: TS. Vũ Hồng Sơn
HVTH: Nguyễn Thị Mai
SHHV: CB140422
Lớp: CNTP - 2014B
Hà Nội, 1/2015
Phầần I. Tổng quan vềầ phương pháp phần tích phổ phát x ạ nguyền t ử (AES)
1. Sự xuầất hiện phổ phát xạ nguyền tử
Trong điều kiện bình thường, các điện tử chuyển động trên các quỹ đạo ứng với
mức năng lượng thấp nhất. Khi đó nguyên tử ở trạng thái bền vững - trạng thái cơ bản.
Ở trạng thái này nguyên tử không thu và cũng không phát năng lượng. Nhưng nếu cung cấp
năng lượng cho nguyên tử thì trạng thái đó không tồn tại nữa. Theo quan điểm của thuyết
lượng tử, khi ở trạng thái khí, điện tử chuyển động trong không gian
của nguyên tử, đặc biệt là các điện tử hóa trị, nếu chúng nhận được năng lượng ở bên ngoài
(điện năng, nhiệt năng, hóa năng,...) thì điện tửsẽchuyển lên mức năng lượng
cao hơn. Khi đó nguyên tử đã bị kích thích và nó tồn tại ởtrạng thái kích thích. Nhưng
trạng thái này có năng lượng cao nên không bền vững. Nguyên tửchỉlưu lại ởtrạng thái này
nhiều nhất là 10-8 giây. Sau đó nó luôn luôn có xu hướng trởvềtrạng thái cơbản ban đầu bền
vững. Nghĩa là nó phải giải phóng năng lượng mà chúng đã hấp thụ được trong quá trình bị
kích thích dưới dạng của các bức xạquang học.Bức xạnày chính là phổphát xạcủa nguyên
tử.Phổ phát xạ nguyên tử thường nằm trong vùng phổ có độ dài sóng từ 170-900nm, tức là
trong vùng tử ngoại và khả kiến (UV/VIS).
2. Nguyền tắấc của phép đo phổ phát xạ nguyền tử
Từviệcnghiêncứunguyênnhânxuấthiệnphổphátxạ,ta có thểkháiquát
phươngphápphântíchdựatrêncơsở đo phổphátxạcủanguyêntửphảibaogồmcác bước:
(1).Trướchếtmẫuphântíchcầnđượcchuyểnthànhhơi(khí)củanguyêntửhay
Iontựdotrongmôitrườngkíchthích.Đólàquátrìnhhóahơivànguyêntửhòamẫu.Sauđódùngnguồn
nănglượngphùhợpđểkíchthíchđámhơiđóđểchúngphátxạ.Đấylàquátrìnhkíchthíchphổcủamẫu.
(2).Thu,phân1ivàghitoànbộphổphátxạcủavậtmẫunhờmáyquangphổ.
(3).Đánhgiáphổđãghivềmặtđịnhtínhvàđịnhlượngtheonhữngyêucầuđãđặt
ra.Đâylàcôngviệccuốicùngcủaphépđo.
3.Trang thiềất bị
Ứngvớicácnhiệmvụnày,tacầnmộthệthốngtrangthiết bị cũnggồmbaphầntươngứngnhưthế.
♦Phần1:Nguồnnănglượngđểhóahơi,nguyêntửhóamẫuvàkíchthíchphổ
củamẫuphântích,đểcóphổcủanguyêntốphântích.
♦Phần 2:Máyquangphổđểthu,phânlivàghilạiphổphátxạcủamẫuphântích
theovùngphổtamongmuốn.
♦Phần3:Hệthốngtrangbịđểđánhgiáđịnhtính,địnhlượngvàchỉthịhaybiểu thịcáckếtquả.
2
Sơ đồ nguyên lý của quá trình phân tích AES
3
3.1. Phầần1Nguồầnnắnglượngđểhóahơi,nguyềntửhóamầẫuvàkíchthíchphổcủamầẫuphầ
ntích,đểcóphổcủanguyềntồấphầntích
Các nguồn kích thích phổ phát xạ bao gồm: Ngọnlửađènkhí,
Hồquangđiệndòngxoaychiềuvàmộtchiều,Tialửađiện, Tia lược, tiaX,Plasmacaotầncảmứng.
Trongcácloạinguồnnănglượngnày,ngọnlửađènkhí,hồquangvàtialửađiện
đãđượcdùngtừlâu,nhưngcóđộnhạykhôngcao(nguồnsángcổđiển).Tialượcvà
ICPlànhữngnguồnnănglượngchođộnhạycao.Nhưngtialượcítđượcdùng.Vìđể có đượctia
lượcphùhợpchomụcđíchphântíchphảicó nhữngtrangbịphứctạp,tốn
kém.RiêngICPlànguồnnănglượnghiệnđangđượcứngdụngphổbiếnvàcónhiều ưuviệt.
Trong khuôn khổ bài thu hoạch này, em chỉ xin trình bày về nguồn kích thích phổ phát
xạ PlasmacaotầncảmứngICP(InductivityCoupledPlasma)
3.1.1. Đặcđiểmvàtínhchầất
Đâylà nguồnnănglượngmớiđượcsửdụngtrongphépphântíchquangphổphát
xạnguyêntửkhoảng10nămlạiđây;songlạiđượcsửdụngrộngrãivàcóhiệuquả
caovìnócónhữngđặcđiểmsauđây:
(1).Nguồnnănglượngnàycónhiệtđộcao.Thôngthườngnhiệt độcủaplasmacóthể
đạtđượcnhiệtđộtừ4000– 9000oCnênhóahơivànguyêntửhóađượchếtmọitrạng
tháicủavậtliệumẫuvớihiệusuấtcao (cấp ppb).Vớiplasmanày,mọinguyêntố kim loạiđềubị
kíchthíchđểtạoraphổphátxạcủanó.Cáchợpchấtbềnnhiệtcũngbịhóahơivà
phânlithànhnguyêntửtựdo,nhưngtrongnguồnnănglượngnàyphổphátxạcủaIon làchủyếu.
(2). ICPlànguồnnănglượngkíchthíchphổphátxạ đảmbảochophépphântíchcóđộ nhạyrất
cao.Nóichungcó thểđạttừ n.10-4:n.106% (0,l-5)đốivớihầuhếtcácnguyêntố.
(3).ICPlànguồnkíchthíchphổkhôngnhữngcó độnhạycao,màcòncóđộổn định
cao.Nóhơnhẳnhồ quangvà tiađiện.
4
(4).Tuycónhiệtđộcaonhưngsựkíchthíchphổphátxạtrongnguồnnănglượng nàylạirất êm
dịu.Nó tươngtựnhưsựkíchthíchphổtrongngọnlửađènkhí.
(5). Vớinguồnnănglượngnày,ngườita cóthểđịnhlượngđượcđồngthờinhiều
nguyêntốmộtlúc,nêntốcđộphântíchrấtcao(từ40-120mẫu/giờ).Mặtkhác,khi
dùngnguồnnănglượngICP,vùngtuyếntínhcủaphươngphápđịnhlượnglàrấtrộng (từ110.000lần).
(6).Ítxuấthiệnảnhhưởngcủachấtnền(matrixeffect).
3.1.2. Cầấutạocủahệthồấng ICP
Vềnguyêntắc,hệthốngthiếtbị đểtạoranguồnnănglượngICPgồm2 bộ phận
chính:máyphátcaotầnHF, bộ phận nguyêntử h ó a m ẫ u .
* MáyphátcaotầnHF
Cácmáynàylàmviệcởtầnsốrấtcaonhưngphổbiếnlàởhaitầnsố27,12MHZ
và450MHZ.Trongđómáytrungtầnsố27,12MHZđượcsửdụngnhiềuhơn.Đólà tầnsố
sóngmangrađiô.MáyphátcaotầnHFcónhiệmvụ pháttầnsốcaođểcungcấp
nănglượngchocuộncảmcaotần ở đầumiệngđènnguyêntửhóamẫu,tạora plasma
nhiệtđộcaochosựhóahơimẫu,nguyêntửhóavàkíchthíchphổ.
* Bộphậnnguyêntửhóamẫu
Bộ phận này baogồmbộ phântạosolkhímẫuvàđènnguyêntửhóamẫu.
Bộ phận tạo thể sol khí mẫu có nhiệm vụ hút dung dịch mẫu phân tích tạo ra một sol
khí theo một trong 2 cách: kĩ thuật phun khí mao dẫn hoặc kĩ thuật siêu âm. Trong 2
kĩ thuật này, kỹ thuật phun khí mao dẫn được dùng phổ biến. Nhưng đối với các
dung dịch có nồng độ chất nền trên 2% thì kỹ thuật này không tốt. Trong trường hợp
này, kỹ thuật siêu âm tốt hơn. Không những thế, kỹ thuật siêu âm còn cho kết quả
nhạy hơn kỹ thuật phun khí mao dẫn từ 3-5 lần. Hiện tại kỹ thuật này còn ít được
dùng vì trang thiết bị còn đắt. Do đó, trong phân tích người ta thường chuẩn bị các
dung dịch mẫu có nồng độ nền dưới 2%, hay lớn nhất cũng chỉ bằng 2%.
Hệ đèn nguyên tử hóa mẫu đượcchếtạobằngthạchanhchịunhiệt.Nógồmbaốnglồngvào
nhau,gắnchắcvàonhauởphầnđáy,vàmỗiốngđềucóđườngdẫnkhívào(hình vẽ).
Trongđó,ốngtrongcùnglà mộtốngmaodẫnđểdẫnmẫuvàoplasmanhờkhí
mang;ốngthứhailà ốngđểtạorakhíplasma.Cònốngthứbalàốngtạokhílàmlạnh
chođènnguyêntửhóa.Phíangoàiốngthứbavàngayở đầucócuộncảmcaotầnbằng
đồng.CuộncảmnàyđượcnốivớimáyphátcaotẩnHFvàluônđượclàmlạnhbằng
dòngnướcchảyquakhilàmviệc.Đồngthờichínhcôngsuấtlàmviệccủacuộncảm
nàysẽquyếtđịnhnhiệtđộcủaplasmakíchthíchphổ.Nguồn khí dùng cho
plasmaICPlàcáckhítrơnhưargon,heli,nitơ.Trongđó khíargon tinh khiết
(>99,99%)làưuviệtnhất.Khí này có 3 thành phần làm 3 nhiệm vụ:
-Khímang mẫu:thường dùng từ 0,8-1,2lít/phút.
-Khíplasma:6-8lít/phút.
-Khílàmlạnh:5-8lít/phút.
Và tổng 3 loại khí trên nhỏ nhất là 16 lít/phút và lớn nhất là 18
lít/phút.Nhưngngàynay,ngườitacảitiếnvàdùngloạimini- ICPnênchỉcầnđến1/3
lượngkhísovớiloạithôngthườngđãnêu.
