Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Phân tích ứng xử của móng topbase trên nền đất yếu bằng phương pháp ph...

Tài liệu Phân tích ứng xử của móng topbase trên nền đất yếu bằng phương pháp phần tử hữu hạn

.PDF
99
3
107

Mô tả:

MỤC LỤC TRANG BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC TRANG TÓM TẮT LUẬN VĂN DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 1 Tn c iế của đề tài .............................................................................................. 1 2. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................................... 1 3 Đối ượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 2 4 P ương á ng iên cứu............................................................................................. 2 5. C u trúc luận văn ........................................................................................................ 2 CHƯƠNG TỔNG QUAN VỀ C NG NGH TOP-BASE ............................................ 3 1.1. C ng ng T - a rên ế gi i ............................................................................ 3 1.1.1. Gi i thi u chung .................................................................................................. 3 1.1.2. Trình tự thi công móng Top-Base ....................................................................... 3 C ng ng T - a r ng nư c ............................................................................... 8 1.3. C ạ nền T -Base ................................................................................................ 9 1.3.1. Đ c đi c u tạo khối Top-Block ....................................................................... 9 1.3.2. C u tạo nền Top-Base ........................................................................................ 10 1.3.3. Nguyên lý chịu lực của móng Top – Base ......................................................... 11 1.4. Gi i thi ng an ương á ng iên cứu........................................................ 18 4 P ương á n án iết kế .......................................................................... 18 4 Ư c lượng thông số ứng su t bằng giá trị N ..................................................... 18 1.4.3. Thiết kết nền Top-Base ...................................................................................... 19 4 4 Đán giá n ư vi t của ương á T –Base ........................................... 27 CHƯƠNG CƠ Ở TH Y T PH N T CH C NG NGH TOP-BASE ............... 29 ế nền ng ................................................................................................. 29 ái ni nền c ng r n .................................................................................. 29 2. ái ni ng c ng r n ............................................................................... 29 2.1.3. Phân loại nền, móng .......................................................................................... 30 2.1.4. T ng an thiết kế nền móng ............................................................................ 33 2.2. Phân tích ng ên l l vi c nền Top-Base ............................................................ 35 C ạ T -Block ............................................................................................. 35 Ng ên l l vi c T -Block.......................................................................... 35 3 Ng ên l l vi c nền Top-Base..................................................................... 37 2.2.4. Qui trình tính toán .............................................................................................. 40 3 P n c ần ạn c n ương ác gi a T - a v đ ............... 41 3 P ương r n c ủ đạo của nền T -Base ........................................................... 41 2.3.2. Chọn phần t á in lư i c nền T -Base ................................................ 44 2.4. Phân tích phần t h u hạn c n đ t nền ...................................................... 45 4 P ương r n c ủ đạo của đ nền ..................................................................... 45 2.4.2. Mô hình vật li u nền đ t .................................................................................... 46 43 M n Ca cải iến.......................................................................................... 49 2.4.4. Phân tích sự ương ác gi a nền đ t và Top-Base ............................................. 53 CHƯƠNG 3 Y D NG M H NH PH N T CH PHẦN T H H N ................ 55 3.1. M ả c ng r n ả á ng........................................................................ 55 3.2. Phân tích phần t h u hạn ........................................................................................ 56 3 Gi i i ơ lược n n c ................................................................ 56 3.2.2. Xây dựng mô hình phần t h u hạn cho nền đ t ............................................... 59 3.2.3. Xây dựng mô hình phần t h u hạn c nền T -Base .................................... 60 3 4 ự ương ác ....................................................................................................... 62 3.3. Kết quả và thảo luận................................................................................................. 62 33 ả á nền l T -Base ............................................................................. 62 33 ả á nên l T -Base ............................................................................. 73 K T LUẬN VÀ KI N NGHỊ ........................................................................................... 80 TÀI LI U THAM KHẢO ................................................................................................. 82 QUY T ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN TH C Ĩ ( ẢN SAO) BẢN SAO K T LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG, BẢN SAO NHẬN XÉT CỦA CÁC PHẢN BI N. TRANG TÓM TẮT LUẬN VĂN Tên đề tài: NT C NG C NG T TR N N N Đ T NG Ư NG NT ẠN Học viên: Trần Yến Dương C ên ng n : ỹ ậ dựng C ng r n D n dụng v C ng ng i Mã số: 60.58.02.08 - Khóa: K34.XDD.KH - Trường Đại ọc Bách khoa - ĐHĐN Tóm tắt: Đề i n đ iến n ng iên cứ l ết và s dụng phần mềm Abaqus mô ph ng ứng su t tác dụng lên nên đ đ án đán giá i ả ỹ ậ gi a ương án dụng móng cọc truyền thống và móng Top – Base trên nên đ t yếu cho công trình từ 5 đến dư i 18 tầng i lực ác đ ng lên nền đ đạ ngư ng 4 MN nền đ đầ c ả d lực ác đ ng ăng đến 5 MN nền đ l n c đ l n vượ a c nền đ ế ả năng c ị lực. Ngoài ra, vi c s dụng l T -Base cho th ự n ố á lực ương đối đề ả năng c ị ác đ ng ải rọng ống ng c ng r n r l n giá rị vượ g đ i v i nền dụng l T a điề n ang lại i ả l n r ng vi c l gia cố nền đ ế Tr ng i đ c n vị của nền l T - a ơn n a v i nền l T - a ả năng iế n ận ải rọng c ng r n ăng vượ r i v i nền dụng l T - a Điề n gi c người iế ế c ương án c ọn lựa r ng rường ợ iế ế l T - a v n c ưa đá ứng được ê cầ ỹ ậ dụng l T - a dụng ương án ng T - a i c ng c ng ng H n ốc ang n iề i ả in ế c dự án đ ng ời vi c dụng các n đ c ằng n ựa g ần v vi c giải ế i án n i i rường i n na Từ khóa: Móng Top - Base, chảy d đ lún, ứng su t, tải trọng, chuy n vị, áp lực, gia cố nền đ t, hi u quả kinh tế, giải quyết ô nhi i rường. Project title: STRAIN ANALYSING OF TOP-BASE ON SOFT GROUND BASE USING THE METHOD OF FINITE ELEMENT Summary: This research studied the theory and usage Abaqus software to emulate strain effect on ground surface, compare and estimate technical effects between using traditional concrete pile cluster and Top-Base for the 15-to-18 floor-building on soft ground base. When the strength effect on ground base is approx. 4.0 MN, it begins to the melt; when the strength is up to 11,5 MN, ground base will subside 2 cm; if subside is over 2 cm, ground base is out of capacity. Moreover, two-layer top-base usage indicates the pressure distribution is relatively uniform. The ability to withstand the load on the construction is very large. Its value is twice bigger than that using one layer top base. This highly effective in dealing with the soft ground reinforcement. The displacement of two-layer top-base is smaller than one-half of one-layer top-base, the loading capacity of building construction is more preponderant than using one-layer top base. In this case, two-layer top base usage will be the better alternative for designers when the one-layer top base d n’ c nical r ir n T -base alternative according to Korean technology make our projects become effectively. Moreover, using plastic mould will be decrease environmental pollution. Key words: Top-base, melt, subside, strain, capacity, displacement, pressure, ground base reinforcement, economic effect, polluted environmental solution. DANH MỤC CÁC BẢNG ảng : Phân tích các chỉ iê cơ l ............................................................................... 14 ảng : Các ê cầ ỹ ậ á dụng nền T -Base cho ường c n .......................... 20 ảng 3: Các ê cầ ỹ ậ á dụng nền T - a c ên ............................... 20 ảng 4: ảng Lựa chọn h số ................................................................................... 22 ảng 5: H số hình dạng móng ...................................................................................... 23 ảng : H số khả năng c ịu tải của nền đ an đầu và Top-Base ............................... 24 ảng : án i ả in ế gi a ng cọc v ng T -Base ......................... 27 ảng 3 : T ng ợ n i lực rên ng của c ng r n ............................................... 56 ảng 3 : ế ả n l n của c ng r n ực ế ............................................................. 67 DANH MỤC CÁC HÌNH Hn : Tập kết Top-Block................................................................................................ 4 Hn : T i c ng l địn vị a dư i ..................................................................... 4 Hn 3: T i c ng đ ng các T - l c v vị r .............................................................. 4 Hn 4: C èn đá dă v đầ c ..................................................................................... 5 Hn 5: T i c ng lư i cố địn a trên .................................................................... 5 Hn :Đ ố ng ........................................................................................................ 6 Hn : Thi c ng liên ế các nT - l c n ối .......................................... 6 Hn : đ các ối đ liên ế v ố ng ............................................................ 6 Hn : C ng ác đ ê ng ại c ỗ các ối T -block .................................................. 7 Hn : C ng ác c èn đá dă ........................................................................................ 7 Hn : T i c ng l a đỉn ............................................................................... 7 Hn : Đ bê tông l p m t ............................................................................................. 8 Hn 13: Công trình khách sạn cao 12 tầng 3 ò ũ H N i ...................................... 9 Hn 4: C ng r n ác ạn Ocean View– Vũng T .................................................. 9 Hn 5: C ạ T -Block Ø 330, Ø 500. .................................................................... 10 Hn : C ạ T -Block Ø 2000 .............................................................................. 10 Hn : C u tạo nền Top –Base ................................................................................... 10 H nh 1.18: Đ c n của Top-Base .................................................................................... 11 Hn : án c dạng T - a của á ủi ............................................................ 11 Hn : iến dạng ngang ............................................................................................... 12 Hn : Phân phối ứng su t của các loại móng khác nhau sau khi lún dài hạn ............ 12 Hn : P n ố ứng su dư i nền không gia cố và nền gia cố bằng Top – Base ....... 13 Hn 3: Các l ại móng dùng ki m tra lún theo thời gian. ............................................. 13 Hn 4: an đ lún v i thời gian ác định hi n rường ...................................... 14 Hn 5: an đ lún v i thời gian ác định phòng thí nghi m ............................. 14 Hn : Đường bi u di n quan h gi a p – S ngoài hi n rường .................................. 16 Hn : Đường bi u di n quan h gi a p – S trong phòng thí nghi m ......................... 16 [1] Hn : Đ r ng ác dụng i ảv ố 1 dư i ải l c ............................. 22 Hn : ơđ n án ng T –Base ...................................................................... 23 Hn 3 : P ương Hn Hn 3 : i đ 3 : P ương á lựa chọn h số K2 (đ t sét, Top-Block 500) [1] ........................ 23 ố á ả năng c ị ải của T -Base ............................................... 24 n án đ l n ......................................................................... 25 Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn : : 3: 4: 5: : : : : Nền v ng ..................................................................................................... 29 C đ t tr n i ăng đ gia cố thành hố đ ng .......................................... 31 M ng ăng gia a ......................................................................................... 32 T i c ng ng đơn ........................................................................................... 32 Thi công móng cọc ép ....................................................................................... 33 M đ i cọc a i đ bê tông xong ................................................................ 33 Thi công móng cọc khoan nh i ......................................................................... 33 c ư c i ư c ............................................................................................ 35 ự l vi c của T -Block ............................................................................... 37 : C ạ nền T - a g l T -Block................................................... 39 : C ạ nền T - a g l T -Block................................................... 40 : rn iế ế nền T -Base ...................................................................... 41 3: ơ đ r ền ải của c ng r n v nền l T -Base ................................ 42 4: P ần t á in lư i c nền T -Base ........................................................ 44 5: Đường c ng ứng su M n Dr c r-Prag r cải iến .................................. 48 : ác địn V c ơ iến dạng d o ......................................................................... 49 :M n Dr c r-Prag r cải iến ...................................................................... 50 : Ứng su t và biến dạng th tích ......................................................................... 51 : ề m t phá hoại n Dr c r-Prag r cải iến ....................................... 52 : Đường cong và ...................................................................................... 52 3 : M ằng ng l ................................................................................. 55 3 : C i iế ng cọc n i ....................................................................................... 55 3 3: P n c n i lực ác dụng lên ng của c ng r n .......................................... 56 3 4: M n ần ạn của nền T - a v ng c ng r n ..................... 57 3 5: M t c địa ch t tại đ ị VCN P ư c Hải TP N a Trang ỉn án H ................................................................................................... 57 3 : C i iế cọc của c ng r n .................................................................................. 58 3 : ơ đ r ền ải của c ng r n v nền l T -Base ................................... 58 3 :M n ần t h u hạn á in lư i của nền đ t ......................................... 60 3 :M n c i iế của Top-Block ......................................................................... 61 3 : P á in lư i r ng l T -Block .................................................................. 62 3 :M n PTHH dụng l T -Base ......................................................... 62 3 :P n ố á lực r ng nền đ l T -Base ........................................... 63 Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn Hn 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Hn 3 3: P n ố á lực ngang (theo ương gi a các ối T -Base ............. 64 4: Ứng á lực r ng nền đ : a ời gian lực ác đ ng .............. 65 5: Ứng của iến dạng đối v i lực ác đ ng ..................................................... 65 :P n ố iến dạng d r ng nền đ ........................................................ 66 : Ứng đ l n của ng nền T -Base .......................................................... 67 :P c n vị của ương án ng cọc .......................................................... 69 :P c n vị r ng nền l T -Base ......................................................... 70 :P n ố ứng V n-Mi r ng ng nền T - a v nền đ ...... 71 : Trường ứng n ố r ng ng nền T - a v nền đ ................... 73 : Ứng của á lực r ng nền l v l T -Base .................................... 74 3: P n ố á lực r ng nền đ l T -Base ........................................... 75 4: Ứng của c n vị lực ác đ ng v ời gian .............................. 76 5: P c n vị r ng ng nền T - a v nền đ ...................................... 77 :P ứng r ng ng nền T -Ba v nền đ ........................................ 78 1 MỞ Đ U 1. T nh hi ủa đề tài Gia cố nền ằng c ng ng ương á ác cụ Tăng vượ r i v i n iề n ư: ả năng c ị Giả Top-Base c r n iề ư đi ải của nền ừ 5 đ l n ừ đến đến 3 T ời gian cố ế giả -4 lần P n ố đề ứng v i n iề dư i nền giả ương á ải rọng r ền ác v lòng đ Hạn c ế iến dạng ngang của nền đ T ời gian i c ng n an dụng các vậ li Block ái c ế Vi c c ế ạ vận c ng g r ng đ ng Tiế i n vậ ư v ng n iến đ á gia cố nền ác, tại Vi ại Vi Na v ng dụng ậ r ng i c ng được n dụng ương l đề i n đ c Topng nơi c ậ i c ng Na i n na ng ác n a n ư vừa ương ai r ng r i n ư đ n c rn r ng ng đán giá c n á gia cố Top-Base ang n ời ự v c r ng ng n i của nền r ng l ận án n ng h ác về ứng ợ v i điề iế ần gi i n c các ứng á gia cố nền ằng Top-Base. D đ c được n ương á gia cố nền ằng c ng ng v n c ưa c n iề ng iên cứ ương v i các h n t ch ứng x của m ng Top-Base trên nền đ t ếu h n t h u hạn n ằ Đ các i rường i c ng đơn giản Top-Base c n iề ư đi N ưng i n na Na iền đ c i i c ng Top-Base đ được á dụng ri n i i nv i ạ ứng dụng được dư i n iề l ại D c ng ng i n r n c i in dụng vậ li ng h của nền v i n ng n ư ng ại Vi dựng cần ải an tâm đối v i nhà nhiều tầng và kết c u nhịp l n ăng n an . 2. Mục tiêu nghiên cứu Công ngh Top-Base s dụng iến ại N ậ ản v H n ốc n ưng chưa 2 được nghiên cứu v i điề i n nghiên cứu ứng x của nền đ cần n ư ng, địa l v v ậ ại Vi ng Top-Base v i địa c Na v D vậ vi c ậ Vi Na l iế án n i ảv i ng cọc r ng n n iề ầng (đối v i c ng r n dư i ầng Đề xu các các dụ: T a ương án i c ng Top-Base nhằ cv 1 l p, 2 l p hay 3 l đ c đi giả giá n dựng V của ừng c ng r n 3. Đối ượng và phạm vi nghiên cứu Đối ượng nghiên cứ : Nền ậ ng dụng c ng ng Top-Base v i địa c ại Vi Na Phạm vi nghiên cứu: P n c ứng của nền đ dư i Top-Base; P n c ứng của án ng rên Top-Base; đán giá v i ng cọc r ng n n iề ầng 4. hương há nghiên ứu T ậ các ố li iế ế á gia cố nền ằng Top-Base đ a P ương ương á á n ng các c ng r n dụng ương ả n c rên cơ lý thuyế liên an đến nền ng án ố dụng ương ứng x của nền v M ng hợ v i c ng nền ng ng v T ng ợ á ố rên cơ dụng c ng ng n c ế đán giá v đề ương ần t h u hạn đ nghiên cứu Top-Base. ả giải á ng á i c ng c ợ 5. C u trúc luận văn M đầ C ương MỞ ĐẦ TỔNG AN VỀ C NG NGH TOP-BASE C ương CƠ Ở TH Y T PH N T CH C NG NGH TOP-BASE C ương 3 XÂY D NG M H NH PH N T CH PHẦN T H H N T ẬN V I N NGHỊ. 3 C Ư NG 1 TỔNG QUAN V C NG NG TOP-BASE 1.1 C ng nghệ Top -Base ên h giới 1.1.1.Giới thiệu chung Công ngh Top-Base vốn được coi là m ư c đ t phá về công ngh xây dựng đ được hoàn thi n và áp dụng thành công trên nền đ t yế ơn 3 nă Nhật Bản, Hàn Quốc. Công ngh Top-Base được phát minh tại Nhật Bản vào nh ng nă gian này công ngh m i Top- a ời đ d n được sự tín nhi m r t cao của các kỹ ư dựng v được ứng dụng r ng rãi tại Nhật Bản v i ơn c ng r n được xây dựng trên nền đ t Top-Base. Các công trình xây dựng trên nền Top-Base đ đ ng đ t khủng khiếp tại Chiba nă v gì. Nhiều nghiên cứu lý thuyết và thực nghi ương r ng á v đ được công bố trên các tạ c nă 5 đ được tiến a được các trận ầ n ư ng ị ư ại n đ lý giải hi u quả của Địa kỹ thuật của Nhật bản cũng n ư ại các h i thảo quốc tế về x lý nền. Đầu nh ng nă c ng ng nhiều phát minh quan trọng k từ đ Hàn Quốc đ l thi n v i trình c được nghiên cứu ứng dụng tại Hàn Quốc v đ c đ c bi r ng lĩn vực thi công. Các cải tiến của Top-Base tr nên đơn giản v n an c ng ơn r ng i rường v đ c bi t giá thành hạ m t cách thuyết phục. V i ơn Hàn Quốc được xây dựng trên nền Top-Base vào nh ng nă đ c i c ng ơn n c ng riêng nă ri u khối bê tông Top-Block được s dụng ương đương v i 2 tri u m2 đ t nền được gia cố. Nền Top-Base được s dụng cho nền đ t yế đ ăng cường khả năng c ịu tải của nền đ t và giảm kết c u móng. Nhờ nh ng ư vi t của ương mang lại a n á i được công ty Banseok Top-Base Co., Ltd tiếp tục nghiên cứu và phát tri n v i trung tâm nghiên cứ c n đ t tại rường đại học Dankook. 1.1.2. Trình tự thi công móng Top-Base a) Thi công theo công nghệ Nhật Bản Công ngh Nhật Bản dùng các Top-Block đ c ẵn, trình tự i c ng được ực i n 4 rn ự các ư c n ư a : ư c 1: Chuẩn bị m t bằng, tập kết Top-block, xem H n 1.1 H n 1.1: Tập kết Top-Block ư c 2: Thi công l định vị phía dư i, xem H n 1.2 H n 1.2: T i c ng l địn vị a dư i ư c 3: Đ ng các Top-Block vào vị trí, xem H n 1.3. H n 1.3: T i c ng đ ng các Top-Block v vị r 5 ư c 4: C èn đá dă v đầm ch t, xem H n 1.4 H n 1.4: C èn đá dă v đầ c ư c 5: T i c ng lư i thép cố định phía trên, xem H n 1.5 H n 1.5: T i c ng lư i cố địn a trên b) Thi công theo công nghệ Hàn Quốc Công ngh Hàn Quốc dùng các Top-Block đỗ tại chỗ, theo công ng iế i n c ng ng á đ cẩ i c ng l li ái c ế giải trình tự i c ứa T ại c ỗ á i ăng c i ế i -Block Đối v i n l án i c ng lần lượ iến ả V n đ ng i rường i n na n ng Top-Block c ng Top-Block ời các các ư c a : H n c ư cl n ối lượng l n n đ c ằng n ựa N ư vậ ốc c ng ng ốn ca dụng vậ H n ốc 6 ư c 1: Chuẩn bị m t bằng, xem H n 1.6 H n 1.6: Đ ư c 2: Thi công l ố ng đ t các khuôn Top-block, xem H n 1.7 v H n 1.8 H n 1.7: T i c ng liên ế các H n 1.8: đ các n Top-Block ối đ liên ế v ố n ối ng 7 ư c 3: Đ bê tông tại chỗ, xem H n 1.9 H n 1.9: C ng ác đ ê ng ại c ỗ các ối T ư c 4: C èn đá dă , xem H n 1.10 H n 1.10: C ng ác c èn đá dă ư c 5: Liên kế a đỉnh các khối, xem H n 1.11 H n 1.11: T i c ng l a đỉn -block 8 Tiến n đ ê ng l H n 1.12 H n 1.12: Đ bê tông l p m t 1.2 C ng nghệ Top-Base ng nướ Tình hình áp dụng Công ngh móng Top-Base được gi i thi u lần đầu tiên đ i gi a Giá ư i r ng nă n Ha -Moon của Trường Đại học Dankook, Seoul cùng Công ty n Cơ ọc đ t – Nền Banseok v i B ng Trường Đại học Xây dựng nă ng Đỗ Đức Th ng Giá Nam (NST Vi Na dụng công ngh m i Nă Vi t Nam trong bu i trao đ a Cũng đốc Công ty Kết c u và Công ngh m i Vi t an c ng ng này tại Hàn Quốc v n n định áp Vi t Nam. lần đầu tiên Công ngh móng Top-Base được nghiên cứu tại Trường Đại học Xây dựng trên qui mô mô hình trong phòng thí nghi Công ty TBS Vi t Nam liên doanh gi a Hàn quốc v i Vi Cơ ọc đ t. Tháng 08/2008, Na ra đời nhằ c đẩy áp dụng công ngh m i vào Vi t nam. Lần đầu tiên công ngh m i T M được áp dụng x lý nền tại công trình 110 Mai H c Đế Hà n i v v nga a đ được ứng dụng tại đ áng nă n ưl ị m i PG của Hải t th nghi m òng dư i dan ng ĩa chính thức của Công ty Liên doanh TBS Vi t nam. M t số c ng r n d n dụng v c ng ng i Top-Base a ả iê r ng H n 1.13 v H n 1.14. i ại Vi t Nam áp dụng móng 9 H n 1.13: Công trình khách sạn cao 12 tầng 3 ò ũ H N i H n 1.14: Công trình khách sạn Ocean View– Vũng T 1.3 C ạ nền Top-Base ấu tạo khối Top-Block 1.3.1. P ương á Top-Base v i đ c đi m khác bi t so v i các tạo nền đ t yếu ương á ác r ng cải ch tận dụng được quá trình truyền ứng su t trong bê tông thông qua các khối Top-Block. Hi n nay công ngh Top- a đưa ra 3 loại Top-Block v i các kích ư c ương ứng là Ø330mm, Ø500mm và Ø 2000mm có c u tạ n ư r n H n 1.15 v H n 1.6. r ng 10 H n 1.15: C tạ Top-Block Ø 330, Ø 500. H n 1.16: C tạ Top-Block Ø 2000 1.3.2. Cấu tạo nền Top-Base H n 1.17: C u tạo nền Top –Base 11 Móng Top-Base được c u tạo từ các khối bê tông hình ph u xen gi a là l p vật li u rời (xem H n 1.17) giúp cho các khối bê tông hình ph đ ê v ng ch c đ ng thời tham gia m t phần vào quá trình tiếp nhận tải trọng của công trình bên trên thông qua vi c hạn chế biến dạng ngang. 1.3.3. Nguyên lý chịu lực của móng Top – Base H n 1.18 là bi đ đ c tính của Top-Base: phần trụ nón của Top-Block được đ t trong l p vật li u rời rạc (đá dă nằm trên nền đ t yếu, phần cọc của Top-Block cũng được đ t trong phần địa tầng ương ự và phần cốt thép a rên v a dư i có tác dụng nối H n 1.18: Đ c n của Top-Base [1] các Top-Block thành nhóm; Vì vậy ương á ng Top-Base tr thành h kết c u móng cứng linh hoạt. Bên cạn đ g c gi a phần trụ nón của Top-Block và phần đ t (vật li u rời rạc) tiếp xúc là 450, hình dạng ương ự n ư án c của xe ủi đ t (Hình 1.19), c u tạo này cho phép phân tích tải trọng thẳng đứng tác dụng lên TopBase được chia thành 2 thành phần: ứng su t thẳng đứng (PV) và ứng su t ương ngang (PH). H n 1.19: án c dạng T máy ủi [1] - a của 12 Điều này d n đến biến dạng ngang bị ngăn cản b i lực kháng của l p vật li u rời rạc và phần cọc n ư r ng (xem H n 1.20). H n 1.20: iến dạng ngang H n 1.21: Phân phối ứng su t của các loại móng khác nhau sau khi lún dài hạn [1] Tóm lại ương á Top-Base l chịu tải của nền đ t và giả ương á cải thi n nền đ đ lún do sự phân phối lại ứng su ngang thông qua vi c thiết lập nên h kết c u tạo b i l của phần trụ nón (xem H n 1.21) th hi n bi n a : ng ê ng v ng đá dă ả năng v ngăn cản biến dạng v c đường phân bố ứng su ơn T ực tế, Top-Base l ăng n dạng bánh xích đ phân phối cho các loại móng khác nền Top-Base cho kết quả đường phân bố ứng su Top-Base n địn đá dă l ng đều, móng trên đ ng đề c ng ĩa l ng rên nền ăng ừ 1,5 ÷ 2,5 lần khả năng c ịu tải của nền và làm giảm 1/2 ÷ 1/4 lần đ lún so v i nền đ an đầu. Top-Base không chỉ có tác dụng phân phối đều tải trọng tác dụng v đ lún, nó còn làm giả cường đ tải trọng truyền qua l p Top-Base do sự phân phối lại ứng su t, vì vậy tải trọng tác dụng s không 13 gây ản ư ng đến l đ t dư i sâu n ư r n r ng H n 1.22. H n 1.22: Phân bố ứng su dư i nền không gia cố và nền gia cố bằng Top – Base a) Tác dụng giảm lún Tác dụng giảm lún của móng Top – th nghi m ngoài hi n rường và a đ được chứng minh thông qua quá trình trong phòng thí nghi được bi u thị bằng quan h đ lún theo thời gian. Quan h đ lún theo thời gian được ác định thông qua quá trình th nghi ng n ng c ư c trên 5 loại nền khác nhau (xem H n 1.23). Nền tự nhiên không gia cố. Nền gia cố ằng đá dă d 20cm. Nền gia cố ằng cọc gỗ Ø12cm. Nền gia cố ằng l T – Base. Nền gia cố ằng l T – Base. H n 1.23: Các loại móng dùng ki m tra lún theo thời gian [1].
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan