Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ P3_nangluc_khmt...

Tài liệu P3_nangluc_khmt

.PDF
49
70
90

Mô tả:

Phần 2. NĂNG LỰC CƠ SỞ ĐÀO TẠO 1. Đội ngũ giảng viên 1.1. Giảng viên cơ hữu Khoa Công nghệ thông tin có 19 cán bộ, giảng viên, trong đó có 01 Phó giáo sư, 02 tiến sĩ, 12 thạc sĩ (04 đang học tiến sĩ nước ngoài theo học bổng từ Đề án 911, Đề án 165), 03 kỹ sư (02 giảng viên đang học cao học). Lực lượng giảng viên có chuyên ngành phù hợp để mở ngành: 1. TS. Nguyễn Việt Hùng Khoa học và Kỹ thuật máy tính 2. Ths. Văn Đức Sơn Hà Khoa học và Kỹ thuật máy tính 3. Ths. Hồng Thanh Luận Khoa học máy tính 4. Ths. Hà Lê Ngọc Dung Hệ thống thông tin Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các học phần được trình bày ở Bảng 3. Danh sách kỹ thuật viên, nhân viên hướng dẫn thí nghiệm cơ hữu phục vụ ngành đăng ký đào tạo được trình bày ở Bảng 5. Bảng 3. Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các học phần của ngành đăng ký đào tạo TT 1. Họ và tên, năm Chức danh sinh, chức vụ hiện khoa học, tại năm phong Nguyễn Việt Hùng, 1981 GV, 2014 2. Văn Đức Sơn Hà, 1986 GV, 2014 3. Hồng Thanh Luận, 1980, Phó Trưởng khoa CNTT GV, 2003 Học vị, nước, năm tốt nghiệp Tiến sĩ, Ý, 2014 Thạc sĩ, Việt Nam, 2014 Thạc sĩ, Việt Nam, 2007 Ngành, chuyên ngành Khoa học và Kỹ thuật máy tính Học phần dự kiến, số tín chỉ dự kiến đảm nhiệm Hệ quản trị CSDL (3TC) Phân tích Thiết kế HTTT (3TC) KHMT Hệ CSDL đa phương tiện (3TC) KHMT Xử lý Ngôn ngữ tự nhiên (3TC) TT 4. Họ và tên, năm Chức danh sinh, chức vụ hiện khoa học, tại năm phong Hà Lê Ngọc Dung, 1987 GV, 2014 Học vị, nước, năm tốt nghiệp Thạc sĩ, Việt Nam, 2014 Ngành, chuyên ngành Học phần dự kiến, số tín chỉ dự kiến đảm nhiệm HTTT Tin học Đại cương (3TC) Cơ sở dữ liệu phân tán (4TC) 5. Đặng Trần Khánh, 1975, Trưởng khoa CNTT Tiến sĩ, PGS, 2010 Áo, 2003 KHMT An toàn và bảo mật thông tin (3TC) An toàn Phần mềm và Hệ thống (2TC) 6. Trương Minh Nhật Quang, 1965, Phó hiệu trưởng Tiến sĩ, Việt GVC, 2003 Nam, 2009 Toán học (Đảm bảo toán học Hệ điều hành cho máy (3TC) tính và hệ Máy học (3TC) thống tính toán) 7. Nguyễn Thanh Bình, 1977, Phó Trưởng khoa CNTT Tiến sĩ, Ấn Độ, 2010 Lập trình game Khoa học (3TC) máy tính Đồ họa máy tính (3TC) GV, 2014 Thạc sĩ, Pháp, 2010 8. 9. Trần Văn Út, 1977 Dương Trung Nghĩa, 1985 GV, 2013 GV, 2011 Nghiên cứu sinh, Pháp, 2013 Thạc sĩ, Đức, 2011 KTPM Nhập môn công nghệ phần mềm (2TC) KTPM Chứng thực và an toàn dữ liệu trong thương mại điện tử TT Họ và tên, năm Chức danh sinh, chức vụ hiện khoa học, tại năm phong Nguyễn Huỳnh Anh 10. Duy, 1989 11. 