3.1.3. SựkíchthíchphổpháttrongplasmaICP
KhitađóngmạchđiệncủamáyphátcaotầnHFthìcuộncảmAởđầuđènsẽ
xuấthiệntứckhắcdòngđiệncaotầncảmứngcónănglượnglớn.Nănglượngnày
đượcquyếtđịnhbởicácthôngsốcủamáyphátHFđãđượcchọn.Đồngthờitialửaở K
cũngđượcbật,hỗnhợpkhívàmẫuđượcđốtcháy,plasmanhiệtđộcaoxuấthiện,
nghĩalàngọnlừahìnhthành.Trongngọnlửanhiệtđộ caonày,trướchếtdungmôibay
hơi(ởphầntrong,phầntốicủangọnlửa),đểlạichấtmẫuởdạnghạtbộtmịn.Rồicác
bộtmẫunàybịnungnóng,nóngchảy,đượchóahơi,phânli,bịnguyêntửhóavàIon
hóađểtạoratrongplasmacóđủphântử,nguyêntử,Ion,điệntửởtrạngtháikhí.
Trongđóchủyếulà cácnguyêntử,Ionvàđiệntử.Sauđócácphầntửkhínàycótrong
plasmasẽbịkíchthíchvàsinhraphổphátxạ.Bảnchấtsựkíchthíchphổởđâylàsự
kíchthíchnhiệt,nógiốngnhưsựkíchthíchphổphátxạtrongngọnlửađènkhí.Nhưngvìplasma
cónhiệtđộcao(nănglượnglớn)nênhiệusuấtnguyêntử hóavàkích
thíchphổcaovàphổcủanguồnnănglượngnàyvớicáckim loạikiềmvà kiềmthổ chủ
yếulàphổcủacácIonbậc1.CơchếcủaquátrìnhtrongplasmaICPcóthểtómtắt theosơđồsau:
HF:Máyphátcaotần;Pm:Hệthốngnguyêntửhóamẫu;L: Thấukính;T: Khe
sáng;G:Cáchtử;PM:Hệnhânquangđiện;>>:Hệđiệntử;Mr:Máytính;Sig:Bộchỉ
thịkếtquảđo;AB:Cungmặtphẳngtiêu;M1,M2:cácgươngchuẩntrựcvàhộitụ.
- Trướchếtlàdungmôibayhơi,đểlạicáchạtbộtmẫu.Tiếptheolàbộtmẫubị
nungnóng,nóngchảy.Sauđó làcácquátrìnhnhiệthóacủachấtmẫuxảyratheotính
chấtcủanó.
3.2.Phầần 2 Máyquangphổđểthu,phầnlivàghilạiphổphátxạcủamầẫuphầntích
theovùngphổtamongmuồấn.
3.2.1. Nguyềntắấccầấutạocủamáyquangphổphátxạ
Máyquangphổlàmộtdụngcụ dùngđểthu,phânlivàghilạiphổcủamộtvùng
phổquanghọcnhấtđịnh.Vùngphổnàylàmộtđãiphổcủavậtmẫunghiêncứutừ
sóngngắnđếnsóngdài.Tùytheobộphậndùngđểphânliánhsángtrongmáydựa
theohiệntượngvậtlí nào(khúcxạhaynhiễuxạ)màngườitachiacácmáyquangphổ
thànhhailoại.
(1).Máyquangphổlăngkính.Đólànhữngmáyquangphổmàhệtánsắccủa
chúngđượcchếtạotừ1hay2hoặc3lăngkính.Sựphânliánhsángởđâydựatheohiệntượngkhúc
xạcủaánhsángquahaimôitrườngcóchiếtsuấtkhácnhau(không
khívàthủytinhhaykhôngkhívàthạchanh).
(2).Máyquangphổcáchtử.Lànhữngmáyquangphổmàhệtánsắclàmộtcách
tửphẳnghaylõmphảnxạ.Bảnchấtcủasựtánsắcánhsángởđâylàsựnhiễuxạcủa
tiasángquacáckhehẹp.
Tuycó2loạimáyquangphổkhácnhau,nhưngvềnguyêntắccấutạothìđều
nhưnhau,đềugồm3phầnchính.Đólàhệchuẩntrực,hệphânlivàhệhộitụchùm sáng.
(1). Hệchuẩntrựcvàphầnđầucủamáyquangphổ.Nógồmmộthaymộthệ
thốngthấukínhghépvớinhauhayhệgươnghộitụ và mộtkhehẹp(khevàocủachùm
sángvàcóthểđiềuchỉnhđược)đặtở tiêucựcủahệthấukínhnày.Hệchuẩntrựccó
nhiệmvụnhậnvàtạorachùmsángsongsongđểhướngvàohệtánsắcđểphânli thànhphổ.
(2).Hệtánsắc.Đólàmộthệthốnglăngkínhhaymộttấmcáchtử.Hệnàycó nhiệmvụphânli
(tánsắc)chùmsángđasắcthànhcáctiađơnsắc,tứclàphânli một
nguồnsángphứctạpnhiềubướcsóngkhácnhauthànhmộtdảiphổcủachúngtheo
từngsóngriêngbiệtlệchđinhữnggóckhácnhau.Nếuhệtánsắcđượcchếtạobằng
lăngkínhthìchúngtacómáyquangphổlăngkính.Vàngượclại,nếuhệtánsắclà cáchtửta
cómáyquangphổcáchtử.Trongmáylăngkính,tiasóngngắnsẽbị lệch
nhiều,sóngdàilệchít,còntrongmáycáchtửthìngượclại.
(3). Hệbuồngảnh.Đólàmộthệthốngthấukínhhaymộthệgươnghộitụ vàmột
mặtphẳngtiêucủacácchùmsáng.Hệnàycónhiệmvụhộitụcáctiasángcócùng
bướcsóngsaukhiđiquahệphânlilạivớinhautạoraảnhcủakhemáytrênmặt
phẳngtiêu.Đóchínhlàcácvạchphổ.
3.2.2.Cácloạimáyquangphổphátxạ
3.2.2.1.Lắngkínhvàmáyquangphổlắngkính
Lăngkínhlà mộtbộphậnquan trọngcủamáyquangphổlăngkính. Nó quyếtđịnh khả năng,
tính chất phânli ánhsángcủamáyquangphổ. Lăng kínhlà một môi trường trong
suốt,đồngnhấtvà đẳnghướngtrong mộtvùngphổ nhấtđịnh.Nó đượcgiới
hạnbởi5mặtphẳng,nhưtronghình3.2tacó:ABCvàA,B'C'làhaimặt tiếtdiệncủalăngkính,nó
songsong vớinhau.
BB'CC'làmặtđáycủalăngkính.CácmặtABB'A,vàAAICC'làhaimặtbên
củalăngkính.CạnhAA,gọilàcạnhđỉnhcủalăngkính.Gócđốidiệnvớimặtđáygọ
i làgócđỉnhcủalăngkính.Mộtlăngkínhthườngđượcđặctrưngbởihaiđạilượng
chính.ĐólàgócđỉnhA(haycạnhđáy)vàchiếtsuấtncủavậtliệulàmlăngkính.Nếu
11
1
1
tachiếumộtchùmsángSi vàomộtmặtbêncủalăngkínhthìhiệntượngkhúcxạsẽ
xảyra.
Trongđó:
- Silàtiatới;KHlàtialó
- ilàgóctớivài'làgóclócủatiasáng
-
- Dilàgóclệchtốithiểu
Dlàgóclệchcủachùmsángsaukh
iqualăngkính;
ABClàtiếtdiệnchínhcủalăngkín
h
Vậtliệuđể làm lăngkính cũngphảitrongsuốt, đồngnhấtvà đẳnghướng trongmột
vùngphổnhất định. Nó phải bền với nhiệt độ và ánh sáng. Chiếtsuấtphảihầu
như khôngphụthuộcvào nhiệt
độvàđộẩm.Trongvùngkhảkiến,đểchếtạolăngkínhngườitathườngdùngmộtvàiloại
thủytinh,nhưthủytinhflinnặng,flinnhẹ,thủytinhkrau.Trongvùngtửngoạingười
tathườngdùngthạchanh.Nếucảvùngphổ(UY+VIS)phảidùngthủytinhđặcbiệt.
3.2.2.2. Cáchtửvàmáyquangphổcáchtử
Cáchtửlàhệgồmnhiềukhehẹp(vạch)songsongvớinhauvàcáchđềunhau.Mỗikhenhưlàmột
chắnsáng,cònchỗkhôngcóvạchnhưlàmộtkhesáng.
Cáchtửcótácdụngphânliánhsángnhưlăngkính.Nhưngbảnchấtsựphânliánh
sángởcáchtửkháclăngkính.Sựphânliánhsángcủacáchtửlàdohiệntượngnhiễuxạcủachùms
ángquakhehẹp.Khiđósựphânli ánhsángcủalăngkínhlàtheohiện
tượngkhúcxạcủaánhsángquahaimôitrườngcóchiếtsuấtkhácnhau.Cáchtửcó hailoại:
Cách tử phản xạ và cách tử truyền xạ.
Đểchếtạomáyquangphổngườitathườngdùngcáchtửphảnxạ,vìdùngcách
tửtruyềnxạsẽbịmấtnhiềunănglượngkhichùmsángđiquacáchtử.
Trongmỗiloạitrênlạicócáchtửphẳngvàcáchtửlõm.
12
2
2
Cácđạilượngđặctrưngchomộtcáchtửlàhaithôngsốchínhsauđây:
-Chukìcủacáchtử:khoảngcáchgiữahaivạchtrêncáchtửvàđượckíhiệu làd.
- Hằngsốcủacáchtử:Làsốvạchtrênmộtđơnvịđộdàicủacáchtửvàđượckí
hiệulàk,tứclàsốvạchđượckhắctrên1mm.
Máyquangphổcáchtử,vềnguyêntắc, cũngcó cấutạonhưmáyquangphổlăngkính.Nhưngở
đâyhệtánsắclàmộtcáchtử,vàcũngdùngbađạilượngđặctrưngnhư
trongmáyquangphổlăngkínhđểđánhgiáchấtlượngcủamộtmáyquangphổcách tử: độ tán
sắc góc, độ tán sắc dài, khả năng phân giải.
3.3. Phầần 3 - Trangbịpháthiệnvàthunhậnphổ
Chođếnnay,đểthunhậnphổphátxạcủavậtmẫucóhailoạitrangbị:
Kínhảnhhayphimảnh(kỹthuậtcổđiển)vàCácloạinhânquangđiệnkiểuống(photomultiplier
tubedetector),hiệnnaylàcácmảnggiọt(diodearray).
3.3.1Kínhảnhquangphổ
Kínhảnhquangphổcónhiềuloại,nhưngvềcấutạo,nógồmhaiphần:Phầnđế
vàphầnlớpnhũtươngbắtánhsáng.Đếlà tấmthủytinhtrongsuốtvàđồngnhất,cóđộ
dầyđềuđặn,thườngtừ1 - 2mm,diệntích6x12cm,9x24cmhay9x30cm.
Lớpnhũtươngbắtánhsánlàlớpgêlatincóđộdầytừ0,1đến0,05mm,nhưngphải
đồngnhấtvàđềuđặntrênmặttấmđếthủytinh.Lớpgêlatinnàycó chứacáchạtAgBr
mịn.ĐộnhạycủakínhảnhphụthuộcvàocáchạtAgBrtronglớpgelatinnày.Độnhạy
làmộtthôngsốđặctrưngchomỗiloạikínhảnhvàmỗiloạikínhảnhcũngchỉnhạy
trongmộtvùngphổnhấtđịnh.Đặctrưngnàydoquátrìnhsảnxuấtquyết
định,theoloạinguyênvậtliệuvàthànhphầncủachúng,cũngnhưđiềukiệnchếtạokínhảnh.
13
3
3
3.3.2.ỐỐngnhầnquangđiện(Photomultipliertubes)
Trongcácmáyquangphổhiệnnay,ngườitacóthểpháthiệnvàđotrựctiếp cườngđộ
củacácvạchphổbằngcácnhânquangđiện,màkhôngcầnghiphổlênkính
ảnh.Dođóloạitrừđượcsaisốdokínhảnhgâyra.
Nhânquangđiệnkiểuốnghaydetectortubeslàmộtloạidụngcụquanghọcđể
thunhậnvàpháthiệntínhiệuquanghọc(tứclàđocườngđộchùmsáng)theohiệu
ứngquangđiệncủanó.Vớisựpháttriểncủakhoahọcvàkĩthuật,ngàynayngườita
đãchếtạođượcnhiềuloạinhânquangđiệnkiểuống(photomultipliertubes)đểthu
nhậntínhiệuquanghọcvàkhuếchđạilênhàngngàn,đếnhàngtriệulần,làmchocácmáyquangp
hổcóthểphântíchđượcnhiềunguyêntốởnồngđộrấtnhỏ(từµg g).Nhânquangđiệnlàmộtdụngcụvạnnăngđểthunhậntínhiệuquanghọc.Nó cóđộnhạyvàđộ
chọnlọccao.Vùngphổlàmviệccủanhiềuloạinhânquangđiện
thườnglàtừ190đến900nm,chovùngphổtửngoạivàkhảkiến.Tấtnhiên,vùngphổlàmviệccủa
mộtloạinhânquangđiệnphụthuộcvàobảnchấtkimloạidùngđểchế tạobản
catotcủanhânquangđiện.Cáckimloạiđể chếtạo catotcủanhân
quangđiệnkiểunàythườnglà Na-Cs-K-Li-Sb.Hệsốkhuếchđại củacácnhânquang
điệnthườnglàtừ10+5đến10+6,đôikhicóthểđến10+7lần.
14
4
4
PhầầnII: Ứng dụng của phép phần tích quang ph ổ phát x ạ
1.Đồấitượngcủaphươngphápphầntíchphổphátxạ
Bêncạnhmụcđíchnghiêncứuvậtlí quangphổnguyêntử,phépđo phổphátxạ
nguyêntửlàmộtphươngphápphântíchvậtlídựatrêntínhchấtphátxạcủanguyêntử ở
trạngtháihơiđểxácđịnhthànhphầnhóahọccủacácnguyêntố,cácchấttrongmẫu
phântích.Vìvậy trong hóa học nócótên
“phântíchquangphổhóahọc”.Phươngphápnàyđượcsử
dụngđểphântíchđịnhtínhvàđịnhlượngcácnguyêntốhóahọc,chủyếulàcáckim
loạitrongmọiđốitượngmẫukhácnhau,nhưđịachất,hóahọc,luyệnkim,hóadầu,
nôngnghiệp,thựcphẩm,y dược,môitrường...thuộccácloạimẫurắn,mẫudungdịch,
mẫubột,mẫuquặng,mẫukhí.Tuyphântíchnhiềuđốitượng,nhưngthựcchấtlà xác
địnhcáckimloạilà chính,nghĩalàcácnguyêntốcóphổphátxạnhạy,khiđượckích
thíchbằngmộtnguồnnănglượngthíchhợp;sauđólàmộtvàiákimnhưSi,P,C.Vì
vậy,đốitượngchínhcủaphươngphápphântíchdựatheophépđophổphátxạ của nguyêntử là
cáckimloạinồngđộnhỏtrongcácloạimẫukhácnhau.Vớiđốitượngá
kimthìphươngphápnàycónhiềunhượcđiểmvàhạnchếvềđộnhạy,cũngnhư
nhữngtrangbịđểthu,ghiphổcủachúng,vìphổcủahầuhếtcácá kimlạinằmngoài
vùngtửngoạivàkhảkiến,nghĩalàphảicóthêmnhữngtrangbịphứctạpmớicó thể
phântíchđượccácákim.
2. Cácưuđiểmvànhượcđiểm của phương pháp AES
Phươngphápphântíchquangphổphátxạnguyêntừsởdĩđượcpháttriểnrất
nhanhvàđượcsửdụngtrongnhiềulĩnhvựccủakhoahọc,kĩ thuậtcôngnghiệp,nông
nghiệpvàđờisốngvìnócónhữngưuđiểmrấtcơbản:
-Phươngphápnàycóđộnhạyrấtcao.Bằngphươngphápnàynhiềunguyêntố
cớthểđượcxácđịnhđạtđếnđộ nhạytừ n.103đếnn.104%.Nhưngvớinhữngtrangbị
hiệnđạivàvớinhữngnguồnkíchthíchphổmới(ICP)ngườitacóthểđạtđếnđộnhạy từn.105đếnn.10-6% đôi.Vớinhiềunguyêntố màkhôngcầnphảilàmgiầumẫuphân
tích(bảng1).Vìthếnólàphươngphápđểkiểmtra,đánhgiáđộtinhkhiếtcủanhiều hóachấtvà
17
7
7
nguyênliệutinhkhiếtcao,phântích lượngvếtcáckimloạinặngđộchại
trongđốitượngthựcphẩm,nướcgiảikhát,môitrường.Trongkhiđó vớinhữngđối
tượngnàythìphươngpháphóahọckhôngthểnàođạtđược.
- Phươngphápnàygiúpchúngta có thểtiếnhànhphântíchđồngthờinhiều nguyêntố
trongmộtmẫu,màkhôngcầntáchriêngchúngra khỏinhau.Mặtkhác,lại
khôngtốnnhiềuthờigian,đặcbiệtlàphântíchđịnhtínhvàbánđịnhlượng.
- Vớinhữngtiếnbộcủakĩthuậthiệnnayvàvớinhữngtrangbịhiệnnayđã đạt
được,thìphươngphápphântíchtheophổphátxạnguyêntử là mộtphépđo chínhxác
tươngđốicao.Trongnhiềutrườnghợp,vớinồngđộnhỏ(cỡppm)màsaisốcủaphép
đolàdưới10%.Tấtnhiênvớinhữngtrangbịvàmáymóccổđiểnthìsaisố cóthểlớn
hơn.Songthựctếnóđãbịnhữngtrangbịhiệnđạiđẩylùi.
-Phươngphápphântíchtheophổphátxạlàmộtphươngphápphântíchtiêutốn ít
mẫu,chỉcầntừ1 đếnvàichụcmiligammẫulà đủ.Đặcbiệtlà kĩthuậtphổphátxạ.
-Phươngphápphântíchnàycóthểkiểmtrađượcđộđồngnhấtvềthànhphần củavậtmẫuở
nhữngvịtrí(chỗ)khácnhau.Vìthếcũngđượcứngdụngđểkiểmtrađộ
đồngnhấtcủabềmặtvậtliệu.
-Trongnhiềutrườnghợp,phổcủamẫunghiêncứuthườngđượcghilạitrên
phimảnh,kínhảnhhaytrênbănggiấy.Nólànhữngtàiliệulưutrữvàkhicầnthiếtcó
thểđánhgiáhayxemxétlạimàkhôngcầnphảicómẫuphântích.
Bêncạnhnhữngưuđiểmđãnêu,phươngphápnàycũngcómộtsốnhượcđiểm
vàhạnchếnhấtđịnh.Trướchếtphảinóiđếnlà:Phươngphápnàychỉchochúngta
biếtđượcthànhphầnnguyêntốcủamẫuphântích,màkhôngchỉrađượctrạngthái
liênkếtcủanó ở trongmẫu.Độchínhxáccủaphépphântíchphụthuộcvàonồngđộ
chínhxáccủathànhphầncủadãymẫuđầuvìcáckếtquảđịnhlượngđềuphảidựa
theocácđườngchuẩncủacácdãymẫuđầuđãđượcchếtạosẵntrước.
Mặcdùcó mộtsốnhượcđiểmvàhạnchế,nhưngphươngphápphântíchquang
phổphátxạnguyêntử ngàycàngđượcpháttriểnvà ứngdụngrộngrãitrongnhiềulĩnh
vựckhácnhauđểxácđịnhlượngvếtcácnguyêntốtrongcácđốitượngmẫukhác
nhau.Đólàmộtphươngphápphântíchnhanh,cóđộchínhxácbảođảmvàđộnhạy
khácao,đặcbiệtthíchhợpchophântíchđấthiếm,cácloạinước,khôngkhí,...
18
8
8
3. Phần tích quang phổ phát xạ định tính
3.1. Nguyềntắấcchung
Khicungcấpnănglượngđểhóahơi,nguyêntửhóamẫu
phântíchvàkíchthíchđámhơinguyêntửđóđiđếnphátxạthìchúngtasẽthuđược
phổphátxạcủamẫuphântích.Phổđógồmbathànhphần: (1).PhổvạchcủanguyêntửvàIon,
(2).Phổđámcủaphântửvànhómphântử,
(3).Phổnềnliêntục.Trongbathànhphầnđó,thìphổvạchlàthànhphầnchínhđặctrưngchongu
yên tửvàIonởtrạngtháihơitựdo,khichúngbịkíchthích,nghĩalàởtrạngtháihơi.Khi
bịkíchthích,cácnguyêntửvàIonsẽphátramộtchùmbứcxạquanghọcgồmnhiều
tiacóbướcsóngkhácnhaunằmtrongdảiphổquanghọc(190-1100nm). Nếuthu,
phânlivàghichùmsángđólạitasẽđượcmộtdảiphổgồmcácvạchphátxạcủa
nguyêntửvàIoncủacácnguyêntốcótrongmẫu.Trongtậphợpcácvạchphổđó,thì
mỗiloạinguyêntửhayIonlạicómộtsốvạchđặctrưngriêngchonó.Cácvạchphổ đóđượcgọilà
cácvạchphổphátxạđặctrưngcủaloạinguyêntốấy.Vídụkhibịkích
thích:NguyêntửAlphátravạchđặctrưngtrongvùngUV:308,215; 309,271nm.
NguyêntửCuphátravạchđặctrưngtrongvùngUV:324,754;327,396nm.Chínhnhờcácvạch
phổđặctrưngnàyngườitacóthểnhậnbiếtđượcsựcómặt
hayvắngmặtcủamộtnguyêntốnàođótrongmẫuphântíchquaviệcquansátphổ
phátxạcủamẫuphântích,vàtìmxemcó cácvạchphổđặctrưngcủanóhaykhông,
nghĩalàdựavàocácvạchphổphátxạđặctrưngcủatừngnguyêntốđểnhậnbiết
chúng.Đólànguyêntắccủaphươngphápphântíchquangphổphátxạđinhtính.
Từcơsởvậtlíđótacóthểkháiquátquátrìnhphântíchquangphổphát
xạđịnhtínhgồmcácgiaiđoạnsauđây:
(1). Cungcấpnănglượngđểhóahơi,nguyêntử hóamẫuphântíchtạorađámhơi
nguyêntửtựdovàkíchthíchđámhơiđóphátraphổphátxạcủachúng.
(2).Thuchùmsángphátxạđó,phânlivàghiphổphátxạcủamẫuphântích.
(3).Quansátphổthuđượccủamẫuphântíchtheocácvạchđặctrưngcủacác
nguyêntốđểpháthiệnchúng.
Cácgiaiđoạnnàyđượcthựchiệnnhờmộthệthốngmáyquangphổphátxạ.Hệthốngmáynàycũ
nggồmbaphầnchínhtươngứngvớibanhiệmvụđãnêutrên.
Phần1.Nguồnnănglượngđểhóahơi,nguyêntửhóavàkíchthíchđámhơi
nguyêntửcủamẫuđếnphátxạ.
19
9
9
Phần2.Máyquangphổđểthu,phânlivàghiphổphátxạcủamẫu.
Phần3.Hệthốngtrangbịđểquansátđịnhtínhvàđịnhlượng.
Trongphântíchđịnhtính,khiquansátkhôngthấyvạchphổphátxạđặctrưng
củamộtnguyêntốởtrongphổcủamẫuphântích,điềuđócóthểxảyrahaikhảnăng:
(1)làhoàntoànthựctếkhôngcónguyêntố đóởtrongmẫuphântích,(2)là
nguyêntốđócótrongmẫuphântích,nhưngnồngđộcủanónhỏhơnđộnhạyphát
hiệncủaphươngphápphântích.Vìthếkhôngxuấthiệnvạchphổphátxạđặctrưng củanó.
Vídụ:Nếudùng2 loạinguồnHồ quang vàICPđểkíchthíchphổphátxạthì:
+VớinguồnHQ:2vạchCuđãnêuởtrênxuấthiệnởnồngđộC>0,0004%
+ Với nguồn ICP: Cũng 2 vạch Cu này, nhưng xuất hiện ở nồng độ C
>0,00004%.Dođóviệckếtluậnkếtquảphântíchphảitheophươngphápphântíchvà
cácđiềukiệntrangbịđãdùngđểthughiphổcủamẫuphântíchvàđộnhạycủa
phươngphápđãsửdụng.
Đólàhiệntượngthựctế,songngườitathườnghayquyướcvàcoinhưlàkhông cónguyêntố đó
trongmẫuphântích,khikhôngtìmđượccácvạchđặctrưng(2 vạch
phổ)củanguyêntốđótrongphổphátxạcủamẫuphântích,theokĩthuậtđãdùngđể địnhtính.
Vạchchứngminhđịnhtínhvàcáchchọn
Muốnxácnhậnsựcómặthaykhôngcómặtcủamộtnguyêntố nàođótrongmẫu
phântích,ngườitaphảitìmmộtsốvạchphổđặctrưngcủanguyêntố đótrongphổcủa
mẫuphântíchxemcóhaykhông,đểtừđómàkếtluậncónóhaykhôngcónótrong
mẫuphântích.Nhữngvạchphổđặctrưngđượcchọnđó đượcgọilà vạchchứngminh
củanguyêntốấy.Nóichung,đểpháthiệnmộtnguyêntốđạtkếtquảchínhxácvà
chắcchắn,ngườita phảichọnítnhấthaivạchchứngminhkhiquansátphổcủamẫu
phântích.Cácvạchphổnàyphảithỏamãnmộtsốđiềukiệnsauđây:
(1).Nhữngvạchphổnàyphảirõràngvàkhôngtrùnglẫnvớicácvạchcủanguyên
tốkhác,nhấtlànguyêntốnồngđộlớn.
(2). Nóphảilà nhữngvạchphổnhạy,đểcóthểpháthiệnđượccácnguyêntố trong
máuvớinồngđộnhỏ(phântíchlượngvết).
(3).Việcchọncácvạchphổchứngminhchomộtnguyêntốphảixuấtpháttừ
nguồnnănglượngđãdùngđểkíchthíchphổcủamẫuphântích,vìtrongnguồnkíchthíchcónăng
lượngthấpthìphổcủanguyêntử là chủyếuvàvạchnguyêntửcủanó
thườnglànhữngvạchnhạy.Ngượclại,trongnguồnkíchthíchgiầunănglượng(ICP)
20
0
0
thìphổcủaIon là chủyếu.Chonênphảitùythuộcvàonguồnnănglượngđã dùngđể
kíchthíchphổmàchọnvạchchứngminhlàvạchnguyêntửhayvạchIonchophùhợp.
(4).Phảicăncứvàomáyquangphổcóthểthu,phânlivàghiđượctrongvùng
sóngnàomàchọnvạchchứngminhchomộtnguyêntốnhấtđịnh.Vídụđểchứng
minhNa,nếuphổmẫuđượcghitrênmáyQ-24(vùngphổ200-400nàothìtaphải
chọnhaivạchNa330,30vàNa330,27nm.Ngượclại, nếughitrênmáylăngkínhthủy
tinh(vùngphổ360-780nm.),thì lạiphảichọnhaivạchNa589,60và589,00nm.Nếu
dùngmáycáchtửPGS-2(vùngphổ200-1100nm)thìchọn4vạchtrênđềuđược.
Độnhạyphổvàkhảnăngpháthiện
Trongphântíchquangphổphátxạnguyêntửngườita thườngsửdụnghaikhái
niệmvềđộnhạy.Đólàđộnhạytuyệtđốivàđộnhạytươngđốiđểxemxéthayđánh
giákhảnăngphântíchcủamộtphươngpháp.
Độnhạytuyệtđối(còngọilàđộnhạykhốilượng)
Độnhạytuyệtđốilàlượnggamnhỏnhấtcủamộtnguyêntốcầnphảiđưavào
kíchthíchphổtrongplasmađểcònpháthiệnđượcít nhấthaivạchphổđặctrưngcủa nguyêntố
ấytrongmộtđiềukiệnnhấtđịnhđãchọn,nghĩalàcònchứngminhđược nguyêntốấy.
Vídụ,chỉcóthểpháthiệnđượccácnguyêntố:
+Pbkhitrongplasmahồquangđểkíchthíchphổphảicó0,000007gPb.
+Alkhitrongplasmahồquangđểkíchthíchphổphảicó0,0000055gAl.
CònởcácgiátrịnhỏhơnthìkhôngthểpháthiệnđượcPbvàAl.Cácgiátrị
(lượnggam)0,000007gvà0,0000055gđượcgọilàđộnhạytuyệtđốicủaPbvàAl
trongphépphântíchđó.Nhưvậy,mỗinguyêntố khácnhaucóđộnhạytuyệtđốikhác
nhauvàphụthuộcvàomỗinguyêntố,cácđiềukiệnkíchthíchvàghiphổcủamẫu.
Độnhạytươngđối(còngọilàđộnhạynồngđộ)
Độnhạytươngđốilà nồngđộnhỏnhấtcủamộtnguyêntốphảicó ởtrongmẫu
phântíchđểcòncóthểpháthiệnđượcítnhấthaivạchphổđặctrưngcủanó,trong
cácđiềukiệnthựcnghiệmnhấtđịnhđãchọn.Cònnếunhỏhơnnồngđộđóthìta
khôngthểtìmđượcmộtvạchđặctrưngnàocủanótrongphổcủamẫuphântích.Ví
dụ:Đểpháthiệnđượchaivạchphổđặctrưngcủacácnguyêntố sautrongnguồnhồ
quang,phảicó:
+Pbvớinồngđộtrongmẫulà=>0,0008%
+Alvớinồngđộtrongmẫulà=>0,0004%
+Cuvớinồngđộtrongmẫulà=>0,0005%
21
1
1
Cácgiátrị0,0008;0,0004;0,0005%đượcgọilàđộnhạytươngđốicủaPb,Al vàCu
trongphépphântíchnày.Đó lànồngđộnhỏnhấtđểcònpháthiệnđượccác
nguyêntốđótheo2vạchphổphátxạcủanótrongmộtđiềukiệnnhấtđịnhđãchọn.
Cũngnhưkháiniệmtrên,mỗinguyêntốkhácnhaucũngcóđộnhạytươngđối
khácnhau.Nóichung,cácnguyêntốcóít vạchphổthườngcóđộnhạycao.
Trongphântíchngườitahaydùngkháiniệmđộnhạytươngđốivàchỉđôikhicần
thiếtmớidùngkháiniệmđộnhạytuyệtđối,vìdùngkháiniệmđộnhạynồngđộchúng ta
dễsosánhđộnhạycủacácnguyêntố vớinhauhơn.Nhưvậy,khảnăngchứngminh
củamộtnguyêntốphụthuộcvàođộnhạyphổcủanguyêntốđó.Nguyêntố nàocàng
nhạyphổthìcàngcóthểpháthiệnđượcnóngayởnồngđộrấtnhỏ(tấtnhiênlànồng
độnàyphảicònlớnhơnđộnhạytươngđối).
Ngoàiđộ nhạyphổcủamộtnguyêntố,khảnăngchứngminhcủanguyêntố còn
phụthuộcvàomộtsốyếutốkhác,như:
+Cácđiềukiệnthựcnghiệmđểhóahơi,nguyêntửhóamẫu,kíchthíchcác
nguyêntốvàđiềukiệntrangbịghiđophổcủamẫuphântích.
+Chấtlượngcủahệthốngquanghọccủamáyquangphổ;
+Cấutạo,thànhphầnvậtlívàhóahọccủamẫuphântích;
+Môitrườngkíchthíchphổ;
+Trạngtháitồntạicủanguyêntốtrongmẫu;
+Chấtphụgiathêmvàomẫuphântích.
Nhưngtrongmộtđiềukiệnthí nghiệmnhấtđịnhphùhợpđã đượcchọn,vớihệ
thốngtrangbịnhưnhauvàcùngmộtloạimẫu,thìkhảnăngchứngminhcủamộtnguyêntốchỉcò
nphụthuộcvàođộnhạyphổcủanguyêntố phântíchvàtrangbịthu nhậnphổmàthôi.
Vìthếmuốnđánhgiá,sosánhkhảnăngchứngminhcủamộtnguyêntố bằngphổ
phátxạnguyêntử,chúngtaphảinghiêncứuchúngtrongnhữngđiềukiệnnhấtđịnh
nhưnhauvàphùhợp,nhưnguồnnănglượngđểhóahơi,nguyêntử hóavàkíchthích
phổ,cũngnhưcácđiềukiệnghiphổcủachúng.
Sựtrùngvạchvàcáchloạitrừ
Phổphátxạcủamộtnguyêntố thườngcó rấtnhiềuvạch,cókhiđếnhàngngàn
vạch.Cácvạchnàyphânbốtừvùngsóngngắnđếnsóngdàicủadảiphổquanghọc (1901100nm).Nguyêntốnàocócấutạolớpvỏđiệntửcàngphứctạp,nhấtlàsốđiện
tửhóatrịcàngnhiều,thìphổphátxạcủachúngcàngcónhiềuvạch,vídụnhưFe.Vì
22
2
2
- Xem thêm -