I. TỔNG QUÁT VỀ LIPID
1. Giới thiiụ về lipiiȃ :
Lipid la m ̣t nho phhân tư sinh họ khmng tann trong nượ va tann trong dnng mi
hữn ̣ơ như hexaannex, diexthll exthexr hanl ̣hlorooor $ W. W. Christiex, m ̣t ̣hnlnn gian thê
giơi vê lipid ịnh ngh̃an như sann lipid la những aṇid beo va những dân anât ̣uan ̣hung
va những ̣hât linn u nann vê ă ̣t ̣ḥ́ nă ng hanl sinh họ iối vơi những hợp ̣hât nal.
Stexrol, tọophexrol, va ̣ạ ̣anrotexnoid la những ̣hât hợp thanh thmng dung ̣uan lipid. .
Triaṇllglḷexrol (hình 5. 1an) la lipid tịh lll ̣hinh ( tịh lll nă ng lượng va tao khnng
̣anrbon) trong thự vhâ ̣t va im ̣ng vhâ ̣t . Triaṇllglḷexrol bano gô
ơ (dang răn 200C) hanl
dần (dang l̉ng 200C). Noi ̣hnng, hần như ơ iượ̣ tì thâl trong m im ̣ng vhâ ̣t va dần
iượ̣ tì thâl trong m thự vhâ ̣t.
Lipid la ột trong những thanh phần sinh hoan ̣ơ bản ̣uan iộng thự vật. Lipid ̣hiê
iên 40n tổng nhn ̣ần nă ng lượng hằng ngal nnn iượ̣ ̣ho la rât ̣ần thiêt iối vơi kh̉n
phần dinh dương.
1
2. Phân loại lipiiȃ: Co nhiên kiển phhân loai lipid, vê ̣ơ s phhân loai ̣hu lên ̣lng dưan
vao ̣ân tao hoan họ
Thexo Ln Ngọ Tú, Plenikov,lipid ̣o thể iượ̣ ̣hian ran 2 nho lơn
Lipid đơn giản vê ̣ân tao no ̣hỉ la exstexr ̣uan rượn va aṇid beo, khmng ̣o thanh phần khạ
than gian. Vi du như glḷexridex, sap, stexridex (cholesterin) la exstexr ̣uan aṇid beo va rượn ian
vòng stexrol.
Lipid phức tạp ̣lng la ột exstexr nhưng khi thul phhân thn iượ̣ ngoai thanh phần ̣hinh la
rượn, aṇid beo ̣òn ̣o ̣ạ thanh phần khạ như bansex nitơ , lưn hnỳnh, aṇid phosphorị,
glṇid$ Thnộ̣ vê nho nal ̣o ột số nho lơn sann
Phospholipid la exstexr ̣uan rượn ian ̣ḥ́ vơi aṇid beo ̣ano phhân tư, trong thanh phần
̣òn ̣o ̣ạ gộ́ aṇid phosphorị, bansex ̣o nitơ (phosphantid)
Glḷolipid la exstexr ̣uan rượn va aṇid beo bậ̣ ̣ano, trong ̣ân tao ̣òn ̣o glṇid
(thường la ganlaṇto) hanl dân anât ̣o nitơ ̣uan glṇid.
Lipoprotexin thanh phần than gian ̣ân tao ̣o aṇid beo, rượn va protexin
3. Một số loại lipiiȃ thường gặpi- Đặc điểm, cấu tạo, tính chất
“Chất beo thô” la m ̣t t̀ vê linn u nann iên thanh phần ̣ân tao hoan họ, ̣hung bano
gô tât ̣ả những lipid khmng phhân ̣ự ̣o thể tao dân anât iượ̣ vơi diexthll exthexr
( thường la ̣ạ triaṇllglḷexrol nhưng ̣lng ̣o những lipid khmng phhân ̣ự khạ như sap,
stexrol, aṇid beo tư do va tọophexrol).
Triacylglycerol (hình 5. 1an) la những lipid ̣o thể ̣h́an m ̣t loat những phhân tư khạ
nhann, ôi phhân tư ̣o trong lượng khạ nhann, iượ̣ u nlêt ịnh b i sư kêt hợp trong t̀ng
trường hợp ̣u thể ̣uan 3 aṇid beo (hình 5. 1b) trong phhân tư. Vi du, loai phhân tư
triaṇllglḷexrol nhiên nhât trong olivex la triolexin, bano gô
m ̣t khnng glḷexrol va ôi
hldroall ̣uan glḷexrol iượ̣ exstexr hoan vơi olexị aṇid ( m ̣t aṇid beo ̣o 11 ̣anrbon va 1 nối
imi giữan ̣anrbon 9 va 10). Khi phhân tịh thanh phần ̣ân tao hoan họ ̣uan thự ph̉ , ̣́
im ̣ no va khmng no ̣uan ̣hât beo iượ̣ io thường anlnn. Những ̣hât beo no thì khmng
̣h́an những nối imi giữan ̣ạ ̣anrbon trong phhân tư (bano gô ̣hinh la aṇid panl itị va
stexanrị); những ̣hât beo khmng no m ̣t nối imi la những ̣hât beo ̣hỉ ̣o m ̣t nối imi dnl
nhât giữan hani phhân tư ̣anrbon (̣hu lên la olexị aṇid); va những ̣hât beo khmng no nhiên
nối imi ̣h́an t̀ hani nối imi tr lnn (̣hu lên la linolexị va linolexnị aṇid). Để phhân tịh
những loai ̣hât beo nal, linn kêt exstexr ̣uan triaṇllglḷexrol iượ̣ thul phhân, những aṇid
beo tư do ̣hnlển thanh aṇid beo vơi exthll exstexr (MEsks, hình 5. 1̣), va MEsks thì
iượ̣ phhân tịh bằng sặ ki khi.
Những lipid khmng phhân ̣ự khạ bano gô sapi (̣hnôi dai ̣uan anlkannex, rượn ̣ano phhân
tư, va exstexr ̣uan aṇid beo va rượn ̣ano phhân tư), ȃiacylglycerol, aciȃ beo tư ȃo, va sterol.
Trong m im ̣ng vhâ ̣t, cholesterol (hình 5. 1d) la stexrol nhiên nhât; va trong m thự vhâ ̣t,
̣o vai loai stexrol như (phltostexrol, hình 5. 1ex) thường iượ̣ tì thâl. Tỷ ln ̣ ̣hinh aạ ̣uan
2
những phltostexrol nal tul thnm ̣̣ vao loai ̣u thể. Stexrol ̣o thể tôn tai dang hoă ̣̣ vơi
nho hldroall tư do (trong trường hợp nal ̣hung thường iượ̣ kêt hợp trong những
ex brannex sinh họ ̣ung vơi phospholipid) hoă ̣̣ như la exstexr, linn kêt vơi những aṇid
beo (trong trường hợp nal ̣hung thường kêt hợp vơi triaṇllglḷexrol). ̉ thự vhâ ̣t, phần
lơn stexrol iượ̣ tì thâl dươi dang glṇosidex, thường dang linn kêt vơi glṇosex.
Vitan in k (α-tọophexrol, hình 5. 1o va những iông phhân tọophexrol khạ) va ̣anrotexnoid
(hình 5. 1g) la những la những thanh phần ̣uan hần hêt ̣ạ ̣hât trịh t̀ lipid.
3
Phospholipid (hình 5. 2an) la những lipid ̣ân trụ ̣hinh ̣uan m im ̣ng va thự vhâ ̣t. 5 loai
̣hinh ̣uan nho phospholipid iượ̣ tì thâl, ôi loai ̣h́an nho iần phosphorll rinng
bin ̣t, bano gô phosphorlḷholinex, phosphorllexthannolan inex, phosphorllinositol,
phosphorllglḷexrol va phosphorllsexrinex. Phosphantidlḷholinex la m ̣t phospholipid vơi
m ̣t nho iần la phosphorlḷholinex. Giống như triaṇllglḷexrol, phospholipid ̣o m ̣t
khnng glḷexrol va ôi nho phospholipid ( vi du như phosphantidlḷholinex) ̣o thể bano
gô nhiên iơ n ṿ phhân tư khạ nhann (sư kêt hợp khạ nhann ̣uan hani phhân tư aṇid). să ̣̣
du phospholipid la lipid ̣ân trụ ̣hinh trong bio ex brannex, ̣holexstexrol va stexrol thự vhâ ̣t
̣lng băt bnm ̣̣ phải ̣o iể ổn ịnh ̣ân trụ ex brannex. Những ̣hât ̣hinh hợp thanh
4
ex brannex la sphingo lexlin (trong im ̣ng vhâ ̣t, hình 5. 2b), glḷosphingolipid (trong ̣ả
thự va im ̣ng vhâ ̣t, hình 5. 2̣) va ganlaṇtolipid (̣hỉ thự vhâ ̣t, hình 5. 2d).
II.PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU
Trong bai bao ̣ao nal ̣hu lên ̣hỉ aet lipid dang l̉ng. Việ̣ lâl ân lipid dang răn
tươ ng iối iơ n giản hơ n nnn khmng trình bal ihâl.
Lipid phần lơn dang l̉ng va ̣h́an trong ̣ạ loai bano bì khạ nhann (̣o khi phải lâl
ân trnn iường ống vận ̣hnlển).
Việ̣ lâl lipid tnhân thexo 2 ngnlnn tặ ̣hu lên
Lâl ân thexo số lượng thung ̣h́an (khoảng 10-30n số lượng iơ n ṿ).
Trong ôi thung ̣h́an ̣ă n ̣́ vao thể tịh ̣uan no a ịnh ran ̣ạ iiể lâl ân tươ ng
́ng vơi iộ ̣ano va bê rộng ̣uan lơp ̣hât l̉ng.
Nên lâl ân trnn iường ống phải lâl thexo t̀ng thời iiể u ni ịnh trong snốt thời
giann dần ̣hảl.
Cạ ân thn iượ̣ trộn iên va rut gon thanh ân iex phhân tịh va ân lưn iối
̣hiên.
Một số lưu ý khi bảo quản mẫu:
Phải bảo u nản trong iiên kiện nghin ngặt iể han ̣hê sư oaihoan lipid
Nnn tiên hanh phhân tịh trong khoảng thời giann ̣ho phep
Cạ ̣hani lo iưng ân phải khm sạh, sann khi ̣ho dần vao phải nut kin va bảo u nản
̣̉n thận trong snốt u na trình phhân tịh.
II. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA NHANH
Hần hêt ̣ạ phươ ng phap kiể tran nhannh iên la ̣ạ phươ ng phap ̣ả u nann. Thmng u nan
việ̣ aạ ịnh an sặ, ui ṿ, iộ trong snốt giup tan ianh gia sơ bộ vê ̣hât lượng ̣uan lipid
trong ân.
1.Xác định màu sắc
Phương pháp quan sát bằng mắt:
Cho dần vao ột ̣ộ́ thul tinh iường kinh 50
, ̣ano 100
, iặt ̣ộ́ trượ ột
an an trăng, dưan vao anh sang phản aa ̣uan an an trăng iể u nann sat. Kêt u nả u nann sat
̣o thể ghi thexo ̣ạ ̣hữ u ni ịnh như sann vang nhat, vang, vang nhân, vang lụ, ỉ nhân,
khmng an.
Phương pháp so sánh với dung dịch iôt tiêu chuẩn
Đex dần so sanh vơi dnng ḍ̣h imt tinn ̣hn̉n va biển tḥ ̣hỉ số an bằng số g
imt trong 100 l dnng ḍ̣h.
Dung ̣u
Bộ ống so an iưng dnng ḍ̣h imt tinn ̣hn̉n iường kinh trong ̣uan ống 10
Ống thul tinh khmng an iể iưng ân dần iường kinh trong ̣uan ống 10
Thnộ́ thư
Imt thă ng hoan hani lần
KI (khmng ̣h́an KIO3)
Dnng ḍ̣h Nan2S2O3 0, 01N
5
Cạh aạ ịnh:
Phan dnng ḍ̣h imt tinn ̣hn̉n Chân 0, 26-0, 27g imt thă ng hoan 2 lần (iộ ̣hinh aạ
0, 0002g) va 0, 5g KI hòan tann trong nượ ̣ât rôi ̣ho vao bình ịnh ̣́ 250 l, phan loãng
iên vạh. Dung dnng ḍ̣h Nan2S2O3 0, 01N iể aạ ịnh nông iộ. T̀ kêt u nả ̣hn̉n iộ, dung
nượ ̣ât iiên ̣hỉnh nông iộ ̣uan dnng ḍ̣h imt ̣́ 10 l dnng ḍ̣h ̣o ̣h́an 100g iot.
Tiên hanh phan ̣hê thanng an bằng ̣ạh lâl ống thul tinh khmng an iường kinh
10
rôi ̣ă n ̣́ thexo bảng sann iể phan nượ va dnng ḍ̣h imt tinn ̣hn̉n.
Sann khi ̣ho dnng ḍ̣h imt tinn ̣hn̉n va nượ vao ống iex han kin lai va ghi số imt
trong 100 l lnn nhãn ̣uan ống ṭ́ la ̣hỉ số an ̣uan ̣ạ ống.
Tiên hanh so an bằng ̣ạh iex dần trộn iên va lọ ̣ho vao ống so an bằng thul
tinh. ̉ nhiệt iộ 20°C tiên hanh so sanh vơi thanng dnng ḍ̣h imt u nan anh sang ặt trời hoặ̣
anh sang phản aa. Kêt u nả so sanh ́ng vơi ̣ạ ống tinn ̣hn̉n iượ̣ biển tḥ bằng ̣ạ ̣hỉ
số an tươ ng
2.Xác định mùi vị
Xạ ịnh ui ṿ iể phhân biệt ̣ạ loai dần u nan ̣ạ ui iặ̣ trưng, ặt khạ ̣o thể
ianh gia sơ bộ ̣hât lượng dần ơ.
Cho dần vao ̣ộ́ thul tinh, inn 50°C, dung ilan thul tinh khnâl iên va nhannh
̣hong ngưi ui dần. Để aạ ioan iượ̣ ̣hặ ̣hăn ̣o thể iex ngưi so sanh vơi ̣ạ dần ̣o
ph̉ ̣hât tốt iượ̣ bảo u nản kỹ lương.
Nên khmng ̣o iiên kiện inn nong (vi du aex aet tai kho hanl bể ̣h́an) ̣o thể nh̉ it
giot dần vao tanl, dung hani ban tanl aoan anh va ngưi.
Việ̣ phan ioan ̣ạ ui dần noi ̣hnng ̣ần ̣o nhiên kinh nghiệ , thmng thường
ui hmi va ̣anl la do dần iể lhân ḅ biên ̣hât, ui ̣hnan, ui ộ́ la do dần sản anât t̀
ngnlnn liện aân, ui khet la do u na trình gian ̣mng ep dần ḅ u na lưan. Dần nanh do ̣o ha
lượng photpholipid ̣ano nnn thường ̣o ui gn ( ui tannh ̣a).
3.Xác định độ trong suốt
Xạ ịnh iộ trong snốt iể sơ bộ aạ ịnh nượ va tap ̣hât ̣o trong dần thm ̣lng
như dần tinh lnlện. Sư ̣o ặt ̣uan những ̣hât io la ̣ho dần ḅ v̉n iụ.
Cạh aạ ịnh Lâl dần inn nong 50°C trnn bêp ̣ạh thul trong 30 phut, iể
ngnội iên 20°C, lặ iên, lâl 100 l dần ̣ho vao ống so an, iể lnn trong khoảng 24 giờ
nhiệt iộ 20 – 25°C. Dung anh sang ặt trời hoặ̣ anh sang ièn tao thanh anh sang phản aa
trnn tâ
an trăng iể u nann sat, nên dần khmng ̣o kêt tuan hoặ̣ iụ thì ̣o thể kêt lnận dần
trong snốt.
III.
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐINH CÁC CHI TIÊU CƠ BAN CCA DÂU BÉ
1. Xác định tỷ trọng
Đ̣nh ngh̃an Tỷ trong ̣uan ột ̣hât la tỷ số giữan khối lượng rinng ̣uan ̣hât âl so vơi
khối lượng rinng ̣uan nượ ̣ât ̣o ̣ung ột thể tịh, ̣ung ột nhiệt iộ.
Cạ phươ ng phap io tỷ trong
a) Đo tỷ trọng bằng cân MO -Vesphal(Mohr_Wesphal)
6
Tiên hanh thư Để ̣hân thă ng bằng trnn ặt phẳng bằng ̣ạh iiên ̣hỉnh bot nượ.
Đổ dần vao ống iong va iiên ̣hỉnh nhiệt iộ ̣uan dần ơ iên nhiệt iộ u ni ịnh. Thả phano
(v̀an dung la nhiệt kê) vao dần, phano ḅ ột ṣ́ ỉl phian dươi lnn la ̣ho ̣hân ât
thă ng bằng. Điên ̣hỉnh ̣hân lai ṿ tri thă ng bằng bằng ̣ạh trexo ̣ạ u nả ̣hân lnn ̣ạ vạh
iòn ̣hân. Co 4 u nả ̣hân
Qnả an va an’ ̣ung ột trong lượng, u nả an khi ̣ần thiêt sẽ trexo
ọ trexo nhiệt
kê, ̣hỉ số ngnlnn; u nả an’ trexo ̣ạ vạh khạ, ̣hỉ số lẻ th́ nhât.
Qnả b trong lượng bằng 1/10 trong lượng ̣uan an, ̣hỉ số lẻ th́ hani.
Qnả ̣ trong lượng bằng 1/10 trong lượng ̣uan b, ̣hỉ số lẻ th́ ban.
Qnả d trong lượng bằng 1/10 trong lượng ̣uan ̣, ̣hỉ số lẻ th́ tư.
Khi nhiệt lượng kê ̣hỉ iung nhiệt iộ u ni ịnh, aạ ịnh ṿ tri thă ng bằng va iọ kêt
u nả.
b) Đo trọng lượng bằng bình đo tỷ trọng (picnomet)
Tiên hanh thư Rưan bình io pịno ext thật sạh bằng nượ ̣ât, trang vơi ̣ôn rôi vơi
extex. Để extex banl hơ i hêt va bình iã thật khm, ̣hân bình khmng (thexo ngnlnn tặ ̣hân kep)
Bì = Bình khmng + Pg
Cho nượ ̣ât iã la lanh nhiệt iộ ̣ano hơ n u ni ịnh va iiên ̣hỉnh thể tịh bằng
̣ạh ̣ho ̣́ nượ iên vạh iung lụ nhiệt iộ iên nhiệt iộ u ni ịnh. Chân.
Bì = Bình ̣o nượ thể tịh nhât ịnh + P’g
Chu ý ìng iể nượ dinh phian ngoai bình io la ̣ho trong lượng tă ng lnn va sani
kêt u nả. Đổ nượ, trang bằng ̣ôn, rôi extex, iể extex banl hơ i hêt va khi bình io iã thật khm, ̣ho
dần vao bình io iên thể tịh u ni ịnh va nhiệt iộ u ni ịnh. Chân.
Bì = Bình ̣o dần (̣ung thể tịh vơi nượ) + P”g
Tinh kêt u nả
20
Tỷ trong d 20
= (P-P’’)/(P-P’)
2. Xác định hàm lượng nước và chất bốc hơi
Phươ ng phap tu sâl dưan trnn ngnlnn tặ tiên hanh sâl dần trong tu sâl nhiệt iộ
100 -105°C trong ột thời giann v̀an iu. Lượng nượ va ̣hât bộ́ hơ i iượ̣ aạ ịnh b i sư
giả khối lượng ̣uan ân thư sann khi sâl. Phươ ng phap nal ̣hỉ ap dung ̣ho ̣ạ loai dần
ơ khmng thnộ̣ nho khm. Cạ loai dần khm như dần ̣h̉n va những dần ̣o ̣h́an nhiên
anait beo ̣o tinh bộ́ hơ i (như dần d̀an) ap dung phươ ng phap nal sẽ la ̣ho kêt u nả ḅ sani
lệ̣h nhiên.
Cạh aạ ịnh Chân 5g ̣hât beo trong ̣ộ́ iã biêt khối lượng va iã sâl khm nhiệt
iộ 100-105 oC, ̣ho ̣ộ́ dần vao tu sâl trong 30 phut rôi ̣ho vao bình hut ̉ iể ngnội
iex ̣hân.
Tiên hanh sâl lai vai lần nữan vao khoảng 30 phut iên khi sư ̣hnnh lệ̣h khối lượng
giữan hani lần ̣hân khmng u na 0, 05n la iượ̣.
N
a 100
w
7
an_ khối lượng ât khi sâl (g)
w_khối lượng ân thư (g)
N_ha lượng nượ ̣uan dần (n)
3. Xác định hàm lượng tạp chất không tan trong dung môi
Đex hòan tann dần ơ bằng dnng mi hữn ̣ơ , phần ̣òn lai khmng tann goi la tap ̣hât
(bano gô ̣hu lên la tap ̣hât ̣ơ họ va ột số thanh phần khmng tann). Dnng mi thường
dung la extex extllị, extex dần h̉an, ̣aṇbon disnnonan (CS2).
Cạh aạ ịnh Chân 10-20g ân dần ̣ho vao 50 l dnng mi iể hòan tann. Lọ hôn
hợp u nan giâl lọ kep, tiêp tụ dung dnng mi rưan lơp ̣ặn trnn giâl lọ ̣ho iên khi trnn
giâl khmng ̣òn vêt ̣hât beo. Giâl lọ ̣h́an ̣ặn ̣ho vao ̣hen ̣hân (̣hen va giâl lọ iã biêt
trượ khối lượng) va sâl nhiệt iộ 100-105°C ̣ho iên khối lượng khmng iổi.
T
a b 100
w
n
an_khối lượng ̣hen, giâl lọ va ̣ặn sann khi sâl (g)
b_ khối lượng ̣hen, giâl lọ (g)
w_khối lượng ân thư û(g)
T_ha lượng tap ̣hât (n)
4. Xác định hàm lượng chất không xà phòng hoá
Chât khmng aa phòng hoa bano gô những thanh phần trong dần ơ khmng tạ dung
vơi kiê khi aa phòng hoa va dưan vao tinh tann trong dnng mi ̣uan ̣ạ ̣hât khmng aa
phòng hoa iể phhân tịh aạ ịnh.
Hoa ̣hât ̣ần thiêt
+Dnng ḍ̣h KOH 2N phan trong ̣ôn
+Côn 9 9 n, 50n
+ktex dần h̉an smi dươi 9 0oC
+Chỉ tḥ phexnolphtanlexin 1n.
Cạh aạ ịnh Chân ̣hinh aạ 5 g dần ơ ̣ho vao bình non thn vao 50 l dnng
ḍ̣h KOH 2N phan trong ̣ôn , lăp ống hôi lưn la lanh bằng khmng khi rôi inn 1 giờ trnn
bêp ̣ạh thul. Sann io ̣ho vao 50 l nượ ̣ât nong va inn iên tann , iể ngnội ̣ho vao phễn
̣hiêt. Rưan bình bằng 50 l extex dần h̉an ( ̣hian ran nhiên lần iể trang rưan bình) ̣ho tât ̣ả vao
phễn ̣hiêt rôi lặ iên , iể 10 phut (nên khmng phhân lơp ̣ho vao 10 l ̣ôn tnlệt iối ) rôi
rut lơp nượ dươi ran ̣ho vao phễn ̣hiêt th́ 2 va lai ̣ho extex vao lặ , la lai như vậl
khoảng 3 lần, ôi lần iộ 20 l extex .
Hôn hợp extex thn iượ̣ ̣ho vao 1 phễn ̣hiêt, rưan bằng ̣ôn 50 n ̣ho hêt aa phòng,
sann io thư vơi ̣hỉ tḥ phexnolphtanlexin khmng ̣òn an ỉ.
Lọ hôn hợp u nan giâl lọ vao trong 1 bình ̣ần khạ (sâl khm 100 – 105 oC iã
biêt khối lượng) trnn giâl lọ ̣o khoảng 1 – 2 g Nan2SO4 khann , dung extex rưan lơp Nan2SO4 .
8
Cât loai extex , sann io sâl
lệ̣h u na 0, 0002g .
nhiệt iộ 100 – 105 oC iên khối lượng giữan 2 lần sâl khmng sani
KX
a b 100
w
n
KX - ha lượng khmng aa phòng hoa (n)
ankhối lượng bình va ân (g)
bkhối lượng bình (g)
wkhối lượng ân thư (g)
Chu ý Nên trong khi ̣hiêt ̣o hiện tượng nhl tươ ng hoa, ̣o thể khặ phụ bằng ̣ạh ̣ho
vao dnng ḍ̣h vai giot KOH 3 n hanl tốt hơ n la ̣ho iioaann vao.
5. Xác định hàm lượng xà phòng còn lại trong dầu mỡ tinh luyện
an. Phươ ng phap ịnh tinh Cho 50 l nượ ̣ât vao bình non dnng tịh 250 l, inn
smi va ̣ho vai giot ̣hỉ tḥ phnnolphtanlnin. Sann khi iể ngnội, nượ nal ̣ần khmng an. Tiêp
tụ ̣ho vao 10 l dần tinh lnlện va inn smi 5 – 10 phut, trong khi inn ̣ần lặ iên. Khi inn
aong iể bình lnn 1 tờ giâl trăng hoặ̣ ia exn trăng, u nann sat an ̣uan lơp nượ phian dươi,
nên lơp nượ ̣o an hông ̣h́ng t̉ trong dần ̣o lân aa phòng.
b. Phươ ng phap ịnh lượng Ngnlnn tặ ̣uan phươ ng phap dưan vao sư thul phhân
̣uan aa phòng trong iiên kiện inn nong vơi nượ va dung anait iể ̣hn̉n iộ lượng banzơ sinh
ran trong u na trình thul phhân.
RCOONan + H2O
RCOOH + NanOH
2NanOH + H2SO4
Nan2SO4 + 2 H2O
-Hoa ̣hât ̣ần thiêt
+ Côn 9 5 n
+ Êtex dần h̉an nhiệt iộ smi 60 – 9 0°C
+ H2SO4 0, 1 N
+ Chỉ tḥ ntll ỉ 0, 2 n
-Cạh aạ ịnh Chân ̣hinh aạ 10 g dần tinh lnlện ̣ho vao bình non iã sâl khm, thn
vao 5 l ̣ôn 9 5n va 30 l ntex, lặ ̣ho tann iên; thn vao 5 l nượ ̣ât inn nong 10°C,
lặ kỹ sẽ tao nnn hôn hợp v̉n iụ; ̣ho vao 2 giot ̣hỉ tḥ extll ỉ . Dung ống nh̉ giot vi
lượng ̣h́an dnng ḍ̣h H2SO4 0, 1 N va tiên hanh ̣hn̉n iộ. Trong khi ̣hn̉n iộ phải giữ
nhiệt iộ nong, va sann ôi giot anait nh̉ anống phải lặ anh rôi iể lăng , u nann sat an ̣uan
lơp nượ dươi, tiêp tụ ̣hn̉n iộ ̣ho iên khi dnng ḍ̣h ̣o an ỉ nhat .
Tiên hanh 1 thi nghiệ khmng ân trong iiên kiện tươ ng tư
X
V1 V2 N 0, 304 100
n
w
X – ha lượng aa phòng ̣uan dần
V1 – số l H2SO4 dung ̣hn̉n iộ thi nghiệ
V2 – số l H2SO4 dung ̣hn̉n iộ thi nghiệ
N – nông iộ ̣uan H2SO4.
9
(aạ ịnh nông iộ bằng nantri mlnant
khmng ân.
ân)
W- khối lượng ân thư tinh bằng g
0, 304- g iươ ng lượng ̣uan nantri olexant
6. Xác định chỉ số acid
Chỉ số aṇid la số g KOH ̣ần thiêt iể trnng hoa hêt lượng anait beo tư do ̣o trong 1g dần
ơ. Chỉ số aṇid ̣uan dần ơ khmng ̣ố ịnh, dần ơ ̣ang biên ̣hât thì ̣hỉ số aṇid ̣ang ̣ano.
Cạ dần ơ thự ph̉ ̣hỉ số aṇid ̣ang thâp ̣ang tốt. T̀ ̣hỉ số aṇid (aṇid vanlnex -EV) ̣o
thể tinh ran phần tră aṇid beo tư do, thường tinh thexo phần tră aṇid mlexị
n anait beo tư do = EV . 0, 503
Ngnlnn tặ dưan vao phản ́ng trnng hoa giữan aṇid beo va kiê
gô rượn exthllị va exthexr exthllị
RCOOH + KOH
RCOOK + H2O
trong
mi trường hôn hợp
Hoa ̣hât ̣ần thiêt
+ dnng ḍ̣h KOH 0, 1 N trong ̣ôn 9 6n.
+ ̣hỉ tḥ phnnolphtanlnin (C20H14O4) 1n trong ̣ôn 9 6n
+ hôn hợp dnng mi gô 1 thể tịh ntex ntllị va 3 thể tịh ̣ôn 9 5n.
Dung ̣u & al ọ
+bnrext 10 l
+2 bình ̣ần 200 l
+ống iong 50 l
+nôi ̣ạh thul
Cạh aạ ịnh ̣hân ̣hinh aạ 3-5g dần ơ (nên ̣hỉ số anait thâp ̣o thể iên 10 g ) ̣ho vao
bình ̣ần 200 l, thn 50 l dnng mi hôn hợp , lặ iên (nên ̣hưan hoa tann ̣o thể inn nhẹ
trnn nôi ̣ạh thul iên khi hoa tann, lặ iên, la ngnội), ̣ho 2 giot ̣hỉ tḥ phnnolphtanlnin rôi
̣hn̉n iộ bằng dnng ḍ̣h KOH 0, 1 N trong ̣ôn (dung dnng ḍ̣h KOH trong ̣ôn iể tranh
aảl ran sư aa phòng hoan trong trường hợp hôn hợp ̣h́an 20n tr lnn) ̣ho iên khi dnng ḍ̣h
anât hiện an hông tươ i va an khmng ât ii sann 30 gihâl (trường hợp ̣hât beo ̣o an
thâ thì dung ̣hỉ tḥ tl olphtanlexin 1n trong ̣ôn (dần an ỉ) ̣hn̉n iộ ̣ho iên an
aannh hanl annkanliblơ B0, 75n (dần an thâ ) ̣hn̉n iộ ̣ho iên an hông nhat).
Tinh kêt u nả
AV
5, 611 a b x
c
an số l dnng ḍ̣h KOH 0, 1N ̣hn̉n iộ bình thi nghiệ
b số l KOH 0, 1N dung ̣hn̉n iộ bình kiể tran.
̣ số gan ̣hât beo.
5. 611 số g KOH trong 1 l KOH 0, 1N.
hoặ̣ dung ̣mng tḥ́
AV
a f 5, 61
c
10
Co thể biển tḥ bằng iộ anait, ṭ́ la số phần tră anait beo tư do trong dần ơ tinh
thexo 1 loai anait beo nao io. Thmng thường người tan tinh thexo anait mlexị vì no ̣o nhiên trong
hần hêt ̣ạ loai dần .
Độ anait = n anait beo tư do = EV. 0, 503
7. Xác định chỉ số xà phòng hoá (ester value-EV)
Chỉ số aa phòng hoa la số g KOH ̣ần thiêt iể trnng hoa anait beo tư do va anait
beo kêt hợp (trong gllaexrit) khi aa phòng hoan hoan toan 1g dần ơ. Thmng thường ̣ạ dần
ơ ̣o ̣hỉ số aa phòng hoa vao khoảng 170 – 260. Chỉ số aa phòng hoan iặ̣ trưng ̣ho tổng
lượng anait beo ̣o trong ̣hât beo. Chỉ số aa phòng hoa ̣ang ̣ano ̣h́ng t̉ trong dần ơ ̣o
̣h́an nhiên anait beo phhân tư lượng thâp va ngượ̣ lai.
Ngnlnn tặ tiên hanh aa phòng hoa 1 lượng dần ơ aạ ịnh bằng ột lượng dnng
ḍ̣h kiê dư, sann io ̣hn̉n iộ lượng kiê dư bằng anait va tinh ran lượng kiê iã aa phòng
hoa dần ơ .
H2C _ COOR1
HC _ COOR2 + KOH
H2C _ COOR3
H2C _ OH
HC _ OH + R1COOK + R2COOK + R3COOK
H2C _ OH
Hoan ̣hât ̣ần thiêt
+ dnng ḍ̣h KOH 0, 5N trong ̣ôn 9 6n.
+ dnng ḍ̣h HCl 0, 5N trong nượ.
+ ̣hỉ tḥ phnnolphtanlnin 1n trong ̣ôn.
Dung ̣u va al ọ
+2 bình ̣ần 200 l vơi ống la
+ống iong 50 l.
+pipext 10 .
+bnrext 25 l.
+nôi ̣ạh thul.
lanh.
Tiên hanh aạ ịnh ̣hân ̣hinh aạ khoảng 1-2g dần ơ trong bình ̣ần. Thn 10 l
KOH 0, 5N va 50 l ̣ôn. Lăp ống la lanh khmng khi(ống thul tinh dai khoảng 1 , iường
kinh 3-5
). Đnn smi ̣ạh thul 1 giờ. Sư aa phòng hoan kêt thụ khi dnng ḍ̣h trong bình
tr nnn trong snốt. La ngnội hôn hợp. Thn vai giot phexnolphtanlexin vao bình. Chn̉n iộ
bằng dnng ḍ̣h HCl 0, 5N. Song song la thi nghiệ kiể tran bằng ̣ạh thanl ̣hât beo
bằng nượ ̣ât.
Tinh kêt u nả
11
EV
a b 21, 055
c
an- số l HCl 0, 5N dung ̣hn̉n iộ bình kiể tran
b- số l HCl 0, 5N dung ̣hn̉n iộ bình thi nghiệ
̣-khối lượng ân thư tinh bằng g.
21, 055 – số g KOH trong 1 l dnng ḍ̣h KOH 0, 5N
Trường hợp an dần thâ thì dung ̣hât ̣hỉ tḥ như trong khi aạ ịnh ̣hỉ số anait.
8. Xác định chỉ số iốt (iod value-IV)
Chỉ số iốt la số gan iốt ̣ần thiêt bão hòan hêt số linn kêt imi ̣uan anait beo ̣o trong
1g dần ơ, no biển tḥ ̣́ iộ khmng no ̣uan dần ơ, ̣hỉ số iốt ̣ang ̣ano thì ̣́ iộ khmng
no ̣ang lơn va ngượ̣ lai. Dưan vao ̣hỉ số iốt người tan ̣o thể phhân dần ơ la 3 loai
Dần khm I > 130
Dần ban khm 15 < I < 130
Dần khmng khm I < 15
Cạ dần ơ thự ph̉ thường nằ trong pha vi nho dần khmng khm va ban khm
(tinh khm ̣uan dần ơ thường biển hiện khi tiêp aụ vơi khmng khi ̣hung ̣o khả nă ng tao
thanh ang khm ̣o tinh ian hôi, dần ơ ̣h́an ̣ang nhiên anait beo khmng no ̣ang dễ hoa
khm. Tinh khm ̣uan dần ơ iượ̣ ́ng dung nhiên trong kỹ nghệ sơ n dần. )
Ngnlnn tặ Phươ ng phap nal dưan trnn ngnlnn tặ imt kêt hợp vơi anait beo ̣ạ ṿ
tri nối imi. ̉ nhiệt iộ thường, imt phản ́ng vơi ̣ạ anait beo ̣o trong thanh phần ̣uan ̣hât
beo ̣hậ , khi inn nong thì imt kêt hợp vơi ̣ạ nối imi khmng iông iên, khmng la no iượ̣
hoan toan ̣ạ nối imi. Cạ hanlogexn khạ (Cl2, Br2) phản ́ng vơi anait beo rât anh, nnn
thanl imt bằng ̣ạ hợp ̣hât ̣uan no vơi ̣ạ hanlogexn khạ.
C=C +
I2
C_C
hanl
C_C
(Br2)
I
I
Dung KI iể ̣hnlển hoan Brm dư thanh imt.
2KI
+
Br2
2KBr
+
Dung Nan2S2O3 iể ịnh phhân imt dư.
Br Br
I2
Hoan ̣hât
+dnng ḍ̣h Hannns (10g IBrhòan tann trong 500 l anait anaextị iặ̣).
+dnng ḍ̣h KI 10n.
+dnng ḍ̣h Nan2S2O3 0, 1N.
+dnng ḍ̣h tinh bột 1n.
+̣lorooo .
Dung ̣u, al ọ
+pipext 10 l.
+2 bình ̣ần dnng tịh 200-300 l ̣o nut nha .
+2 ̣ộ́ nh̉ iường kinh 1-2 ̣ .
12
Tiên hanh Chân vao lo nh̉ 0, 2g dần hoặ̣ 4g bơ hoặ̣ ơ. Chnlển sanng bình ̣ần dnng
tịh 200-300 l ̣o nut nha . Bình kiể tran thanl ̣hât beo bằng 0, 2 l nượ ̣ât. Cho thn
10 l ̣lorooo vao ôi bình, lặ nhẹ iể hòan tann hêt ̣hât beo. Cho thn 15 l dnng ḍ̣h
Hannns, iậl kin bình nganl bằng nut nha . Lặ ̣̉n thận bình. Để lnn ̣hô tối 15 phut (dần
̣o nhiên anait beo khmng no thì diể lhân hơ n). Thn 15 l dnng ḍ̣h KI 10n, 50 l nượ
̣ât. Chn̉n iộ imt giải phong ran bằng dnng ḍ̣h Nan2S2O3 0, 1N ̣ho iên an vang rơ .
Thn 1 l dnng ḍ̣h hô tinh bột 1n, 3 l ̣lorooo . Chn̉n iộ tiêp ̣ho iên khi dnng ḍ̣h
ḅ ât an hoan toan. Cho thn ̣lorooo vao iể giải phong imt ḅ hâp thu trnn ̣hât beo
(khi ̣hn̉n iộ phải lặ anh) iông thời la thi nghiệ kiể tran.
Tinh kêt u nả
IV
b a f 0, 01269 100
c
an-số l dnng ḍ̣h Nan2S2O3 dung iể ̣hn̉n iộ bình kiể tran.
b- số l dnng ḍ̣h Nan2S2O3 dung iể ̣hn̉n iộ bình thi nghiệ .
̣-lượng ̣hât beo (g).
o-hệ số iiên ̣hỉnh nông iộ Nan2S2O3
100-hệ số u ni ̣hn̉n ̣ho 100g ̣hât beo.
0, 01269 -số g imt tươ ng ́ng vơi 1 l dnng ḍ̣h Nan2S2O3 0, 1N.
9. Xác đinh chỉ số peroxyt (PoV)
Chỉ số pexoalt la số gan imt iượ̣ giải phong ran khi dnng ḍ̣h KI tạ dung vơi 100g
̣hât beo nhờ tạ dung ̣uan pexroalt ̣o trong ̣hât beo.
PoV la ̣hỉ số ̣hât lượng iặ̣ trưng ̣ho ̣́ iộ mi hoan bằng oai hoan.
Ngnlnn lý ̉ mi trường anait, pexoalt giải phong imt t̀ nối kanli ioinan, nhiệt iộ nong
hoặ̣ lanh. Chn̉n iộ imt iượ̣ giải phong ran thể tư do bằng ột dnng ḍ̣h nantri tiosnnoant.
H H
R1_C_C_R2 + KI +2CH3COOH
O_O
2 Nan2S2O3
+ I2
R1_CH_CH_R2 + 2CH3COOK + H2O + I2
\ /
O
2NanI + Nan2S4O6
Thnộ́ thư
+Dnng ḍ̣h KI bão hòan (phan dung nganl).
+Chỉ tḥ hô tinh bột 1n.
+Dnng ḍ̣h Nan2S2O3 O, 01N (phan trượ khi dung t̀ dnng ḍ̣h Nan2S2O3 0. 1N bằng
nượ ̣ât inn smi iể ngnội khmng ̣h́an CO2).
13
Cạh aạ ịnh Lâl 2 bình non dnng tịh 250 l. Cho vao bình 1 (bình thi nghiệ )
2g dần, bình 2 (bình kiể tran) 2 l nượ ̣ât. Cho thn vao ôi bình 10 l dnng ḍ̣h hôn
hợp anait anaextị va ̣lorooo (tỉ lệ 2 1), 1 l dnng ḍ̣h KI ơi phan (hoặ̣ ột it tinh thể KI),
iậl nut. Lặ hôn hợp ̣̉n thận va iặt vao ̣hô tối 10 phut. Cho thn 25 l nượ ̣ât. Cho
thn 0, 5 l dnng ḍ̣h hô tinh bột 1n va ̣hn̉n iộ imt tao thanh bằng dnng ḍ̣h Nan2S2O3
0, 1N ̣ho iên khi ât an aannh.
Tinh kêt u nả
PoV
a b f 0, 01269 100
c
an-số l dnng ḍ̣h Nan2S2O3 0, 01N dung iể ̣hn̉n iộ bình thi nghiệ .
b-số l dnng ḍ̣h Nan2S2O3 0, 01N dung iể ̣hn̉n iộ bình kiể tran.
̣-khối lượng ̣hât beo.
0, 01269 -số gan imt tươ ng ́ng vơi 1 l dnng ḍ̣h Nan2S2O3 0, 01N.
IV.MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TỔNG QUÁT PHÂN TÍCH LIPID
1. Phương pihapi để ac đinh tông lipiiȃ trong thưc pihẩm:
Chất beo tông iượ̣ biển diễn la số gran ̣hât beo trnn 100 gran
m ̣t kh̉n phần nh̉
thự ph̉ hanl trnn m ̣t nông aup. Những số lin ̣n nal thì iượ̣ aạ ịnh bằng ̣ạh
thul phhân ân va phhân tịh những aṇid beo rinng lẻ (aex bnn dươi).
14
Co nhiên phươ ng phap khạ nhann iể aạ ịnh ̣hât beo tổng iượ̣ ̣hâp nhhâ ̣n b i ̣ạ
̣ơ u nann ̣o th̉ u nlên hần hêt ̣ạ nượ (Bảng 5. 2). Cạ phươ ng phap ̣l dung dnng
mi iể trịh ll va io tổng khối lượng bã lipid ̣òn lai. Ưn iiể ̣uan phươ ng phap nal la
̣o thể iông thời trịh ll nhiên ân trong ̣ung m ̣t tru ̣hiêt.
Để aạ ịnh ̣hât beo tổng, ethyl ether (diexthll exthexr) la những dnng mi iượ̣ lưan
̣hon vì no khmng phhân ̣ự va trịh ll iượ̣ hần hêt ̣ạ ̣hât beo khmng phhân ̣ự
triaṇllglḷexrol, stexrol, tọophexrol, $; trong khi io lai trịh ll ke hin ̣n u nả những ̣hât
beo phhân ̣ự glḷolipid va phospholipid$
Nguyin tăc ̣uan ịnh lượng lipid tổng bằng phươ ng phap Soahlext dung dnng mi ky
nượ trịh ll hoan toan lipid t̀ ngnlnn lin ̣n iã iượ̣ sâl khm, nghiên nh̉. sm ̣t số thanh
phần hòan tann trong ̣hât beo ̣lng iượ̣ trịh ll thexo bano gô sặ tố, ̣ạ vitan in tann
15
trong ̣hât beo, ̣ạ ̣hât ui $ tnl nhinn ha lượng ̣uan ̣hung thâp. Do ̣o lân tap ̣hât
phần trịh ll goi la lipid tổng hanl dần thm.
sm ̣t số phươ ng phap khạ iượ̣ phat triển, sư dung chất long siiu tới hạn iể trịh ll
va aạ ịnh ̣hât beo tổng. So vơi phươ ng phap trịh ll bằng dnng mi, trong hần hêt
trường hợp, số lin ̣n ̣ả hani phươ ng phap thì gần giống như nhann.
Phương pihapi quang pihô cô ̣ng hương tư hạt nhân ̣lng iượ̣ phat triển iể ịnh
lượng ̣hât beo tổng ̣uan m ̣t số thự ph̉ .
Ngoai ran, pihương pihapi quang pihô câ ̣n hông ngoại ̣lng iượ̣ sư dung như la m ̣t
phươ ng phap khmng pha vơ ̣ân trụ iể ịnh lượng ̣hât beo tổng. Cả hani phươ ng phap
nal iượ̣ dung iể aạ ịnh ̣hinh aạ ha lượng vì vhâ ̣l iòi h̉i dung ̣u va thiêt ḅ phải
iượ̣ io iạ va ̣hn̉n ḅ ̣hinh aạ.
2. Phương pihapi để trích ly lipiiȃ tông trong thưc pihẩm:
Qna trình trịh ll lipid tổng trong thự ph̉ kha iơ n giản. Tnl nhinn, do sư ian dang
̣uan ̣ạ ̣ân trụ sinh họ, thự ph̉ va lipid, iat iượ̣ sư trịh ll ̣hinh aạ la ột việ̣
kha kho khă n.
Phươ ng phap trịh ll iượ̣ m tả trnn (dung dnng mi hữn ̣ơ va CO2 sinn tơi han)
t̉ ran hữn hiện trong việ̣ trịh ll triaṇllglḷexrol va những lipid khmng phhân ̣ự khạ t̀
thự ph̉ ̣o ha ̉ thâp. Để trịh ll lipid tổng (phhân ̣ự va khmng phhân ̣ự), những
dnng mi phhân ̣ự iượ̣ sư dung la ̣hât trịh ll (Bảng 5. 3). Phươ ng phap iể trịh ll
lipid tổng phổ biên nhât la phươ ng phap Moḷh (Bảng 5. 3). Lipid iượ̣ trịh ll t̀ ân
(1g) vơi 20 l ̣hlorooor - exthannol (2 1 thexo thể tịh). Sann khi trịh ll, 1/5 thê tịh nượ
hanl dnng ḍ̣h nối (0. 29 n) iượ̣ thn vao, hôn hợp iượ̣ khnâl va ̣hân bằng. Sann khi
̣hân bằng, hani phan sẽ hình thanh, lơp ial bano gô ̣hlorooor - exthannol-nượ, 16 14 1,
va gần như tât ̣ả lipid. Lơp trnn bano gô những dnng mi giống như vậl thexo tỉ lệ
3 41 47 va ̣h́an hần hêt những ̣hât khmng phải la lipid. Phươ ng phap nal thể hiện tốt
nhât nên tỉ lệ ̣nối ̣ung ̣uan 3 dnng mi, ̣hlorooor - exthannol-nượ, la 1 4 3.
Phươ ng phap Bligh va Dlexr iượ̣ phat triển iể trịh ll lipid tổng t̀ ̣a nhưng no iượ̣
tận dung iể trịh ll lipid t̀ m ̣uan nhiên iộng, thự vật. Phươ ng phap nal iượ̣ tiên
hanh bằng ̣ạh lâl m va m iượ̣ trịh ll thexo tỉ lệ 1 2 0. 1, ̣hlorooor - exthannol-nượ
nội sinh. Sann khi trịh ll hôn hợp ột phan, ột phần ̣hlorooor va nượ (0. 01n KCl)
iượ̣ thn vao va khnâl trộn, va sann khi ̣hân bằng, lipid iượ̣ lâl trong phan it hơ n.
B i vì ột vai m thự vật ̣h́an những exnzl ex phhân giải lipid hoat iộng, sư giả sut
lipid ̣o thể giải u nlêt bằng ̣ạh nghâ
m thự vật trong isopropannol nong trượ khi
trịh ll bằng ̣hlorooor
exthannol. Gần ihâl, sư ian dang ̣uan phươ ng phap nal iượ̣ phat
triển, dung iể trịh ll lượng ân la lơn iể phhân tịh lipid bằng phươ ng phap sặ ki l̉ng
hiện nă ng ̣ano (HPLC). B i vì sư u nann thâ vê ṣ́ khoẻ, la việ̣ vơi ̣hlorooor ,
16
phươ ng phap iượ̣ phat triển iể sư dung những dnng
isopropannol.
mi it iộ̣ hai hơ n như hexaannex-
3. Phương pihapi để pihân tach và pihân tích đinh lượng lipiiȃ:
Phhân tạh lipid băt bnộ̣ khi ̣hn̉n ḅ ân ̣ho phhân tịh ̣hât beo. No ̣lng ̣nng ̣âp
thmng tin ịnh lượng vê thanh phần ̣ân tao ̣uan ̣ạ lipid khạ nhann. sột vai phươ ng
phap iơ n giản iượ̣ phat triển iể tạh lipid t̀ lipid tổng, sư dung sặ ki ̣ột (ap snât
thâp). Christiex m tả phươ ng phap iể tạh những lipid khmng phhân ̣ự (hldrọanrbons,
̣holexstexrol exstexrs, triaṇllglḷexrols, ̣holexstexrol, diaṇllglḷexrols va onoaṇllglḷexrols)
t̀ lipid trịh ll bằng ̣ạh sư dung ̣ột silịị aṇid va tạh rưan bằng dnng mi hanaannex va
diexthll exthexr t̀ 0 – 100n (bảng 5. 4). Bảng bano gô những ̣hât beo tư do va hldroall
va iượ̣ phhân tạh bằng sặ ki ̣ột ap snât thâp (LC), trịh ll phan răn (Sk), sặ ki lơp
̉ng (TLC) va sặ ki l̉ng hiện nă ng ̣ano (HPLC).
Những phươ ng phap tươ ng tư iể phhân tạh ̣hât beo phhân ̣ự va khmng phhân ̣ự ̣o
thể sư dung ̣hât hâp phu như la Mlorisil hanl DkEk ̣exllnlosex.
17
Ck, ̣holexstexrol exstexrs MS, orexex stexrol PG, phosphantidllglḷexrol
Ch, ̣holexstexrol HC, hldrọanrbons PL, phospholipids
CSk, ̣innan ị aṇid stexrll exstexrs sEG, onoaṇllglḷexrols Sk, stexrol exstexrs
DEG, diaṇllglḷexrols sGDG, onoganlaṇtoslldiaṇllglḷexrol SG, stexrol glḷosidexs
DGDG, diganlaṇtoslldiaṇllglḷexrol Pk, phosphantidllexthannolan inex TEG, triaṇllglḷexrols
MEsks, oanttl aṇid exthll exstexrs PC, phosphantidlḷholinex
MME, orexex oanttl aṇids PI, phosphantidllinositol
18
19
Săc kí lớpi mong la ột kỹ thnật phổ biên iể tạh ̣ạ lipid khạ nhann. Hiện nanl,
hần hêt ̣ạ nha phhân tịh sư dung d̃an TLC iượ̣ a lot vì sư thnận tiện va iể tai sư
dung dễ dang. sặ̣ du, trong tươ ng lani, HPLC sẽ thanl thê TLC, vai ưn iiể u nann trong
̣uan TLC bano gô thiêt ḅ iơ n giản va rẻ tiên; thnộ́ thư dang phnn iượ̣ lưan ̣hon ̣nng
̣âp thmng tin vê ̣ân trụ rât ̣hinh aạ. Phươ ng phap TLC thường dung iể tạh những
lipid phhân ̣ự va khmng phhân ̣ự iượ̣ nnn ran bảng 5. 4. sặ̣ du hần hêt ̣ạ nha phhân
tịh sư dung TLC ột ̣hiên nhưng imi khi ̣lng ̣ần thiêt iể sư dung TLC hani ̣hiên
( vơi hôn hợp dnng mi khạ nhann ̣ho ôi ̣hiên) iể việ̣ tạh lipid hiện u nả hơ n. Tnl
nhinn,
ột vai trường hợp, ̣hung tan ̣lng ̣o thể tạh ̣ả lipid phhân ̣ự va khmng phhân
̣ự ̣ung ột ̣hiên bằng ̣ạh sư dung hani bượ kê nhann trong ̣ung ột hương, vơi
hôn hợp hani dnng mi khạ nhann.
Phương pihapi HPLC dung tian UV (bượ song t̀ 205 – 210 n ) ̣o thể phat hiện
những ̣hât beo ̣hưan bão hoa ột ̣ạh hiện u nả. Tnl nhinn, ịnh lượng bằng iần dò
UV thì rât kho khă n vì tin hiện iap lai ̣uan iần dò thì tỉ lệ vơi tổng số linn kêt imi
̣anrbon-̣anrbon trong lipid. Tươ ng tư, iần dò UV khmng thể phat hiện ran những ̣hât beo
bão hòan. Trong những nă giữan thập ninn 10 ̣uan thê kỉ XX, hani loai khạ nhann ̣uan
“ al dò khối lượng” iượ̣ phat inh, al dò ion hoan ngon lưan (MID) va al dò anh
sang tan aa ̣o khả nă ng la banl hơ i (kLSD). MID thì ̣hỉ iượ̣ sư dung trong khoảng
thời giann ngăn, ̣ạ nha sản anât hiện tai ianng tiêp tụ hoan thiện kLSDs va ̣hung iã
tr thanh ột ̣mng ̣u rât hữn hiện trong việ̣ phhân tịh lipid. sột vai phươ ng phap
HPLC_kLSD iã phat triển iể phhân tịh ịnh lượng lipid khmng phhân ̣ự (hình 5. 3) va
lipid phhân ̣ự (hình 5. 4).
sặ̣ du sặ ki khi (GC) thì khmng iượ̣ sư dung nhiên iể phhân tịh ̣ạ loai lipid,
ột vai phươ ng phap GC iượ̣ phat triển iể tạh những lipid khmng phhân ̣ự (bảng
5. 5). Hần hêt ̣ạ phươ ng phap nal sư dung nhiệt iộ rât ̣ano, va ột vai phươ ng phap
iòi h̉i phải tri exthll hoan ân iể giả iiể smi ̣uan lipid. Vì hần hêt những phươ ng
phap nal thự hiện nhiệt iộ rât ̣ano, việ̣ tiên hanh phải ̣̉n thận iể ̣hặ ̣hăn rằng
lipid khmng ḅ giả trong snốt u na trình phhân tịh.
4. Phương pihapi để thủy pihân lipiiȃ mạch thẳng và pihân tích đinh lượng aciȃ
beo và sterol:
Những ̣hât beo pḥ́ tap thường iượ̣ phhân tịh bằng ̣ạh thul phhân linn kêt exstexr
vơi aṇid beo, va sann io ịnh lượng ̣hung vơi GC. Việ̣ thul phhân iượ̣ tiên hanh trong
mi trường kiê nhẹ (0. 5 – 1. 5 KOH trong exthannol). Sann khi thul phhân, hôn hợp
iượ̣ aṇid hoan iể tao thanh aṇid beo. Sann io ̣hung iượ̣ trịh ll (iượ̣ tạh t̀ glḷexrol,
nối, va những ̣hât khmng lipid khạ) bằng ̣ạh thn hexaannex hanl sư dung những
phươ ng phap trịh ll lipid khạ (vi du như trịh ll thexo phươ ng phap Bligh va Dlexr).
Phươ ng phap GC iể phhân tịh ̣hât beo thường băt bnộ̣ phải ̣hnlển aṇid beo tư do
thanh MEsks.
Nhiên phươ ng phap GC iể phhân tịh MEsks iượ̣ trình bal trong bảng 5. 5. Hôn
hợp iơ n giản ̣uan MEsks sẽ iượ̣ tạh trnn ̣ột khmng phhân ̣ự. Hôn hợp MEsks ̣h́an
hôn hợp ian dang những aṇid beo (bano gô hôn hợp MEsks ạh ngăn, ạh rât dai
hanl ̣hưan bão hòan) iòi h̉i phải sư dung ̣ột phhân ̣ự (vi du như CP-Sil 11, BPX 70,
SP-2340) iể tạh tốt nhât. sột vai ̣ột GC phhân ̣ự ̣lng ̣o thể tạh iông phhân ̣is va
20
- Xem thêm -