12. Huỳnh Văn Bé, 1960 Học vị, nước, năm tốt nghiệp GV, 2014 HTTT Dịch vụ và cơ sở hạ tầng ĐTĐM (3 TC) GVC, 2007 Thạc sĩ, Việt Nam, 2003 Tin học Trí tuệ nhân tạo (3TC) Thạc sĩ, Việt Nam, 2010 HTTT Lập trình hướng đối tượng (3TC) Kiến trúc thông tin Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (3TC) GV, 2011 Thạc sĩ, Việt Nam, 2010 HTTT Kiến trúc máy tính (3TC) GV, 2012 Thạc sĩ, Úc, 2009 Tin học chuyên nghiệp An toàn cho hệ thống Windows và Unix (3TC) GV, 2012 Thạc sĩ, Việt Nam, 2014 HTTT Công nghệ .Net (2TC) Thạc sĩ, Hà Lan, 2009; 14. Nguyễn Xuân Hà Giang, 1984 Nguyễn Thị Hồng 15. Hạnh, 1983 16. Nguyễn Trung Việt, 1986 Học phần dự kiến, số tín chỉ dự kiến đảm nhiệm (3TC) Thạc sĩ, Việt Nam, 2014 Nguyễn Văn Cường, GV, 2006 1978 Nguyễn Hoàng 13. Thuận, 1984 Ngành, chuyên ngành GV, 2009 Nghiên cứu sinh, New Zealand, 2012 TT Ngành, chuyên ngành Học phần dự kiến, số tín chỉ dự kiến đảm nhiệm GV, 2011 Thạc sĩ, Việt Nam, 2013 Kỹ thuật điện Phần mềm mã nguồn mở (2TC) GV, 2013 Thạc sĩ Việt Nam, 2013 Tự động hóa Ngôn ngữ mô hình hóa UML (2TC) GV, 2012 Thạc sĩ Việt Nam, 2012 Kỹ thuật điện tử Lập trình Java 1 (2TC) GV, 2011 Thạc sĩ Việt Nam, 2014 Hệ trợ giúp Cơ điện quyết định tử (2TC) GV, 1988 Tiến sĩ, Việt Nam, 2008 Mạng và hệ thống điện GV, 2001 Tiến sĩ, Việt Nam, 2011 Quang học Thạc sĩ, Việt Nam, 2012 Điện tử Viễn thông Họ và tên, năm Chức danh sinh, chức vụ hiện khoa học, tại năm phong Phan Trọng Tuấn, 17. 1989 Trần Hoài Tâm, 18. 1986 Nguyễn Phú Quí, 19. 1986 Đường Khánh Sơn, 20. 1988 Trần Hoàng Lĩnh, 1963, Trưởng khoa 21. Điện – Điện tử Viễn thông Giang Văn Phúc, 22. 1961, Phó Trưởng phòng đào tạo Vũ Văn Quang, 23. 1972 GV, 2011 Học vị, nước, năm tốt nghiệp Mạng máy tính (3TC) An toàn các HTTT (3TC) Xử lý ảnh và thị giác máy tính (3 TC) Kỹ thuật số (3TC) Nhập môn kỹ thuật điện tử (3TC) TT Họ và tên, năm Chức danh sinh, chức vụ hiện khoa học, tại năm phong Dương Ngọc Đoàn, 24. 1980 GV, 2010 Doãn Minh Đăng, 1981, Phó Trưởng 25. khoa Điện – Điện tử - Viễn thông GV, 2008 Huỳnh Nguyễn Xuân Cần, 1984 26. 27. Đỗ Vinh Quang, 1984 28. Hồ Hữu Danh, 1986 29. 30. Hồ Thế Anh, 1986 Diệp Quốc Bảo, 1987 Nguyễn Trần Duy 31. Khoa, 1985 Học vị, nước, năm tốt nghiệp Thạc sĩ, Hàn Quốc, 2009 Ngành, chuyên ngành Học phần dự kiến, số tín chỉ dự kiến đảm nhiệm Điện tử Viễn thông Kỹ thuật đo và xử lý tín hiệu đo (3TC) Lập trình hệ thống nhúng (3TC) Tiến sĩ, Hà Lan, 2012 Tự động hóa GV, 2010 Thạc sĩ, Úc, 2010 Viễn thông GV, 2012 Thạc sĩ, Đức, 2011 Tự Tương tác động Người - Máy hóa quá (3TC) trình GV, 2012 Thạc sĩ, Anh, 2012 Di động, không dây và truyền thông băng rộng Lập trình di động (3 TC) GV, 2011 Thạc sĩ, Việt Nam, 2015 Tự động hóa Hệ chuyên gia (2TC) GV, 2011 Thạc sĩ, Việt Nam, 2014 Kỹ thuật Kỹ thuật lập Cơ điện trình (3TC) tử GV, 2012 Thạc sĩ, Anh, 2012 Viễn Thông Vi điều khiển (3TC) Công nghệ ảo hóa (3TC) Hệ thống thông tin địa lý (2 TC) TT Lê Anh Tuấn, 1967, 32. Trưởng phòng đào tạo 33. Ngành, chuyên ngành Học phần dự kiến, số tín chỉ dự kiến đảm nhiệm GV, 2012 Thạc sĩ, Việt Nam, 2010 HTTT Cơ sở dữ liệu (3TC) GV, 2004 Thạc sĩ, Việt Nam, 2008 Toán Toán rời rạc giải tích (3TC) GVC, 2013 Thạc sĩ, Việt Nam, 2011 Chủ nghĩa xã hội khoa học GVC, 2005 Thạc sĩ, Việt Nam, 2004 Văn bản và lưu Văn trữ đại cương hóa học (2TC) Thạc sĩ, Việt Nam, 2010 Quản trị Marketing căn kinh bản (2TC) doanh Thạc sĩ, Úc, 2010 Quản lý Thương mại sản xuất điện tử (2TC) Thạc sĩ, Việt Nam, 2013 Tài chính ngân hàng Thạc sĩ, Việt Nam, 2009 Lý luận và Phương Anh văn căn pháp bản 1 (4TC) giảng dạy Tiếng Họ và tên, năm Chức danh sinh, chức vụ hiện khoa học, tại năm phong Trần Thị Hồng Nga, 1981 Nguyễn Thị Xuân Thu, 1965, Trưởng 34. phòng Tổ chức – hành chính Tống Kim Sơn, 35. 1960 36. Võ Ngọc Niên, 1978 GV, 2011 37. 38. 39. La Bảo Trúc Ly, 1983 GV, 2011 Nguyễn Thị Thu An, GV, 2011 1982 Phạm Thị Bích Ngân, 1969 GVC, 2011 Học vị, nước, năm tốt nghiệp Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1, 2 (5TC) Kỹ năng giao tiếp (2TC) TT Họ và tên, năm Chức danh sinh, chức vụ hiện khoa học, tại năm phong Học vị, nước, năm tốt nghiệp Ngành, chuyên ngành Học phần dự kiến, số tín chỉ dự kiến đảm nhiệm Anh Thạc sĩ, Việt Nam, 2008 Lý luận và Phương pháp Anh văn căn giảng bản 2 (3TC) dạy Tiếng Anh GV, 2005 Thạc sĩ, Việt Nam, 2013 Lý luận và Phương pháp Anh văn căn giảng bản 3 (3TC) dạy Tiếng Anh GV, 1978 Thạc sĩ, Việt Nam, 1998 Toán Vi tích phân giải tích A1, A2 (6TC) GV, 2006 Thạc sĩ, Việt Nam, 2009 Đại số và Lý thuyết số GV, 2007 Thạc sĩ, Việt Nam, 2007 Toán Xác suất thống giải tích kê (2TC) Nguyễn Thị Thu Thủy, 1961, Trưởng 45. khoa Khoa học Cơ bản GCV, 2004 Tiến sĩ, Việt Nam, 2001 Vật lý 46. Lương Văn Thông, GV, 2007 Thạc sĩ, Vật lý Lưu Thu Thủy, 1976, Trưởng phòng GVC, 40. Quản lý Nghiên cứu 2010 Khoa học và Hợp tác Quốc tế 41. Ngô Uyên Phương, 1970 42. Đỗ Văn Tâm, 1957 43. Dương Hùng Mạnh, 1981 44. Lê Anh Xuân, 1980 Đại số tuyến tính (2TC) Vật lý 2 (3TC) Phương pháp nghiên cứu khoa học (2TC) Vật lý 1 (3 TC) TT Họ và tên, năm Chức danh sinh, chức vụ hiện khoa học, tại năm phong 1985 Học vị, nước, năm tốt nghiệp Việt Nam, 2011 Ngành, chuyên ngành Học phần dự kiến, số tín chỉ dự kiến đảm nhiệm kỹ thuật Cần Thơ, ngày tháng năm 2015 GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu) Ngoài lực lượng giảng viên cơ hữu, trường Đại học Kỹ thuật-Công nghệ Cần Thơ còn mời các giảng viên có năng lực trình độ chuyên môn cao của trường Đại học Cần Thơ giảng dạy một số học phần trong chương trình đào tạo do Giảng viên thỉnh giảng đảm nhận (Công văn số 974/ĐHCT ngày 18/6/2012 của trường Đại học Cần Thơ về việc hỗ trợ cán bộ cho trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ). Bảng 4. Danh sách giảng viên thỉnh giảng Họ và tên, năm TT sinh, chức vụ hiện tại Chức danh Học vị, khoa học, nước, năm năm tốt nghiệp phong Ngành, chuyên ngành Học phần dự kiến, số tín chỉ dự kiến đảm nhiệm Lập trình an toàn (3TC) Trần Cao Đệ, Phó giáo Đồ họa máy Tiến sĩ, Công nghệ 1. 1966, Trưởng sư, 2011; tính ứng dung Pháp, 2005 phần mềm khoa CNTT GVC (3TC) Lập trình mô phỏng (3TC) 1.2. Kỹ thuật viên, nhân viên hướng dẫn thí nghiệm cơ hữu Các phòng thí nghiệm, thực hành của Trường phục vụ cho ngành Khoa học máy tính đều có cán bộ kỹ thuật, nhân viên giàu kinh nghiệm tham gia quản lý và hướng dẫn thí nghiệm, thực hành. Bảng 5 Danh sách kỹ thuật viên, nhân viên hướng dẫn thí nghiệm cơ hữu phục vụ ngành đăng ký đào tạo TT Họ và tên, năm sinh Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, năm tốt nghiệp Phụ trách PTN, thực hành Phòng thí nghiệm, thực hành phục vụ học phần trong chương trình đào tạo Kỹ sư tin học, Quản lý kỹ thuật Các học phần có giờ phòng máy thực thực hành tin học Nguyễn Bá 2006 1. Duy, 1983 Cao học HTTT, hành PM1 2013 Trương Hồ Quản lý kỹ thuật Các học phần có giờ Kỹ sư Tin học, 2. Bảo Linh, phòng máy thực thực hành tin học 2012 1987 hành PM5, PM6 Kỹ sư HTTT, Quản lý kỹ thuật Các học phần có giờ phòng máy thực thực hành tin học Phạm Yến 2012 3. Nhi, 1989 Cao học HTTT, hành PM3 2014 Kỹ sư Tin học, Quản lý kỹ thuật Các học phần có giờ phòng máy thực thực hành tin học Nguyễn Minh 2010 4. Kỳ, 1988 Cao học KHMT, hành PM2 2014 Hà Xuân Sơn Kỹ sư 5. 1991 2013 KTPM, Quản lý kỹ thuật Các học phần có giờ phòng máy thực thực hành tin học hành PM7 Quản lý Phòng Kỹ Các học phần có giờ Lã Hoàng Cử nhân Cao thuật mạng, phòng thực hành mạng 6. Lâm, 1985 Đẳng CNTT máy thực hành PM4 máy tính, lắp ráp, sửa chữa máy tính Cần Thơ, ngày GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO tháng năm 2015 HIỆU TRƯỞNG (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu) Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo 2. Phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy Nhà trường có đủ số phòng học, giảng đường và trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy phục vụ ngành đào tạo Khoa học máy tính. Năm 2014, trường tiếp tục xây dựng mới Khối lớp học, phòng thí nghiệm có quy mô 01 tầng trệt, 06 tầng lầu, diện tích xây dựng 638 m2, diện tích sàn sử dụng 4.706 m2, bao gồm 18 lớp học (15 phòng học lý thuyết, 03 phòng thí nghiệm thực hành), đáp ứng cho khoảng 975 sinh viên. Tổng mức kinh phí đầu tư gần 48 tỷ. Dự kiến khánh thành và đưa vào sử dụng trong tháng 5 năm 2015. 2.1. Bảng 6. Phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy TT Loại phòng học (Phòng học, giảng đường, phòng học Số đa phương tiện, lượng phòng học ngoại ngữ, phòng máy tính…) Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy Diện tích (m2) Số Tên thiết bị lượng 2 Hội trường 3 Phòng học ngoại ngữ 42 9.891 02 864 02 136 42 30 - Máy chiếu 10 Cần Thơ, ngày 1 Phòng học - Bảng viết - LCD - Hệ thống âm thanh - Hệ thống âm thanh tháng 40 40 Phục vụ học phần/ môn học Tất cả các môn học/học phần Các môn học chung Các học phần Anh văn căn bản năm 2015 GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu) Phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành và trang thiết bị phục vụ thí nghiệm thực hành Tên Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ thí nghiệm, thực phòng thí hành nghiệm, Diện TT xưởng tích (m2) Phục vụ học phần/ trạm trại, Tên thiết bị Số lượng môn học cơ sở thực hành Phòng Máy tính 35 1. 70 máy tính 1 Server 01 Phòng Máy tính 30 2. 70 máy tính 2 Server 01 Phòng Máy tính 41 3. 100 máy tính 3 Server 01 Phòng Máy tính 30 4. 70 máy tính 4 Server 01 Phòng Máy tính 30 70 5. máy tính 5 Server 01 Các môn cơ sở Phòng Máy tính 42 ngành và chuyên 6. 100 máy tính 6 Server 01 ngành Phòng Máy tính 39 7. 100 máy tính 7 Server 01 Các máy tính và các 29 thiết bị kết nối mạng Server 02 Phòng Kỹ 8. 40 Intel Celeron 315. Ram thuật mạng 256MB DDR 166MHz 27 40 GB SAMSUNG SP0411N (ATA) - Các bộ thí nghiệm số Phòng thí - Bộ thí nghiệm tương nghiệm Mạch điện tử, Kỹ tự thực hành thuật đo và xử lý số 9. 50 10 Điện tử, liệu đo, Kỹ thuật số, - Bộ thí nghiệm điện tử Điện tử Điện tử công suất công suất công suất - Các dụng cụ đo 2.2. 10. Phòng thí 70 - Bộ giảng dạy cảm 20 Kỹ thuật cảm biến, Tên Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ thí nghiệm, thực phòng thí hành nghiệm, Diện TT xưởng tích (m2) Phục vụ học phần/ trạm trại, Tên thiết bị Số lượng môn học cơ sở thực hành biến nghiệm Đo lường và điều Cảm biến khiển bằng máy - Bộ thu thập tín hiệu đo lường tính, Điều khiển cảm biến giám sát và thu thập dữ liệu - Cảm biến nông nghiệp, công nghiệp các loại - Các module đo đạc, thu thập, điều khiển, kết nối Phòng thí 11. nghiệm lý 110 Các bộ thí nghiệm vật lý 19 Cần Thơ, ngày TT vật lý 1, vật lý 2 tháng năm 2015 GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu) 2.3. Thư viện, giáo trình, sách, tài liệu tham khảo Thư viện - Diện tích thư viện: 1445 m2 - Diện tích phòng học: 500 m2 - Số chỗ ngồi: 200 chỗ - Số lượng máy tính phục vụ tra cứu: 20 máy - Thư viện điện tử: trang thư viện điện tử của Trường với địa chỉ http://ctuet.tailieu.vn - Số lượng sách, giáo trình điện tử: trên 200.000 đầu sách Danh mục giáo trình, sách chuyên khảo, tạp chí của ngành đào tạo Danh mục giáo trình của ngành đào tạo Năm Sử dụng cho Nhà Số xuất môn học/học xuất bản bản bản phần TT Tên giáo trình Tên tác giả 1. Giáo trình an toàn và bảo mật thông tin Khoa Công nghệ Thông tin Đại học hàng hải 2. Giáo trình an toàn và bảo mật thông tin TS Đào Thế Long 3. Ngôn ngữ lập trình Nguyễn Việt C++ và cấu trúc dữ Hương liệu 3 An toàn và bảo mật thông tin NXB Đại học Mở 2010 TP HCM 3 An toàn và bảo mật thông tin NXB Giáo dục 2008 3 Cấu trúc dữ liệu 4. Giáo trình cấu trúc dữ liệu và giải thuật Java Nguyễn Tiến; Nguyễn Văn NXB Hoài; Đặng 2002 Thống kê Xuân Hường; Nguyễn Hữu Bình 3 Cấu trúc dữ liệu 5. Bài giảng cấu trúc dữ liệu Trần Cao Đệ ĐHCT 2000 5 Cấu trúc dữ liệu 6. Cấu trúc dữ liệu và NXB Đỗ Xuân Lôi giải thuật ĐHQG 2004 5 Cấu trúc dữ liệu 2002 TT Tên giáo trình Tên tác giả Năm Sử dụng cho Nhà Số xuất môn học/học xuất bản bản bản phần Tp.HCM 7. Giáo trình Ngôn ngữ lập trình C# Jesse Liberty, MSDN O’Reilly Library 2002 5 Công nghệ .NET 8. TS. Phạm Giáo trình cơ sở dữ Thị Xuân liệu Lộc ĐHCT 1999 5 Cơ sở dữ liệu 9. Nhập môn cơ sở dữ liệu NXB Trẻ 1996 5 Cơ sở dữ liệu NXB Bưu Điện 2004 5 Cơ sở dữ liệu NXB 2002 Thống kê 3 Cơ sở dữ liệu ĐH Thủy sản Nha Trang 32 Đại số tuyến tính 80 năm Đảng Cộng sản Việt nam Bùi Thị Thu 13. chặng đường thắng Hà lợi NXB Tự điển Bách khoa 2 Đường lối CMĐCS VN 70 câu hỏi và gợi ý Nguyễn Đắc 14. trả lời môn lịch sử Chiến ĐCSVN NXB ĐHQG Hà Nội 1 Đường lối CMĐCS VN Trần Thành Trai Giáo trình cơ sở dữ Phạm Thế 10. liệu lý thuyết và Quế thực hành 11. Giáo trình cơ sở dữ Nguyễn Văn liệu quan hệ Tâm Toán cao cấp A1 12. Phần 2: Đại số tuyến tính 15. Giáo trình nguyên lý hệ điều hành Giáo trình hệ điều 16. hành UNIX – LINUX 17. Giáo trình hệ quản trị cơ sở dữ liệu 18. Giáo trình ngôn Phạm Gia Hưng Hồ Đắc Phương NXB Giáo dục 2009 5 Hệ điều hành Hà Quang Thụy NXB LĐXH 2003 5 Hệ điều hành ThS Phạm Gia Tiến. TS Phạm Thế Phi ĐHCT 2007 5 Hệ quản trị CSDL Nguyễn Hứa ĐHCT 2007 3 Kiến trúc TT Tên giáo trình ngữ hệ thống A Tên tác giả Duy Khang; Trần Hữu Danh Năm Sử dụng cho Nhà Số xuất môn học/học xuất bản bản bản phần máy tính Giáo trình thực 19. hành ngôn ngữ hệ thống B Nguyễn Hứa Duy Khang; Trần Hữu Danh ĐHCT 2007 3 Kiến trúc máy tính Giáo trình kiến 20. trúc máy tính Võ Đức Khánh NXB ĐHQG Tp.HCM 2003 5 Kiến trúc máy tính Giáo trình lắp ráp 21. và cài đặt máy vi tính , tập 1 Trần Thành Trí; Cao Hoàng Anh Tuấn NXB ĐHQG Tp.HCM 2004 3 Kiến trúc máy tính Giáo trình lắp ráp 22. và cài đặt máy vi tính , tập 2 Trần Thành Trí; Cao Hoàng Anh Tuấn NXB ĐHQG Tp.HCM 2004 3 Kiến trúc máy tính Giáo trình kỹ thuật 23. lập trình NXB Phạm Văn Ất Hồng Đức 2001 3 Kỹ thuật lập trình ThS Chu Văn NXB Hà Đức Nội 2005 5 Kỹ năng giao tiếp ĐH Khoa Học Tự 2000 Nhiên 5 Lập trình di động 24. Giáo trình kỹ năng giao tiếp Giáo trình lập trình ThS Võ Như 25. di động Tâm Giáo trình triển 26. khai hệ thống mạng, tập 1 Trần Văn Thành; Hồ Viết Quang Thạch NXB ĐHQG Tp.HCM 2008 5 Mạng máy tính Giáo trình triển 27. khai hệ thống mạng, tập 2 Trần Văn Thành, Hồ Viết Quang Thạch NXB ĐHQG Tp.HCM 2008 5 Mạng máy tính TT Tên giáo trình Tên tác giả Năm Sử dụng cho Nhà Số xuất môn học/học xuất bản bản bản phần NXB ĐHQG Tp.HCM 2003 5 Mạng máy tính Giáo trình hệ thống Khương Anh 29. mạng máy tính Nguyễn CCNA semester 1 Hồng Sơn NXB LĐXH 2004 5 Mạng máy tính Giáo trình hệ thống Khương Anh 30. mạng máy tính Nguyễn CCNA semester 2 Hồng Sơn NXB LĐXH 2004 5 Mạng máy tính Giáo trình hệ thống Khương Anh 31. mạng máy tính Nguyễn CCNA semester 3 Hồng Sơn NXB LĐXH 2004 5 Mạng máy tính Giáo trình hệ thống Khương Anh 32. mạng máy tính Nguyễn CCNA semester 4 Hồng Sơn NXB LĐXH 2004 5 Mạng máy tính Giáo trình phân tích và thiết kế 33. hướng đối tượng bằng UML Dương Anh Đức NXB 2002 Thống kê 5 Ngôn ngữ mô hình hóa UML Giáo trình nhập 34. môn UML Huỳnh Văn Đức; Huỳnh Đức Hải; Đoàn Thiện Ngân NXB LĐXH 5 Ngôn ngữ mô hình hóa UML Quy trình phát 35. triển phần mềm Dương Anh Đức Trần Hạnh Nhi Lâm Quang Vũ NXB ĐHQG Tp.HCM 5 Nhập môn công nghệ phần mềm 2003 5 Nhập môn công nghệ phần mềm NXB Đại 2005 học Quốc 1 Những nguyên lý cơ Giáo trình dịch vụ 28. mạng Windows Tiêu Đông Nhơn Ngô Trung Nhập môn kỹ nghệ NXB 36. Việt; Nguyễn phần mềm KHKT Kim Ánh 37. Hỏi đáp môn triết học Mác Lê Nin Trần Văn Phòng 2003 2002 TT Tên giáo trình Tìm hiểu môn học 38. kinh tế chính trị Mác Lênin Hướng dẫn học 39. kinh tế chính trị Mác Lênin 40. Tên tác giả Giáo trình pháp 42. luật đại cương 1 Những nguyên lý cơ bản CN Mác Lênin NXB 2002 Thống kê 1 Những nguyên lý cơ bản CN Mác Lênin Đại học Công nghệ TP HCM 5 Lập trình hệ thống nhúng NXB Lý Vũ Văn Phúc luận chính trị Phạm Quang Phan Giáo trình lập trình TS Lê Mạnh hệ thống nhúng Hải Tài liệu hướng dẫn 41. học tập Pháp luật đại cương Năm Sử dụng cho Nhà Số xuất môn học/học xuất bản bản bản phần gia Hà bản CN MacNội Lênin 2006 2013 Bùi Ngọc Tuyền ĐH Mở TP HCM 4 Pháp luật đại cương Nguyễn Anh Tuấn - Trần Thúy Nga NXB Xây dựng 5 Pháp luật đại cương 5 Phân tích và thiết kế HTTT 5 Phân tích, thiết kế HTTT 5 Phân tích, thiết kế HTTT 5 Phân tích yêu cầu phần mềm Giáo trình phân 43. tích thiết kế hệ thống thôn tin TS Phạm Thị Xuân Lộc, ĐHCT ThS Phan Tấn Tài Phân tích và thiết 44. kế hệ thống thông tin Thạc Bình Cường NXB KHKT Giáo trình phân 45. tích thiết kế các hệ thống thông tin Nguyễn Văn Vy NXB BGD và ĐT Agile Software Requirements: Dean 46. Lean Requirements Lefingwell Practices for Pearson 2009 2004 2010 2011
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan