Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt vận hành khai thác và bảo dưỡng thiết bị g...

Tài liệu Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt vận hành khai thác và bảo dưỡng thiết bị gpon olt 7360 của hãng alcatel

.PDF
184
203
131

Mô tả:

----------o0o---------- ĐỀ TÀI Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng Thiết bị GPON OLT 7360 của hãng ALCATEL Hà Nội 01/2015 1 Mục Lục Phần 1: Quy trình xây lắp phần cứng và cấu hình quản lý một trạm GPON ISAM 7360 ......................................................................................... 1 Chương 1: Quy trình lắp đặt phần cứng GPON ISAM 7360 .......................................... 1 1.1. Giới thiệu cấu trúc khung giá và các thiết bị bên trong khung giá: .................. 1 1.1.1. Giới thiệu về thiết bị GPON ISAM 7360: ................................................. 1 1.1.2. Cấu trúc khung giá và vị trí các sub rack bên trong khung giá: ................ 1 1.1.3. Các chủng loại card và modul quang: ....................................................... 4 1.2. Quy trình lắp đặt khung giá và các thiết bị: ...................................................... 6 1.2.1. Yêu cầu về nhà trạm: ................................................................................. 6 1.2.2. Chọn vị trí lắp đặt thiết bị: ........................................................................ 6 1.2.3. Thi công lắp đặt giá thiết bị ISAM 7360: ................................................. 7 1.2.4. Lắp đặt subrack vào rack:.......................................................................... 9 1.2.5. Lắp đặt modul quạt vào subrack: ............................................................ 10 1.2.6. Thi công cáp nguồn: ................................................................................ 11 1.2.7. Quy trình tháo lắp card cho ISAM 7360: ................................................ 13 1.2.8. Thi công hệ thống dây quang vào card LT và NT: ................................. 14 1.3. Quy trình đưa thiết bị vào hoạt động: ............................................................. 16 1.3.1. Quy trình bật nguồn thiết bị: ................................................................... 16 1.3.2. Quy trình cấu hình quản lý cho thiết bị: .................................................. 17 1.3.3. Khai báo một trạm GPON mới trên hệ thống quản lý AMS: .................. 20 1.3.4. Cấu hình các tham số cơ bản của trạm: ................................................... 21 1.3.5. Quy trình kiểm tra trước khi đưa vào hoạt động: .................................... 28 Chương 2: Quy trình vận hành khai thác thiết bị GPON 7360 ..................................... 30 2.1. Quy trình giám sát thiết bị: ............................................................................. 30 2.1.1. Quy trình giám sát cảnh báo thiết bị: .......................................................... 30 2.1.2. Quy trình giám sát trạng thái card thuê bao LT: ......................................... 30 2.1.3. Quy trình giám sát 1 cổng (PON) trên card LT: ......................................... 30 2.2. Quy trình vận hành, khai thác thiết bị: ............................................................... 31 2.2.1. Quy trình đóng mở, reset thuê bao (ONT): ................................................. 31 2.2.2. Quy trình thao tác trên cổng (PON) của card thuê bao: .............................. 31 2.2.3. Quy trình xác nhận một card thuê bao mới cắm: ........................................ 32 2.2.4. Quy trình reset card:.................................................................................... 32 Chương 3: Quy trình kiểm tra bảo dưỡng thiết bị GPON 7360 và một số lỗi thường gặp: ................................................................................................................................ 33 3.1. Quy trình kiểm tra: ............................................................................................. 33 3.1.1. Ca trực hàng ngày: ...................................................................................... 33 3.1.2. Công việc hàng tuần: .................................................................................. 34 3.1.3. Công việc hàng tháng: ................................................................................ 34 3.1.4. Công việc hàng quý: ................................................................................... 35 2 3.2. Thống kê một số lỗi thường gặp và cách khắc phục : ........................................ 35 3.2.1. Xử lý kết nối vật lý : ................................................................................... 35 3.2.2. Quy trình chung xử lý một thuê bao 3 dịch vụ (HSI, Mytv, Void) : .......... 37 3.2.3. Một số lỗi hệ thống OLT : .......................................................................... 39 Phần II: Phần phụ lục................................................................... 44 Chương 1: Quản lý hệ thống thiết bị GPON ISAM 7360: ............................................ 44 1.1. Các phương thức quản lý: ............................................................................... 44 1.2. AMS server / Client ........................................................................................ 46 1.2.1. Mô hình quản lý và cách cài đặt AMS client: ......................................... 46 1.2.2. AMS Server tổng quan ............................................................................ 50 1.3. Cấu hình mạng thực tế của Viễn thông Hà Nội: ............................................. 52 Chương 2: Một số thao tác vận hành khai thác thiết bị và cấu hình các dịch vụ ISAM 7360 ............................................................................................................................... 54 2.1. Các thao tác trên AMS và câu lệnh tương ứng sử dụng để cấu hình các tham số cơ bản trên GPON ISAM 7360: ............................................................................ 54 2.1.1. Tạo VPLS và SAP trên AMS cho các dịch vụ ........................................ 54 2.1.2. Tạo QOS Profile ......................................................................................... 57 2.1.3. Tạo Priority Queue .................................................................................. 61 2.1.4. Tạo VLAN: ............................................................................................. 63 2.1.5. Tạo trùm kênh IGMP và khai báo thông số Multicast System. .............. 66 2.2. Một số thủ tục thường sử dụng trên hệ thống AMS: ...................................... 67 2.2.1. Thủ tục Lock Slot của card LT: .............................................................. 67 2.2.2. Thủ tục Lock Pon Port. ........................................................................... 68 2.2.3. Thủ tục Lock và Reset ONT. .................................................................. 69 2.2.4. Thủ tục Plan Card thuê bao LT. .............................................................. 70 2.3. Cấu hình các dịnh vụ trên GPON ISAM 7360 trên AMS .............................. 72 2.3.1. Cấu hình trên ONT Alcatel I240W-A ......................................................... 72 2.3.2 Cấu hình dịch vụ trên ONT Alcatel – Lucent I – 010G- U........................ 142 Chương 3: Backup và Restore dữ liệu trên GPON 7342 và GPON 7360 ......... 153 3.1. Thu thập dữ liệu và Back up bằng lệnh TL1 (Câu lệnh trên mode TL1 có thể sử dụng cho cả GPON 7342 và 7360) .......................................................................... 153 3.2. Thu thập dữ liệu và Back up bằng lệnh CLI (Câu lệnh CLI sử dụng cho 7360 OLT) ........................................................................................................................ 154 3.3. Sử dụng DBT để sửa lỗi file dữ liệu backup của hệ thống GPON 7342: ......... 156 3.4. Restore dữ liệu của OLT 7342 Gpon:............................................................... 157 3.5. Restore dữ liệu của OLT cho trạm trên hệ thống GPON 7360 ........................ 161 3.6. Kiểm tra file back up sử dụng AMS: ................................................................ 162 3 Chương 4: Một số bản quy hoạch hiện trạng và mẫu bảo dưỡng, vệ sinh công nghiệp .................................................................................. 168 Tài Liệu Tham Khảo .................................................................. 170 Danh mục hình vẽ Phần 1:Quy trình xây lắp phần cứng và cấu hình quản lý thiết bị Hình 1.1: Hình ảnh khung giá GPON7360 ......................................................................... 2 Hình 1.2: Hình ảnh Subrack OLT ISAM 7360 ................................................................... 3 Hình 1.3: Hình ảnh modul nguồn ....................................................................................... 3 Hình 1.4: Hình ảnh modul quạt........................................................................................... 4 Hình 1.5: Hình ảnh card FANT-F ....................................................................................... 4 Hình 1.6: Hình ảnh card NGLT-C ...................................................................................... 5 Hình 1.7: Hình ảnh modul SFP ........................................................................................... 6 Hình 1. 8 Hình ảnh modul SFP downlink ........................................................................... 6 Hình 1. 9 Ví dụ về quy hoạch mặt sàn xây lắp 1 hệ thống rack ISAM 7360 ..................... 7 Hình 1. 10: Hình ảnh hướng dẫn bắt chân đế rack xuống mặt sàn ..................................... 9 Hình 1. 11: hình ảnh đai ốc bắt vào rack ............................................................................ 9 Hình 1. 12: Hình ảnh hướng dẫn lắp modul quạt .............................................................. 10 Hình 1. 13: HÌnh ảnh khu vực nguồn và quạt ................................................................... 11 Hình 1. 14: Hình ảnh dây đấu nguồn ................................................................................ 11 Hình 1. 15 Dây nguồn GPON. .......................................................................................... 12 Hình 1. 16 Đấu nối GND. ................................................................................................. 12 Hình 1.18: Cách đeo vòng chống tĩnh điện khi tháo lắp Card. ......................................... 13 Hình 1.19: Quy trình lắp card ........................................................................................... 13 Hình 1.20: Quy trình tháo Card. ....................................................................................... 14 Hình 1.21: Thi công đi dây thực tế ................................................................................... 15 Hình 1.22: Dây SC-SC ...................................................................................................... 16 Hình 1. 23: Dây SC-LC .................................................................................................... 16 Hình 1. 24: Các thông số console vào trạm ...................................................................... 17 Hình 1. 25: Chọn MEN switch mà OLT kết nối tới ......................................................... 20 Hình 1. 26: Tạo NE mới.................................................................................................... 20 Hình 1. 27: Khai báo user,pass cho quá trình telnet chạy trên AMS ................................ 21 Phần 2: Phần phụ lục Hình 2. 1: Quản lý qua cổng serial ................................................................................... 44 Hình 2. 2: Quản lý thông qua mạng WAN ....................................................................... 45 Hình 2. 3: Quản lý thông qua mạng LAN ......................................................................... 45 Hình 2. 4: Quản lý qua NMS ............................................................................................ 46 Hình 2. 5: Sơ đồi AMS ..................................................................................................... 46 Hình 2. 6: Tổng quan mô hình AMS ................................................................................ 47 Hình 2. 7: Download AMS client ..................................................................................... 48 Hình 2. 8: Giải nén file ams_client ................................................................................... 49 Hình 2. 9:Mở ams_client .................................................................................................. 49 Hình 2. 10: login vào client............................................................................................... 50 4 Hình 2. 11: Khai báo địa chỉ server, user và password ..................................................... 50 Hình 2. 12: Giao diện chung ............................................................................................. 51 Hình 2. 13: Giao diện cảnh báo ........................................................................................ 51 Hình 2. 14: Giao diện trạm ............................................................................................... 52 Hình 2. 15:Mô hình quản lý OLT tại VNPT Hà Nội ........................................................ 53 Hình 2. 16:Vào theo đường dẫn tạo L2 Service ............................................................... 54 Hình 2. 17: Điền các thông số ........................................................................................... 55 Hình 2. 18: Tạo SAP đúng với vpls service vừa tạo ......................................................... 55 Hình 2. 19: Điền các tham số cho cổng uplink ................................................................. 56 Hình 2. 20: Tạo SAP cho cổng downlink ......................................................................... 56 Hình 2. 21: gán vào cổng downlink .................................................................................. 57 Hình 2. 22: Tạo shaper profile cho đường downlink ........................................................ 58 Hình 2. 23: Điền các tham số ............................................................................................ 59 Hình 2. 24: Tạo Bandwidth profile cho đường uplink ...................................................... 60 Hình 2. 25: Các tham số đường uplink ............................................................................. 61 Hình 2. 26: Đường dẫn vào tạo QoS ................................................................................. 61 Hình 2. 27: Điền các tham số cho QoS profile ................................................................. 62 Hình 2. 28: Tạo VLAN stack ( ví dụ là VLAN 501) ........................................................ 63 Hình 2. 29: Điền tham số của VLAN ............................................................................... 64 Hình 2. 30: Tạo VLAN unstack (ví dụ VLAN 504) ......................................................... 65 Hình 2. 31:Hướng dẫn tạo 1 kênh ..................................................................................... 66 Hình 2. 32: Tạo các thông số Multicast system ................................................................ 67 Hình 2. 33:Chuyển đổi IGMP Version cho Multicast ...................................................... 67 Hình 2. 34: Chọn LT cần lock hoặc unlock ...................................................................... 68 Hình 2. 35: Chọn PON cần Lock, Unlock ........................................................................ 69 Hình 2. 36: Chọn ONT cần Lock, Unlock, Reser ............................................................. 70 Hình 2. 37: Chọn subrack cần khai báo card .................................................................... 71 Hình 2. 38: Chọn khe cần plan.......................................................................................... 71 Hình 2. 39: Plan cho card .................................................................................................. 72 Hình 2. 40: Tạo ONT mới................................................................................................. 73 Hình 2. 41: Điền ONT ID ................................................................................................. 73 Hình 2. 42: Khai báo S/N hoặc SLID của ONT ............................................................... 74 Hình 2.43: Apply planned SW để quản lý được ONT. ..................................................... 75 Hình 2.44: ONT đã được quản lý ..................................................................................... 76 Hình 2. 45: Tạo card ID: 1 Ethernet cho dịch vụ HSI/IPTV/VPN. ................................. 77 Hình 2. 46: khai báo card Ethernet ................................................................................... 77 Hình 2. 47: Kết quả khai báo Card Ethernet ..................................................................... 78 Hình 2. 48: Khai báo card POTS ...................................................................................... 78 Hình 2. 49: Kết quả khai báo card POTS.......................................................................... 79 Hình 2. 50: Chuẩn Proprietary VoIP OMCI ..................................................................... 79 Hình 2. 51: Tạo QoS Profile ............................................................................................ 80 Hình 2. 52: Khai báo QoS Shaper Profile ......................................................................... 81 Hình 2. 53: Khai báo QoS Upstream Bandwidth Profile .................................................. 82 Hình 2. 54Khai báo ID QoS Upstream Bandwidth Profile:.............................................. 82 Hình 2. 55: Khai báo tham số QoS Upstream Bandwidth Profile .................................... 83 Hình 2. 56: Khai báo QoS Ingress Profile ........................................................................ 83 5 Hình 2. 57: Khai báo tham số QoS Ingress Profile ........................................................... 84 Hình 2. 58: Khai báo VLAN cho dịch vụ HSI .................................................................. 85 Hình 2. 59: Kết quả khai báo VLAN cho dịch vụ HSI ..................................................... 85 Hình 2. 60: Khai báo QoS Profile ..................................................................................... 86 Hình 2. 61: Đặt Max-uni mac ........................................................................................... 86 Hình 2. 62: Gán profile cho UNI Downstream ................................................................. 87 Hình 2. 63:Gán profile cho UNI Upstream ....................................................................... 87 Hình 2. 64: Gán VLAN cho UNI ...................................................................................... 87 Hình 2. 65: Khai báo tham số VLAN ............................................................................... 88 Hình 2. 66: Giao diện WAN trên ONT ............................................................................. 89 Hình 2. 67: Default VLAN trong UNI .............................................................................. 89 Hình 2. 68: PVID trong Default VLAN............................................................................ 90 Hình 2. 69: Apply sau khi chọn xong PVID ..................................................................... 90 Hình 2. 70: Tạo QoS Shaper Profile cho MyTV .............................................................. 91 Hình 2. 71:Khai báo tham số QoS Shaper Profile cho MyTV.......................................... 92 Hình 2. 72: Tạo QoS Upstrem Bandwidth Profile ............................................................ 92 Hình 2. 73: Khai báo ID QoS Upstrem Bandwidth Profile .............................................. 92 Hình 2. 74: Khai báo tham số cho QoS Upstrem Bandwidth Profile ............................... 93 Hình 2. 75: Tạo VLAN cho MyTV .................................................................................. 94 Hình 2. 76: Khai báo tham số VLAN VOD...................................................................... 95 Hình 2.77: Khai báo tham số VLAN Multicast ................................................................ 96 Hình 2.78: Khai báo số kênh............................................................................................. 96 Hình 2.79: Khai báo IP Sourse Address ........................................................................... 97 Hình 2.80: Khai báo 1 kênh multicast .............................................................................. 97 Hình 2.81: Khai báo kênh Multicast ................................................................................. 98 Hình 2.82: Chuyển đổi IGMP Version cho Multicast ...................................................... 98 Hình 2.83: Chọn UNI Upstream ....................................................................................... 98 Hình 2.84: Chọn UNI Downstream .................................................................................. 99 Hình 2.85: Chọn Max-unimac .......................................................................................... 99 Hình 2. 86: Điền các thông số cho UNI .......................................................................... 100 Hình 2. 87: Gán PVID cho port ...................................................................................... 100 Hình 2. 88: Trạng thái sau khi gán PVID xong .............................................................. 101 Hình 2. 89: Topo mạng IMS ........................................................................................... 102 Hình 2. 90: Khai báo ONT để chạy VOICE ................................................................... 103 Hình 2. 91: Khai báo VLAN VOICE theo dạng unstack ................................................ 104 Hình 2. 92: Gán QoS cho VLAN .................................................................................... 104 Hình 2. 93: Tạo VPLS cho VLAN.................................................................................. 105 Hình 2. 94: Điền tham số cho VPLS............................................................................... 105 Hình 2. 95: thông số cho sap Uplink............................................................................... 106 Hình 2. 96: thông số cho sap downlink........................................................................... 106 Hình 2. 97: enable user-to-user cho vlan ........................................................................ 107 Hình 2. 98: Tham số cho Bandwidth Up ........................................................................ 107 Hình 2. 99: Gán vào uplink ............................................................................................. 108 Hình 2.100: Tham số cho downlink ................................................................................ 109 Hình 2. 101: Tạo uni cho voice ....................................................................................... 110 Hình 2. 102: Gán PVID cho Voice Service .................................................................... 111 6 Hình 2. 103: thông số trong tab general .......................................................................... 116 Hình 2. 104: thông số trong tab Configuration ............................................................... 116 Hình 2. 105: thông số trong tab FTP .............................................................................. 117 Hình 2. 106: Sơ đồ mạng VPN ....................................................................................... 119 Hình 2. 107: Tạo ethernet card ....................................................................................... 120 Hình 2. 108: Các tham số cho VLAN L2 ....................................................................... 123 Hình 2. 109: Tạo VPLS cho VLAN L2 .......................................................................... 124 Hình 2. 110: Enable User to User traffic trên VPLS ...................................................... 127 Hình 2. 111: Tạo UNI cho L2 ......................................................................................... 129 Hình 2. 112: Tạo PVID ................................................................................................... 131 Hình 2. 113: Để cổng trên ONT ở chế độ bridge ............................................................ 132 Hình 2. 114: Topo mạng L3 ............................................................................................ 134 Hình 2. 115: Khai báo VLAN L3 ................................................................................... 135 Hình 2. 116: Khai báo cặp SVLAN, CVLAN của L3 .................................................... 136 Hình 2. 117: Tạo VPLS cho VLAN L3 .......................................................................... 137 Hình 2. 118: Gán lên uplink ............................................................................................ 138 Hình 2. 119: Gán xuống downlink .................................................................................. 138 Hình 2. 120: Enable user-to user traffic .......................................................................... 139 Hình 2. 121: Tạo băng thông upstream và downstream ................................................. 140 Hình 2. 122: Cấu hình LAN trên ONT ........................................................................... 141 Hình 2. 123: Cấu hình WAN trên ONT .......................................................................... 141 Hình 2. 124: Kiểm tra trên ONT ..................................................................................... 142 Hình 2. 125: Khai báo ONT ............................................................................................ 143 Hình 2. 126: Tạo port ethernet ........................................................................................ 145 Hình 2. 127: Tăng mac cho cổng ethernet ...................................................................... 146 Hình 2. 128: Hình cảnh báo khi đẩy file lên server lỗi ................................................... 155 Hình 2. 129: Giao diện khi dùng File Zilla đẩy phần mềm lên AMS server .................. 162 Hình 2. 130 Thiết lạp chế độ chuyển file dạng Binary .................................................. 163 Hình 2. 131: Mở TAB Software ..................................................................................... 164 Hình 2. 132: Tạo NE Software mới ................................................................................ 165 Hình 2. 133: Giao diện khi phần mềm mới đã được tạo ................................................. 166 Hình 2. 134: Kiểm tra file backup .................................................................................. 167 7 8 Danh mục bảng biểu Bảng 1.1: Tốc độ của các gói cước của VNPT Hà Nội cung cấp ..................................... 22 Bảng 2.2: Phiếu Bảo Dưỡng Định Kỳ OLT .................................................................... 168 Bảng 2.3: Phiếu Bảo dưỡng định kì ................................................................................ 168 9 Thuật ngữ và các từ viết tắt AACU-C An IEEE 802.3 LAN transmission standard for 1000 Mb/s gigabit Ethernet (GE) using Long Wavelength (LX) laser transmitters over fiber-optic cable. An IEEE 802.3 LAN transmission standard for 1000 Mb/s gigabit Ethernet (GE) using Short Wavelength (SX) laser transmitters over fiber-optic cable. 10-to 100 Mb/s LAN An IEEE standard for 10/100 Mb/s twisted-pair Ethernet wiring. An IEEE 802.3 LAN transmission standard for Ethernet. 10Base-T carries data at 10 Mb/s to a maximum distance of 328 ft (100 m) over unshielded twisted-pair cabling. The Alcatel-Lucent 5523 Access Workstation The Alcatel-Lucent 5526 Access Management System The Alcatel-Lucent 5526 Access Management System Authentication, Authorization, Accounting server Alarm control unit, version C AAI Access-to-Access Interface ACK ACL ACO Acknowledgement Access Control List Alarm Cut Off ACU Alarm Control Unit 1000Base-LX 1000Base -SX 10/100 Base – T 10Base- T 5523 AWS 5526 AMS 5528 WAM AAA Server Chuẩn truyền dẫn LAN 1000Mb/s với bước sóng dài ( 1310nm) Chuẩn truyền dẫn LAN 1000Mb/s với bước sóng ngắn ( 850nm) Chuẩn truyền dẫn LAN hỗ trợ từ 10 – 100 Mb/s cho cáp đồng Chuẩn truyền dẫn Ethernet tối đa 10 Mb/s cho khoảng cách tối đa 328ft (100m) trên đôi cáp đồng Trạm truy nhập Alcatel – Lucent 523 Hệ thống quản lý truy nhập Alcatel – Lucent 5526 Hệ thống quản lý truy nhập có sở Web 5526 Hệ thống xác thực và nhận thực Accoun Đơn vị điều khiển cảnh báo thế hệ C Giao diện truy nhập tới truy nhập ( LT tới PON) Bản tin báo xác nhận Điều khiển truy nhập Cắt cảnh báo ( ACO là một nút cho phép cắt các âm thanh cảnh báo mà không ảnh hưởng đến hệ thống Đơn vị điều khiển cảnh báo 10 AFAN AFAN-H AFAN-P AFAN-R AFAN-S AID AIS ALM ALTS-N ANSI ARP ASCII AU BATA BATB CLI CoS CPE DCE EHNT DTE EXNT FTP FTTU GE GEM GLT4 Quạt Quạt thế hệ H, chỉ sử dụng đối với ETSI Fan, version P Quạt thế hệ P, cài đặt cho OLTS-K và chỉ sử dụng cho ANSI Fan, version R Quạt thế hệ R, cài đặt cho OLTS-K và chỉ sử dụng cho ANSI Fan, version S Quạt thế hệ S, cài đặt cho OLTS-L và chỉ sử dụng cho ETSI Access Identifier Xác thực truy nhập Alarm Indication Signal Chỉ thị cảnh báo tín hiệu Alarm Cảnh báo ADSL Line Termination Shelf, Kết cuối đường ADSL thế hệ N version N American National Standards Tiêu chuẩn công nghiệp Hoa Kì Institute Address Resolution Protocol Giao thức phân giải địa chỉ American Standard Code for Mã hóa tiêu chuẩn Hoa Kì cho Information Interchange trao đổi thông tin Automatically Out-of-Service Tự động out dịch vụ Battery A Nguồn A Battery B Nguồn B Command Line Interface Giao diện dòng lệnh Class of Service Lớp dịch vụ Customer Premises Equipment Thiết bị đầu khách hàng Data Circuit Terminating Thiết bị kết cuối dòng dữ liệu Equipment Ethernet-based High-capacity Thiết bị đầu cuối mạng dung Network Termination lượng cao Data Terminal Equipment Thiết bị kết cuối dữ liệu Ethernet XAUI based (extreme- Thiết bị đầu cuối Ethernet dựa capacity) Network Termination trên cơ sở XAUI File Transfer Protocol Giao thức truyền file Fiber To The User Cáp quang tới người sử dụng Gigabit Ethernet Ethernet chuẩn Gigabit GPON encapsulated module Module đóng gói dữ liệu GPON GPON Line Termination with 4 Kết cuối đường GPON với 4 PONs cổng PON Fan Fan, version H 11 GND GNDF HSI ICMP IGMP IPoE IPTV IS ISAM LT LACP LOS NAT NE NT NTA, or NT-A NTB, or NT-B OAM OLT OLTS OMCI ONT ONU OOS PoE P-OLT PON PPP Ground Ground Frame High Speed Internet Internet Control Message Protocol Internet Group Management Protocol Internet Protocol over Ethernet IP Television In Service Intelligent Services Access Manager Line Termination Link Aggregation Control Protocol Loss of Signal Network Address Translation Network Element Network Termination Đất Phiến đất Internet tốc độ cao Giao thức điều khiển bản tin Internet Giao thức quản lý nhóm Internet Giao thức Internet trên nền Ethernet Television trên nền IP Đang sử dụng dịch vụ Quản lý truy nhập dịch vụ thông minh Kết cuối đường dây Giao thức điều khiển liên kết link Mất tín hiệu Dịch địa chỉ mạng Phần tử mạng Thiết bị đầu cuối mạng lưới ( Là một card cung cấp link tới một mạng Ethernet cơ sở) Thiết bị đầu cuối A Thiết bị đầu cuối B Hoạt động, quản lý và bảo dưỡng Kết cuối đường quang Shelf kết cuối đường quang Điều khiển giao diện ONT Network Termination-A Network Termination-B Operations, Administration, and Maintenance Optical Line Termination Optical Line Termination Shelf ONT Management Control Interface Optical Network Terminal Kết cuối mạng quang ( Là thiết bị cung cấp voice, dữ liệu, data của 7342 ISAM FTTU, đóng vai trò như 1 thuê bao) Optical Network Unit Đơn vị mạng quang Out Of Service Ngoài dịch vụ Power over Ethernet Trên nền Ethernet Packet Optical Line Termination Kết cuối gói tin quang Passive Optical Network Mạng quang thụ động Point-to-Point Protocol Giao thức điểm – điểm 12 over Điểm – Điểm trên nền Ethernet PQ Point-to-Point Protocol Ethernet Priority Queue QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ RJ-45 Jack RJ-45 hỗ trợ truyền dẫn số trên cáp đồng. Giao diện tiêu chuẩn Ethernet hỗ trợ 10Base-T và 100Base-T RTCP The RJ-45 is a single-line jack for digital transmission over ordinary phone wire, either untwisted or twisted. It is the interface for Ethernet standards 10Base-T and 100Base-T. Real-Time Control Protocol SFP Small Form-factor Pluggable SLID Subscriber Identification Signal-to-Noise Ratio PPPoE SNR Mức ưu tiên Giao thức thời gian thực Thiết kế nhỏ cho kết nối vật lý được ứng dụng cho truyền dẫn quang Location Xác thực vị trí thuê bao Tỉ lệ tín hiệu trên tạp âm VOD Transaction Language 1 Ngôn ngữ truyền dẫn 1 (Human-machine language standard for controlling network elements) Video On Demand Video theo yêu cầu VoIP Voice over IP VDSL Very-high-bit-rate Digital Đường dây thuê bao số tốc độ Subscriber Line rất cao Video Optical Line Termination Kết cuối đường dây video quang TL1 V-OLT Voice trên nền IP Đơn vị giao diện hỗ trợ 10 GE VPLS 10 GE Attachment Unit Interface 10-gigabit Ethernet (GE) small form-factor pluggable Virtual Private LAN Service SAP Service Access Point Điểm truy nhập dịch vụ SDP Service Distribution Path Phần phần phối dịch vụ IES Internet Enhanced Service Dịch vụ Internet nâng cao MPLS Multiprotocol Label Switching Chuyển mạch nhãn đa giao thức XAUI XFP Giống SFP nhưng hỗ Ethernet 10Gi ( cổng GE) Dịch vụ LAN riêng Ảo 13 trợ VPN Virtual Private Network Mạng riêng ảo 14 Phần 1: Quy trình xây lắp phần cứng và cấu hình quản lý một trạm GPON ISAM 7360 Chương 1: Quy trình lắp đặt phần cứng GPON ISAM 7360 1.1. Giới thiệu cấu trúc khung giá và các thiết bị bên trong khung giá: 1.1.1. Giới thiệu về thiết bị GPON ISAM 7360: Nhà sản xuất Alcatel lucent phát triển 2 dòng sản phẩm của họ ISAM đó là - Dòng 7302 có khả năng cung cấp cho cả mạng cáp đồng và cáp quang - Dòng 7360 chỉ có khả năng cung cấp cho mạng cáp quang nhưng năng lực xử lý và dung lượng băng thông hệ thống lớn hơn so với dòng 7302 ISAM 7360 có khả năng cung cấp nhiều dịch vụ khác nhau, như:  Dịch vụ Internet PPPOE  Dịch vụ Internet IPOE  Dịch vụ Voice IP  Dịch vụ MyTV  Dịch vụ VPN layer2 và VPN layer3 ISAM 7360 có khả năng cung cấp dịch vụ đa dạng, có thể dễ dàng mở rộng dung lượng, hỗ trợ nhiều giao diện kết nối mạng và tương thích với nhiều loại thiết bị hiện có trên mạng Viễn thông Hà Nội. ISAM 7360 bao gồm 16 card LT đường dây thuê bao, hệ thống card điều khiển NT có chức năng kết cuối lưu lượng thuê bao lên đến 480Gbps (gồm 4 cổng 1G và 4 cổng 10G), tích hợp tổng hợp các chức năng điều khiển, dịch vụ của ISAM và 7360 được gọi là SHUB-ServiceHUB. Dòng tlhiết bị ISAM 7360 được quản lý tập trung bởi hệ thống server và chương trình quản lý AMS . 1.1.2. Cấu trúc khung giá và vị trí các sub rack bên trong khung giá: Trước khi đi vào từng bước xây lắp GPON 7360, ta sẽ tìm hiểu cấu trúc các thành phần của 1 tủ GPON 7360. 1.1.2.1. Khung tủ GPON 7360: Khung tủ GPON có kích thước cao 2m20, mặt chân đế 30cm *60cm, có hình dạng như hình 1.1: 1 Hình 1.1: Hình ảnh khung giá GPON7360 Chức năng của khung: - Là lắp đặt các subrack OLT (modul nguồn, modul quạt) - Định vị vị trí của tủ GPON trong nhà trạm - Khung có chứa các khe, rãnh tạo đường đi cho dây quang khi phát triển thuê bao hay kết nối OLT tới mạng MEN và dây nguồn khi ta thực hiện kéo nguồn cho tủ GPON - Một Khung tủ có thể chứa tối đa 3 subrack (ương ứng với 3 OLT) 1.1.2.2. Subrack: Subrack tương ứng với 1 OLT, là nơi để cắm các loại card của OLT, là nơi chứa các mạch điện tử tạo ra ma trận chuyển mạch kết nối giữa các card LT với NT và ngược lại. 2 Subrack có ngăn riêng để lắp đặt modul quạt và có các rãnh để đi dây nhảy quang kết nối vào card LT và NT. Hình 1.2 biểu diễn 1 subrack loại đang được sử dụng trên địa bàn VTHN . Module quạt được gắn vào đáy của subrack. Hình 1.2: Hình ảnh Subrack OLT ISAM 7360 1.1.2.3. Modul nguồn Chức năng: - Modul nguồn là nơi kết nối cáp nguồn từ tủ nguồn trung tâm tới subrack. - Chứa công tắc tắt bật subrack, bao gồm cả cầu chì bảo vệ các thiết bị trong tủ - Modul nguồn có dây cảnh báo nhằm đưa ra cảnh báo khi subrack bị mất nguồn. Hình 1.3: Hình ảnh module nguồn 1.1.2.4. Module quạt: Mỗi 1 modul quạt đi kèm với 1 subrack Chức năng: - Làm mát cho hệ thống card cắm trên subrack, đảm bảo cho nhiệt độ trên các card ở điều kiện cho phép. 3 - Modul quạt có hệ thống lưới lọc để ngăn ngừa bụi làm bẩn, làm hỏng hệ thống card, các mạch điện trên panel phía sau của subrack Hình 1.4: Hình ảnh modul quạt 1.1.3. Các chủng loại card và module quang: 1.1.3.1. FANT-F Hình 1.5: Hình ảnh card FANT-F - Chức năng của card : + Chuyển mạch lớp 2 + Dung lượng chuyển mạch 480Gbps + Hỗ trợ tối đa 320Gbps dung lượng cho các card LT. + Hỗ trợ tối đa 40Gbps khi kết nối tới các card LT.( Giới hạn tối đa cho 7360 FX 16 là 20Gbps). + Hỗ trợ tối đa 60Gbps khi kết nối tới card FNIO. 4 + Synchronisation: SyncE, BIST, GPS, IEE1588. + Nhiệt độ khi card làm việc trong một subrack nằm trong khoảng đến 1.1.3.2. NGLT-C Hình 1.6: Hình ảnh card NGLT-C - Chức năng của card: + Hỗ trợ 8 port Gpon + Hỗ trợ tối đa 20Gbps kết nối tới card NT (2*10 Gbps with act/act NT). + PON dự phòng tuyến chuyển mạch hỗ trợ bảo vệ. + Hỗ trợ chức năng đo tuyến OTDR + Khả năng dùng cho splitter 1:128 + Nhiệt độ khi card làm việc trong một subrack nằm trong khoảng đến 1.1.3.3. SFP module up link: + Cung cấp để kết nối sợi quang và xử lý tín hiệu quang + Cung cấp giao diện full-duplex GbE hoặc 10 GbE + Được cắm trên các Interface của NT + Giao tiếp với network thông qua kết nối LC (đầu quang vuông nhỏ) 5 1.1.3.4. Hình 1.7: Hình ảnh modul SFP SFP module downlink: + Cung cấp để kết nối sợi quang và xử lý tín hiệu quang + Cung cấp giao diện full-duplex GbE + Được cắm trên các Interface của NGLT-C + Giao tiếp với network thông qua kết nối SC (đầu quang vuông to) Hình 1. 8 Hình ảnh modul SFP downlink 1.2. Quy trình lắp đặt khung giá và các thiết bị: 1.2.1. Yêu cầu về nhà trạm: 1.2.1.1. Mô tả phần Rack: Tủ thiết bị ISAM 7360 là loại tủ đứng, một cánh cửa, mặt trước cửa có chốt khoá tủ ở bên trái. Hai bên sườn tủ là nơi lắp đặt cáp quang thuê bao và dây nhẩy quang uplink, mặt dưới có các lỗ để lắp chân đế cố định tủ với sàn nhà trạm. Về yêu cầu mặt bằng nhà trạm đặt tủ thiết bị. Ngoài khoảng mặt bằng đủ để sử dụng đặt tủ thiết bị cần dành thêm khoảng trống để thi công ở phía trên và mặt trước của tủ. Đối với những trạm (tổng đài host hay vệ tinh) có dung lượng thuê bao lớn cần tính thêm khả năng mở rộng, dành diện tích lắp thêm một hay nhiều tủ để đáp ứng nhu cầu phát triển thuê bao. 1.2.1.2. Yêu cầu phòng lắp đặt: Phòng lắp đặt thiết bị phải đảm bảo các điều kiện về môi trường: điều hoà, khô ráo và có nguồn điện ổn định. 1.2.2. Chọn vị trí lắp đặt thiết bị: Những dụng cụ cần thiết trong việc chuẩn bị khu vực lắp đặt RACK: 6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan