Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Phân tích đánh giá cường độ bê tông các công trình cầu trên địa bàn thành phố đà...

Tài liệu Phân tích đánh giá cường độ bê tông các công trình cầu trên địa bàn thành phố đà nẵng quảng nam bằng phương pháp độ tin cậy

.PDF
90
3
111

Mô tả:

LỜI CAM ĐOAN T i m đo n đây là Cá số liệu đƣợ i ng trình nghi n ứu ủ ri ng t i. ết quả tính toán n u trong luận văn là trung th ng bố trong bất ỳ và hƣ từng ng trình nào há . Tác giả luận văn Nguyễn Đăng Tân PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ CƢỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CÁC CÔNG TRÌNH CẦU TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG-QUẢNG NAM BẰNG PHƢƠNG PHÁP ĐỘ TIN CẬY Họ vi n: Nguyễn Đăng Tân Chuy n ngành: ỹ thuật xây d ng ng trình giao thông Mã số: 109150303 h : 31 Trƣờng Đ i họ á h ho - ĐHĐN Tóm tắt - Trong thiết ế ết ấu TCT sứ háng ấu iện TCT phụ thuộ vào ƣờng độ ủ b t ng. Cƣờng độ b t ng là một biến số ngẫu nhi n á đặ trƣng nhƣ giá trị trung bình độ lệ h huẩn phƣơng s i hệ số độ lệ h (bi s f tor) phụ thuộ vào tính hất ốt liệu hất ết dính phƣơng pháp thi ng trình độ t y nghề thi ng ủ ng nhân. Luận văn thu thập số liệu thống ƣờng độ b t ng ủ một số ng trình ầu tr n đị bàn Đà Nẵng – Quảng N m. Từ đ tính toán á đặ trƣng ủ ƣờng độ b t ng so sánh với á th ng số đặ đặ trƣng ƣờng độ b t ng theo á ti u huẩn ủ á nƣớ nhƣ AASHTO 2010 ACI 318, BS 8110 : 1997, EN 1991:2004. Đ ng thời tá giả đã tính toán sứ háng ủ ết ấu dầm ầu theo số liệu thống đặ trƣng b t ng hảo sát th tế và theo số liệu thống huẩn ủ á ti u huẩn đã n u ở tr n. Cuối ng tá giả tính toán và phân tí h độ tin ậy sứ háng ủ ết ấu dầm ầu với số liệu thống đặ trƣng ƣờng độ b t ng th tế á ng trình ầu ở đị bàn Đà Nẵng – Quảng N m. Từ khóa- Cƣờng độ b t ng độ lệ h huẩn phƣơng s i hệ số độ lệ h độ tin ậy. ANALYTICAL ASSESSMENT OF CONCRETE MEASUREMENT OF CONCRETE PROJECTS ON DA NANG CITY-QUANG NAM PROVINCE WITH RELIABLE METHOD Abstract - In reinforced concrete design, the resistance of reinforced concrete structures depends on the strength of the concrete. Concrete strength is a random variable with characteristics such as mean, standard deviation, variance, bias factor depending on aggregate properties, adhesives, public, skill level of construction workers. The thesis collected concrete intensity data of some bridges in Da Nang Quang Nam. From that, calculate the characteristics of the strength of concrete compared to concrete characteristics according to the standards of countries such as AASHTO 2010, ACI 318, BS 8110: 1997, EN 1991: 2004. At the same time, the author has calculated the resistance of the bridge beams texture according to concrete statistics of the surveyed reality and the standard statistics of the above mentioned standards. Finally, the author calculates and analyzes the reliability of the bridge girder's structural strength against concrete statistics of the actual concrete strength of the bridges in Da Nang - Quang Nam. Keyword- Concrete intensity, standard deviation, variance, coefficient of deviation, reliability MỤC LỤC MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1 1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ............................................................ 1 2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU ..................................................................... 1 3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU.......................................... 1 4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................ 2 5. Ố CỤC ĐỀ TÀI ...................................................................................... 2 6. Ý NGHĨA HOA HỌC-THỰC TIỄN ĐỀ TÀI ....................................... 2 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN BÊ TÔNG VÀ CÁC ĐẶC TRƢNG THỐNG KÊ CỦA BÊ TÔNG DÙNG TRONG XÂY DỰNG CẦU ............................... 3 1.1 TỔNG QUAN VỀ CÁC LOẠI Ê TÔNG DÙNG TRONG XÂY DỰNG CẦU....................................................................................................................... 3 1.1.1 t ng ốt thép ( TCT) ..................................................................... 3 1.1.2 ết ấu b t ng ốt thép ứng suất trƣớ ............................................. 3 1.2. CÁC ĐẶC TRƢNG THỐNG Ê VỀ ĐẶC TÍNH Ê TÔNG TRONG XÂY DỰNG CẦU ................................................................................................ 