MỤC LỤC
TRANG BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
TRANG TÓM TẮT LUẬN VĂN
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 1
Tn c
iế của đề tài .............................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................................... 1
3 Đối ượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 2
4 P ương á ng iên cứu............................................................................................. 2
5. C u trúc luận văn ........................................................................................................ 2
CHƯƠNG TỔNG QUAN VỀ C NG NGH TOP-BASE ............................................ 3
1.1. C ng ng T - a rên ế gi i ............................................................................ 3
1.1.1. Gi i thi u chung .................................................................................................. 3
1.1.2. Trình tự thi công móng Top-Base ....................................................................... 3
C ng ng T - a r ng nư c ............................................................................... 8
1.3. C ạ nền T -Base ................................................................................................ 9
1.3.1. Đ c đi c u tạo khối Top-Block ....................................................................... 9
1.3.2. C u tạo nền Top-Base ........................................................................................ 10
1.3.3. Nguyên lý chịu lực của móng Top – Base ......................................................... 11
1.4. Gi i thi
ng an ương á ng iên cứu........................................................ 18
4 P ương á n
án iết kế .......................................................................... 18
4 Ư c lượng thông số ứng su t bằng giá trị N ..................................................... 18
1.4.3. Thiết kết nền Top-Base ...................................................................................... 19
4 4 Đán giá n ư vi t của ương á T –Base ........................................... 27
CHƯƠNG CƠ Ở
TH Y T PH N T CH C NG NGH TOP-BASE ............... 29
ế nền
ng ................................................................................................. 29
ái ni nền c ng r n .................................................................................. 29
2.
ái ni
ng c ng r n ............................................................................... 29
2.1.3. Phân loại nền, móng .......................................................................................... 30
2.1.4. T ng
an thiết kế nền móng ............................................................................ 33
2.2. Phân tích ng ên l l vi c nền Top-Base ............................................................ 35
C ạ T -Block ............................................................................................. 35
Ng ên l l vi c T -Block.......................................................................... 35
3 Ng ên l l vi c nền Top-Base..................................................................... 37
2.2.4. Qui trình tính toán .............................................................................................. 40
3 P n c
ần
ạn c
n ương ác gi a T - a v đ ............... 41
3 P ương r n c ủ đạo của nền T -Base ........................................................... 41
2.3.2. Chọn phần t
á in lư i c nền T -Base ................................................ 44
2.4. Phân tích phần t h u hạn c
n đ t nền ...................................................... 45
4 P ương r n c ủ đạo của đ nền ..................................................................... 45
2.4.2. Mô hình vật li u nền đ t .................................................................................... 46
43 M
n Ca cải iến.......................................................................................... 49
2.4.4. Phân tích sự ương ác gi a nền đ t và Top-Base ............................................. 53
CHƯƠNG 3
Y D NG M H NH PH N T CH PHẦN T H
H N ................ 55
3.1. M ả c ng r n
ả á
ng........................................................................ 55
3.2. Phân tích phần t h u hạn ........................................................................................ 56
3
Gi i i
ơ lược
n
n c ................................................................ 56
3.2.2. Xây dựng mô hình phần t h u hạn cho nền đ t ............................................... 59
3.2.3. Xây dựng mô hình phần t h u hạn c nền T -Base .................................... 60
3 4 ự ương ác ....................................................................................................... 62
3.3. Kết quả và thảo luận................................................................................................. 62
33
ả á nền l T -Base ............................................................................. 62
33
ả á nên l T -Base ............................................................................. 73
K T LUẬN VÀ KI N NGHỊ ........................................................................................... 80
TÀI LI U THAM KHẢO ................................................................................................. 82
QUY T ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN TH C Ĩ ( ẢN SAO)
BẢN SAO K T LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG, BẢN SAO NHẬN XÉT CỦA CÁC
PHẢN BI N.
TRANG TÓM TẮT LUẬN VĂN
Tên đề tài:
NT C
NG
C
NG T TR N N N Đ T
NG
Ư NG
NT
ẠN
Học viên: Trần Yến Dương
C ên ng n : ỹ
ậ
dựng C ng r n D n dụng v C ng ng i
Mã số: 60.58.02.08 - Khóa: K34.XDD.KH - Trường Đại ọc Bách khoa - ĐHĐN
Tóm tắt: Đề i n đ iến n ng iên cứ l
ết và s dụng phần mềm Abaqus mô
ph ng ứng su t tác dụng lên nên đ đ
án đán giá i
ả ỹ
ậ gi a ương án dụng
móng cọc truyền thống và móng Top – Base trên nên đ t yếu cho công trình từ 5 đến dư i 18
tầng
i lực ác đ ng lên nền đ đạ ngư ng 4 MN
nền đ
đầ c ả d lực ác đ ng
ăng đến
5 MN
nền đ l n c đ l n vượ
a c nền đ
ế
ả năng c ị lực. Ngoài
ra, vi c s dụng l T -Base cho th
ự
n ố á lực ương đối đề
ả năng c ị ác đ ng
ải rọng ống
ng c ng r n r l n giá rị vượ g đ i
v i nền
dụng l T a điề n
ang lại i
ả l n r ng vi c
l gia cố nền đ
ế Tr ng i đ c
n vị
của nền l T - a
ơn
n a
v i nền l T - a
ả năng iế n ận ải rọng
c ng r n ăng vượ r i
v i nền
dụng
l T - a Điề n gi c người iế ế
c
ương án c ọn lựa r ng rường ợ
iế ế l T - a v n c ưa đá ứng được ê cầ
ỹ
ậ
dụng l T - a
dụng ương án
ng T - a
i c ng
c ng ng
H n
ốc ang n iề i
ả in ế c dự án đ ng ời vi c
dụng các
n đ c ằng
n ựa g
ần v vi c giải
ế i án n i
i rường i n na
Từ khóa: Móng Top - Base, chảy d đ lún, ứng su t, tải trọng, chuy n vị, áp lực, gia cố
nền đ t, hi u quả kinh tế, giải quyết ô nhi
i rường.
Project title:
STRAIN ANALYSING OF TOP-BASE ON SOFT GROUND BASE USING THE
METHOD OF FINITE ELEMENT
Summary: This research studied the theory and usage Abaqus software to emulate strain
effect on ground surface, compare and estimate technical effects between using traditional concrete
pile cluster and Top-Base for the 15-to-18 floor-building on soft ground base. When the strength
effect on ground base is approx. 4.0 MN, it begins to the melt; when the strength is up to 11,5 MN,
ground base will subside 2 cm; if subside is over 2 cm, ground base is out of capacity. Moreover,
two-layer top-base usage indicates the pressure distribution is relatively uniform. The ability to
withstand the load on the construction is very large. Its value is twice bigger than that using one
layer top base. This highly effective in dealing with the soft ground reinforcement. The
displacement of two-layer top-base is smaller than one-half of one-layer top-base, the loading
capacity of building construction is more preponderant than using one-layer top base. In this case,
two-layer top base usage will be the better alternative for designers when the one-layer top base
d n’
c nical r ir
n T -base alternative according to Korean technology make
our projects become effectively. Moreover, using plastic mould will be decrease environmental
pollution.
Key words: Top-base, melt, subside, strain, capacity, displacement, pressure, ground base
reinforcement, economic effect, polluted environmental solution.
DANH MỤC CÁC BẢNG
ảng : Phân tích các chỉ iê cơ l ............................................................................... 14
ảng : Các ê cầ ỹ
ậ á dụng nền T -Base cho ường c n .......................... 20
ảng 3: Các ê cầ ỹ
ậ á dụng nền T - a c
ên
............................... 20
ảng 4: ảng Lựa chọn h số
................................................................................... 22
ảng 5: H số hình dạng móng ...................................................................................... 23
ảng : H số khả năng c ịu tải của nền đ an đầu và Top-Base ............................... 24
ảng :
án i
ả in ế gi a
ng cọc v
ng T -Base ......................... 27
ảng 3 : T ng ợ n i lực rên
ng của c ng r n ............................................... 56
ảng 3 : ế
ả n l n của c ng r n
ực ế ............................................................. 67
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hn
: Tập kết Top-Block................................................................................................ 4
Hn
: T i c ng l
địn vị
a dư i ..................................................................... 4
Hn
3: T i c ng đ ng các T - l c v vị r .............................................................. 4
Hn
4: C èn đá dă v đầ c ..................................................................................... 5
Hn
5: T i c ng lư i
cố địn
a trên .................................................................... 5
Hn
:Đ
ố
ng ........................................................................................................ 6
Hn
: Thi c ng liên ế các
nT - l c
n
ối .......................................... 6
Hn
:
đ các ối đ liên ế v
ố
ng ............................................................ 6
Hn
: C ng ác đ ê ng ại c ỗ các ối T -block .................................................. 7
Hn
: C ng ác c èn đá dă ........................................................................................ 7
Hn
: T i c ng l
a đỉn ............................................................................... 7
Hn
: Đ bê tông l p m t ............................................................................................. 8
Hn
13: Công trình khách sạn cao 12 tầng 3 ò ũ H N i ...................................... 9
Hn
4: C ng r n
ác ạn Ocean View– Vũng T .................................................. 9
Hn
5: C ạ T -Block Ø 330, Ø 500. .................................................................... 10
Hn
: C ạ T -Block Ø 2000 .............................................................................. 10
Hn
: C u tạo nền Top –Base ................................................................................... 10
H nh 1.18: Đ c n của Top-Base .................................................................................... 11
Hn
: án
c dạng T - a của á ủi ............................................................ 11
Hn
: iến dạng ngang ............................................................................................... 12
Hn
: Phân phối ứng su t của các loại móng khác nhau sau khi lún dài hạn ............ 12
Hn
: P n ố ứng su dư i nền không gia cố và nền gia cố bằng Top – Base ....... 13
Hn
3: Các l ại móng dùng ki m tra lún theo thời gian. ............................................. 13
Hn
4: an đ lún v i thời gian ác định hi n rường ...................................... 14
Hn
5: an đ lún v i thời gian ác định phòng thí nghi m ............................. 14
Hn
: Đường bi u di n quan h gi a p – S ngoài hi n rường .................................. 16
Hn
: Đường bi u di n quan h gi a p – S trong phòng thí nghi m ......................... 16
[1]
Hn
: Đ r ng ác dụng i
ảv
ố 1 dư i ải l c
............................. 22
Hn
: ơđ n
án
ng T –Base ...................................................................... 23
Hn
3 : P ương
Hn
Hn
3 : i đ
3 : P ương
á lựa chọn h số K2 (đ t sét, Top-Block 500) [1] ........................ 23
ố
á
ả năng c ị ải của T -Base ............................................... 24
n
án đ l n ......................................................................... 25
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
:
:
3:
4:
5:
:
:
:
:
Nền v
ng ..................................................................................................... 29
C đ t tr n i ăng đ gia cố thành hố đ
ng .......................................... 31
M ng ăng gia
a ......................................................................................... 32
T i c ng
ng đơn ........................................................................................... 32
Thi công móng cọc ép ....................................................................................... 33
M đ i cọc a
i đ bê tông xong ................................................................ 33
Thi công móng cọc khoan nh i ......................................................................... 33
c
ư c i ư c ............................................................................................ 35
ự l vi c của T -Block ............................................................................... 37
: C ạ nền T - a g
l T -Block................................................... 39
: C ạ nền T - a g
l T -Block................................................... 40
:
rn
iế ế nền T -Base ...................................................................... 41
3: ơ đ r ền ải của c ng r n v nền l T -Base ................................ 42
4: P ần t
á in lư i c nền T -Base ........................................................ 44
5: Đường c ng ứng su M
n Dr c r-Prag r cải iến .................................. 48
: ác địn V c ơ iến dạng d o ......................................................................... 49
:M
n Dr c r-Prag r cải iến ...................................................................... 50
: Ứng su t và biến dạng th tích ......................................................................... 51
: ề m t phá hoại
n Dr c r-Prag r cải iến ....................................... 52
: Đường cong
và
...................................................................................... 52
3 : M ằng
ng l
................................................................................. 55
3 : C i iế
ng cọc n i ....................................................................................... 55
3 3: P n c n i lực ác dụng lên
ng của c ng r n .......................................... 56
3 4: M
n
ần
ạn của nền T - a v
ng c ng r n ..................... 57
3 5: M t c địa ch t tại
đ
ị VCN P ư c Hải TP N a Trang ỉn
án H ................................................................................................... 57
3 : C i iế cọc của c ng r n .................................................................................. 58
3 : ơ đ r ền ải của c ng r n v nền l T -Base ................................... 58
3 :M
n
ần t h u hạn á in lư i của nền đ t ......................................... 60
3 :M
n c i iế của Top-Block ......................................................................... 61
3 : P á in lư i r ng l T -Block .................................................................. 62
3 :M
n PTHH dụng l T -Base ......................................................... 62
3 :P
n ố á lực r ng nền đ
l T -Base ........................................... 63
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
Hn
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
Hn 3
3: P
n ố á lực ngang (theo ương
gi a các ối T -Base ............. 64
4: Ứng
á lực r ng nền đ : a
ời gian
lực ác đ ng .............. 65
5: Ứng
của iến dạng đối v i lực ác đ ng ..................................................... 65
:P
n ố iến dạng d r ng nền đ ........................................................ 66
: Ứng
đ l n của
ng nền T -Base .......................................................... 67
:P c
n vị của ương án
ng cọc .......................................................... 69
:P c
n vị r ng nền l T -Base ......................................................... 70
:P
n ố ứng
V n-Mi
r ng
ng nền T - a v nền đ ...... 71
: Trường ứng
n ố r ng
ng nền T - a v nền đ ................... 73
: Ứng
của á lực r ng nền l v l T -Base .................................... 74
3: P
n ố á lực r ng nền đ
l T -Base ........................................... 75
4: Ứng
của c
n vị
lực ác đ ng v
ời gian .............................. 76
5: P c
n vị r ng
ng nền T - a v nền đ ...................................... 77
:P
ứng
r ng
ng nền T
-Ba
v nền đ ........................................ 78
1
MỞ Đ U
1. T nh
hi
ủa đề tài
Gia cố nền ằng c ng ng
ương
á
ác cụ
Tăng
vượ r i
v i n iề
n ư:
ả năng c ị
Giả
Top-Base c r n iề ư đi
ải của nền ừ 5
đ l n ừ
đến
đến 3
T ời gian cố ế giả
-4 lần
P n ố đề ứng
v i n iề
dư i nền giả
ương
á
ải rọng r ền
ác
v
lòng đ
Hạn c ế iến dạng ngang của nền đ
T ời gian
i c ng n an
dụng các vậ li
Block
ái c ế
Vi c c ế ạ vận c
ng g
r ng đ ng
Tiế
i
n
vậ ư v
ng n iến đ
á gia cố nền
ác, tại Vi
ại Vi Na
v
ng
dụng
ậ
r ng
i c ng được n
dụng
ương
l đề i
n đ c Topng nơi c ậ
i c ng
Na
i n na
ng
ác n a
n ư vừa
ương
ai r ng r i n ư đ
n c
rn
r ng
ng đán giá c n
á gia cố Top-Base
ang n
ời ự v c
r ng ng n
i
của nền
r ng l ận án n
ng h
ác về ứng
ợ v i điề
iế
ần gi i
n c các ứng
á gia cố nền ằng Top-Base. D đ
c được n
ương
á gia cố nền ằng c ng ng
v n c ưa c n iề ng iên cứ
ương
v i các
h n t ch ứng x của m ng Top-Base trên nền đ t ếu
h n t h u hạn n ằ
Đ
các
i rường
i c ng đơn giản
Top-Base c n iề ư đi
N ưng i n na
Na
iền đ c i
i c ng
Top-Base đ được á dụng ri n
i
i nv i
ạ ứng dụng được dư i n iề l ại
D c ng ng
i
n
r
n
c i
in
dụng vậ li
ng h
của nền v
i n
ng
n ư ng ại Vi
dựng cần
ải
an
tâm đối v i nhà nhiều tầng và kết c u nhịp l n ăng n an .
2. Mục tiêu nghiên cứu
Công ngh Top-Base s dụng
iến ại N ậ
ản v H n
ốc n ưng chưa
2
được nghiên cứu v i điề
i n
nghiên cứu ứng x của nền đ
cần
n ư ng, địa l v
v
ậ
ại Vi
ng Top-Base v i địa c
Na
v
D vậ vi c
ậ Vi
Na
l
iế
án
n
i
ảv i
ng cọc r ng n
n iề
ầng (đối v i c ng r n dư i
ầng
Đề xu các các
dụ: T
a
ương án
i c ng Top-Base nhằ
cv
1 l p, 2 l p hay 3 l
đ c đi
giả
giá
n
dựng V
của ừng c ng r n
3. Đối ượng và phạm vi nghiên cứu
Đối ượng nghiên cứ : Nền
ậ
ng
dụng c ng ng
Top-Base v i địa c
ại Vi Na
Phạm vi nghiên cứu:
P n c ứng
của nền đ dư i Top-Base;
P n c ứng
của
án
ng rên Top-Base;
đán giá v i
ng cọc r ng n
n iề
ầng
4. hương há nghiên ứu
T
ậ các ố li
iế
ế
á gia cố nền ằng Top-Base đ
a
P ương
ương
á
á
n
ng các c ng r n
dụng
ương
ả
n c
rên cơ
lý thuyế liên
an đến nền
ng
án ố
dụng
ương
ứng x của nền v
M
ng hợ v
i c ng nền
ng
ng v
T ng ợ
á
ố rên cơ
dụng c ng ng
n c
ế
đán giá v đề
ương
ần t h u hạn đ nghiên cứu
Top-Base.
ả
giải
á
ng
á
i c ng
c
ợ
5. C u trúc luận văn
M đầ
C ương MỞ ĐẦ TỔNG
AN VỀ C NG NGH TOP-BASE
C ương CƠ Ở
TH Y T PH N T CH C NG NGH TOP-BASE
C ương 3 XÂY D NG M H NH PH N T CH PHẦN T H
H N
T
ẬN V
I N NGHỊ.
3
C Ư NG 1 TỔNG QUAN V C NG NG
TOP-BASE
1.1 C ng nghệ Top -Base ên h giới
1.1.1.Giới thiệu chung
Công ngh Top-Base vốn được coi là m
ư c đ t phá về công ngh xây dựng đ
được hoàn thi n và áp dụng thành công trên nền đ t yế
ơn 3 nă
Nhật Bản, Hàn
Quốc. Công ngh Top-Base được phát minh tại Nhật Bản vào nh ng nă
gian này công ngh m i Top- a
ời
đ d n được sự tín nhi m r t cao của các kỹ ư
dựng v được ứng dụng r ng rãi tại Nhật Bản v i ơn
c ng r n được xây dựng
trên nền đ t Top-Base. Các công trình xây dựng trên nền Top-Base đ
đ ng đ t khủng khiếp tại Chiba nă
v
gì. Nhiều nghiên cứu lý thuyết và thực nghi
ương
r ng
á v đ được công bố trên các tạ c
nă
5
đ được tiến
a được các trận
ầ n ư
ng ị ư ại
n đ lý giải hi u quả của
Địa kỹ thuật của Nhật bản cũng n ư ại
các h i thảo quốc tế về x lý nền.
Đầu nh ng nă
c ng ng
nhiều phát minh quan trọng k từ đ
Hàn Quốc đ l
thi n v i
trình
c
được nghiên cứu ứng dụng tại Hàn Quốc v đ c
đ c bi
r ng lĩn vực thi công. Các cải tiến của
Top-Base tr nên đơn giản v n an c
ng ơn r ng
i rường v đ c bi t giá thành hạ m t cách thuyết phục. V i ơn
Hàn Quốc được xây dựng trên nền Top-Base vào nh ng nă
đ c
i c ng
ơn
n
c ng
riêng nă
ri u khối bê tông Top-Block được s dụng ương đương v i 2 tri u m2
đ t nền được gia cố. Nền Top-Base được s dụng cho nền đ t yế đ
ăng cường khả
năng c ịu tải của nền đ t và giảm kết c u móng. Nhờ nh ng ư vi t của
ương
mang lại
a n
á
i
được công ty Banseok Top-Base Co., Ltd tiếp tục nghiên cứu và
phát tri n v i trung tâm nghiên cứ c n đ t tại rường đại học Dankook.
1.1.2. Trình tự thi công móng Top-Base
a) Thi công theo công nghệ Nhật Bản
Công ngh Nhật Bản dùng các Top-Block đ c ẵn, trình tự
i c ng được
ực i n
4
rn
ự các ư c n ư a :
ư c 1: Chuẩn bị m t bằng, tập kết Top-block, xem H n 1.1
H n 1.1: Tập kết Top-Block
ư c 2: Thi công l
định vị phía dư i, xem H n 1.2
H n 1.2: T i c ng l
địn vị
a dư i
ư c 3: Đ ng các Top-Block vào vị trí, xem H n 1.3.
H n 1.3: T i c ng đ ng các Top-Block v
vị r
5
ư c 4: C èn đá dă
v đầm ch t, xem H n 1.4
H n 1.4: C èn đá dă
v đầ
c
ư c 5: T i c ng lư i thép cố định phía trên, xem H n 1.5
H n 1.5: T i c ng lư i
cố địn
a trên
b) Thi công theo công nghệ Hàn Quốc
Công ngh Hàn Quốc dùng các Top-Block đỗ tại chỗ, theo công ng
iế
i
n
c ng ng
á
đ
cẩ
i c ng l
li
ái c ế giải
trình tự
i c ứa T
ại c ỗ
á
i
ăng c i
ế
i
-Block Đối v i n
l
án
i c ng lần lượ iến
ả V n
đ ng
i rường i n na
n
ng Top-Block c
ng Top-Block
ời các
các ư c a :
H n
c
ư cl n
ối lượng l n
n đ c ằng n ựa
N ư vậ
ốc
c ng ng
ốn ca
dụng vậ
H n
ốc
6
ư c 1: Chuẩn bị m t bằng, xem H n 1.6
H n 1.6: Đ
ư c 2: Thi công l
ố
ng
đ t các khuôn Top-block, xem H n 1.7 v H n 1.8
H n 1.7: T i c ng liên ế các
H n 1.8:
đ các
n Top-Block
ối đ liên ế v
ố
n
ối
ng
7
ư c 3: Đ bê tông tại chỗ, xem H n 1.9
H n 1.9: C ng ác đ
ê
ng ại c ỗ các
ối T
ư c 4: C èn đá dă , xem H n 1.10
H n 1.10: C ng ác c èn đá dă
ư c 5: Liên kế
a đỉnh các khối, xem H n 1.11
H n 1.11: T i c ng l
a đỉn
-block
8
Tiến
n đ
ê
ng l
H n 1.12
H n 1.12: Đ bê tông l p m t
1.2 C ng nghệ Top-Base
ng nướ
Tình hình áp dụng
Công ngh móng Top-Base được gi i thi u lần đầu tiên
đ i gi a Giá
ư
i
r ng nă
n
Ha -Moon của Trường Đại học Dankook, Seoul cùng Công ty
n Cơ ọc đ t – Nền
Banseok v i B
ng Trường Đại học Xây dựng nă
ng Đỗ Đức Th ng Giá
Nam (NST Vi
Na
dụng công ngh m i
Nă
Vi t Nam trong bu i trao
đ
a
Cũng
đốc Công ty Kết c u và Công ngh m i Vi t
an c ng ng
này tại Hàn Quốc v
n
n
định áp
Vi t Nam.
lần đầu tiên Công ngh móng Top-Base được nghiên cứu tại Trường Đại
học Xây dựng trên qui mô mô hình trong phòng thí nghi
Công ty TBS Vi t Nam liên doanh gi a Hàn quốc v i Vi
Cơ ọc đ t. Tháng 08/2008,
Na
ra đời nhằ
c đẩy áp
dụng công ngh m i vào Vi t nam. Lần đầu tiên công ngh m i T M được áp dụng x lý
nền tại công trình 110 Mai H c Đế Hà n i v
v nga
a đ được ứng dụng tại
đ
áng
nă
n ưl
ị m i PG của Hải
t th nghi m
òng dư i dan ng ĩa
chính thức của Công ty Liên doanh TBS Vi t nam.
M t số c ng r n d n dụng v c ng ng i
Top-Base
a
ả
iê
r ng H n 1.13 v H n 1.14.
i
ại Vi t Nam áp dụng móng
9
H n 1.13: Công trình khách sạn cao 12 tầng
3
ò ũ H N i
H n 1.14: Công trình khách sạn Ocean View– Vũng T
1.3 C
ạ nền Top-Base
ấu tạo khối Top-Block
1.3.1.
P ương
á Top-Base v i đ c đi m khác bi t so v i các
tạo nền đ t yếu
ương
á
ác r ng cải
ch tận dụng được quá trình truyền ứng su t trong bê tông thông qua
các khối Top-Block. Hi n nay công ngh Top- a
đưa ra 3 loại Top-Block v i các kích
ư c ương ứng là Ø330mm, Ø500mm và Ø 2000mm có c u tạ n ư r n
H n 1.15 v H n 1.6.
r ng
10
H n 1.15: C
tạ Top-Block Ø 330, Ø 500.
H n 1.16: C
tạ Top-Block Ø 2000
1.3.2. Cấu tạo nền Top-Base
H n 1.17: C u tạo nền Top –Base
11
Móng Top-Base được c u tạo từ các khối bê tông hình ph u xen gi a là l p vật li u
rời (xem H n 1.17) giúp cho các khối bê tông hình ph
đ
ê
v ng ch c đ ng thời
tham gia m t phần vào quá trình tiếp nhận tải trọng của công trình bên trên thông qua vi c
hạn chế biến dạng ngang.
1.3.3. Nguyên lý chịu lực của móng Top – Base
H n 1.18 là bi
đ đ c tính của
Top-Base: phần trụ nón của Top-Block
được đ t trong l p vật li u rời rạc (đá
dă
nằm trên nền đ t yếu, phần cọc
của Top-Block cũng được đ t trong
phần địa tầng ương ự và phần cốt thép
a rên v
a dư i có tác dụng nối
H n 1.18: Đ c n của Top-Base [1]
các Top-Block thành nhóm; Vì vậy
ương
á
ng Top-Base tr thành
h kết c u móng cứng linh hoạt.
Bên cạn đ
g c gi a phần trụ nón
của Top-Block và phần đ t (vật li u rời
rạc) tiếp xúc là 450, hình dạng ương ự
n ư
án
c
của xe ủi đ t (Hình
1.19), c u tạo này cho phép phân tích
tải trọng thẳng đứng tác dụng lên TopBase được chia thành 2 thành phần:
ứng su t thẳng đứng (PV) và ứng su t
ương ngang (PH).
H n 1.19: án
c dạng T
máy ủi [1]
- a
của
12
Điều này d n đến biến dạng ngang bị
ngăn cản b i lực kháng của l p vật li u
rời rạc và phần cọc n ư r ng (xem
H n 1.20).
H n 1.20: iến dạng ngang
H n 1.21: Phân phối ứng su t của các loại móng khác nhau sau khi lún dài hạn [1]
Tóm lại
ương
á Top-Base l
chịu tải của nền đ t và giả
ương
á cải thi n nền đ
đ lún do sự phân phối lại ứng su
ngang thông qua vi c thiết lập nên h kết c u tạo b i l
của phần trụ nón (xem H n 1.21) th hi n bi
n a :
ng ê
ng v
ng đá dă
ả năng
v ngăn cản biến dạng
v
c đường phân bố ứng su
ơn T ực tế, Top-Base l
ăng
n dạng bánh xích
đ phân phối cho các loại móng khác
nền Top-Base cho kết quả đường phân bố ứng su
Top-Base n địn
đá dă
l
ng đều, móng trên
đ ng đề c ng ĩa l
ng rên nền
ăng ừ 1,5 ÷ 2,5 lần khả năng c ịu tải của
nền và làm giảm 1/2 ÷ 1/4 lần đ lún so v i nền đ
an đầu. Top-Base không chỉ có tác
dụng phân phối đều tải trọng tác dụng v đ lún, nó còn làm giả
cường đ tải trọng
truyền qua l p Top-Base do sự phân phối lại ứng su t, vì vậy tải trọng tác dụng s không
13
gây ản
ư ng đến l
đ t
dư i sâu n ư r n
r ng H n 1.22.
H n 1.22: Phân bố ứng su dư i nền không gia cố và nền gia cố bằng Top – Base
a) Tác dụng giảm lún
Tác dụng giảm lún của móng Top –
th nghi m
ngoài hi n rường và
a
đ được chứng minh thông qua quá trình
trong phòng thí nghi
được bi u thị bằng quan h
đ lún theo thời gian. Quan h đ lún theo thời gian được ác định thông qua quá trình
th nghi
ng n ng
c
ư c
trên 5 loại nền khác nhau (xem H n
1.23).
Nền tự nhiên không gia cố.
Nền gia cố ằng đá dă
d
20cm.
Nền gia cố ằng cọc gỗ Ø12cm.
Nền gia cố ằng
l
T
– Base.
Nền gia cố ằng
l
T
– Base.
H n 1.23: Các loại móng dùng ki m tra lún theo thời gian [1].
- Xem thêm -