ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KHOA HỌC & KĨ THUẬT MÁY TÍNH
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Phát triển phân hệ báo giá tự động
cho hệ thống tổ chức sự kiện
NGÀNH: KHOA HỌC MÁY TÍNH
HỘI ĐỒNG:
KHOA HỌC MÁY TÍNH 8
GVHD:
TS.Phan Trọng Nhân
GVPB:
Th.s Nguyễn Thanh Tùng
—–o0o—–
SVTH1:
Trần Văn Hiển – 1611097
SVTH2:
Nguyễn Quang Sang – 1612931
TP. HỒ CHÍ MINH, 08/2021
ĈҤ,+Ӑ&48Ӕ&*,$73+&0
---------75ѬӠ1*ĈҤ,+Ӑ&%È&+.+2$
KHOA:KH & KT Máy tính ____
%Ӝ0Ð1HTTT ____________
&Ӝ1*+Ñ$;+Ӝ,&+Ӫ1*+Ƭ$9,ӊ71$0
ĈӝFOұS- 7ӵGR- +ҥQKSK~F
1+,ӊ09Ө/8Ұ1È17Ӕ71*+,ӊ3
&K~ê6LQKYLrQSK̫LGiQWͥQj\YjRWUDQJQK̭WFͯDE̫QWKX\͇WWUuQK
+Ӑ9¬7Ç1 7UҫQ9ăQ+LӇQ _________________________ MSSV: 1611097 ______
+Ӑ9¬7Ç1 1JX\ӉQ4XDQJ6DQJ ____________________ MSSV: 1612931 ______
+Ӑ9¬7Ç1 _____________________________________ MSSV: _____________
NGÀNH: .KRDKӑF0i\WtQK ___________________ /Ӟ3______________________
ĈҫXÿӅOXұQiQ
3KiWWULӇQSKkQKӋEiRJLiWӵÿӝQJFKRKӋWKӕQJWәFKӭFVӵNLӋQ ________________________
___________________________________________________________________________
1KLӋPYө\rXFҫX YӅQӝLGXQJYjVӕOLӋXEDQÿҫX
ݲ7uPKLӇXFiFKӋWKӕQJWәFKӭFVӵNLӋQ
ݲ1JKLrQFӭXFiFNӻWKXұWWuPNLӃPWѭѫQJWӵ
ݲĈӅ[XҩWJLҧLSKiSEiRJLiWӵÿӝQJWKHRQJKLӋSYөWәFKӭFVӵNLӋQ
ݲ7uPKLӇXFiFNӻWKXұWF{QJQJKӋSKiWWULӇQZHEVLWHWKѭѫQJPҥLÿLӋQWӱ
ݲ3KiWWULӇQKӋWKӕQJGHPR
ݲ+RjQFKӍQKKӋWKӕQJ
ݲ7KӵFKLӋQFiFWKtQJKLӋPNLӇPWKӱYjÿiQKJLi
1Jj\JLDRQKLӋPYөOXұQiQ 01/03/2021
1Jj\KRjQWKjQKQKLӋPYө 01/08/2021
+ӑWrQJLҧQJYLrQKѭӟQJGүQ
3KҫQKѭӟQJGүQ
1) 763KDQ7UӑQJ1KkQ ________________________________________________________
2) __________________________________________________________________________
3) __________________________________________________________________________
1ӝLGXQJYj\rXFҫX/971ÿmÿѭӧFWK{QJTXD%ӝP{Q
Ngày 01 tháng 03QăP2021
&+Ӫ1+,ӊ0%Ӝ0Ð1
*,Ҧ1*9,Ç1+ѬӞ1*'Ү1&+Ë1+
.êYjJKLU}K͕WrQ
.êYjJKLU}K͕WrQ
3*6767UҫQ0LQK4XDQJ
TS. 3KDQ7UӑQJ1KkQ
3+̮1'¬1+&+2.+2$%͠0Ð1
1JѭӡLGX\ӋWFKҩPVѫEӝ________________________
ĈѫQYӏ _______________________________________
1Jj\EҧRYӋ __________________________________
ĈLӇPWәQJNӃW _________________________________
1ѫLOѭXWUӳOXұQiQ _____________________________
75ѬӠ1*ĈҤ,+Ӑ&%È&+.+2$
KHOA KH & KT MÁY TÍNH
&Ӝ1*+Ñ$;+Ӝ,&+Ӫ1*+Ƭ$9,ӊ71$0
ĈӝFOұS- 7ӵGR- +ҥQKSK~F
---------------------------Ngày 05 tháng 08 QăP 2021
3+,ӂ8&+Ҩ0%Ҧ29ӊ/971
'jQKFKRQJ˱ͥLK˱ͣQJG̳Q
+ӑYjWrQ69 7UҫQ9ăQ+LӇQ
MSSV: 1611097
Ngành (chuyên ngành): .KRDKӑF0i\WtQK
+ӑYjWrQ69 1JX\ӉQ4XDQJ6DQJ
MSSV: 1612931
1JjQKFKX\rQQJjQK.KRDKӑF0i\WtQK
ĈӅWjL 3KiWWULӇQSKkQKӋEiRJLiWӵÿӝQJFKRKӋWKӕQJWәFKӭFVӵNLӋQ
+ӑWrQQJѭӡLKѭӟQJGүQ TS. Phan TrӑQJ1KkQ
7әQJTXiWYӅEҧQWKX\ӃWPLQK
6ӕWUDQJ
6ӕFKѭѫQJ
6ӕEҧQJVӕOLӋX
6ӕKuQKYӁ
6ӕWjLOLӋXWKDPNKҧR
3KҫQPӅPWtQKWRiQ
+LӋQYұWVҧQSKҭP
7әQJTXiWYӅFiFEҧQYӁ
- 6ӕEҧQYӁ
%ҧQ$
%ҧQ$
.KәNKiF
- 6ӕEҧQYӁYӁWD\
6ӕEҧQYӁtrên máy tính:
1KӳQJѭXÿLӇPFKtQKFӫD/971
- 1KyP69ÿmQJKLrQFӭXEjLWRiQEiRJLiWӵÿӝQJWURQJOƭQKYӵFWәFKӭFVӵNLӋQ.
- 0ӝWSKLrQEҧQWKӱQJKLӋPFӫDKӋWKӕQJÿѭӧFSKiWWULӇQ YӟLFiFF{QJQJKӋKLӋQÿҥLFKҥ\әQÿӏQK
có FiFFKӭFQăQJKӛWUӧ QKXFҫXWuPNLӃPÿѫQYӏWәFKӭFVӵNLӋQFKRQJѭӡLGQJ.
- +ӋWKӕQJFNJQJÿѭӧFWKӵFKLӋQQKӳQJÿiQKJLiWKӱQJKLӋPFҫQWKLӃW
1KӳQJWKLӃXVyWFKtQKFӫD/971
-3KkQKӋEiRJLiWӵÿӝQJFKѭDÿѭӧFWKLӃWNӃYjÿҫXWѭSKiWWULӇQSKKӧSYӟLQKXFҫXÿDGҥQJFӫD
QJѭӡLGQJWәFKӭFVӵNLӋQ.
-%iRFiRFҫQÿѭӧFFKӍQKVӱDYjÿҫXWѭKѫQ
ĈӅQJKӏĈѭӧFEҧRYӋ;
%әVXQJWKrPÿӇEҧRYӋ
FkXKӓL69SKҧLWUҧOӡLWUѭӟF+ӝLÿӗQJ
a.
b.
c.
ĈiQKJLiFKXQJEҵQJFKӳJLӓLNKi7% *LӓL
.K{QJÿѭӧFEҧRYӋ
ĈLӇP8.5/10
.êWrQJKLU}KӑWrQ
3KDQ7UӑQJ1KkQ
75ѬӠ1*ĈҤ,+Ӑ&%È&+.+2$
KHOA KH & KT MÁY TÍNH
&Ӝ1*+Ñ$;+Ӝ,&+Ӫ1*+Ƭ$9,ӊ71$0
ĈӝFOұS- 7ӵGR- +ҥQKSK~F
---------------------------1Jj\WKiQJQăP
3+,ӂ8&+Ҩ0%Ҧ29ӊ/971
'jQKFKRQJ˱ͥLSK̫QEL͏Q
+ӑYjWrQ69
7UҫQ9ăQ +LӇQ, MSSV: 1611097
1JjQK.KRDKӑFPi\WtQK
1JX\ӉQ4XDQJ6DQJ, MSSV: 1612931
1JjQK.KRDKӑFPi\WtQK
ĈӅWjL3KiWWULӇQSKkQKӋEiRJLiWӵÿӝQJFKRKӋWKӕQJWәFKӭFVӵNLӋQ.
+ӑWrQQJѭӡLSKҧQELӋQ7K61JX\ӉQ7KDQK7QJ
7әQJTXiWYӅEҧQWKX\ӃWPLQK
SӕWUDQJ
6ӕFKѭѫQJ
6ӕEҧQJVӕOLӋX
6ӕKuQKYӁ
6ӕWjLOLӋXWKDPNKҧR
3KҫQPӅPWtQKWRiQ
+LӋQYұWVҧQSKҭP
7әQJTXiWYӅFiFEҧQYӁ
- 6ӕEҧQYӁ
%ҧQ$
%ҧQ$
.KәNKiF
- 6ӕEҧQYӁYӁWD\
6ӕEҧQYӁWUrQPi\WtQK
1KӳQJѭXÿLӇPFKtQKFӫD/971
- 6LQKYLrQKLӋQWKӵFKӋWKӕQJWәFKӭFVӵNLӋQFyNKҧQăQJEiRJLiWӵÿӝQJ.
- 6LQKYLrQFyNKҧQăQJQJKLrQFӭXF{QJQJKӋӭQJGөQJYjRÿӅWjLOXұQYăQ
- &iFFKӭFQăQJVLQKYLrQWKӵFKLӋQQKLӅXWX\FzQÿѫQJLҧQ.
- *LDRGLӋQKӋWKӕQJÿҽS.
1KӳQJWKLӃXVyW FKtQKFӫD/971
- +ӋWKӕQJFKѭDÿѭDUDYұQKjQKSKiWKLӋQYjVӱDOӛL
- 1JKLӋSYөKӋWKӕQJÿѫQJLҧQFyQKLӅXÿLӅXFKѭDSKKӧSYӟLWKӵFWӃ
- %iRFiRYjQӝLGXQJWKX\ӃWWUuQKFzQFyOӛL
ĈӅQJKӏĈѭӧFEҧRYӋ
%әVXQJWKrPÿӇEҧRYӋ
.K{QJÿѭӧFEҧRYӋ
FkXKӓL69SKҧLWUҧOӡLWUѭӟF+ӝLÿӗQJ
ĈiQKJLiFKXQJEҵQJFKӳJLӓLNKi7%*LӓL
ĈLӇP8.5/10
.êWrQJKLU}KӑWrQ
7K61JX\ӉQ7KDQK7QJ
LỜI CÁM ƠN
Tôi chân thành cảm ơn khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy Tính, trường đại học Bách
khoa Tp Hồ Chí Minh, đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh đã tạo điều kiện thuận lợi
cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài tốt nghiệp. Tôi xin chân thành
cám ơn quý thầy cô trong khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy Tính đã tận tình giảng dạy,
trang bị cho tôi những kiến thức cần thiết trong suốt bốn năm học qua.
Tôi xin được gửi lời cám ơn chân thành nhất đến thầy Phan Trọng Nhân, giảng
viên hướng dẫn trực tiếp đề tài. Thầy cũng là người theo dõi, cũng như góp ý, sửa chữa
những sai sót cho tôi. Sau mười hai tuần thực hiện đề tài, bên cạnh sự nỗ lực của các
cá nhân, sự hỗ trợ nhiệt tình từ thầy đã giúp tôi rất nhiều trong việc bắt kịp tiến độ đã
đề ra và hoàn thiện hơn đề tài của mình.
Tôi xin gửi lời cám ơn sâu sắc nhất đến bố mẹ, người đã sinh thành và dưỡng dục
cũng như tạo mọi điều kiện thuận lợi cả về vật chất và tinh thần để tôi có được ngày
hôm nay.
Ngoài ra tôi cũng không quên sự động viên, quan tâm và giúp đỡ của những người
bạn thân thiết trong suốt quá trình làm luận văn.
Mặc dù đã cố gắng hoàn thành luận văn trong phạm vi và khả năng cho phép,
nhưng chắc chắn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được sự góp ý
và chỉ bảo của quý thầy cô và các bạn.
Cuối cùng, tôi xin chân thành cám ơn các bạn đã dành thời gian đọc tài liệu báo
cáo này.
Tp.Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2021
Luận văn tốt nghiệp
Page 1/68
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Luận văn tốt nghiệp với đề tài: Phát triển phân hệ báo giá tự động cho hệ thống
tổ chức sự kiện, được thực hiện trong vòng 24 tuần. Trong quá trình thực hiện đề tài,
chúng tôi đã tìm hiểu kiến thức về nghiệp vụ hệ thống tổ chức sự kiện, dựa trên các
mô hình được áp dụng thực tế tại Việt Nam kết hợp với tìm hiểu tình hình kinh doanh
thương mại điện tử trên internet.
Từ đó phân tích đề ra một mô hình báo giá tự động trung gian giữa người cần tổ
chức sự kiện và chủ nhà hàng. Song song với đó là tìm hiểu về cách tổ chức của một
hệ thống lớn trong thực tế, tìm hiểu về những công nghệ như ReactJS, NodeJS, Cổng
thanh toán VNPay... để làm kiến thức bổ trợ hoàn thành việc hiện thực đề tài.
Sản phẩm của đề tài là một hệ thống với mô hình đáp ứng những chức năng cơ
bản của hệ thống tổ chức sự kiện nói chung và phân hệ báo giá tự động nói riêng.
Giúp người dùng hay doanh nghiệp có thể tìm được địa điểm và nhà tổ chức sự kiện
phù hợp, ưng ý. Ngoài ra trang web cho phép các nhà tổ chức sự kiện đăng ký vào hệ
thống để dễ dàng tiếp cận với khách hàng một cách trực quan và thực tế nhất.
Tp.Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2021
Luận văn tốt nghiệp
Page 2/68
Mục lục
1 Giới thiệu
1
1.1 Giới thiệu đề tài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
1.2 Mục tiêu và phạm vi đề tài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
1.3 Cấu trúc luận văn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2
2 Cơ sở lí thuyết và công nghệ
2.1 Giới thiệu chung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3
3
2.1.1
E-commerce là gì? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3
2.1.2
Các loại hình thương mại điện tử phổ biến . . . . . . . . . . . .
3
2.1.3
Nền tảng tìm kiếm địa điểm tổ chức sự kiện . . . . . . . . . . . .
4
2.2 Công nghệ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4
2.2.1
HTML . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4
2.2.2
CSS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5
2.2.3
Reactjs . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5
2.2.4
Node.js . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5
2.2.5
Expressjs . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6
2.2.6
Cổng thanh toán VNPAY . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6
2.3 Tìm hiểu về cơ sở dữ liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7
2.3.1
Cơ sở dữ liệu quan hệ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7
2.3.2
Cơ sở dữ liệu phi quan hệ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8
2.4 Các hệ thống liên quan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8
2.4.1
CeeVN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8
2.4.2
VDES . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
9
3 Phân tích yêu cầu
3.1 Chức năng hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10
10
3.1.1
Đối với người dùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10
3.1.2
Kênh trung gian đóng vai trò người quản trị hệ thống . . . . . .
11
3.2 Lược đồ Use-Case . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
11
3.2.1
Lược đồ Use-Case của hệ thống ở mức tổng quát . . . . . . . . .
11
3.2.2
Lược đồ Use-Case cho Member và Guest ở mức chi tiết . . . . .
12
MỤC LỤC
3.2.3
Lược đồ Use-Case cho Admin ở mức chi tiết . . . . . . . . . . . .
13
3.3 Đặc tả Use-Case . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
13
3.4 Các bài toán đặt ra khi xây dựng hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . .
25
3.4.1
Duy trì hoạt động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
25
3.4.2
Bài toán tìm kiếm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
25
3.4.3
Phân tích yêu cầu bảo mật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
25
3.4.4
Bài toán trực quan hóa dữ liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
26
4 THIẾT KẾ HỆ THỐNG
27
4.1 Mô hình cơ sở dữ liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
27
4.2 Chi tiết cơ sở dữ liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
28
4.2.1
Bảng: User . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
28
4.2.2
Bảng: Restaurant . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
29
4.2.3
Bảng: Venue . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
30
4.2.4
Bảng: Menu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
31
4.2.5
Bảng: Booking . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
32
4.2.6
Bảng: Service . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
33
4.3 Kiến trúc hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
33
5 HIỆN THỰC HỆ THỐNG
35
5.1 Danh sách API sử dụng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
35
5.1.1
API đăng ký member . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
35
5.1.2
API đăng nhập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
36
5.1.3
API lấy thông tin user . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
36
5.1.4
API lấy danh sách thông tin user . . . . . . . . . . . . . . . . . .
37
5.1.5
API xóa user . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
37
5.1.6
API accept restaurant đã đăng ký . . . . . . . . . . . . . . . . . .
38
5.1.7
API cập nhật thông tin người dùng . . . . . . . . . . . . . . . . .
38
5.1.8
API verify account . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
39
5.1.9
API danh sách đơn hàng của user . . . . . . . . . . . . . . . . . .
39
5.1.10 API danh sách đơn hàng của admin . . . . . . . . . . . . . . . .
39
5.1.11 API cập nhật trạng thái của Order . . . . . . . . . . . . . . . . . .
40
5.1.12 API trả danh sách nhà hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
40
5.1.13 API get doanh thu của nhà hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . .
41
5.1.14 API đăng ký nhà hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
41
5.1.15 API trả thông tin nhà hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
42
5.1.16 API Báo giá tự động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
42
5.1.17 API trả danh sách nhà hàng pending . . . . . . . . . . . . . . . .
43
5.1.18 API cập nhật trang detail . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
43
Luận văn tốt nghiệp
Page /68
MỤC LỤC
5.1.19 API tạo menu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
44
5.1.20 API get danh sách dịch vụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
44
5.1.21 API tạo phòng sảnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
45
5.1.22 API get danh sách tiện ích của phòng sảnh . . . . . . . . . . . .
45
5.1.23 API cập nhật phòng sảnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
46
5.1.24 API xóa menu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
46
5.1.25 API cập nhật menu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
47
5.1.26 API xóa phòng sảnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
47
5.2 Hiện thực hệ thống ở Website . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
48
5.2.1
Màn hình đăng nhập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
48
5.2.2
Màn hình danh sách nhà hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
49
5.2.3
Đăng ký nhà hàng đối tác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
50
5.2.4
Nhà hàng chi tiết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
50
5.2.5
Màn hình báo giá tự động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
51
5.2.6
Màn hình quản lý giỏ hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
52
5.2.7
Màn hình thanh toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
53
5.2.8
Màn hình quản lý thông tin chi tiết của nhà hàng . . . . . . . . .
54
5.2.9
Màn hình thông tin người dùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
55
5.2.10 Màn hình quản lý đơn hàng của Restaurant Admin . . . . . . . .
55
5.2.11 Màn hình quản lý đơn hàng của Member . . . . . . . . . . . . .
56
5.2.12 Màn hình quản lý danh sách người dùng . . . . . . . . . . . . .
56
6 KIỂM THỬ
58
6.1 Một số mẫu kiểm thử ở hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
58
6.1.1
Kiểm tra chức năng báo giá tự động . . . . . . . . . . . . . . . .
58
6.1.2
Kiểm tra chức năng tạo nhà hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . .
59
6.1.3
Kiểm tra chức năng thêm phòng sảnh . . . . . . . . . . . . . . .
60
6.1.4
Kiểm tra chức năng thêm thực đơn . . . . . . . . . . . . . . . . .
61
6.1.5
Kiểm tra chức năng tìm kiếm nhà hàng . . . . . . . . . . . . . .
62
6.1.6
Kiểm tra chức năng lọc tìm kiếm nhà hàng . . . . . . . . . . . .
63
6.1.7
Kiểm tra chức năng thêm menu vào giỏ hàng . . . . . . . . . . .
64
7 TỔNG KẾT
66
7.1 Kết luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
66
7.1.1
Kết quả đạt được . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
66
7.1.2
Đánh giá hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
66
7.2 Hướng phát triển . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
67
Luận văn tốt nghiệp
Page /68
Danh sách hình vẽ
3.1 Use Case tổng quát . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
11
3.2 Use Case cho Member, Guest . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12
3.3 Use Case cho Admin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
13
4.1 Mô hình cơ sở dữ liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
27
4.2 Bảng User . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
28
4.3 Bảng Restaurant . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
29
4.4 Bảng Venue . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
30
4.5 Bảng Menu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
31
4.6 Bảng Booking . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
32
4.7 Bảng Service . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
33
4.8 Kiến trúc hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
34
5.1 Màn hình SignIn/SignUp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
48
5.2 Màn hình HomePage . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
49
5.3 Màn hình đăng ký nhà hàng đối tác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
50
5.4 Màn hình chi tiết nhà hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
51
5.5 Màn hình báo giá tự động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
52
5.6 Màn hình quản lý giỏ hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
52
5.7 Màn hình thanh toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
53
5.8 Màn hình quản lý thông tin chi tiết của nhà hàng . . . . . . . . . . . . .
54
5.9 Màn hình thông tin người dùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
55
5.10 Màn hình quản lý đơn hàng của Restaurant Admin . . . . . . . . . . . .
56
5.11 Màn hình quản lý đơn hàng của Member . . . . . . . . . . . . . . . . .
56
5.12 Màn hình quản lý danh sách người dùng . . . . . . . . . . . . . . . . . .
57
6.1 Kết quả test báo giá tự động. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
59
6.2 Kết quả tạo nhà hàng mới . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
60
6.3 Kết thêm phòng sảnh thành công . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
61
6.4 Kết quả thêm thực đơn thành công . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
62
6.5 Kết thêm tìm kiếm nhà hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
63
DANH SÁCH HÌNH VẼ
6.6 Kết thêm lọc tìm kiếm nhà hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
64
6.7 Thông tin đơn hàng ở giỏ hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
65
Luận văn tốt nghiệp
Page /68
Danh sách bảng
3.1 Đăng kí thành viên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
14
3.2 Đăng nhập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15
3.3 Xem danh sách nhà hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
16
3.4 Xem chi tiết nhà hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
16
3.5 Báo giá tự động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
17
3.6 Báo giá tự động qua chatbot . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
17
3.7 Thêm giỏ hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
18
3.8 Quản lý giỏ hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
18
3.9 Đặt cọc đơn hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
19
3.10 Member xem danh sách đơn hàng đã đặt . . . . . . . . . . . . . . . . .
20
3.11 Member quản lý tài khoản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
20
3.12 Admin quản lý tài khoản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
21
3.13 RestaurantAdmin quản lý đơn hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
21
3.14 Đăng ký làm đối tác nhà hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
22
3.15 Quản lý trang nhà hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
22
3.16 Quản lý danh sách yêu cầu đăng kí nhà hàng . . . . . . . . . . . . . . .
23
3.17 Quản lý danh sách user . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
23
3.18 Quản lý danh sách nhà hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
24
5.1 API đăng ký member . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
35
5.2 API đăng nhập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
36
5.3 API lấy thông tin user . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
36
5.4 API lấy danh sách thông tin user . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
37
5.5 API xóa user . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
37
5.6 API accept restaurant đã đăng ký . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
38
5.7 API cập nhật thông tin người dùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
38
5.8 API verify account . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
39
5.9 API danh sách đơn hàng của user . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
39
5.10 API danh sách đơn hàng của admin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
39
5.11 API cập nhật trạng thái của Order . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
40
DANH SÁCH BẢNG
5.12 API trả danh sách nhà hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
40
5.13 API get doanh thu của nhà hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
41
5.14 API đăng ký nhà hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
41
5.15 API trả thông tin nhà hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
42
5.16 API Báo giá tự động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
42
5.17 API trả danh sách nhà hàng pending . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
43
5.18 API cập nhật trang detail . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
43
5.19 API tạo menu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
44
5.20 API get danh sách dịch vụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
44
5.21 API tạo phòng sảnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
45
5.22 API get danh sách tiện ích của phòng sảnh . . . . . . . . . . . . . . . . .
45
5.23 API cập nhật phòng sảnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
46
5.24 API xóa menu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
46
5.25 API cập nhật menu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
47
5.26 API xóa phòng sảnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
47
Luận văn tốt nghiệp
Page /68
Chương 1
Giới thiệu
1.1
Giới thiệu đề tài
Với sự phát triển nhanh và lớn mạnh hiện nay của ngành máy tính, hàng loạt công
nghệ, xu hướng mới đã ra đời nhằm phục vụ tốt hơn cho nhu cầu sử dụng của người
dùng. Việc xây dựng hệ thống tổ chức sự kiện cho các nhà hàng là một trong những
xu hướng đang phát triển hiện nay. Việc quản lý chuỗi các nhà hàng tổ chức sự kiện
là công việc hết sức phức tạp và nhiều công đoạn. Để quản lý một cách hiệu quả, cần
có một hệ thống trung gian giữa khách hàng và những nhà hàng tổ chức sự kiện.
Với nhu cầu như vậy, nhóm đã xây dựng một hệ thống trung gian để tổ chức sự
kiện, qua đó tập trung vào hệ thống báo giá tự động cho sự kiện. Hệ thống được xây
dựng để cung cấp những tính năng cơ bản và quan trọng đáp ứng phù hợp cho việc
báo giá tự động:
• Thông tin các nhà hàng
• Báo giá tự động các sự kiện tổ chức ở nhà hàng.
• Quản lý thông tin nhà hàng dành cho chủ nhà hàng.
• Hệ thống giỏ hàng và đặt cọc cho người dùng.
• Theo dõi danh sách người dùng, nhà hàng dành cho người quản trị hệ thống.
• Theo dõi doanh thu, đơn đặt hàng, trực quan hóa dữ liệu bằng biểu đồ dành
cho chủ nhà hàng.
1.2
Mục tiêu và phạm vi đề tài
Đề tài sẽ tập trung nghiên cứu và phân tích nghiệp vụ để đề xuất một mô hình có
sự tương tác giữa khách hàng và các nhà hàng tổ chức sự kiện. Mục tiêu của đề tài
1
1.3. CẤU TRÚC LUẬN VĂN
là sẽ hoàn thành xây dựng hệ thống hỗ trợ báo giá tự động cho khách hàng và khách
hàng có thể trực tiếp thanh toán trên hệ thống.
1.3
Cấu trúc luận văn
Nội dung của luận văn được trình bày gồm:
− Chương 1: Giới thiệu đề tài
− Chương 2: Cơ sở lí thuyết và công nghệ
− Chương 3: Phân tích yêu cầu
− Chương 4: Thiết kế hệ thống
− Chương 5: Hiện thực hệ thống
− Chương 6: Kiểm thử
− Chương 7: Tổng kết
Luận văn tốt nghiệp
Page 2/68
Chương 2
Cơ sở lí thuyết và công nghệ
2.1
Giới thiệu chung
2.1.1
E-commerce là gì?
Dịch theo nghĩa đơn giản thì E-commerce chính là thương mại điện tử. Đây là
khái niệm chỉ các hoạt động kinh doanh, mua bán diễn ra trên internet, đặc biệt mua
bán qua các website. Đây được xem là khía cạnh quan trọng của kinh doanh điện
tử. Việc mua bán, trao đổi hàng hoá chỉ cần thông qua internet. Các hoạt động của
thương mại điện tử diễn ra giữa doanh nghiệp với khách hàng (B2C), doanh nghiệp
với doanh nghiệp (B2B), hoặc khác hàng với khách hàng (C2C), ... Trong bối cảnh thế
giới đang bước vào cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, thương mại điện tử hiện đang
nhận được sự quan tâm của nhiều quốc gia vì những đóng góp lớn cho tăng trưởng
nền kinh tế. Cùng với xu thế phát triển công nghệ trên thế giới, thương mại điện tử ở
Việt Nam đang từng bước hình thành, tăng trưởng mạnh mẽ và giữ vai trò ngày càng
quan trọng trong phân phối hàng hoá. Việt Nam được đánh giá là một trong những
thị trường thương mại điện tử phát triển nhanh nhất khu vực Đông Nam Á, chỉ xếp
sau Indonesia. Việt Nam cũng là một trong hai nước (cùng Indonesia) có tăng trưởng
mạnh về lượng truy cập website TMĐT trong khu vực.
2.1.2
Các loại hình thương mại điện tử phổ biến
Business-to-business (B2B)
Thương mại điện tử B2B là gì? Là khi một công ty mua hàng hóa hoặc dịch vụ trực
tuyến từ một doanh nghiệp khác. Ví dụ như: một nhà hàng mua một máy làm đá
hoặc một công ty luật mua phần mềm kế toán. Các phần mềm kinh doanh như quản
lý quan hệ khách hàng (CRM) và các công ty cung cấp dịch vụ thanh toán cũng được
coi là B2B. Bán hàng trực tuyến B2B có xu hướng phức tạp hơn các hình thức thương
mại điện tử khác vì nó có một danh mục lớn các sản phẩm phức tạp.
3
2.2. CÔNG NGHỆ
Business-to-consumer (B2C)
Bán lẻ trực tuyến B2C là khi người tiêu dùng mua một mặt hàng qua internet để sử
dụng riêng. Mặc dù thương mại điện tử B2C có vẻ nổi bật hơn, nhưng nó chỉ bằng
một nửa kích thước của thị trường thương mại điện tử B2B trên toàn thế giới.
Consumer-to-consumer (C2C)
C2C hoạt động như các trang trao đổi, mua bán, đấu giá qua internet trong đó người
dùng bán hàng hóa cho nhau. Đây có thể là những sản phẩm họ làm ra, chẳng hạn
như thủ công hoặc đồ cũ mà họ sở hữu và muốn bán.
Consumer-to-business (C2B)
Khi người tiêu dùng tạo ra giá trị cho doanh nghiệp, đó là thương mại C2B. Tạo giá
trị có thể có nhiều hình thức. Chẳng hạn, C2B có thể đơn giản như một khách hàng
để lại đánh giá tích cực cho một doanh nghiệp hoặc một trang web nhiếp ảnh mua
hình ảnh từ các nhiếp ảnh gia tự do. Ngoài ra, C2B còn là các doanh nghiệp bán hàng
secondhand đôi khi mua hàng hóa từ những người dùng internet bình thường.
2.1.3
Nền tảng tìm kiếm địa điểm tổ chức sự kiện
Hệ thống Booking event online kết nối khách hàng với các địa điểm, dịch vụ tổ
chức sự kiện một cách dễ dàng, giúp tiết kiệm đến 80% thời gian và 30% chi phí khi
tổ chức một sự kiện. Giúp cho người dùng có thể so sánh trực quan về giá cũng như
về thực đơn, vị trí giữa các nhà hàng. Và lựa chọn cho mình một nhà hàng phù hợp
nhất.
Tính năng đặc biệt của hệ thống là khả năng báo giá tự động. Người dùng có thể
nhập các yêu cầu của mình vào form báo giá hoặc trả lời những câu hỏi của chat bot.
Hệ thống sẽ trả về ngay lập tức những nhà hàng phù hợp nhất, cùng theo đó là các
thông tin về nhà hàng, thực đơn và giá tiền người dùng phải trả.
2.2
2.2.1
Công nghệ
HTML
HTML là viết tắt của cụm từ Hypertext Markup Language (Ngôn ngữ đánh dấu
siêu văn bản). HTML được sử dụng để tạo và cấu trúc các thành phần trong trang
web hoặc ứng dụng, phân chia các đoạn văn, heading, titles, blockquotes,... và HTML
không phải là ngôn ngữ lập trình.
Luận văn tốt nghiệp
Page 4/68
2.2. CÔNG NGHỆ
2.2.2
CSS
CSS là chữ viết tắt của Cascading Style Sheets, nó là một ngôn ngữ được sử dụng
để tìm và định dạng lại các phần tử được tạo ra bởi các ngôn ngữ đánh dấu (HTML).
Nói ngắn gọn hơn là ngôn ngữ tạo phong cách cho trang web. Bạn có thể hiểu đơn
giản rằng, nếu HTML đóng vai trò định dạng các phần tử trên website như việc tạo ra
các đoạn văn bản, các tiêu đề, bảng,. . . thì CSS sẽ giúp chúng ta có thể thêm style vào
các phần tử HTML đó như đổi bố cục, màu sắc trang, đổi màu chữ, font chữ, thay đổi
cấu trúc,...
CSS được phát triển bởi W3C (World Wide Web Consortium) vào năm 1996, vì
HTML không được thiết kế để gắn tag để giúp định dạng trang web.
Phương thức hoạt động của CSS là nó sẽ tìm dựa vào các vùng chọn, vùng chọn
có thể là tên một thẻ HTML, tên một ID, class hay nhiều kiểu khác. Sau đó là nó sẽ áp
dụng các thuộc tính cần thay đổi lên vùng chọn đó.
Mối tương quan giữa HTML và CSS rất mật thiết. HTML là ngôn ngữ markup (nền
tảng của site) và CSS định hình phong cách (tất cả những gì tạo nên giao diện website), chúng là không thể tách rời.
2.2.3
Reactjs
Reactjs là một thư viện Javascript mã nguồn mở hỗ trợ xây dựng các thành phần
giao diện nhanh gọn và tiện lợi. Bình thường các lập trình viên sẽ nhúng javascript
vào code HTML thông qua các attribute như AngularJS nhưng với Reactjs làm việc
như một thư viện cho phép nhúng HTML vào javascript thông qua JSX. Qua đó bạn
có thể dễ dàng lồng các đoạn HTML vào trong JSX làm cho các component dễ hiểu
và dễ sử dụng hơn.
Trong Reactjs thường dùng javascript để thiết kế bố cục cho trang web, nhưng
nhược điểm là cấu trúc khá là khó. Thay vào đó sử dụng JSX và nhúng các đoạn HTML
vào javascript, ta thấy cú pháp dễ hiểu hơn và JSX cũng có thể tối ưu code khi biên
soạn. Vừa dễ cho người lập trình mà vừa tiện cho việc biên dịch.
2.2.4
Node.js
Node.js là một nền tảng được xây dựng, vận hành tại V8 JavaScript runtime của
Chrome. Với Nodejs, bạn có thể chạy JavaScript trên server và có thể xây dựng, phát
triển các ứng dụng nhanh chóng và dễ dàng.
Nền tảng này được bắt đầu xây dựng, phát triển tại California từ năm 2009 với
phần core phía dưới được lập trình bằng C++ gần như 100%. Điều này tạo nên ưu thế
về tốc độ xử lý cũng như hiệu năng của nền tảng này.
Luận văn tốt nghiệp
Page 5/68
2.2. CÔNG NGHỆ
Đặc điểm cơ bản của Node.js:
• Không đồng bộ: Đặc điểm đầu tiên của Nodejs là tính bất đồng bộ. Node.js
không cần đợi API trả dữ liệu về, vậy nên mọi APIs nằm trong thư viện Node.js
đều không được đồng bộ, hiểu đơn giản là chúng không hề blocking (khóa).
Server có cơ chế riêng để gửi thông báo và nhận phản hồi về các hoạt động của
Node.js và API đã gọi.
• Tốc độ nhanh: Với phần core phía dưới lập trình gần như toàn bộ bằng ngôn
ngữ C++, kết hợp với V8 Javascript Engine mà Google Chrome cung cấp, tốc độ
vận hành, thực hiện code của thư viện Node.js diễn ra rất nhanh.
• Đơn giản - Hiệu quả: Tiến trình vận hành của Node.js đơn giản song lại mang
đến hiệu năng cao nhờ ứng dụng mô hình single thread và các sự kiện lặp. Một
loạt cơ chế sự kiện cho phép server trả về phản hồi bằng cách không block, đồng
thời tăng hiệu quả sử dụng. Các luồng đơn cung cấp dịch vụ cho nhiều request
hơn hẳn Server truyền thống.
• Không đệm: Nền tảng Node.js không có vùng đệm, tức không cung cấp khả
năng lưu trữ dữ liệu buffer.
2.2.5
Expressjs
Expressjs là một framework được xây dựng trên nền tảng của Nodejs. Nó cung cấp
các tính năng mạnh mẽ để phát triển web hoặc mobile. Expressjs hỗ trợ các method
HTTP và midleware tạo ra API vô cùng mạnh mẽ và dễ sử dụng.
Một số tính năng của Expressjs:
• Thiết lập các lớp trung gian để trả về các HTTP request.
• Define router cho phép sử dụng với các hành động khác nhau dựa trên phương
thức HTTP và URL.
• Cho phép trả về các trang HTML dựa vào các tham số.
2.2.6
Cổng thanh toán VNPAY
VNPAY là giải pháp thanh toán sử dụng tính năng quét mã QR trên ứng dụng di
động của các ngân hàng. Cụ thể, khi các đơn vị doanh nghiệp, điểm bán lẻ, khách
sạn sẽ có một mã QR thanh toán riêng, và người sử dụng khi mở app Mobile Banking
ngân hàng trên điện thoại của mình sẽ dùng để quét mã QR đó và xác nhận thanh
Luận văn tốt nghiệp
Page 6/68
2.3. TÌM HIỂU VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU
toán, phương pháp này được sử dụng để thay thế cho tiền mặt, chuyển khoản và cà
thẻ.
Hiện nay đã có rất nhiều ngân hàng tại Việt Nam tích hợp tính năng QR PAY trên
app điện thoại di động, từ đó khách hàng có thể thanh toán với quét mã QR tại bất kỳ
điểm chấp nhận thanh toán VNPAY QR nào, bao gồm như: (Vietinbank, Sacombank,
TPBank, MBbank, Techcombank, Agibank, ...).
Các ứng dụng ngân hàng điện tử – Mobile Banking được cài đặt trên điện thoại
thông minh, máy tính bảng cho phép khách hàng thực hiện các giao dịch chỉ thông
qua ứng dụng điện thoại và nhiều tiện ích khác. Ngoài việc sử dụng các chức năng
đơn giản như thanh toán hóa đơn, chuyển khoản trực tuyến, khách hàng còn có thể
sử dụng ứng dụng để thanh toán bằng mã VNPAY QR, đây là tiện ích sử dụng thuận
tiện để khách hàng dùng camera quét mã QR để thực hiện các thanh toán tại cửa
hàng, cơ sở dịch vụ, ...
Để thực hiện sử dụng chức năng thanh toán bằng VNPAY QR, sau khi đăng nhập,
khách hàng chỉ cần chọn QR PAY rồi di chuyển camera đến vùng có chứa mã QR, khi
đó ứng dụng sẽ hiện lên các thông tin để xác nhận thanh toán hoặc giao dịch chuyển
khoản để mua sắm hàng hóa.
Sau khi kiểm tra thông tin chính xác, khách hàng nhấn “Chuyển khoản” để xác
nhận.
Để đảm bảo thông bảo mật, khách hàng nhập mật khẩu, hoặc mã OTP xác nhận
theo thông báo trên màn hình, và nhấn “Tiếp tục” để xác nhận thanh toán.
Đến thời điểm hiện tại, việc thanh tán bằng VNPAY QR đã trở nên vô cùng phổ
biến và được ưa chuộng, tại các cơ sở dịch vụ, các khách sạn, nhà hàng, cửa hàng cho
đến các cửa hàng tiện lợi, bạn đều có thể dễ dàng bắt gặp hình thức thanh toán bằng
VNPAY QR.
2.3
2.3.1
Tìm hiểu về cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệu quan hệ
RDBMS là viết tắt của Relational Database Management System có nghĩa là hệ
quản trị cơ sỡ dữ liệu quan hệ. RDBMS là cơ sở cho SQL, và cho tất cả các hệ thống cơ
sở dữ liệu hiện đại như MS SQL Server, IBM DB2, Oracle, MySQL và Microsoft Access.
Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS) là một hệ thống quản lý cơ sở dữ
liệu (DBMS) dựa trên mô hình quan hệ được giới thiệu bởi EF Codd.
MySQL là hệ quản trị cơ sở dữ liệu tự do nguồn mở phổ biến nhất thế giới và được
các nhà phát triển rất ưa chuộng trong quá trình phát triển ứng dụng. Vì MySQL là
hệ quản trị cơ sở dữ liệu tốc độ cao, ổn định và dễ sử dụng, có tính khả chuyển, hoạt
động trên nhiều hệ điều hành cung cấp một hệ thống lớn các hàm tiện ích rất mạnh.
Luận văn tốt nghiệp
Page 7/68
- Xem thêm -