6 1.2.1. Cấp độ bền........................................................................................... 9 1.2.2. Mác bê tông ......................................................................................... 9 1.2.3. Tƣơng qu n gi ấp độ bền và má b t ng .................................... 9 1.2.4. Cƣờng độ ủ b t ng ......................................................................... 9 1.3. CÁC MÔ HÌNH THỐNG Ê CƢỜNG ĐỘ Ê TÔNG TRONG CÁC TIÊU CHUẨN THIẾT Ế ............................................................................................ 10 1.3.1. Đánh giá ƣờng độ b t ng theo ti u huẩn Việt N m .................... 10 1.3.2. Đánh giá ƣờng độ b t ng theo BS 8110 : 1997 ............................ 13 1.3.3. Đánh giá ƣờng độ b t ng theo EN 1991:2004 .............................. 14 1.4. ẾT LUẬN CHƢƠNG 1............................................................................. 16 CHƢƠNG 2. KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH ĐẶC TRƢNG CƢỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CÁC CÔNG TRÌNH CẦU ĐANG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TP ĐÀ NẴNG VÀ QUẢNG NAM ................................................................... 17 2.1. LỰA CHỌN DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU HẢO SÁT .............................. 17 2.1.1. Cầu số 2 ............................................................................................. 17 2.1.2. Cầu he Răm .................................................................................... 19 2.1.3 Cầu S ng Y n .................................................................................... 21 2.1.4 Cầu Quá Giáng ................................................................................... 22 2.1.5 Cầu S ng Cái...................................................................................... 24 2.2 QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM CƢỜNG ĐỘ Ê TÔNG HIỆN TRƢỜNG ... 25 2.2.1 Phƣơng pháp lấy mẫu hỗn hợp b t ng ............................................ 25 2.2.2. Đú mẫu b t ng ............................................................................... 26 2.2.3. ảo dƣỡng mẫu b t ng .................................................................... 29 2.3. HẢO SÁT THỐNG Ê CƢỜNG ĐỘ Ê TÔNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH CẦU ĐANG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA ÀN TP ĐÀ NẴNG VÀ QUẢNG NAM .................................................................................................... 33 2.4. ẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG Ê ĐẶC TRƢNG CƢỜNG ĐỘ Ê TÔNG XÂY DỰNG CẦU .................................................................................. 45 2.4.1 Cầu số 2 .............................................................................................. 45 2.4.2 Cầu he Răm ..................................................................................... 46 2.4.3 Cầu S ng Yên .................................................................................... 47 2.4.4 Cầu Quá Giáng ................................................................................... 48 2.4.5 Cầu S ng Cái...................................................................................... 49 2.5 SO SÁNH CÁC ĐẶC TRƢNG THỐNG Ê CƢỜNG ĐỘ Ê TÔNG ...... 51 2.6. ẾT LUẬN CHƢƠNG 2............................................................................. 51 CHƯƠNG 3. NH N IN C C NG NH I I H NG CƯ NG NG H C H NH H N NG ............................................................................................................................. 53 3.1 CƠ SỞ THIẾT Ế VÀ ĐÁNH GIÁ CẦU THEO LÝ THUYẾT ĐỘ TIN CẬY..................................................................................................................... 53 3.1.1 hái niệm độ tin ậy và á phƣơng pháp xá định hỉ số độ tin ậy.... 53 3.1.2 Tuổi thọ thiết ế và độ tin ậy mụ ti u............................................. 57 3.1.3 Định d ng á ti u huẩn thiết ế và đánh giá ết ấu ầu theo hệ số sứ háng và hệ số tải trọng ................................................................................ 58 3.2 CÁC MÔ HÌNH THỐNG Ê VỀ TẢI TRỌNG VÀ SỨC HÁNG CHO PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CỦA ẾT CẤU NHỊP CẦU ................................ 58 3.2.1 M hình tải trọng................................................................................ 58 3.2.2 M hình thống sứ háng .............................................................. 59 3.2.3 Xây d ng hàm tr ng thái .................................................................... 60 3.3 VÍ DỤ TÍNH TOÁN ĐỘ TIN CẬY ẾT CẤU NHỊP CẦU ....................... 61 3.3.1 Ví dụ phân tí h độ tin ậy dầm ầu S ng y n ................................... 61 3.3.2 Ví dụ phân tí h độ tin ậy dầm ầu he Răm ................................... 66 3.4. ẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ............................................................................ 69 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................... 70 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN (Bản sao) DANH MỤC CÁC BẢNG Số hiệu Tên bảng Trang bảng 1.1 Qui định sử dụng ấp và má b t ng trong TCXDVN 5574:2012 6 1.2 Quy định sử dụng m b t ng theo ti u huẩn ti u huẩn thi ng 8 ầu đƣờng bộ TCCS 02-2010/TCĐ VN (AASHTO) 1.3 ảng đánh giá ƣờng độ b t ng theo M và ấp độ bền. 10 1.4 Má b t ng ấp độ bền b t ng và ƣờng độ hịu nén tính toán 12 theo TCVN 5574:1991 và TCXDVN 5574:2012 1.5 Cá y u ầu về s đảm bảo ƣờng độ đặ trƣng hịu nén ủ b 13 tông 1.6 Đánh giá ấp độ bền b t ng với mẫu lập phƣơng 150 mm 14 2.1 í h thƣớ mẫu b t ng thí nghiệm 27 2.2 Kích thƣớ vi n mẫu thí nghiệm ƣờng độ b t ng 27 2.3 ảng thống ƣờng độ b t ng mẫu hảo sát Ri ủ ầu Số 2 34 2.4 ảng thống ƣờng độ b t ng mẫu hảo sát Ri ủ ầu he 36 Răm 2.5 ảng thống ƣờng độ b t ng mẫu hảo sát Ri ủ ầu S ng 37 Yên 2.6 ảng thống ƣờng độ b t ng mẫu hảo sát Ri ủ ầu Quá 40 Giáng 2.7 ảng thống ƣờng độ b t ng mẫu hảo sát Ri ủ ầu S ng 42 Cái 2.8 ảng thống đặ trƣng ƣờng độ b t ng mẫu hảo sát ủ ầu 45 Sông Cái 2.9 ảng thống đặ trƣng ƣờng độ b t ng mẫu hảo sát ủ ầu 46 he Răm 2.10 ảng thống đặ trƣng ƣờng độ b t ng mẫu hảo sát ủ ầu 47 Sông Yên 2.11 ảng thống đặ trƣng ƣờng độ b t ng mẫu hảo sát ủ ầu 48 Quá Giáng 2.12 ảng thống đặ trƣng ƣờng độ b t ng mẫu hảo sát ủ ầu 49 Sông Cái 2.13 ảng thống đặ trƣng ƣờng độ b t ng theo ti u huẩn. 51 2.14 ảng thống đặ trƣng ƣờng độ b t ng theo số liệu hảo sát. 51 3.1 Phân lo i độ tin ậy theo EN 1991 57 Số hiệu bảng 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 3.8 3.9 3.10 3.11 3.12 3.13 3.14 Tên bảng Cá ti u huẩn n toàn ho đánh giá ầu Cá th m số thống ủ tĩnh tải Cá th m số thống ho t tải ảng á giá trị λR, COVR Cá th m số thống ủ R D L ết quả tính toán hệ số β theo số liệu thống ti u huẩn ết quả tính toán hệ số β theo số thống vật liệu hảo sát ết quả tính toán hệ số β hi th m số COVf’ th y đổi ết quả tính toán hệ số β hi th m số λf’ th y đổi ết quả tính toán hệ số β theo số liệu thống ti u huẩn ết quả tính toán hệ số β theo số thống vật liệu hảo sát ết quả tính toán hệ số β hi th m số COVf’ th y đổi ết quả tính toán hệ số β hi th m số λf’ th y đổi Trang 58 59 59 60 63 63 63 65 65 66 67 68 68 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Số hiệu các hình 1.1 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 2.9 Tên hình Qu n hệ - ứng suất biến d ng theo S 8110 hu n đú mẫu b t ng ầu he Răm Thí nghệm độ sụt b t ng ầu he Răm Đú mẫu b t ng ầu he Răm Thí nghiệm nén mẫu b t ng Lấy mẫu và thí nghệm độ sụt b t ng ầu S Lấy mẫu và thí nghệm độ sụt b t ng ầu S Đú mẫu b t ng ầu S ng Y n Đú mẫu b t ng ầu S ng Y n i u đ tần suất ƣờng độ mẫu huẩn Ri thiết ế 30MP i u đ phân bố ƣờng độ mẫu huẩn Ri thiết ế 40MP i u đ phân bố ƣờng độ mẫu huẩn Ri thiết ế 20MP i u đ phân bố ƣờng độ mẫu huẩn Ri thiết ế 25MP Trang ủ b t ng ƣờng độ 13 30 30 31 31 32 32 33 33 45 ủ b t ng ƣờng độ 46 ủ b t ng ƣờng độ 46 ủ b t ng ƣờng độ 47 2.13 i u đ phân bố ƣờng độ mẫu huẩn Ri ủ b t ng ƣờng độ thiết ế 35MP 47 2.14 i u đ phân bố ƣờng độ mẫu huẩn Ri ủ b t ng ƣờng độ thiết ế 30MP 48 2.15 i u đ phân bố ƣờng độ mẫu huẩn Ri ủ b t ng ƣờng độ thiết ế 50MP 48 2.16 i u đ phân bố ƣờng độ mẫu huẩn Ri ủ b t ng ƣờng độ 49 2.10 2.11 2.12 ng Y n ng Y n thiết ế 30MP 2.17 2.18 2.19 i u thiết i u thiết i u thiết đ phân bố ƣờng độ mẫu huẩn Ri ủ b t ng ƣờng độ ế 50MP đ phân bố ƣờng độ mẫu huẩn Ri ủ b t ng ƣờng độ ế 25MP đ phân bố ƣờng độ mẫu huẩn Ri ủ b t ng ƣờng độ ế 30MP 49 50 50 Số hiệu các hình Tên hình Trang 50 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 i u đ phân bố ƣờng độ mẫu huẩn Ri ủ b t ng ƣờng độ thiết ế 45MP Hàm mật độ xá suất tải trọng sứ háng và bi n n toàn S th y đổi độ tin ậy theo thời gi n. Mối tƣơng qu n gi β và COVf’ Mối tƣơng qu n gi β và λf’ Mối tƣơng qu n gi β và COVf’ 54 57 64 64 67 3.6 Mối tƣơng qu n gi 67 2.20 β và λf’ 1 MỞ ĐẦU 1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI Quy trình thiết ế ầu ủ Việt N m hiện t i 22TCN 272-05 d hủ yếu tr n quy trình thiết ế ầu AASHTO-LRFD-1998 ủ Ho ỳ. Triết lý thiết ế ầu ủ AASHTO và á nƣớ ti n tiến hiện n y d tr n phƣơng pháp thiết ế theo xá suất. Theo phƣơng pháp này thì á biến thiết ế li n qu n đến tải trọng và sứ háng đều là á biến ngẫu nhi n. D tr n phƣơng pháp xá suất á nhà bi n so n ti u huẩn hiệu huẩn á th m số thiết ế đ xá định á hệ số tải trọng hệ số sứ háng tr n ơ sở đảm bảo độ tin ậy mụ ti u. Cá bảng ti u huẩn th hành d ng ho á ỹ sƣ đã đƣợ á nhà nghi n ứu bi n so n ti u huẩn hiệu huẩn đ h ng n phải d ng phƣơng pháp phân tí h xá suất tr tiếp h y n gọi là phƣơng pháp bán xá suất. D tr n d liệu thống thu thập đƣợ ủ từng ng từng Quố gi mỗi nƣớ định ỳ hoảng 2-4 năm phân tí h ập nhật ti u huẩn thiết ế ầu ph hợp với á d liệu thống thu thập đƣợ . Trong thiết ế ết ấu TCT sứ háng ấu iện TCT phụ thuộ vào ƣờng độ ủ b t ng. Cƣờng độ b t ng là một biến số ngẫu nhi n á đặ trƣng nhƣ giá trị trung bình độ lệ h huẩn phƣơng s i hệ số độ lệ h (bi s f tor) phụ thuộ vào tính hất ốt liệu hất ết dính phƣơng pháp thi ng trình độ t y nghề thi ng ủ ng nhân. Việ xá định á d liệu thống về ƣờng độ b t ng á ng trình xây d ng ầu từ đ tính toán á đặ trƣng thống li n qu n đến sứ háng phụ vụ hiệu huẩn hệ số tải trọng hệ số sứ háng hoặ phân tí h độ tin ậy ết ấu là rất ần thiết. Đây ũng hính là lý do hình thành đề tài: “Phân tích đánh giá cường độ bê tông các công trình cầu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng-Quảng Nam bằng phương pháp độ tin cậy” 2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU - Nghi n ứu á đặ trƣng ƣờng độ ủ b t ng đƣợ sử dụng trong ti u huẩn Việt N m và á ti u huẩn há tr n thế giới. - hảo sát thống đặ trƣng ƣờng độ b t ng một số ng trình ầu đ ng xây d ng tr n đị bàn TP Đà Nẵng và Quảng N m. - Phân tí h s ảnh hƣởng á đặ trƣng thống b t ng thu thập đƣợ đến độ tin ậy ng trình ầu. - Đƣ r huyến áo về hệ số độ tin ậy ủ đặ trƣng ƣờng độ b t ng trong tính toán thiết ế á ng trình t i đị bàn TP Đà Nẵng và Quảng N m . 3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 3.1. Đối tƣợng nghiên cứu - hảo sát đặ trƣng thống ƣờng độ b t ng xây d ng ầu tr n đị bàn TP.Đà Nẵng và Quảng N m và ảnh hƣởng đến độ tin ậy ng trình ầu. 2 3.2. Phạm vi nghiên cứu - Nghi n ứu đặ trƣng thống ƣờng độ b t ng một số ầu đ ng xây d ng tr n đị bàn TP Đà Nẵng và Quảng N m. 4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU - Nghi n ứu lý thuyết ết hợp th nghiệm 5. BỐ CỤC ĐỀ TÀI - Mở đầu - Chƣơng 1: Tổng qu n b t ng và á đặ trƣng thống ủ b t ng d ng trong xây d ng ầu. - Chƣơng 2: hảo sát và phân tí h đặ trƣng ƣờng độ b t ng một số công trình ầu đã xây d ng tr n đị bàn TP Đà Nẵng và Quảng N m. - Chƣơng 3: Phân tí h độ tin ậy ng trình ầu d tr n d liệu thống ƣờng độ b t ng. - ết luận và iến nghị 6. Ý NGHĨA KHOA HỌC-THỰC TIỄN ĐỀ TÀI - Việ nghi n ứu ủ đề tài giúp th m th ng tin h u í h về vật liệu b t ng đặ trƣng ƣờng độ b t ng d ng trong xây d ng ầu. - Từ ết quả th nghiệm so sánh đánh giá và đƣ r huyến áo về hệ số độ tin ậy ủ đặ trƣng ƣờng độ b t ng trong tính toán thiết ế á ng trình t i đị bàn TP Đà Nẵng và Quảng N m. 3 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN BÊ TÔNG VÀ CÁC ĐẶC TRƢNG THỐNG KÊ CỦA BÊ TÔNG DÙNG TRONG XÂY DỰNG CẦU 1.1 TỔNG QUAN VỀ CÁC LOẠI BÊ TÔNG DÙNG TRONG XÂY DỰNG CẦU 1.1.1 Bê tông cốt thép (BTCT) BTCT là một lo i vật liệu omposite ết hợp bởi b t ng và thép trong đ b t ng và thép ng th m gi hịu l . S ết hợp gi b t ng và ốt thép xuất phát từ th tế b t ng là lo i vật liệu ƣờng độ hịu éo thấp ( hỉ bằng từ 1/20 đến 1/10 ƣờng độ hịu nén ủ bê tông [4]) do đ h n hế hả năng sử dụng ủ b t ng và gây n n lãng phí trong sử dụng vật liệu. Đặ đi m này đƣợ h phụ bằng á h th m vào trong b t ng nh ng th nh “ ốt” thƣờng làm từ thép ƣờng độ hịu éo o hơn nhiều so với b t ng. “Cốt” do đ thƣờng đƣợ đặt t i nh ng v ng hịu éo ủ ấu iện. Ngày n y “ ốt” th đƣợ làm từ nh ng lo i vật liệu há ngoài thép nhƣ polyme sợi thủy tinh h y á vật liệu omposite há ... ết ấu xây d ng bằng á h sử dụng b t ng ết hợp với “ ốt” đƣợ gọi hung là " ết ấu b t ng ốt” [4]; ết ấu b t ng ốt thép với “ ốt” là á th nh thép là lo i “ ết ấu b t ng ốt” lâu đời và đƣợ sử dụng rộng rãi nhất trong xây d ng. TCT là lo i vật liệu xây d ng đƣợ sử dụng rộng rãi trong xây d ng dân dụng và xây d ng ng trình gi o th ng. Trong hầu hết á ng trình hiện n y ết ấu TCT đ ng v i tr là ết ấu hịu l hính ho ả ng trình. Ƣu đi m: tuổi thọ hả năng hống ăn m n o n n b t ng ốt thép đƣợ sử dụng rất phổ biến trong xây d ng ầu. Nhƣợ đi m: Năng l hịu éo quá ém n n trong á phần hịu éo ủ b t ng ốt thép hỉ tá dụng là lớp bảo vệ ốt thép và h ng hả năng hịu l . Đ độ dãn dài ủ thép xấp xỉ với độ dãn dài ủ b t ng xi măng đ b t ng h ng đứt vỡ n n trong b t ng ốt thép ƣờng độ thấp độ dãn dài hi éo bé. (Độ dãn dài ủ b t ng 1-2 mm/m trong hi thép th dãn ăng r gấp 5-7 lần so với b tông). Đ h phụ á nhƣợ đi m tr n ngƣời t tìm á h tăng hả năng hịu éo ủ b t ng bằng á h nén trước bê tông trong vùng chịu kéo. 1.1.2 Kết cấu bê tông cốt thép ứng suất trƣớc [2] TCT ứng suất trƣớ n gọi là ết ấu b t ng ốt thép ứng l trƣớ h y b t ng tiền áp hoặ b t ng d ứng l (t n gọi Hán-Việt) là ết ấu b t ng ốt thép sử dụng s ết hợp ứng l ăng rất o ủ ốt thép ứng suất trƣớ và sứ hịu nén ủ b t ng đ t o n n trong ết ấu nh ng biến d ng ngƣợ với hi hịu tải ở ng y trƣớ 4 hi hịu tải. Nhờ đ nh ng ết ấu b t ng này hả năng hịu tải trọng lớn hơn ết ấu b t ng th ng thƣờng hoặ vƣợt đƣợ nh ng nhịp h y hẩu độ lớn hơn ết ấu b t ng ốt thép th ng thƣờng. Cốt thép trong b t ng là ốt thép ƣờng độ o đƣợ éo ăng r bằng máy éo ứng suất trƣớ đ t tới một giá trị ứng suất nhất định đƣợ thiết ế trƣớ nằm trong giới h n đàn h i ủ n trƣớ hi á ết ấu b t ng ốt thép này hịu tải. L ăng ốt thép này làm ho ết ấu b t ng biến d ng ngƣợ với biến d ng do tải trọng gây r s u này hi ết ấu làm việ . Nhờ đ ết ấu b t ng ốt thép ứng suất trƣớ th hịu tải trọng lớn gần gấp đ i so với ết ấu này hi h ng ăng ốt thép ứng suất trƣớ . ( hi hịu tải trọng bình thƣờng biến d ng do tải trọng gây r hỉ đủ đ triệt ti u biến d ng do ăng trƣớ ết ấu trở l i hình d ng b n đầu trƣớ hi ăng giống nhƣ h ng hề hịu tải gì.) Ở ết ấu b t ng ốt thép th ng thƣờng thì ốt thép ng với vật liệu b t ng hỉ th s làm việ ( ứng suất) hi s tá dụng ủ tải trọng. C n ở ết ấu ứng suất trƣớ trƣớ hi đƣ vào hịu tải thì ết ấu đã trong n một phần ứng suất ngƣợ r i. Cốt lõi ủ việ ết ấu b t ng ứng suất trƣớ hả năng hịu tải rất lớn là nhờ việ t o r á biến d ng ngƣợ với hi làm việ bình thƣờng. Việ sử dụng vật liệu ơ tính o nhƣ: ốt thép ƣờng độ o b t ng má o ... hỉ là điều iện phụ trợ đ tăng hả năng hịu tải ủ ết ấu b t ng ứng suất trƣớ . 1.1.2.1 Bê tông ứng suất trước căng trước [3] Cốt thép ứng suất trƣớ đƣợ éo ăng r trƣớ tr n bệ hu n đú b t ng trƣớ khi hế t o ết ấu b t ng (nhƣ ăng dây đàn). S u đ ết ấu b t ng đƣợ đú bình thƣờng với ốt thép ứng suất trƣớ nhƣ ết ấu b t ng ốt thép th ng thƣờng. Đến hi b t ng đ t đến một giá trị ƣờng độ nhất định đ th gi đƣợ ứng suất trƣớ thì tiến hành t ốt thép rời r h i bệ ăng. Do tính đàn h i o ủ ốt thép n xu hƣớng biến d ng o l i dọ theo trụ ủ ốt thép. Nhờ l bám dính gi b t ng và ốt thép ứng suất trƣớ biến d ng này đƣợ huy n h thành biến d ng v ng ngƣợ ủ ết ấu b t ng so với phƣơng biến d ng hi ết ấu b t ng hịu tải trọng. Phƣơng pháp này t o ết ấu ứng suất trƣớ nhờ l bám dính gi b t ng và ốt thép và đƣợ gọi là phƣơng pháp ăng trƣớ vì ốt thép đƣợ ăng trƣớ ả hi ết ấu b t ng đƣợ hình thành và đ t tới ƣờng độ thiết ế. Phƣơng pháp này ần một bệ ăng ố định n n thí h hợp ho việ hế t o á ết ấu b t ng ứng suất trƣớ đú sẵn trong á nhà máy b t ng đú sẵn. ết ấu b t ng ứng suất trƣớ ăng trƣớ ƣu đi m là d ng l bám dính tr n suốt hiều dài ốt thép n n ít rủi ro do tổn h o ứng suất trƣớ . 1.1.2.2 Bê tông ứng suất trước căng sau dạng không liên kết Đây là lo i ết ấu ứng suất trƣớ đƣợ thi ng ăng ốt thép s u hi hình thành ết ấu nhƣng trƣớ hi hịu tải và sử dụng phản l đầu neo hình n t i á đầu ủ ốt thép ứng suất trƣớ đ truyền áp l ép mặt s ng đầu ết ấu b t ng (gây 5 ứng suất trƣớ ). Phƣơng pháp này h ng d ng l bám dính gi b t ng và ốt thép đ t o ứng suất trƣớ n n n gọi là ứng suất trƣớ ăng s u h ng bám dính. Cốt thép đƣợ l ng trong ống b o hứ mỡ bảo quản hống gỉ và đƣợ đặt bình thƣờng vào trong hu n đú b t ng mà hƣ đƣợ ăng trƣớ . S u đ đổ b t ng vào hu n bình thƣờng nhƣ hế t o ết ấu b t ng ốt thép th ng thƣờng. Đến hi ết ấu b t ng ốt thép đ t ƣờng độ nhất định đủ đ hịu đƣợ ứng l ăng thì mới tiến hành ăng ốt thép ứng suất trƣớ . Cốt thép đƣợ éo ăng ốt thép dần dần bằng máy éo ứng suất trƣớ đến giá trị ứng suất thiết ế nhƣng vẫn nằm trong giới h n đàn h i ủ ốt thép ứng suất trƣớ . S u mỗi hành trình éo thép ốt thép l i đƣợ bu ng r h i máy éo lú đ ốt thép xu hƣớng o l i vì tính đàn h i. Nhƣng do á đầu ốt thép (một trong h i h y ả h i đầu) đƣợ gi l i bởi neo 3 lá hình n nằm trong hố neo hình n bằng thép bịt ở h i đầu ết ấu b t ng mà biến d ng đàn h i này ủ ốt thép đƣợ huy n thành phản l đầu neo d ng áp l ép mặt ủ má n thép truyền s ng đầu ết ấu b t ng (t o r ứng suất trƣớ ). Nhờ đ ết ấu b t ng đƣợ uốn v ng ngƣợ với hi làm việ . hi đ t đến ứng suất trƣớ thiết ế thì mới ho ết ấu hịu tải trọng ( ho làm việ ). Cốt thép ứng suất trƣớ th là d ng th nh d ng sợi áp h y b áp. Mỗi sợi ốt thép ứng suất trƣớ đƣợ t do huy n động trong l ng ống b o bằng nh mỡ b i trơn mà h ng tiếp xú với b t ng. Gi b t ng và ốt thép h ng hề l bám dính. Phƣơng pháp này thuận lợi ho việ thi ng t i hiện trƣờng. Ứng dụng ho á ết ấu b t ng ốt thép ứng suất trƣớ đổ t i hỗ. Tuy vậy nhƣợ đi m ủ phƣơng pháp này là hỉ d vào á đầu neo đ gi ứng suất trƣớ . Nếu á đầu neo này bị h ng thì ứng suất trƣớ trong ốt thép sẽ mất ết ấu trở thành ết ấu b t ng th ng thƣờng h ng đảm bảo hịu l n . 1.1.2.3 Bê tông ứng suất trước căng sau dạng liên kết Đây là d ng ết ấu ứng suất trƣớ ăng s u sử dụng ả l bám dính gi ốt thép ứng suất trƣớ với ết ấu b t ng lẫn phản l ép mặt đầu neo đ gi ứng suất trƣớ . Lo i này n gọi là ết ấu b t ng ứng suất trƣớ ăng s u bám dính. Cốt thép đƣợ đặt trong ống b o. Ống b o bằng nh nh m h y thép đƣợ đặt trong ết ấu b t ng. Tiến hành t o ết ấu b t ng ốt thép ứng suất trƣớ ăng s u nhƣ d ng h ng li n ết. Nhƣng s u hi ăng ốt thép đến ứng suất thiết ế thì tiến hành bơm (h ) v xi măng với áp l o vào trong l ng á ống b o đ vừ t o lớp v bảo vệ ốt thép vừ t o m i trƣờng truyền ứng l bằng l bám dính gi ốt thép với v xi măng đ ng ết ống b o và ết ấu b t ng b n ngoài. Việ i m tr độ đầy hặt v xi măng trong ống b o đƣợ tiến hành nhờ á đầu ống i m tr m vào trong ống b o. ơm v áp l o tới hi phun đầy v r á đầu thăm này th biết v đã hứ đầy trong ống áp đến đo n nào ủ ết ấu. 6 Đây là d ng ết ấu b t ng ứng suất trƣớ ăng s u ải tiến. Áp dụng ho ết ấu đú t i hỗ t i hiện trƣờng mà ít gặp rủi ro do tổn h o ứng suất trƣớ t i đầu neo. 1.2. CÁC ĐẶC TRƢNG THỐNG KÊ VỀ ĐẶC TÍNH BÊ TÔNG TRONG XÂY DỰNG CẦU Cá lo i b t ng d ng trong xây d ng n i hung đƣợ phân lo i theo ấp (má ) nhƣ sau: Bảng 1.1 Qui định sử dụng cấp và mác bê tông trong TCXDVN 5574:2012 Cách phân Lo i b t ng Cấp hoặ má lo i B3,5; B5; B7,5; B10; B12,5; B15; B20; B25; t ng nặng B30; B35; B40; B45; B50; B55; B60 B20; B25; B30; B35; t ng t ứng suất B40; B45; B50; B55; B60 nh m A: đ ng r n t nhi n B3,5; B5; B7,5; B10; hoặ đƣợ dƣỡng hộ trong B12,5; B15; B20; B25; điều iện áp suất hí quy n B30; B35; B40 Theo ấp độ ốt liệu át m đun độ bền hịu nén lớn > 2 0 nh m : đ ng r n t nhi n B3,5; B5; B7,5; B10; t ng h t hoặ đƣợ dƣỡng hộ trong B12,5; B15; B20; B25; nh điều iện áp suất hí quy n B30; B35 ốt liệu át m đun độ lớn  2,0 B15; B20; B25; B30; nh m C: đƣợ hƣng áp B35; B40; B45; B50; B55; B60 D800, D900 B2,5; B3,5; B5; B7,5; B2,5; B3,5; B5; B7,5; D1000, D1100 B10; B12,5 t ng ốt B2,5; B3,5; B5; B7,5; D1200, D1300 liệu nhẹ ứng B10; B12,5; B15 với má theo B3,5; B5; B7,5; B10; hối lƣợng D1400, D1500 B12,5; B15; B20; B25; riêng trung B30 bình B5; B7,5; B10; B12,5; D1600, D1700 B15; B20; B25; B30; B35 D1800, D1900 B10; B12,5; B15; B20; 7 Cách phân lo i Lo i b t ng Cấp hoặ má D2000 D500 D600 Theo ấp độ bền hịu nén t ng tổ ong ứng với mác theo hối lƣợng riêng trung bình D700 D800 D900 D1000 D1100 D1200 t ng rỗng ứng với má theo hối lƣợng ri ng trung bình: D800, D900, D1000 D1100, D1200, D1300 B25; B30; B35; B40 B20; B25; B30; B35; B40 hƣng áp không hƣng áp B1; B1,5; B1; B1,5; B2 B1,5; B2; B2,5 B1,5; B2; B1,5; B2; B2,5; B3,5 B2,5 B2,5; B3,5; B2; B2,5; B5 B3,5 B3,5; B5; B3,5; B5 B7,5 B5; B7,5; B10 B5; B7,5 B7,5; B10; B7,5; B10 B12,5; B15 B10; B12,5; B10; B15 B12,5 B2,5; B3,5; B5 B7,5 B3,5; B5; B7,5 D1400 Cấp độ bền hịu éo dọ trụ Má hống thấm Bt0,8; Bt1,2; Bt1,6; Bt2; Bê t ng nặng b t ng t ứng suất b t ng B 2,4; B 2,8; B 3,2 t t t h t nh b t ng nhẹ Mác theo hối lƣợng riêng trung bình D800; D900; D1000; D1100; D1200; D1300; D1400; D1500; D1600; D1700; D1800; D1900; D2000 D500; D600; D700; D800; D900; D1000; D1100; D1200 D800; D900; D1000; t ng nặng b t ng h t nh t ng nhẹ t ng tổ ong t ng rỗng b t ng nhẹ W2; W4; W6; W8; W10; W12 8 Cách phân lo i Lo i b t ng Cấp hoặ má D1100; D1200; D1300; D1400 S p 0,6; S p 0,8; S p 1; Mác bê tông theo hả S p 1,2; S p 1,5; S p 2; S p 3; t ng t ứng suất năng t gây S p 4. ứng suất Chú thí h: 1. Trong ti u huẩn này thuật ng "b t ng nhẹ" và "b t ng rỗng" d ng đ ý hiệu tƣơng ứng ho b t ng nhẹ ấu trú đặ h và b t ng nhẹ ấu trú lỗ rỗng (với tỷ lệ phần trăm lỗ rỗng lớn hơn 6%). 2. Nh m b t ng h t nh A C ần đƣợ hỉ rõ trong bản vẽ thiết ế. Bảng 1.2 Quy định sử dụng m c bê tông theo tiêu chu n tiêu chu n thi công c u đư ng b TCCS 02-2010/TCĐBVN (AASHTO) 9 1.2.1. Cấp độ bền Cấp độ bền hịu nén ủ b t ng: ý hiệu bằng h là giá trị trung bình thống ủ ƣờng độ hịu nén tứ thời tính bằng đơn vị MP với xá suất đảm bảo h ng dƣới 95% xá định tr n á mẫu lập phƣơng í h thƣớ ti u huẩn (150mm x 150mm x 150mm) đƣợ hế t o dƣỡng hộ trong điều iện ti u huẩn và thí nghiệm nén ở tuổi 28 ngày. Cấp độ bền là hái niệm hủ yếu d ng đ phân lo i b t ng đƣợ sử dụng trong ti u huẩn TCXDVN 5574:2012 th y thế ho t n gọi Má Bê tông theo TCXDVN 5574:2012 á ấp độ bền s u: 5; 7.5; 10; 12.5; 15; 20; 25; 30; 35; B40; B45; B50; B55; B60. 1.2.2. Mác bê tông Má b t ng theo ƣờng độ hịu nén: ý hiệu bằng h M là ƣờng độ ủ b t ng lấy bằng giá trị trung bình thống ủ ƣờng độ hịu nén tứ thời tính bằng đơn vị G/ m2 xá định tr n mãu lập phƣơng í h thƣớ ti u huẩn (150mm x 150mm x 150mm) đƣợ hế t o dƣỡng hộ trong điều iện ti u huẩn và thí nghiệm nén ở tuổi 28 ngày. Má là hái niệm hủ yếu d ng đ phân lo i b t ng đƣợ sử dụng trong ti u huẩn TCVN 5574:1991. t ng theo TCVN 5574:1991 á má s u: M100; M150; M200; M250; M300; M350; M400; M450; M500; M600. 1.2.3. Tƣơng quan giữa cấp độ bền và mác bê tông [5] Tƣơng qu n gi ấp độ bền và má M là: = αb.βb.M (1.1) Trong đ : αb - hệ số đổi đơn vị từ G/ m2 s ng MP ; αb = 1/9 81 ≈ 0 1 βb - hệ số tƣơng qu n gi ƣờng độ đặ trƣng và ƣờng độ trung bình mẫu. Với σ = 0 135 thì βb = 0,778 1.2.4. Cƣờng độ của bê tông 1.2.4.1 Giá trị trung bình của cường độ chịu nén: Rtb Gọi t t là ƣờng độ trung bình. Đ là giá trị trung bình số họ ủ ƣờng độ một số mẫu thử: Rtb = ∑Ri/n (1.2) Trong đ Ri - ƣờng độ mẫu thử thứ i n - Số mẫu thử 1.2.4.2 Giá trị đặc trưng củ cư ng đ : Rc Gọi t t là ƣờng độ đặ trƣng. Đ là giá trị ƣờng độ đƣợ lấy với xá suất đảm bảo 95% Rc = Rtb.(1 - S.σ) = βb.Rtb (1.3) 10 Trong đ βb - hệ số đ ng hất ủ b t ng (hệ số tƣơng qu n gi Rc và Rtb) σ - hệ số biến động ƣờng độ á mẫu thử xá định theo tính toán thống σ= 2 [√{∑(Ri - Rtb) }/{n - 1}]/Rtb S - hệ số phụ thuộ và xá suất đảm bảo. Với xá suất 95% S = 1 64 1.2.4.3 Giá trị tiêu chuẩn của cường độ chịu nén: Rbn Gọi t t là ƣờng độ ti u huẩn về hịu nén. hi thí nghiệm mẫu thử hối vu ng thƣờng đ t đƣợ ƣờng độ o hơn so với b t ng ở trong ết ấu th . Đ là vì ảnh hƣởng ủ một số y u tố nhƣ m sát gi bàn máy nén và mẫu í h thƣớ mẫu tố độ gi tải... Đ đến điều này ngƣời t xá định ƣờng độ ti u huẩn nhƣ s u: Rbn = θkc.Rc (1.4) Trong đ θkc là hệ số ết ấu huy n đổi ƣờng độ ủ mẫu thử s ng ƣờng độ b t ng ủ ết ấu. Th ng thƣờng θkc = 0 7 → 0 75 hi thí nghiệm nếu d ng mẫu lăng trụ hiều o bằng 4 nh đáy thì thu đƣợ ƣờng độ gần giống nhƣ ƣờng độ ủ b t ng trong ết ấu th . Vì vậy ƣờng độ ủ b t ng (trung bình hoặ đặ trƣng) đƣợ nhân với θ ũng thƣờng đƣợ gọi là ƣờng độ lăng trụ. 1.2.4.4 Giá trị tính toán của cường độ chịu nén: Rb Đ là giá trị đƣợ d ng đ tính toán theo tr ng thái giới h n đƣợ gọi t t là ƣờng độ tính toán. N đƣợ xá định với một mứ độ n toàn và đến á điều iện làm việ . Cƣờng độ tính toán gố Rb đƣợ xá định theo ng thứ : Rb = Rbn/kb (1.5) Trong đ b là hệ số độ tin ậy (hệ số n toàn) b = 1,3. Trong nh ng trƣờng hợp ần xét đến điều iện làm việ ủ b t ng thì ần nhân Rb với hệ số điều iện làm việ γb Bảng 1.3 Bảng đánh giá cư ng đ bê tông theo M c và cấp đ bền. Cấp độ bền B15 B20 B25 B30 B35 B40 Má tƣơng đƣơng M200 M250 M350 M400 M450 M500 Rb (MPa) 8,5 11,5 14,5 17 19,5 22 Rbt (MPa) 0,75 0,9 1,05 1,2 1,3 1,4 Eb (MPa) 23000 27000 34500 36000 30000 32500 1.3. CÁC MÔ HÌNH THỐNG KÊ CƢỜNG ĐỘ BÊ TÔNG TRONG CÁC TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ 1.3.1. Đánh giá cƣờng độ bê tông theo tiêu chuẩn Việt Nam [5] TCVN 5574:2012 3 hái niệm về ƣờng độ b t ng đ là: má b t ng ƣờng độ ti u huẩn và ƣờng độ tính toán về nén. 11 Má b t ng h y hính xá hơn là má theo ƣờng độ hịu nén í hiệu bằng h M lấy bằng ƣờng độ hịu nén ( ƣờng độ trung bình) tính bằng g/ m2 ủ mẫu huẩn hối lập phƣơng nh bằng 150 mm đƣợ dƣỡng hộ và thí nghiệm theo tiêu huẩn TCVN 3118 : 1979 Cƣờng độ ti u huẩn ủ b t ng g m 2 lo i s u: Cƣờng độ hịu nén ủ mẫu hối vu ng R ( th tƣơng đƣơng với ấp độ bền B theo TCXDVN 5574:2012) R= Rn (1  1,64 ) (1.6) Trong đ – giá trị trung bình ủ á mẫu thử huẩn ( hi làm tr n sẽ tƣơng đƣơng với mác bê tông); ν – hệ số biến động ủ ƣờng độ b t ng. Hệ số V đƣợ xá định theo ết quả tính toán về thống . Trong trƣờng hợp thiếu số liệu thống TCVN 5574:1991 ho phép lấy ν = 0,15. - Cƣờng độ ti u huẩn về nén Rn ( ƣờng độ lăng trụ: mẫu 150x150x600 mm), lấy bằng: Rnc = An R (1.7) Trong đ : An là hệ số huy n đổi từ ƣờng độ hịu nén ủ mẫu lập phƣơng s ng mẫu lăng trụ lấy từ 0 700 đến 0 765 phụ thuộ vào má b t ng. Cƣờng độ tính toán về nén ủ b t ng Rn đƣợ xá định nhƣ s u: Rn  Rnc mbn k bn (1.8) Trong đ : bn = 1 3 là hệ số n toàn về nén mbn là hệ số điều iện làm việ trong điều iện bình thƣờng mbn = 1. Trong á ng thứ (1.6), (1.7) và (1.8) mặ d li n qu n đến hệ số biến động ƣờng độ V nhƣng ƣờng độ tính toán gố về nén Rn (trong điều iện bình thƣờng mbn = 1) đƣợ ung ấp tr tiếp trong Phụ lụ 1 ủ TCVN 5574 : 1991. Vì vậy hi thiết ế đ tiện lợi giá trị ƣờng độ tính toán về nén Rn thƣờng đƣợ lấy lu n theo Phụ lụ này và hỉ phụ thuộ vào má b t ng. hả năng hịu l ủ ết ấu/ ấu iện đƣợ đánh giá th ng qu giá trị Rn. Do đ hi đánh giá ƣờng độ b t ng phải th ng qu má b t ng. Cá giá trị ƣờng độ tính toán về nén Rn ủ b t ng tƣơng ứng với á má b t ng há nh u theo TCVN 5574:1991 đƣợ t m t t trong bảng 1.3. Kết ấu b t ng và TCT đƣợ thiết ế theo TCXDVN 5574:2012 d vào ấp độ bền hịu nén ủ b t ng (gọi t t là ấp độ bền ủ b t ng). Trong ti u huẩn này hái niệm ấp độ bền đƣợ định nghĩ nhƣ s u: “Cấp độ bền hịu nén ủ b t ng: ý hiệu bằng h là giá trị trung bình thống ủ ƣờng độ hịu nén tứ thời tính bằng đơn vị MP với xá suất đảm bảo h ng dƣới 95% xá định tr n á mẫu lập phƣơng í h thƣớ ti u huẩn (150 mm x 150 mm x 150 mm) đƣợ hế t o dƣỡng hộ 12 trong điều iện ti u huẩn và thí nghiệm nén ở tuổi 28 ngày” (TCXDVN 5574:2012). hái niệm má b t ng trong TCXDVN 5574:2012 giống nhƣ trong TCVN 5574:1991. hi tính toán theo tr ng thái giới h n thứ nhất (độ bền) cƣờng độ hịu nén ti u huẩn dọ trụ Rbn ( ƣờng độ lăng trụ: mẫu 150 x 150 x 600 mm) và ƣờng độ hịu nén tính toán dọ trụ Rb xá định tƣơng t nhƣ TCVN 5574:1991 với á hệ số độ tin ậy hi nén γc= 1 3 (đối với b t ng nặng – b t ng thƣờng) và hệ số điều iện làm việ ủ b t ng γbi (th ng thƣờng γbi=1). ảng 1.3 ủ TCXDVN 5574:2012 ung ấp tr tiếp á giá trị ƣờng độ hịu nén tính toán Rb tƣơng ứng với á ấp độ bền và má b t ng há nh u. Cá ỹ sƣ thƣờng sử dụng á giá trị ƣờng độ hịu nén tính toán Rb ủ b t ng ho trong bảng 1.3, TCXDVN 5574:2012 đ tính toán h y đánh giá hả năng hịu l ủ ết ấu/ ấu iện (Vì vậy th s u này hi soát xét TCXDVN 5574:2012 nên ghi hú rõ trong bảng 1.3 ủ ti u huẩn này là giá trị Rb hỉ tƣơng ứng với hệ số biến động ƣờng độ ν = 0 135 (nếu lấy theo má b t ng) và hệ số điều iện làm việ γbi =1; hoặ b d ng má b t ng trong bảng này nhƣng với ghi hú th m là hệ số điều iện làm việ γbi =1). Cá giá trị ủ Rb ũng đƣợ t m t t trong bảng 1 dƣới đây. Bảng 1.4 Mác bê tông, cấp đ bền bê tông và cư ng đ chịu nén tính toán theo TCVN 5574:1991 và TCXDVN 5574:2012 Mác bê tông (kg/cm2) M75 M100 M150 M200 M250 M350 M400 M500 M600 theo TCVN 5574:1991 Cấp độ bền b t ng (MPa)– TCXDVN 5574:2012 Rn (kg/cm2) - theo TCVN 5574:1991 Rb (MPa) – theo TCXDVN 5574:2012 B5 B7.5 B10 B15 B20 B25 B30 B40 B45 35 45 65 90 110 215 250 2.8 4.5 6.0 8.5 11.5 14.5 17.0 22.0 25.0 155 170 Do đ th n i rằng hi thiết ế ết ấu theo ti u huẩn Việt N m (TCVN 5574:1991 hay TCXDVN 5574:2012) uối ng đều ăn ứ vào má b t ng (ngo i trừ nh ng trƣờng hợp ăn ứ vào hệ số biến động ƣờng độ và hệ số điều iện làm việ đ xá định ri ng á giá trị ƣờng độ hịu nén tính toán ủ b t ng). Cấp độ bền b t ng đƣ r trong TCXDVN 5574:2012 (th hất là ƣờng độ hịu nén ủ mẫu hối vu ng R trong TCVN 5574:1991) ngoài việ là bƣớ đệm đ hội nhập với hâu Âu và thế giới n t o r ơ hội đổi mới ng nghệ sản xuất b t ng với hất lƣợng tốt hơn. Cho n n th hẳng định rằng hi đánh giá ƣờng độ b t ng theo TCXDVN 5574:2012 hiện n y vẫn n phải d vào má b t ng trừ hi ngƣời thiết ế quy định há hoặ s u hi t ti u huẩn/hƣớng dẫn ỹ thuật ri ng về đánh giá ƣờng độ b t ng theo ấp độ bền .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan