Phần 2. NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO
1. Đội ngũ giảng viên
1.1.
Giảng viên cơ hữu
Khoa Công nghệ thông tin có 19 cán bộ, giảng viên, trong đó có 01 Phó giáo
sư, 02 tiến sĩ, 12 thạc sĩ (04 đang học tiến sĩ nước ngoài theo học bổng từ Đề án
911, Đề án 165), 03 kỹ sư (02 giảng viên đang học cao học). Lực lượng giảng viên
có chuyên ngành phù hợp để mở ngành:
1. TS. Nguyễn Việt Hùng
Khoa học và Kỹ thuật máy tính
2. Ths. Văn Đức Sơn Hà
Khoa học và Kỹ thuật máy tính
3. Ths. Hồng Thanh Luận
Khoa học máy tính
4. Ths. Hà Lê Ngọc Dung
Hệ thống thông tin
Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các học phần được trình bày
ở Bảng 3. Danh sách kỹ thuật viên, nhân viên hướng dẫn thí nghiệm cơ hữu phục
vụ ngành đăng ký đào tạo được trình bày ở Bảng 5.
Bảng 3. Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các học phần của
ngành đăng ký đào tạo
TT
1.
Họ và tên, năm
Chức danh
sinh, chức vụ hiện khoa học,
tại
năm phong
Nguyễn Việt Hùng,
1981
GV, 2014
2.
Văn Đức Sơn Hà,
1986
GV, 2014
3.
Hồng Thanh Luận,
1980, Phó Trưởng
khoa CNTT
GV, 2003
Học vị,
nước,
năm tốt
nghiệp
Tiến sĩ,
Ý, 2014
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
2014
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
2007
Ngành,
chuyên
ngành
Khoa
học và
Kỹ
thuật
máy
tính
Học phần dự
kiến, số tín chỉ
dự kiến đảm
nhiệm
Hệ quản trị
CSDL (3TC)
Phân tích Thiết
kế HTTT (3TC)
KHMT
Hệ CSDL đa
phương tiện
(3TC)
KHMT
Xử lý Ngôn ngữ
tự nhiên (3TC)
TT
4.
Họ và tên, năm
Chức danh
sinh, chức vụ hiện khoa học,
tại
năm phong
Hà Lê Ngọc Dung,
1987
GV, 2014
Học vị,
nước,
năm tốt
nghiệp
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
2014
Ngành,
chuyên
ngành
Học phần dự
kiến, số tín chỉ
dự kiến đảm
nhiệm
HTTT
Tin học Đại
cương (3TC)
Cơ sở dữ liệu
phân tán (4TC)
5.
Đặng Trần Khánh,
1975, Trưởng khoa
CNTT
Tiến sĩ,
PGS, 2010 Áo,
2003
KHMT
An toàn và bảo
mật thông tin
(3TC)
An toàn Phần
mềm và Hệ
thống (2TC)
6.
Trương Minh Nhật
Quang, 1965, Phó
hiệu trưởng
Tiến sĩ,
Việt
GVC, 2003
Nam,
2009
Toán học
(Đảm bảo
toán học Hệ điều hành
cho máy (3TC)
tính và hệ Máy học (3TC)
thống tính
toán)
7.
Nguyễn Thanh
Bình, 1977, Phó
Trưởng khoa CNTT
Tiến sĩ,
Ấn Độ,
2010
Lập trình game
Khoa học (3TC)
máy tính Đồ họa máy
tính (3TC)
GV, 2014
Thạc sĩ,
Pháp,
2010
8.
9.
Trần Văn Út, 1977
Dương Trung
Nghĩa, 1985
GV, 2013
GV, 2011
Nghiên
cứu sinh,
Pháp,
2013
Thạc sĩ,
Đức,
2011
KTPM
Nhập môn công
nghệ phần mềm
(2TC)
KTPM
Chứng thực và
an toàn dữ liệu
trong thương
mại điện tử
TT
Họ và tên, năm
Chức danh
sinh, chức vụ hiện khoa học,
tại
năm phong
Nguyễn Huỳnh Anh
10.
Duy, 1989
11.
12.
Huỳnh Văn Bé,
1960
Học vị,
nước,
năm tốt
nghiệp
GV, 2014
HTTT
Dịch vụ và cơ
sở hạ tầng
ĐTĐM (3 TC)
GVC,
2007
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
2003
Tin học
Trí tuệ nhân tạo
(3TC)
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
2010
HTTT
Lập trình hướng
đối tượng (3TC)
Kiến
trúc
thông
tin
Cấu trúc dữ liệu
và giải thuật
(3TC)
GV, 2011
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
2010
HTTT
Kiến trúc máy
tính (3TC)
GV, 2012
Thạc sĩ,
Úc, 2009
Tin học
chuyên
nghiệp
An toàn cho hệ
thống Windows
và Unix (3TC)
GV, 2012
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
2014
HTTT
Công nghệ .Net
(2TC)
Thạc sĩ,
Hà Lan,
2009;
14.
Nguyễn Xuân Hà
Giang, 1984
Nguyễn Thị Hồng
15.
Hạnh, 1983
16.
Nguyễn Trung Việt,
1986
Học phần dự
kiến, số tín chỉ
dự kiến đảm
nhiệm
(3TC)
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
2014
Nguyễn Văn Cường,
GV, 2006
1978
Nguyễn Hoàng
13.
Thuận, 1984
Ngành,
chuyên
ngành
GV, 2009
Nghiên
cứu sinh,
New
Zealand,
2012
TT
Ngành,
chuyên
ngành
Học phần dự
kiến, số tín chỉ
dự kiến đảm
nhiệm
GV, 2011
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
2013
Kỹ
thuật
điện
Phần mềm mã
nguồn mở
(2TC)
GV, 2013
Thạc sĩ
Việt
Nam,
2013
Tự
động
hóa
Ngôn ngữ mô
hình hóa UML
(2TC)
GV, 2012
Thạc sĩ
Việt
Nam,
2012
Kỹ
thuật
điện tử
Lập trình Java 1
(2TC)
GV, 2011
Thạc sĩ
Việt
Nam,
2014
Hệ trợ giúp
Cơ điện
quyết định
tử
(2TC)
GV, 1988
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2008
Mạng
và hệ
thống
điện
GV, 2001
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2011
Quang
học
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
2012
Điện tử
Viễn
thông
Họ và tên, năm
Chức danh
sinh, chức vụ hiện khoa học,
tại
năm phong
Phan Trọng Tuấn,
17.
1989
Trần Hoài Tâm,
18.
1986
Nguyễn Phú Quí,
19.
1986
Đường Khánh Sơn,
20.
1988
Trần Hoàng Lĩnh,
1963, Trưởng khoa
21.
Điện – Điện tử Viễn thông
Giang Văn Phúc,
22. 1961, Phó Trưởng
phòng đào tạo
Vũ Văn Quang,
23.
1972
GV, 2011
Học vị,
nước,
năm tốt
nghiệp
Mạng máy tính
(3TC)
An toàn các
HTTT (3TC)
Xử lý ảnh và thị
giác máy tính (3
TC)
Kỹ thuật số
(3TC)
Nhập môn kỹ
thuật điện tử
(3TC)
TT
Họ và tên, năm
Chức danh
sinh, chức vụ hiện khoa học,
tại
năm phong
Dương Ngọc Đoàn,
24.
1980
GV, 2010
Doãn Minh Đăng,
1981, Phó Trưởng
25.
khoa Điện – Điện tử
- Viễn thông
GV, 2008
Huỳnh Nguyễn
Xuân Cần, 1984
26.
27.
Đỗ Vinh Quang,
1984
28. Hồ Hữu Danh, 1986
29.
30.
Hồ Thế Anh,
1986
Diệp Quốc Bảo,
1987
Nguyễn Trần Duy
31.
Khoa, 1985
Học vị,
nước,
năm tốt
nghiệp
Thạc sĩ,
Hàn
Quốc,
2009
Ngành,
chuyên
ngành
Học phần dự
kiến, số tín chỉ
dự kiến đảm
nhiệm
Điện tử
Viễn
thông
Kỹ thuật đo và
xử lý tín hiệu đo
(3TC)
Lập trình hệ
thống nhúng
(3TC)
Tiến sĩ,
Hà Lan,
2012
Tự
động
hóa
GV, 2010
Thạc sĩ,
Úc, 2010
Viễn
thông
GV, 2012
Thạc sĩ,
Đức,
2011
Tự
Tương tác
động
Người - Máy
hóa quá
(3TC)
trình
GV, 2012
Thạc sĩ,
Anh,
2012
Di
động,
không
dây và
truyền
thông
băng
rộng
Lập trình di
động (3 TC)
GV, 2011
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
2015
Tự
động
hóa
Hệ chuyên gia
(2TC)
GV, 2011
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
2014
Kỹ
thuật
Kỹ thuật lập
Cơ điện trình (3TC)
tử
GV, 2012
Thạc sĩ,
Anh,
2012
Viễn
Thông
Vi điều khiển
(3TC)
Công nghệ ảo
hóa (3TC)
Hệ thống thông
tin địa lý (2 TC)
TT
Lê Anh Tuấn, 1967,
32. Trưởng phòng đào
tạo
33.
Ngành,
chuyên
ngành
Học phần dự
kiến, số tín chỉ
dự kiến đảm
nhiệm
GV, 2012
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
2010
HTTT
Cơ sở dữ liệu
(3TC)
GV, 2004
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
2008
Toán
Toán rời rạc
giải tích (3TC)
GVC,
2013
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
2011
Chủ
nghĩa
xã hội
khoa
học
GVC,
2005
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
2004
Văn bản và lưu
Văn
trữ đại cương
hóa học
(2TC)
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
2010
Quản trị
Marketing căn
kinh
bản (2TC)
doanh
Thạc sĩ,
Úc, 2010
Quản lý Thương mại
sản xuất điện tử (2TC)
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
2013
Tài
chính
ngân
hàng
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
2009
Lý luận
và
Phương
Anh văn căn
pháp
bản 1 (4TC)
giảng
dạy
Tiếng
Họ và tên, năm
Chức danh
sinh, chức vụ hiện khoa học,
tại
năm phong
Trần Thị Hồng Nga,
1981
Nguyễn Thị Xuân
Thu, 1965, Trưởng
34.
phòng Tổ chức –
hành chính
Tống Kim Sơn,
35.
1960
36. Võ Ngọc Niên, 1978 GV, 2011
37.
38.
39.
La Bảo Trúc Ly,
1983
GV, 2011
Nguyễn Thị Thu An,
GV, 2011
1982
Phạm Thị Bích
Ngân, 1969
GVC,
2011
Học vị,
nước,
năm tốt
nghiệp
Những nguyên
lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác
Lênin 1, 2
(5TC)
Kỹ năng giao
tiếp (2TC)
TT
Họ và tên, năm
Chức danh
sinh, chức vụ hiện khoa học,
tại
năm phong
Học vị,
nước,
năm tốt
nghiệp
Ngành,
chuyên
ngành
Học phần dự
kiến, số tín chỉ
dự kiến đảm
nhiệm
Anh
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
2008
Lý luận
và
Phương
pháp
Anh văn căn
giảng
bản 2 (3TC)
dạy
Tiếng
Anh
GV, 2005
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
2013
Lý luận
và
Phương
pháp
Anh văn căn
giảng
bản 3 (3TC)
dạy
Tiếng
Anh
GV, 1978
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
1998
Toán
Vi tích phân
giải tích A1, A2 (6TC)
GV, 2006
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
2009
Đại số
và Lý
thuyết
số
GV, 2007
Thạc sĩ,
Việt
Nam,
2007
Toán
Xác suất thống
giải tích kê (2TC)
Nguyễn Thị Thu
Thủy, 1961, Trưởng
45.
khoa Khoa học Cơ
bản
GCV,
2004
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2001
Vật lý
46. Lương Văn Thông,
GV, 2007
Thạc sĩ,
Vật lý
Lưu Thu Thủy,
1976, Trưởng phòng
GVC,
40. Quản lý Nghiên cứu
2010
Khoa học và Hợp
tác Quốc tế
41.
Ngô Uyên Phương,
1970
42. Đỗ Văn Tâm, 1957
43.
Dương Hùng Mạnh,
1981
44. Lê Anh Xuân, 1980
Đại số tuyến
tính (2TC)
Vật lý 2 (3TC)
Phương pháp
nghiên cứu
khoa học (2TC)
Vật lý 1 (3 TC)
TT
Họ và tên, năm
Chức danh
sinh, chức vụ hiện khoa học,
tại
năm phong
1985
Học vị,
nước,
năm tốt
nghiệp
Việt
Nam,
2011
Ngành,
chuyên
ngành
Học phần dự
kiến, số tín chỉ
dự kiến đảm
nhiệm
kỹ thuật
Cần Thơ, ngày
tháng
năm 2015
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
(Ký tên, đóng dấu)
Ngoài lực lượng giảng viên cơ hữu, trường Đại học Kỹ thuật-Công nghệ Cần
Thơ còn mời các giảng viên có năng lực trình độ chuyên môn cao của trường Đại
học Cần Thơ giảng dạy một số học phần trong chương trình đào tạo do Giảng viên
thỉnh giảng đảm nhận (Công văn số 974/ĐHCT ngày 18/6/2012 của trường Đại học
Cần Thơ về việc hỗ trợ cán bộ cho trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ).
Bảng 4. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
Họ và tên, năm
TT sinh, chức vụ
hiện tại
Chức
danh
Học vị,
khoa học, nước, năm
năm
tốt nghiệp
phong
Ngành,
chuyên
ngành
Học phần dự
kiến, số tín
chỉ dự kiến
đảm nhiệm
Lập trình an
toàn (3TC)
Trần Cao Đệ, Phó giáo
Đồ họa máy
Tiến
sĩ, Công nghệ
1. 1966,
Trưởng sư, 2011;
tính ứng dung
Pháp, 2005 phần mềm
khoa CNTT
GVC
(3TC)
Lập trình mô
phỏng (3TC)
1.2.
Kỹ thuật viên, nhân viên hướng dẫn thí nghiệm cơ hữu
Các phòng thí nghiệm, thực hành của Trường phục vụ cho ngành Khoa học
máy tính đều có cán bộ kỹ thuật, nhân viên giàu kinh nghiệm tham gia quản lý và
hướng dẫn thí nghiệm, thực hành.
Bảng 5 Danh sách kỹ thuật viên, nhân viên hướng dẫn thí nghiệm cơ hữu phục
vụ ngành đăng ký đào tạo
TT
Họ và tên,
năm sinh
Trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ,
năm tốt nghiệp
Phụ trách PTN,
thực hành
Phòng thí nghiệm,
thực hành phục vụ
học phần trong
chương trình đào tạo
Kỹ sư tin học, Quản lý kỹ thuật Các học phần có giờ
phòng máy thực thực hành tin học
Nguyễn Bá 2006
1.
Duy, 1983
Cao học HTTT, hành PM1
2013
Trương Hồ
Quản lý kỹ thuật Các học phần có giờ
Kỹ sư Tin học,
2. Bảo
Linh,
phòng máy thực thực hành tin học
2012
1987
hành PM5, PM6
Kỹ sư HTTT, Quản lý kỹ thuật Các học phần có giờ
phòng máy thực thực hành tin học
Phạm
Yến 2012
3.
Nhi, 1989
Cao học HTTT, hành PM3
2014
Kỹ sư Tin học, Quản lý kỹ thuật Các học phần có giờ
phòng máy thực thực hành tin học
Nguyễn Minh 2010
4.
Kỳ, 1988
Cao học KHMT, hành PM2
2014
Hà Xuân Sơn Kỹ sư
5.
1991
2013
KTPM,
Quản lý kỹ thuật Các học phần có giờ
phòng máy thực thực hành tin học
hành PM7
Quản lý Phòng Kỹ Các học phần có giờ
Lã
Hoàng Cử nhân
Cao thuật mạng, phòng thực hành mạng
6.
Lâm, 1985
Đẳng CNTT
máy thực hành PM4 máy tính, lắp ráp,
sửa chữa máy tính
Cần Thơ, ngày
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
tháng
năm 2015
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
(Ký tên, đóng dấu)
Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo
2.
Phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy
Nhà trường có đủ số phòng học, giảng đường và trang thiết bị hỗ trợ giảng
dạy phục vụ ngành đào tạo Khoa học máy tính. Năm 2014, trường tiếp tục xây
dựng mới Khối lớp học, phòng thí nghiệm có quy mô 01 tầng trệt, 06 tầng lầu, diện
tích xây dựng 638 m2, diện tích sàn sử dụng 4.706 m2, bao gồm 18 lớp học (15
phòng học lý thuyết, 03 phòng thí nghiệm thực hành), đáp ứng cho khoảng 975
sinh viên. Tổng mức kinh phí đầu tư gần 48 tỷ. Dự kiến khánh thành và đưa vào sử
dụng trong tháng 5 năm 2015.
2.1.
Bảng 6. Phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy
TT
Loại phòng học
(Phòng học, giảng
đường, phòng học
Số
đa phương tiện,
lượng
phòng học ngoại
ngữ, phòng máy
tính…)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ giảng dạy
Diện
tích
(m2)
Số
Tên thiết bị
lượng
2 Hội trường
3
Phòng học ngoại
ngữ
42
9.891
02
864
02
136
42
30
- Máy chiếu
10
Cần Thơ, ngày
1 Phòng học
- Bảng viết
- LCD
- Hệ thống
âm thanh
- Hệ thống
âm thanh
tháng
40
40
Phục vụ học
phần/ môn
học
Tất cả các môn
học/học phần
Các môn học
chung
Các học phần
Anh văn căn
bản
năm 2015
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
(Ký tên, đóng dấu)
Phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành và trang thiết bị phục vụ thí nghiệm
thực hành
Tên
Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ thí nghiệm, thực
phòng thí
hành
nghiệm,
Diện
TT xưởng
tích (m2)
Phục vụ học phần/
trạm trại,
Tên thiết bị
Số lượng
môn học
cơ sở thực
hành
Phòng
Máy tính
35
1.
70
máy tính 1
Server
01
Phòng
Máy tính
30
2.
70
máy tính 2
Server
01
Phòng
Máy tính
41
3.
100
máy tính 3
Server
01
Phòng
Máy tính
30
4.
70
máy tính 4
Server
01
Phòng
Máy tính
30
70
5. máy tính 5
Server
01
Các môn cơ sở
Phòng
Máy tính
42
ngành và chuyên
6.
100
máy tính 6
Server
01
ngành
Phòng
Máy tính
39
7.
100
máy tính 7
Server
01
Các máy tính và các
29
thiết bị kết nối mạng
Server
02
Phòng Kỹ
8.
40
Intel Celeron 315. Ram
thuật mạng
256MB DDR 166MHz
27
40 GB SAMSUNG
SP0411N (ATA)
- Các bộ thí nghiệm số
Phòng thí
- Bộ thí nghiệm tương
nghiệm
Mạch điện tử, Kỹ
tự
thực hành
thuật đo và xử lý số
9.
50
10
Điện tử,
liệu đo, Kỹ thuật số,
- Bộ thí nghiệm điện tử
Điện tử
Điện tử công suất
công suất
công suất
- Các dụng cụ đo
2.2.
10. Phòng thí
70
- Bộ giảng dạy cảm
20
Kỹ thuật cảm biến,
Tên
Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ thí nghiệm, thực
phòng thí
hành
nghiệm,
Diện
TT xưởng
tích (m2)
Phục vụ học phần/
trạm trại,
Tên thiết bị
Số lượng
môn học
cơ sở thực
hành
biến
nghiệm
Đo lường và điều
Cảm biến
khiển bằng máy
- Bộ thu thập tín hiệu
đo lường
tính, Điều khiển
cảm biến
giám sát và thu thập
dữ liệu
- Cảm biến nông
nghiệp, công nghiệp các
loại
- Các module đo đạc,
thu thập, điều khiển, kết
nối
Phòng thí
11.
nghiệm lý
110
Các bộ thí nghiệm vật
lý
19
Cần Thơ, ngày
TT vật lý 1, vật lý 2
tháng
năm 2015
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
(Ký tên, đóng dấu)
2.3.
Thư viện, giáo trình, sách, tài liệu tham khảo
Thư viện
- Diện tích thư viện: 1445 m2
- Diện tích phòng học: 500 m2
- Số chỗ ngồi: 200 chỗ
- Số lượng máy tính phục vụ tra cứu: 20 máy
- Thư viện điện tử: trang thư viện điện tử của Trường với địa chỉ
http://ctuet.tailieu.vn
- Số lượng sách, giáo trình điện tử: trên 200.000 đầu sách
Danh mục giáo trình, sách chuyên khảo, tạp chí của ngành đào tạo
Danh mục giáo trình của ngành đào tạo
Năm
Sử dụng cho
Nhà
Số
xuất
môn học/học
xuất bản
bản
bản
phần
TT
Tên giáo trình
Tên tác giả
1.
Giáo trình an toàn
và bảo mật thông
tin
Khoa Công
nghệ Thông
tin
Đại học
hàng hải
2.
Giáo trình an toàn
và bảo mật thông
tin
TS Đào Thế
Long
3.
Ngôn ngữ lập trình
Nguyễn Việt
C++ và cấu trúc dữ
Hương
liệu
3
An toàn và
bảo mật
thông tin
NXB Đại
học Mở
2010
TP HCM
3
An toàn và
bảo mật
thông tin
NXB
Giáo dục
2008
3
Cấu trúc dữ
liệu
4.
Giáo trình cấu trúc
dữ liệu và giải
thuật Java
Nguyễn
Tiến;
Nguyễn Văn
NXB
Hoài; Đặng
2002
Thống kê
Xuân Hường;
Nguyễn Hữu
Bình
3
Cấu trúc dữ
liệu
5.
Bài giảng cấu trúc
dữ liệu
Trần Cao Đệ
ĐHCT
2000
5
Cấu trúc dữ
liệu
6.
Cấu trúc dữ liệu và
NXB
Đỗ Xuân Lôi
giải thuật
ĐHQG
2004
5
Cấu trúc dữ
liệu
2002
TT
Tên giáo trình
Tên tác giả
Năm
Sử dụng cho
Nhà
Số
xuất
môn học/học
xuất bản
bản
bản
phần
Tp.HCM
7.
Giáo trình Ngôn
ngữ lập trình C#
Jesse Liberty, MSDN
O’Reilly
Library
2002
5
Công nghệ
.NET
8.
TS. Phạm
Giáo trình cơ sở dữ
Thị Xuân
liệu
Lộc
ĐHCT
1999
5
Cơ sở dữ liệu
9.
Nhập môn cơ sở
dữ liệu
NXB Trẻ 1996
5
Cơ sở dữ liệu
NXB
Bưu
Điện
2004
5
Cơ sở dữ liệu
NXB
2002
Thống kê
3
Cơ sở dữ liệu
ĐH Thủy
sản Nha
Trang
32
Đại số tuyến
tính
80 năm Đảng Cộng
sản Việt nam
Bùi Thị Thu
13.
chặng đường thắng Hà
lợi
NXB Tự
điển
Bách
khoa
2
Đường lối
CMĐCS VN
70 câu hỏi và gợi ý
Nguyễn Đắc
14. trả lời môn lịch sử
Chiến
ĐCSVN
NXB
ĐHQG
Hà Nội
1
Đường lối
CMĐCS VN
Trần Thành
Trai
Giáo trình cơ sở dữ
Phạm Thế
10. liệu lý thuyết và
Quế
thực hành
11.
Giáo trình cơ sở dữ Nguyễn Văn
liệu quan hệ
Tâm
Toán cao cấp A1 12. Phần 2: Đại số
tuyến tính
15.
Giáo trình nguyên
lý hệ điều hành
Giáo trình hệ điều
16. hành UNIX –
LINUX
17.
Giáo trình hệ quản
trị cơ sở dữ liệu
18. Giáo trình ngôn
Phạm Gia
Hưng
Hồ Đắc
Phương
NXB
Giáo dục
2009
5
Hệ điều hành
Hà Quang
Thụy
NXB
LĐXH
2003
5
Hệ điều hành
ThS Phạm
Gia Tiến. TS
Phạm Thế
Phi
ĐHCT
2007
5
Hệ quản trị
CSDL
Nguyễn Hứa
ĐHCT
2007
3
Kiến trúc
TT
Tên giáo trình
ngữ hệ thống A
Tên tác giả
Duy Khang;
Trần Hữu
Danh
Năm
Sử dụng cho
Nhà
Số
xuất
môn học/học
xuất bản
bản
bản
phần
máy tính
Giáo trình thực
19. hành ngôn ngữ hệ
thống B
Nguyễn Hứa
Duy Khang;
Trần Hữu
Danh
ĐHCT
2007
3
Kiến trúc
máy tính
Giáo trình kiến
20.
trúc máy tính
Võ Đức
Khánh
NXB
ĐHQG
Tp.HCM
2003
5
Kiến trúc
máy tính
Giáo trình lắp ráp
21. và cài đặt máy vi
tính , tập 1
Trần Thành
Trí; Cao
Hoàng Anh
Tuấn
NXB
ĐHQG
Tp.HCM
2004
3
Kiến trúc
máy tính
Giáo trình lắp ráp
22. và cài đặt máy vi
tính , tập 2
Trần Thành
Trí; Cao
Hoàng Anh
Tuấn
NXB
ĐHQG
Tp.HCM
2004
3
Kiến trúc
máy tính
Giáo trình kỹ thuật
23.
lập trình
NXB
Phạm Văn Ất Hồng
Đức
2001
3
Kỹ thuật lập
trình
ThS Chu Văn NXB Hà
Đức
Nội
2005
5
Kỹ năng giao
tiếp
ĐH Khoa
Học Tự
2000
Nhiên
5
Lập trình di
động
24.
Giáo trình kỹ năng
giao tiếp
Giáo trình lập trình ThS Võ Như
25.
di động
Tâm
Giáo trình triển
26. khai hệ thống
mạng, tập 1
Trần Văn
Thành; Hồ
Viết Quang
Thạch
NXB
ĐHQG
Tp.HCM
2008
5
Mạng máy
tính
Giáo trình triển
27. khai hệ thống
mạng, tập 2
Trần Văn
Thành, Hồ
Viết Quang
Thạch
NXB
ĐHQG
Tp.HCM
2008
5
Mạng máy
tính
TT
Tên giáo trình
Tên tác giả
Năm
Sử dụng cho
Nhà
Số
xuất
môn học/học
xuất bản
bản
bản
phần
NXB
ĐHQG
Tp.HCM
2003
5
Mạng máy
tính
Giáo trình hệ thống Khương Anh
29. mạng máy tính
Nguyễn
CCNA semester 1 Hồng Sơn
NXB
LĐXH
2004
5
Mạng máy
tính
Giáo trình hệ thống Khương Anh
30. mạng máy tính
Nguyễn
CCNA semester 2 Hồng Sơn
NXB
LĐXH
2004
5
Mạng máy
tính
Giáo trình hệ thống Khương Anh
31. mạng máy tính
Nguyễn
CCNA semester 3 Hồng Sơn
NXB
LĐXH
2004
5
Mạng máy
tính
Giáo trình hệ thống Khương Anh
32. mạng máy tính
Nguyễn
CCNA semester 4 Hồng Sơn
NXB
LĐXH
2004
5
Mạng máy
tính
Giáo trình phân
tích và thiết kế
33.
hướng đối tượng
bằng UML
Dương Anh
Đức
NXB
2002
Thống kê
5
Ngôn ngữ mô
hình hóa
UML
Giáo trình nhập
34.
môn UML
Huỳnh Văn
Đức; Huỳnh
Đức Hải;
Đoàn Thiện
Ngân
NXB
LĐXH
5
Ngôn ngữ mô
hình hóa
UML
Quy trình phát
35.
triển phần mềm
Dương Anh
Đức Trần
Hạnh Nhi
Lâm Quang
Vũ
NXB
ĐHQG
Tp.HCM
5
Nhập môn
công nghệ
phần mềm
2003
5
Nhập môn
công nghệ
phần mềm
NXB Đại
2005
học Quốc
1
Những
nguyên lý cơ
Giáo trình dịch vụ
28.
mạng Windows
Tiêu Đông
Nhơn
Ngô Trung
Nhập môn kỹ nghệ
NXB
36.
Việt; Nguyễn
phần mềm
KHKT
Kim Ánh
37.
Hỏi đáp môn triết
học Mác Lê Nin
Trần Văn
Phòng
2003
2002
TT
Tên giáo trình
Tìm hiểu môn học
38. kinh tế chính trị
Mác Lênin
Hướng dẫn học
39. kinh tế chính trị
Mác Lênin
40.
Tên tác giả
Giáo trình pháp
42. luật đại cương
1
Những
nguyên lý cơ
bản CN Mác
Lênin
NXB
2002
Thống kê
1
Những
nguyên lý cơ
bản CN Mác
Lênin
Đại học
Công
nghệ TP
HCM
5
Lập trình hệ
thống nhúng
NXB Lý
Vũ Văn Phúc luận
chính trị
Phạm Quang
Phan
Giáo trình lập trình TS Lê Mạnh
hệ thống nhúng
Hải
Tài liệu hướng dẫn
41. học tập Pháp luật
đại cương
Năm
Sử dụng cho
Nhà
Số
xuất
môn học/học
xuất bản
bản
bản
phần
gia Hà
bản CN MacNội
Lênin
2006
2013
Bùi Ngọc
Tuyền
ĐH Mở
TP HCM
4
Pháp luật đại
cương
Nguyễn Anh
Tuấn - Trần
Thúy Nga
NXB
Xây
dựng
5
Pháp luật đại
cương
5
Phân tích và
thiết kế
HTTT
5
Phân tích,
thiết kế
HTTT
5
Phân tích,
thiết kế
HTTT
5
Phân tích yêu
cầu phần
mềm
Giáo trình phân
43. tích thiết kế hệ
thống thôn tin
TS Phạm Thị
Xuân Lộc,
ĐHCT
ThS Phan
Tấn Tài
Phân tích và thiết
44. kế hệ thống thông
tin
Thạc Bình
Cường
NXB
KHKT
Giáo trình phân
45. tích thiết kế các hệ
thống thông tin
Nguyễn Văn
Vy
NXB
BGD và
ĐT
Agile Software
Requirements:
Dean
46.
Lean Requirements Lefingwell
Practices for
Pearson
2009
2004
2010
2011
- Xem thêm -